|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 635/QĐ-UBND 2018 Danh mục nội dung thủ tục hành chính Sở Văn hóa Ninh Bình
Số hiệu:
|
635/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 635/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 19 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Quyết định
số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Quyết
định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa và Thể thao,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo
Quyết định này).
Điều 2. Bãi
bỏ 25 thủ tục hành chính tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và
Thể thao; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình. (Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở
Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP6,VP11/
ĐN03/KSTTHC2018
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cơ
chế thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường.
BVH-NBI-287093
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là
15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí
thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
X
|
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày
06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2009/TT- BVHTT
ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL
ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 05/2012/TT- BVHTTDL
ngày 02 tháng 5 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
BVH-NBI-287900
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 12.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã
được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là
2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí
là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã
được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là
1.000.000 đồng/phòng.
|
X
|
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày
06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2009/TT- BVHTT
ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL
ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 05/2012/TT- BVHTTDL
ngày 02 tháng 5 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
BVH-NBI-278844
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngay 29/11/2006
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.
B VH-N B1-279034
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ -Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf.
BVH-NBI-279035
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông.
BVH-NBI-279036
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 09/2017/TT- BVHTTDL
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo.
BVH-NBI-279037
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate.
BVH-NBI-279038
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL
ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn.
BVH-NBI-279039
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ
- Thông tư số 03/2018/TT- BVHTTDL
ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker.
BVH-NBI-279045
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2018/TT- BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn.
BVH-NBI-279041
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL
ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay.
BVH-NBI-279043
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 06/2018/TT- BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao.
BVH-NBI-279044
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 07/2018/TT- BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
BVH-NBI-279046
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 08/2018/TT- BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo.
BVH-NBI-279042
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
-Thông tư số 09/2018/TT- BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
14
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness .
BVH-NBI-279045
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 10/2018/TT- BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng.
BVH-NBI-279047
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
BVH-NBI-279048
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 12/2018/TT- BVHTTDL ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
17
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh.
BVH-NBI-279049
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2018/TT- BVHTTDL
ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam.
BVH-NBI-279050
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 14/2018/TT- BVHTTDL
ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển.
BVH-NBI-279051
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 17/2018/TT- BVHTTDL
ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
20
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá.
BVH-NBI-279052
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 18/2018/TT- BVHTTDL
ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt.
BVH-NBI-279053
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2018/TT- BVHTTDL
ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin.
BVH-NBI-279054
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL
ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí.
BVH-NBI-279055
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 21/2018/TT- BVHTTDL
ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao.
BVH-NBI-278870
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ.
- Thông tư số 31/2018/TT- BVHTTDL
ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
BVH-NBI-278969
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương trình
nghệ
Số TT
|
Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
|
Mức thu phí
(đồng/chương trình, vở diễn)
|
1
|
Đến 50 phút
|
1.500.000
|
2
|
Từ 51 đến 100 phút
|
2.000.000
|
3
|
Từ 101 đến 150 phút
|
3.000.000
|
4
|
Từ 151 đến 200 phút
|
3.500.000
|
5
|
Từ 201 phút trở lên
|
5.000.000
|
thuật biểu diễn như sau:
Trường hợp miễn phí
Miễn phí thẩm định chương trình
nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia.
Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính
trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao
gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ
ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ
chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm
ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự
kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
- Lệ phí: Không
|
X
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL
ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của - Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương.
BVH-NBI-278976
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Không
|
X
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 3 năm 2016 của Chính;
- Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL
ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của-Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ
chế thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Ghi chú
|
Một
cửa
|
Một
cửa Liên thông
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
T-NBI-280.920
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ
|
X
|
Thủ tục hành chính được ban hành
tại Quyết định số 414/QĐ -UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh về việc Công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
T-NBI-280.923
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
karaoke
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
1
|
T-NBI-281-198
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
X
|
Thủ tục hành chính được ban hành
tại Quyết định số 414/QĐ -UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh về việc Công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chánh thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
T-NBI-281158
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
3
|
T-NBI-
281171
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
4
|
T-NBI-281169
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
5
|
T-NBI-281183
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
6
|
T-NBI-281197
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
7
|
T-NBI-281161
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
8
|
T-NBI-281175
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
9
|
T-NBI-281182
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
10
|
T-NBI-281176
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
11
|
T-NBI-281165
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
12
|
T-NBI-281196
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness.
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
13
|
T-NBI-281168
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
14
|
T-NBI-281192
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
15
|
T-NBI-281172
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
16
|
T-NBI-281180
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
17
|
T-NBI-281195
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
18
|
T-NBI-281164
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
19
|
T-NBI-281177
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
20
|
T-NBI-281157
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
21
|
T-NBI-281170
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
Nghị
định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
|
X
|
Thủ tục hành chính được ban hành
tại Quyết định số 414/QĐ -UBND ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh về việc Công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao; thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
BVH-NBI
278.976
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
Bộ
phận một cửa Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
X
|
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 635/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
1.014
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|