Bảng lương viên chức từ ngày 1/7/2024 (Hình từ internet)
Bảng lương viên chức từ ngày 1/7/2024
Ngày 21/6/2024, Ban chấp hành Trung ương ban hành Kết luận 83-KL/TW về cải cách tiền lương, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và trợ cấp xã hội từ ngày 01/7/2024.
Theo đó, việc triển khai thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết 27-NQ/TW đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang có nhiều khó khăn, vướng mắc, bất cập nên cần rà soát, nghiên cứu kỹ lưỡng, thấu đáo, toàn diện; đồng thời, phải sửa đổi, bổ sung rất nhiều các quy định của Đảng và pháp luật của Nhà nước để trình Trung ương xem xét, điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết 27-NQ/TW cho phù hợp với tình hình thực tiễn. Từ tình hình trên và căn cứ Nghị quyết 27-NQ/TW, Bộ Chính trị đã thống nhất với phương án chưa thực hiện trả lương theo vị trí việc làm, thay vào đó sẽ tăng lương cơ sở khoảng 30%, từ 1,8 triệu đồng/tháng lên 2,34 triệu đồng/tháng từ ngày 1/7/2024.
Do đó, mức lương của viên chức vẫn sẽ được tính theo công thức sau:
Mức lương = Hệ số lương x Lương cơ sở
Chi tiết Bảng lương viên chức từ ngày 1/7/2024 như sau:
Bậc |
Hệ số |
Trước 01/7/2024 |
Sau 01/7/2024 |
Viên chức loại A3 (nhóm A3.1) |
|||
Bậc 1 |
6,2 |
11.160.000 |
14.508.000 |
Bậc 2 |
6,52 |
11.736.000 |
15.256.800 |
Bậc 3 |
6,92 |
12.456.000 |
16.192.800 |
Bậc 4 |
7,28 |
13.104.000 |
17.035.200 |
Bậc 5 |
7,64 |
13.752.000 |
17.877.600 |
Bậc 6 |
8 |
14.400.000 |
18.720.000 |
Viên chức loại A3 (nhóm A3.2) |
|||
Bậc 1 |
5,75 |
10.350.000 |
13.455.000 |
Bậc 2 |
6,11 |
10.998.000 |
14.297.400 |
Bậc 3 |
6,47 |
11.646.000 |
15.139.800 |
Bậc 4 |
6,83 |
12.294.000 |
15.982.200 |
Bậc 5 |
7,19 |
12.942.000 |
16.824.600 |
Bậc 6 |
7,55 |
13.590.000 |
17.667.000 |
Viên chức loại A2 (nhóm A2.1) |
|||
Bậc 1 |
4,4 |
7.920.000 |
10.296.000 |
Bậc 2 |
4,74 |
8.532.000 |
11.091.600 |
Bậc 3 |
5,08 |
9.144.000 |
11.887.200 |
Bậc 4 |
5,42 |
9.756.000 |
12.682.800 |
Bậc 5 |
5,76 |
10.368.000 |
13.478.400 |
Bậc 6 |
6,1 |
10.980.000 |
14.274.000 |
Bậc 7 |
6,44 |
11.592.000 |
15.069.600 |
Bậc 8 |
6,78 |
12.204.000 |
15.865.200 |
Viên chức loại A2 (nhóm A2.2) |
|||
Bậc 1 |
4 |
7.200.000 |
9.360.000 |
Bậc 2 |
4,34 |
7.812.000 |
10.155.600 |
Bậc 3 |
4,68 |
8.424.000 |
10.951.200 |
Bậc 4 |
5,02 |
9.036.000 |
11.746.800 |
Bậc 5 |
5,36 |
9.648.000 |
12.542.400 |
Bậc 6 |
5,7 |
10.260.000 |
13.338.000 |
Bậc 7 |
6,04 |
10.872.000 |
14.133.600 |
Bậc 8 |
6,38 |
11.484.000 |
14.929.200 |
Viên chức loại A1 |
|||
Bậc 1 |
2,34 |
4.212.000 |
5.475.600 |
Bậc 2 |
2,67 |
4.806.000 |
6.247.800 |
Bậc 3 |
3 |
5.400.000 |
7.020.000 |
Bậc 4 |
3,33 |
5.994.000 |
7.792.200 |
Bậc 5 |
3,66 |
6.588.000 |
8.564.400 |
Bậc 6 |
3,99 |
7.182.000 |
9.336.600 |
Bậc 7 |
4,32 |
7.776.000 |
10.108.800 |
Bậc 8 |
4,65 |
8.370.000 |
10.881.000 |
Bậc 9 |
4,98 |
8.964.000 |
11.653.200 |
Viên chức loại A0 |
|||
Bậc 1 |
2,1 |
3.780.000 |
4.914.000 |
Bậc 2 |
2,41 |
4.338.000 |
5.639.400 |
Bậc 3 |
2,72 |
4.896.000 |
6.364.800 |
Bậc 4 |
3,03 |
5.454.000 |
7.090.200 |
Bậc 5 |
3,34 |
6.012.000 |
7.815.600 |
Bậc 6 |
3,65 |
6.570.000 |
8.541.000 |
Bậc 7 |
3,96 |
7.128.000 |
9.266.400 |
Bậc 8 |
4,27 |
7.686.000 |
9.991.800 |
Bậc 9 |
4,58 |
8.244.000 |
10.717.200 |
Bậc 10 |
4,89 |
8.802.000 |
11.442.600 |
Viên chức loại B |
|||
Bậc 1 |
1,86 |
3.348.000 |
4.352.400 |
Bậc 2 |
2,06 |
3.708.000 |
4.820.400 |
Bậc 3 |
2,26 |
4.068.000 |
5.288.400 |
Bậc 4 |
2,46 |
4.428.000 |
5.756.400 |
Bậc 5 |
2,66 |
4.788.000 |
6.224.400 |
Bậc 6 |
2,86 |
5.148.000 |
6.692.400 |
Bậc 7 |
3,06 |
5.508.000 |
7.160.400 |
Bậc 8 |
3,26 |
5.868.000 |
7.628.400 |
Bậc 9 |
3,46 |
6.228.000 |
8.096.400 |
Bậc 10 |
3,66 |
6.588.000 |
8.564.400 |
Bậc 11 |
3,86 |
6.948.000 |
9.032.400 |
Bậc 12 |
4,06 |
7.308.000 |
9.500.400 |
Viên chức loại C - nhóm C1 |
|||
Bậc 1 |
1,65 |
2.970.000 |
3.861.000 |
Bậc 2 |
1,83 |
3.294.000 |
4.282.200 |
Bậc 3 |
2,01 |
3.618.000 |
4.703.400 |
Bậc 4 |
2,19 |
3.942.000 |
5.124.600 |
Bậc 5 |
2,37 |
4.266.000 |
5.545.800 |
Bậc 6 |
2,55 |
4.590.000 |
5.967.000 |
Bậc 7 |
2,73 |
4.914.000 |
6.388.200 |
Bậc 8 |
2,91 |
5.238.000 |
6.809.400 |
Bậc 9 |
3,09 |
5.562.000 |
7.230.600 |
Bậc 10 |
3,27 |
5.886.000 |
7.651.800 |
Bậc 11 |
3,45 |
6.210.000 |
8.073.000 |
Bậc 12 |
3,63 |
6.534.000 |
8.494.200 |
Viên chức loại C - nhóm C2 |
|||
Bậc 1 |
2 |
3.600.000 |
4.680.000 |
Bậc 2 |
2,18 |
3.924.000 |
5.101.200 |
Bậc 3 |
2,36 |
4.248.000 |
5.522.400 |
Bậc 4 |
2,54 |
4.572.000 |
5.943.600 |
Bậc 5 |
2,72 |
4.896.000 |
6.364.800 |
Bậc 6 |
2,9 |
5.220.000 |
6.786.000 |
Bậc 7 |
3,08 |
5.544.000 |
7.207.200 |
Bậc 8 |
3,26 |
5.868.000 |
7.628.400 |
Bậc 9 |
3,44 |
6.192.000 |
8.049.600 |
Bậc 10 |
3,62 |
6.516.000 |
8.470.800 |
Bậc 11 |
3,8 |
6.840.000 |
8.892.000 |
Bậc 12 |
3,98 |
7.164.000 |
9.313.200 |
Viên chức loại C - nhóm C3 |
|||
Bậc 1 |
1,5 |
2.700.000 |
3.510.000 |
Bậc 2 |
1,68 |
3.024.000 |
3.931.200 |
Bậc 3 |
1,86 |
3.348.000 |
4.352.400 |
Bậc 4 |
2,04 |
3.672.000 |
4.773.600 |
Bậc 5 |
2,22 |
3.996.000 |
5.194.800 |
Bậc 6 |
2,4 |
4.320.000 |
5.616.000 |
Bậc 7 |
2,58 |
4.644.000 |
6.037.200 |
Bậc 8 |
2,76 |
4.968.000 |
6.458.400 |
Bậc 9 |
2,94 |
5.292.000 |
6.879.600 |
Bậc 10 |
3,12 |
5.616.000 |
7.300.800 |
Bậc 11 |
3,3 |
5.940.000 |
7.722.000 |
Bậc 12 |
3,48 |
6.264.000 |
8.143.200 |