Khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công tại Bắc Giang từ 20/12/2024 (Hình từ Internet)
Ngày 06/12/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Quyết định 43/2024/QĐ-UBND quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Theo quy định tại Điều 3 Quyết định 43/2024/QĐ-UBND thì khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
- Khung giá cho thuê nhà ở xã hội do chủ đầu tư dự án thực hiện đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn:
STT |
Loại nhà |
Giá cho thuê tối thiểu |
Giá cho thuê tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm) |
36.003 |
95.112 |
đồng/m2 /tháng |
2 |
Chung cư ≤ 5 tầng có 1 tầng hầm |
42.088 |
111.188 |
đồng/m2 /tháng |
3 |
Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
46.354 |
122.497 |
đồng/m2 /tháng |
4 |
Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm |
49.577 |
131.015 |
đồng/m2 /tháng |
5 |
Chung cư 7 < số tầng ≤10 không có tầng hầm |
47.764 |
126.211 |
đồng/m2 /tháng |
6 |
Chung cư 7 < số tầng ≤ 10 có 1 tầng hầm |
49.984 |
132.078 |
đồng/m2 /tháng |
7 |
Chung cư 10 < số tầng ≤15 không có tầng hầm |
50.044 |
132.224 |
đồng/m2 /tháng |
8 |
Chung cư 10< số tầng ≤ 15 có 1 tầng hầm |
51.474 |
136.001 |
đồng/m2 /tháng |
9 |
Chung cư 15 < số tầng ≤20 không có tầng hầm |
55.726 |
147.267 |
đồng/m2 /tháng |
10 |
Chung cư 15 < số tầng ≤ 20 có 1 tầng hầm |
56.535 |
149.406 |
đồng/m2 /tháng |
11 |
Chung cư 20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm |
62.015 |
163.869 |
đồng/m2 /tháng |
12 |
Chung cư 20 < số tầng ≤ 24 có 1 tầng hầm |
62.487 |
165.115 |
đồng/m2 /tháng |
- Khung giá cho thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng:
STT |
Loại nhà |
Giá cho thuê tối thiểu |
Giá cho thuê tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm |
36.480 |
90.334 |
đồng/m2 /tháng |
2 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm. Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m2 |
37.022 |
91.691 |
đồng/m2 /tháng |
3 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm. Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m2 |
34.036 |
84.275 |
đồng/m2 /tháng |
4 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m2 |
33.268 |
82.366 |
đồng/m2 /tháng |
5 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm. Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m2 |
32.305 |
79.979 |
đồng/m2 /tháng |
6 |
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm. Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên |
30.852 |
76.381 |
đồng/m2 /tháng |
7 |
Nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ ≤ 5 tầng không có tầng hầm |
34.780 |
86.126 |
đồng/m2 /tháng |
8 |
Nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
44.779 |
110.920 |
đồng/m2 /tháng |
9 |
Nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ 7 < số tầng ≤10 không có tầng hầm |
46.141 |
114.285 |
đồng/m2 /tháng |
- Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp:
STT |
Loại nhà |
Giá cho thuê tối thiểu |
Giá cho thuê tối đa |
Đơn vị tính |
1 |
Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm) |
27.062 |
71.505 |
đồng/m2 /tháng |
2 |
Chung cư ≤ 5 tầng có 1 tầng hầm |
31.639 |
83.599 |
đồng/m2 /tháng |
3 |
Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
34.925 |
92.312 |
đồng/m2 /tháng |
4 |
Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm |
37.354 |
98.733 |
đồng/m2 /tháng |
5 |
Chung cư 7 < số tầng ≤10 không có tầng hầm |
35.972 |
95.072 |
đồng/m2 /tháng |
6 |
Chung cư 7 < số tầng ≤ 10 có 1 tầng hầm |
37.645 |
99.493 |
đồng/m2 /tháng |
7 |
Chung cư 10 < số tầng ≤15 không có tầng hầm |
37.667 |
99.540 |
đồng/m2 /tháng |
8 |
Chung cư 10< số tầng ≤ 15 có 1 tầng hầm |
38.742 |
102.382 |
đồng/m2 /tháng |
9 |
Chung cư 15 < số tầng ≤20 không có tầng hầm |
42.011 |
111.048 |
đồng/m2 /tháng |
10 |
Chung cư 15 < số tầng ≤ 20 có 1 tầng hầm |
42.624 |
112.666 |
đồng/m2 /tháng |
- Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định 43/2024/QĐ-UBND được tính cho 01 m2 (một mét vuông) sử dụng nhà ở (diện tích sử dụng căn hộ) trong 01 (một) tháng, đã bao gồm: Các chi phí đầu tư xây dựng nhà ở xã hội theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định 100/2024/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở 2023 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội, kinh phí bảo trì công trình và lợi nhuận định mức theo quy định; không bao gồm:
+ Chi phí quản lý vận hành;
+ Chi phí bảo hiểm cháy, nổ,;
+ Chi phí trông giữ xe;
+ Chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc;
+ Chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, thù lao cho Ban Quản trị nhà chung cư và các chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người thuê sử dụng nhà ở.
Xem theem Quyết định 43/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/12/2024.