|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB 2019 chế độ báo cáo và công tác quản lý hồ sơ công chức viên chức
Số hiệu:
|
2846/LĐTBXH-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Trịnh Minh Chí
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
Thực hiện Thông tư số 06/2019/TT-BNV
ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống
kê và quản lý hồ sơ công chức; Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ
Nội vụ về quy định chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức, Bộ yêu cầu
Thủ trưởng các đơn vị tập trung chỉ đạo một số nhiệm vụ sau:
1. Triển khai văn bản
và thực hiện chế độ báo cáo
- Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà
nước (bao gồm Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, các Cục, Vụ, Văn phòng, Thanh tra
Bộ và các đơn vị có công chức) phổ biến, quán triệt toàn bộ nội dung Thông tư số
06/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo
cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức đến đội ngũ công chức thuộc đơn vị để
biết và thực hiện chế độ báo cáo các nội dung về quản lý công chức quy định tại
Điều 47 Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày
15/3/2010 của Chính phủ theo biểu mẫu số 01- CC;
báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức và người lao động, báo cáo lao động
và thu nhập theo biểu mẫu Biểu TH-01; BM01/BNV, BM03/BNV,
1-DS, 01-TK;
- Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp phổ
biến, quán triệt toàn bộ nội dung Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của
Bộ Nội vụ về quy định chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức đến đội
ngũ viên chức thuộc đơn vị để biết và thực hiện báo cáo các nội dung về quản lý
viên chức quy định tại Điều 44 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ theo biểu mẫu
số 02-VC; báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức, viên chức và người
lao động; báo cáo lao động và thu nhập theo biểu mẫu Biểu TH-01; 1-TK,
1-DS, BM01-VC/BNV,
BM02-VC/BNV.
Yêu cầu đơn vị gửi báo cáo và các biểu
mẫu thống kê về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 27/7/2019 để kịp tổng hợp,
báo cáo Bộ Nội vụ (đồng thời gửi bản mềm vào thư điện tử, địa chỉ:
[email protected], điện thoại liên hệ 024.39363337).
2. Đối với hồ sơ
công chức, viên chức thuộc thẩm quyền Bộ quản lý
Căn cứ quy định về phân cấp quản lý hồ
sơ công chức, viên chức, hàng năm đơn vị phải rà soát hồ sơ gốc, bản kê khai
tài sản, thu nhập; Phiếu đánh giá, phân loại; Phiếu bổ sung lý lịch cùng các
tài liệu phát sinh của các trường hợp thuộc thẩm quyền Bộ quản lý để chuyển về
Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) theo đúng quy định.
3. Đối với hồ sơ điện
tử
Công chức, viên chức được phân công
nhiệm vụ quản lý hồ sơ điện tử của mỗi đơn vị có trách nhiệm cập nhật kịp thời,
đầy đủ, chính xác, thường xuyên dữ liệu từ hồ sơ, tài liệu giấy vào phần mềm đối
với các trường hợp tuyển dụng, tiếp nhận, các dữ liệu phát sinh (bổ nhiệm mới,
nâng lương, thay đổi ngạch/chức danh nghề nghiệp,...); chuyển hồ sơ điện tử
trên phần mềm khi công chức, viên chức và người lao động chuyển công tác, nghỉ
hưu, thôi việc và gửi file dữ liệu về hệ thống phần mềm
như sau:
Từ ngày 27 đến ngày 30 hàng tháng,
các đơn vị rà soát, kiểm tra hoàn thiện thông tin phát sinh trong tháng, sau
khi bổ sung dữ liệu vào phần mềm, đơn vị chuyển dữ liệu về Bộ (vào hệ thống
-> đồng bộ dữ liệu -> thực hiện). Trong quá trình
triển khai, nếu có vướng mắc về mặt kỹ thuật cũng như thao tác sử dụng phần mềm,
đề nghị liên hệ trực tiếp với đ/c Nguyễn Quốc Việt - Phòng Phát triển ứng dụng
thuộc Trung tâm Thông tin; điện thoại: 098 398 6078 - 04. 62703619; Email:
[email protected] và đ/c Phùng Ngọc Châm, Vụ Tổ chức cán bộ, điện thoại
0986097798 - 04.39363337 để được hỗ trợ.
Bộ thông báo để các đơn vị triển khai
thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT Doãn Mậu Diệp (để b/c);
- TT Lê Quân (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (p/hth);
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TCCB.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Trịnh Minh Chí
|
BIỂU 1-DS
ĐƠN VỊ……………………………….
DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO
ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 (tính đến ngày 30/6/2019)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Độ tuổi
|
Thời gian tuyển dụng
|
Ngày về Bộ
|
Ngày vào Đảng
|
Dân tộc ít người
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chức vụ, chức danh, công việc đang đảm trách
|
Tiền lương
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
<30
|
31-40
|
41-50
|
51-60
|
Cấp đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Chính trị
|
Hành chính
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Mã số ngạch
|
Bậc
|
Hệ số lương
|
% PC TNVK
|
Thời điểm NB lần sau
|
Hệ số PCCV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
Hà
Nội, ngày ...tháng.... năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
|
BIỂU 1-DS
ĐƠN VỊ……………………………….
DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO
ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(tính đến ngày 30/6/2019)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Độ tuổi
|
Thời gian tuyển dụng
|
Ngày về Bộ
|
Ngày vào Đảng
|
Dân tộc ít người
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Chức vụ, chức danh, công việc đang đảm trách
|
Tiền lương
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
<30
|
31-40
|
41-50
|
51-60
|
Cấp đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Chính trị
|
Hành chính
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Mã số ngạch
|
Bậc
|
Hệ số lương
|
% PC TNVK
|
Thời điểm NB lần sau
|
Hệ số PCCV
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
Hà
Nội, ngày ...tháng.... năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
|
BM01/BNV
TÊN ĐƠN VỊ……………………………….
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC
06 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(Tính đến ngày 30/6/2019)
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số biên chế được giao
|
Tổng số công chức hiện có
|
Trong đó
|
Chia theo ngạch công chức
|
Chia theo trình độ đào tạo
|
Chia theo độ tuổi
|
Nữ
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu số
|
Tôn giáo
|
CVCC và TĐ
|
CVC và TĐ
|
CV và TĐ
|
Cán sự và TĐ
|
Nhân viên
|
Chuyên môn
|
Chính trị
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số
|
QLNN
|
Từ 30 trở xuống
|
Từ 31 đến 40
|
Từ 41 đến 50
|
Từ 56 đến 60
|
Trên tuổi nghỉ hưu
|
TS
|
Th. Sĩ
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Sơ cấp
|
CN
|
CC
|
TC
|
SC
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Tiếng Anh
|
Ngoại Ngữ khác
|
CVCC và tương đương
|
CVC và tương đương
|
CV và tương đương
|
Tổng số
|
Nữ từ 51 đến 55
|
Nam từ 56 đến 60
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ (A, B, C)
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ (A, B,
C)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BẢNG
(Ký, họ tên)
|
……, Ngày ...tháng.... năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
BM03/BNV
TÊN ĐƠN VỊ……………………………….
BÁO CÁO DANH SÁCH VÀ TIỀN LƯƠNG CÔNG
CHỨC 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(Tính đến ngày 30/6/2019)
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày,
tháng, năm sinh
|
Chức
vụ hoặc chức danh công tác
|
Cơ
quan, đơn vị đang làm việc
|
Thời
gian giữ ngạch (kể cả ngạch tương đương)
|
Mức
lương hiện hưởng
|
Phụ
cấp
|
Ghi
chú
|
Nam
|
Nữ
|
Hệ số
lương
|
Mã
số ngạch hiện giữ
|
Chức
vụ
|
Trách
nhiệm
|
Khu
vực
|
Phụ
cấp vượt khung
|
Tổng
phụ cấp theo phần trăm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
NGƯỜI
LẬP BẢNG
|
……….. Ngày ...tháng.... năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
|
Ghi chú:
- Cột 6 (Đơn vị công tác): ghi rõ cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; Sở/ban/ngành trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; và cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ, ban, ngành ở
Trung ương.
Cột 14 (tổng phụ cấp theo phần trăm);
là tổng các khoản phụ cấp của cột
(10) cột (11) cột (12) và cột (13).
Mẫu
01-TK
TÊN ĐƠN VỊ……………………………….
BÁO CÁO LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP 6 THÁNG ĐẦU
NĂM 2019
(Tính
đến 30/6/2019)
Ngành
kinh tế quốc dân
|
Mã
ngành kinh tế quốc dân
|
Lao
động
|
Thu
nhập trong kỳ báo cáo (1000 đồng)
|
Tổng
số có đến cuối kỳ báo cáo
|
Trong
tổng số
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Nữ
|
Hợp
đồng
|
LĐBQ
trong kỳ báo cáo
|
Lương
và các khoản có tính chất lương
|
BHXH
trả thay lương
|
Các
khoản thu nhập khác
|
Bình
quân một người/tháng
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất bản báo, tạp chí
|
2212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HOẠT
ĐỘNG KH&CN
|
K
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm định kỹ thuật an toàn
|
7422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
M
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
7511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOA HỌC
|
7512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
N.8022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y TẾ
|
O.8511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Hà Nội, ngày tháng
năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Lưu ý:
Đây là biểu mẫu báo cáo định kỳ, yêu
cầu các đơn vị lưu lại làm cơ sở cho việc báo cáo kỳ tiếp theo
Mẫu
01-TK
TÊN ĐƠN VỊ
BÁO CÁO LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP 6 THÁNG ĐẦU
NĂM 2019
(Tính
đến 30/6/2019)
Ngành
kinh tế quốc dân
|
Mã
ngành kinh tế quốc dân
|
Lao
động
|
Thu
nhập trong kỳ báo cáo (1000 đồng)
|
Tổng
số có đến cuối kỳ báo cáo
|
Trong
tổng số
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Nữ
|
Hợp đồng
|
LĐBQ
trong kỳ báo cáo
|
Lương
và các khoản có tính chất lương
|
BHXH
trả thay lương
|
Các
khoản thu nhập khác
|
Bình
quân một người/tháng
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuất bản báo, tạp chí
|
2212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HOẠT ĐỘNG KH&CN
|
K
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm định kỹ thuật an toàn
|
7422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC
|
M
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
7511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHOA HỌC
|
7512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..……………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
N.8022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Y TẾ
|
O.8511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
|
Hà Nội, ngày tháng
năm 2019
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Lưu ý:
Đây là biểu mẫu báo cáo định kỳ, yêu
cầu các đơn vị lưu lại làm cơ sở cho việc báo cáo kỳ tiếp theo
Biểu TH-01
ĐƠN VỊ
TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM (Tính đến ngày
30/6/2019)
STT
|
Nội
dung
|
Số
lượng (người)
|
Ghi
chú
|
1
|
Công chức
|
|
|
2
|
Viên chức
|
|
|
3
|
Hợp đồng 68
|
|
|
4
|
Hợp đồng xác định thời hạn từ 12
tháng trở lên
|
|
|
5
|
Hợp đồng dưới 12 tháng
|
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
|
Biểu mẫu số 02-VC
Đơn vị…………
THỐNG KÊ BÁO CÁO CÁC NỘI DUNG VỀ QUẢN
LÝ VIÊN CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG
(Tính đến hết 30/6/2019)
STT
|
Nội
dung báo cáo
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Thẩm
quyền của Bộ
|
Thẩm
quyền của đơn vị
|
Viên
chức
|
Lao
động hợp đồng
|
I
|
Công tác tuyển dụng
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyển dụng bằng hình thức thi tuyển
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển
|
|
|
|
|
|
3
|
Xét tuyển đặc
cách
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiếp nhận (đối tượng tiếp nhận
đang là công chức, viên chức)
|
|
|
|
|
|
III
|
Thay đổi vị trí việc làm (từ vị trí này sang vị trí khác trong nội bộ đơn vị)
|
|
|
|
|
|
IV
|
Điều động
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều động trong các đơn vị thuộc Bộ
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều động ngoài Bộ (chuyển công
tác)
|
|
|
|
|
|
V
|
Công tác chức danh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
2
|
Thay đổi chức danh nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
3
|
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp
trước khi nghỉ hưu
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chích sách tiền lương
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng bậc lương thường xuyên
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng bậc lương trước thời hạn do lập
thành tích xuất sắc
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng bậc lương trước khi nghỉ hưu
|
|
|
|
|
|
VII
|
Công tác đi nước ngoài
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn kinh phí từ ngân sách
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn kinh phí phía mời đài thọ
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Hưu trí và thôi việc
|
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ hưu trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ thôi việc
|
|
|
|
|
|
IX
|
Kỷ luật (tương ứng với các hình
thức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Giải quyết khiếu nại tố cáo
|
|
|
|
|
|
TT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Chức vụ hoặc chức danh hiện đang công tác
|
Cơ quan, đơn vị đang làm việc
|
Mức lương hiện hưởng
|
Phụ cấp
|
Tiền lương tăng thêm so với chế độ nhà nước
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Hệ số lương
|
Bậc lương
|
Mã số
|
Chức vụ lãnh đạo
|
Chức
vụ kiêm nhiệm
|
Thâm niên vượt khung
|
Khu vực
|
Thu hút
|
Lương
|
Độc hại, nguy hiểm
|
Trách nhiệm công việc
|
Trách nhiệm theo nghề
|
Tổng các loại phụ cấp
còn lại
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Nguyễn Văn
A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trần Thị B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………., ngày ...tháng.... năm 20…..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột 4: Ghi đầy đủ tên đơn vị sự nghiệp công lập (tự
chủ và chưa giao quyền tự chủ) thuộc và trực thuộc Bộ, ban, ngành ở Trung ương;
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các sở, ban, ngành, quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cột 5, 6, 7: Ghi hệ số lương (cột 5), bậc lương (cột 6) và mã số chức
danh nghề nghiệp hiện đang giữ (cột 7);
- Cột 17: Ghi tổng số các loại phụ cấp
khác còn lại theo quy định mà không liệt kê trong biểu mẫu trên, gồm: Phụ cấp lưu động, phụ cấp thâm niên nghề, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn;
- Cột 18: Ghi tổng số tiền lương tăng thêm so với chế độ của nhà nước do thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm (số tiền được tính bằng đồng Việt Nam).
- Dòng (tổng cộng):
Ghi tổng cộng của các cột, gồm: Cột 5, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 14, 15, 16, 17 và cột 18.
Đơn vị báo cáo:
Đơn vị
tính: Người
Thứ tự
|
Tên đơn vị
|
Tổng số người hiện có mặt
|
Trong đó
|
Chia theo lĩnh vực
|
Chức danh nghề nghiệp
|
Học hàm
|
Trình độ đào tạo
|
Chia theo tuổi
|
|
Nữ
|
Đảng viên
|
Dân tộc thiểu số
|
Tôn giáo
|
Giáo dục
|
Y tế
|
Khoa học công nghệ
|
Khoa học xã hội
|
Văn hoá, thể thao và du lịch
|
Lĩnh vực khác
|
Hạng I và tương đương
|
Hạng II và tương đương
|
Hạng III và tương đương
|
Hạng IV và tương đương
|
Giáo sư
|
Phó Giáo sư
|
Chuyên môn
|
Chính trị
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Tiếng dân tộc
|
Từ 30 trở xuống
|
Từ 31 đến 40
|
Từ 41 đến 50
|
Từ 51 đến 60
|
Trên tuổi nghỉ hưu
|
|
Tiến sĩ
|
Chuyên khoa II
|
Thạc sĩ
|
Chuyên khoa I
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Còn lại
|
Cử nhân
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Còn lại
|
Trung cấp trở lên
|
Chứng chỉ
|
Tiếng Anh
|
Khác
|
Tổng số
|
Sử dụng giao tiếp được
|
Có chứng chỉ
|
|
Tổng số
|
Nữ từ 51 đến 55
|
Nam từ 56 đến 60
|
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ
|
Đại học trở lên
|
Chứng chỉ
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
LẬP BẢNG
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
………., ngày ...tháng.... năm 20…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột B (tên đơn
vị): ghi danh sách tên các đơn vị sự
nghiệp công lập (tự chủ và chưa giao quyền tự chủ) thuộc và trực thuộc Bộ, ban,
ngành ở Trung ương; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các sở, ban, ngành, quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Cột 1 (tổng số người làm việc hiện có mặt): ghi tổng số người làm việc hiện có
mặt đang làm việc, hưởng lương từ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ
và chưa giao quyền tự chủ tính đến thời điểm báo cáo
(31/12 hàng năm);
- Cột 33 và 35 (đại học trở lên): ghi
những người có trình độ đại học ngoại ngữ trở lên và học đại
học, trên đại học ở nước ngoài hoặc có bằng đại học, trên đại học ở Việt Nam học bằng tiếng nước ngoài “không ghi những người có các loại chứng chỉ kể cả
B1, B2, C1, C2 (khung năng lực Châu
Âu)”.
Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB năm 2019 về chế độ báo cáo và công tác quản lý hồ sơ công chức, viên chức do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB ngày 18/07/2019 về chế độ báo cáo và công tác quản lý hồ sơ công chức, viên chức do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
3.308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|