Bảng lương công chức loại A0, A1, A2, A3 từ ngày 01/7/2023

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Dương Châu Thanh
01/07/2023 13:31 PM

Xin hỏi từ ngày 01/7/2023 khi thực hiện mức lương cơ sở mới 1,8 triệu đồng thì bảng lương công chức loại A0, A1, A2, A3 từ ngày 01/7/2023 sẽ thay đổi thế nào? – An Chi (TPHCM)

Bảng lương công chức loại A0, A1, A2, A3 từ ngày 01/7/2023

Bảng lương công chức loại A0, A1, A2, A3 từ ngày 01/7/2023

Tăng lương công chức loại A0, A1, A2, A3

Nghị định 24/2023/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đã tăng lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng lên thành 1,8 triệu đồng.

Mức lương công chức được xác định theo công thức:

Mức lương = Hệ số lương X Lương cơ sở

Do đó, tiền lương công chức nói chung và lương công chức các loại A0, A1, A2, A3 cũng sẽ được tăng lên.

Bảng lương công chức loại A0, A1, A2, A3 từ ngày 01/7/2023

1. Bảng lương công chức loại A3 từ ngày 01/7/2023

1.1. Ngạch công chức loại A3

Các ngạch công chức loại A3 gồm:

- Nhóm 1 (A3.1)

Số TT

Ngạch công chức

1

Thống kê viên cao cấp

2

Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa

3

Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)

4

Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)

5

Kiểm tra viên cao cấp thuế

- Nhóm 2 (A3.2):

Số thứ tự

Ngạch công chức

1

Kế toán viên cao cấp

2

Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật

1.2 Bảng lương công chức loại A3

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Nhóm 1 (A3.1)

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

6,20

6,56

6,92

7,28

7,64

8,00

Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng)

9,238

9,774

10,311

10,847

11,384

11,920

Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng)

11,160

11,808

12,456

13,104

13,752

14,400

Nhóm 2 (A3.2)

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

5,75

6,11

6,47

6,83

7,19

7,55

Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng)

8,568

9,104

9,640

10,177

10,713

11,250

Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng)

10,350

10,998

11,646

12,294

12,942

13,590

2. Bảng lương công chức loại A2 từ ngày 01/7/2023

2.1 Ngạch công chức loại A2:

Nhóm 1 (A2.1)

Số TT

Ngạch công chức

1

Thống kê viên chính

2

Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa

3

Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)

4

Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)

5

Kiểm tra viên chính thuế

6

Kiểm lâm viên chính

- Nhóm 2 (A2.2):

Số thứ tự

Ngạch công chức

1

Kế toán viên chính

2

Kiểm dịch viên chính động - thực vật

3

Kiểm soát viên chính đê điều (*)

2.2 Bảng lương công chức loại A2

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Nhóm 1 (A2.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

4,40

4,74

5,08

5,42

5,76

6,10

6,44

6,78

Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng)

6,556

7,063

7,569

8,076

8,582

9,089

9,596

10,102

Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng)

7,920

8,532

9,144

9,756

10,368

10,980

11,592

12,204

Nhóm 2 (A2.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ số lương

4,00

4,34

4,68

5,02

5,36

5,70

6,04

6,38

Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng)

5,960

6,467

6,973

7,480

7,986

8,493

9,000

9,506

Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng)

7,200

7,812

8,424

9,036

9,648

10,260

10,872

11,484

3. Bảng lương công chức loại A1

3.1 Các ngạch công chức loại A1

Số TT

Ngạch công chức

1

Thống kê viên

2

Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa

3

Kỹ thuật viên bảo quản

4

Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)

5

Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)

6

Thư ký thi hành án (dân sự)

7

Kiểm tra viên thuế

8

Kiểm lâm viên

3.2 Bảng lương công chức loại A1

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Hệ số lương

2,34

2,67

3

3,33

3,66

3,99

4,32

4,65

4,98

Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng)

3,487

3,978

4,470

4,962

5,453

5,945

6,437

6,929

7,420

Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng)

4,212

4,806

5,400

5,994

6,588

7,182

7,776

8,370

8,964

4. Bảng lương công chức loại A0

4.1 Ngạch công chức loại A0

Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).

4.2 Bảng lương công chức loại A0

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Hệ số lương

2,10

2,41

2,72

3,03

3,34

3,65

3,96

4,27

4,58

4,89

Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng)

3,129

3,591

4,053

4,515

4,977

5,439

5,900

6,362

6,824

7,286

Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng)

3,780

4,338

4,896

5,454

6,012

6,570

7,128

7,686

8,244

8,802

Căn cứ: Nghị định 204/2004/NĐ-CP; Nghị định 17/2013/NĐ-CP; Nghị định 24/2023/NĐ-CP.

 

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 50,499

Bài viết về

Tiền lương cán bộ, công chức, viên chức 2023

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn