STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trường hợp bị mất, cháy, rách
nát
|
II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Cấp phép tổ chức dạy thêm, học thêm trong nhà trường cấp tiểu học, trung
học cơ sở
|
2
|
Đề nghị chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
3
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
4
|
Cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư
thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
|
5
|
Cho phép sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở tư thục và trường
phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
|
6
|
Cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
7
|
Cho phép sáp nhập, chia, tách trường tiểu học tư thục
|
8
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục, dân lập
|
9
|
Cho phép sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục, dân lập
|
10
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở đến từ tỉnh, thành phố
khác
|
11
|
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở
|
12
|
Giải thể trường tiểu học tư thục
|
13
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
14
|
Giải thể trường trung học cơ sở tư thục
|
15
|
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở
|
16
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở
|
17
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em năm tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non
|
18
|
Cấp phép tổ chức dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường cấp tiểu học, trung
học cơ sở
|
19
|
Đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo dục đối với trường trung học
cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ
sở
|
20
|
Đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học
|
21
|
Đề nghị cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ
|
22
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
23
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
24
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục mầm non
|
III. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
Cấp Giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị
|
3
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
|
4
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
|
5
|
Cấp Giấy phép xây dựng trạm thu, phát
sóng thông tin di động (trạm BTS) loại 2
|
6
|
Cấp Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác nền
đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố…
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác nền
đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố…
|
8
|
Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị
|
9
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến
|
10
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị
|
11
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
|
12
|
Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
|
13
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công
trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
14
|
Tạm dừng thi công và cho phép tiếp tục thi công thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
|
15
|
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép
thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
|
16
|
Phê duyệt danh sách đối tượng thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; Đăng ký bổ sung đối với tài sản
gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp người sử dụng đất
đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
5
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích
đã ghi trên giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật Đất đai 2013 hoặc Giấy
chứng nhận đã cấp (trường hợp tăng diện tích)
|
7
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất
|
9
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không thuộc trường hợp “dồn
điền đổi thửa”; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, cho thuê, cho thuê lại, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng
|
10
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để
thực hiện “dồn điền đổi thửa”
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
12
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
13
|
Gia hạn sử dụng đất; Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
14
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
15
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
16
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
17
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
18
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời
với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
19
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
20
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường
hợp đã đăng ký thế chấp
|
21
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
22
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực
hiện đăng ký
|
23
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
24
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
25
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
26
|
Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
27
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
28
|
Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai
|
29
|
Xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường
|
30
|
Xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
31
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần đầu
|
32
|
Thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
33
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương
lai do lỗi của cơ quan đăng ký
|
34
|
Xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
35
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình
thành trong tương lai
|
36
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
37
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
38
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
39
|
Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền
một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất
|
40
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
41
|
Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp
luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật Đất đai
|
42
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
43
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
44
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng
dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất
|
45
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư
|
46
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả
lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà
ở tại Việt Nam
|
47
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính
mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng
thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở
của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà
ở tại Việt Nam
|
48
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
V. Lĩnh vực Y tế
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
quận, huyện cấp giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng-tin, nhà hàng
ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp Giấy chứng nhận;
trường phổ thông cơ sở; các lễ hội, hội nghị, các khu du lịch, chợ và bệnh
viện do quận, huyện tổ chức và quản lý
|
VI. Lĩnh vực Công Thương
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong phạm vi thành phố Cần Thơ
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong phạm vi
thành phố Cần Thơ
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong phạm vi thành phố
(trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy)
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong phạm vi thành phố
(trường hợp giấy phép được cấp hết hiệu lực)
|
5
|
Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm
kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3)
|
6
|
Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3)
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
8
|
Cấp Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có
Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
(trường hợp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh đã cấp
hết hiệu lực)
|
10
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
11
|
Cấp lại Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp
có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (trường hợp Giấy Giấy đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để
chế biến lại đã cấp hết hiệu lực)
|
12
|
Cấp lại Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp
có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
13
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
14
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho
doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
15
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu trong phạm vi quận, huyện
|
16
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu trong phạm vi quận, huyện
(trường hợp hết hiệu lực)
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ rượu trong phạm vi quận, huyện
|
18
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ rượu trong phạm vi quận, huyện
(trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy)
|
VII. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
VIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
2
|
Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối với đối tượng
quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 9 Điều 4 và đối tượng sống ở
nhà xã hội quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP
|
3
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với gia đình, cá nhân nhận
nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi
|
4
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với đối tượng quy định tại
Khoản 8 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP , được sửa đổi theo Khoản 3 Điều 1
Nghị định số 13/2010/NĐ-CP
|
5
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
6
|
Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (thông qua tiếp nhận)
|
7
|
Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (không thông qua tiếp nhận)
|
8
|
Cấp trực tiếp tiền hỗ trợ miễn, giảm học phí cho các đối tượng được
miễn, giảm học phí học chính quy ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục
đại học công lập
|
9
|
Hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho các đối tượng theo quy định tại
Điều 6 của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
|
IX. Lĩnh vực Nội vụ
|
1
|
Tuyển dụng viên chức sự nghiệp
|
2
|
Tuyển dụng công chức cấp xã
|
3
|
Thành lập Hội, Tổ chức phi chính phủ trên địa bàn quận, huyện
|
4
|
Xét tặng Giấy khen theo đợt (hoặc theo chuyên đề) và đột xuất
|
5
|
Khen thưởng thành tích kinh tế - xã hội của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
quận, huyện cho tập thể, cá nhân
|
6
|
Tiếp nhận đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trên địa bàn
quận, huyện
|
7
|
Tiếp nhận đăng ký Hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trên địa bàn
quận, huyện
|
8
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo (nơi đi) của
chức sắc, nhà tu hành, chức việc
|
9
|
Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập
thể khác có phạm vi hoạt động trên địa bàn quận, huyện
|
10
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tín
ngưỡng, tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trên địa bàn quận, huyện
|
11
|
Chấp thuận Hội nghị, Đại hội thường niên hoặc bất thường của tổ chức tôn
giáo cấp cơ sở
|
12
|
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo có sự
tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện
|
13
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo của chức sắc,
nhà tu hành, chức việc trong phạm vi quận, huyện
|
14
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt điểm nhóm của các hệ phái Tin lành có tín
đồ nhiều phường, xã, thị trấn trong phạm vi quận, huyện
|
15
|
Chấp thuận đăng ký phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức
sắc các tôn giáo, tín ngưỡng: Các thành viên Ban đại diện Phật giáo, thành
viên Ban quản trị, Ban hộ tự (Phật giáo); Ban đoàn kết Công giáo, Hội đồng
Giáo xứ, Ban hành giáo (Công giáo); Ban chấp sự Hội thánh (Tin lành); Ban Cai
quản, Ban Trị sự (Cao đài); Ban Trị sự phường, xã, thị trấn (Phật giáo Hòa
Hảo); Ban Quản lý nghĩa trang, Ban Quản lý đình (tín ngưỡng)
|
16
|
Xem xét chấp thuận việc xây dựng, sửa chữa, nâng cấp các công trình phục
vụ tín ngưỡng, tôn giáo với quy mô vừa và nhỏ (xây dựng cổng, hàng rào, nhà
khách, nhà ở, nhà ăn, phòng học giáo lý…) trong khuôn viên nơi thờ tự
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp trong phạm vi một huyện của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo
|
18
|
Thi tuyển công chức cấp xã
|
X. Lĩnh vực Tài chính
|
1
|
Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước
|
XI. Lĩnh vực Thanh tra
|
1
|
Tiếp công dân
|
2
|
Xử lý Đơn
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
4
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
5
|
Giải quyết tố cáo
|
XII. Lĩnh vực Tư pháp
|
1
|
Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50
triệu đồng
|
2
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản
đối với di sản là động sản
|
3
|
Chứng thực Hợp đồng về nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở
|
4
|
Chứng thực Hợp đồng ủy quyền
|
5
|
Chứng thực Giấy ủy quyền
|
6
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; giấy
tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ
|
7
|
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng
nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
8
|
Chứng thực chữ ký (hoặc chứng thực điểm chỉ) trong các giấy tờ, văn bản
bằng tiếng nước ngoài, giấy tờ văn bản song ngữ và trong các giấy tờ, văn bản
bằng tiếng Việt
|
9
|
Xác định lại dân tộc
|
10
|
Bổ sung hộ tịch
|
11
|
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh
|
12
|
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch
|
13
|
Cấp bản sao từ Sổ gốc
|
14
|
Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác
|
15
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
16
|
Xác định lại giới tính
|
17
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (đô thị)
|
18
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (đô thị)
|
19
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đô thị)
|
20
|
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đô thị)
|
21
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
22
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
XIII. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp bổ
sung thay đổi ngành, nghề kinh doanh của Hợp tác xã)
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay
đổi nơi đăng ký kinh doanh)
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh Hợp tác xã (trường hợp thay đổi số lượng xã viên, người đại diện, Ban
quản trị, Ban kiểm soát Hợp tác xã)
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay
đổi tên Hợp tác xã)
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay
đổi trụ sở chính)
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (trường hợp thay
đổi vốn điều lệ Hợp tác xã)
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện trực
thuộc Hợp tác xã
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng ký của hộ kinh doanh
|
11
|
Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức
khác
|