|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
344/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 344/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 2) VÀ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG
MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 3)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày
14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày
31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC
ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc
trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày
22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu
cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều
trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu, chứng minh tương đương sinh
học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt
danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược
gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục
Quản lý dược - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các danh mục:
- Danh mục thuốc biệt
dược gốc (Đợt 2) gồm 29 thuốc.
- Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học (Đợt 3) gồm 05 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý dược, Quản lý khám
chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng
các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế
hoạch - Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ
sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các
Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã
hội VN;
- Tổng Công ty
dược Việt Nam;
- Hiệp hội
Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế
giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Cổng thông
tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của
Cục QLD;
- Lưu:
VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
DANH
MỤC 05 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 3)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 344/QĐ-BYT ngày 29/01/2013 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào
chế
|
Quy cách
đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản
xuất
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất
|
Nước sản
xuất
|
1
|
Pycip 500mg
|
Ciprofloxacin
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10
viên nén bao phim
|
VD-7336-09
|
Công ty Cổ phần Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
2
|
Telfadin
|
Fexofenadin HCl
|
60mg
|
Viên nén bao phim
|
hộp 1 vỉ x 10
viên nén bao phim
|
VD-9973-10
|
Công ty Cổ phần Dược Danapha
|
253 Dũng Sỹ Thanh Khê, Tp.Đà Nẵng
|
Việt Nam
|
3(*)
|
Risdontab 2
|
Risperidon
|
2mg
|
Viên nén bao phim
|
hộp 5 vỉ x 10
viên nén bao phim
|
VD-3343-07
|
Công ty Cổ phần Dược Danapha
|
253 Dũng Sỹ
Thanh Khê, Tp.Đà Nẵng
|
Việt Nam
|
4
|
Olanxol
|
Olanzapine
|
10mg
|
Viên nén bao phim
|
hộp 10 vỉ x 10
viên nén bao phim
|
VD-12735-10
|
Công ty Cổ phần Dược Danapha
|
253 Dũng Sỹ Thanh Khê, Tp.Đà Nẵng
|
Việt Nam
|
5(*)
|
Quincef 250
|
Cefuroxim
|
250mg
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5
viên nén dài bao phim
|
VD-4023-07
|
Công ty Cổ phần
Hóa-Dược phẩm Mekophar
|
297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15,
Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
Ghi chú:
(*): Thuốc đã hết hạn số đăng ký nhưng được phép
lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc.
DANH
MỤC 29 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 2)
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 344/QĐ-BYT ngày 29/01/2013 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào
chế, Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản
xuất
|
Địa chỉ cơ
sở sản xuất
|
Nước sản
xuất
|
1
|
Avodart
|
Dutasterid
|
0,5mg
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên nang mềm
|
VN-9226-09
|
Catalent France Beinheim SA
|
74 rue principal 67930 Beinheim
|
Pháp
|
2
|
Casodex
|
Bicalutamide
|
50mg
|
Viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-8436-09
|
Corden Pharma GmbH
|
Otto-Hahn-Strasse, 68723, Plankstadt
|
Đức
|
3(*)
|
Cordarone
|
Amiodaron
|
200mg
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VN-5086-07
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
1 rue de la Vierge Ambres et Lagrave
33565 Carbon Blanc Cedex
|
Pháp
|
4
|
Cordarone 150mg/3ml
|
Amiodaron
|
150mg/3ml
|
Hộp 6 ống x 3ml
|
VN-11316-10
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
1 rue de la Vierge Ambres
et Lagrave 33565 Carbon Blanc Cedex
|
Pháp
|
5
|
Dogmatil
|
Sulpiride
|
50mg
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
nang
|
VN-6301-08
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
6 Boulevard de I europe 21800 Quetigny
|
Pháp
|
6
|
Duphaston
|
Dydrogesterone
|
10mg
|
Viên nén bao phim; Hộp 20 viên
|
VN-12830-11
|
Abbott Biologicals B.V
|
Veerweg 12, 8121 AA Olst
|
Hà Lan
|
7
|
Duspatalin retard
|
Mebeverine
hydrochloride
|
200 mg
|
Viên nang giải phóng kéo dài, hộp 3
vỉ x 10
viên
|
VN-128321-11
|
Abbott Healthcare SAS
|
Route de Belleville, Lieu dit
Maillard, 01400 Châtillon-sur-Chalaronne
|
Pháp
|
8
|
Forane
|
Isoflurane
|
|
Hộp 1 lọ 100 ml; Hộp 1 lọ 250 ml
|
VN-9911-10
|
Aesica Queenborough Ltd.
|
Queenborough, Kent ME 11 5 EL
|
Anh
|
9
|
Herbesser
|
Diltiazem HCl
|
30mg
|
Viên nén, hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VN-13228-11
|
P.T. Tanabe Indonesia
|
JI Rumah Sakit No. 104 Ujung Berung
Bandung 40612
|
Indonesia
|
10
|
Herbesser 60
|
Diltiazem HCl
|
60mg
|
Viên nén, hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VN-13229-11
|
P.T. Tanabe Indonesia
|
JI Rumah Sakit No. 104 Ujung Berung
Bandung 40612
|
Indonesia
|
11
|
Hytrin
|
Terazosin
|
1mg
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-12134-11
|
Aesica Queenborough Ltd.
|
Queenborough, Kent, ME 115 EL
|
Anh
|
12
|
Hytrin
|
Terazosin
|
2mg
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-12135-11
|
Aesica Queenborough Ltd.
|
Queenborough, Kent, ME 115 EL
|
Anh
|
13
|
Klacid 250 mg
|
Clarithromycine
|
Clarithromycin 250 mg
|
Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ 10
viên; Hộp 1 vỉ 14 viên
|
VN-12136-11
|
Aesica Queenborough Ltd.
|
Queenborough, Kent, ME 115 EL
|
Anh
|
14
|
Klacid Forte
|
Clarithromycine
|
Clarithromycin 500 mg
|
Viên nén bao phim. Hộp 1 vỉ 14 viên
|
VN-9912-10
|
Aesica Queenborough Ltd.
|
Queenborough, Kent, ME 115 EL
|
Anh
|
15
|
Klacid MR
|
Clarithromycine
|
Clarithromycin 500 mg
|
Viên nén giải phóng chậm. Hộp 5 viên
|
VN-9913-10
|
Aesica Queenborough Ltd.
|
Queenborough, Kent, ME 115 EL
|
Anh
|
16
|
Luvox 100mg
|
Fluvoxamine maleate
|
100mg
|
Viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 15 viên,
hộp 4 vỉ x 15
viên
|
VN-6806-08
|
Abbott Healthcare SAS
|
Route de Belleville, Lieu dit
Maillard, 01400 Châtillon-sur-Chalaronne
|
Pháp
|
17
|
Meronem
|
Meropenem
|
500mg
|
Bột pha dung dịch tiêm truyền. Hộp 1
lọ, 10 lọ x 20ml
|
VN-7975-09
|
Cơ sở sản xuất: ACS Dobfar S.P.A (Cơ sở đóng gói
cấp 1: Zambon Switzerland Ltd) (Cơ sở đóng gói cấp 2: AstraZeneca UK
Limited)
|
Cơ sở sản xuất: Viale Addetta,4/12-20067,Tribiano
(MI) (Cơ sở đóng gói cấp 1: Via Industria 13, CH-6814 Cadempin)
(Cơ sở đóng gói cấp 2: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10
2NA)
|
Ý
|
18
|
Meronem
|
Meropenem
|
1g
|
Bột pha dung dịch tiêm truyền, hộp 1
lọ/10 lọ x 30 ml
|
VN-7976-09
|
ACS Dobfar S.P.A
|
Viale Addetta, 4/12-20067, Tribiano (MI)
|
Ý
|
19(*)
|
Natrilix SR
|
Indapamide 1.5mg
|
1.5mg
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
bao phóng thích chậm
|
VN-3832-07
|
Les Laboratoires Servier Industrie
|
905 Route de Saran, 45520 Gidy
|
Pháp
|
20
|
Plavix
|
Clopidogrel
|
300mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén bao phim
|
VN-8880-09
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
1 rue de la Vierge Ambres et Lagrave 33565
Carbon Blanc Cedex
|
Pháp
|
21(*)
|
Plavix
|
Clopidogrel
|
75mg
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên nén bao
phim
|
VN-4610-07
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
1 rue de la Vierge Ambres et Lagrave 33565
Carbon Blanc Cedex
|
Pháp
|
22
|
Sevorane
|
Sevoflurane
|
250ml
|
Hộp 1 lọ 250 ml
|
VN-9914-10
|
Aesica Queenborough Ltd.
|
Queenborough, Kent ME 115 EL
|
Anh
|
23(*)
|
Solian
|
Amisulpride
|
100mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén
|
VN-10337-05
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
6 Boulevard de I europe 21800 Quetigny
|
Pháp
|
24
|
Solian 400mg
|
Amisulpride
|
400mg
|
Hộp 30 viên nén bao phim
|
VN-5618-10
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
6 Boulevard de I europe 21800 Quetigny
|
Pháp
|
25(*)
|
Solian
|
Amisulpride
|
50mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén
|
VN-1527-06
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
6 Boulevard de I europe 21800 Quetigny
|
Pháp
|
26
|
Solian 200mg
|
Amisulpride
|
200mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén
|
VN-11317-10
|
Sanofi Winthrop Industrie
|
6 Boulevard de I europe 21800 Quetigny
|
Pháp
|
27
|
Xylocaine Jelly
|
Lidocaine hydrochloride monohydrate
|
2% (Lidocaine hydrochloride
monohydrate tương đương lidocaine hydrochloride 20 mg/1g gel)
|
Gel, hộp 10 tuýp x 30g gel
|
VN-10739-10
|
Recipharm Karlskoga AB
|
Bjorkbomsvagen 5, SE-691 33 Karlskoga
|
Thụy Điển
|
28
|
Zantac injection
|
Ranitidine (dưới dạng ranitidine HCl)
|
Ranitidine 25 mg/ml
|
Hộp 5 ống 2 ml dung dịch tiêm
|
VN-10265-10
|
GlaxoSmithKline Manufacturing SpA
|
Strada Provinciale
Asolana, 90, San Polo di Torile, Parma 43056
|
Ý
|
29
|
Zantac Tablets
|
Ranitidine (dưới dạng ranitidine HCl)
|
150mg
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VN-10264-10
|
Glaxo Wellcome SA
|
Avda. De Extremadura no 3, 09400 Aranda de
duero, Burgos
|
Tây Ban Nha
|
Ghi chú:
(*): Thuốc đã hết hạn số đăng ký (được phép lưu
hành đến hết hạn dùng của thuốc).
Quyết định 344/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 2) và Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 3) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 344/QĐ-BYT ngày 29/01/2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 2) và Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 3) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
6.900
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|