Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ (Hình từ Internet)
Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:
Ngày 13/9/2023, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định 2060/QĐ-BKHCN về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ.
Theo đó, ban hành 40 thủ tục hành chính cấp trung ương và 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ 2005 (sửa đổi 2009, 2019, 2022) và Nghị định 65/2023/NĐ-CP.
Cụ thể, các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ bao gồm:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||
1 |
Thủ tục yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế của người thứ ba |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
2 |
Thủ tục đền bù cho chủ sở hữu sáng chế vì sự chậm trễ trong việc cấp phép lưu hành dược phẩm |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
3 |
Thủ tục xử lý đơn La Hay có chỉ định Việt Nam |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
4 |
Thủ tục xử lý đơn Madrid có nguồn gốc Việt Nam |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
5 |
Thủ tục xử lý đơn Madrid có chỉ định Việt Nam |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
6 |
Thủ tục chuyển đổi đăng ký quốc tế nhãn hiệu thành đơn nộp theo thể thức quốc gia |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
7 |
Thủ tục yêu cầu ghi nhận thay đổi người nộp đơn |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
8 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
9 |
Thủ tục tách đơn đăng ký SHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
10 |
Thủ tục rút đơn đăng ký SHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
11 |
Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
12 |
Thủ tục gia hạn hiệu lực Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
13 |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
14 |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
15 |
Thủ tục sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ, thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
16 |
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
17 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
18 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
19 |
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
20 |
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
21 |
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
22 |
Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
23 |
Thủ tục giao quyền đăng ký sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cho tổ chức, cá nhân khác |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
24 |
Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, thiết kế bố trí là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
25 |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
26 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
27 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
28 |
Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
29 |
Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
30 |
Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
31 |
Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
32 |
Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
33 |
Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
34 |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
35 |
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
36 |
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
37 |
Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên SHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
39 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
40 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định SHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
UBND cấp tỉnh |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
UBND cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định SHCN |
Sở hữu trí tuệ |
UBND cấp tỉnh |