Bảng tiêu chí và điểm xếp hạng cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em từ 15/12/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 31/10/2024, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư 11/2024/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội.
Theo nội dung được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 11/2024/TT-BLĐTBXH thì bảng tiêu chí và điểm xếp hạng cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em như sau:
1 |
Vị trí, chức năng, nhiệm vụ (tính điểm đối với đối tượng trẻ em nuôi dưỡng thường xuyên tại đơn vị) |
50 điểm |
- |
Trẻ em không có nguồn nuôi dưỡng được chăm sóc, nuôi dưỡng trong cơ sở trợ giúp xã hội theo quy định của pháp luật về trợ giúp xã hội: |
|
+ |
Dưới 18 tháng tuổi |
Số đối tượng x 0,4 điểm/đối tượng |
+ |
Từ 18 tháng tuổi đến dưới 6 tuổi |
Số đối tượng x 0,3 điểm/đối tượng |
+ |
Từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi |
Số đối tượng x 0,2 điểm/đối tượng |
- |
Trẻ em nhiễm HIV/AIDS |
Số đối tượng x 0,3 điểm/đối tượng |
- |
Trẻ em khuyết tật nặng và đặc biệt nặng |
Số đối tượng x 0,4 điểm/đối tượng |
- |
Trẻ em tâm thần mãn tính |
Số đối tượng x 0,4 điểm/đối tượng |
- |
Đối tượng trẻ em theo quy định của pháp luật |
Số đối tượng x 0,2 điểm/đối tượng |
2 |
Hiệu quả, chất lượng công việc |
21 điểm |
2.1 |
Mức trợ cấp sinh hoạt phí nuôi dưỡng |
3 điểm |
- |
Vượt ≥100% mức quy định của Nhà nước |
3 điểm |
- |
Vượt dưới 100% mức quy định của Nhà nước |
2 điểm |
- |
Bằng mức quy định của Nhà nước |
1 điểm |
2.2 |
Chăm sóc khác cho đối tượng là trẻ em |
9 điểm |
a) |
Chăm sóc sức khoẻ (phục hồi chức năng và y tế)/năm |
3 điểm |
- |
Trên 50 đối tượng |
3 điểm |
- |
Từ 20 đối tượng đến dưới 50 đối tượng |
2 điểm |
- |
Dưới 20 đối tượng |
1 điểm |
b) |
Giáo dục, dạy nghề (số đối tượng/năm): |
3 điểm |
- |
Trên 50 đối tượng |
3 điểm |
- |
Từ 20 đối tượng đến dưới 50 đối tượng |
2 điểm |
- |
Dưới 20 đối tượng |
1 điểm |
c) |
Tổ chức sản xuất (kết quả triệu đồng/năm) |
3 điểm |
- |
Trên 20 triệu đồng |
3 điểm |
- |
Từ 10 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng |
2 điểm |
- |
Dưới 20 triệu đồng |
1 điểm |
2.3 |
Huy động, vận động nguồn lực |
3 điểm |
- |
Trên 05 tỷ đồng |
3 điểm |
- |
Từ 01 đến 05 tỷ đồng |
2 điểm |
- |
Dưới 01 tỷ đồng |
1 điểm |
2.4 |
Cung cấp dịch vụ và quản lý trường hợp (đối tượng trẻ em cần được cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em) |
3 điểm |
- |
Từ 200 đối tượng trở lên |
3 điểm |
- |
Từ 100 - 200 đối tượng |
2 điểm |
- |
Dưới 100 đối tượng |
1 điểm |
2.5 |
Tổ chức các hoạt động truyền thông |
3 điểm |
- |
Trên 10 cuộc/năm |
3 điểm |
- |
Từ 05 - dưới 10 cuộc/năm |
2 điểm |
- |
Dưới 05 cuộc/năm |
1 điểm |
3 |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị |
21 điểm |
3.1 |
Quy mô (số đối tượng có thể nuôi dưỡng) |
3 điểm |
- |
Trên 300 đối tượng |
3 điểm |
- |
Từ 100 đối tượng đến dưới 300 đối tượng |
2 điểm |
- |
Dưới 100 đối tượng |
1 điểm |
3.2 |
Cơ sở vật chất |
10 điểm |
a) |
Diện tích đất quản lý |
4 điểm |
- |
Trên 03 ha |
4 điểm |
- |
Từ 01 ha đến dưới 03 ha |
3 điểm |
- |
Dưới 01 ha |
2 điểm |
b) |
Diện tích xây dựng |
4 điểm |
- |
Trên 5.000m2 |
4 điểm |
- |
Từ 3.000m2 đến dưới 5.000m2 |
3 điểm |
- |
Từ 1.000m2 đến dưới 3.000m2 |
2 điểm |
- |
Dưới 1.000m2 |
1 điểm |
c) |
Có khu nhà ở, khu nhà bếp, khu làm việc của cán bộ nhân viên, khu vui chơi giải trí, hệ thống cấp, thoát nước, điện, đường đi nội bộ; khu sản xuất và lao động trị liệu (nếu có điều kiện) |
2 điểm |
- |
Đủ điều kiện |
2 điểm |
- |
Không đủ điều kiện |
1 điểm |
3.3 |
Giá trị tài sản hiện có |
8 điểm |
a) |
Giá trị tài sản cố định |
4 điểm |
- |
Trên 10 tỷ đồng |
4 điểm |
- |
Từ 07 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng |
3 điểm |
- |
Từ 05 tỷ đồng đến dưới 07 tỷ đồng |
2 điểm |
- |
Dưới 05 tỷ đồng |
1 điểm |
b) |
Trang thiết bị văn phòng, phục vụ sinh hoạt |
4 điểm |
- |
Trên 01 tỷ đồng |
4 điểm |
- |
Từ 0,7 tỷ đồng đến dưới 01 tỷ đồng |
3 điểm |
- |
Từ 0,5 tỷ đồng đến dưới 0,7 tỷ đồng |
2 điểm |
- |
Dưới 0,5 tỷ đồng |
1 điểm |
4 |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
8 điểm |
4.1 |
Viên chức lãnh đạo, quản lý trình độ đại học trở lên |
4 điểm |
- |
Từ 80% trở lên |
4 điểm |
- |
Từ 60% đến dưới 80% |
3 điểm |
- |
Từ 40% đến dưới 60% |
2 điểm |
- |
Dưới 40% |
1 điểm |
4.2 |
Viên chức chuyên môn, kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên |
4 điểm |
- |
Từ 80% trở lên |
4 điểm |
- |
Từ 60% đến dưới 80% |
3 điểm |
- |
Từ 40% đến dưới 60% |
2 điểm |
- |
Dưới 40% |
1 điểm |
Xem thêm Thông tư 11/2024/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 15/12/2024.
Thông tư 18/2006/TT-BLĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư 11/2024/TT-BLĐTBXH có hiệu lực.