Khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công tại Bắc Giang từ 20/12/2024

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Võ Tấn Đại
07/12/2024 18:30 PM

Bài viết sau có nội dung về khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công tại Bắc Giang từ 20/12/2024 quy định trong Quyết định 43/2024/QĐ-UBND.

Khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công tại Bắc Giang từ 20/12/2024

Khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công tại Bắc Giang từ 20/12/2024 (Hình từ Internet)

Ngày 06/12/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Quyết định 43/2024/QĐ-UBND quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công tại Bắc Giang từ 20/12/2024

Theo quy định tại Điều 3 Quyết định 43/2024/QĐ-UBND thì khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:

- Khung giá cho thuê nhà ở xã hội do chủ đầu tư dự án thực hiện đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn:

STT

Loại nhà

Giá cho thuê tối thiểu

Giá cho thuê tối đa

Đơn vị tính

1

Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm)

36.003

95.112

đồng/m2 /tháng

2

Chung cư ≤ 5 tầng có 1 tầng hầm

42.088

111.188

đồng/m2 /tháng

3

Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

46.354

122.497

đồng/m2 /tháng

4

Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm

49.577

131.015

đồng/m2 /tháng

5

Chung cư 7 < số tầng ≤10 không có tầng hầm

47.764

126.211

đồng/m2 /tháng

6

Chung cư 7 < số tầng ≤ 10 có 1 tầng hầm

49.984

132.078

đồng/m2 /tháng

7

Chung cư 10 < số tầng ≤15 không có tầng hầm

50.044

132.224

đồng/m2 /tháng

8

Chung cư 10< số tầng ≤ 15 có 1 tầng hầm

51.474

136.001

đồng/m2 /tháng

9

Chung cư 15 < số tầng ≤20 không có tầng hầm

55.726

147.267

đồng/m2 /tháng

10

Chung cư 15 < số tầng ≤ 20 có 1 tầng hầm

56.535

149.406

đồng/m2 /tháng

11

Chung cư 20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm

62.015

163.869

đồng/m2 /tháng

12

Chung cư 20 < số tầng ≤ 24 có 1 tầng hầm

62.487

165.115

đồng/m2 /tháng

- Khung giá cho thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng:

STT

Loại nhà

Giá cho thuê tối thiểu

Giá cho thuê tối đa

Đơn vị tính

1

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng hầm

36.480

90.334

đồng/m2 /tháng

2

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm. Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m2

37.022

91.691

đồng/m2 /tháng

3

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm. Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m2

34.036

84.275

đồng/m2 /tháng

4

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m2

33.268

82.366

đồng/m2 /tháng

5

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm. Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m2

32.305

79.979

đồng/m2 /tháng

6

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, không có tầng hầm. Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên

30.852

76.381

đồng/m2 /tháng

7

Nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ ≤ 5 tầng không có tầng hầm

34.780

86.126

đồng/m2 /tháng

8

Nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

44.779

110.920

đồng/m2 /tháng

9

Nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ 7 < số tầng ≤10 không có tầng hầm

46.141

114.285

đồng/m2 /tháng

- Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp:

STT

Loại nhà

Giá cho thuê tối thiểu

Giá cho thuê tối đa

Đơn vị tính

1

Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm)

27.062

71.505

đồng/m2 /tháng

2

Chung cư ≤ 5 tầng có 1 tầng hầm

31.639

83.599

đồng/m2 /tháng

3

Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

34.925

92.312

đồng/m2 /tháng

4

Chung cư 5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm

37.354

98.733

đồng/m2 /tháng

5

Chung cư 7 < số tầng ≤10 không có tầng hầm

35.972

95.072

đồng/m2 /tháng

6

Chung cư 7 < số tầng ≤ 10 có 1 tầng hầm

37.645

99.493

đồng/m2 /tháng

7

Chung cư 10 < số tầng ≤15 không có tầng hầm

37.667

99.540

đồng/m2 /tháng

8

Chung cư 10< số tầng ≤ 15 có 1 tầng hầm

38.742

102.382

đồng/m2 /tháng

9

Chung cư 15 < số tầng ≤20 không có tầng hầm

42.011

111.048

đồng/m2 /tháng

10

Chung cư 15 < số tầng ≤ 20 có 1 tầng hầm

42.624

112.666

đồng/m2 /tháng

- Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định 43/2024/QĐ-UBND được tính cho 01 m2 (một mét vuông) sử dụng nhà ở (diện tích sử dụng căn hộ) trong 01 (một) tháng, đã bao gồm: Các chi phí đầu tư xây dựng nhà ở xã hội theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định 100/2024/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở 2023 về phát triển và quản lý nhà ở xã hội, kinh phí bảo trì công trình và lợi nhuận định mức theo quy định; không bao gồm: 

+ Chi phí quản lý vận hành;

+ Chi phí bảo hiểm cháy, nổ,;

+ Chi phí trông giữ xe;

+ Chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc;

+ Chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, thù lao cho Ban Quản trị nhà chung cư và các chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người thuê sử dụng nhà ở.

Xem theem Quyết định 43/2024/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/12/2024.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 454

Bài viết về

Nhà ở

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]