|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng
Số hiệu:
|
08/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Chuyến
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2019/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 08 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT THUỘC BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN 07 HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Căn cứ Quyết định số
2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban
hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua việc điều chỉnh
giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019)
trên địa bàn 07 huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STN&MT ngày 21/02/2019; Văn bản
số 321/HĐTĐBGĐ-TB ngày 29/10/2018 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố;
Báo cáo thẩm định số 03/BCTĐ-STP ngày 28/01/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá đất ở,
đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn trên địa bàn 07 huyện thành phố Hải
Phòng”, cụ thể như sau:
STT
|
Địa
phương (huyện)
|
Tại
nông thôn
|
Tại đô thị
|
1
|
Giá đất huyện An Dương
|
Bảng
6.1
|
Bảng
7.8
|
2
|
Giá đất huyện An Lão
|
Bảng
6.2
|
Bảng
7.9
|
3
|
Giá đất huyện Kiến Thụy
|
Bảng
6.3
|
Bảng
7.10
|
4
|
Giá đất huyện Tiên Lãng
|
Bảng
6.4
|
Bảng
7.11
|
5
|
Giá đất huyện Vĩnh Bảo
|
Bảng
6.5
|
Bảng
7.12
|
6
|
Giá đất huyện Cát Hải
|
Bảng
6.6
|
Bảng
7.13
|
7
|
Giá đất huyện Thủy Nguyên
|
Bảng
6.7
|
Bảng
7.14
|
Điều 2.
1. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2019. 2. Các Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các Bảng
giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại dịch vụ tương ứng tại Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân thành phố.
2. Các Bảng giá đất
ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch
vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
tương ứng tại Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố.
3. Các trường hợp kê khai và thực hiện
nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước
ngày 20/3/2019 thì tiếp tục thực hiện theo quy định về giá đất tại thời điểm nộp
đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài
chính và các cơ quan có liên quan chủ động giải quyết, hướng dẫn thực hiện; trường
hợp vượt thẩm quyền đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân thành phố xem xét, quyết định.
5. Các nội dung khác giữ nguyên theo
các Quyết định: Số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014, số 01/2017/QĐ-UBND ngày
16/06/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn, các đơn vị,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Các bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QHTPHP;
- Các Sở, Ban, ngành TP; UBND;
- Website Chính phủ;
- Cổng TTĐTTP; Báo HP, ANHP;
- CVP, các PCVP UBNDTP;
- Các CVUBNDTP;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Chuyến
|
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
HUYỆN
AN DƯƠNG (6.1)
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 08
tháng 03 năm 2019)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương
đến giáp địa phận xã Hồng Phong
|
6.250
|
3.750
|
2.800
|
3.750
|
2.250
|
1.680
|
3.125
|
1.875
|
1.400
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đường trục xã
|
750
|
660
|
570
|
450
|
396
|
342
|
375
|
330
|
285
|
1.3
|
Đường liên thôn
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
420
|
|
|
252
|
|
|
210
|
|
|
2
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam
Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến
|
8.000
|
4.200
|
3.158
|
4.800
|
2.520
|
1.895
|
4.000
|
2.100
|
1.579
|
2.2
|
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam
Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.3
|
Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng
Phong đến cầu chui quốc lộ 10
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
2.4
|
Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10
đến giáp địa phận xã Lê Lợi
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
2.5
|
Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân
Tiến - Lê Thiện
|
1.500
|
900
|
675
|
900
|
540
|
405
|
750
|
450
|
338
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đường trục xã
|
3.200
|
1.920
|
1.440
|
1.920
|
1.152
|
864
|
1.600
|
960
|
720
|
2.7
|
Đường liên thôn
|
1.440
|
1150
|
1032
|
864
|
690
|
619
|
720
|
575
|
516
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
1.032
|
|
|
619
|
|
|
516
|
|
|
3
|
Xã An Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp
phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
4.800
|
2.880
|
2.400
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
3.2
|
Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ
10
|
2.640
|
1.584
|
1.320
|
1.584
|
950
|
792
|
1.320
|
792
|
660
|
3.3
|
Đường liên xã: An Hưng - An Hồng
|
2.160
|
1.080
|
816
|
1.296
|
648
|
490
|
1.080
|
540
|
408
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đường trục xã
|
1.500
|
1.320
|
1.125
|
900
|
792
|
675
|
750
|
660
|
563
|
3.5
|
Đường liên thôn
|
900
|
795
|
675
|
540
|
477
|
405
|
450
|
398
|
338
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
4
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3
vào thôn Đào Yêu
|
8.400
|
5.040
|
3.780
|
5.040
|
3.024
|
2.268
|
4.200
|
2.520
|
1.890
|
4.2
|
Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng
Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
4.320
|
2.592
|
1.944
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
4.3
|
Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường
351
|
1.800
|
1.080
|
816
|
1.080
|
648
|
490
|
900
|
540
|
408
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đường trục xã
|
2.580
|
2.245
|
1.935
|
1.548
|
1.347
|
1.161
|
1.290
|
1.122
|
968
|
4.5
|
Đường liên
thôn
|
1.548
|
1.376
|
1.032
|
929
|
826
|
619
|
774
|
688
|
516
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
5
|
Xã Đặng Cương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn
An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái
|
6.600
|
3.960
|
2.964
|
3.960
|
2.376
|
1.778
|
3.300
|
1.980
|
1.482
|
5.2
|
Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường
351 đến cầu Nhu
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
2.880
|
1.728
|
1.296
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
5.3
|
Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu
đến giáp địa phận xã Lê Lợi
|
3.000
|
1.800
|
1.344
|
1.800
|
1.080
|
806
|
1.500
|
900
|
672
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đường trục xã
|
3.920
|
2.352
|
1.720
|
2.352
|
1.411
|
1.032
|
1.960
|
1.176
|
860
|
5.4.1
|
Đoạn từ giáp đường 351 đến cầu Trạm
Xá
|
2.200
|
1.700
|
1.500
|
1.320
|
1.020
|
900
|
1.100
|
850
|
750
|
5.4.2
|
Đoạn từ cầu Trạm Xá đến đường mương
An Kim Hải
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
1.080
|
840
|
720
|
900
|
700
|
600
|
5.5
|
Đường liên thôn
|
1.720
|
1.376
|
1.032
|
1.032
|
826
|
619
|
860
|
688
|
516
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
1.032
|
|
|
619
|
|
|
516
|
|
|
6
|
Xã Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc
Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc)
|
8.000
|
4.800
|
3.925
|
4.800
|
2.880
|
2.355
|
4.000
|
2.400
|
1.963
|
6.2
|
Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc
Sơn đến giáp thị trấn An Dương
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
6.3
|
Đường mương An Kim Hải: đoạn từ
giáp địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
6.4
|
Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi
Trạm Bạc
|
2.250
|
1.675
|
1.350
|
1.350
|
1.005
|
810
|
1.125
|
838
|
675
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Đường trục xã
|
1.935
|
1.703
|
1.445
|
1.161
|
1.022
|
867
|
968
|
851
|
722
|
6.6
|
Đường liên thôn
|
1.590
|
1.272
|
1.032
|
954
|
763
|
619
|
795
|
636
|
516
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
1.032
|
|
|
619
|
|
|
516
|
|
|
7
|
Xã Đại Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Đường trục xã
|
1.140
|
996
|
852
|
684
|
598
|
511
|
570
|
498
|
426
|
7.3
|
Đường liên thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
8
|
Xã An Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 5 cũ: Từ giáp xã Tân Tiến đến
qua chợ Hỗ mới 100 m
|
6.750
|
4.050
|
3.045
|
4.050
|
2.430
|
1.827
|
3.375
|
2.025
|
1.523
|
8.2
|
Quốc lộ 5 cũ: Từ qua chợ Hỗ mới 100
m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện)
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
8.3
|
Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ
từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng
|
8.250
|
4.950
|
4.170
|
4.950
|
2.970
|
2.502
|
4.125
|
2.475
|
2.085
|
8.4
|
Đường trục
liên xã: An Hưng - An Hồng
|
2.100
|
1.350
|
1.080
|
1.260
|
810
|
648
|
1.050
|
675
|
540
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Đường trục xã
|
1.200
|
1.044
|
900
|
720
|
626
|
540
|
600
|
522
|
450
|
8.6
|
Đường liên
thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
9
|
Xã Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An
Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn
|
6.250
|
3.750
|
2.800
|
3.750
|
2.250
|
1.680
|
3.125
|
1.875
|
1.400
|
9.2
|
Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng
Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng
Phong
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Đường liên thôn
|
900
|
795
|
675
|
540
|
477
|
405
|
450
|
398
|
338
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
10
|
Xã Đồng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường 351: Từ giáp địa phận TT An
Dương đến địa phận xã Đặng Cương
|
6.600
|
3.960
|
2.964
|
3.960
|
2.376
|
1.778
|
3.300
|
1.980
|
1.482
|
10.2
|
Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã
An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái
|
7.500
|
4.500
|
3.375
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
10.3
|
Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng
Thái
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
10.4
|
Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải
thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố
|
2.522
|
2.100
|
1.800
|
1.513
|
1.260
|
1.080
|
1.261
|
1.050
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Đường trục xã
|
2.748
|
2.004
|
1.718
|
1.649
|
1.202
|
1.031
|
1.374
|
1.002
|
859
|
10.6
|
Đường liên thôn
|
1.603
|
1.214
|
1.032
|
962
|
728
|
619
|
802
|
607
|
516
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
750
|
|
|
450
|
|
|
375
|
|
|
11
|
Xã Quốc Tuấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến
hết địa phận xã Quốc Tuấn
|
3.000
|
1.800
|
1.344
|
1.800
|
1.080
|
806
|
1.500
|
900
|
672
|
11.2
|
Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc
Tuấn - Hồng Thái
|
1.440
|
1.080
|
864
|
864
|
648
|
518
|
720
|
540
|
432
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Đường trục xã
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
11.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
528
|
456
|
360
|
317
|
274
|
300
|
264
|
228
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
12
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam
Sơn đến vườn hoa Nomura
|
8.450
|
5.070
|
3.796
|
5.070
|
3.042
|
2.278
|
4.225
|
2.535
|
1.898
|
12.2
|
Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận
Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura
|
7.800
|
4.680
|
3.510
|
4.680
|
2.808
|
2.106
|
3.900
|
2.340
|
1.755
|
12.3
|
Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp
Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng)
|
5.850
|
3.510
|
2.639
|
3.510
|
2.106
|
1.583
|
2.925
|
1.755
|
1.320
|
12.4
|
Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân
Tiến - Lê Thiện
|
1.440
|
1.080
|
648
|
864
|
648
|
389
|
720
|
540
|
324
|
12.5
|
Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng
Phong
|
1.440
|
1.080
|
864
|
864
|
648
|
518
|
720
|
540
|
432
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đường trục xã
|
1.200
|
948
|
816
|
720
|
569
|
490
|
600
|
474
|
408
|
12.7
|
Đường liên thôn
|
840
|
744
|
636
|
504
|
446
|
382
|
420
|
372
|
318
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
13
|
Xã Nam Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng
Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5
|
6.500
|
3.900
|
2.925
|
3.900
|
2.340
|
1.755
|
3.250
|
1.950
|
1.463
|
13.2
|
Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5
đến giáp thị trấn An Dương
|
5.850
|
3.510
|
2.626
|
3.510
|
2.106
|
1.576
|
2.925
|
1.755
|
1.313
|
13.3
|
Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng
Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn
|
7.150
|
4.771
|
3.575
|
4.290
|
2.863
|
2.145
|
3.575
|
2.386
|
1.788
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Đường trục xã
|
2.400
|
2.112
|
1.812
|
1.440
|
1.267
|
1.087
|
1.200
|
1.056
|
906
|
13.5
|
Đường liên thôn
|
1.200
|
1.056
|
900
|
720
|
634
|
540
|
600
|
528
|
450
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
720
|
|
|
432
|
|
|
360
|
|
|
14
|
Xã Lê Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải
Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn
|
4.000
|
2.400
|
1.792
|
2.400
|
1.440
|
1.075
|
2.000
|
1.200
|
896
|
14.2
|
Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch
Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản
|
4.550
|
2.730
|
2.041
|
2.730
|
1.638
|
1.225
|
2.275
|
1.365
|
1.021
|
14.3
|
Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại Bản đến
giáp địa phận xã An Hưng
|
4.550
|
2.730
|
2.041
|
2.730
|
1.638
|
1.225
|
2.275
|
1.365
|
1.021
|
14.4
|
Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến
- Lê Thiện
|
1.440
|
1.080
|
864
|
864
|
648
|
518
|
720
|
540
|
432
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5
|
Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng
trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa
|
2.000
|
1.200
|
900
|
1.200
|
720
|
540
|
1.000
|
600
|
450
|
14.6
|
Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến
cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa
|
980
|
588
|
441
|
588
|
353
|
265
|
490
|
294
|
221
|
14.7
|
Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu
học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá
|
840
|
504
|
378
|
504
|
302
|
227
|
420
|
252
|
189
|
14.8
|
Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ
|
1.200
|
|
|
720
|
|
|
600
|
|
|
14.9
|
Đường liên thôn
|
660
|
576
|
492
|
396
|
346
|
295
|
330
|
288
|
246
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
15
|
Xã An Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 5: Từ đập Cái Tắt đến hết trường
công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng)
|
10.800
|
6.480
|
4.860
|
6.480
|
3.888
|
2.916
|
5.400
|
3.240
|
2.430
|
15.2
|
Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường
công nhân Cơ điện đến cầu An Dương
|
12.000
|
7.200
|
5.400
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
15.3
|
Quốc lộ 5: Từ hết Trường công nhân
Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh)
|
11.400
|
6.840
|
5.124
|
6.840
|
4.104
|
3.074
|
5.700
|
3.420
|
2.562
|
15.4
|
Đường mương An Kim Hải: Từ Quốc lộ
5 đến hết địa phận xã An Đồng
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
15.5
|
Các tuyến đường trong Khu đô thị PG
|
4.200
|
0
|
0
|
2.520
|
0
|
0
|
2.100
|
0
|
0
|
15.6
|
Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường
máng nước và Quốc lộ 5
|
4.200
|
2.880
|
2.160
|
2.520
|
1.728
|
1.296
|
2.100
|
1.440
|
1.080
|
15.7
|
Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B,
đường máng nước và Quốc lộ 5
|
3.000
|
1.800
|
1.356
|
1.800
|
1.080
|
814
|
1.500
|
900
|
678
|
15.8
|
Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái
|
3.600
|
1.800
|
1.344
|
2.160
|
1.080
|
806
|
1.800
|
900
|
672
|
15.9
|
Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An
Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
15.10
|
Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND
xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ
|
6.500
|
3.900
|
2.925
|
3.900
|
2.340
|
1.755
|
3.250
|
1.950
|
1.463
|
15.11
|
Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã
An Đồng cũ đến ngã tư Ác Quy
|
6.600
|
3.960
|
2.976
|
3.960
|
2.376
|
1.786
|
3.300
|
1.980
|
1.488
|
15.12
|
Quốc lộ 17B: Từ ngã tư Ắc quy đến lối
ra chợ An Đồng
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
2.880
|
1.728
|
1.296
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
15.13
|
Quốc lộ 17B: Ngã rẽ chợ An Đồng đến
bến đò
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
15.14
|
Đoạn đường: Từ cổng xí nghiệp 20-7
mới đến cầu Treo cũ
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
2.880
|
1.728
|
1.296
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
15.15
|
Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường
công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ
|
9.600
|
5.760
|
4.320
|
5.760
|
3.456
|
2.592
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
15.16
|
Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã
An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới
|
7.800
|
4.680
|
3.504
|
4.680
|
2.808
|
2.102
|
3.900
|
2.340
|
1.752
|
15.17
|
Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An
Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương
|
7.800
|
4.680
|
3.504
|
4.680
|
2.808
|
2.102
|
3.900
|
2.340
|
1.752
|
15.18
|
Khu dân cư An Trang
|
3.500
|
|
|
2.100
|
|
|
1.750
|
|
|
15.19
|
Đường 442 khu dân cư An Trang
|
5.000
|
|
|
3.000
|
|
|
2.500
|
|
|
15.20
|
Đường nội bộ KDC
|
2.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.250
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.21
|
Đường trục xã
|
2.160
|
1.896
|
1.632
|
1.296
|
1.138
|
979
|
1.080
|
948
|
816
|
15.22
|
Đường liên thôn
|
1.200
|
1.056
|
900
|
720
|
634
|
540
|
600
|
528
|
450
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.23
|
Đất các khu vực còn lại
|
960
|
0
|
0
|
576
|
0
|
0
|
480
|
0
|
0
|
HUYỆN
AN LÃO (6.2)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã Trường Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường 301: Từ giáp xã An Tiến đến
giáp xã Bát Trang
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
1.2
|
Đường 308 điểm nối từ 301 đến Cầu Cảnh
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đường trục xã
|
750
|
660
|
555
|
450
|
396
|
333
|
375
|
330
|
278
|
1.4
|
Đường trục thôn
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
2
|
Xã Trường Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm Bạc đến hết
địa phận xã Trường Thành
|
7.500
|
4.500
|
3.375
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
2.2
|
Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với
Quốc lộ 10 đến giáp xã An Tiến
|
1.600
|
1.200
|
960
|
960
|
720
|
576
|
800
|
600
|
480
|
2.3
|
Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với
quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành
|
1.700
|
1.280
|
1.020
|
1.020
|
768
|
612
|
850
|
640
|
510
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đường trục xã
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
2.5
|
Đường trục thôn
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
2.6
|
Đoạn đường: Từ điểm nối đường 303 đến
Bến phà cũ
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
3
|
Xã Chiến Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường 354: Từ đầu địa phận xã đến cầu
Khuể
|
4.830
|
3.220
|
2.657
|
2.898
|
1.932
|
1.594
|
2.415
|
1.610
|
1.328
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đường trục xã
|
675
|
600
|
510
|
405
|
360
|
306
|
338
|
300
|
255
|
3.3
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
3.4
|
Đoạn từ bến Phà Khuể cũ đến giáp
chân Cầu Khuể
|
675
|
600
|
510
|
405
|
360
|
306
|
338
|
300
|
255
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
4
|
Xã Tân Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ
Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên
|
2.200
|
1.320
|
1.000
|
1.320
|
792
|
600
|
1.100
|
660
|
500
|
4.2
|
Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân
Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư)
|
3.000
|
1.800
|
1.340
|
1.800
|
1.080
|
804
|
1.500
|
900
|
670
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đường trục xã
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
4.4
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
4.5
|
Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến
hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
5
|
Xã An
Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ
|
900
|
795
|
540
|
540
|
477
|
324
|
450
|
398
|
270
|
5.2
|
Đường trục xã giáp xã An Thái đến Ủy
ban nhân dân xã An Thọ
|
825
|
720
|
495
|
495
|
432
|
297
|
413
|
360
|
248
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đường trục xã
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
5.4
|
Đường trục thôn
|
450
|
390
|
330
|
270
|
234
|
198
|
225
|
195
|
165
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
6
|
Xã Quang Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc
lộ 10 đến hết 300m
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
2.000
|
1.200
|
900
|
6.2
|
Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc
lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
1.500
|
900
|
675
|
1.250
|
750
|
563
|
6.3
|
Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết UBND
xã đến phà Quang Thanh
|
1.000
|
750
|
600
|
600
|
450
|
360
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Đường trục xã
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
6.5
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
7
|
Xã An Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỉnh lộ 357: Từ trường THPT An Lão
đến Trạm y tế xã An Tiến
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
2.000
|
1.200
|
900
|
7.2
|
Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã An Tiến
đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn
|
1.500
|
900
|
675
|
900
|
540
|
405
|
750
|
450
|
338
|
7.3
|
Huyện lộ 303: Từ đầu BQL dự án Núi
Voi vào khu di tích Núi Voi đến hết địa phận xã
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
7.4
|
Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL
10
|
1.100
|
660
|
500
|
660
|
396
|
300
|
550
|
330
|
250
|
7.5
|
Huyện lộ 301: Từ ngã 3 Khúc Giản đến
quốc lộ 10
|
2.000
|
1.200
|
900
|
1.200
|
720
|
540
|
1.000
|
600
|
450
|
7.6
|
Huyện lộ 301: Từ đầu điểm nối với
quốc lộ 10 đến giáp xã Trường Thọ
|
1.300
|
780
|
590
|
780
|
468
|
354
|
650
|
390
|
295
|
7.7
|
Tỉnh lộ 360: Từ hết địa phận thị trấn
An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng
|
6.750
|
4.050
|
3.038
|
4.050
|
2.430
|
1.823
|
3.375
|
2.025
|
1.519
|
7.8
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh
viện Đa khoa An Lão đến đường quốc lộ 10
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
2.000
|
1.200
|
900
|
7.9
|
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Trường
Thành đến hết địa phận xã An Tiến
|
6.250
|
3.750
|
2.813
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
3.125
|
1.875
|
1.406
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10
|
Đường trục xã
|
750
|
660
|
555
|
450
|
396
|
333
|
375
|
330
|
278
|
7.11
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
8
|
Xã Thái Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tỉnh lộ 354: Từ hết địa phận Kiến An
đến Cầu Nguyệt
|
8.855
|
5.313
|
3.985
|
5.313
|
3.188
|
2.391
|
4.428
|
2.657
|
1.992
|
8.2
|
Đường 306: Từ giáp địa phận xã Tân
Dân đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt
|
825
|
615
|
495
|
495
|
369
|
297
|
413
|
308
|
248
|
8.3
|
Đường 306: Từ hết nhà máy nước đến
nối vào tỉnh lộ 354
|
1.000
|
750
|
630
|
600
|
450
|
378
|
500
|
375
|
315
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Đường trục xã
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
8.5
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
9
|
Xã An Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ
giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận
xã An Thái (khu TĐC)
|
1.500
|
900
|
675
|
900
|
540
|
405
|
750
|
450
|
338
|
9.2
|
Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa phận xã An
Thái đến Cống Cầm
|
2.500
|
1.875
|
1.500
|
1.500
|
1.125
|
900
|
1.250
|
938
|
750
|
9.3
|
Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm đến giáp
Kiến Thụy
|
1.375
|
1.025
|
825
|
825
|
615
|
495
|
688
|
513
|
413
|
9.4
|
Đường liên xã: An Thái đi An Thọ
|
900
|
795
|
540
|
540
|
477
|
324
|
450
|
398
|
270
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Đường trục xã
|
900
|
795
|
675
|
540
|
477
|
405
|
450
|
398
|
338
|
9.6
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
10
|
Xã Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt đến qua
ngã 3 Quán Rẽ 100 m
|
8.855
|
5.313
|
3.985
|
5.313
|
3.188
|
2.391
|
4.428
|
2.657
|
1.992
|
10.2
|
Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán
Rẽ 100m đến hết chợ Thái
|
7.245
|
4.347
|
3.260
|
4.347
|
2.608
|
1.956
|
3.623
|
2.174
|
1.630
|
10.3
|
Đường 354: Từ hết chợ Thái đến hết
địa phận xã Mỹ Đức
|
4.830
|
2.898
|
2.174
|
2.898
|
1.739
|
1.304
|
2.415
|
1.449
|
1.087
|
10.4
|
Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m
(giáp đường 354 đến hết 300m)
|
7.500
|
4.500
|
3.375
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
10.5
|
Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức
|
2.750
|
1.650
|
1.250
|
1.650
|
990
|
750
|
1.375
|
825
|
625
|
10.6
|
Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến
giáp địa phận xã An Thái
|
3.500
|
2.650
|
2.100
|
2.100
|
1.590
|
1.260
|
1.750
|
1.325
|
1.050
|
10.7
|
Đường 405 từ đường 354 đến hết 300
m
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
1.800
|
1.080
|
810
|
1.500
|
900
|
675
|
10.8
|
Đường 405 từ điểm cách đường 354
sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái
|
1.600
|
960
|
726
|
960
|
576
|
436
|
800
|
480
|
363
|
10.9
|
Đường liên xã
|
1.350
|
1.020
|
810
|
810
|
612
|
486
|
675
|
510
|
405
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.10
|
Đường trục xã
|
825
|
615
|
495
|
495
|
369
|
297
|
413
|
308
|
248
|
10.11
|
Đường trục thôn
|
675
|
600
|
510
|
405
|
360
|
306
|
338
|
300
|
255
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.12
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
11
|
Xã An Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã
(giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
11.2
|
Đường 306: Từ giáp thị trấn An Lão đến
lối rẽ vào đình thôn Trần Phú
|
2.200
|
1.320
|
1.000
|
1.320
|
792
|
600
|
1.100
|
660
|
500
|
11.3
|
Đường 306: Từ nối rẽ đình thôn Trần
Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
11.4
|
Đường 306: Từ ngã 4 Bách Phương qua
UB xã An Thắng đến giáp tỉnh lộ 360
|
1.050
|
930
|
795
|
630
|
558
|
477
|
525
|
465
|
398
|
11.5
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân
Sơn II đến giáp xã Tân Dân
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Đường trục xã
|
900
|
795
|
675
|
540
|
477
|
405
|
450
|
398
|
338
|
11.7
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
12
|
Xã Bát Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường 301: Từ hết địa phận xã Trường
Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
12.2
|
Đường 301: Từ qua UB xã Bát Trang
200 m đến ngã 4 Quán Trang
|
1.050
|
930
|
795
|
630
|
558
|
477
|
525
|
465
|
398
|
12.3
|
Đường 301: Từ ngã 4 Quán Trang đến hết
địa phận xã Bát Trang
|
825
|
615
|
495
|
495
|
369
|
297
|
413
|
308
|
248
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đường trục xã
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
12.5
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
13
|
Xã Quốc Tuấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 10: Từ hết địa phận thị trấn
An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m
|
8.800
|
5.280
|
3.960
|
5.280
|
3.168
|
2.376
|
4.400
|
2.640
|
1.980
|
13.2
|
Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh
200 m về 2 phía
|
10.980
|
6.588
|
4.941
|
6.588
|
3.953
|
2.965
|
5.490
|
3.294
|
2.471
|
13.3
|
Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh
200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m
|
8.800
|
5.280
|
3.960
|
5.280
|
3.168
|
2.376
|
4.400
|
2.640
|
1.980
|
13.4
|
Quốc lộ 10: Từ cách ngã 4 Kênh về 2
phía 100 m
|
10.980
|
6.588
|
4.941
|
6.588
|
3.953
|
2.965
|
5.490
|
3.294
|
2.471
|
13.5
|
Đường 362: Từ ngã 4 Kênh đến kênh cống
Cẩm Văn
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
1.875
|
1.125
|
844
|
13.6
|
Đường 362: Từ kênh cống Cẩm Văn đến
hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC)
|
1.650
|
1.230
|
990
|
990
|
738
|
594
|
825
|
615
|
495
|
13.7
|
Đường 305: Từ Tỉnh lộ 362 đến Tỉnh
lộ 360
|
1.650
|
990
|
750
|
990
|
594
|
450
|
825
|
495
|
375
|
13.8
|
Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh đến
hết 200 m
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
13.9
|
Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quảng Thanh
sau 200m đến giáp thị trấn An Lão
|
5.250
|
3.150
|
2.363
|
3.150
|
1.890
|
1.418
|
2.625
|
1.575
|
1.181
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.10
|
Đường trục xã
|
900
|
795
|
675
|
540
|
477
|
405
|
450
|
398
|
338
|
13.11
|
Đường trục thôn
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.12
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
14
|
Xã Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m
|
10.980
|
6.588
|
4.941
|
6.588
|
3.953
|
2.965
|
5.490
|
3.294
|
2.471
|
14.2
|
Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang
Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m
|
8.784
|
5.270
|
3.953
|
5.270
|
3.162
|
2.372
|
4.392
|
2.635
|
1.976
|
14.3
|
Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100
m
|
10.980
|
6.588
|
4.941
|
6.588
|
3.953
|
2.965
|
5.490
|
3.294
|
2.471
|
14.4
|
Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Kênh 100 m
đến Lô Cốt
|
7.767
|
4.660
|
3.495
|
4.660
|
2.796
|
2.097
|
3.883
|
2.330
|
1.747
|
14.5
|
Quốc lộ 10 từ Lô Cốt đến cầu Cựu
|
6.588
|
3.953
|
2.965
|
3.953
|
2.372
|
1.779
|
3.294
|
1.976
|
1.482
|
14.6
|
Tỉnh lộ 362 kéo dài từ ngã 4 Kênh đến
hết nghĩa trang liệt sĩ
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
14.7
|
Tinh lộ 362 kéo dài từ hết nghĩa
trang liệt sĩ đến Đò Sòi
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
14.8
|
Tỉnh lộ 360 kéo dài từ ngã tư Quang
Thanh đến giáp xã Quang Hưng
|
5.100
|
3.060
|
2.295
|
3.060
|
1.836
|
1.377
|
2.550
|
1.530
|
1.148
|
14.9
|
Đường 362 từ đầu điểm nối với Quốc
lộ 10 đến hết địa phận xã Quang Trung
|
3.300
|
1.980
|
1.500
|
1.980
|
1.188
|
900
|
1.650
|
990
|
750
|
|
Khu vực
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.10
|
Đường trục xã
|
750
|
660
|
555
|
450
|
396
|
333
|
375
|
330
|
278
|
14.11
|
Đường trục thôn
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.12
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
15
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m đến
cống Lò Vôi
|
2.100
|
1.590
|
1.260
|
1.260
|
954
|
756
|
1.050
|
795
|
630
|
15.2
|
Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía
|
2.100
|
1.590
|
1.260
|
1.260
|
954
|
756
|
1.050
|
795
|
630
|
15.3
|
Đường 306 từ điểm cách trung tâm UBND
xã Tân Dân đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
15.4
|
Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB
xã Tân Dân sau 200 m đến giáp xã An Thắng
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
15.5
|
Đoạn từ Cống Lò Vôi đến giáp địa phận
xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6
|
Đường trục xã
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
15.7
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
HUYỆN
KIẾN THỤY (6.3)
ĐVT: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã Đông Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường 361: Từ giáp địa giới phường
Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) đến giáp địa giới xã Đại Đồng
|
3.816
|
2.870
|
2.290
|
2.290
|
1.722
|
1.374
|
1.908
|
1.435
|
1.145
|
1.2
|
Đường 401: Đoạn từ cống Hương, phường
Hưng Đạo đến giáp địa phận xã Đại Đồng
|
2.625
|
1.978
|
1.575
|
1.575
|
1.187
|
945
|
1.313
|
989
|
788
|
1.3
|
Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4
UBND xã Đông Phương đến đường 401
|
2.231
|
1.682
|
1.339
|
1.339
|
1.009
|
803
|
1.116
|
841
|
669
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đường trục xã
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
1.5
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
2
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường 361: Từ giáp địa giới xã Đông
Phương đến giáp thị trấn
|
3.816
|
3.053
|
2.290
|
2.290
|
1.832
|
1.374
|
1.908
|
1.527
|
1.145
|
2.2
|
Đường 401: Đoạn từ giáp xã Đông Phương
đến hết khu dân cư Đức Phong
|
3.528
|
2.646
|
2.117
|
2.117
|
1.588
|
1.270
|
1.764
|
1.323
|
1.058
|
2.3
|
Đường từ ngã ba Đức Phong đến đường
401
|
2.800
|
2.100
|
1.680
|
1.680
|
1.260
|
1.008
|
1.400
|
1.050
|
840
|
2.4
|
Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn
Phong Cầu, Phong Quang đến giáp phường Hòa Nghĩa.
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
1.080
|
810
|
648
|
900
|
675
|
540
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đường trục xã
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
2.6
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường 361 từ giáp thị trấn đến giáp
địa phận xã Tân Phong
|
1.603
|
1.145
|
916
|
962
|
687
|
550
|
801
|
572
|
458
|
3.2
|
Đường 362: Từ giáp phường Hòa Nghĩa
đến cầu trạm xá Minh Tân
|
3.100
|
2.330
|
1.860
|
1.860
|
1.398
|
1.116
|
1.550
|
1.165
|
930
|
3.3
|
Đường 362: Từ cầu trạm xá Minh Tân
đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh)
|
3.000
|
2.250
|
1.800
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
1.500
|
1.125
|
900
|
3.4
|
Đường 362: Từ ngã 4 Tân Linh (ông
Dinh) đến giáp thị trấn
|
3.400
|
2.600
|
2.200
|
2.040
|
1.560
|
1.320
|
1.700
|
1.300
|
1.100
|
3.5
|
Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến
cống UBND xã Minh Tân
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
3.6
|
Từ cống UBND xã Minh Tân đến đường
361
|
1.400
|
1.000
|
850
|
840
|
600
|
510
|
700
|
500
|
425
|
3.7
|
Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ
ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m
|
3.500
|
|
|
2.100
|
|
|
1.750
|
|
|
3.8
|
Các đường còn lại của khu dân cư
Minh Tân
|
2.000
|
|
|
1.200
|
|
|
1.000
|
|
|
3.9
|
Đường 401: Từ giáp xã Đại Đồng đến
đường 361
|
1.000
|
|
|
600
|
|
|
500
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Đường trục xã
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
3.11
|
Đường trục thôn
|
840
|
660
|
600
|
504
|
396
|
360
|
420
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
4
|
Xã Tân Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường 361: Từ giáp xã Minh Tân đến
giáp địa phận xã Tú Sơn
|
2.250
|
1.695
|
1.350
|
1.350
|
1.017
|
810
|
1.125
|
848
|
675
|
4.2
|
Đường 361: Từ cổng Chợ Tân Phong về
2 phía mỗi phía 100m
|
2.700
|
2.025
|
1.620
|
1.620
|
1.215
|
972
|
1.350
|
1.013
|
810
|
4.3
|
Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ)
đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn
|
1.080
|
810
|
648
|
648
|
486
|
389
|
540
|
405
|
324
|
4.4
|
Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực)
đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn
|
1.080
|
818
|
648
|
648
|
491
|
389
|
540
|
409
|
324
|
4.5
|
Đường 402: Từ giáp Tú Sơn đến giáp
Ngũ Đoan
|
1.000
|
750
|
600
|
600
|
450
|
360
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đường trục xã
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
4.7
|
Đường trục thôn
|
600
|
540
|
456
|
360
|
324
|
274
|
300
|
270
|
228
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
5
|
Xã Tú Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường 403: Từ giáp ranh phường Minh
Đức quận Đồ Sơn đến dốc Lê Xá
|
4.000
|
3.008
|
2.400
|
2.400
|
1.805
|
1.440
|
2.000
|
1.504
|
1.200
|
5.2
|
Đường 403: Từ dốc Lê Xá đến giáp địa
giới xã Đại Hợp
|
6.400
|
4.800
|
3.840
|
3.840
|
2.880
|
2.304
|
3.200
|
2.400
|
1.920
|
5.3
|
Đường 361: Từ giáp địa giới Tân
Phong đến trạm điện Tú Sơn
|
4.000
|
3.008
|
2.400
|
2.400
|
1.805
|
1.440
|
2.000
|
1.504
|
1.200
|
5.4
|
Đường 361: Từ trạm điện Tú Sơn đến
cách UBND xã Tú Sơn 200m
|
5.600
|
4.208
|
3.360
|
3.360
|
2.525
|
2.016
|
2.800
|
2.104
|
1.680
|
5.5
|
Đường 361: Từ cách UBND xã Tú Sơn
200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bằng La
|
6.400
|
4.800
|
3.840
|
3.840
|
2.880
|
2.304
|
3.200
|
2.400
|
1.920
|
5.6
|
Đường 361: Từ qua ngã 4 Hồi Xuân
200m đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn)
|
4.000
|
3.008
|
2.400
|
2.400
|
1.805
|
1.440
|
2.000
|
1.504
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Đường trục xã
|
1.080
|
816
|
648
|
648
|
490
|
389
|
540
|
408
|
324
|
5.8
|
Đường trục thôn
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
6
|
Xã Đại Hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường 403: Từ giáp địa giới xã Tú
Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m
|
6.000
|
4.500
|
3.600
|
3.600
|
2.700
|
2.160
|
3.000
|
2.250
|
1.800
|
6.2
|
Đường 403: Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi
phía đến hết 200 m
|
6.750
|
5.070
|
4.050
|
4.050
|
3.042
|
2.430
|
3.375
|
2.535
|
2.025
|
6.3
|
Đường 403: Từ cách chợ Đại Hợp sau
200 m về phía Đoàn Xá đến cống Đại Hợp
|
5.400
|
4.050
|
3.240
|
3.240
|
2.430
|
1.944
|
2.700
|
2.025
|
1.620
|
6.4
|
Đường 403: Từ cống Đại Hợp đến giáp
địa giới xã Đoàn Xá
|
3.750
|
2.820
|
2.250
|
2.250
|
1.692
|
1.350
|
1.875
|
1.410
|
1.125
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Đường trục xã
|
1.080
|
816
|
648
|
648
|
490
|
389
|
540
|
408
|
324
|
6.6
|
Đường trục thôn
|
780
|
684
|
600
|
468
|
410
|
360
|
390
|
342
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
7
|
Xã Đoàn Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường 403: Đoạn từ giáp địa giới xã
Đại Hợp đến chân đê Nam Hải
|
3.000
|
2.250
|
1.800
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
1.500
|
1.125
|
900
|
7.2
|
Đường 403: Từ ngã 3 giao của đường 403
và đường 404 về 2 phía đến hết 200 m
|
3.750
|
2.820
|
2.250
|
2.250
|
1.692
|
1.350
|
1.875
|
1.410
|
1.125
|
7.3
|
Đường 404: Đoạn từ đường 403 đến
giáp địa giới xã Tân Trào
|
5.280
|
3.960
|
3.168
|
3.168
|
2.376
|
1.901
|
2.640
|
1.980
|
1.584
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đường trục xã
|
1.080
|
900
|
780
|
648
|
540
|
468
|
540
|
450
|
390
|
7.5
|
Đường trục thôn
|
840
|
756
|
660
|
504
|
454
|
396
|
420
|
378
|
330
|
7.6
|
Các đường nội bộ thuộc dự án di dân
tại xã Đoàn Xá
|
1.200
|
|
|
720
|
|
|
600
|
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
0
|
225
|
0
|
0
|
8
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường 362: Từ giáp thị trấn đến ngã
4 bà Xoan
|
5.400
|
4.056
|
3.240
|
3.240
|
2.434
|
1.944
|
2.700
|
2.028
|
1.620
|
8.2
|
Đường 362: Từ ngã 4 nhà bà Xoan đến
hết địa bàn xã Thanh Sơn
|
3.600
|
2.700
|
2.160
|
2.160
|
1.620
|
1.296
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
8.3
|
Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà đến
hết địa phận xã Thanh Sơn
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
8.4
|
Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân
La, Cẩm Hoàn, Cẩm La
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
8.5
|
Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng qua
Xuân La, Cẩm Hoàn đến Ngũ Đoan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng đến ngã
4 ngõ ông Đấu, thôn Xuân La
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
-
|
Đường 407: Từ ngã 4 ông Đấu, thôn Xuân
La đến cống ông Như thôn Cẩm Hoàn
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
-
|
Đường 407: Từ cống ông Như, thôn Cẩm
Hoàn đến giáp Ngũ Đoan
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Đường trục xã
|
960
|
840
|
720
|
576
|
504
|
432
|
480
|
420
|
360
|
8.7
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
9
|
Xã Thụy Hương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới xã
Thanh Sơn đến giáp địa giới xã Đại Hà
|
2.280
|
1.716
|
1.368
|
1.368
|
1.030
|
821
|
1.140
|
858
|
684
|
9.2
|
Đường 362 mới từ giáp xã Thanh Sơn
đến hết địa phận xã Thụy Hương
|
5.600
|
4.200
|
3.360
|
3.360
|
2.520
|
2.016
|
2.800
|
2.100
|
1.680
|
9.3
|
Đường 363 (mới): Từ giáp Đại Hà đến
hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến)
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
9.4
|
Đường 363 (mới): Đoạn từ ngã 4 ông
Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía đến hết 100m
|
7.000
|
5.250
|
4.200
|
4.200
|
3.150
|
2.520
|
3.500
|
2.625
|
2.100
|
9.5
|
Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ -
Kiến Quốc: Đoạn từ giáp Thanh Sơn đến hết địa phận Thụy Hương
|
1.560
|
1.176
|
936
|
936
|
706
|
562
|
780
|
588
|
468
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đường trục xã
|
960
|
840
|
720
|
576
|
504
|
432
|
480
|
420
|
360
|
9.7
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
450
|
270
|
|
270
|
225
|
|
225
|
10
|
Xã Kiến Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường 362: Từ giáp Thụy Hương đến cách
cổng chợ Kiến Quốc 100 m
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
10.2
|
Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc
về mỗi phía đến hết 100m
|
10.500
|
7.890
|
6.300
|
6.300
|
4.734
|
3.780
|
5.250
|
3.945
|
3.150
|
10.3
|
Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc
sau 100m (cầu H10) đến giáp ranh xã Du Lễ
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
10.4
|
Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến
Quốc
|
1.800
|
1.356
|
1.080
|
1.080
|
814
|
648
|
900
|
678
|
540
|
10.5
|
Đường trục xã (chung toàn xã)
|
1.080
|
816
|
648
|
648
|
490
|
389
|
540
|
408
|
324
|
10.6
|
Đường trục xã: Từ cầu ông Cương đến
ngã ba ông Nhỡ đò
|
1.800
|
1.356
|
1.080
|
1.080
|
814
|
648
|
900
|
678
|
540
|
10.7
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
11
|
Xã Du Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường 362 (đường 402 cũ): Từ giáp
Kiến Quốc đến cổng UBND xã Du Lễ
|
4.000
|
3.030
|
2.424
|
2.400
|
1.818
|
1.455
|
2.000
|
1.515
|
1.212
|
11.2
|
Đường 362 (đường 402 cũ): Từ cổng UBND
xã Du Lễ đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão)
|
1.800
|
1.356
|
1.080
|
1.080
|
814
|
648
|
900
|
678
|
540
|
11.3
|
Đường huyện 406: Từ giáp xã Ngũ
Phúc đến Miếu Đông
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Đường trục xã
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
11.5
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
12
|
Xã Ngũ Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường huyện 406: Từ giáp xã Du Lễ
qua UBND xã Ngũ Phúc 300m
|
1.440
|
1.080
|
840
|
864
|
648
|
504
|
720
|
540
|
420
|
12.2
|
Đường huyện 406: Đoạn cách UBND xã
Ngũ Phúc 300m đến hết địa phận xã Ngũ Phúc
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Đường trục xã
|
960
|
840
|
720
|
576
|
504
|
432
|
480
|
420
|
360
|
12.4
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
540
|
|
|
324
|
|
|
270
|
|
|
13
|
Xã Thuận Thiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường 405: Từ Hữu Bằng đến cách
UBND xã Thuận Thiên 200m
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
13.2
|
Đường 405: Từ UBND xã Thuận Thiên về
2 phía mỗi phía 200m
|
3.000
|
2.256
|
1.800
|
1.800
|
1.354
|
1.080
|
1.500
|
1.128
|
900
|
13.3
|
Đường 405: Từ cách UBND xã Thuận
Thiên 200 m đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão)
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Đường trục xã
|
960
|
840
|
720
|
576
|
504
|
432
|
480
|
420
|
360
|
13.5
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
13.6
|
Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2
|
1.800
|
|
|
1.080
|
|
|
900
|
|
|
13.7
|
Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
14
|
Xã Hữu Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường 405: Từ giáp thị trấn đến ngã
tư Tam Kiệt
|
3.000
|
2.250
|
1.800
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
1.500
|
1.125
|
900
|
14.2
|
Đường 405: Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa
phận xã Hữu Bằng
|
2.500
|
1.880
|
1.500
|
1.500
|
1.128
|
900
|
1.250
|
940
|
750
|
14.3
|
Đường 363: Từ đường 405 đến hết khu
tái định cư Kim Đới 1
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
14.4
|
Đường 407: Từ đường 405 đến giáp địa
phận xã Thanh Sơn
|
1.080
|
816
|
648
|
648
|
490
|
389
|
540
|
408
|
324
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5
|
Đường trục xã
|
1.080
|
816
|
648
|
648
|
490
|
389
|
540
|
408
|
324
|
14.6
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
14.7
|
Khu tái định cư thôn Văn Cao
|
1.500
|
|
|
900
|
|
|
750
|
|
|
14.8
|
Khu tái định cư thôn Kim Đới 2
|
1.560
|
|
|
936
|
|
|
780
|
|
|
14.9
|
Khu tái định cư thôn Tam Kiệt
|
1.700
|
|
|
1.020
|
|
|
850
|
|
|
14.10
|
Khu tái định cư thôn Kim Đới 1
|
2.000
|
|
|
1.200
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.11
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
15
|
Xã Đại Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường 363: Giá chung toàn tuyến từ
giáp Thụy Hương đến giáp Tân Trào
|
3.800
|
2.850
|
2.280
|
2.280
|
1.710
|
1.368
|
1.900
|
1.425
|
1.140
|
15.2
|
Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới Thụy
Hương đến cách chợ Đại Hà 100 m
|
2.040
|
1.536
|
1.224
|
1.224
|
922
|
734
|
1.020
|
768
|
612
|
15.3
|
Đường 404: Từ chợ Đại Hà về 2 phía
mỗi phía 100 m
|
3.000
|
2.256
|
1.800
|
1.800
|
1.354
|
1.080
|
1.500
|
1.128
|
900
|
15.4
|
Đường 404: Đoạn từ cách chợ Đại Hà
100m đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m
|
2.040
|
1.536
|
1.224
|
1.224
|
922
|
734
|
1.020
|
768
|
612
|
15.5
|
Đường 404: Từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ
Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m
|
3.200
|
2.400
|
1.920
|
1.920
|
1.440
|
1.152
|
1.600
|
1.200
|
960
|
15.6
|
Đường 402: Từ cách ngã 4 Đại Hà -
Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Tân Trào
|
2.550
|
1.920
|
1.530
|
1.530
|
1.152
|
918
|
1.275
|
960
|
765
|
15.7
|
Từ ngã 3 chợ Đại Hà về thôn Cao Bộ
200 m
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
15.8
|
Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc
|
1.050
|
788
|
630
|
630
|
473
|
378
|
525
|
394
|
315
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9
|
Đường trục xã
|
960
|
840
|
720
|
576
|
504
|
432
|
480
|
420
|
360
|
15.10
|
Đường trục
thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
16
|
Xã Ngũ Đoan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường 402: Từ cách ngã tư Đại Hà -
Ngũ Đoan - Tân Trào 200m đến cống UBND xã Ngũ Đoan
|
3.200
|
2.400
|
1.920
|
1.920
|
1.440
|
1.152
|
1.600
|
1.200
|
960
|
16.2
|
Đường 402: Từ cống UBND xã Ngũ Đoan
đến cầu Tân Phong
|
1.800
|
1.356
|
1.080
|
1.080
|
814
|
648
|
900
|
678
|
540
|
16.3
|
Đường huyện 407: Đoạn từ ngã ba vào
thôn Đồng Dồi đến cống ông Vượng
|
960
|
720
|
576
|
576
|
432
|
346
|
480
|
360
|
288
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4
|
Đường trục xã
|
960
|
840
|
720
|
576
|
504
|
432
|
480
|
420
|
360
|
16.5
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
17
|
Xã Tân Trào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Đường 402: Từ giáp địa giới xã Đại
Hà đến ngã tư chợ xã Tân Trào
|
1.800
|
1.356
|
1.080
|
1.080
|
814
|
648
|
900
|
678
|
540
|
17.2
|
Đường 363: Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân
Trào đến Trạm xá xã Tân Trào
|
3.750
|
2.825
|
2.250
|
2.250
|
1.695
|
1.350
|
1.875
|
1.413
|
1.125
|
17.3
|
Đường 363: Đoạn từ trạm xá Tân Trào
đến phà Dương Áo
|
1.700
|
1.300
|
1.020
|
1.020
|
780
|
612
|
850
|
650
|
510
|
17.4
|
Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía
đến hết 100 m
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
17.5
|
Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào
|
1.200
|
1.060
|
900
|
720
|
636
|
540
|
600
|
530
|
450
|
17.6
|
Các đường nội bộ thuộc dự án di dân
tại xã Tân Trào
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
17.7
|
Đường 404: Từ giáp xã Đại Hà đến hết
địa phận xã Tân Trào
|
1.350
|
1.020
|
810
|
810
|
612
|
486
|
675
|
510
|
405
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Đường trục xã
|
960
|
780
|
636
|
576
|
468
|
382
|
480
|
390
|
318
|
17.9
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
HUYỆN
TIÊN LÃNG (6.4)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã Đại Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về 2
phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
1.2
|
Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10
trên địa bàn xã Đại Thắng
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
1.3
|
Huyện lộ 25: Ngã 4 Hòa Bình về phía
UBND xã Đại Thắng khoảng cách 50m
|
3.000
|
1.800
|
1.340
|
1.800
|
1.080
|
804
|
1.500
|
900
|
670
|
1.4
|
Huyện lộ 25: Cách ngã 4 đường 10: Từ
50m đến đường vào thôn Giang Khẩu
|
1.800
|
1.080
|
800
|
1.080
|
648
|
480
|
900
|
540
|
400
|
1.5
|
Huyện lộ 25: Đường vào thôn Giang
Khẩu - Đò Mía
|
1.200
|
720
|
540
|
720
|
432
|
324
|
600
|
360
|
270
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đường trục xã
|
900
|
540
|
400
|
540
|
324
|
240
|
450
|
270
|
200
|
1.7
|
Đường trục thôn
|
600
|
400
|
400
|
360
|
240
|
240
|
300
|
200
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
2
|
Xã Tiên Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về
hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.2
|
Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10
trên địa phận xã Tiên Cường
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
2.3
|
Huyện lộ 25: Từ ngã 4 Hòa Bình về
phía cầu sông Mới khoảng cách là 100m
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
2.4
|
Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu sông Mới đến
cách ngã 4 quốc lộ 10 là 100m
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
2.5
|
Quốc lộ 10 cũ: Đường vào khu lưu niệm
Chủ tịch Tôn Đức Thắng
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
2.6
|
Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
2.7
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
2.9
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
3
|
Xã Tự Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
3.3
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
4
|
Xã Tiên Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Ắn đến cầu
sông Mới
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
4.3
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
5
|
Xã Quyết Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Trại Cá đến
qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m
|
4.400
|
2.640
|
1.980
|
2.640
|
1.584
|
1.188
|
2.200
|
1.320
|
990
|
5.2
|
Huyện lộ 25: Đoạn cách ngã 3 đi
Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
5.3
|
Huyện lộ 25: Đoạn còn lại đến hết địa
phận xã Quyết Tiến
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
5.4
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
5.6
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
6
|
Xã Khởi
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Huyện lộ 25: Thuộc địa phận xã Khởi
Nghĩa
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
6.2
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
6.4
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
7
|
Xã Tiên Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
7.3
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
8
|
Xã Cấp Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng thuộc
xã Cấp Tiến
|
2.971
|
2.057
|
1.646
|
1.783
|
1.234
|
987
|
1.486
|
1.029
|
823
|
8.2
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
8.4
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
9
|
Xã Kiến Thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu
Hàn
|
3.200
|
2.400
|
1.920
|
1.920
|
1.440
|
1.152
|
1.600
|
1.200
|
960
|
9.2
|
Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn
từ giáp xã Cấp Tiến đến UBND xã Kiến Thiết
|
2.971
|
2.834
|
2.160
|
1.783
|
1.700
|
1.296
|
1.486
|
1.417
|
1.080
|
9.3
|
Đường cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ
UBND xã đến Cầu phao Đăng
|
2.743
|
2.057
|
1.646
|
1.646
|
1.234
|
987
|
1.371
|
1.029
|
823
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
9.5
|
Đường trục
thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
10
|
Xã Đoàn Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ khu du lịch suối
khoáng đến cách ngã 3 chợ Đầm 100m
|
5.075
|
3.045
|
2.277
|
3.045
|
1.827
|
1.366
|
2.538
|
1.523
|
1.138
|
10.2
|
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cách ngã 3 chợ
Đầm 100m đến qua chợ Đầm 100m
|
5.800
|
3.582
|
2.175
|
3.480
|
2.149
|
1.305
|
2.900
|
1.791
|
1.088
|
10.3
|
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ qua ngã 3 Chợ
Đầm 100 m đến cầu Đầm
|
4.350
|
2.610
|
1.958
|
2.610
|
1.566
|
1.175
|
2.175
|
1.305
|
979
|
10.4
|
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu
Hàn
|
3.200
|
2.400
|
1.829
|
1.920
|
1.440
|
1.097
|
1.600
|
1.200
|
914
|
10.5
|
Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn
từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến
|
1.885
|
1.407
|
1.044
|
1.131
|
844
|
626
|
943
|
703
|
522
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
10.7
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
11
|
Xã Bạch Đằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ đường Rồng đến
hết địa phận xã Bạch Đằng
|
5.075
|
3.045
|
1.958
|
3.045
|
1.827
|
1.175
|
2.538
|
1.523
|
979
|
11.2
|
Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
11.3
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
11.5
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
12
|
Xã Quang Phục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp đất thị trấn
đến hết địa phận xã Quang Phục
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
12.2
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
12.3
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
13
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ địa phận xã Toàn
Thắng đến cách chợ Đông Quy 100m
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
13.2
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ cách chợ Đông
Quy đến hết 100m qua chợ Đông Quy 100m
|
4.350
|
2.610
|
1.958
|
2.610
|
1.566
|
1.175
|
2.175
|
1.305
|
979
|
13.3
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ qua chợ Đông
Quy sau 100m đến hết địa phận xã Toàn Thắng
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
13.5
|
Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
13.6
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
14
|
Xã
Tiên Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
14.2
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
15
|
Xã Tiên Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận
xã Toàn Thắng đến cách chợ Trù 100m
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
15.2
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ cách chợ Trù
đến hết 100m đến qua chợ Trù 100m
|
3.915
|
2.349
|
1.769
|
2.349
|
1.409
|
1.061
|
1.958
|
1.175
|
885
|
15.3
|
Huyện lộ 212: Đoạn qua chợ Trù sau
100m địa phận xã Tiên Thắng
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
15.4
|
Đường Cầu Trù - Bến Sứa
|
2.465
|
1.479
|
1.117
|
1.479
|
887
|
670
|
1.233
|
740
|
558
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
15.6
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
16
|
Xã Bắc Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận
xã Tiên Thắng đến cách quán Cháy 50m
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
16.2
|
Huyện lộ 212: Đoạn cách quán Cháy
50m đến qua quán Cháy 50m
|
3.915
|
2.349
|
1.769
|
2.349
|
1.409
|
1.061
|
1.958
|
1.175
|
885
|
16.3
|
Huyện lộ 212: Đoạn cách quán Cháy
50 m đến hết địa phận xã Bắc Hưng
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
16.4
|
Đường quán Cháy - Cống C4: Đoạn
Quán cháy - ngã 4 vào Chùa
|
2.610
|
1.566
|
1.175
|
1.566
|
940
|
705
|
1.305
|
783
|
587
|
16.5
|
Đường từ quán Cháy - Cống C4: Ngã 4
Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng
|
3.335
|
2.001
|
1.436
|
2.001
|
1.201
|
861
|
1.668
|
1.001
|
718
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
16.8
|
Đường trục thôn
|
600
|
400
|
400
|
360
|
240
|
240
|
300
|
200
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
17
|
Xã Nam Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn
từ cầu cửa hàng đến cầu Nam Hưng
|
3.335
|
2.001
|
1.494
|
2.001
|
1.201
|
896
|
1.668
|
1.001
|
747
|
17.2
|
Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ
cầu Nam Hưng đến phòng khám 4
|
2.610
|
1.566
|
1.175
|
1.566
|
940
|
705
|
1.305
|
783
|
587
|
17.3
|
Đường liên xã
|
870
|
696
|
522
|
522
|
418
|
313
|
435
|
348
|
261
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
17.5
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
18
|
Xã Đông Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn
từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
18.2
|
Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn
đường 8 mét đến đê biển
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
18.3
|
Đoạn đường 8 mét: Từ ngã 4 Đông
Hưng đi Tiên Hưng
|
1.600
|
1.200
|
960
|
960
|
720
|
576
|
800
|
600
|
480
|
18.4
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.5
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
18.6
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
19
|
Xã Tây Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
19.3
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
20
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ
địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển).
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
20.2
|
Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng
giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng
|
1.600
|
1.200
|
960
|
960
|
720
|
576
|
800
|
600
|
480
|
20.3
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4
|
Tuyến đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
20.5
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
21
|
Xã Hùng Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận
Bắc Hưng đến sân vận động xã
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
21.2
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ sân vận động
đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng
|
4.350
|
2.610
|
1.958
|
2.610
|
1.566
|
1.175
|
2.175
|
1.305
|
979
|
21.3
|
Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến
hết địa phận xã Hùng Thắng
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
21.4
|
Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên
Hưng: Từ cầu Thái Hoà đến hết địa phận xã Hùng Thắng
|
2.175
|
1.349
|
783
|
1.305
|
809
|
470
|
1.088
|
674
|
392
|
21.5
|
Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương
Áo
|
2.175
|
1.349
|
1.088
|
1.305
|
809
|
653
|
1.088
|
674
|
544
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.6
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
21.7
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
22
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Huyện lộ 212: Từ địa phận xã Vinh
Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
22.3
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
HUYỆN
VĨNH BẢO (6.5)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Xã Nhân Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 37: Từ cầu Giao Thông đến
giáp địa phận xã Vinh Quang
|
8.250
|
4.950
|
3.699
|
4.950
|
2.970
|
2.219
|
4.125
|
2.475
|
1.849
|
1.2
|
Quốc lộ 10: Từ đường bao thị trấn đến
giáp địa phận xã Vinh Quang
|
8.600
|
5.160
|
3.853
|
5.160
|
3.096
|
2.312
|
4.300
|
2.580
|
1.926
|
1.3
|
Đường cầu Phao Đăng: Từ cầu Giao
Thông đến giáp xã Tam Đa
|
6.600
|
3.963
|
2.993
|
3.960
|
2.378
|
1.796
|
3.300
|
1.982
|
1.496
|
1.4
|
Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc
lộ 10 (đường bao Tân Hòa)
|
6.600
|
3.960
|
2.933
|
3.960
|
2.376
|
1.760
|
3.300
|
1.980
|
1.467
|
1.5
|
Đường QL 37 mới từ cầu Giao Thông đến
giáp địa phận xã Vinh Quang
|
6.600
|
5.940
|
5.346
|
3.960
|
3.564
|
3.208
|
3.300
|
2.970
|
2.673
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.075
|
925
|
750
|
645
|
555
|
625
|
538
|
463
|
1.7
|
Đường liên thôn
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
1.8
|
Đường trục thôn
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất các vị trí còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
2
|
Xã Đồng Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Linh Đồng - Cúc Phố: Từ ngã
tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền
|
6.500
|
3.894
|
2.920
|
3.900
|
2.336
|
1.752
|
3.250
|
1.947
|
1.460
|
2.2
|
Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến
chợ Cộng Hiền
|
4.000
|
3.000
|
2.391
|
2.400
|
1.800
|
1.435
|
2.000
|
1.500
|
1.196
|
2.3
|
Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm
|
4.500
|
3.335
|
2.700
|
2.700
|
2.001
|
1.620
|
2.250
|
1.668
|
1.350
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
2.5
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
2.6
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
3
|
Xã Thanh Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh
Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)
|
4.500
|
3.375
|
2.690
|
2.700
|
2.025
|
1.614
|
2.250
|
1.688
|
1.345
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
3.3
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
3.4
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
4
|
Xã Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 37: Từ giáp xã Thắng Thủy đến
hết Phố Chuối
|
1.500
|
1.136
|
900
|
900
|
681
|
540
|
750
|
568
|
450
|
4.2
|
Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông
Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ
|
5.000
|
3.000
|
2.256
|
3.000
|
1.800
|
1.354
|
2.500
|
1.500
|
1.128
|
4.3
|
Quốc lộ 37: Từ giáp nghĩa trang nhân
dân thôn Nhân Lễ đến giáp xã Hùng Tiến
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.050
|
875
|
750
|
630
|
525
|
625
|
525
|
438
|
4.5
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
4.6
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
5
|
Xã Hùng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng
Tiến bán kính 100m
|
4.000
|
2.983
|
2.405
|
2.400
|
1.790
|
1.443
|
2.000
|
1.491
|
1.202
|
5.2
|
Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến
(giáp QL37) đến giáp xã An Hòa
|
2.500
|
1.883
|
1.500
|
1.500
|
1.130
|
900
|
1.250
|
942
|
750
|
5.3
|
Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến
ngã 3 đi Hùng Tiến
|
2.500
|
1.887
|
1.495
|
1.500
|
1.132
|
897
|
1.250
|
944
|
748
|
5.4
|
Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hoà đến
ngã 3 tiếp giáp 17B)
|
2.500
|
1.900
|
1.500
|
1.500
|
1.140
|
900
|
1.250
|
950
|
750
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
5.6
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
5.7
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
6
|
Xã Tân Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 1
|
Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến -
Đường vào xã Tân Liên
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
6.2
|
Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ
Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên)
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.100
|
925
|
750
|
660
|
555
|
625
|
550
|
463
|
6.4
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
6.5
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
7
|
Xã Liên Am
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao
Minh
|
6.600
|
3.960
|
2.988
|
3.960
|
2.376
|
1.793
|
3.300
|
1.980
|
1.494
|
7.2
|
Đường QL 37 mới từ cầu Đòng đến giáp
xã Cao Minh (Bổ sung tuyến)
|
5.280
|
4.752
|
4.277
|
3.168
|
2.851
|
2.566
|
2.640
|
2.376
|
2.138
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
7.4
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
7.5
|
Đường trục
thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
8
|
Xã Vĩnh Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền
Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m
|
2.500
|
1.913
|
1.500
|
1.500
|
1.148
|
900
|
1.250
|
957
|
750
|
8.2
|
Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã
3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia
|
3.000
|
2.296
|
1.800
|
1.800
|
1.377
|
1.080
|
1.500
|
1.148
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Đường trục xã
|
875
|
775
|
650
|
525
|
465
|
390
|
438
|
388
|
325
|
8.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
8.5
|
Đường trục
thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
9
|
Xã Vĩnh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt
Tiến đến đường vào Chanh Nguyên
|
4.500
|
2.700
|
2.045
|
2.700
|
1.620
|
1.227
|
2.250
|
1.350
|
1.023
|
9.2
|
Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công
ty đường bộ 234
|
6.900
|
4.140
|
3.105
|
4.140
|
2.484
|
1.863
|
3.450
|
2.070
|
1.553
|
9.3
|
Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234
đến giáp địa phận xã Việt Tiến
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
9.4
|
Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp
địa phận xã Việt Tiến
|
4.000
|
3.029
|
2.410
|
2.400
|
1.817
|
1.446
|
2.000
|
1.514
|
1.205
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
9.6
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
9.7
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
9.8
|
Khu kinh tế mới
|
438
|
|
|
263
|
|
|
219
|
|
|
10
|
Xã Cổ Am
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 37 (Đg 17a) từ đường vào Nghĩa
trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến
|
2.500
|
1.861
|
1.500
|
1.500
|
1.117
|
900
|
1.250
|
931
|
750
|
10.2
|
Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường
vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
10.3
|
Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường
đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am)
|
4.500
|
3.360
|
2.700
|
2.700
|
2.016
|
1.620
|
2.250
|
1.680
|
1.350
|
10.4
|
Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu
dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa
|
2.200
|
1.663
|
1.323
|
1.320
|
998
|
794
|
1.100
|
832
|
661
|
10.5
|
Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Tam
Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến
|
1.500
|
1.148
|
900
|
900
|
689
|
540
|
750
|
574
|
450
|
10.6
|
Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía
đường 200m
|
5.500
|
4.107
|
3.300
|
3.300
|
2.464
|
1.980
|
2.750
|
2.053
|
1.650
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.7
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
10.8
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
10.9
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.11
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
11
|
Xã Cao Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu
Lý Học
|
6.600
|
3.960
|
2.988
|
3.960
|
2.376
|
1.793
|
3.300
|
1.980
|
1.494
|
11.2
|
Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán
kính 100 m
|
6.600
|
3.957
|
2.964
|
3.960
|
2.374
|
1.778
|
3.300
|
1.978
|
1.482
|
11.3
|
Đường 17B từ giáp địa phận xã Cộng
Hiền đến giáp xã Tam Cường
|
2.500
|
1.891
|
1.500
|
1.500
|
1.135
|
900
|
1.250
|
946
|
750
|
11.4
|
Từ đường 17A (QL37) đến ngã 3 nhà
ông Khoáy
|
4.000
|
3.026
|
2.400
|
2.400
|
1.816
|
1.440
|
2.000
|
1.513
|
1.200
|
11.5
|
Đường bên kia sông Chanh Dương
(QL37 mới) từ giáp xã Liên Am đến giáp xã Lý Học (Bổ sung tuyến mới)
|
5.280
|
4.752
|
4.277
|
3.168
|
2.851
|
2.566
|
2.640
|
2.376
|
2.138
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
11.7
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
11.8
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
12
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường cầu Phao Đăng từ giáp địa phận
xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng
|
3.500
|
2.625
|
2.096
|
2.100
|
1.575
|
1.258
|
1.750
|
1.313
|
1.048
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
12.3
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
12.4
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
13
|
Xã Hiệp Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường liên xã
|
1.500
|
1.320
|
1.110
|
900
|
792
|
666
|
750
|
660
|
555
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.100
|
925
|
750
|
660
|
555
|
625
|
550
|
463
|
13.3
|
Đường liên thôn
|
690
|
600
|
529
|
414
|
360
|
317
|
345
|
300
|
265
|
13.4
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
13.6
|
Khu kinh tế mới
|
438
|
|
|
263
|
|
|
219
|
|
|
14
|
Xã Tam Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học
đến Đa Khoa Nam Am
|
10.500
|
6.300
|
4.725
|
6.300
|
3.780
|
2.835
|
5.250
|
3.150
|
2.363
|
14.2
|
Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường
vào UBND xã Cổ Am
|
8.250
|
4.950
|
3.732
|
4.950
|
2.970
|
2.239
|
4.125
|
2.475
|
1.866
|
14.3
|
Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ
Am đến giáp địa phận xã Cổ Am
|
4.500
|
3.375
|
2.700
|
2.700
|
2.025
|
1.620
|
2.250
|
1.688
|
1.350
|
14.4
|
Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến
giáp xã Cổ Am
|
1.500
|
1.135
|
900
|
900
|
681
|
540
|
750
|
567
|
450
|
14.5
|
Đường 354 từ đầu cầu Chiến Lược đến
đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)
|
8.250
|
4.950
|
3.699
|
4.950
|
2.970
|
2.219
|
4.125
|
2.475
|
1.849
|
14.6
|
Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến
giáp địa phận xã Hòa Bình
|
6.000
|
4.495
|
3.612
|
3.600
|
2.697
|
2.167
|
3.000
|
2.247
|
1.806
|
14.7
|
Từ giáp địa phận xã Hòa Bình đến đê
quốc gia
|
3.500
|
2.625
|
2.100
|
2.100
|
1.575
|
1.260
|
1.750
|
1.313
|
1.050
|
14.8
|
Từ trụ sở UBND xã Tam Cường về hai
phía đường 200m
|
4.000
|
2.987
|
2.400
|
2.400
|
1.792
|
1.440
|
2.000
|
1.493
|
1.200
|
14.9
|
Từ đường trục xã vào chợ Nam Am
(Tuyến bổ sung)
|
4.000
|
|
|
2.400
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.10
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.100
|
925
|
750
|
660
|
555
|
625
|
550
|
463
|
14.11
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
14.12
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.12
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
15
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường
cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)
|
3.000
|
2.236
|
1.807
|
1.800
|
1.342
|
1.084
|
1.500
|
1.118
|
904
|
15.2
|
Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ trường
cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong
|
2.500
|
1.875
|
1.495
|
1.500
|
1.125
|
897
|
1.250
|
938
|
747
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
15.4
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
15.5
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
16
|
Xã Dũng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang
Biên đến giáp xã Việt Tiến
|
4.000
|
2.400
|
1.818
|
2.400
|
1.440
|
1.091
|
2.000
|
1.200
|
909
|
16.2
|
Từ trụ sở UBND xã Dũng Tiến về hai
phía đường 200m
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
16.4
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
16.5
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
17
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Đường 354 cầu Hàn đến giáp địa phận
xã Tam Cường
|
3.500
|
2.633
|
2.100
|
2.100
|
1.580
|
1.260
|
1.750
|
1.316
|
1.050
|
17.2
|
Từ trụ sở UBND xã Hòa Bình về hai
phía đường 200m
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
17.4
|
Đường liên thôn
|
700
|
600
|
540
|
420
|
360
|
324
|
350
|
300
|
270
|
17.5
|
Đường trục thôn
|
700
|
600
|
540
|
420
|
360
|
324
|
350
|
300
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
17.7
|
Khu kinh tế mới
|
438
|
|
|
263
|
|
|
219
|
|
|
18
|
Xã Thắng Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ 37 cũ: Từ Phà Chanh Chử đến
giáp địa phận xã Vĩnh Long
|
1.500
|
1.125
|
898
|
900
|
675
|
539
|
750
|
563
|
449
|
18.2
|
QL 37: Chợ Hà Phương (bán kính
200m)
|
5.500
|
3.438
|
2.750
|
3.300
|
2.063
|
1.650
|
2.750
|
1.719
|
1.375
|
18.3
|
QL 37: Cầu chanh phố Chuối (Bổ sung
tuyến)
|
2.000
|
|
|
1.200
|
|
|
1.000
|
|
|
18.4
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.5
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.100
|
925
|
750
|
660
|
555
|
625
|
550
|
463
|
18.6
|
Đường liên thôn
|
900
|
800
|
660
|
540
|
480
|
396
|
450
|
400
|
330
|
18.7
|
Đường trục thôn
|
800
|
700
|
600
|
480
|
420
|
360
|
400
|
350
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
375
|
|
|
225
|
|
|
188
|
|
|
19
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 37: Từ giáp xã Nhân Hoà đến
ngã ba Cúc Phố
|
8.250
|
4.950
|
3.713
|
4.950
|
2.970
|
2.228
|
4.125
|
2.475
|
1.856
|
19.2
|
Quốc lộ 37: Từ ngã ba Cúc phố- Cầu
Đòng
|
6.600
|
3.960
|
2.988
|
3.960
|
2.376
|
1.793
|
3.300
|
1.980
|
1.494
|
19.3
|
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã
Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân
|
6.680
|
4.008
|
3.006
|
4.008
|
2.405
|
1.804
|
3.340
|
2.004
|
1.503
|
19.4
|
Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận
xã Thanh Lương
|
3.500
|
2.625
|
2.105
|
2.100
|
1.575
|
1.263
|
1.750
|
1.313
|
1.053
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.100
|
925
|
750
|
660
|
555
|
625
|
550
|
463
|
19.6
|
Đường liên thôn
|
800
|
700
|
600
|
480
|
420
|
360
|
400
|
350
|
300
|
19.7
|
Đường trục thôn
|
800
|
700
|
600
|
480
|
420
|
360
|
400
|
350
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
20
|
Xã Cộng Hiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường 17B: Từ giáp xã Đồng Minh đến
Chợ Cộng Hiền
|
5.000
|
3.750
|
2.989
|
3.000
|
2.250
|
1.793
|
2.500
|
1.875
|
1.495
|
20.2
|
Đường 17B: Từ UBND xã Cộng Hiền đến
giáp địa phận xã Cao Minh
|
1.800
|
1.357
|
1.083
|
1.080
|
814
|
650
|
900
|
678
|
541
|
20.3
|
Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư
Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền
|
6.500
|
3.894
|
2.920
|
3.900
|
2.336
|
1.752
|
3.250
|
1.947
|
1.460
|
20.4
|
Từ trường cấp III Cộng Hiền đến cầu
An Quý Từ
|
3.000
|
1.800
|
1.357
|
1.800
|
1.080
|
814
|
1.500
|
900
|
678
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
20.6
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
20.7
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
21
|
Xã Lý Học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính
đến hết 100m
|
6.600
|
3.957
|
2.964
|
3.960
|
2.374
|
1.778
|
3.300
|
1.978
|
1.482
|
21.2
|
Quốc lộ 37: Từ cách cầu Lý Học sau
100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6.600
|
3.960
|
2.988
|
3.960
|
2.376
|
1.793
|
3.300
|
1.980
|
1.494
|
21.3
|
Quốc lộ 37: Từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh
Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am
|
6.600
|
3.963
|
2.975
|
3.960
|
2.378
|
1.785
|
3.300
|
1.981
|
1.488
|
21.4
|
Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am -
Đến giáp địa phận xã Tam Cường
|
6.600
|
3.960
|
2.970
|
3.960
|
2.376
|
1.782
|
3.300
|
1.980
|
1.485
|
21.5
|
Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am
và từ Đường đi xã Tam Cường vào chợ Nam Am
|
3.750
|
3.250
|
2.750
|
2.250
|
1.950
|
1.650
|
1.875
|
1.625
|
1.375
|
21.6
|
Đường 37 vào đến Trạng Trình (tuyến
bổ sung)
|
4.500
|
4.050
|
3.645
|
2.700
|
2.430
|
2.187
|
2.250
|
2.025
|
1.823
|
21.7
|
Đường bên kia sông Chanh Dương
(QL37 mới) từ giáp địa phận xã Cao Minh đến cầu Lạng Am
|
5.280
|
4.752
|
4.277
|
3.168
|
2.851
|
2.566
|
2.640
|
2.376
|
2.138
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.8
|
Đường trục xã
|
1.500
|
1.350
|
1.125
|
900
|
810
|
675
|
750
|
675
|
563
|
21.9
|
Đường liên thôn
|
1.000
|
880
|
740
|
600
|
528
|
444
|
500
|
440
|
370
|
21.1
|
Đường trục thôn
|
800
|
700
|
600
|
480
|
420
|
360
|
400
|
350
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.11
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
22
|
Xã Việt Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã
Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An
|
4.500
|
2.700
|
2.045
|
2.700
|
1.620
|
1.227
|
2.250
|
1.350
|
1.023
|
22.2
|
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã
Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên
|
4.500
|
3.225
|
2.445
|
2.700
|
1.935
|
1.467
|
2.250
|
1.613
|
1.223
|
22.3
|
Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Vĩnh
An đến giáp địa phận xã Trung Lập
|
2.500
|
1.875
|
1.495
|
1.500
|
1.125
|
897
|
1.250
|
938
|
747
|
22.4
|
Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai
phía đường đến hết 200m
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.5
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
22.6
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
22.7
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.8
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
23
|
Xã Hưng Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m
|
8.250
|
4.950
|
3.713
|
4.950
|
2.970
|
2.228
|
4.125
|
2.475
|
1.856
|
23.2
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã Vinh Quang đến
cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m
|
5.500
|
3.300
|
2.475
|
3.300
|
1.980
|
1.485
|
2.750
|
1.650
|
1.238
|
23.3
|
Đường 17B: Từ Quốc lộ 10 đến giáp địa
phận xã Đồng Minh
|
3.000
|
2.250
|
1.793
|
1.800
|
1.350
|
1.076
|
1.500
|
1.125
|
897
|
23.4
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
23.5
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
23.6
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.7
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
24
|
Xã Vĩnh Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Cổ
Am đến UBND xã Vĩnh Tiến
|
2.500
|
1.867
|
1.500
|
1.500
|
1.120
|
900
|
1.250
|
933
|
750
|
24.2
|
Đường 17A: Từ UBND xã Vĩnh Tiến -
Giáp địa phận xã Trấn Dương
|
2.000
|
1.500
|
1.194
|
1.200
|
900
|
717
|
1.000
|
750
|
597
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3
|
Đường trục xã
|
1.250
|
950
|
800
|
750
|
570
|
480
|
625
|
475
|
400
|
24.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
24.5
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
24.7
|
Khu kinh tế mới
|
438
|
|
|
263
|
|
|
219
|
|
|
25
|
Xã An Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1
|
Quốc lộ 10: Từ cầu Nghìn đến cầu Kê
Sơn
|
8.250
|
4.950
|
3.713
|
4.950
|
2.970
|
2.228
|
4.125
|
2.475
|
1.856
|
25.2
|
Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Hùng
Tiến đến cầu Kê Sơn
|
3.000
|
2.268
|
1.806
|
1.800
|
1.361
|
1.084
|
1.500
|
1.134
|
903
|
25.3
|
Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai
phía đường 200m
|
3.500
|
2.625
|
2.100
|
2.100
|
1.575
|
1.260
|
1.750
|
1.313
|
1.050
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
25.5
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
25.6
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.7
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
26
|
Xã Giang Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Quốc lộ 10: Từ phà Quý Cao cũ đến
Quốc lộ 10
|
2.500
|
1.867
|
1.507
|
1.500
|
1.120
|
904
|
1.250
|
933
|
753
|
26.2
|
Quốc lộ 10: Từ cầu Quý Cao - Đường
vào UBND xã Giang Biên
|
10.320
|
6.192
|
4.651
|
6.192
|
3.715
|
2.791
|
5.160
|
3.096
|
2.325
|
26.3
|
Quốc lộ 10: Từ UBND xã Giang Biên đến
giáp địa phận xã Dũng Tiến
|
10.320
|
6.192
|
4.691
|
6.192
|
3.715
|
2.815
|
5.160
|
3.096
|
2.345
|
26.4
|
Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai
phía đường 200m
|
3.000
|
2.240
|
1.800
|
1.800
|
1.344
|
1.080
|
1.500
|
1.120
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.5
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
26.6
|
Đường liên
thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
26.7
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.8
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
27
|
Xã Trấn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Vĩnh
Tiến đến Chùa Thái
|
2.000
|
1.500
|
1.194
|
1.200
|
900
|
717
|
1.000
|
750
|
597
|
27.2
|
Đường 17A: Từ Chùa Thái đến cống 1
Trấn Dương
|
1.500
|
1.138
|
900
|
900
|
683
|
540
|
750
|
569
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.3
|
Đường trục xã
|
1.125
|
975
|
825
|
675
|
585
|
495
|
563
|
488
|
413
|
27.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
27.5
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
27.7
|
Khu kinh tế mới
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
28
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
Đường liên xã
|
2.500
|
1.893
|
1.506
|
1.500
|
1.136
|
904
|
1.250
|
946
|
753
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.2
|
Đường trục xã
|
1.300
|
1.150
|
975
|
780
|
690
|
585
|
650
|
575
|
488
|
28.3
|
Đường liên thôn
|
810
|
720
|
460
|
486
|
432
|
276
|
405
|
360
|
230
|
28.4
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.5
|
Đất các vị trí còn lại
|
700
|
|
|
420
|
|
|
350
|
|
|
29
|
Xã Trung Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1
|
Đường 17B: Từ tiếp giáp với xã Việt
Tiến đến cầu Áng Ngoại
|
3.500
|
2.663
|
2.100
|
2.100
|
1.598
|
1.260
|
1.750
|
1.332
|
1.050
|
29.2
|
Quốc lộ 37: Từ ngã 3 Hùng Tiến đến
cầu Liễn Thâm
|
4.000
|
2.989
|
2.400
|
2.400
|
1.793
|
1.440
|
2.000
|
1.494
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.3
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.100
|
925
|
750
|
660
|
555
|
625
|
550
|
463
|
29.4
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
29.5
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
250
|
-
|
-
|
HUYỆN
CÁT HẢI (6.6)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã Xuân Đám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 356
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
1.080
|
864
|
648
|
900
|
720
|
324
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đường trục xã
|
1.080
|
855
|
645
|
648
|
513
|
387
|
540
|
428
|
194
|
1.3
|
Đường trục thôn
|
750
|
600
|
450
|
450
|
360
|
270
|
375
|
300
|
135
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất các vị trí còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
2
|
Xã Việt Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường trục xã
|
525
|
420
|
315
|
315
|
252
|
189
|
263
|
210
|
95
|
3
|
Xã Văn Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 356
|
1.950
|
1.560
|
1.170
|
1.170
|
936
|
702
|
975
|
780
|
351
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đường trục xã
|
1.350
|
1.080
|
810
|
810
|
648
|
486
|
675
|
540
|
243
|
3.3
|
Đường trục thôn
|
1.290
|
1.200
|
1.070
|
774
|
720
|
642
|
645
|
600
|
321
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
4
|
Xã Trân Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường 356: Từ đầu thôn Phú Cường đến
hết thôn Phú Cường
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
1.080
|
864
|
648
|
900
|
720
|
324
|
4.2
|
Đường 356: Từ đầu thôn Bến đến hết
thôn Bến
|
2.475
|
1.980
|
1.485
|
1.485
|
1.188
|
891
|
1.238
|
990
|
446
|
4.3
|
Đường 356: Từ cuối thôn Bến đến hết
thôn Liên Hòa
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
1.080
|
864
|
648
|
900
|
720
|
324
|
4.4
|
Đường 356: Từ hết thôn Liên Hòa đến
giáp ranh địa phận xã Xuân Đám
|
1.350
|
1.080
|
810
|
810
|
648
|
486
|
675
|
540
|
243
|
4.5
|
Đường huyện: Từ chân dốc Đá Lát đến
Khoăn Uỵch
|
1.155
|
924
|
693
|
693
|
554
|
416
|
578
|
462
|
208
|
4.6
|
Đoạn đường từ ngã 3 cây đa đến đỉnh
dốc Khoăn Ngựa
|
825
|
660
|
495
|
495
|
396
|
297
|
413
|
330
|
149
|
4.7
|
Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết
thôn Liên Minh
|
750
|
600
|
450
|
450
|
360
|
270
|
375
|
300
|
135
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Đường trục thôn
|
750
|
600
|
450
|
450
|
360
|
270
|
375
|
300
|
135
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
5
|
Xã Phù Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 356: Từ bến phà Cái Viềng
đến ngã ba đường đi bến tàu du lịch
|
1.350
|
1.080
|
810
|
810
|
648
|
486
|
675
|
540
|
243
|
5.2
|
Đường tỉnh 356: Từ ngã ba đường đi
bến tàu du lịch đến cầu Phù Long
|
1.500
|
1.200
|
900
|
900
|
720
|
540
|
750
|
600
|
270
|
5.3
|
Đường tỉnh 356: Từ cầu Phù Long đến
Mốc Trắng
|
1.350
|
1.080
|
810
|
810
|
648
|
486
|
675
|
540
|
243
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đường trục xã
|
975
|
780
|
585
|
585
|
468
|
351
|
488
|
390
|
176
|
5.5
|
Đường trục thôn
|
825
|
660
|
495
|
495
|
396
|
297
|
413
|
330
|
149
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
6
|
Xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 356
|
1.950
|
1.560
|
1.170
|
1.170
|
936
|
702
|
975
|
780
|
351
|
6.2
|
Đường Tân Vũ- Lạch Huyện thuộc địa
bàn xã Nghĩa Lộ
|
1.950
|
1.560
|
1.170
|
1.170
|
936
|
702
|
975
|
780
|
351
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Đường trục xã
|
1.650
|
1.320
|
990
|
990
|
792
|
594
|
825
|
660
|
297
|
6.3
|
Đường trục thôn
|
975
|
780
|
585
|
585
|
468
|
351
|
488
|
390
|
176
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
6.5
|
Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ
|
2.790
|
|
|
1.674
|
|
|
1.395
|
|
|
7
|
Xã Hoàng Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường xã tiếp giáp Văn Phong đến
ngã ba cuối xóm Dưới
|
1.500
|
1.200
|
900
|
900
|
720
|
540
|
750
|
600
|
270
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Đường trục xã
|
1.125
|
900
|
675
|
675
|
540
|
405
|
563
|
450
|
203
|
7.3
|
Đường trục thôn
|
750
|
600
|
450
|
450
|
360
|
270
|
375
|
300
|
135
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
8
|
Xã Hiền Hào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 356, 356B
|
1.425
|
1.140
|
855
|
855
|
684
|
513
|
713
|
570
|
257
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Đường trục xã
|
1.080
|
855
|
645
|
648
|
513
|
387
|
540
|
428
|
194
|
8.3
|
Đường trục thôn
|
750
|
600
|
450
|
450
|
360
|
270
|
375
|
300
|
135
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
9
|
Xã Gia Luận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện
|
1.350
|
1.080
|
810
|
810
|
648
|
486
|
675
|
540
|
243
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Đường trục thôn
|
750
|
600
|
450
|
450
|
360
|
270
|
375
|
300
|
135
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
10
|
Xã Đồng Bài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc
3X đến bến Muối thôn Chấn
|
2.340
|
1.080
|
810
|
1.404
|
648
|
486
|
1.170
|
540
|
243
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Đường trục xã
|
2.210
|
1.740
|
1.305
|
1.326
|
1.044
|
783
|
1.105
|
870
|
392
|
10.3
|
Đường trục thôn
|
1.230
|
1.190
|
1.070
|
738
|
714
|
642
|
615
|
595
|
321
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
HUYỆN
THỦY NGUYÊN (6.7)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nghiệp không phải đất phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã An
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn
từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn
|
1.000
|
750
|
600
|
600
|
450
|
360
|
500
|
375
|
300
|
1.2
|
Tuyến đường liên
tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa
phận xã An Sơn
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
1.3
|
Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ
giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh
|
800
|
600
|
500
|
480
|
360
|
300
|
400
|
300
|
250
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đường trục xã
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
1.5
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
2
|
Xã Phù Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn
từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000)
|
5.000
|
3.333
|
2.667
|
3.000
|
2.000
|
1.600
|
2.500
|
1.667
|
1.333
|
2.2
|
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn
từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh
|
3.333
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.667
|
1.250
|
1.000
|
2.3
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh
|
3.000
|
2.250
|
1.800
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
1.500
|
1.125
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đường trục xã
|
700
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
350
|
280
|
245
|
2.5
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
3
|
Xã Lại Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn
đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên
|
1.800
|
1.200
|
960
|
1.080
|
720
|
576
|
900
|
600
|
480
|
3.2
|
Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào
Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
3.3
|
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê -
Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đường trục xã
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
3.5
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
4
|
Xã Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng
Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân
|
840
|
700
|
560
|
504
|
420
|
336
|
420
|
350
|
280
|
4.3
|
Đường trục xã
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
4.4
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
5
|
Xã Quảng Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao
Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
4.200
|
2.520
|
2.100
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
5.2
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt
đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn)
|
7.000
|
3.920
|
3.080
|
4.200
|
2.352
|
1.848
|
3.500
|
1.960
|
1.540
|
5.3
|
Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa
phận xã Quảng Thanh)
|
4.200
|
3.500
|
2.800
|
2.520
|
2.100
|
1.680
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
5.4
|
Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10
qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh):
Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
5.5
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Đường trục xã
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
5.7
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
6
|
Xã Chính Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá Quốc
lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn
từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ
|
1.050
|
825
|
675
|
630
|
495
|
405
|
525
|
413
|
338
|
6.2
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ
(giáp xã Cao Nhân)
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
1.500
|
1.200
|
900
|
6.3
|
Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã
Chính Mỹ
|
1.050
|
825
|
675
|
630
|
495
|
405
|
525
|
413
|
338
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
350
|
300
|
240
|
210
|
250
|
200
|
175
|
6.5
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
240
|
210
|
180
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
11
|
Xã Kiền Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết
địa phận xã Kiền Bái
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
2.700
|
1.620
|
1.350
|
2.250
|
1.350
|
1.125
|
11.2
|
Tỉnh lộ 351: Đoạn từ bến phà Kiền
cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
1.440
|
864
|
720
|
1.200
|
720
|
600
|
11.3
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên
Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
11.5
|
Đường liên thôn
|
720
|
600
|
480
|
432
|
360
|
288
|
360
|
300
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
12
|
Xã Lâm Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'
|
12.1
|
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến
ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến hết địa phận xã
Lâm Động
|
3.750
|
2.250
|
1.695
|
2.250
|
1.350
|
1.017
|
1.875
|
1.125
|
848
|
12.2
|
Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động:
đoạn qua địa phận xã Lâm Động
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
12.3
|
Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng
UBND xã Lâm Động
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đường trục xã
|
900
|
825
|
750
|
540
|
495
|
450
|
450
|
413
|
375
|
12.5
|
Đường liên thôn
|
750
|
675
|
600
|
450
|
405
|
360
|
375
|
338
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
13
|
Xã Hoàng Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động:
Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Đường trục xã
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
13.3
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
480
|
432
|
396
|
288
|
360
|
330
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Đất các vị trí còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
14
|
Xã Hoa Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến
ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động
|
5.250
|
3.150
|
2.370
|
3.150
|
1.890
|
1.422
|
2.625
|
1.575
|
1.185
|
14.2
|
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến
ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã
Hoa Động
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
14.3
|
Đường từ Cầu Huê đến giáp đường
liên xã Hoa Động - Thiên Hương
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
1.800
|
1.080
|
810
|
1.500
|
900
|
675
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Đường trục xã
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
14.5
|
Đường liên thôn
|
1.200
|
975
|
900
|
720
|
585
|
540
|
600
|
488
|
450
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
15
|
Xã Tân Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359):
Đoạn từ cầu Bính đến ngã 4 Tân Dương khu vực Doanh trại quân đội
|
14.800
|
7.400
|
5.550
|
8.880
|
4.440
|
3.330
|
7.400
|
3.700
|
2.775
|
15.2
|
Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL359): Đoạn
từ ngã 4 Tân Dương đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn)
|
23.730
|
16.611
|
11.865
|
14.238
|
9.967
|
7.119
|
11.865
|
8.306
|
5.933
|
15.3
|
Đường bến Phà Bính - Phà Rừng
(TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương
|
8.000
|
4.800
|
3.600
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
15.4
|
Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân
Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương
|
8.000
|
4.800
|
3.600
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
15.5
|
Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ
D72 đến giáp xã Dương Quan
|
6.710
|
4.026
|
3.355
|
4.026
|
2.416
|
2.013
|
3.355
|
2.013
|
1.678
|
15.6
|
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương
đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương
|
8.380
|
5.363
|
4.022
|
5.028
|
3.218
|
2.413
|
4.190
|
2.682
|
2.011
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7
|
Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm
Tràng xã Tân Dương
|
7.230
|
4.418
|
3.816
|
4.338
|
2.651
|
2.290
|
3.615
|
2.209
|
1.908
|
15.8
|
Đường trục xã
|
6.025
|
4.017
|
3.213
|
3.615
|
2.410
|
1.928
|
3.013
|
2.008
|
1.607
|
15.9
|
Đường liên thôn
|
1.600
|
1.400
|
1.200
|
960
|
840
|
720
|
800
|
700
|
600
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đất các khu vực còn lại
|
900
|
|
|
540
|
|
|
450
|
|
|
16
|
Xã Dương Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND
xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan
|
10.020
|
6.012
|
4.509
|
6.012
|
3.607
|
2.705
|
5.010
|
3.006
|
2.255
|
16.2
|
Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ
giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng
|
6.680
|
4.008
|
3.006
|
4.008
|
2.405
|
1.804
|
3.340
|
2.004
|
1.503
|
16.3
|
Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng
thôn Hữu Quan
|
6.680
|
4.008
|
3.006
|
4.008
|
2.405
|
1.804
|
3.340
|
2.004
|
1.503
|
16.4
|
Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò
Vôi (đường bê tông mới)
|
6.680
|
4.008
|
3.006
|
4.008
|
2.405
|
1.804
|
3.340
|
2.004
|
1.503
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5
|
Đường trục xã
|
3.340
|
2.505
|
2.004
|
2.004
|
1.503
|
1.202
|
1.670
|
1.253
|
1.002
|
16.6
|
Đường liên thôn
|
1.200
|
900
|
750
|
720
|
540
|
450
|
600
|
450
|
375
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
900
|
|
|
540
|
|
|
450
|
|
|
17
|
Xã Thủy Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới
đến hết Trường THPT Thủy Sơn
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
17.2
|
Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo
(từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới)
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
17.3
|
Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến
ngã 4 đường QL10 mới
|
12.500
|
7.500
|
5.625
|
7.500
|
4.500
|
3.375
|
6.250
|
3.750
|
2.813
|
17.4
|
Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ
Tam Sơn
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
17.5
|
Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
1.500
|
1.250
|
1.000
|
17.6
|
Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ
xã Thủy Sơn
|
7.500
|
4.500
|
3.375
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
17.7
|
Đường trong các khu đấu giá tại Đống
Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7
|
4.500
|
2.750
|
2.375
|
2.700
|
1.650
|
1.425
|
2.250
|
1.375
|
1.188
|
17.8
|
Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359:
Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi
Đèo)
|
17.500
|
10.500
|
7.500
|
10.500
|
6.300
|
4.500
|
8.750
|
5.250
|
3.750
|
17.9
|
Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh
đến giáp xã Đông Sơn
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
17.1
|
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương
đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
4.200
|
2.520
|
2.100
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến
cầu Cống Gạo, Thiên Hương
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
1.440
|
1.200
|
960
|
1.200
|
1.000
|
800
|
17.12
|
Đường trục xã
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.440
|
1.080
|
900
|
1.200
|
900
|
750
|
17.13
|
Đường liên thôn
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
1.080
|
840
|
720
|
900
|
700
|
600
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Đất các khu vực còn lại
|
900
|
|
|
540
|
|
|
450
|
|
|
18
|
Xã Thủy Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn
từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường
|
20.000
|
12.000
|
9.000
|
12.000
|
7.200
|
5.400
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
18.2
|
Đường bến Bính - phà Rừng TL 359:
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường
|
15.000
|
10.000
|
7.500
|
9.000
|
6.000
|
4.500
|
7.500
|
5.000
|
3.750
|
18.3
|
Đường bến Bính - phà Rừng TL 359:
Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư
|
12.500
|
7.500
|
6.000
|
7.500
|
4.500
|
3.600
|
6.250
|
3.750
|
3.000
|
18.4
|
Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn
Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
18.5
|
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương
đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến ngã 3 thôn Thường Sơn
- Thủy Đường (địa phận xã Thủy Đường)
|
17.500
|
10.938
|
8.750
|
10.500
|
6.563
|
5.250
|
8.750
|
5.469
|
4.375
|
18.6
|
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương
đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ ngã 3 thôn Thường Sơn đến hết Làng Thường
Sơn xã Thủy Đường
|
8.350
|
5.010
|
4.175
|
5.010
|
3.006
|
2.505
|
4.175
|
2.505
|
2.088
|
18.7
|
Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp
đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng
|
3.600
|
2.200
|
1.900
|
2.160
|
1.320
|
1.140
|
1.800
|
1.100
|
950
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.8
|
Đường trục xã
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.440
|
1.080
|
900
|
1.200
|
900
|
750
|
18.9
|
Đường liên thôn
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
1.080
|
840
|
720
|
900
|
700
|
600
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.10
|
Đất các khu vực còn lại
|
900
|
|
|
540
|
|
|
450
|
|
|
19
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường
Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa
phận xã Hòa Bình
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
19.2
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13
|
1.500
|
1.200
|
900
|
900
|
720
|
540
|
750
|
600
|
450
|
19.3
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình
|
1.800
|
1.500
|
1.050
|
1.080
|
900
|
630
|
900
|
750
|
525
|
19.4
|
Đường trong khu quy hoạch xã Hòa
Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC)
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
19.5
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình
(giáp xã Trung Hà)
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6
|
Đường trục xã
|
900
|
750
|
675
|
540
|
450
|
405
|
450
|
375
|
338
|
19.7
|
Đường liên thôn
|
750
|
675
|
600
|
450
|
405
|
360
|
375
|
338
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
20
|
Xã Kênh Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã
Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
20.2
|
Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân
lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp
Đông Sơn, Hoà Bình (khu vực vòng xuyến giao thông).
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
2.880
|
1.728
|
1.296
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
20.3
|
Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10
qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa
phận xã Kênh Giang
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
20.4
|
Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng:
Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
20.5
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp
xã Hòa Bình)
|
1.440
|
1.080
|
720
|
864
|
648
|
432
|
720
|
540
|
360
|
20.6
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh
Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới.
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
20.7
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang
(Giáp xã Hòa Bình).
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8
|
Đường trục xã
|
720
|
600
|
540
|
432
|
360
|
324
|
360
|
300
|
270
|
20.9
|
Đường liên thôn
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
21
|
Xã Đông Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy
Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
21.2
|
Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình
đến hết xã Đông Sơn
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
2.880
|
1.728
|
1.296
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
21.3
|
Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn
giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn
|
1.800
|
1.200
|
960
|
1.080
|
720
|
576
|
900
|
600
|
480
|
21.4
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh
Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp
xã Kênh Giang)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.5
|
Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua
UBND xã đến cầu Trúc Sơn
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
21.6
|
Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết
thôn 8
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
21.7
|
Đường trục xã
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
21.8
|
Đường liên thôn
|
720
|
600
|
480
|
432
|
360
|
288
|
360
|
300
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
22
|
Xã Lưu Kiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối
rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng
|
2.640
|
1.584
|
1.188
|
1.584
|
950
|
713
|
1.320
|
792
|
594
|
22.2
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc
Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.296
|
778
|
583
|
1.080
|
648
|
486
|
22.3
|
Đường liên xã Thị trấn Minh Đức -
Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi
|
1.440
|
960
|
720
|
864
|
576
|
432
|
720
|
480
|
360
|
22.4
|
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê -
Lại Xuân; Đoạn từ ngã ba QL 10 đến hết địa phận xã Lưu Kiếm
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.5
|
Đường trục xã
|
720
|
600
|
540
|
432
|
360
|
324
|
360
|
300
|
270
|
22.6
|
Đường liên thôn
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
23
|
Xã Lưu Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu
Kiếm đến cầu Đá Bạc
|
1.800
|
1.200
|
960
|
1.080
|
720
|
576
|
900
|
600
|
480
|
23.2
|
Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào
cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3
|
Đường trục xã
|
600
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
300
|
240
|
210
|
23.4
|
Đường liên thôn
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
216
|
240
|
210
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
24
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê -
Lại Xuân: đoạn qua địa phận xã Liên Khê
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.2
|
Đường trục xã
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
24.3
|
Đường liên thôn
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
216
|
240
|
210
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4
|
Đất các vị trí còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
25
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1
|
Đường liên xã Thị trấn Minh Đức -
Lưu Kiếm: đoạn từ đập Lò Nồi đến hết địa phận xã Minh Tân
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2
|
Đường trục xã
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
25.3
|
Đường liên thôn
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
216
|
240
|
210
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
26
|
Xã Gia Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Đá Bạc đến hết
địa phận xã Gia Minh
|
1.800
|
1.200
|
960
|
1.080
|
720
|
576
|
900
|
600
|
480
|
26.2
|
Đường liên xã Gia Minh - Gia Đức:
Đoạn từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh
|
1.200
|
960
|
780
|
720
|
576
|
468
|
600
|
480
|
390
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3
|
Đường trục xã
|
720
|
600
|
480
|
432
|
360
|
288
|
360
|
300
|
240
|
26.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
480
|
360
|
360
|
288
|
216
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.5
|
Đất các vị trí còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
27
|
Xã Gia Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua
xã Gia Đức
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.2
|
Đường trục xã
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
27.3
|
Đường liên thôn
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
216
|
240
|
210
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
28
|
Xã An Lư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359):
Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
28.2
|
Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn
từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện
|
3.000
|
2.400
|
2.000
|
1.800
|
1.440
|
1.200
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
28.3
|
Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây
Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
28.4
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp
xã Trung Hà)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.5
|
Đường trục xã
|
1.200
|
840
|
720
|
720
|
504
|
432
|
600
|
420
|
360
|
28.6
|
Đường liên thôn
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
29
|
Xã Trung Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1
|
Đường bến Bính - phà Rừng TL359: Đoạn
từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà
|
7.200
|
4.800
|
4.000
|
4.320
|
2.880
|
2.400
|
3.600
|
2.400
|
2.000
|
29.2
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu
|
1.600
|
1.200
|
960
|
960
|
720
|
576
|
800
|
600
|
480
|
29.3
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình
|
1.280
|
960
|
800
|
768
|
576
|
480
|
640
|
480
|
400
|
29.4
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp
xã Thủy Triều)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.5
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
29.6
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
30
|
Xã Thủy Triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ
giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
30.2
|
Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom:
Đoạn từ đường 359 đến Đình Tuy lạc
|
1.500
|
1.200
|
900
|
900
|
720
|
540
|
750
|
600
|
450
|
30.3
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom:
Đoạn từ Đình Tuy Lạc đến cầu Mom
|
1.200
|
900
|
750
|
720
|
540
|
450
|
600
|
450
|
375
|
30.4
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều
(giáp xã Ngũ Lão)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
30.5
|
Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều)
đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết Trường mầm non cơ sở 2
|
1.500
|
1.200
|
900
|
900
|
720
|
540
|
750
|
600
|
450
|
30.6
|
Đảo Vũ Yên
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
30.6
|
Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều)
đến hết thôn Đầm: Đoạn từ trường Mầm non cơ sở 2 đến hết thôn Đầm
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.7
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
30.8
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
31
|
Xã Ngũ Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ -
359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến hết địa phận xã Ngũ Lão
|
5.250
|
3.150
|
2.355
|
3.150
|
1.890
|
1.413
|
2.625
|
1.575
|
1.178
|
31.2
|
Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã
3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão
|
1.800
|
1.350
|
1.125
|
1.080
|
810
|
675
|
900
|
675
|
563
|
31.3
|
Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông
Lư xã Ngũ Lão
|
900
|
825
|
750
|
540
|
495
|
450
|
450
|
413
|
375
|
31.4
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão
|
1.800
|
1.350
|
1.125
|
1.080
|
810
|
675
|
900
|
675
|
563
|
31.5
|
Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương
đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359.
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
1.500
|
1.200
|
900
|
31.6
|
Dự án khu tái định cư đường điện 220KV
Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão (Tuyến bổ sung)
|
1.500
|
|
|
900
|
|
|
750
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.7
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
31.8
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
32
|
Xã Tam Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ
Miếu Đôi đến bến Phà Rừng
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
1.800
|
1.080
|
810
|
1.500
|
900
|
675
|
32.2
|
Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy
Nam Triệu) đến cầu ông Suý
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
32.3
|
Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu
tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m)
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
32.4
|
Các đường còn lại trong khu tái định
cư xã Tam Hưng
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.5
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
32.6
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
33
|
Xã Phục Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.1
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
33.2
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ
Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
33.3
|
Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã
ba khu vực nhà bà Thái Tấu
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
33.4
|
Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ
giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
33.5
|
Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ
Phục
|
1.200
|
960
|
600
|
720
|
576
|
360
|
600
|
480
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.6
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
33.7
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
34
|
Xã Phả Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.1
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
34.2
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt
rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.3
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
34.4
|
Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận
thôn 5, 6
|
720
|
600
|
540
|
432
|
360
|
324
|
360
|
300
|
270
|
34.5
|
Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng
|
720
|
|
|
432
|
|
|
360
|
|
|
34.6
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
35
|
Xã Lập Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.1
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
35.2
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ Trạm xá đến Cống Sơn 1
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
35.3
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
35.4
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt
rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
35.5
|
Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
35.6
|
Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2
thôn Tân Lập
|
840
|
660
|
600
|
504
|
396
|
360
|
420
|
330
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.7
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
35.8
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
HUYỆN
AN DƯƠNG (7.8)
ĐVT:
1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường phố, địa danh
|
Loại
đô thị
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
THỊ TRẤN AN DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 351
|
IV
|
Từ
xã Nam Sơn
|
Cầu
Rế
|
5.400
|
3.780
|
2.970
|
2.430
|
3.240
|
2.268
|
1.782
|
1.458
|
2.700
|
1.890
|
1.485
|
1.215
|
Từ Cầu
Rế
|
Đến
hết thị trấn
|
6.000
|
4.200
|
3.300
|
2.700
|
3.600
|
2.520
|
1.980
|
1.620
|
3.000
|
2.100
|
1.650
|
1.350
|
2
|
QL 17B
|
IV
|
Từ
giáp xã Lê Lợi
|
Cầu
Rế
|
5.200
|
3.640
|
2.860
|
2.340
|
3.120
|
2.184
|
1.716
|
1.404
|
2.600
|
1.820
|
1.430
|
1.170
|
Từ Cầu
Rế
|
Cống
Bến Than
|
6.000
|
4.200
|
3.300
|
2.700
|
3.600
|
2.520
|
1.980
|
1.620
|
3.000
|
2.100
|
1.650
|
1.350
|
Cống
Bến Than
|
Giáp
địa phận xã An Đồng
|
5.500
|
3.850
|
3.025
|
2.475
|
3.300
|
2.310
|
1.815
|
1.485
|
2.750
|
1.925
|
1.513
|
1.238
|
3
|
Đường quanh bờ hồ
|
IV
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
3.750
|
2.625
|
2.063
|
1.688
|
2.250
|
1.575
|
1.238
|
1.013
|
1.875
|
1.313
|
1.031
|
844
|
4
|
Đường Máng nước
|
IV
|
Từ
giáp xã An Đồng
|
Đường
351
|
5.500
|
3.850
|
3.025
|
2.475
|
3.300
|
2.310
|
1.815
|
1.485
|
2.750
|
1.925
|
1.513
|
1.238
|
5
|
Đoạn đường
|
IV
|
Sân vận
động huyện An Dương
|
Đường
208
|
1.800
|
1.260
|
990
|
810
|
1.080
|
756
|
594
|
486
|
900
|
630
|
495
|
405
|
6
|
Đoạn đường
|
IV
|
Sân
vận động huyện An Dương
|
Đường
351
|
2.400
|
1.680
|
1.320
|
1.080
|
1.440
|
1.008
|
792
|
648
|
1.200
|
840
|
660
|
540
|
7
|
Đường trục thị trấn
|
IV
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
1.800
|
1.260
|
990
|
810
|
1.080
|
756
|
594
|
486
|
900
|
630
|
495
|
405
|
8
|
Đất các khu vực còn lại
|
IV
|
|
|
720
|
600
|
540
|
480
|
432
|
360
|
324
|
288
|
360
|
300
|
270
|
240
|
HUYỆN
AN LÃO (7.9)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại dịch vụ
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
đất thương mại dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
THỊ TRẤN AN LÃO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Ngô
Quyền
|
IV
|
Ngã 4 thị trấn
|
Cầu Vàng
|
9.750
|
6.825
|
5.370
|
4.395
|
5.850
|
4.095
|
3.222
|
2.637
|
4.875
|
3.413
|
2.685
|
2.198
|
IV
|
Cầu Vàng
|
Hết địa phận thị trấn
|
6.750
|
4.725
|
3.720
|
3.045
|
4.050
|
2.835
|
2.232
|
1.827
|
3.375
|
2.363
|
1.860
|
1.523
|
2
|
Đường Trần
Tất Văn
|
IV
|
Ngã 4 thị trấn
|
Ngã 3 Xăng dầu
|
9.750
|
6.825
|
5.370
|
4.395
|
5.850
|
4.095
|
3.222
|
2.637
|
4.875
|
3.413
|
2.685
|
2.198
|
IV
|
Ngã 3 Xăng dầu
|
Hết địa phận thị trấn
|
7.800
|
5.460
|
4.290
|
3.510
|
4.680
|
3.276
|
2.574
|
2.106
|
3.900
|
2.730
|
2.145
|
1.755
|
3
|
Đường Lê Lợi
|
IV
|
Ngã 3 Xăng dầu
|
Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357)
|
7.800
|
5.460
|
4.290
|
3.510
|
4.680
|
3.276
|
2.574
|
2.106
|
3.900
|
2.730
|
2.145
|
1.755
|
4
|
Đường Nguyễn
Văn Trỗi
|
IV
|
Ngã 4 thị trấn
|
cầu Anh Trỗi
|
7.800
|
5.460
|
4.296
|
3.516
|
4.680
|
3.276
|
2.578
|
2.110
|
3.900
|
2.730
|
2.148
|
1.758
|
IV
|
cầu Anh Trỗi
|
Hết địa phận thị trấn
|
5.400
|
3.780
|
2.976
|
2.436
|
3.240
|
2.268
|
1.786
|
1.462
|
2.700
|
1.890
|
1.488
|
1.218
|
IV
|
cầu Anh Trỗi
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
3.600
|
2.520
|
1.980
|
1.260
|
2.160
|
1.512
|
1.188
|
756
|
1.800
|
1.260
|
990
|
630
|
IV
|
cầu Anh Trỗi
|
Ra sông Đa Độ
|
3.600
|
2.520
|
1.980
|
1.260
|
2.160
|
1.512
|
1.188
|
756
|
1.800
|
1.260
|
990
|
630
|
5
|
Đường Nguyễn
Chuyên Mỹ
|
IV
|
Ngã 4 thị trấn
|
Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn
|
6.500
|
4.550
|
3.580
|
2.930
|
3.900
|
2.730
|
2.148
|
1.758
|
3.250
|
2.275
|
1.790
|
1.465
|
IV
|
từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn
|
Huyện đội
|
6.000
|
4.200
|
3.600
|
2.400
|
3.600
|
2.520
|
2.160
|
1.440
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
1.200
|
IV
|
Huyện đội
|
Hết địa phận thị trấn
|
4.500
|
3.150
|
2.475
|
1.575
|
2.700
|
1.890
|
1.485
|
945
|
2.250
|
1.575
|
1.238
|
788
|
6
|
Quốc lộ 10
|
IV
|
Cầu Vàng 2
|
Giáp địa phận xã Quốc Tuấn
|
8.619
|
5.967
|
4.641
|
3.028
|
5.171
|
3.580
|
2.785
|
1.817
|
4.310
|
2.984
|
2.321
|
1.514
|
7
|
Đoạn đường
|
IV
|
Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn)
|
Quốc lộ 10 mới
|
4.000
|
2.800
|
2.200
|
1.800
|
2.400
|
1.680
|
1.320
|
1.080
|
2.000
|
1.400
|
1.100
|
900
|
IV
|
Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương)
|
1.560
|
1.170
|
936
|
780
|
936
|
702
|
562
|
468
|
780
|
585
|
468
|
390
|
IV
|
Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô
3 khu Quyết Thắng
|
1.560
|
1.170
|
936
|
780
|
936
|
702
|
562
|
468
|
780
|
585
|
468
|
390
|
8
|
Đường Lương
Khánh Thiện
|
IV
|
Đầu đường
|
Hết đường Lương Khánh Thiện
|
1.560
|
1.170
|
936
|
780
|
936
|
702
|
562
|
468
|
780
|
585
|
468
|
390
|
9
|
Đường Lê Khắc
Cẩn
|
IV
|
Đầu đường
|
Hết lối rẽ vào Nhà van húa Hoàng Xá
|
1.560
|
1.170
|
936
|
780
|
936
|
702
|
562
|
468
|
780
|
585
|
468
|
390
|
10
|
Đường Nguyễn
Kim
|
IV
|
Đầu đường
|
Đến hết đường Nguyễn Kim
|
1.560
|
1.170
|
936
|
780
|
936
|
702
|
562
|
468
|
780
|
585
|
468
|
390
|
11
|
Đường Nguyễn
Đốc Tín
|
IV
|
Đầu đường
|
Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín
|
1.560
|
1.170
|
936
|
780
|
936
|
702
|
562
|
468
|
780
|
585
|
468
|
390
|
12
|
Đường Vương
Công Hiển
|
IV
|
Đầu đường
|
Đến hết đường Vương Công Hiển
|
1.560
|
1.170
|
936
|
780
|
936
|
702
|
562
|
468
|
780
|
585
|
468
|
390
|
13
|
Đường bê
tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
780
|
624
|
540
|
480
|
468
|
374
|
324
|
288
|
390
|
312
|
270
|
240
|
14
|
Đường bê tông,
rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
660
|
600
|
540
|
480
|
396
|
360
|
324
|
288
|
330
|
300
|
270
|
240
|
THỊ TRẤN TRƯỜNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Tỉnh lộ 360
|
IV
|
Hết địa phận xã An Thắng
|
Ngã 3 Lương Khánh Thiện
|
4.500
|
3.150
|
2.475
|
1.575
|
2.700
|
1.890
|
1.485
|
945
|
2.250
|
1.575
|
1.238
|
788
|
IV
|
Ngã 3 Lương Khánh Thiện
|
UBND thị trấn Trường Sơn
|
6.750
|
4.725
|
3.720
|
3.045
|
4.050
|
2.835
|
2.232
|
1.827
|
3.375
|
2.363
|
1.860
|
1.523
|
IV
|
UBND thị trấn Trường Sơn
|
Ngã 3 An Tràng
|
9.750
|
6.825
|
5.370
|
4.395
|
5.850
|
4.095
|
3.222
|
2.637
|
4.875
|
3.413
|
2.685
|
2.198
|
IV
|
Ngã 3 An Tràng
|
Cống Công ty thủy lợi
|
9.750
|
6.825
|
5.370
|
4.395
|
5.850
|
4.095
|
3.222
|
2.637
|
4.875
|
3.413
|
2.685
|
2.198
|
IV
|
Cống Công ty thủy lợi
|
Giáp địa phận Kiến An
|
8.700
|
6.090
|
4.785
|
3.915
|
5.220
|
3.654
|
2.871
|
2.349
|
4.350
|
3.045
|
2.393
|
1.958
|
16
|
Tỉnh lộ 357
|
IV
|
Ngã 3 An Tràng
|
Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp
|
4.500
|
3.150
|
2.475
|
1.575
|
2.700
|
1.890
|
1.485
|
945
|
2.250
|
1.575
|
1.238
|
788
|
IV
|
Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp
|
Hết công ty Trung Thủy
|
2.720
|
1.904
|
1.496
|
952
|
1.632
|
1.142
|
898
|
571
|
1.360
|
952
|
748
|
476
|
IV
|
Hết Cty Trung Thủy
|
Phà Kiều An
|
2.000
|
1.400
|
1.100
|
700
|
1.200
|
840
|
660
|
420
|
1.000
|
700
|
550
|
350
|
IV
|
Phà Kiều An
|
Hết địa phận thị trấn
|
1.500
|
1.050
|
825
|
525
|
900
|
630
|
495
|
315
|
750
|
525
|
413
|
263
|
17
|
Đường liên
xã
|
IV
|
Ngã 3 Lương Khánh Thiện
|
Giáp xã Thái Sơn
|
1.000
|
790
|
650
|
550
|
600
|
474
|
390
|
330
|
500
|
395
|
325
|
275
|
18
|
Đường bê
tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
975
|
780
|
675
|
600
|
585
|
468
|
405
|
360
|
488
|
390
|
338
|
300
|
19
|
Đường bê tông,
rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
825
|
750
|
675
|
600
|
495
|
450
|
405
|
360
|
413
|
375
|
338
|
300
|
HUYỆN
KIẾN THỤY (7.10)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
đất thương mại dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐƯỜNG 361
|
IV
|
Giáp địa phận
Đại Đồng
|
Cầu Đen
|
5.400
|
4.200
|
3.300
|
2.700
|
3.240
|
2.520
|
1.980
|
1.620
|
2.700
|
2.100
|
1.650
|
1.350
|
IV
|
Cầu Đen
|
Cách ngã tư
bến xe 300m
|
IV
|
Cách ngã tư
bến xe 300m
|
Cống Vịt
|
7.440
|
5.400
|
4.200
|
3.480
|
4.464
|
3.240
|
2.520
|
2.088
|
3.720
|
2.700
|
2.100
|
1.740
|
IV
|
Cống Vịt
|
Về Cống Mới
300m
|
4.560
|
3.360
|
2.640
|
2.160
|
2.736
|
2.016
|
1.584
|
1.296
|
2.280
|
1.680
|
1.320
|
1.080
|
IV
|
Về Cống Mới
300m
|
Cống mới
|
IV
|
Cống Mới
|
Hết địa phận
thị trấn
|
3.240
|
2.268
|
1.782
|
1.458
|
1.944
|
1.361
|
1.069
|
875
|
1.620
|
1.134
|
891
|
729
|
2
|
ĐƯỜNG 362
|
IV
|
Từ giáp
Minh Tân
|
Cống Vịt
|
6.000
|
4.200
|
3.300
|
2.700
|
3.600
|
2.520
|
1.980
|
1.620
|
3.000
|
2.100
|
1.650
|
1.350
|
IV
|
Ngã tư Bến xe
|
Hết địa phận
thị trấn theo trục 362
|
6.600
|
5.040
|
3.960
|
3.240
|
3.960
|
3.024
|
2.376
|
1.944
|
3.300
|
2.520
|
1.980
|
1.620
|
IV
|
Ngã 4 Bến xe
|
Nghĩa địa Minh
Tân 100m
|
4.800
|
3.360
|
2.640
|
2.160
|
2.880
|
2.016
|
1.584
|
1.296
|
2.400
|
1.680
|
1.320
|
1.080
|
IV
|
Ngã 3 Tượng
đài Kim Sơn
|
Cống xuất
khẩu
|
5.760
|
5.760
|
4.200
|
3.300
|
3.456
|
3.456
|
2.520
|
1.980
|
2.880
|
2.880
|
2.100
|
1.650
|
3
|
ĐƯỜNG 362
|
IV
|
Cống xuất
khẩu
|
Chùa Bà Sét
|
4.200
|
4.200
|
2.940
|
2.304
|
2.520
|
2.520
|
1.764
|
1.382
|
2.100
|
2.100
|
1.470
|
1.152
|
IV
|
Đường nhánh
cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ
|
Đường 362
|
3.600
|
3.600
|
2.688
|
2.112
|
2.160
|
2.160
|
1.613
|
1.267
|
1.800
|
1.800
|
1.344
|
1.056
|
IV
|
Ngã 3 Huyện
đội
|
Giáp miếu
Xuân La
|
4.200
|
2.940
|
2.304
|
1.884
|
2.520
|
1.764
|
1.382
|
1.130
|
2.100
|
1.470
|
1.152
|
942
|
IV
|
Từ miếu
Xuân La
|
Ngã 3 Bệnh
viện
|
2.400
|
1.680
|
1.320
|
1.080
|
1.440
|
1.008
|
792
|
648
|
1.200
|
840
|
660
|
540
|
4
|
ĐƯỜNG 405
|
IV
|
Ngã 3 bách
hoá
|
Ngã 3 Trường
THPT Kiến Thụy
|
9.600
|
6.720
|
5.280
|
4.320
|
5.760
|
4.032
|
3.168
|
2.592
|
4.800
|
3.360
|
2.640
|
2.160
|
IV
|
Ngã 3 trường
THPT Kiến Thụy
|
Cống Bệnh
viện
|
4.800
|
3.360
|
2.640
|
2.160
|
2.880
|
2.016
|
1.584
|
1.296
|
2.400
|
1.680
|
1.320
|
1.080
|
IV
|
Cống Bệnh
viện
|
Hết địa phận
thị trấn
|
4.200
|
2.940
|
2.316
|
1.896
|
2.520
|
1.764
|
1.390
|
1.138
|
2.100
|
1.470
|
1.158
|
948
|
IV
|
Đường nhánh
|
Cổng chính
Chợ Đối
|
9.600
|
6.720
|
5.280
|
4.320
|
5.760
|
4.032
|
3.168
|
2.592
|
4.800
|
3.360
|
2.640
|
2.160
|
IV
|
Cổng chính
Chợ Đối
|
Bờ sông Đa
Độ (ngõ 40)
|
4.800
|
3.360
|
2.640
|
2.160
|
2.880
|
2.016
|
1.584
|
1.296
|
2.400
|
1.680
|
1.320
|
1.080
|
5
|
Đường nội bộ
khu vực Nhà văn hóa
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.800
|
3.360
|
2.640
|
2.160
|
2.880
|
2.016
|
1.584
|
1.296
|
2.400
|
1.680
|
1.320
|
1.080
|
6
|
Đường nội bộ
khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.200
|
960
|
660
|
540
|
720
|
576
|
396
|
324
|
600
|
480
|
330
|
270
|
HUYỆN
TIÊN LÃNG (7.11)
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại dịch vụ
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
đất thương mại dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
THỊ TRẤN
TIÊN LÃNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Minh Đức
|
IV
|
Ngã 3 Bưu
điện
|
Hết chợ Đôi
|
9.000
|
5.400
|
3.600
|
2.250
|
5.400
|
3.240
|
2.160
|
1.350
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.125
|
Hết Chợ Đôi
|
Hết ngõ Dốc
|
8.250
|
4.950
|
3.300
|
2.070
|
4.950
|
2.970
|
1.980
|
1.242
|
4.125
|
2.475
|
1.650
|
1.035
|
Hết ngõ Dốc
|
Cầu Minh Đức
|
7.500
|
4.500
|
3.000
|
1.875
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.125
|
3.750
|
2.250
|
1.500
|
938
|
2
|
Đường 354
|
IV
|
Cầu Minh Đức
|
Đê Khuể
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.500
|
3.600
|
2.160
|
1.440
|
900
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
750
|
Đê Khuể
|
chân Cầu
Khuể
|
2.250
|
1.350
|
900
|
600
|
1.350
|
810
|
540
|
360
|
1.125
|
675
|
450
|
300
|
Chân Cầu
Khuể
|
Bến phà Khuể
|
1.500
|
1.185
|
795
|
675
|
900
|
711
|
477
|
405
|
750
|
593
|
398
|
338
|
3
|
Phố Phạm Ngọc
Đa
|
IV
|
Ngã 3 Bưu
điện
|
Cầu Huyện đội
|
8.250
|
4.950
|
3.300
|
2.070
|
4.950
|
2.970
|
1.980
|
1.242
|
4.125
|
2.475
|
1.650
|
1.035
|
Cầu Huyện đội
|
Ngã 3 đường
Rồng
|
7.500
|
4.500
|
3.000
|
1.875
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.125
|
3.750
|
2.250
|
1.500
|
938
|
4
|
Đường Rồng
|
IV
|
Phố Phạm Ngọc
Đa
|
Cầu Ông Đến
|
1.800
|
1.230
|
825
|
675
|
1.080
|
738
|
495
|
405
|
900
|
615
|
413
|
338
|
5
|
Đường 25
|
IV
|
Ngã 3 Bưu
điện
|
Cầu Trại Cá
|
7.500
|
4.500
|
3.000
|
1.875
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.125
|
3.750
|
2.250
|
1.500
|
938
|
6
|
Phố Nhữ Văn
Lan
|
IV
|
Cầu Minh Đức
|
Cầu Chè
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.500
|
3.600
|
2.160
|
1.440
|
900
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
750
|
Cầu Chè
|
Hết thị trấn
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
1.125
|
2.700
|
1.620
|
1.080
|
675
|
2.250
|
1.350
|
900
|
563
|
7
|
Đoạn đường
khu 7
|
IV
|
Đường 25
|
Xóm Đoài
|
1.300
|
1.027
|
780
|
585
|
780
|
616
|
468
|
351
|
650
|
514
|
390
|
293
|
8
|
Phố Triều
Đông
|
IV
|
Cầu Triều
Đông
|
Trường Tiểu
học khu 6
|
2.000
|
1.200
|
800
|
533
|
1.200
|
720
|
480
|
320
|
1.000
|
600
|
400
|
267
|
Cầu Triều
Đông
|
Chùa Triều
Đông
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
744
|
1.800
|
1.080
|
720
|
446
|
1.500
|
900
|
600
|
372
|
9
|
Phố Đông Cầu
|
IV
|
Trường Tiểu
học khu 6
|
Ngã 3 Gò
Công
|
2.000
|
1.200
|
800
|
533
|
1.200
|
720
|
480
|
320
|
1.000
|
600
|
400
|
267
|
10
|
Phố Trung
Lăng
|
IV
|
Chùa Triều
Đông
|
Hết Ngõ Dốc
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
744
|
1.800
|
1.080
|
720
|
446
|
1.500
|
900
|
600
|
372
|
Hết ngõ Dốc
|
Hết chợ Đôi
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.250
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
750
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
625
|
11
|
Phố Cựu Đôi
|
IV
|
Hết chợ
Đôi
|
Ngã tư huyện
|
5.500
|
3.300
|
2.200
|
1.375
|
3.300
|
1.980
|
1.320
|
825
|
2.750
|
1.650
|
1.100
|
688
|
12
|
Phố Phú Kê
|
IV
|
Ngã tư huyện
|
Bến Vua
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
1.000
|
2.400
|
1.440
|
960
|
600
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
13
|
Đường cổng
phía Nam chợ Đôi
|
IV
|
Phố Cựu Đôi
|
Vào chợ Đôi
|
4.000
|
2.400
|
1.543
|
1.029
|
2.400
|
1.440
|
926
|
617
|
2.000
|
1.200
|
771
|
514
|
14
|
Đường trạm điện (khu
2)
|
IV
|
Phố Cựu Đôi
|
Phố Minh Đức
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
744
|
1.800
|
1.080
|
720
|
446
|
1.500
|
900
|
600
|
372
|
15
|
Đường Lò Mổ
cổng chợ
|
IV
|
Phố Trung
Lăng
|
Phố Minh Đức
|
4.000
|
2.400
|
1.543
|
1.029
|
2.400
|
1.440
|
926
|
617
|
2.000
|
1.200
|
771
|
514
|
16
|
Đường ngõ Dốc
|
IV
|
Phố Trung Lăng
|
Phố Minh Đức
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
744
|
1.800
|
1.080
|
720
|
446
|
1.500
|
900
|
600
|
372
|
17
|
Đường vào
trường tiểu học thị trấn
|
IV
|
Phố Trung
Lăng
|
Phố Minh Đức
|
3.000
|
1.800
|
1.200
|
744
|
1.800
|
1.080
|
720
|
446
|
1.500
|
900
|
600
|
372
|
18
|
Đường vào
nhà văn hóa khu 4
|
IV
|
Phố Trung Lăng
|
Phố Minh Đức
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
625
|
1.500
|
900
|
600
|
375
|
1.250
|
750
|
500
|
313
|
19
|
Đoạn đường
trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.500
|
1.185
|
900
|
675
|
900
|
711
|
540
|
405
|
750
|
593
|
450
|
338
|
20
|
Đoạn đường
cạnh chi cục thuế cũ
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.500
|
1.185
|
900
|
675
|
900
|
711
|
540
|
405
|
750
|
593
|
450
|
338
|
21
|
Tuyến đường
nội bộ khu đất chi cục thuế
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.500
|
1.185
|
900
|
675
|
900
|
711
|
540
|
405
|
750
|
593
|
450
|
338
|
22
|
Ngõ cạnh
Trung tâm thương mại
|
IV
|
Phố Minh Đức
|
Cuối đường
|
1.500
|
1.185
|
900
|
675
|
900
|
711
|
540
|
405
|
750
|
593
|
450
|
338
|
23
|
Ngõ cạnh
chùa Phúc Ân
|
IV
|
Phố Cựu Đôi
|
Phố Minh Đức
|
1.500
|
1.185
|
900
|
675
|
900
|
711
|
540
|
405
|
750
|
593
|
450
|
338
|
24
|
Ngõ Công ty
chế biến nông sản
|
IV
|
Phố Minh Đức
|
Cuối ngõ
|
1.500
|
1.185
|
900
|
675
|
900
|
711
|
540
|
405
|
750
|
593
|
450
|
338
|
25
|
Ngõ trạm điện
|
IV
|
Đường 25
|
Cuối ngõ
|
1.500
|
1.185
|
900
|
675
|
900
|
711
|
540
|
405
|
750
|
593
|
450
|
338
|
26
|
Ngõ xóm
Đông (khu 1)
|
IV
|
Đầu ngõ
|
Cuối ngõ
|
1.200
|
900
|
720
|
600
|
720
|
540
|
432
|
360
|
600
|
450
|
360
|
300
|
27
|
Ngõ xóm
Đông Nam (khu 1)
|
IV
|
Đầu ngõ
|
Cuối ngõ
|
1.200
|
900
|
720
|
600
|
720
|
540
|
432
|
360
|
600
|
450
|
360
|
300
|
28
|
Phố Bến Vua
|
IV
|
Cầu Huyện Đội
|
Cầu Ông Giẳng
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
667
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
1.250
|
750
|
500
|
333
|
Cầu Ông Giẳng
|
Bến Vua
|
1.200
|
900
|
720
|
600
|
720
|
540
|
432
|
360
|
600
|
450
|
360
|
300
|
29
|
Đường Xóm
Đoài
|
IV
|
Phố Bến Vua
|
Cuối đường
|
1.500
|
1.167
|
917
|
750
|
900
|
700
|
550
|
450
|
750
|
583
|
458
|
375
|
30
|
Phố Phạm
Đình Nguyên
|
IV
|
Cầu Huyện Đội
|
Cầu Bình Minh
|
2.500
|
1.625
|
1.125
|
750
|
1.500
|
975
|
675
|
450
|
1.250
|
813
|
563
|
375
|
Cầu Bình
Minh
|
Đường Điểm
Đông
|
1.500
|
1.200
|
900
|
720
|
900
|
720
|
540
|
432
|
750
|
600
|
450
|
360
|
Đường Điểm
Đông
|
Phố Nhữ Văn
Lan
|
2.000
|
1.300
|
1.100
|
700
|
1.200
|
780
|
660
|
420
|
1.000
|
650
|
550
|
350
|
31
|
Đường trong
khu dân cư mới
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
2.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.250
|
|
|
|
32
|
Đường từ Bến
Vua đến cầu Đồng Cống
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.500
|
1.185
|
900
|
675
|
900
|
711
|
540
|
405
|
750
|
593
|
450
|
338
|
33
|
Đường trường
tiểu học Minh Đức
|
IV
|
Phố Phú kê
|
Cuối đường
|
1.200
|
900
|
720
|
600
|
720
|
540
|
432
|
360
|
600
|
450
|
360
|
300
|
34
|
Đường nhà
văn hóa khu 2
|
IV
|
Phố Cựu Đôi
|
Phố Phạm
Đình Nguyên
|
1.500
|
1.185
|
900
|
675
|
900
|
711
|
540
|
405
|
750
|
593
|
450
|
338
|
35
|
Đường trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
IV
|
Phố Cựu Đôi
|
Phố Phạm
Đình Nguyên
|
1.500
|
1.200
|
900
|
720
|
900
|
720
|
540
|
432
|
750
|
600
|
450
|
360
|
36
|
Ngõ xóm ông
Tiềm (Khu 2)
|
IV
|
Phố Cựu Đôi
|
Phố Phạm
Đình Nguyên
|
1.000
|
833
|
750
|
667
|
600
|
500
|
450
|
400
|
500
|
417
|
375
|
333
|
37
|
Đường Hiệu
sách cũ
|
IV
|
Phố Trung
Lăng
|
Phố Phạm
Đình Nguyên
|
1.000
|
833
|
750
|
667
|
600
|
500
|
450
|
400
|
500
|
417
|
375
|
333
|
38
|
Ngõ xóm ông
Bình (khu 3)
|
IV
|
Phố Trung
Lăng
|
Phố Phạm
Đình Nguyên
|
1.000
|
833
|
750
|
667
|
600
|
500
|
450
|
400
|
500
|
417
|
375
|
333
|
39
|
Ngõ xóm ông
Vinh (khu 3)
|
IV
|
Phố Trung
Lăng
|
Phố Phạm
Đình Nguyên
|
1.000
|
833
|
750
|
667
|
600
|
500
|
450
|
400
|
500
|
417
|
375
|
333
|
40
|
Đường ao cá
Bác Hồ (khu 3, khu 4)
|
IV
|
Phố Trung
Lăng
|
Phố Phạm
Đình Nguyên
|
1.200
|
960
|
660
|
600
|
720
|
576
|
396
|
360
|
600
|
480
|
330
|
300
|
41
|
Đường Điểm
Đông
|
IV
|
Phố Trung
Lăng
|
Phố Phạm Đình
Nguyên
|
1.000
|
833
|
750
|
667
|
600
|
500
|
450
|
400
|
500
|
417
|
375
|
333
|
42
|
Ngõ xóm ông
Sơn (khu 4)
|
IV
|
Phố Trung
Lăng
|
Phố Phạm Đình
Nguyên
|
1.000
|
833
|
750
|
667
|
600
|
500
|
450
|
400
|
500
|
417
|
375
|
333
|
43
|
Ngõ xóm cạnh
bưu điện Tiên Lãng
|
IV
|
Phố Minh Đức
|
Cuối ngõ
|
1.200
|
900
|
720
|
600
|
720
|
540
|
432
|
360
|
600
|
450
|
360
|
300
|
44
|
Đường từ cầu
Minh Đức đến trạm bơm
|
IV
|
Cầu Minh Đức
|
Cuối đường
|
1.100
|
817
|
707
|
629
|
660
|
490
|
424
|
377
|
550
|
409
|
354
|
314
|
45
|
Đường từ cầu
Minh Đức qua cổng làng Triều Đông
|
IV
|
Cầu Minh Đức
|
Cuối đường
|
1.100
|
817
|
707
|
629
|
660
|
490
|
424
|
377
|
550
|
409
|
354
|
314
|
46
|
Ngõ khu vực
khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên)
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.100
|
817
|
707
|
629
|
660
|
490
|
424
|
377
|
550
|
409
|
354
|
314
|
47
|
Ngõ khu vực
khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên)
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1.000
|
833
|
750
|
667
|
600
|
500
|
450
|
400
|
500
|
417
|
375
|
333
|
HUYỆN
VĨNH BẢO (7.12)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại dịch vụ
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
THỊ TRẤN
VĨNH BẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37
|
IV
|
Cầu Liễn Thâm
|
Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
6.875
|
4.813
|
3.768
|
3.080
|
4.125
|
2.888
|
2.261
|
1.848
|
3.438
|
2.406
|
1.884
|
1.540
|
Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm
|
8.250
|
5.775
|
4.565
|
3.740
|
4.950
|
3.465
|
2.739
|
2.244
|
4.125
|
2.888
|
2.283
|
1.870
|
Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm
|
Ngân Hàng
|
9.625
|
6.738
|
5.280
|
4.318
|
5.775
|
4.043
|
3.168
|
2.591
|
4.813
|
3.369
|
2.640
|
2.159
|
Ngân Hàng
|
Cầu Mục
|
16.500
|
11.550
|
9.075
|
7.425
|
9.900
|
6.930
|
5.445
|
4.455
|
8.250
|
5.775
|
4.538
|
3.713
|
Cầu mục
|
Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo
|
10.500
|
7.350
|
5.790
|
4.740
|
6.300
|
4.410
|
3.474
|
2.844
|
5.250
|
3.675
|
2.895
|
2.370
|
Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo
|
Cầu Giao Thông
|
9.625
|
6.738
|
5.308
|
4.345
|
5.775
|
4.043
|
3.185
|
2.607
|
4.813
|
3.369
|
2.654
|
2.173
|
Cầu Nhân Mục
|
Cầu Giao Thông
|
8.400
|
7.560
|
6.804
|
6.124
|
5.040
|
4.536
|
4.082
|
3.674
|
4.200
|
3.780
|
3.402
|
3.062
|
2
|
Tuyến đường
|
IV
|
Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân)
|
Đường bao phía Tây nam
|
4.000
|
3.200
|
2.650
|
2.250
|
2.400
|
1.920
|
1.590
|
1.350
|
2.000
|
1.600
|
1.325
|
1.125
|
3
|
Tuyến đường
|
IV
|
Quốc lộ 37
|
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
4.125
|
3.300
|
2.695
|
2.283
|
2.475
|
1.980
|
1.617
|
1.370
|
2.063
|
1.650
|
1.348
|
1.141
|
4
|
Đường 20-8
|
IV
|
Ngã 3 quốc lộ 10
|
Đến Bưu Điện
|
13.750
|
9.625
|
7.563
|
6.188
|
8.250
|
5.775
|
4.538
|
3.713
|
6.875
|
4.813
|
3.781
|
3.094
|
5
|
Quốc lộ 10
|
IV
|
Đường vào xã Tân Liên
|
Cầu Tây
|
8.250
|
5.775
|
4.565
|
3.740
|
4.950
|
3.465
|
2.739
|
2.244
|
4.125
|
2.888
|
2.283
|
1.870
|
Cầu Tây
|
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo
|
9.625
|
6.738
|
5.308
|
4.345
|
5.775
|
4.043
|
3.185
|
2.607
|
4.813
|
3.369
|
2.654
|
2.173
|
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo
|
Phòng Giáo dục
|
12.375
|
8.663
|
6.793
|
5.555
|
7.425
|
5.198
|
4.076
|
3.333
|
6.188
|
4.331
|
3.396
|
2.778
|
Phòng Giáo dục
|
Ngã ba phía nam Cầu Mục
|
16.500
|
11.550
|
9.075
|
7.425
|
9.900
|
6.930
|
5.445
|
4.455
|
8.250
|
5.775
|
4.538
|
3.713
|
Ngã ba phía nam Cầu Mục
|
Đường bao thị trấn
|
10.500
|
7.350
|
5.790
|
4.740
|
6.300
|
4.410
|
3.474
|
2.844
|
5.250
|
3.675
|
2.895
|
2.370
|
6
|
Đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
IV
|
Quốc lộ 10
|
Cầu Tân Hưng
|
10.500
|
7.350
|
5.760
|
4.710
|
6.300
|
4.410
|
3.456
|
2.826
|
5.250
|
3.675
|
2.880
|
2.355
|
7
|
Đường vào
chợ thị trấn (từ Quốc lộ 10 - chợ cũ)
|
IV
|
Quốc lộ 10
|
Chợ cũ
|
11.000
|
7.700
|
6.050
|
4.950
|
6.600
|
4.620
|
3.630
|
2.970
|
5.500
|
3.850
|
3.025
|
2.475
|
8
|
Từ phòng
Giáo dục- cổng chợ cũ
|
IV
|
Phòng Giáo dục
|
Cổng chợ cũ
|
3.500
|
2.800
|
2.275
|
1.925
|
2.100
|
1.680
|
1.365
|
1.155
|
1.750
|
1.400
|
1.138
|
963
|
9
|
QL 37 - Cầu
xóm 2
|
IV
|
Đường 17 A
|
Cầu xóm 2
|
4.500
|
3.600
|
2.940
|
2.460
|
2.700
|
2.160
|
1.764
|
1.476
|
2.250
|
1.800
|
1.470
|
1.230
|
10
|
Từ trạm biến
áp (ông Điệp) đến chùa Đông Tạ
|
IV
|
Từ trạm biến áp (ông Điệp)
|
Chùa Đông Tạ
|
4.000
|
3.200
|
2.600
|
2.200
|
2.400
|
1.920
|
1.560
|
1.320
|
2.000
|
1.600
|
1.300
|
1.100
|
11
|
Sau Công an
đến nhà ông Thao
|
IV
|
Sau Công an
|
Nhà ông Thao
|
3.750
|
3.000
|
2.438
|
2.063
|
2.250
|
1.800
|
1.463
|
1.238
|
1.875
|
1.500
|
1.219
|
1.031
|
12
|
Nhà ông Quý
đến Cổng chợ cũ
|
IV
|
Nhà ông Quý
|
Cổng chợ cũ
|
6.000
|
4.200
|
3.300
|
2.700
|
3.600
|
2.520
|
1.980
|
1.620
|
3.000
|
2.100
|
1.650
|
1.350
|
13
|
Nhà ông
Quân đến nhà ông Huy (Tiền Hải)
|
IV
|
Nhà ông Quân đến nhà ông Huy
|
Tiền Hải
|
3.500
|
2.800
|
2.275
|
1.925
|
2.100
|
1.680
|
1.365
|
1.155
|
1.750
|
1.400
|
1.138
|
963
|
14
|
Từ cầu Giao
Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa)
|
IV
|
Từ cầu Giao Thông
|
QL10 (đường bao Tân Hòa)
|
4.000
|
2.800
|
2.213
|
1.787
|
2.400
|
1.680
|
1.328
|
1.072
|
2.000
|
1.400
|
1.107
|
893
|
15
|
Đường trục
thôn Đông tạ
|
IV
|
Từ đường 17A
|
QL10 Cầu Tây
|
4.500
|
3.150
|
2.498
|
2.048
|
2.700
|
1.890
|
1.499
|
1.229
|
2.250
|
1.575
|
1.249
|
1.024
|
16
|
Đường từ trạm
Y tế thị trấn - Trại Chiều
|
IV
|
Trạm Y tế thị trấn
|
Trại Chiều
|
4.000
|
2.800
|
2.220
|
1.820
|
2.400
|
1.680
|
1.332
|
1.092
|
2.000
|
1.400
|
1.110
|
910
|
17
|
Đường từ trạm
Y tế thị trấn - Trạm biến áp (nhà ông Điệp)
|
IV
|
Trạm Y tế thị trấn
|
Trạm Biến áp (nhà ông Điệp)
|
5.500
|
3.850
|
3.053
|
2.503
|
3.300
|
2.310
|
1.832
|
1.502
|
2.750
|
1.925
|
1.526
|
1.251
|
18
|
Đường Bao
Phía Tây Nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm)
|
IV
|
Cầu Tân Hưng
|
Liễn Thâm
|
3.000
|
2.400
|
1.950
|
1.650
|
1.800
|
1.440
|
1.170
|
990
|
1.500
|
1.200
|
975
|
825
|
19
|
Đường xương
cá trong các khu dân cư
|
IV
|
Đầu đường
|
cuối đường
|
1.000
|
900
|
840
|
800
|
600
|
540
|
504
|
480
|
500
|
450
|
420
|
400
|
20
|
Cổng Chợ cũ
- Trại Chiều
|
IV
|
Cổng Chợ Cũ
|
Trại Chiều
|
2.000
|
1.600
|
1.320
|
1.120
|
1.200
|
960
|
792
|
672
|
1.000
|
800
|
660
|
560
|
21
|
Đường trục
thôn Liễn Thâm
|
IV
|
Nhà ông Khang
|
Nhà ông Độ
|
1.200
|
960
|
780
|
660
|
720
|
576
|
468
|
396
|
600
|
480
|
390
|
330
|
HUYỆN
CÁT HẢI (7.13)
ĐVT: 1000
đồng/m2
STT
|
Tên đường phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại dịch vụ
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
đất thương mại dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
Thị trấn Cát Bà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 356
|
IV
|
Địa phận TT Cát Bà
|
Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 484)
|
5.250
|
4.200
|
3.150
|
2.625
|
3.150
|
2.520
|
1.890
|
1.575
|
2.625
|
2.100
|
1.575
|
1.313
|
2
|
Phố Hà Sen
|
IV
|
Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214)
|
Đỉnh dốc Bà Thà
|
3.750
|
|
|
|
2.250
|
|
|
|
1.875
|
|
|
|
Đỉnh dốc Bà Thà
|
Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488)
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.250
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
1.350
|
2.250
|
1.800
|
1.350
|
1.125
|
Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486)
|
Hết Nghĩa trang liệt sỹ (số 424)
|
5.250
|
4.200
|
3.150
|
2.625
|
3.150
|
2.520
|
1.890
|
1.575
|
2.625
|
2.100
|
1.575
|
1.313
|
Giáp Nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết Ngã 3 Công ty xây dựng cũ (số nhà 256)
|
6.750
|
5.400
|
4.050
|
3.375
|
4.050
|
3.240
|
2.430
|
2.025
|
3.375
|
2.700
|
2.025
|
1.688
|
Số nhà 254
|
Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
3.750
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.250
|
3.750
|
3.000
|
2.250
|
1.875
|
3
|
Đường 1-4
|
IV
|
Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)
|
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62)
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
4.500
|
5.400
|
4.320
|
3.240
|
2.700
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.250
|
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64)
|
Hết Công ty CP Chương Dương (số nhà 94)
|
13.500
|
10.800
|
8.100
|
6.750
|
8.100
|
6.480
|
4.860
|
4.050
|
6.750
|
5.400
|
4.050
|
3.375
|
Giáp Cty CP Chương Dương (số nhà 96)
|
Hết Ngã ba cảng cá Cát Bà (số nhà 165)
|
15.000
|
12.000
|
9.000
|
7.500
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
4.500
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
3.750
|
Số nhà 166 (ngã ba cảng cá, đường 1-4)
|
Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)
|
24.000
|
19.200
|
14.400
|
|
14.400
|
11.520
|
8.640
|
|
12.000
|
9.600
|
7.200
|
|
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)
|
Giáp cửa hầm quân sự
|
22.500
|
18.000
|
|
|
13.500
|
10.800
|
|
|
11.250
|
9.000
|
|
|
Cửa hầm quân sự
|
Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò
|
18.000
|
14.400
|
|
|
10.800
|
8.640
|
|
|
9.000
|
7.200
|
|
|
4
|
Đường Cát Tiên
|
IV
|
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)
|
Cuối đường (Cát cò 1&2)
|
22.500
|
18.000
|
|
|
13.500
|
10.800
|
|
|
11.250
|
9.000
|
|
|
5
|
Phố Núi Ngọc
|
IV
|
Khách sạn Yến Thanh (số nhà 3)
|
Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39)
|
22.500
|
18.000
|
|
|
13.500
|
10.800
|
|
|
11.250
|
9.000
|
|
|
Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41)
|
Hết trường Tiểu học Chu Văn An
|
18.000
|
14.400
|
10.800
|
|
10.800
|
8.640
|
6.480
|
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
|
hết Trường Tiểu học Chu Văn An
|
Hết số nhà 162
|
15.000
|
12.000
|
9.000
|
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
|
Ngõ tiếp giáp số nhà 164
|
Hết khách sạn Thành Công II (số nhà 283)
|
18.000
|
14.400
|
|
|
10.800
|
8.640
|
|
|
9.000
|
7.200
|
|
|
Khách sạn Thái Long (số nhà 285)
|
Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315)
|
22.500
|
18.000
|
13.500
|
|
13.500
|
10.800
|
8.100
|
|
11.250
|
9.000
|
6.750
|
|
Từ số nhà 1
|
Khách sạn Hương Sen (số nhà 9)
|
22.500
|
18.000
|
|
|
13.500
|
10.800
|
|
|
11.250
|
9.000
|
|
|
6
|
Đường vòng lô II Núi Ngọc
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
9.000
|
7.200
|
|
|
5.400
|
4.320
|
|
|
4.500
|
3.600
|
|
|
7
|
Đường Núi Xẻ
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
7.500
|
6.000
|
|
|
4.500
|
3.600
|
|
|
3.750
|
3.000
|
|
|
8
|
Phố Cái Bèo
|
IV
|
Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1)
|
Hết Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
4.500
|
5.400
|
4.320
|
3.240
|
2.700
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.250
|
Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà
|
Trạm bơm Áng Vả
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.250
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
1.350
|
2.250
|
1.800
|
1.350
|
1.125
|
Giáp Ngân hàng NN&PTNT
|
Hết ngã ba Núi xẻ
|
6.750
|
5.400
|
4.050
|
3.375
|
4.050
|
3.240
|
2.430
|
2.025
|
3.375
|
2.700
|
2.025
|
1.688
|
Giáp ngã ba Núi xẻ
|
Hết số nhà 212
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
3.000
|
3.600
|
2.880
|
2.160
|
1.800
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
Số nhà 214
|
Đầu cầu Cái Bèo
|
13.500
|
10.800
|
8.100
|
|
8.100
|
6.480
|
4.860
|
|
6.750
|
5.400
|
4.050
|
|
9
|
Phố Tùng Dinh
|
IV
|
Cổng chợ chính (số nhà 01)
|
Hết số nhà 19
|
18.000
|
14.400
|
10.800
|
|
10.800
|
8.640
|
6.480
|
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
|
Số nhà 20
|
Hết số nhà 70
|
15.000
|
12.000
|
9.000
|
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
|
Số nhà 71
|
Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà
|
10.800
|
8.640
|
6.480
|
5.400
|
6.480
|
5.184
|
3.888
|
3.240
|
5.400
|
4.320
|
3.240
|
2.700
|
Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà
|
Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang
|
13.500
|
10.800
|
|
|
8.100
|
6.480
|
|
|
6.750
|
5.400
|
|
|
Cty đóng tàu Hạ Long
|
Hết Trạm Kiểm ngư
|
9.750
|
7.800
|
5.355
|
|
5.850
|
4.680
|
3.213
|
|
4.875
|
3.900
|
2.678
|
|
|
Thị trấn Cát Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường tỉnh 356
|
IV
|
Nhà chờ Bến Gót
|
Ngã ba đường hoàn trả và 356
|
4.950
|
3.960
|
2.970
|
2.475
|
2.970
|
2.376
|
1.782
|
1.485
|
2.475
|
1.980
|
1.485
|
1.238
|
Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356
|
Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải
|
6.105
|
4.884
|
3.663
|
3.053
|
3.663
|
2.930
|
2.198
|
1.832
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
1.526
|
Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải
|
Gồ Đồng Sam
|
5.445
|
4.356
|
3.267
|
2.723
|
3.267
|
2.614
|
1.960
|
1.634
|
2.723
|
2.178
|
1.634
|
1.361
|
Gồ Đồng Sam
|
Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356
|
3.267
|
2.613
|
1.959
|
1.634
|
1.960
|
1.568
|
1.175
|
980
|
1.634
|
1.307
|
980
|
817
|
11
|
Đường huyện (2a)
|
IV
|
Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356
|
Trạm biến áp số 2
|
6.105
|
4.884
|
3.663
|
3.053
|
3.663
|
2.930
|
2.198
|
1.832
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
1.526
|
12
|
Đoạn đường
|
IV
|
Sau Ngân hàng NN và PTNT
|
Hết Bưu điện Cát Hải cũ
|
5.775
|
4.620
|
3.465
|
2.888
|
3.465
|
2.772
|
2.079
|
1.733
|
2.888
|
2.310
|
1.733
|
1.444
|
HUYỆN
THỦY NGUYÊN (7.14)
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại dịch vụ
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
đất thương mại dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Thị trấn
Núi Đèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 359
(Đường 10 cũ)
|
IV
|
Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ)
|
Giáp cầu Tây (Ngã 3 TL 351 và TL 359)
|
20.000
|
12.000
|
9.000
|
7.500
|
12.000
|
7.200
|
5.400
|
4.500
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
3.750
|
Cầu Tây
|
Đền Phò Mã
|
20.000
|
12.000
|
9.000
|
7.500
|
12.000
|
7.200
|
5.400
|
4.500
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
3.750
|
Đền Phò Mã
|
Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C)
|
25.000
|
13.750
|
11.250
|
8.750
|
15.000
|
8.250
|
6.750
|
5.250
|
12.500
|
6.875
|
5.625
|
4.375
|
2
|
Tỉnh lộ
351
|
IV
|
Cầu Tây
|
Cửa UBND xã Thủy Sơn
|
15.000
|
7.500
|
5.000
|
3.750
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
2.250
|
7.500
|
3.750
|
2.500
|
1.875
|
3
|
Tỉnh lộ
359C
|
IV
|
Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước
|
Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu
|
17.500
|
8.750
|
5.833
|
4.375
|
10.500
|
5.250
|
3.500
|
2.625
|
8.750
|
4.375
|
2.917
|
2.188
|
4
|
Đoạn đường
|
IV
|
Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên
|
Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi)
|
17.500
|
9.800
|
7.700
|
6.300
|
10.500
|
5.880
|
4.620
|
3.780
|
8.750
|
4.900
|
3.850
|
3.150
|
Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (ngõ Dũi)
|
Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước)
|
8.350
|
3.173
|
2.672
|
2.004
|
5.010
|
1.904
|
1.603
|
1.202
|
4.175
|
1.587
|
1.336
|
1.002
|
5
|
Đoạn đường
|
IV
|
Giáp cơ quan Huyện ủy
|
Trại Chăn nuôi cũ
|
4.200
|
2.800
|
2.625
|
2.100
|
2.520
|
1.680
|
1.575
|
1.260
|
2.100
|
1.400
|
1.313
|
1.050
|
6
|
Đoạn đường
|
IV
|
Đường TL 359
|
Khu Gò Gai
|
7.500
|
5.250
|
4.125
|
3.375
|
4.500
|
3.150
|
2.475
|
2.025
|
3.750
|
2.625
|
2.063
|
1.688
|
7
|
Đoạn đường
|
IV
|
Chân dốc Núi Đèo
|
Khu Đồng Cau
|
12.500
|
7.000
|
5.500
|
4.500
|
7.500
|
4.200
|
3.300
|
2.700
|
6.250
|
3.500
|
2.750
|
2.250
|
8
|
Đường trong
khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B)
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
12.000
|
6.720
|
5.280
|
4.320
|
7.200
|
4.032
|
3.168
|
2.592
|
6.000
|
3.360
|
2.640
|
2.160
|
9
|
Đường trung
khu Trung tâm thương mại
|
IV
|
Đoạn từ Nhà
nghỉ Việt Anh 2
|
Lô 75 B khu chợ cá
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
3.600
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
10
|
Đoạn đường
|
IV
|
Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long
|
Đường Máng nước
|
3.000
|
2.000
|
1.600
|
1.400
|
1.800
|
1.200
|
960
|
840
|
1.500
|
1.000
|
800
|
700
|
11
|
Đoạn đường
|
IV
|
Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ)
|
Khu trại chăn nuôi (cũ)
|
2.400
|
1.600
|
1.400
|
1.200
|
1.440
|
960
|
840
|
720
|
1.200
|
800
|
700
|
600
|
12
|
Đoạn đường
|
IV
|
Đường TL 351
|
Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn
|
6.000
|
4.200
|
3.300
|
2.700
|
3.600
|
2.520
|
1.980
|
1.620
|
3.000
|
2.100
|
1.650
|
1.350
|
13
|
Đường sau
Chi Cục Thuế
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
4.000
|
2.800
|
2.200
|
1.800
|
2.400
|
1.680
|
1.320
|
1.080
|
2.000
|
1.400
|
1.100
|
900
|
14
|
Các đường còn
lại của thị trấn Núi Đèo
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
2.000
|
1.680
|
1.400
|
1.200
|
1.200
|
1.008
|
840
|
720
|
1.000
|
840
|
700
|
600
|
15
|
Các vị trí
còn lại
|
900
|
|
|
|
540
|
|
|
|
450
|
|
|
|
16
|
Dự án Khu
TĐC Gò Gai
|
5.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
Thị trấn
Minh Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đoạn đường
|
IV
|
Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ
cũ
|
Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa
|
2.400
|
1.680
|
1.320
|
1.080
|
1.440
|
1.008
|
792
|
648
|
1.200
|
840
|
660
|
540
|
18
|
Đoạn đường
|
IV
|
Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ
mới
|
Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon
|
2.400
|
1.680
|
1.320
|
1.080
|
1.440
|
1.008
|
792
|
648
|
1.200
|
840
|
660
|
540
|
19
|
Đoạn đường
|
IV
|
Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon
|
Cầu Tràng Kênh
|
1.200
|
960
|
780
|
660
|
720
|
576
|
468
|
396
|
600
|
480
|
390
|
330
|
20
|
Đoạn đường
|
IV
|
Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon
|
Nhà máy Xi măng Chinfon
|
1.200
|
960
|
780
|
660
|
720
|
576
|
468
|
396
|
600
|
480
|
390
|
330
|
21
|
Đoạn đường
|
IV
|
Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa
|
Dốc Đồng Bàn
|
960
|
768
|
624
|
528
|
576
|
461
|
374
|
317
|
480
|
384
|
312
|
264
|
22
|
Đoạn đường
|
IV
|
Ngã 4 Bưu Điện
|
Giáp xã Minh Tân
|
960
|
720
|
600
|
480
|
576
|
432
|
360
|
288
|
480
|
360
|
300
|
240
|
23
|
Đường bao
thị trấn Minh Đức
|
IV
|
Cầu Tràng Kênh
|
Kho 702
|
1.200
|
960
|
840
|
720
|
720
|
576
|
504
|
432
|
600
|
480
|
420
|
360
|
24
|
Đường còn lại
trong khu trung tâm thị trấn
|
1.800
|
1.200
|
960
|
840
|
1.080
|
720
|
576
|
504
|
900
|
600
|
480
|
420
|
25
|
Các vị trí
còn lại
|
600
|
|
|
|
360
|
|
|
|
300
|
|
|
|
26
|
Dự án Khu
nhà ở TĐC dự án tuyến đường điện 220KV Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng -Vật
Cách, tại xã Ngũ Lão
|
1.800
|
|
|
|
1.080
|
|
|
|
900
|
|
|
|
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện
9.826
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|