Biểu thuế thu nhập cá nhân năm 2023 từ tiền lương, tiền công sẽ được áp dụng theo biểu thuế luỹ tiến từng phần được quy định cụ thể tại Điều 22 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007, như sau:
Bậc thuế |
Phần thu nhập tính thuế/năm (triệu đồng) |
Phần thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng) |
Thuế suất (%) |
1 |
Đến 60 |
Đến 5 |
5 |
2 |
Trên 60 đến 120 |
Trên 5 đến 10 |
10 |
3 |
Trên 120 đến 216 |
Trên 10 đến 18 |
15 |
4 |
Trên 216 đến 384 |
Trên 18 đến 32 |
20 |
5 |
Trên 384 đến 624 |
Trên 32 đến 52 |
25 |
6 |
Trên 624 đến 960 |
Trên 52 đến 80 |
30 |
7 |
Trên 960 |
Trên 80 |
35 |
Căn cứ Phụ lục: 01/PL-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 111/2013/TT-BTC thì phương pháp tính thuế thu nhập cá nhân lũy tiến từng phần được cụ thể hóa theo Biểu tính thuế rút gọn như sau:
Bậc |
Thu nhập tính thuế /tháng |
Thuế suất |
Tính số thuế phải nộp |
|
Cách 1 |
Cách 2 |
|||
1 |
Đến 5 triệu đồng (trđ) |
5% |
0 trđ + 5% TNTT |
5% TNTT |
2 |
Trên 5 trđ đến 10 trđ |
10% |
0,25 trđ + 10% TNTT trên 5 trđ |
10% TNTT - 0,25 trđ |
3 |
Trên 10 trđ đến 18 trđ |
15% |
0,75 trđ + 15% TNTT trên 10 trđ |
15% TNTT - 0,75 trđ |
4 |
Trên 18 trđ đến 32 trđ |
20% |
1,95 trđ + 20% TNTT trên 18 trđ |
20% TNTT - 1,65 trđ |
5 |
Trên 32 trđ đến 52 trđ |
25% |
4,75 trđ + 25% TNTT trên 32 trđ |
25% TNTT - 3,25 trđ |
6 |
Trên 52 trđ đến 80 trđ |
30% |
9,75 trđ + 30% TNTT trên 52 trđ |
30 % TNTT - 5,85 trđ |
7 |
Trên 80 trđ |
35% |
18,15 trđ + 35% TNTT trên 80 trđ |
35% TNTT - 9,85 trđ |
Bảng quy đổi thu nhập không bao gồm thuế ra thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân thực hiện theo Phụ lục: 02/PL-TNCN ban hành kèm theo Thông tư 111/2013/TT-BTC, cụ thể như sau:
Stt |
Thu nhập làm căn cứ quy đổi/tháng (viết tắt là TNQĐ) |
Thu nhập tính thuế |
1 |
Đến 4,75 triệu đồng (trđ) |
TNQĐ/0,95 |
2 |
Trên 4,75 trđ đến 9,25trđ |
(TNQĐ – 0,25 trđ)/0,9 |
3 |
Trên 9,25 trđ đến 16,05trđ |
(TNQĐ – 0,75 trđ )/0,85 |
4 |
Trên 16,05 trđ đến 27,25 trđ |
(TNQĐ – 1,65 trđ)/0,8 |
5 |
Trên 27,25 trđ đến 42,25 trđ |
(TNQĐ – 3,25 trđ)/0,75 |
6 |
Trên 42,25 trđ đến 61,85 trđ |
(TNQĐ – 5,85 trđ)/0,7 |
7 |
Trên 61,85 trđ |
(TNQĐ – 9,85 trđ)/0,65 |
Biểu thuế thu nhập cá nhân năm 2023 từ tiền lương, tiền công (Hình từ internet)
Thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ kinh doanh, từ tiền lương, tiền công là tổng số thuế tính theo từng bậc thu nhập. Số thuế tính theo từng bậc thu nhập bằng thu nhập tính thuế của bậc thu nhập nhân (×) với thuế suất tương ứng của bậc thu nhập đó.
Để thuận tiện cho việc tính toán, có thể áp dụng phương pháp tính rút gọn nêu trên.
Căn cứ quy định tại Khoản 2 Điều 3 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 (sửa đổi 2012) thì các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công phải chịu thuế TNCN bao gồm:
- Tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công;
- Các khoản phụ cấp, trợ cấp, trừ các khoản:
+ Phụ cấp, trợ cấp theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công;
+ Phụ cấp quốc phòng, an ninh;
+ Phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc hại, nguy hiểm;
+ Phụ cấp thu hút, phụ cấp khu vực theo quy định của pháp luật;
+ Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi, trợ cấp do suy giảm khả năng lao động, trợ cấp hưu trí một lần, tiền tuất hàng tháng và các khoản trợ cấp khác theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội;
+ Trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm theo quy định của Bộ luật lao động;
+ Trợ cấp mang tính chất bảo trợ xã hội;
+ Các khoản phụ cấp, trợ cấp khác không mang tính chất tiền lương, tiền công theo quy định của Chính phủ.