Danh mục 111 thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Lê Trương Quốc Đạt
18/02/2023 11:00 AM

Xin hỏi về tổng hợp danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc hiện nay sẽ bao gồm những thuốc hay nguyên liệu nào? - Thanh Mỹ (TPHCM)

Danh mục 111 thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc

Danh mục 111 thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc (Hình từ Internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

1. Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc là gì?

Theo khoản 26 Điều 2 Luật Dược 2016 thì thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt (sau đây gọi tắt là thuốc phải kiểm soát đặc biệt) bao gồm:

- Thuốc quy định tại các khoản 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 và 24 Điều 2 Luật Dược 2016:

+ Thuốc gây nghiện;

+ Thuốc hướng thần;

+ Thuốc tiền chất;

+ Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện;

+ Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần;

+ Thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;

+ Thuốc phóng xạ;

+ Đồng vị phóng xạ.

- Nguyên liệu làm thuốc là dược chất hướng thần, chất gây nghiện, tiền chất dùng làm thuốc hoặc chất phóng xạ để sản xuất thuốc quy định tại các khoản 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 và 24 Điều 2 Luật Dược 2016;

- Thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc thuộc danh mục do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;

- Thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực cụ thể theo quy định của Chính phủ.

Như vậy, thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc thuộc nhóm thuốc, nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.

2. Danh mục 111 thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc

Danh mục 111 thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo Thông tư 06/2017/TT-BYT như sau:

TT

Nguyên liệu độc/ Thuốc chứa nguyên liệu độc

Đường dùng, dạng bào chế của thuốc độc

1

Abirateron

Uống: các dạng

2

Acid valproic

Uống: các dạng; Tiêm: các dạng

3

Anastrozol

Uống: các dạng

4

Arsenic trioxid

Tiêm: các dạng

5

Atracurium besylat

Tiêm: các dạng

6

Atropin sulfat

Tiêm: các dạng

7

Azacitidin

Tiêm: các dạng

8

Bicalutamid

Uống: các dạng

9

Bleomycin

Tiêm: các dạng

10

Bortezomib

Tiêm: các dạng

11

Botulinum toxin

Tiêm: các dạng

12

Bupivacain

Tiêm: các dạng

13

Capecitabin

Uống: các dạng

14

Carbamazepin

Uống: các dạng

15

Carboplatin

Tiêm: các dạng

16

Carmustin

Tiêm: các dạng

17

Cetrorelix

Tiêm: các dạng

18

Chlorambucil

Uống: các dạng

19

Choriogonadotropin alfa

Tiêm: các dạng

20

Cisplatin

Tiêm: các dạng

21

Colistin

Tiêm: các dạng

22

Conjugated Oestrogens

Uống: các dạng

23

Cyclophosphamid

Uống: các dạng; Tiêm: các dạng

24

Cyclosporin

Uống: các dạng

25

Cytarabin

Tiêm: các dạng

26

Dacarbazine

Tiêm: các dạng

27

Dactinomycin

Tiêm: các dạng

28

Daunorubicin

Tiêm: các dạng

29

Degarelix

Tiêm: các dạng

30

Desflurane

Khí hóa lỏng

31

Dexmedetomidin

Tiêm: các dạng

32

Docetaxel

Tiêm: các dạng

33

Doxorubicin

Tiêm: các dạng

34

Entecavir

Uống: các dạng

35

Epirubicin

Tiêm: các dạng

36

Erlotinib

Uống: các dạng

37

Estradiol

Tiêm: các dạng

38

Etoposide

Uống: các dạng; Tiêm: các dạng

39

Everolimus

Uống: các dạng

40

Exemestane

Uống: các dạng

41

Fludarabine

Tiêm: các dạng

42

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm: các dạng

43

Flutamide

Uống: các dạng

44

Fulvestrant

Tiêm: các dạng

45

Ganciclovir

Tiêm: các dạng

46

Ganirelix

Tiêm: các dạng

47

Gefitinib

Uống: các dạng

48

Gemcitabine

Tiêm: các dạng

49

Goserelin

Tiêm: các dạng

50

Halothan

Khí hóa lỏng

51

Hydroxyurea

Uống: các dạng

52

Ifosfamide

Tiêm: các dạng

53

Imatinib

Uống: các dạng

54

Irinotecan

Tiêm: các dạng

55

Isofluran

Khí hóa lỏng

56

Lenalidomide

Uống: các dạng

57

Letrozole

Uống: các dạng

58

Leuprorelin (Leuprolide)

Tiêm: các dạng

59

Levobupivacain

Tiêm: các dạng

60

Medroxy progesterone acetate

Tiêm: các dạng

61

Menotropin

Tiêm: các dạng

62

Mepivacain

Tiêm: các dạng

63

Mercaptopurine

Uống: các dạng

64

Methotrexate

Uống: các dạng; Tiêm: các dạng

65

Methyltestosteron

Uống: các dạng

66

Mitomycin C

Tiêm: các dạng

67

Mitoxantrone

Tiêm: các dạng

68

Mycophenolate

Uống: các dạng

69

Neostigmin metylsulfat

Tiêm: các dạng

70

Nilotinib

Uống: các dạng

71

Octreotide

Tiêm: các dạng

72

Oxaliplatin

Tiêm: các dạng

73

Oxcarbazepine

Uống: các dạng

74

Oxytocin

Tiêm: các dạng

75

Paclitaxel

Tiêm: các dạng

76

Pamidronat disodium

Uống: các dạng; Tiêm: các dạng

77

Pancuronium bromid

Tiêm: các dạng

78

Pazopanib

Uống: các dạng

79

Pemetrexed

Tiêm: các dạng

80

Pipecuronium bromid

Tiêm: các dạng

81

Procain hydroclorid

Tiêm: các dạng

82

Progesterone

Tiêm: các dạng

83

Propofol

Tiêm: các dạng

84

Pyridostigmin bromid

Tiêm: các dạng

85

Ribavirin

Uống: các dạng; Tiêm: các dạng

86

Rocuronium bromide

Tiêm: các dạng

87

Ropivacaine

Tiêm: các dạng

88

Sevofluran

Khí hóa lỏng

89

Sirolimus

Uống: các dạng

90

Sorafenib

Uống: các dạng

91

Sunitinib

Uống: các dạng

92

Suxamethonium clorid

Tiêm: các dạng

93

Tacrolimus

Uống: các dạng; Tiêm: các dạng

94

Talniflumat

Uống: các dạng

95

Tamoxifen

Uống: các dạng

96

Temozolomide

Uống: các dạng

97

Testosterone

Uống: các dạng; Tiêm: các dạng

98

Thalidomide

Uống: các dạng

99

Thiopental

Tiêm: các dạng

100

Thiotepa

Tiêm: các dạng

101

Thymosin alpha I

Tiêm: các dạng

102

Topotecan

Uống: các dạng; Tiêm: các dạng

103

Triptorelin

Tiêm: các dạng

104

Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid)

Uống: các dạng

105

Valganciclovir

Uống: các dạng

106

Vecuronium bromide

Tiêm: các dạng

107

Vinblastine

Tiêm: các dạng

108

Vincristin

Tiêm: các dạng

109

Vinorelbine

Tiêm: các dạng

110

Zidovudine

Uống: các dạng

111

Ziprasidone

Uống: các dạng

Danh mục này bao gồm cả các muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 28,151

Bài viết về

lĩnh vực Y tế

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn