STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
7
|
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ
KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực
hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
12.000
|
Trường hợp phòng khám có điều hòa nhiệt độ
thì mỗi lần khám được thanh toán thêm 2000 đồng.
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
10.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
8.000
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
5.000
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
4.000
|
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên
gia/ca)
|
150.000
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y
khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
90.000
|
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe,
khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
80.000
|
|
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất
khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang, siêu âm)
|
250.000
|
|
|
2
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT
NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa
bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
230.000
|
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng
I, hạng II
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao
gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
Buồng bệnh có điều hòa nhiệt độ được thanh
toán thêm 5000 đồng/01 bệnh nhân/01 ngày.(Áp dụng cho bệnh viện các hạng)
|
Giá ngày giường điều
trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường
hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp
nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường
điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
100.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
60.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
45.000
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
Đối với bệnh viện hạng I,II: Buồng bệnh có
điều hòa nhiệt độ được thanh toán thêm 5000 đồng/ 01 bệnh nhân/01 ngày
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp,
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
55.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
45.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
28.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị
ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
48.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
35.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
25.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
18.000
|
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
Buồng bệnh có điều hòa nhiệt độ được thanh
toán thêm 5000 đồng/01 bệnh nhân/01 ngày.(Áp dụng cho bệnh viện các hạng)
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt;
Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
95.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
80.000
|
|
|
|
B4.2
|
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ
3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
80.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
55.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
45.000
|
|
|
|
B4.3
|
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ
2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
65.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
|
|
|
B4.4
|
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ
1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
50.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
|
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
15.000
|
|
|
|
B6
|
Trạm y tế xã
|
8.000
|
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH
ẢNH
|
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
33.000
|
|
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
255.000
|
|
|
5
|
3
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực
quản
|
476.000
|
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC
CHI
|
|
|
|
6
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
33.000
|
|
|
7
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
33.000
|
|
|
8
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
38.000
|
|
|
9
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một
tư thế)
|
33.000
|
|
|
10
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai
tư thế)
|
38.000
|
|
|
11
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
khớp háng (một tư thế)
|
38.000
|
|
|
12
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
khớp háng (hai tư thế)
|
38.000
|
|
|
13
|
8
|
Khung chậu
|
38.000
|
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
14
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
33.000
|
|
|
15
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
33.000
|
|
|
16
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
33.000
|
|
|
17
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
33.000
|
|
|
18
|
5
|
Chụp ổ răng
|
33.000
|
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
|
19
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
33.000
|
|
|
20
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
38.000
|
|
|
21
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
38.000
|
|
|
22
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
38.000
|
|
|
23
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
38.000
|
|
|
24
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
33.000
|
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
|
25
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
38.000
|
|
|
26
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
38.000
|
|
|
27
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
38.000
|
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
|
28
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
38.000
|
|
|
29
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
(UIV)
|
320.000
|
|
|
30
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có
tiêm thuốc cản quang
|
310.000
|
|
|
31
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
38.000
|
|
|
32
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
78.000
|
|
|
33
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
quang
|
92.000
|
|
|
34
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
125.000
|
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
35
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
235.000
|
20,000 chưa bao gồm thuốc
|
|
36
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
255.000
|
20,000 chưa bao gồm thuốc
|
|
37
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
38.000
|
15,000 chưa bao gồm thuốc
|
|
38
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
38.000
|
15,000 chưa bao gồm thuốc
|
|
39
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
38.000
|
15,000 chưa bao gồm thuốc
|
|
40
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm
thuốc cản quang)
|
480.000
|
|
|
41
|
7
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
52.000
|
|
|
42
|
8
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
77.000
|
Chỉ định cho 01 bộ phận của 01 bn, tại 1 thời
điểm
|
|
43
|
9
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
99.000
|
Chỉ định cho 01 bộ phận của 01 bn, tại 1 thời
điểm
|
|
44
|
10
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
275.000
|
|
|
45
|
11
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
số hóa
|
390.000
|
|
|
46
|
12
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số
hóa
|
360.000
|
|
|
47
|
13
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số
hóa
|
130.000
|
|
|
48
|
14
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
quang số hóa
|
138.000
|
|
|
49
|
15
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số
hóa
|
174.000
|
|
|
50
|
16
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
340.000
|
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU
THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
51
|
1
|
Thông đái
|
40.000
|
Bao gồm cả sonde
|
|
52
|
2
|
Thụt tháo phân
|
40.000
|
|
|
53
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
50.000
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
|
54
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
55.000
|
|
|
55
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
75.000
|
|
|
56
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
105.000
|
|
|
57
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
50.000
|
|
|
58
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
40.000
|
|
|
59
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
90.000
|
|
|
60
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
130.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
|
61
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma,
Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
100.000
|
|
|
62
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng
6 lần)
|
450.000
|
|
|
63
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm
phân phúc mạc)
|
290.000
|
|
|
64
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm
phân phúc mạc)
|
730.000
|
|
|
65
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
380.000
|
|
|
66
|
16
|
Sinh thiết da
|
45.000
|
|
|
67
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
75.000
|
|
|
68
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính
kim sinh thiết)
|
100.000
|
|
|
69
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
330.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
70
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường
trực tràng
|
380.000
|
|
|
71
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
480.000
|
|
|
72
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
600.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
|
73
|
23
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm
không sinh thiết
|
130.000
|
|
|
74
|
24
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm
có sinh thiết.
|
200.000
|
|
|
75
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh
thiết
|
176.000
|
|
|
76
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
256.000
|
|
|
77
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
115.000
|
|
|
78
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
190.000
|
|
|
79
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
230.000
|
|
|
80
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
300.000
|
|
|
81
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy
máu cục…
|
470.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
|
82
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
425.000
|
|
|
83
|
33
|
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng
không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
30.000
|
|
|
84
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
370.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
|
85
|
35
|
Mở khí quản
|
420.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
|
86
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
320.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
87
|
37
|
Nội soi niệu quản
|
540.000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
|
88
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan,
thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
550.000
|
|
|
89
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
800.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
|
90
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3
nòng
|
650.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
|
91
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
290.000
|
|
|
92
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
230.000
|
|
|
93
|
43
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
170.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
|
94
|
44
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
665.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
95
|
45
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
85.000
|
|
|
96
|
46
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
87.000
|
|
|
97
|
47
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
850.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
98
|
48
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa
tính kim chọc hút tủy)
|
60.000
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
|
99
|
49
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ ( bao gồm
chi phí kim chọc hút tủy)
|
400.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
|
100
|
50
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
800.000
|
|
|
101
|
51
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.800.000
|
|
|
102
|
52
|
Nội soi bàng quang chẩn đoán/điều trị đái
dưỡng chấp
|
500.000
|
|
|
103
|
53
|
Lấy sỏi niệu quản
qua nội soi
|
600.000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
|
104
|
54
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
200.000
|
|
|
105
|
55
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
75.000
|
|
|
106
|
56
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng
1 lần)
|
1.000.000
|
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
107
|
57
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
80.000
|
|
|
108
|
58
|
Châm (các phương pháp châm)
|
30.000
|
|
|
109
|
59
|
Điện châm
|
35.000
|
|
|
110
|
60
|
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)
|
18.000
|
|
|
111
|
61
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
20.000
|
|
|
112
|
62
|
Hồng ngoại
|
16.000
|
|
|
113
|
63
|
Điện phân
|
15.000
|
|
|
114
|
64
|
Sóng ngắn
|
20.000
|
|
|
115
|
65
|
Laser châm
|
45.000
|
|
|
116
|
66
|
Tử ngoại
|
17.000
|
|
|
117
|
67
|
Điện xung
|
18.000
|
|
|
118
|
68
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
15.000
|
|
|
119
|
69
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
15.000
|
|
|
120
|
70
|
Siêu âm điều trị
|
30.000
|
|
|
121
|
71
|
Điện từ trường
|
18.000
|
|
|
122
|
72
|
Bó Farafin
|
36.000
|
|
|
123
|
73
|
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
|
13.000
|
|
|
124
|
74
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
20.000
|
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
125
|
1
|
Cắt chỉ
|
30.000
|
|
|
126
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
40.000
|
|
|
127
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến
30 cm
|
55.000
|
|
|
128
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
dưới 50 cm
|
75.000
|
|
|
129
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm
nhiễm trùng
|
80.000
|
|
|
130
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
50 cm nhiễm trùng
|
110.000
|
|
|
131
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm
nhiễm trùng
|
130.000
|
|
|
132
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương
đùi/ xương chậu
|
30.000
|
|
|
133
|
9
|
Tháo bột khác
|
25.000
|
|
|
134
|
10
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông
chiều dài < 10 cm
|
110.000
|
|
|
135
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông
chiều dài > 10 cm
|
140.000
|
|
|
136
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
dài < 10 cm
|
150.000
|
|
|
137
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
dài > 10 cm
|
170.000
|
|
|
138
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức
dưới da
|
135.000
|
|
|
139
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
70.000
|
|
|
140
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
70.000
|
|
|
141
|
17
|
Cắt phymosis
|
150.000
|
|
|
142
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
170.000
|
|
|
143
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp
hàm (bột tự cán)
|
45.000
|
|
|
144
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp
hàm (bột liền)
|
165.000
|
|
|
145
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
55.000
|
|
|
146
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
160.000
|
|
|
147
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp
gối (bột tự cán)
|
45.000
|
|
|
148
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp
gối (bột liền)
|
120.000
|
|
|
149
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
130.000
|
|
|
150
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
500.000
|
|
|
151
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
tự cán)
|
130.000
|
|
|
152
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
liền)
|
400.000
|
|
|
153
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
55.000
|
|
|
154
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
120.000
|
|
|
155
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
55.000
|
|
|
156
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
120.000
|
|
|
157
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
50.000
|
|
|
158
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
120.000
|
|
|
159
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
40.000
|
|
|
160
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
100.000
|
|
|
161
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự
cán)
|
100.000
|
|
|
162
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
400.000
|
|
|
163
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
230.000
|
|
|
164
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
360.000
|
|
|
165
|
41
|
Đặt và thăm dò huyết động
|
3.000.000
|
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận
cảm áp lực
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
166
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
75.000
|
|
|
167
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
180.000
|
|
|
168
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
350.000
|
|
|
169
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
400.000
|
|
|
170
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
440.000
|
|
|
171
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
350.000
|
|
|
172
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
35.000
|
|
|
173
|
8
|
Soi ối
|
30.000
|
|
|
174
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện
hoặc nhiệt hoặc laser
|
45.000
|
|
|
175
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
90.000
|
|
|
176
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử
cung
|
150.000
|
|
|
177
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.100.000
|
|
|
178
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.300.000
|
|
|
179
|
14
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
120.000
|
|
|
180
|
15
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
320.000
|
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
|
181
|
1
|
Đo nhãn áp
|
10.000
|
|
|
182
|
2
|
Đo Javal
|
10.000
|
|
|
183
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
|
184
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
10.000
|
|
|
185
|
5
|
Soi đáy mắt
|
15.000
|
|
|
186
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
12.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
|
187
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
12.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
|
188
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
25.000
|
|
|
189
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
42.000
|
|
|
190
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
30.000
|
|
|
191
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
20.000
|
|
|
192
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
160.000
|
|
|
193
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc -
gây tê
|
450.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
|
194
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
250.000
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm
cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
195
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
350.000
|
|
|
196
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
450.000
|
|
|
197
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
550.000
|
|
|
198
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
450.000
|
|
|
199
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
700.000
|
|
|
200
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
350.000
|
|
|
201
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
600.000
|
|
|
202
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
400.000
|
|
|
203
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
500.000
|
|
|
204
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc -
gây mê
|
750.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
|
205
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
600.000
|
|
|
206
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
700.000
|
|
|
207
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
800.000
|
|
|
208
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
900.000
|
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
209
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
90.000
|
|
|
210
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
90.000
|
|
|
121
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
150.000
|
|
|
212
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
130.000
|
|
|
213
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm
(gây tê)
|
140.000
|
|
|
214
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
50.000
|
|
|
215
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
tê)
|
100.000
|
|
|
216
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
80.000
|
|
|
217
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
400.000
|
|
|
218
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
100.000
|
|
|
219
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
150.000
|
|
|
220
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
|
100.000
|
|
|
221
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi
gây tê
|
170.000
|
|
|
222
|
14
|
Nội soi cắt polype
mũi gây tê
|
150.000
|
|
|
223
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
290.000
|
|
|
224
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
350.000
|
|
|
225
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
350.000
|
|
|
226
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
360.000
|
|
|
227
|
19
|
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
|
350.000
|
|
|
228
|
20
|
Nội soi cắt polype
mũi gây mê
|
300.000
|
|
|
229
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
400.000
|
|
|
230
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
400.000
|
|
|
231
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
650.000
|
|
|
232
|
24
|
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1.300.000
|
Bao gồm cả Comblator
|
|
233
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
mê)
|
300.000
|
|
|
234
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây
mê
|
450.000
|
|
|
235
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
500.000
|
|
|
236
|
28
|
Nội soi nạo VA gây
mê sử dụng Hummer
|
900.000
|
Cả chi phí dao Hummer
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
|
237
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
15.000
|
|
|
238
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
75.000
|
|
|
239
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
150.000
|
|
|
240
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
35.000
|
|
|
241
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
60.000
|
|
|
242
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc
(1 lần)
|
25.000
|
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
|
243
|
7
|
Một răng
|
150.000
|
Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm
50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
|
244
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
160.000
|
|
|
245
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
200.000
|
|
|
246
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
230.000
|
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
|
247
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
100.000
|
|
|
248
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
150.000
|
|
|
249
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
140.000
|
|
|
250
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
180.000
|
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
|
251
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
35.000
|
|
|
252
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
18.000
|
|
|
253
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng
phương pháp thủ công)
|
20.000
|
|
|
254
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
15.000
|
|
|
255
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
10.000
|
|
|
256
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
14.000
|
|
|
257
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
22.000
|
|
|
258
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
20.000
|
|
|
259
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống
nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
23.000
|
|
|
260
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm
máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
14.000
|
|
|
261
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm
máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
12.000
|
|
|
262
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
23.000
|
|
|
263
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu
(đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
40.000
|
|
|
264
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu
(đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
23.000
|
|
|
265
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
nghiệm, phiến đá
|
20.000
|
|
|
266
|
16
|
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ
nhóm máu Rh
|
210.000
|
|
|
267
|
17
|
Tìm tế bào Hargraves
|
35.000
|
|
|
268
|
18
|
Thời gian máu đông, máu chảy (phương pháp
Duke)
|
10.000
|
|
|
269
|
19
|
Co cục máu đông
|
10.000
|
|
|
270
|
20
|
Thời gian Howell
|
18.000
|
|
|
271
|
21
|
Đàn hồi co cục máu (TEG:
ThromboElastoGraph)
|
250.000
|
Bao gồm cả pin và cup, kaolin
|
|
272
|
22
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
35.000
|
|
|
273
|
23
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực
tiếp
|
60.000
|
|
|
274
|
24
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
33.000
|
|
|
275
|
25
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán
tự động, tự động
|
38.000
|
|
|
276
|
26
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
80.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy
xương
|
|
277
|
27
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
30.000
|
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
|
278
|
28
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
45.000
|
|
|
279
|
29
|
Nhuộm sudan den
|
45.000
|
|
|
280
|
30
|
Nhuộm Esterase
không đặc hiệu
|
50.000
|
|
|
281
|
31
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
55.000
|
|
|
282
|
32
|
Nhuộm Periodic
Acide Schiff (PAS)
|
55.000
|
|
|
283
|
33
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
130.000
|
|
|
284
|
34
|
Điện giải đồ (Na+,
K+, CL +)
|
27.000
|
|
|
285
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
15.000
|
|
|
286
|
36
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine;
Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi
chất)
|
15.000
|
|
|
287
|
37
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết
thanh
|
30.000
|
|
|
288
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực
tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc
GPT…
|
15.000
|
|
|
289
|
39
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc
Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL -
cholestrol
|
18.000
|
|
|
290
|
40
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
17.000
|
|
|
291
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
|
17.000
|
|
|
292
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng
phương pháp thủ công
|
25.000
|
|
|
293
|
43
|
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
|
20.000
|
|
|
294
|
44
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
20.000
|
|
|
295
|
45
|
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các
hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
20.000
|
|
|
296
|
46
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ
thống tự động hoàn toàn)
|
50.000
|
Cho tất cả các thông số
|
|
297
|
52
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
65.000
|
Giá cho mỗi chất kích tập
|
|
298
|
53
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/
Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
125.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
|
299
|
54
|
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
410.000
|
Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương
|
|
300
|
55
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp
(bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
50.000
|
|
|
301
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng
cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
70.000
|
|
|
302
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng
cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
65.000
|
|
|
303
|
58
|
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG,
IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực
tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
270.000
|
|
|
304
|
59
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương
pháp gelcard/Scangel
|
60.000
|
|
|
305
|
60
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ
hồng cầu gắn từ
|
40.000
|
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
|
306
|
1
|
Pro-calcitonin
|
180.000
|
|
|
307
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic
peptid)
|
235.000
|
|
|
308
|
3
|
BNP (B - Type Natriuretic Peptide)
|
345.000
|
|
|
309
|
4
|
SCC
|
115.000
|
|
|
310
|
5
|
PRO-GRT
|
195.000
|
|
|
311
|
6
|
Tacrolimus
|
425.000
|
|
|
312
|
7
|
PLGF
|
425.000
|
|
|
313
|
8
|
SFLT1
|
430.000
|
|
|
314
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
15.000
|
|
|
315
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
45.000
|
|
|
316
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
30.000
|
|
|
317
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
200.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
318
|
1
|
Testosteron
|
60.000
|
|
|
319
|
2
|
HbA1C
|
65.000
|
|
|
320
|
3
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
650.000
|
|
|
321
|
4
|
Điện di protein huyết thanh
|
200.000
|
|
|
322
|
5
|
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định
tính)
|
125.000
|
|
|
323
|
6
|
Điện di huyết sắc tố (định lượng)
|
225.000
|
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
324
|
1
|
Định lượng Bacbiturate
|
20.000
|
|
|
325
|
2
|
Catecholamin niệu (HPLC)
|
245.000
|
|
|
326
|
3
|
Calci niệu
|
15.000
|
|
|
327
|
4
|
Phospho niệu
|
15.000
|
|
|
328
|
5
|
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
30.000
|
|
|
329
|
6
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
10.000
|
|
|
330
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
20.000
|
|
|
331
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
15.000
|
|
|
332
|
9
|
Amylase niệu
|
25.000
|
|
|
333
|
10
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/
urobilinogen
|
6.000
|
|
|
334
|
11
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai
nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
18.000
|
|
|
335
|
12
|
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai
nghén
|
55.000
|
|
|
336
|
13
|
Định lượng Oestrogen toàn phần
|
20.000
|
|
|
337
|
14
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
25.000
|
|
|
338
|
15
|
Porphyrin: Định tính
|
30.000
|
|
|
339
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3.000
|
|
|
340
|
17
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
4.500
|
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
341
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
6.000
|
|
|
342
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
6.000
|
|
|
343
|
3
|
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/
Mucinase
|
9.000
|
|
|
344
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong
phân
|
20.000
|
|
|
345
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
6.000
|
|
|
346
|
6
|
Xác định mỡ trong phân
|
30.000
|
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch
rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,
tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
|
347
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột,
ngoài đường ruột)
|
22.000
|
|
|
348
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm
xanh Methylen)
|
35.000
|
|
|
349
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại
kháng sinh)
|
105.000
|
|
|
350
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
100.000
|
|
|
351
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương
pháp thông thường
|
150.000
|
|
|
352
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp
thông thường
|
150.000
|
|
|
353
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
290.000
|
|
|
354
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
65.000
|
|
|
355
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
445.000
|
|
|
356
|
10
|
Do tải lượng CMV
(ROCHE)
|
1.120.000
|
|
|
357
|
11
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas
TaqMan48
|
490.000
|
|
|
358
|
12
|
RPR định tính
|
20.000
|
|
|
359
|
13
|
RPR định lượng
|
50.000
|
|
|
360
|
14
|
TPHA định tính
|
30.000
|
|
|
361
|
15
|
TPHA định lượng
|
105.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
|
362
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) định
tính
|
35.000
|
|
|
363
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
có đếm số lượng tế bào
|
55.000
|
|
|
364
|
3
|
Công thức nhiễm sắc thể
|
300.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
|
365
|
1
|
Protein dịch
|
10.000
|
|
|
366
|
2
|
Glucose dịch
|
10.000
|
|
|
367
|
3
|
Clo dịch
|
15.000
|
|
|
368
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
5.000
|
|
|
369
|
5
|
Rivalta
|
6.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
|
370
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
135.000
|
|
|
371
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
165.000
|
|
|
372
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
170.000
|
|
|
373
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
115.000
|
|
|
374
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Sudan III
|
170.000
|
|
|
375
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
145.000
|
|
|
376
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
180.000
|
|
|
377
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Giem sa
|
115.000
|
|
|
378
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng
phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
150.000
|
|
|
379
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch
cho một dấu ấn (Marker)
|
185.000
|
|
|
380
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh
quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
600.000
|
|
|
381
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì
bằng phương pháp cắt lạnh .
|
210.000
|
|
|
382
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Gomori
|
130.000
|
|
|
383
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn
đoán tế bào học
|
70.000
|
|
|
384
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc
hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
110.000
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
|
385
|
16
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
85.000
|
|
|
386
|
17
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại
nặng trong máu bằng máy
|
150.000
|
|
|
387
|
18
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý
trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
90.000
|
|
|
388
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma
tuý
|
300.000
|
|
|
389
|
20
|
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
|
30.000
|
|
|
390
|
21
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc
trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
800.000
|
|
|
391
|
22
|
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo
vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
680.000
|
|
|
392
|
23
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất
bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
75.000
|
|
|
393
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01
chỉ tiêu
|
40.000
|
|
|
394
|
25
|
Định lượng cấp NH3 trong máu
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
395
|
1
|
Điện tâm đồ
|
30.000
|
|
|
396
|
2
|
Điện não đồ
|
50.000
|
|
|
397
|
3
|
Lưu huyết não
|
25.000
|
|
|
398
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
70.000
|
|
|
399
|
5
|
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein
trong thăm dò chức năng gan
|
20.000
|
|
|
400
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp
Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
30.000
|
|
|
401
|
7
|
Test thanh thải Creatinine
|
35.000
|
|
|
402
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
35.000
|
|
|
403
|
9
|
Test dung nạp Glucagon
|
35.000
|
|
|
404
|
10
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
125.000
|
|
|
405
|
11
|
Đo dung tích phổi toàn phần với máy
Plethysmography
|
225.000
|
|
|
|
C7
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU
TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
|
406
|
1
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:
T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể
kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
70.000
|
|
|
407
|
2
|
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc
với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
|
265.000
|
|
|
408
|
3
|
Xạ hình tụy
|
265.000
|
|
|
409
|
4
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:
LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc
Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
85.000
|
|
|
410
|
5
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125
hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
120.000
|
|
|
411
|
6
|
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc
GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
165.000
|
|
|
412
|
7
|
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép
|
290.000
|
|
|
413
|
8
|
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
275.000
|
|
|
414
|
9
|
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
275.000
|
|
|
415
|
11
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ
|
220.000
|
|
|
|
C4.
DANH MỤC PHẪU THUẬT
|
|
|
|
4.1
|
KHỐI U
|
|
|
11
|
11
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
LOẠI
|
GIÁ
|
1
|
1
|
Cắt bỏ các tạng trong tiểu
khung, từ 2 tạng trở lên
|
ĐB
|
3.600.000
|
2
|
2
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư
kèm vét hạch hệ thống
|
ĐB
|
3.600.000
|
3
|
3
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt
toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
I
|
3.000.000
|
4
|
4
|
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ
bụng
|
I
|
2.550.000
|
5
|
5
|
Cắt chi và vét hạch
|
I
|
3.000.000
|
6
|
6
|
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
|
I
|
2.550.000
|
7
|
7
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch
tiểu khung
|
I
|
2.550.000
|
8
|
8
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
I
|
2.400.000
|
9
|
9
|
Khâu cầm máu và dẫn lưu ổ bụng
do ung thư gan vỡ
|
I
|
2.300.000
|
10
|
10
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc
chảy máu đường mật
|
II
|
1.400.000
|
11
|
11
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên
hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm
|
II
|
1.200.000
|
12
|
12
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
II
|
1.300.000
|
13
|
13
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
III
|
1.100.000
|
14
|
14
|
Cắt u thành âm đạo
|
III
|
1.100.000
|
15
|
15
|
Cắt ung thư thận
|
I
|
2.600.000
|
16
|
16
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
I
|
2.550.000
|
17
|
17
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
I
|
2.400.000
|
18
|
18
|
Cắt u thư phần mềm chi trên hoặc
chi dưới đường kính ≥ 5cm
|
I
|
2.300.000
|
19
|
19
|
Cắt tinh hoàn lạc chổ bị ung
thư không vét hạch ổ bụng
|
I
|
2.550.000
|
20
|
20
|
Cắt u giáp trạng
|
I
|
2.500.000
|
21
|
21
|
Phẩu thuật vét hạch nách
|
II
|
1.400.000
|
22
|
22
|
Cắt một nữa lưỡi
|
I
|
2.400.000
|
23
|
23
|
Cắt ung thư da có va da rộng đường
kính trên 5 cm
|
I
|
2.500.000
|
24
|
24
|
Cắt tinh hoàn lạc chổ bị ung
thư có vét hạch ổ bụng
|
I
|
2.600.000
|
|
4.2
|
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
25
|
1
|
Phẩu thuật vỡ tim do chấn
thương ngực kín
|
I
|
2.600.000
|
26
|
2
|
Cắt u màng tim hoặc u nang
trong lòng ngực
|
I
|
2.600.000
|
27
|
3
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ
do chấn thương
|
I
|
2.800.000
|
28
|
4
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các
mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
I
|
2.600.000
|
29
|
5
|
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch
vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
I
|
3.000.000
|
30
|
6
|
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh
Basedow
|
I
|
2.600.000
|
31
|
7
|
Cắt u xương sườn nhiều xương
|
I
|
2.800.000
|
32
|
8
|
Cắt màng ngoài tim trong viêm
màng ngoài tim có mủ
|
I
|
2.800.000
|
33
|
9
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
I
|
2.200.000
|
34
|
10
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt
sụn sườn 5
|
II
|
1.600.000
|
35
|
11
|
Cắt u xương sườn: 1 xương
|
II
|
1.400.000
|
36
|
12
|
Kéo liên tục một mảng sườn hay
mảng ức sườn
|
II
|
1.400.000
|
37
|
13
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng
do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
II
|
1.400.000
|
38
|
14
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường
kính từ 5-10 cm
|
II
|
1.100.000
|
39
|
15
|
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể,
điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim
|
II
|
1.400.000
|
40
|
16
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để
chạy thận nhân tạo
|
II
|
1.400.000
|
41
|
17
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
II
|
1.500.000
|
42
|
18
|
Cắt một xương sườn trong viêm
xương
|
II
|
1.500.000
|
43
|
19
|
Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát
xung động
|
III
|
1.200.000
|
44
|
20
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
III
|
1.000.000
|
45
|
21
|
Dẫn lưu màng tim qua đường
Marfan
|
III
|
1.200.000
|
46
|
22
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da,
đường kính dưới 5 cm
|
III
|
1.100.000
|
47
|
23
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
III
|
1.000.000
|
48
|
24
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
II
|
1.300.000
|
49
|
25
|
Phẫu thuật điều trị dị dạng
xương ức lồi, lõm
|
I
|
2.600.000
|
50
|
26
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông động
mạch chi
|
I
|
2.550.000
|
51
|
27
|
Cắt tuyến ức
|
I
|
2.700.000
|
52
|
28
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi
mở dọc xương ức
|
II
|
1.500.000
|
53
|
29
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
III
|
1.400.000
|
54
|
30
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
II
|
1.500.000
|
|
4.3
|
MẮT
|
|
|
55
|
1
|
Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa
hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
I
|
2.550.000
|
56
|
2
|
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử
bằng laser YAG
|
I
|
2.500.000
|
57
|
3
|
Phẩu thuật cataract và glocom
phối hợp
|
I
|
2.500.000
|
58
|
4
|
Phẩu thuật sụp mi phức tạp:
Dickey,Berke
|
I
|
2.600.000
|
59
|
5
|
Phẩu thuật mộng tái phát phức tạp
có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
I
|
2.500.000
|
60
|
6
|
Cắt dịch kính và bong võng mạc
|
I
|
2.500.000
|
61
|
7
|
Cắt mống mắt ,lấy thuỷ tinh vỡ,
bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
I
|
2.550.000
|
62
|
8
|
Cắt mống mắt quang học có tách
dính phức tạp
|
I
|
2.500.000
|
63
|
9
|
Phẩu thuật faden
|
I
|
2.400.000
|
64
|
10
|
Cắt gọt giác mạc rộng
|
I
|
2.400.000
|
65
|
11
|
Hút dịch kính bơm hơi tiền
phòng
|
I
|
2.400.000
|
66
|
12
|
Phẩu thuật laser cắt bè
(Trabeculoplasty)
|
I
|
2.300.000
|
67
|
13
|
Nhuộm giác mạc lớp giữa
|
I
|
2.550.000
|
68
|
14
|
Cắt mộng có vá niêm mạc
|
II
|
1.300.000
|
69
|
15
|
Phẫu thuật Doenig
|
II
|
1.300.000
|
70
|
16
|
Phủ giác mạc bằng kết mạc
|
II
|
1.300.000
|
71
|
17
|
Cắt mống mắt quang học
|
II
|
1.300.000
|
72
|
18
|
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn
đoán hay điều trị
|
II
|
1.100.000
|
73
|
19
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng
bong võng mạc
|
II
|
1.450.000
|
74
|
20
|
Nhuôm sẹo bề mặt giác mạc
|
III
|
1.200.000
|
75
|
21
|
Phẫu thuật phức tạp như đục thể
thủy tinh bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
ĐB
|
3.600.000
|
76
|
22
|
Phẫu thuật bong võng mạc theo
phương pháp kinh điển
|
I
|
2.550.000
|
77
|
23
|
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon
|
I
|
2.600.000
|
78
|
24
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch
kính
|
I
|
2.550.000
|
79
|
25
|
Thay dịch kính khi xuất huyết,
mũ nội nhãn, tổ chức hoá
|
I
|
2.600.000
|
80
|
26
|
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc,
tách dính mi cầu
|
I
|
2.600.000
|
81
|
27
|
Treo cơ
chữa sụp mi, epicantus
|
II
|
1.400.000
|
82
|
28
|
Phẫu thuật rách giác mạc nan
hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
|
II
|
1.400.000
|
83
|
29
|
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc:
Đục thể thủy tinh và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí
nội nhãn
|
ĐB
|
3.600.000
|
84
|
30
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có
ghép
|
I
|
2.550.000
|
85
|
31
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ
mũi: Dupuy-Dutemps
|
I
|
2.550.000
|
|
4.4
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
86
|
1
|
Cắt u thần kinh VIII
|
ĐB
|
3.600.000
|
87
|
2
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
ĐB
|
3.500.000
|
88
|
3
|
Cắt u cuộn cạnh
|
ĐB
|
3.500.000
|
89
|
4
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm màng não
|
I
|
2.600.000
|
90
|
5
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm tắc tĩnh mạch bên
|
I
|
2.550.000
|
91
|
6
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
I
|
2.600.000
|
92
|
7
|
Phẩu thuật sào bào thượng nhĩ,
vá nhĩ
|
I
|
2.600.000
|
93
|
8
|
Khoét mê nhĩ
|
I
|
2.600.000
|
94
|
9
|
Mở túi nội dịch tai trong
|
I
|
2.600.000
|
95
|
10
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
I
|
2.600.000
|
96
|
11
|
Phẫu thuật xoang trán
|
I
|
2.550.000
|
97
|
12
|
Nạo sàng hàm
|
I
|
2.300.000
|
98
|
13
|
Phẫu thuật Cald
|
I
|
2.600.000
|
99
|
14
|
Cắt u thành sau họng
|
I
|
2.600.000
|
100
|
15
|
Cắt u thành bên họng
|
I
|
2.600.000
|
101
|
16
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ
bên
|
I
|
2.600.000
|
102
|
17
|
Khâu phục hồi thanh quản do chấn
thương
|
I
|
2.700.000
|
103
|
18
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
I
|
2.200.000
|
104
|
19
|
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp
không có nội khí quản
|
I
|
2.100.000
|
105
|
20
|
Mở khí quản trong u tuyến giáp
|
I
|
2.100.000
|
106
|
21
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
II
|
1.400.000
|
107
|
22
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ
|
III
|
450.000
|
109
|
23
|
Cắt u
tuyến mang tai
|
I
|
2.800.000
|
110
|
24
|
Thay thế xương bàn đạp
|
I
|
2.800.000
|
111
|
25
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
I
|
2.800.000
|
112
|
26
|
Cắt một nữa thanh quản
|
I
|
2.700.000
|
113
|
27
|
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh-khí quản
|
I
|
2.700.000
|
114
|
28
|
Cắt dây thanh
|
I
|
2.600.000
|
115
|
29
|
Cắt dính thanh quản
|
I
|
2.600.000
|
116
|
30
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc
xương
|
I
|
2.600.000
|
117
|
31
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
II
|
1.400.000
|
118
|
32
|
Phẩu thuật nắn sống mũi sau chấn
thương( gây mê)
|
III
|
1.100.000
|
119
|
33
|
Vi phẩu thuật thanh quản
|
II
|
1.600.000
|
120
|
34
|
Thắt tĩnh mạch cảnh trong
|
I
|
2.600.000
|
121
|
35
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh
giáp móng
|
I
|
2.700.000
|
122
|
36
|
Thắt động mạch cảnh ngoài
|
I
|
2.400.000
|
123
|
37
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
II
|
1.400.000
|
124
|
38
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
II
|
1.400.000
|
125
|
39
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang
qua khe dưới
|
III
|
1.200.000
|
|
4-5
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
126
|
1
|
Nạo xoang triệt để trong viêm
xoang do răng.
|
I
|
2.400.000
|
127
|
2
|
Phẩu thuật sụp mí, hở mí, quanh
hốc mắt
|
I
|
2.600.000
|
128
|
3
|
PT Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ
hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định
và chọn phương pháp phẫu thuật
|
II
|
1.500.000
|
129
|
4
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ
răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
|
II
|
1.500.000
|
130
|
5
|
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4
răng trở lên
|
II
|
1.500.000
|
131
|
6
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
II
|
1.500.000
|
132
|
7
|
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến
nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
|
II
|
1.400.000
|
133
|
8
|
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn
mũi
|
II
|
1.500.000
|
134
|
9
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy
(implant)
|
II
|
1.400.000
|
135
|
10
|
Phẩu thuật tái tạo nướu
|
II
|
1.350.000
|
136
|
11
|
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch
45 độ (gây mê)
|
III
|
1.100.000
|
137
|
12
|
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh
khớp cắn
|
III
|
1.100.000
|
138
|
13
|
Phẫu thuật phục hồi thân răng
có chốt, vít vào ống tuỷ
|
III
|
1.050.000
|
139
|
14
|
Mài răng làm cầu răng
|
III
|
1.000.000
|
140
|
15
|
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị
nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
III
|
1.100.000
|
141
|
16
|
Chuyển trụ filatow, đính trụ
filatow
|
III
|
1.100.000
|
142
|
17
|
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp,
máng và cung
|
II
|
1.300.000
|
143
|
18
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ
răng
|
II
|
1.400.000
|
144
|
19
|
Liên kết các răng bằng dây, nẹp,
hoặc máng để điều trị viêm quanh răng
|
III
|
1.100.000
|
145
|
20
|
Phẫu thuật lật vạt điều trị
viêm quanh răng, nhóm 1 sextant
|
III
|
1.100.000
|
146
|
21
|
Cắt u lợi dưới 2cm
|
III
|
1.000.000
|
|
4.6
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
147
|
1
|
Phẫu
thuật áp xe não
|
I
|
2.600.000
|
148
|
3
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng
cứng, dưới màng cứng, trong não
|
I
|
2.500.000
|
149
|
4
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
I
|
2.200.000
|
150
|
5
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại
biên
|
I
|
2.550.000
|
151
|
6
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
II
|
1.500.000
|
152
|
7
|
Khoan sọ thăm dò
|
II
|
1.500.000
|
153
|
8
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ
dưới da đầu
|
III
|
600.000
|
154
|
9
|
Cắt u da đầu lành tính đường
kính dưới 2 cm
|
III
|
600.000
|
155
|
10
|
Nhấc
xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
III
|
1.200.000
|
156
|
11
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
I
|
2.600.000
|
157
|
12
|
Dẫn lưu não thất
|
II
|
1.500.000
|
158
|
13
|
Ghép khuyết xương sọ
|
II
|
1.400.000
|
159
|
14
|
Cắt u da đầu lành, đường kính
trên 5 cm (gây mê)
|
II
|
1.200.000
|
160
|
15
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ
2 đến 5 cm
|
II
|
700.000
|
|
4.7
|
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
161
|
1
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong
phổi
|
I
|
2.600.000
|
162
|
2
|
Bóc màng phổi trong dầy dính
màng phổi
|
I
|
2.600.000
|
163
|
3
|
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn
màng phổi
|
I
|
2.600.000
|
164
|
4
|
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phổi có cắt thuỳ phổi
|
I
|
2.600.000
|
165
|
5
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở
xuống
|
I
|
2.700.000
|
166
|
6
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
II
|
1.500.000
|
167
|
7
|
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phổi, khâu lỗ thủng
|
II
|
1.500.000
|
168
|
8
|
Mở màng phổi tối đa
|
II
|
1.500.000
|
169
|
9
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
II
|
1.500.000
|
170
|
10
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
II
|
1.500.000
|
171
|
11
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
II
|
1.500.000
|
172
|
12
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung
bình vùng cổ, nách
|
II
|
1.400.000
|
173
|
13
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi
trong tràn khí màng phổi tái phát
|
III
|
1.400.000
|
174
|
14
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực
bị nhiễm khuẩn
|
III
|
950.000
|
175
|
15
|
Nạo hạch lao nhiễm hoá hoặc phá
rò
|
III
|
1.200.000
|
176
|
16
|
Cắt một phổi
|
I
|
2.800.000
|
177
|
17
|
Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ
phổi
|
I
|
2.700.000
|
178
|
18
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến
sườn 3
|
I
|
2.700.000
|
179
|
19
|
Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/ háng
( nạo lao khớp )
|
I
|
2.700.000
|
180
|
20
|
Cắt phổi không điển hình (wedge
resection)
|
II
|
1.500.000
|
181
|
21
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
II
|
1.500.000
|
|
4.8
|
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
182
|
1
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
ĐB
|
3.650.000
|
183
|
2
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm
vị
|
I
|
2.550.000
|
184
|
3
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
I
|
2.600.000
|
185
|
4
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
I
|
2.400.000
|
186
|
5
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây
thần kinh X
|
I
|
2.550.000
|
187
|
6
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do
dính
|
I
|
2.300.000
|
188
|
7
|
Cắt lại đại tràng
|
I
|
2.550.000
|
189
|
8
|
Cắt một nửa đại tràng phải,
trái
|
I
|
2.550.000
|
190
|
9
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng,
đường tầng sinh môn
|
I
|
2.550.000
|
191
|
10
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
I
|
2.550.000
|
192
|
11
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
I
|
2.550.000
|
193
|
12
|
Cắt u
sau phúc mạc
|
I
|
2.550.000
|
194
|
13
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại
tràng sigma nối ngay
|
I
|
2.500.000
|
195
|
14
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt
dạ dày
|
I
|
2.600.000
|
196
|
15
|
Cắt một nửa dạ dày do loét,
viêm, u lành
|
I
|
2.350.000
|
197
|
16
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
I
|
2.450.000
|
198
|
17
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
I
|
2.350.000
|
199
|
18
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
I
|
2.450.000
|
200
|
19
|
Phẫu thuật sa trực tràng, bằng
đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
I
|
2.600.000
|
201
|
20
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối
ngay
|
I
|
2.450.000
|
202
|
21
|
Khâu vết thương lớn tầng sinh
môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
2.350.000
|
203
|
22
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có
kèm trào ngược
|
I
|
2.500.000
|
204
|
23
|
Cắt đoạn ruột non
|
I
|
2.350.000
|
205
|
24
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn
nhân tạo
|
I
|
2.400.000
|
206
|
25
|
Phẫu thuật sa trực tràng không
cắt ruột
|
I
|
2.350.000
|
207
|
26
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng
đường dưới
|
I
|
2.350.000
|
208
|
27
|
Phẩu thuật Cắt bỏ trĩ vòng
|
I
|
2.200.000
|
209
|
28
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong
phúc mạc
|
I
|
2.350.000
|
210
|
29
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có
cắt sườn
|
I
|
2.500.000
|
211
|
30
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp
hay phẫu thuật lại
|
I
|
2.350.000
|
212
|
31
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt
có cắt ruột
|
I
|
2.350.000
|
213
|
32
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng
đơn thuần
|
II
|
1.400.000
|
214
|
33
|
Nối vị tràng
|
II
|
1.500.000
|
215
|
34
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
II
|
1.400.000
|
216
|
35
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc
|
II
|
1.450.000
|
217
|
36
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất
thường
|
II
|
1.500.000
|
218
|
37
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
II
|
1.450.000
|
219
|
38
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa
bụng
|
II
|
1.450.000
|
220
|
39
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
II
|
1.400.000
|
221
|
40
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài
phúc mạc
|
II
|
1.450.000
|
222
|
41
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
II
|
1.450.000
|
223
|
42
|
Cắt các dị vật hậu môn trực
tràng không nối ngay
|
II
|
1.500.000
|
224
|
43
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh
môn
|
II
|
1.450.000
|
225
|
44
|
Cắt cơ tròn trong
|
II
|
1.450.000
|
226
|
45
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
II
|
1.400.000
|
227
|
46
|
Dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới
cơ hoành
|
II
|
1.450.000
|
228
|
47
|
Mở bụng thăm dò
|
II
|
1.450.000
|
229
|
48
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở
lỗ rò
|
II
|
1.400.000
|
230
|
49
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
|
II
|
1.400.000
|
231
|
50
|
Mở thông dạ dày
|
II
|
1.300.000
|
232
|
51
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
II
|
1.350.000
|
233
|
52
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
II
|
1.350.000
|
234
|
53
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
II
|
1.300.000
|
235
|
54
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay
thành bụng thường
|
II
|
1.350.000
|
236
|
55
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
III
|
1.000.000
|
237
|
56
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
III
|
1.150.000
|
238
|
57
|
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau
nhiễm khuẩn
|
III
|
550.000
|
|
4.9
|
GAN- MẬT- TỤY
|
|
|
239
|
1
|
Cắt gan khâu vết thương mạch
máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
ĐB
|
3.700.000
|
240
|
2
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng
tim có dẫn lưu
|
ĐB
|
3.800.000
|
241
|
3
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ
phổi có dẫn lưu
|
ĐB
|
3.700.000
|
242
|
4
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn
gan-hỗng tràng
|
ĐB
|
3.650.000
|
243
|
5
|
Cắt phân thuỳ gan
|
I
|
2.600.000
|
244
|
6
|
Cắt phân thuỳ dưới gan phải
|
I
|
2.600.000
|
245
|
7
|
Cắt gan không điển hình do vỡ
gan, cắt gan lớn
|
I
|
2.700.000
|
246
|
8
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân
thuỳ dưới gan
|
I
|
2.550.000
|
247
|
9
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống
Kehr kèm cắt túi mật
|
I
|
2.550.000
|
248
|
10
|
Lấy sỏi ống mật chủ , dẫn lưu ống
Kehr,phẩu thuật lại
|
I
|
2.600.000
|
249
|
11
|
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm
dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
I
|
2.600.000
|
250
|
12
|
Lấy sỏi ống mật chủ , dẫn lưu
Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
I
|
2.550.000
|
251
|
13
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối
mật ruột
|
I
|
2.600.000
|
252
|
14
|
Cắt lách bệnh lý: ung thư, áp
xe, xơ lách
|
I
|
2.550.000
|
253
|
15
|
Cắt phân thuỳ dưới gan trái
|
I
|
2.600.000
|
254
|
16
|
Cắt gan không điển hình do vỡ
gan, cắt gan nhỏ
|
I
|
2.400.000
|
255
|
17
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi
hay mở bụng
|
I
|
2.450.000
|
256
|
18
|
Lấy sỏi ống mật chủ , dẫn lưu
Kehr lần đầu
|
I
|
2.400.000
|
257
|
19
|
Nối ống mật chủ- tá tràng
|
I
|
2.450.000
|
258
|
20
|
Nối ống mật chủ- hỗng tràng
|
I
|
2.450.000
|
259
|
21
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối
Wirsung-hỗng tràng
|
I
|
2.600.000
|
260
|
22
|
Cắt lách do chấn thương
|
I
|
2.450.000
|
261
|
23
|
Nối túi mật-hỗng tràng
|
I
|
2.350.000
|
262
|
24
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu
cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
I
|
2.400.000
|
263
|
25
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
I
|
2.300.000
|
264
|
26
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết
thương gan
|
I
|
2.350.000
|
265
|
27
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc
cầm máu
|
II
|
1.550.000
|
266
|
28
|
Dẫn lưu túi mật
|
II
|
1.350.000
|
267
|
29
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
II
|
1.350.000
|
268
|
30
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
III
|
1.150.000
|
269
|
31
|
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
|
I
|
2.600.000
|
270
|
32
|
Cắt thân và đuôi tuỵ
|
I
|
2.600.000
|
271
|
33
|
Nối nang tuỵ- dạ dày hoặc hổng
tràng
|
I
|
2.550.000
|
|
4.10
|
TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
272
|
1
|
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo
hình ruột-bàng quang
|
ĐB
|
3.600.000
|
273
|
2
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi
tinh và bàng quang
|
ĐB
|
3.650.000
|
274
|
3
|
Nối dương vật
|
ĐB
|
3.600.000
|
275
|
4
|
Lấy sỏi san hô mở rộng thân (Bivalve)
có hạ nhiệt
|
I
|
2.600.000
|
276
|
5
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
I
|
2.650.000
|
277
|
6
|
Cắt một nửa thận
|
I
|
2.650.000
|
278
|
7
|
Cắt u thận lành
|
I
|
2.550.000
|
279
|
8
|
Lấy sỏi san hô thận
|
I
|
2.500.000
|
280
|
9
|
Lấy sỏi thận qua da
(percutaneous nephrolithotomy)
|
I
|
2.550.000
|
281
|
10
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo
hình một thì
|
I
|
2.600.000
|
282
|
11
|
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo,
bàng quang- tử cung, trực tràng
|
I
|
2.550.000
|
283
|
12
|
Cắt thận đơn thuần
|
I
|
2.400.000
|
284
|
13
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
I
|
2.450.000
|
285
|
14
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn
lưu thận
|
I
|
2.550.000
|
286
|
15
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng
ngựa, thận đa nang
|
I
|
2.500.000
|
287
|
16
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu
thuật lại
|
I
|
2.500.000
|
288
|
17
|
Cắt nối niệu quản
|
I
|
2.600.000
|
289
|
18
|
Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo
|
I
|
2.550.000
|
290
|
19
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt
túi thừa bàng quang
|
I
|
2.500.000
|
291
|
20
|
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường
trên
|
I
|
2.400.000
|
292
|
21
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng
quang
|
I
|
2.350.000
|
293
|
22
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng
lỗ rò bàng quang
|
I
|
2.350.000
|
294
|
23
|
Lấy sỏi niệu quản
|
II
|
1.450.000
|
295
|
24
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng
quang
|
II
|
1.450.000
|
296
|
25
|
Chữa cương cứng dương vật
|
II
|
1.400.000
|
297
|
26
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ
xương chậu
|
II
|
1.500.000
|
298
|
27
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
II
|
1.400.000
|
299
|
28
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
II
|
1.450.000
|
300
|
29
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
II
|
1.450.000
|
301
|
30
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
II
|
1.450.000
|
302
|
31
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật
đình sản
|
II
|
1.500.000
|
303
|
32
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do
rò nước tiểu
|
II
|
1.450.000
|
304
|
33
|
Dẫn lưu
thận qua da
|
II
|
1.300.000
|
305
|
34
|
Lấy sỏi bàng quang
|
II
|
1.300.000
|
306
|
35
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
II
|
1.300.000
|
307
|
36
|
Cắt dương vật không vét hạch, cắt
một nửa dương vật
|
II
|
1.500.000
|
308
|
37
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy
dương vật
|
II
|
1.400.000
|
309
|
38
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp
xe thận
|
III
|
1.200.000
|
310
|
39
|
Dẫn lưu áp xe khoang retzius
|
III
|
1.150.000
|
311
|
40
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
III
|
1.150.000
|
312
|
41
|
Cắt u nang thừng tinh
|
III
|
1.150.000
|
313
|
42
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
III
|
1.000.000
|
314
|
43
|
Cắt u dương vật lành
|
III
|
1.000.000
|
315
|
44
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
III
|
1.150.000
|
316
|
45
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật
(Peyronie)
|
III
|
1.200.000
|
317
|
46
|
Đưa một đầu niệu quản ra ngoài
da
|
III
|
1.200.000
|
318
|
47
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
III
|
600.000
|
|
4.11
|
PHỤ SẢN
|
|
|
319
|
1
|
Cắt tử cung người bệnh tình trạng
nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
ĐB
|
3.800.000
|
320
|
2
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung,
buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung.
|
ĐB
|
3.600.000
|
321
|
3
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
I
|
2.550.000
|
322
|
4
|
Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc
bàng quang-âm đạo
|
I
|
2.600.000
|
323
|
5
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu
do tai biến phẫu thuật
|
I
|
2.550.000
|
324
|
6
|
Cắt một nửa tử cung trong viêm
phần phụ, khối u dính
|
I
|
2.450.000
|
325
|
7
|
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc
biệt: tim, thận, gan
|
I
|
2.450.000
|
326
|
8
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ,
có choáng
|
I
|
2.350.000
|
327
|
9
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
I
|
2.300.000
|
328
|
10
|
Phẫu thuật LeFort
|
II
|
1.450.000
|
329
|
11
|
Khâu rách tầng sinh môn phức tạp
đến cơ vòng
|
II
|
1.500.000
|
330
|
12
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
II
|
1.450.000
|
331
|
13
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
II
|
1.500.000
|
332
|
14
|
Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng
qua đường rạch nhỏ
|
II
|
1.350.000
|
333
|
15
|
Triệt sản qua đường rạch nhỏ,
sau nạo thai
|
II
|
1.500.000
|
334
|
16
|
Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung
|
III
|
1.150.000
|
335
|
17
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng
sinh môn
|
III
|
1.150.000
|
336
|
18
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
II
|
1.400.000
|
337
|
19
|
Làm lại thành âm đạo
|
II
|
1.350.000
|
338
|
20
|
Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn,
nhân chorio âm đạo
|
III
|
1.150.000
|
339
|
21
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
II
|
1.350.000
|
340
|
22
|
Lấy thai triệt sản
|
II
|
1.550.000
|
341
|
23
|
Phẫu thuật vết trắng âm hộ ( bạch
sản)
|
III
|
1.150.000
|
|
4.12
|
NHI
|
|
|
|
|
A- Sơ sinh
|
|
|
342
|
1
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc
ruột có cắt tapering
|
I
|
2.600.000
|
343
|
2
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc
ruột không cắt nối
|
I
|
2.500.000
|
344
|
3
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe
hở thành bụng
|
I
|
2.500.000
|
345
|
4
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
2.500.000
|
|
|
B- Tim mạch - lồng ngực
|
|
|
346
|
1
|
Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ,
nách, bẹn có đường kính trên10cm
|
I
|
2.550.000
|
347
|
2
|
Cố định mạng sườn di động
|
I
|
2.450.000
|
348
|
3
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
III
|
1.200.000
|
349
|
4
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
I
|
2.400.000
|
|
|
C- Tiêu hóa
|
|
|
350
|
1
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu
thuật
|
I
|
2.600.000
|
351
|
2
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng
đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
I
|
2.550.000
|
352
|
3
|
Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy
máu dạ dày do loét
|
I
|
2.550.000
|
353
|
4
|
Phẫu thuật lại các dị tật hậu
môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
I
|
2.450.000
|
354
|
5
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị
phì đại
|
I
|
2.500.000
|
355
|
6
|
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột
có cắt đại tràng
|
I
|
2.600.000
|
356
|
8
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột
thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
I
|
2.350.000
|
357
|
9
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường
tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
2.500.000
|
358
|
10
|
Lấy giun, dị vật ở ruột non
|
II
|
1.550.000
|
359
|
11
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
II
|
1.550.000
|
360
|
12
|
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em
dưới 6 tuổi
|
II
|
1.550.000
|
361
|
13
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc
tiên phát
|
II
|
1.550.000
|
362
|
14
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở
trẻ em
|
II
|
1.550.000
|
363
|
15
|
Mở thông dạ dày trẻ lớn
|
II
|
1.350.000
|
364
|
16
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn,
đùi, rốn
|
II
|
1.500.000
|
365
|
17
|
Cắt mỏm thừa trực tràng
|
III
|
1.150.000
|
366
|
18
|
Nong hậu môn dưới gây mê
|
III
|
1.150.000
|
|
|
D. Gan - Mật - Tụy
|
|
|
367
|
1
|
Phẫu thuật điều trị áp xe gan
do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
I
|
2.550.000
|
368
|
2
|
Dẫn lưu túi mật
|
II
|
1.550.000
|
369
|
3
|
Cắt u nang tụy không cắt tụy có
dẫn lưu
|
II
|
1.550.000
|
|
|
E - Tiết
niệu - Sinh dục
|
|
|
370
|
1
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
I
|
2.550.000
|
371
|
2
|
Nối niệu quản với niệu quản
|
I
|
2.500.000
|
372
|
3
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên
|
I
|
2.350.000
|
373
|
4
|
Cắt túi
sa niệu quản
|
I
|
2.400.000
|
374
|
5
|
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên
|
I
|
2.550.000
|
375
|
6
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng
quang
|
I
|
2.400.000
|
376
|
7
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng
một bên
|
II
|
1.550.000
|
377
|
8
|
Cắt đường rò bàng quang rốn,
khâu lại bàng quang
|
II
|
1.550.000
|
378
|
9
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
II
|
1.500.000
|
379
|
10
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp,
kĩ thuật Mathieu, Magpi
|
II
|
1.550.000
|
380
|
11
|
Đóng các lỗ rò niệu đạo
|
II
|
1.550.000
|
381
|
12
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên
|
II
|
1.700.000
|
382
|
13
|
Dẫn lưu thận
|
II
|
1.450.000
|
383
|
14
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
II
|
1.350.000
|
384
|
15
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
II
|
1.350.000
|
385
|
16
|
Mở thông bàng quang
|
III
|
1.150.000
|
386
|
17
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ
một bên
|
I
|
2.350.000
|
387
|
18
|
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo
hình dương vật
|
III
|
1.150.000
|
388
|
20
|
Phẫu thuật sỏi bàng quang
|
II
|
1.350.000
|
389
|
21
|
Phẫu thuật nang thừng tinh một
bên
|
II
|
1.350.000
|
|
|
G - Chấn thương - Chỉnh
hình
|
|
|
390
|
1
|
Chuyển vạt da cân có cuống mạch
nuôi
|
I
|
2.600.000
|
391
|
2
|
Nối dây chằng chéo
|
I
|
2.650.000
|
392
|
3
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng
bên khớp gối
|
I
|
2.550.000
|
393
|
4
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm
sinh
|
I
|
2.550.000
|
394
|
5
|
Phẫu thuật tách ngón một (ngón
cái) độ II, III, IV.
|
I
|
2.350.000
|
395
|
6
|
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở,
nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
I
|
2.350.000
|
396
|
7
|
Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương
giai đoạn mãn
|
I
|
2.500.000
|
397
|
8
|
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ
phát có sai khớp
|
I
|
2.350.000
|
398
|
9
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới
màng cứng
|
II
|
1.650.000
|
399
|
10
|
Nối đứt dây chằng bên
|
II
|
1.650.000
|
400
|
11
|
Phẩu thuật viêm xương tuỷ xương
giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
II
|
1.450.000
|
401
|
12
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
II
|
1.450.000
|
402
|
13
|
Cắt lọc đơn thuần vết thương
bàn tay
|
II
|
900.000
|
403
|
14
|
Cắt u xương lành
|
II
|
1.350.000
|
404
|
15
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai
khớp
|
II
|
1.350.000
|
405
|
16
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu
ngoài ống tuỷ
|
II
|
1.400.000
|
406
|
17
|
Chích áp xe phần mềm lớn (gây
mê hoặc gây tê vùng)
|
III
|
600.000
|
407
|
18
|
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ
hoá cơ Delta
|
II
|
1.550.000
|
405
|
19
|
Phẫu thuật sai khớp háng do
viêm khớp
|
I
|
2.550.000
|
406
|
|
H - Tạo hình
|
|
|
407
|
1
|
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp
tự nhiên
|
I
|
2.550.000
|
408
|
2
|
Phẫu thuật màng da cổ Pterugium
Colli
|
I
|
2.550.000
|
409
|
3
|
Tạo hình hậu môn nắp (Deois
Brow)
|
II
|
1.550.000
|
410
|
4
|
Tạo hình niệu đạo trong túi thừa
niệu đạo
|
II
|
1.550.000
|
411
|
4.13
|
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
412
|
1
|
Chuyển vạt ghép vi phẩu
|
ĐB
|
3.600.000
|
413
|
2
|
Giải phóng chèn ép chấn thương
cột sống cổ
|
I
|
2.600.000
|
414
|
3
|
Giải phóng chèn ép chấn thương
cột sống thắt lưng
|
I
|
2.600.000
|
415
|
4
|
Phẫu thuật gãy xương cánh tay
kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
I
|
2.550.000
|
416
|
5
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
I
|
2.550.000
|
417
|
6
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
I
|
2.550.000
|
418
|
7
|
Chuyển gân liệt thần kinh quay,
giữa hay trụ
|
I
|
2.550.000
|
419
|
8
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình
phức tạp
|
I
|
2.550.000
|
420
|
9
|
Tháo khớp háng
|
I
|
2.550.000
|
421
|
11
|
Chuyên vạt da có cuống mạch
|
I
|
2.500.000
|
422
|
12
|
Nối ghép thần kinh vi phẫu
|
I
|
2.600.000
|
423
|
13
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
|
I
|
2.300.000
|
424
|
14
|
Phẫu thuật xơ hoá cơ Delta Delta,
nhị đầu, tam đầu
|
II
|
1.200.000
|
425
|
15
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn
thương phức tạp
|
I
|
1.500.000
|
426
|
16
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè
bẩm sinh
|
I
|
2.400.000
|
427
|
17
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch,
không kết hợp xương
|
I
|
2.400.000
|
428
|
18
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt
da che phủ
|
I
|
2.300.000
|
429
|
19
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
I
|
2.000.000
|
430
|
20
|
Nối gân gấp
|
I
|
2.200.000
|
431
|
22
|
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt
trượt
|
I
|
2.400.000
|
432
|
23
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
I
|
2.200.000
|
433
|
24
|
Cắt u thần kinh
|
I
|
2.400.000
|
434
|
25
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ
sau chấn thương
|
I
|
2.400.000
|
435
|
26
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ
Delta, nhị đầu, tam đầu
|
I
|
2.400.000
|
436
|
27
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
I
|
2.400.000
|
437
|
28
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
I
|
2.400.000
|
438
|
29
|
Cắt u xương sụn
|
I
|
2.300.000
|
439
|
30
|
Nối gân duỗi
|
I
|
2.100.000
|
440
|
31
|
Gỡ dính gân
|
I
|
2.300.000
|
441
|
32
|
Khâu nối thần kinh
|
I
|
2.300.000
|
442
|
33
|
Mở khoang và giải phóng mạch bị
chèn ép của các chi
|
I
|
2.400.000
|
443
|
34
|
Phẫu thuật viêm xương cánh tay:
đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
II
|
1.400.000
|
444
|
35
|
Cắt cụt cẳng tay
|
II
|
1.400.000
|
445
|
36
|
Tháo khớp khuỷu
|
II
|
1.400.000
|
446
|
37
|
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới
xương quay
|
II
|
1.400.000
|
447
|
38
|
Tháo khớp cổ tay
|
II
|
1.400.000
|
448
|
39
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay
đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
II
|
1.400.000
|
449
|
40
|
Phẫu thuật viêm xương đùi đục,
mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
II
|
1.400.000
|
450
|
41
|
Tháo khớp gối
|
II
|
1.400.000
|
451
|
42
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
II
|
1.400.000
|
452
|
43
|
Cắt cụt cẳng chân
|
II
|
1.400.000
|
453
|
44
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân
đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
II
|
1.300.000
|
454
|
45
|
Cắt u máu khu trú, đường kính
dưới 5 cm
|
II
|
1.200.000
|
455
|
46
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
II
|
1.400.000
|
456
|
47
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức
năng
|
II
|
1.400.000
|
457
|
48
|
Cắt cụt cánh tay
|
II
|
1.400.000
|
458
|
49
|
Găm Kisehner trong gãy mắt cá
|
II
|
1.300.000
|
459
|
50
|
Cắt u bao gân
|
II
|
1.300.000
|
460
|
51
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ
viêm bao hoạt dịch
|
II
|
700.000
|
461
|
52
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
III
|
650.000
|
462
|
53
|
Tháo đốt bàn
|
III
|
650.000
|
463
|
54
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch,
có kết hợp xương
|
I
|
2.500.000
|
464
|
55
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
I
|
2.600.000
|
465
|
56
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong,
ngoài hoặc Dupuytren
|
I
|
2.400.000
|
466
|
57
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
|
I
|
2.400.000
|
467
|
58
|
Cắt u nang tiêu xương, ghép
xương
|
I
|
2.500.000
|
468
|
59
|
Gỡ dính thần kinh
|
I
|
2.400.000
|
469
|
60
|
Phẫu thuật gãy xương đòn
|
I
|
2.200.000
|
470
|
61
|
Tháo khớp vai
|
I
|
2.400.000
|
471
|
62
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép
gãy xương bánh chè
|
II
|
1.500.000
|
472
|
63
|
Phẫu thuật co gân Achille
|
II
|
1.500.000
|
473
|
64
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
II
|
1.500.000
|
474
|
65
|
Phẫu thuật cứng cơ may
|
II
|
1.500.000
|
475
|
66
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
II
|
1.300.000
|
476
|
68
|
Cố định ngoại vi xương bằng
khung ngoại vi
|
II
|
1.500.000
|
|
4.14
|
BỎNG
|
|
|
|
|
A - Người lớn
|
|
|
477
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15%
diện tích cơ thể
|
I
|
2.300.000
|
478
|
2
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện
tích cơ thể
|
I
|
2.300.000
|
479
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến
15% diện tích cơ thể
|
II
|
1.300.000
|
480
|
4
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5%
diện tích cơ thể
|
II
|
1.300.000
|
481
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10%
diện tích cơ thể
|
III
|
1.100.000
|
482
|
6
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện
tích cơ thể
|
III
|
950.000
|
483
|
|
B- Trẻ em
|
|
|
484
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8%
diện tích cơ thể
|
I
|
2.300.000
|
485
|
2
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện
tích cơ thể
|
II
|
1.500.000
|
486
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến
8% diện tích cơ thể
|
II
|
1.300.000
|
487
|
4
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3%
diện tích cơ thể
|
II
|
1.300.000
|
488
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3%
diện tích cơ thể
|
III
|
1.100.000
|
489
|
6
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện
tích cơ thể
|
III
|
1.100.000
|
|
|
C - Ghép da
|
|
|
490
|
1
|
Ghép da dị loại độc lập
|
III
|
1.200.000
|
491
|
2
|
Ghép da tự thân trên 10% diện
tích bỏng cơ thể
|
I
|
2.300.000
|
492
|
3
|
Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện
tích bỏng cơ thể
|
II
|
1.300.000
|
493
|
4
|
Ghép da tự thân dưới 5% diện
tích bỏng cơ thể
|
III
|
1.100.000
|
|
4.15
|
TẠO HÌNH
|
|
|
494
|
1
|
Tạo hình khe hở môi hai bên
toàn bộ biến dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi
|
ĐB
|
3.600.000
|
495
|
2
|
Tạo hình mũi, tai toàn bộ
|
ĐB
|
3.600.000
|
496
|
3
|
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên,
hàm dưới
|
I
|
2.600.000
|
497
|
4
|
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm
bằng ghép da vi phẫu
|
I
|
2.600.000
|
498
|
5
|
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa
|
I
|
3.000.000
|
499
|
6
|
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa
|
I
|
2.500.000
|
500
|
7
|
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa
|
I
|
2.000.000
|
501
|
8
|
Tạo hình hàm mặt do chấn thương
|
I
|
2.700.000
|
502
|
9
|
Nâng mí sa trễ
|
II
|
1.500.000
|
503
|
10
|
Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi
|
II
|
1.500.000
|
504
|
11
|
Nâng sống mũi với chất liệu tự
thân
|
II
|
1.500.000
|
505
|
12
|
Căng da cổ
|
II
|
1.500.000
|
506
|
13
|
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ
đơn giản
|
II
|
1.500.000
|
507
|
14
|
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí
dưới, khoé mắt, thái dương
|
II
|
1.400.000
|
508
|
15
|
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị
tật bẩm sinh
|
III
|
1.100.000
|
509
|
16
|
Cắt bỏ các nốt ruồi , hạt cơm,
u gai
|
III
|
500.000
|
510
|
17
|
Ghép da
tự do trên diện hẹp
|
III
|
1.100.000
|
511
|
18
|
Hút mỡ cổ
|
III
|
1.200.000
|
512
|
19
|
Sữa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn
giản
|
III
|
1.200.000
|
513
|
20
|
Phẫu thuật vú phì đại
|
I
|
2.200.000
|
514
|
21
|
Tạo hình âm đạo
|
ĐB
|
3.600.000
|
515
|
22
|
Tạo hình vành tai
|
I
|
2.600.000
|
516
|
23
|
Tạo hình tháp mũi
|
I
|
2.600.000
|
517
|
24
|
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị,
bị nhão
|
I
|
2.600.000
|
518
|
25
|
Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng
chấn thương
|
I
|
2.600.000
|
519
|
26
|
Tạo hình hậu môn
|
I
|
2.300.000
|
520
|
27
|
Tạo hình thành bụng phức tạp
|
I
|
2.550.000
|
521
|
28
|
Tạo hình với các túi bơm giãn
da lớn
|
II
|
1.500.000
|
522
|
29
|
Tạo hình môi một bên, không
toàn bộ
|
II
|
1.500.000
|
523
|
30
|
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi
trên 2cm
|
II
|
1.500.000
|
524
|
31
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh
răng, từ 4 răng trở lên
|
II
|
1.500.000
|
525
|
32
|
Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên
|
II
|
1.400.000
|
526
|
33
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh
răng từ 2 đến 4 răng
|
III
|
1.200.000
|
527
|
34
|
Lấy mỡ mí dưới
|
III
|
1.200.000
|
|
4.16
|
NỘI SOI
|
|
|
528
|
1
|
Cắt phần thùy phổi qua nội soi
|
I
|
3.000.000
|
529
|
2
|
Phẩu thuật Heller điều trị co
thắt tâm vị qua nội soi
|
I
|
3.000.000
|
530
|
3
|
Sinh thiết lồng ngực qua nội
soi
|
I
|
2.400.000
|
531
|
4
|
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông
vòi trứng qua nội soi
|
I
|
2.400.000
|
532
|
5
|
Dấn lưu đường mật trong và
ngoài qua nội soi
|
I
|
2.550.000
|
533
|
6
|
Cắt dày dính trong ổ bụng qua nội
soi
|
I
|
2.550.000
|
534
|
7
|
Phẩu thuật thoát vị bẹn qua nội
soi
|
I
|
2.300.000
|
535
|
8
|
Phẩu thuật mũi xoang qua nội
soi
|
I
|
2.300.000
|
536
|
9
|
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội
soi
|
I
|
2.300.000
|
537
|
10
|
Phẩu thuật hẹp bể thận, niệu quản
qua nội soi
|
I
|
2.550.000
|
538
|
11
|
Cắt ruột thừa qua nội soi
|
I
|
2.200.000
|
539
|
12
|
Cắt chỏm
nang gan qua nội soi
|
I
|
2.400.000
|
540
|
13
|
Khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
I
|
2.300.000
|
541
|
14
|
Phẩu thuật chữa ngoài tử cung
qua nội soi
|
I
|
2.300.000
|
542
|
15
|
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo
qua nội soi
|
II
|
1.500.000
|
543
|
16
|
Cắt u nang hạ họng thanh quản
qua nội soi
|
II
|
1.500.000
|
|
4.17
|
GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
544
|
1
|
Khám nghiệm tử thi sau chết 24
giờ và chết do AIDS
|
ĐB
|
4.000.000
|
545
|
2
|
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền
nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống phá tủy
|
I
|
3.000.000
|
546
|
3
|
Khám nghiệm tử thi bệnh khác
|
I
|
2.900.000
|
|
C4. DANH MỤC THỦ THUẬT
|
|
|
|
|
TÊN THỦ THUẬT
|
LOẠI
|
GIÁ
|
|
4.1
|
UNG BƯƠU
|
|
|
547
|
1
|
Đặt kim, ống radium, cesium,
iridium vào cơ thể người bệnh
|
ĐB
|
1.700.000
|
548
|
2
|
Thủ thuật Leep (Cắt cổ tử cung
bằng vòng nhiệt điện)
|
ĐB
|
1.700.000
|
549
|
3
|
Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội
tuỷ (Intrathecaltherapy)
|
ĐB
|
1.700.000
|
550
|
4
|
Chọc dò u phổi, trung thất
|
I
|
1.000.000
|
551
|
5
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan
qua siêu âm/1lần
|
I
|
900.000
|
552
|
6
|
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều
trị ung thư (chưa bao gồm hóa chất)
|
I
|
1.000.000
|
553
|
7
|
Tiêm truyền hoá chất độc tế bào
đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư
|
III
|
300.000
|
554
|
8
|
Áp P32 điều trị bướu mạch máu
và sẹo lồi
|
II
|
650.000
|
555
|
9
|
Sinh thiết amidan
|
III
|
250.000
|
556
|
10
|
Sinh thiết u vùng khoang miệng
|
III
|
250.000
|
557
|
11
|
Sinh thiết cổ tử cung ,âm đạo
|
II
|
320.000
|
|
4.2
|
MẮT
|
|
|
558
|
1
|
Điều trị glaucoma, một số bệnh
võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser
|
ĐB
|
1.700.000
|
559
|
2
|
Điện rung quang động phát hiện
yếu tố giả vờ
|
ĐB
|
1.700.000
|
560
|
4
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch
kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
I
|
700.000
|
561
|
5
|
Đo thị lực đơn giản
|
|
5.000
|
562
|
6
|
Áp tia Beta điều trị các bệnh
lý kết mạc
|
III
|
300.000
|
|
4.3
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
563
|
1
|
Khâu vành tai rách sau chấn
thương
|
I
|
500.000
|
564
|
2
|
Đặt ống thông khí vòm tai
|
II
|
450.000
|
565
|
3
|
Sinh thiết tai giữa
|
II
|
500.000
|
566
|
4
|
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ
|
II
|
650.000
|
567
|
5
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
III
|
150.000
|
|
4.4
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
568
|
1
|
Nắn răng xoay trên 60 độ
|
I
|
650.000
|
569
|
2
|
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc
(sâu, lệch, ngược, vẩu,...)
|
I
|
1.000.000
|
570
|
3
|
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm
ếch
|
I
|
1.000.000
|
571
|
4
|
Nắn tiền hàm
|
I
|
1.000.000
|
572
|
5
|
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc
lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
I
|
1.000.000
|
573
|
6
|
Tiêm xơ chữa u máu trong xương
hàm
|
I
|
650.000
|
574
|
7
|
Nắn răng mọc lạc chỗ
|
I
|
650.000
|
575
|
8
|
Điều trị viêm tuyến mang tai,
tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần (cả đợt điều trị)
|
II
|
650.000
|
576
|
9
|
Lắp máng cố định xương hàm gãy
|
II
|
650.000
|
577
|
10
|
Mài răng làm cầu chụp,hàm khung
từ 2 răng trở lên
|
III
|
250.000
|
|
4.5
|
THẦN KINH - SỌ NÃO
|
|
|
578
|
1
|
Thủ thuật thông động mạch cảnh
xoang hang (Brooks)
|
ĐB
|
1.700.000
|
579
|
2
|
Chọc dò dưới chẩm
|
I
|
1.100.000
|
580
|
3
|
Chọc hút máu tụ dưới da đầu
|
|
120.000
|
|
4.6
|
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
581
|
1
|
Nong hậu môn bằng tay hay dụng
cụ (cả đợt điều trị)
|
I
|
650.000
|
582
|
2
|
Đặt ống thông Blackemore,
Linton (chưa kể ống)
|
I
|
750.000
|
583
|
3
|
Đốt trĩ bằng dòng cao tần, từ
trường
|
I
|
1.000.000
|
584
|
4
|
Đặt ống thông đại tràng, tháo
xoắn đại tràng sigma
|
I
|
1.000.000
|
585
|
5
|
Chọc hút mũ áp xe gan dưới siêu
âm/01 lần)
|
II
|
450.000
|
586
|
6
|
Chọc hút và tiêm thuốc vào kén
gan/01 lần
|
II
|
450.000
|
587
|
7
|
Tẩy giun qua thông tá tràng
|
II
|
450.000
|
588
|
8
|
Chích áp xe thành bụng
|
III
|
250.000
|
|
4.7
|
GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
589
|
1
|
Chọc mật qua da và dẫn lưu tạm
thời đường mật qua da
|
I
|
800.000
|
590
|
2
|
Gây tắc mạch chữa chảy máu đường
mật
|
I
|
1.100.000
|
591
|
3
|
Chọc hút áp xe dưới cơ hoành
|
I
|
1.000.000
|
592
|
4
|
Tái truyền dich cổ trướng cho bệnh
nhân xơ gan
|
I
|
1.000.000
|
593
|
5
|
Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi
khối u nang
|
I
|
500.000
|
594
|
6
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
III
|
250.000
|
|
4.8
|
TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
|
595
|
1
|
Sinh thiết tuyến thượng thận
qua siêu âm
|
I
|
1.000.000
|
596
|
2
|
Đặt bộ phận giả trong chữa bí
đái do phì đại tuyến tiền liệt
|
I
|
1.100.000
|
597
|
3
|
Điều trị tại chổ phì đại tuyến
tiền liệt: Sức nóng hoặc lạnh
|
I
|
1.000.000
|
598
|
4
|
Nội soi bàng quang , đặt
Catheter lên niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản.
|
I
|
1.000.000
|
599
|
5
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
I
|
1.000.000
|
600
|
6
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bang
quang
|
III
|
100.000
|
|
4.9
|
PHỤ SẢN
|
|
|
601
|
1
|
Hủy thai: Cắt thân thai nhi
ngôi ngang
|
ĐB
|
1.500.000
|
602
|
2
|
Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo
thai
|
I
|
1.100.000
|
603
|
3
|
Thay máu sơ sinh
|
I
|
1.100.000
|
604
|
4
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
I
|
350.000
|
605
|
5
|
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở
máy
|
II
|
550.000
|
606
|
6
|
Cấy/ rút mảnh ghép tránh thai nhiều
que
|
II
|
650.000
|
607
|
7
|
Sinh thiết buồng tử cung
|
III
|
250.000
|
|
4.10
|
NHI
|
|
|
608
|
1
|
Bơm rữa
khoang não thất
|
II
|
700.000
|
609
|
2
|
Nong miệng nối hậu môn có gây
mê
|
II
|
650.000
|
610
|
3
|
Tiêm nội tủy
|
I
|
1.000.000
|
611
|
4
|
Chọc dò dịch não thất
|
II
|
550.000
|
612
|
5
|
Chiếu đèn điều trị vàng da bệnh
lý ở trẻ sơ sinh (1 ngày)
|
|
50.000
|
|
4.11
|
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
619
|
1
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối,
khớp háng
|
I
|
800.000
|
620
|
2
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột
ống
|
II
|
400.000
|
621
|
3
|
Nắn bó trong giai đoạn hội chứng
Volkmann
|
II
|
450.000
|
|
4.12
|
HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS -
LỌC MÁU
|
|
|
622
|
1
|
Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng
nhiệt, hạ thân nhiệt
|
ĐB
|
1.700.000
|
623
|
2
|
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu
|
ĐB
|
1.500.000
|
624
|
3
|
Nong động mạch vành
|
ĐB
|
1.700.000
|
625
|
4
|
Thay máu
|
ĐB
|
1.800.000
|
626
|
5
|
Thay huyết tương
|
ĐB
|
1.800.000
|
627
|
6
|
Gây tê ngoài màng cứng làm giảm
đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẩu thuật
|
ĐB
|
1.700.000
|
628
|
7
|
Đặt
catheter não đo áp lực trong não
|
I
|
1.100.000
|
629
|
8
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả
|
I
|
850.000
|
630
|
9
|
Chọc dẫn lưu mũ màng tim cấp cứu
|
I
|
1.000.000
|
631
|
10
|
Đặt nội khí quản khó, cấp cứu:
co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở
|
I
|
850.000
|
632
|
11
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
I
|
850.000
|
633
|
12
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
I
|
850.000
|
634
|
13
|
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm
thu (contre pulsation)
|
ĐB
|
1.700.000
|
635
|
14
|
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
|
I
|
1.000.000
|
636
|
15
|
Lấy máu truyền lại bằng cell -
saver
|
I
|
1.000.000
|
637
|
16
|
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng
ghép mạch máu
|
I
|
1.100.000
|
638
|
17
|
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần
|
I
|
1.000.000
|
639
|
18
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim
nhịp nhanh
|
I
|
850.000
|
640
|
19
|
Rửa màng tim
|
I
|
1.200.000
|
641
|
20
|
Đặt Catheter qua màng nhẫn giáp
lấy bệnh phẩm
|
II
|
800.000
|
642
|
21
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
II
|
800.000
|
643
|
22
|
Đặt cầu nối thông động mạch
tĩnh mạch ( SAV)
|
II
|
800.000
|
644
|
23
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
II
|
650.000
|
645
|
24
|
Phong bế đám rối thần kinh:
cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
III
|
250.000
|
646
|
25
|
Làm lạnh dạ dày
|
II
|
250.000
|
|
4.13
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
647
|
1
|
Nút động mạch chữa rò động-tĩnh
mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá
chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật, thông động mạch cảnh trong-
xoang hang
|
ĐB
|
1.800.000
|
648
|
2
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống
tá tràng theo đường qua da qua gan
|
ĐB
|
1.700.000
|
649
|
3
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội
soi tá tràng
|
ĐB
|
1.600.000
|
650
|
4
|
Chụp động mạch vành tim
|
I
|
1.100.000
|
651
|
5
|
Chụp mạch não chọc kim trực tiếp
|
I
|
1.100.000
|
652
|
6
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng
phương pháp Seldinger
|
I
|
1.100.000
|
653
|
7
|
Chụp bạch mạch
|
I
|
1.100.000
|
654
|
8
|
Chụp phế quản cản quang
|
I
|
900.000
|
655
|
9
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch các
chi
|
I
|
1.000.000
|
656
|
10
|
Chụp toàn bộ động mạch chủ,
tĩnh mạch chủ
|
I
|
1.000.000
|
657
|
11
|
Chụp đường
mật qua da, qua gan
|
I
|
1.050.000
|
658
|
12
|
Chụp tuỷ sống + bao rễ
|
I
|
1.050.000
|
659
|
13
|
Chụp khớp cản quang
|
I
|
1.000.000
|
660
|
14
|
Chụp bể thận qua da ,dẫn lưu bể
thận qua da
|
II
|
650.000
|
661
|
15
|
Chụp bơm hơi sau phúc mạc
|
II
|
600.000
|
662
|
16
|
Chụp lưu thông ruột non có dùng
ống thông
|
III
|
250.000
|
663
|
17
|
Bơm chụp tuyến mang tai
|
II
|
650.000
|
664
|
18
|
Siêu âm/Xquang tại giường
|
III
|
100.000
|
665
|
19
|
Chụp lỗ thị giác trong chấn
thương mắt
|
III
|
280.000
|
666
|
20
|
Chụp đường mật qua đường rò mật
|
III
|
280.000
|
667
|
21
|
Chụp lưu thông ruột non không
dùng ống thông
|
III
|
280.000
|
668
|
22
|
Chụp đường mật ngược dòng qua nội
soi
|
I
|
1.000.000
|
669
|
23
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực
tràng
|
II
|
150.000
|
670
|
24
|
Chụp thực quản/ dạ dày/ tiểu
tràng/ đại tràng có đối quang kép
|
III
|
250.000
|
671
|
25
|
Chụp Xquang khu trú dị vật nội
nhãn (Baltin)
|
III
|
250.000
|
672
|
26
|
Chụp thận xuôi dòng qua ống dẫn
lưu
|
III
|
250.000
|
673
|
27
|
Đo độ loãng xương
|
|
35.000
|
|
4.14
|
NỘI SOI
|
|
|
674
|
1
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật
/ điều trị giản tĩnh mạch thực quản
|
I
|
900.000
|
675
|
2
|
Sinh thiết xuyên thành phế quản
qua nội soi
|
ĐB
|
1.600.000
|
676
|
3
|
Nong đường mật, cơ Oddi qua nội
soi
|
I
|
1.000.000
|
677
|
4
|
Soi hạ họng lấy dị vật
|
II
|
400.000
|
678
|
5
|
Soi đại tràng sigma, tháo xoắn
đại tràng sigma
|
I
|
1.200.000
|
679
|
6
|
Nong hẹp thực quản, môn vị ,tá
tràng
|
I
|
1.000.000
|
|
4.15
|
TÂM THẦN
|
|
|
680
|
1
|
Sốc điện tâm thần
|
III
|
300.000
|
|
4.16
|
CƠ - XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
681
|
1
|
Chọc hút dịch khớp, rửa khớp
|
II
|
250.000
|
682
|
2
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
III
|
300.000
|
683
|
3
|
Tiêm cạnh cột sống
|
III
|
100.000
|
684
|
4
|
Tiêm khớp
|
III
|
100.000
|
|
4.17
|
DA LIỄU
|
|
|
685
|
1
|
Bóc móng hoặc điều trị móng chọc
thịt
|
II
|
600.000
|