|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2891/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu xe ôtô xe hai bánh gắn máy xe máy Sơn La 2015
Số hiệu:
|
2891/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2891/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 19 tháng 11 năm 2015.
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE
ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, XE MÁY ĐIỆN ĐỂ LÀM CĂN CỨ ẤN ĐỊNH GIÁ BÁN RA, ẤN ĐỊNH
SỐ THUẾ PHẢI NỘP ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KINH DOANH XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, XE
MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ
phí;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định
số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn ấn định
thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô,
xe hai bánh gắn máy trên hoá đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch
thông thường trên thị trường; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm
2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC
ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt bảng
giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá
bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai
bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 776/TTr-STC ngày 16 tháng 11 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai
bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải
nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên
địa bàn tỉnh Sơn La quy định tại Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm
2015 của UBND tỉnh Sơn La.
(Có 07 Phụ lục chi tiết kèm
theo)
Điều 2.
Các nội dung không điều chỉnh thực hiện theo quy định tại
Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế; Chi cục
trưởng Chi cục Quản lý thị trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ
trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH; Tú 30 bản.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Khánh
|
Phụ biểu số 01
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ XE ÔTÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI NHẬP
KHẨU
(Kèm theo Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
Giá theo QĐ số 1794/QĐ-UBND
|
Giá đề nghị phê duyệt
|
Ghi chú
|
|
|
|
XE HIỆU PORSCHE
|
|
|
|
|
1
|
Porsche Cayenne; dung tích
3598 cm3; 5 chỗ
|
7.134
|
4.240
|
|
|
2
|
Porsche Cayenne S; dung
tích 3604 cm3, 5 chỗ
|
6.437
|
4.300
|
|
|
3
|
Porsche Cayenne Turbo; dung
tích 4806 cm3, 5 chỗ
|
9.220
|
6.460
|
|
|
4
|
Porsche Cayman; dung tích
2706 cm3, 2 chỗ
|
6.143
|
3.090
|
|
|
5
|
Porsche Cayman S; dung tích
3136 cm3 2 chỗ
|
6.898
|
3.950
|
|
|
6
|
Porsche Cayenne GTS; dung
tích 3604 cm3, 5 chỗ
|
4.968
|
5.370
|
|
|
7
|
Porsche 911 Carrera dung
tích 3436 cm3, 4 chỗ
|
4.171
|
5.530
|
|
|
8
|
Porsche 911 Carrera
Cabriolet. dung tích 3800 cm3; 5 chỗ
|
3.200
|
6.270
|
|
|
9
|
Porsche 911 Carrera S dung
tích 3800 cm3, 4 chỗ
|
6.652
|
6.380
|
|
|
10
|
Porsche 911 GT3 dung tích
3800 cm3. 4 chỗ
|
3.191
|
8.260
|
|
|
11
|
Porsche 911 Turbo dung tích
3800 cm3, 4 chỗ
|
6.380
|
9.480
|
|
|
12
|
Porsche 911 Turbo Cabriolet
dung tích 3800 cm3, 4 chỗ
|
6.025
|
10.190
|
|
|
13
|
Porsche 911 Turbo S dung
tích 3800 cm3 4 chỗ
|
8.428
|
11.260
|
|
|
14
|
Porsche Cayenne Turbo S,
dung tích 4806 cm3, 5 chỗ
|
3.920
|
7.850
|
|
|
15
|
Porsche Panamera 4; dung
tích 3605 cm3 4 chỗ
|
9.662
|
4.430
|
|
|
16
|
Porsche Panamera 4S; dung
tích 3605 cm3, 4 chỗ
|
10.320
|
6.260
|
|
|
17
|
Porsche Panamera S;dung
tích 3605 cm3, 4 chỗ
|
2.978
|
5.960
|
|
|
18
|
Porsche Panamera Turbo;
3605 cm3, 4 chỗ
|
3.744
|
8.380
|
|
|
Phụ biểu số 02
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE ÔTÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
Giá xe
|
Ghi chú
|
|
|
|
XE HIỆU PORSCHE
|
|
|
|
1
|
Porsche Cayenne Manual 3598
cm3; 5 chỗ
|
3.530
|
|
|
2
|
Porsche 911 Carrera S
Cabriolet; 3436 cm3; 4 chỗ
|
7.100
|
|
|
3
|
Porsche 911 Carrera 4; 3436
cm3; 4 chỗ
|
5.700
|
|
|
4
|
Porsche 911 Carrera 4
Cabriolet; 3800 cm3; 4 chỗ
|
6.420
|
|
|
5
|
Porsche 911 Carrera 4 S;
3800 cm3; 4 chỗ
|
6.530
|
|
|
6
|
Porsche 911 Carrera 4 S
cabriolet; 3800 cm3; 4 chỗ
|
7.220
|
|
|
7
|
Porsche 911 Turbo S
Cabriolet 2981 cm3; 4 chỗ
|
11.900
|
|
|
8
|
Porsche Panamera Manual;
3605 cm3; 4 chỗ
|
4.360
|
|
|
9
|
Porsche Panamera 4S
Executive; 3605 cm3; 4 chỗ
|
7.660
|
|
|
10
|
Porsche Panamera Turbo
Executive; 3605 cm3; 4 chỗ
|
9.340
|
|
|
11
|
Porsche Panamera GTS; 4806
cm3; 4 chỗ
|
7.030
|
|
|
12
|
Porsche Macan Manual; 1984
cm3; 5 chỗ
|
2.690
|
|
|
13
|
Porsche Macan S; 2997 cm3;
5 chỗ
|
3.200
|
|
|
14
|
Porsche Macan Tubo; 3604 cm3;
5 chỗ
|
4.400
|
|
|
|
XE HIỆU TOYOTA
|
|
|
|
1
|
Toyota LAND CRUISER PRADO
TX-L, TRJ150L-GKTEK, 7 chỗ, dung tích 2694 cm3, 4 x 4
|
2.192
|
|
|
2
|
Toyota Hilux G
KUN126L-DTAHYU - loại pickup, dung tích 2982, 4 x 4, 5 chỗ, trọng tải 515 kg
|
877
|
|
|
3
|
Toyota Hilux G
KUN126L-DTFMYU - loại pickup, dung tích 2982, 4 x 4, 5 chỗ, trọng tải 515 kg
|
809
|
|
|
4
|
Toyota Hilux E
KUN135L-DTFSHU - loại pickup, dung tích 2494, 4 x 2, 5 chỗ, trọng tải 515 kg
|
693
|
|
|
|
XE HIỆU LEXUS
|
|
|
|
1
|
LEXUS NX200t, AGZ15L-AWTLTW
5 chỗ ngồi, dung tích 1998 cm3
|
2.480
|
|
|
2
|
LEXUS ES250, ASV60L-BETGKV
5 chỗ ngồi, dung tích 2494 cm3
|
2.187
|
|
|
Phụ biểu số 03
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE ÔTÔ DƯỚI 10 CHỖ NGỒI TRONG
NƯỚC
(Kèm theo Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
Giá xe
|
Ghi chú
|
|
|
|
TOYOTA
|
|
|
|
1
|
Toyota Camry Q
ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, dung tích 2494 cm3
|
1.414
|
|
|
2
|
Toyota Camry G
ASV50L-JETEKU, 5 chỗ, dung tích 2494 cm3
|
1.263
|
|
|
3
|
Toyota Camry E
ASV51L-JETNHU, 5 chỗ, dung tích 1998 cm3
|
1.122
|
|
|
|
KIA (Trường Hải)
|
|
|
|
1
|
Kia RONDO RP 17D E2 MT; 5
chỗ; dung tích 1999 cm3
|
676
|
|
|
2
|
Kia RONDO RP 17D E2 AT; 5
chỗ dung tích 1999 cm3
|
687
|
|
|
3
|
Kia RONDO RP 20G E2 AT; 5
chỗ dung tích 1999 cm3
|
644
|
|
|
4
|
Kia MORNING TA 10G E2 MT-1;
5 chỗ dung tích 1248 cm3
|
313
|
|
|
5
|
Kia MORNING TA 12G E2 MT-1;
5 chỗ dung tích 1248 cm3
|
332
|
|
|
6
|
Kia SORENTO XM 24G E2 AT -
2WD-1; 5 chỗ dung tích 2199 cm3
|
798
|
|
|
Phụ biểu số 04
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE ÔTÔ CHỞ HÀNG TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
Giá xe
|
Ghi chú
|
|
|
|
THACO
|
|
|
|
1
|
FRONTIER140-CS/TK-1
|
322
|
|
|
2
|
FRONTIER140-CS/TK-2
|
321
|
|
|
3
|
AUMAN C300B/W340-MB1
|
1,288
|
|
|
4
|
AUMAN C240C/255-MB1
|
1,011
|
|
|
5
|
AUMAN C3000A/W340-CS/MB1
|
1,248
|
|
|
6
|
AUMAN C300B/W340-MB1
|
1,248
|
|
|
7
|
AUMAN C34/W340-MB1
|
1,328
|
|
|
8
|
AUMAN D240/W290
|
1,230
|
|
|
9
|
OLLIN700B-CS/MB1
|
474
|
|
|
10
|
OLLIN700B-CS/TK1
|
477
|
|
|
11
|
OLLIN700B-CS/TK2
|
475
|
|
|
12
|
HD270/THACO-TB
|
2,020
|
|
|
13
|
HD210/THACO-MB1
|
1,502
|
|
|
14
|
HD320/THACO-MB1
|
2,208
|
|
|
15
|
HD360/THACO-MB1
|
2,478
|
|
|
16
|
K135-CS/XTL
|
279
|
|
|
|
TRƯỜNG GIANG
|
|
|
|
1
|
DFM YC7TF 4 x 2/TD1, 9200
Kg
|
525
|
|
|
2
|
DFM YC7TF 4 x 2/TD2, 9200
Kg
|
525
|
|
|
3
|
DFM YC9TF 6 x 4/TD, 14100
Kg
|
950
|
|
|
4
|
DFM YC7TF 4 x 4/TD2, 7800Kg
|
555
|
|
|
5
|
DFM EQ7TE 4 x 2/KM1, 7400kg
|
505
|
|
|
6
|
DFM EQ7TE 4 x 2/KM2, 7400kg
|
505
|
|
|
7
|
DFM EQ7TE 4 x 2/KM2-TK,
7200kg
|
505
|
|
|
8
|
DFM EQ8TE 4 x 2/KM1, 8000kg
|
589
|
|
|
9
|
DFM EQ8TE 4 x 2/KM2, 8000kg
|
589
|
|
|
10
|
DFM EQ8TE 4 x 2/KM2-TK,
7700kg
|
589
|
|
|
11
|
DFM EQ9TE 6 x 4/KM, 14400kg
|
800
|
|
|
12
|
DFM EQ9TE 6 x 4/KM-TK,
13500kg
|
800
|
|
|
13
|
DFM EQ10TE 8 x 4/KM,
18700kg
|
930
|
|
|
14
|
DFM EQ10TE 8 x 4/KM2-5050,
17990kg
|
930
|
|
|
15
|
DFM EQ10TE 8 x 4/KM-5050,
19100kg
|
930
|
|
|
|
HOA MAI
|
|
|
|
|
Tải thùng
|
|
|
|
1
|
HD990TK, 990kg
|
174
|
|
|
2
|
HD1600A-E2TL, 1600kg
|
175
|
|
|
3
|
HD2000A-TK, 2000kg
|
180
|
|
|
4
|
HD3450A-E2MP, 3450kg
|
352
|
|
|
5
|
HD5000A-E2MP, 5000kg
|
422
|
|
|
6
|
HD7600A, 4 x 4-E2MP, 7600kg
|
455
|
|
|
7
|
HD7800A-E2MP, 7800kg
|
422
|
|
|
|
Tải Ben
|
|
|
|
1
|
HD1250A-E2TD, 1250kg
|
182
|
|
|
2
|
HD1600A-E2TD, 1600kg
|
233
|
|
|
3
|
HD2350A-E2TD, 2350kg
|
250
|
|
|
4
|
HD3000A-E2TD, 3000kg
|
260
|
|
|
5
|
HD6450A-E2TD, 6450kg
|
376
|
|
|
6
|
HD6450A, 4 x 4-E2TD, 6450kg
|
413
|
|
|
7
|
HD3200A, 4 x 4-E2TD, 3200kg
|
285
|
|
|
8
|
HD3900A-E2TD, 3900kg
|
305
|
|
|
9
|
HD4850A-E2TD, 4850kg
|
340
|
|
|
10
|
HD4650A, 4 x 4-E2TD, 4650kg
|
380
|
|
|
11
|
HD7800A, 4 x 4-E2TD, 7800kg
|
445
|
|
|
12
|
HD8000A-E2TD, 8000kg
|
406
|
|
|
Phụ biểu số 05
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE ÔTÔ CHỞ HÀNG NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
Giá xe
|
Ghi chú
|
|
|
|
HYUNDAI
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI HD210 (tải có mui)
|
1.365
|
|
|
2
|
HYUNDAI HD250 (tải có mui)
|
1.830
|
|
|
3
|
HYUNDAI HD260 (tải có mui)
|
1.830
|
|
|
4
|
HYUNDAI HD320-340Ps (tải có
mui), 18 tấn, thể tích làm việc 11.149 cm3
|
1.965
|
|
|
5
|
HYUNDAI HD360
|
2.320
|
|
|
6
|
HYUNDAI HD270-340Ps (tải tự
đổ) 15 tấn
|
1.830
|
|
|
7
|
HYUNDAI HD270-380Ps (tải tự
đổ) 15 tấn
|
1.895
|
|
|
8
|
Xe trộn bê tông HYUNDAI
HD270
|
1.910
|
|
|
Phụ Biểu số 6
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE MÔTÔ XE MÁY TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
Giá xe
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
HONDA
|
|
|
|
1
|
Wave RSX (D)
|
20
|
|
|
2
|
Wave RSX FI
|
22
|
|
|
3
|
Wave RSX FI (C)
|
24
|
|
|
4
|
Wave RSX FI (D)
|
21
|
|
|
5
|
Wave RSX FI AT
|
30
|
|
|
6
|
Future (JC536)
|
25
|
|
|
7
|
Future FI (JC537)
|
29
|
|
|
8
|
Future FI (C) (JC538)
|
30
|
|
|
9
|
Air Blade FI: Đen, Trắng
xám, Đen đỏ
|
37
|
|
|
10
|
Air Blade FI: Đỏ đen, cam
đen, Vàng đen, đen xám, trắng xám
|
39
|
|
|
11
|
Air Blade FI: Xám bạc đen,
Vàng đen
|
40
|
|
|
12
|
Lead 125 FI: Đen, trắng,
xám, đỏ, vàng, nâu
|
38
|
|
|
13
|
Lead 125 FI cao cấp (trắng
vàng, đen vàng)
|
39
|
|
|
II
|
SYM
|
0
|
|
|
1
|
GALAXY SR
|
17
|
|
|
2
|
GALAXY R
|
17
|
|
|
3
|
GALAXY S
|
16
|
|
|
4
|
ELAGANT S-SAS
|
13
|
|
|
III
|
YAMAHA
|
0
|
|
|
1
|
Jupiter FI Gravita, FI
Gravita Green, 1PB3
|
29
|
|
|
2
|
Sirius FI - 1FC3
|
23
|
|
|
3
|
Sirius FI - 1FC4
|
21
|
|
|
4
|
Sirius FI - 1FCA
|
20
|
|
|
5
|
Sirius 5C6J
|
18
|
|
|
6
|
Sirius 5C6H
|
19
|
|
|
7
|
NOZZA STD 1DR1
|
28
|
|
|
8
|
ACRUZO 2TD1
|
34
|
|
|
IV
|
PIAGGIO
|
0
|
|
|
1
|
Vespa LXV 125 3V i.e
|
74
|
|
|
2
|
Vespa LT 3V i.e
|
64
|
|
|
3
|
Vespa Primavera 125 3V i.e
|
69
|
|
|
4
|
Vespa Spint 125 3V i.e
|
72
|
|
|
5
|
Vespa Spint 150 3V i.e
|
87
|
|
|
6
|
Vespa Liberty S 125 3V i.e
|
59
|
|
|
7
|
Vespa Liberty ITALIA 125 3V
i.e
|
58
|
|
|
8
|
Vespa Liberty S ITALIA 125
3V i.e
|
59
|
|
|
9
|
Liberty RST 125 3V i.e
|
58
|
|
|
10
|
Liberty RST 125 3V i.e
Italia
|
59
|
|
|
11
|
Liberty S RST 125 3V i.e
Italia
|
60
|
|
|
12
|
Liberty 125 3V i.e-130
|
53
|
|
|
13
|
Vespa LX 125 3V i.e
|
70
|
|
|
14
|
Fly 125 3Vi.e
|
42
|
|
|
15
|
New LIBERTY ABS 125 3V i.e
|
56
|
|
|
16
|
New LIBERTY S ABS 125 3V
i.e
|
57
|
|
|
Phụ biểu số 07
BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE MÔTÔ XE MÁY NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
LOẠI PHƯƠNG
TIỆN
|
Giá xe
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
Xe hiệu Piaggio Vespa
|
|
|
|
1
|
Piaggio Vespa GTS Supr 125
i.e
|
136
|
|
|
2
|
Piaggio Vespa PX 125
|
113
|
|
|
3
|
Piaggio Vespa 946 -
Bellissima
|
365
|
|
|
4
|
Piaggio Vespa 946 - Emporio
Armani
|
405
|
|
|
5
|
Piaggio BEVERLY 125 i.e
|
120
|
|
|
II
|
Xe hiệu Yamaha
|
|
|
|
1
|
NM-X GPD150-A nhập khẩu từ
Indonesia
|
74
|
|
|
2
|
R3, YZF-R3 nhập khẩu từ
Indonesia
|
135
|
|
|
3
|
FZ150, nhập khẩu từ
Indonesia
|
65
|
|
|
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2891/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện để làm căn cứ ấn định giá bán ra, ấn định số thuế phải nộp đối với các cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La
4.029
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|