STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương
đến giáp địa phận xã Hồng Phong
|
6.250
|
3.750
|
2.800
|
3.750
|
2.250
|
1.680
|
3.125
|
1.875
|
1.400
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đường trục xã
|
750
|
660
|
570
|
450
|
396
|
342
|
375
|
330
|
285
|
1.3
|
Đường liên thôn
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
420
|
|
|
252
|
|
|
210
|
|
|
2
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam
Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến
|
8.000
|
4.200
|
3.158
|
4.800
|
2.520
|
1.895
|
4.000
|
2.100
|
1.579
|
2.2
|
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam
Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.3
|
Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng
Phong đến cầu chui quốc lộ 10
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
2.4
|
Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10
đến giáp địa phận xã Lê Lợi
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
2.5
|
Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân
Tiến - Lê Thiện
|
1.500
|
900
|
675
|
900
|
540
|
405
|
750
|
450
|
338
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đường trục xã
|
3.200
|
1.920
|
1.440
|
1.920
|
1.152
|
864
|
1.600
|
960
|
720
|
2.7
|
Đường liên thôn
|
1.440
|
1.150
|
1.032
|
864
|
690
|
619
|
720
|
575
|
516
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
1.032
|
|
|
619
|
|
|
516
|
|
|
3
|
Xã An Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ
(giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
4.800
|
2.880
|
2.400
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
3.2
|
Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ
10
|
2.640
|
1.584
|
1.320
|
1.584
|
950
|
792
|
1.320
|
792
|
660
|
3.3
|
Đường liên xã: An Hưng - An Hồng
|
2.160
|
1.080
|
816
|
1.296
|
648
|
490
|
1.080
|
540
|
408
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đường trục xã
|
1.500
|
1.320
|
1.125
|
900
|
792
|
675
|
750
|
660
|
563
|
3.5
|
Đường liên thôn
|
900
|
795
|
675
|
540
|
477
|
405
|
450
|
398
|
338
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
4
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3
vào thôn Đào Yêu
|
8.400
|
5.040
|
3.780
|
5.040
|
3.024
|
2.268
|
4.200
|
2.520
|
1.890
|
4.2
|
Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng
Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
4.320
|
2.592
|
1.944
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
4.3
|
Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường
351
|
1.800
|
1.080
|
816
|
1.080
|
648
|
490
|
900
|
540
|
408
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đường trục xã
|
2.580
|
2.245
|
1.935
|
1.548
|
1.347
|
1.161
|
1.290
|
1.122
|
968
|
4.5
|
Đường liên
thôn
|
1.548
|
1.376
|
1.032
|
929
|
826
|
619
|
774
|
688
|
516
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
5
|
Xã Đặng Cương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn
An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái
|
6.600
|
3.960
|
2.964
|
3.960
|
2.376
|
1.778
|
3.300
|
1.980
|
1.482
|
5.2
|
Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường
351 đến cầu Nhu
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
2.880
|
1.728
|
1.296
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
5.3
|
Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu
đến giáp địa phận xã Lê Lợi
|
3.000
|
1.800
|
1.344
|
1.800
|
1.080
|
806
|
1.500
|
900
|
672
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đường trục xã
|
3.920
|
2.352
|
1.720
|
2.352
|
1.411
|
1.032
|
1.960
|
1.176
|
860
|
5.4.1
|
Đoạn từ giáp đường 351 đến cầu Trạm
Xá
|
2.200
|
1.700
|
1.500
|
1.320
|
1.020
|
900
|
1.100
|
850
|
750
|
5.4.2
|
Đoạn từ cầu Trạm Xá đến đường mương
An Kim Hải
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
1.080
|
840
|
720
|
900
|
700
|
600
|
5.5
|
Đường liên thôn
|
1.720
|
1.376
|
1.032
|
1.032
|
826
|
619
|
860
|
688
|
516
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
1.032
|
|
|
619
|
|
|
516
|
|
|
6
|
Xã Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc
Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc)
|
8.000
|
4.800
|
3.925
|
4.800
|
2.880
|
2.355
|
4.000
|
2.400
|
1.963
|
6.2
|
Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc
Sơn đến giáp thị trấn An Dương
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
6.3
|
Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp
địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
6.4
|
Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi
Trạm Bạc
|
2.250
|
1.675
|
1.350
|
1.350
|
1.005
|
810
|
1.125
|
838
|
675
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Đường trục xã
|
1.935
|
1.703
|
1.445
|
1.161
|
1.022
|
867
|
968
|
851
|
722
|
6.6
|
Đường liên thôn
|
1.590
|
1.272
|
1.032
|
954
|
763
|
619
|
795
|
636
|
516
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
1.032
|
|
|
619
|
|
|
516
|
|
|
7
|
Xã Đại Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Đường trục xã
|
1.140
|
996
|
852
|
684
|
598
|
511
|
570
|
498
|
426
|
7.3
|
Đường liên thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
8
|
Xã An Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 5 cũ: Từ giáp xã Tân Tiến đến
qua chợ Hỗ mới 100 m
|
6.750
|
4.050
|
3.045
|
4.050
|
2.430
|
1.827
|
3.375
|
2.025
|
1.523
|
8.2
|
Quốc lộ 5 cũ: Từ qua chợ Hỗ mới 100
m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện)
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
8.3
|
Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ
từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng
|
8.250
|
4.950
|
4.170
|
4.950
|
2.970
|
2.502
|
4.125
|
2.475
|
2.085
|
8.4
|
Đường trục liên
xã: An Hưng - An Hồng
|
2.100
|
1.350
|
1.080
|
1.260
|
810
|
648
|
1.050
|
675
|
540
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Đường trục xã
|
1.200
|
1.044
|
900
|
720
|
626
|
540
|
600
|
522
|
450
|
8.6
|
Đường liên
thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
9
|
Xã Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An
Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn
|
6.250
|
3.750
|
2.800
|
3.750
|
2.250
|
1.680
|
3.125
|
1.875
|
1.400
|
9.2
|
Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng
Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng
Phong
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Đường liên thôn
|
900
|
795
|
675
|
540
|
477
|
405
|
450
|
398
|
338
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
10
|
Xã Đồng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường 351: Từ giáp địa phận TT An
Dương đến địa phận xã Đặng Cương
|
6.600
|
3.960
|
2.964
|
3.960
|
2.376
|
1.778
|
3.300
|
1.980
|
1.482
|
10.2
|
Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã
An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái
|
7.500
|
4.500
|
3.375
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
10.3
|
Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng
Thái
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
10.4
|
Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện
điều kiện vệ sinh môi trường thành phố
|
2.522
|
2.100
|
1.800
|
1.513
|
1.260
|
1.080
|
1.261
|
1.050
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Đường trục xã
|
2.748
|
2.004
|
1.718
|
1.649
|
1.202
|
1.031
|
1.374
|
1.002
|
859
|
10.6
|
Đường liên thôn
|
1.603
|
1.214
|
1.032
|
962
|
728
|
619
|
802
|
607
|
516
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
750
|
|
|
450
|
|
|
375
|
|
|
11
|
Xã Quốc Tuấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu
đến hết địa phận xã Quốc Tuấn
|
3.000
|
1.800
|
1.344
|
1.800
|
1.080
|
806
|
1.500
|
900
|
672
|
11.2
|
Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc
Tuấn - Hồng Thái
|
1.440
|
1.080
|
864
|
864
|
648
|
518
|
720
|
540
|
432
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Đường trục xã
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
11.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
528
|
456
|
360
|
317
|
274
|
300
|
264
|
228
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
12
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam
Sơn đến vườn hoa Nomura
|
8.450
|
5.070
|
3.796
|
5.070
|
3.042
|
2.278
|
4.225
|
2.535
|
1.898
|
12.2
|
Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận Hồng
Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura
|
7.800
|
4.680
|
3.510
|
4.680
|
2.808
|
2.106
|
3.900
|
2.340
|
1.755
|
12.3
|
Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp
Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng)
|
5.850
|
3.510
|
2.639
|
3.510
|
2.106
|
1.583
|
2.925
|
1.755
|
1.320
|
12.4
|
Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân
Tiến - Lê Thiện
|
1.440
|
1.080
|
648
|
864
|
648
|
389
|
720
|
540
|
324
|
12.5
|
Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng
Phong
|
1.440
|
1.080
|
864
|
864
|
648
|
518
|
720
|
540
|
432
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đường trục xã
|
1.200
|
948
|
816
|
720
|
569
|
490
|
600
|
474
|
408
|
12.7
|
Đường liên thôn
|
840
|
744
|
636
|
504
|
446
|
382
|
420
|
372
|
318
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
13
|
Xã Nam Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng
Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5
|
6.500
|
3.900
|
2.925
|
3.900
|
2.340
|
1.755
|
3.250
|
1.950
|
1.463
|
13.2
|
Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5
đến giáp thị trấn An Dương
|
5.850
|
3.510
|
2.626
|
3.510
|
2.106
|
1.576
|
2.925
|
1.755
|
1.313
|
13.3
|
Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng
Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn
|
7.150
|
4.771
|
3.575
|
4.290
|
2.863
|
2.145
|
3.575
|
2.386
|
1.788
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Đường trục xã
|
2.400
|
2.112
|
1.812
|
1.440
|
1.267
|
1.087
|
1.200
|
1.056
|
906
|
13.5
|
Đường liên thôn
|
1.200
|
1.056
|
900
|
720
|
634
|
540
|
600
|
528
|
450
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
720
|
|
|
432
|
|
|
360
|
|
|
14
|
Xã Lê Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải
Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn
|
4.000
|
2.400
|
1.792
|
2.400
|
1.440
|
1.075
|
2.000
|
1.200
|
896
|
14.2
|
Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp
gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản
|
4.550
|
2.730
|
2.041
|
2.730
|
1.638
|
1.225
|
2.275
|
1.365
|
1.021
|
14.3
|
Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại Bản đến
giáp địa phận xã An Hưng
|
4.550
|
2.730
|
2.041
|
2.730
|
1.638
|
1.225
|
2.275
|
1.365
|
1.021
|
14.4
|
Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân
Tiến - Lê Thiện
|
1.440
|
1.080
|
864
|
864
|
648
|
518
|
720
|
540
|
432
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5
|
Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng
trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa
|
2.000
|
1.200
|
900
|
1.200
|
720
|
540
|
1.000
|
600
|
450
|
14.6
|
Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến
cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa
|
980
|
588
|
441
|
588
|
353
|
265
|
490
|
294
|
221
|
14.7
|
Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu
học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá
|
840
|
504
|
378
|
504
|
302
|
227
|
420
|
252
|
189
|
14.8
|
Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ
|
1.200
|
|
|
720
|
|
|
600
|
|
|
14.9
|
Đường liên thôn
|
660
|
576
|
492
|
396
|
346
|
295
|
330
|
288
|
246
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
15
|
Xã An Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 5: Từ đập Cái Tắt đến hết
trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng)
|
10.800
|
6.480
|
4.860
|
6.480
|
3.888
|
2.916
|
5.400
|
3.240
|
2.430
|
15.2
|
Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường
công nhân Cơ điện đến cầu An Dương
|
12.000
|
7.200
|
5.400
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
15.3
|
Quốc lộ 5: Từ hết Trường công nhân
Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh)
|
11.400
|
6.840
|
5.124
|
6.840
|
4.104
|
3.074
|
5.700
|
3.420
|
2.562
|
15.4
|
Đường mương An Kim Hải: Từ Quốc lộ
5 đến hết địa phận xã An Đồng
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
15.5
|
Các tuyến đường trong Khu đô thị PG
|
4.200
|
0
|
0
|
2.520
|
0
|
0
|
2.100
|
0
|
0
|
15.6
|
Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường
máng nước và Quốc lộ 5
|
4.200
|
2.880
|
2.160
|
2.520
|
1.728
|
1.296
|
2.100
|
1.440
|
1.080
|
15.7
|
Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B,
đường máng nước và Quốc lộ 5
|
3.000
|
1.800
|
1.356
|
1.800
|
1.080
|
814
|
1.500
|
900
|
678
|
15.8
|
Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái
|
3.600
|
1.800
|
1.344
|
2.160
|
1.080
|
806
|
1.800
|
900
|
672
|
15.9
|
Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An Dương
đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
15.10
|
Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND
xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ
|
6.500
|
3.900
|
2.925
|
3.900
|
2.340
|
1.755
|
3.250
|
1.950
|
1.463
|
15.11
|
Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND
xã An Đồng cũ đến ngã tư Ắc Quy
|
6.600
|
3.960
|
2.976
|
3.960
|
2.376
|
1.786
|
3.300
|
1.980
|
1.488
|
15.12
|
Quốc lộ 17B: Từ ngã tư Ắc quy đến lối
ra chợ An Đồng
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
2.880
|
1.728
|
1.296
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
15.13
|
Quốc lộ 17B: Ngã rẽ chợ An Đồng đến
bến đò
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
15.14
|
Đoạn đường: Từ cổng xí nghiệp 20-7
mới đến cầu Treo cũ
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
2.880
|
1.728
|
1.296
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
15.15
|
Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường
công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ
|
9.600
|
5.760
|
4.320
|
5.760
|
3.456
|
2.592
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
15.16
|
Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã
An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới
|
7.800
|
4.680
|
3.504
|
4.680
|
2.808
|
2.102
|
3.900
|
2.340
|
1.752
|
15.17
|
Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã
An Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương
|
7.800
|
4.680
|
3.504
|
4.680
|
2.808
|
2.102
|
3.900
|
2.340
|
1.752
|
15.18
|
Khu dân cư An Trang
|
3.500
|
|
|
2.100
|
|
|
1.750
|
|
|
15.19
|
Đường 442 khu dân cư An Trang
|
5.000
|
|
|
3.000
|
|
|
2.500
|
|
|
15.20
|
Đường nội bộ KDC
|
2.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.250
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.21
|
Đường trục xã
|
2.160
|
1.896
|
1.632
|
1.296
|
1.138
|
979
|
1.080
|
948
|
816
|
15.22
|
Đường liên thôn
|
1.200
|
1.056
|
900
|
720
|
634
|
540
|
600
|
528
|
450
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.23
|
Đất các khu vực còn lại
|
960
|
0
|
0
|
576
|
0
|
0
|
480
|
0
|
0
|
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã Trường Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường 301: Từ giáp xã An Tiến đến
giáp xã Bát Trang
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
1.2
|
Đường 308 điểm nối từ 301 đến Cầu Cảnh
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đường trục xã
|
750
|
660
|
555
|
450
|
396
|
333
|
375
|
330
|
278
|
1.4
|
Đường trục thôn
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
2
|
Xã Trường Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm Bạc đến hết
địa phận xã Trường Thành
|
7.500
|
4.500
|
3.375
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
2.2
|
Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với
Quốc lộ 10 đến giáp xã An Tiến
|
1.600
|
1.200
|
960
|
960
|
720
|
576
|
800
|
600
|
480
|
2.3
|
Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với
quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành
|
1.700
|
1.280
|
1.020
|
1.020
|
768
|
612
|
850
|
640
|
510
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đường trục xã
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
2.5
|
Đường trục thôn
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
2.6
|
Đoạn đường: Từ điểm nối đường 303 đến
Bến phà cũ
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
3
|
Xã Chiến Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường 354: Từ đầu địa phận xã đến cầu
Khuể
|
4.830
|
3.220
|
2.657
|
2.898
|
1.932
|
1.594
|
2.415
|
1.610
|
1.328
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đường trục xã
|
675
|
600
|
510
|
405
|
360
|
306
|
338
|
300
|
255
|
3.3
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
3.4
|
Đoạn từ bến Phà Khuể cũ đến giáp
chân Cầu Khuể
|
675
|
600
|
510
|
405
|
360
|
306
|
338
|
300
|
255
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
4
|
Xã Tân Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ
Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên
|
2.200
|
1.320
|
1.000
|
1.320
|
792
|
600
|
1.100
|
660
|
500
|
4.2
|
Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã
Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư)
|
3.000
|
1.800
|
1.340
|
1.800
|
1.080
|
804
|
1.500
|
900
|
670
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đường trục xã
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
4.4
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
4.5
|
Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến
hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
5
|
Xã An
Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ
|
900
|
795
|
540
|
540
|
477
|
324
|
450
|
398
|
270
|
5.2
|
Đường trục xã giáp xã An Thái đến Ủy
ban nhân dân xã An Thọ
|
825
|
720
|
495
|
495
|
432
|
297
|
413
|
360
|
248
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đường trục xã
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
5.4
|
Đường trục thôn
|
450
|
390
|
330
|
270
|
234
|
198
|
225
|
195
|
165
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
6
|
Xã Quang Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc
lộ 10 đến hết 300m
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
2.000
|
1.200
|
900
|
6.2
|
Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc
lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
1.500
|
900
|
675
|
1.250
|
750
|
563
|
6.3
|
Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết UBND
xã đến phà Quang Thanh
|
1.000
|
750
|
600
|
600
|
450
|
360
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Đường trục xã
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
6.5
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
7
|
Xã An Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỉnh lộ 357: Từ trường THPT An Lão
đến Trạm y tế xã An Tiến
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
2.000
|
1.200
|
900
|
7.2
|
Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã An Tiến
đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn
|
1.500
|
900
|
675
|
900
|
540
|
405
|
750
|
450
|
338
|
7.3
|
Huyện lộ 303: Từ đầu BQL dự án Núi Voi
vào khu di tích Núi Voi đến hết địa phận xã
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
7.4
|
Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL
10
|
1.100
|
660
|
500
|
660
|
396
|
300
|
550
|
330
|
250
|
7.5
|
Huyện lộ 301: Từ ngã 3 Khúc Giản đến
quốc lộ 10
|
2.000
|
1.200
|
900
|
1.200
|
720
|
540
|
1.000
|
600
|
450
|
7.6
|
Huyện lộ 301: Từ đầu điểm nối với
quốc lộ 10 đến giáp xã Trường Thọ
|
1.300
|
780
|
590
|
780
|
468
|
354
|
650
|
390
|
295
|
7.7
|
Tỉnh lộ 360: Từ hết địa phận thị trấn
An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng
|
6.750
|
4.050
|
3.038
|
4.050
|
2.430
|
1.823
|
3.375
|
2.025
|
1.519
|
7.8
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh
viện Đa khoa An Lão đến đường quốc lộ 10
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
2.000
|
1.200
|
900
|
7.9
|
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Trường
Thành đến hết địa phận xã An Tiến
|
6.250
|
3.750
|
2.813
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
3.125
|
1.875
|
1.406
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10
|
Đường trục xã
|
750
|
660
|
555
|
450
|
396
|
333
|
375
|
330
|
278
|
7.11
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
8
|
Xã Thái Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tỉnh lộ 354: Từ hết địa phận Kiến
An đến Cầu Nguyệt
|
8.855
|
5.313
|
3.985
|
5.313
|
3.188
|
2.391
|
4.428
|
2.657
|
1.992
|
8.2
|
Đường 306: Từ giáp địa phận xã Tân
Dân đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt
|
825
|
615
|
495
|
495
|
369
|
297
|
413
|
308
|
248
|
8.3
|
Đường 306: Từ hết nhà máy nước đến
nối vào tỉnh lộ 354
|
1.000
|
750
|
630
|
600
|
450
|
378
|
500
|
375
|
315
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Đường trục xã
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
8.5
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
9
|
Xã An Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ giáp
địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã
An Thái (khu TĐC)
|
1.500
|
900
|
675
|
900
|
540
|
405
|
750
|
450
|
338
|
9.2
|
Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa phận xã An
Thái đến Cống Cầm
|
2.500
|
1.875
|
1.500
|
1.500
|
1.125
|
900
|
1.250
|
938
|
750
|
9.3
|
Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm đến giáp
Kiến Thụy
|
1.375
|
1.025
|
825
|
825
|
615
|
495
|
688
|
513
|
413
|
9.4
|
Đường liên xã: An Thái đi An Thọ
|
900
|
795
|
540
|
540
|
477
|
324
|
450
|
398
|
270
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Đường trục xã
|
900
|
795
|
675
|
540
|
477
|
405
|
450
|
398
|
338
|
9.6
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
10
|
Xã Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt đến qua
ngã 3 Quán Rẽ 100 m
|
8.855
|
5.313
|
3.985
|
5.313
|
3.188
|
2.391
|
4.428
|
2.657
|
1.992
|
10.2
|
Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán
Rẽ 100m đến hết chợ Thái
|
7.245
|
4.347
|
3.260
|
4.347
|
2.608
|
1.956
|
3.623
|
2.174
|
1.630
|
10.3
|
Đường 354: Từ hết chợ Thái đến hết địa
phận xã Mỹ Đức
|
4.830
|
2.898
|
2.174
|
2.898
|
1.739
|
1.304
|
2.415
|
1.449
|
1.087
|
10.4
|
Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m
(giáp đường 354 đến hết 300m)
|
7.500
|
4.500
|
3.375
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
10.5
|
Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức
|
2.750
|
1.650
|
1.250
|
1.650
|
990
|
750
|
1.375
|
825
|
625
|
10.6
|
Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến
giáp địa phận xã An Thái
|
3.500
|
2.650
|
2.100
|
2.100
|
1.590
|
1.260
|
1.750
|
1.325
|
1.050
|
10.7
|
Đường 405 từ đường 354 đến hết 300
m
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
1.800
|
1.080
|
810
|
1.500
|
900
|
675
|
10.8
|
Đường 405 từ điểm cách đường 354
sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái
|
1.600
|
960
|
726
|
960
|
576
|
436
|
800
|
480
|
363
|
10.9
|
Đường liên xã
|
1.350
|
1.020
|
810
|
810
|
612
|
486
|
675
|
510
|
405
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.10
|
Đường trục xã
|
825
|
615
|
495
|
495
|
369
|
297
|
413
|
308
|
248
|
10.11
|
Đường trục thôn
|
675
|
600
|
510
|
405
|
360
|
306
|
338
|
300
|
255
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.12
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
11
|
Xã An Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã
(giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
11.2
|
Đường 306: Từ giáp thị trấn An Lão đến
lối rẽ vào đình thôn Trần Phú
|
2.200
|
1.320
|
1.000
|
1.320
|
792
|
600
|
1.100
|
660
|
500
|
11.3
|
Đường 306: Từ nối rẽ đình thôn Trần
Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
11.4
|
Đường 306: Từ ngã 4 Bách Phương qua
UB xã An Thắng đến giáp tỉnh lộ 360
|
1.050
|
930
|
795
|
630
|
558
|
477
|
525
|
465
|
398
|
11.5
|
Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân
Sơn II đến giáp xã Tân Dân
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Đường trục xã
|
900
|
795
|
675
|
540
|
477
|
405
|
450
|
398
|
338
|
11.7
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
12
|
Xã Bát Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường 301: Từ hết địa phận xã Trường
Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
12.2
|
Đường 301: Từ qua UB xã Bát Trang
200 m đến ngã 4 Quán Trang
|
1.050
|
930
|
795
|
630
|
558
|
477
|
525
|
465
|
398
|
12.3
|
Đường 301: Từ ngã 4 Quán Trang đến
hết địa phận xã Bát Trang
|
825
|
615
|
495
|
495
|
369
|
297
|
413
|
308
|
248
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đường trục xã
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
12.5
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
13
|
Xã Quốc Tuấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 10: Từ hết địa phận thị trấn
An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m
|
8.800
|
5.280
|
3.960
|
5.280
|
3.168
|
2.376
|
4.400
|
2.640
|
1.980
|
13.2
|
Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh
200 m về 2 phía
|
10.980
|
6.588
|
4.941
|
6.588
|
3.953
|
2.965
|
5.490
|
3.294
|
2.471
|
13.3
|
Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh
200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m
|
8.800
|
5.280
|
3.960
|
5.280
|
3.168
|
2.376
|
4.400
|
2.640
|
1.980
|
13.4
|
Quốc lộ 10: Từ cách ngã 4 Kênh về 2
phía 100 m
|
10.980
|
6.588
|
4.941
|
6.588
|
3.953
|
2.965
|
5.490
|
3.294
|
2.471
|
13.5
|
Đường 362: Từ ngã 4 Kênh đến kênh cống
Cẩm Văn
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
1.875
|
1.125
|
844
|
13.6
|
Đường 362: Từ kênh cống Cẩm Văn đến
hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC)
|
1.650
|
1.230
|
990
|
990
|
738
|
594
|
825
|
615
|
495
|
13.7
|
Đường 305: Từ Tỉnh lộ 362 đến Tỉnh
lộ 360
|
1.650
|
990
|
750
|
990
|
594
|
450
|
825
|
495
|
375
|
13.8
|
Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh đến
hết 200 m
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
13.9
|
Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quang Thanh sau 200m đến giáp thị trấn An Lão
|
5.250
|
3.150
|
2.363
|
3.150
|
1.890
|
1.418
|
2.625
|
1.575
|
1.181
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.10
|
Đường trục xã
|
900
|
795
|
675
|
540
|
477
|
405
|
450
|
398
|
338
|
13.11
|
Đường trục thôn
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.12
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
14
|
Xã Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m
|
10.980
|
6.588
|
4.941
|
6.588
|
3.953
|
2.965
|
5.490
|
3.294
|
2.471
|
14.2
|
Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang
Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m
|
8.784
|
5.270
|
3.953
|
5.270
|
3.162
|
2.372
|
4.392
|
2.635
|
1.976
|
14.3
|
Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100
m
|
10.980
|
6.588
|
4.941
|
6.588
|
3.953
|
2.965
|
5.490
|
3.294
|
2.471
|
14.4
|
Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Kênh 100 m
đến Lô Cốt
|
7.767
|
4.660
|
3.495
|
4.660
|
2.796
|
2.097
|
3.883
|
2.330
|
1.747
|
14.5
|
Quốc lộ 10 từ Lô Cốt đến cầu Cựu
|
6.588
|
3.953
|
2.965
|
3.953
|
2.372
|
1.779
|
3.294
|
1.976
|
1.482
|
14.6
|
Tỉnh lộ 362 kéo dài từ ngã 4 Kênh đến
hết nghĩa trang liệt sĩ
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
14.7
|
Tỉnh lộ 362
kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến Đò Sòi
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
14.8
|
Tỉnh lộ 360 kéo dài từ ngã tư Quang
Thanh đến giáp xã Quang Hưng
|
5.100
|
3.060
|
2.295
|
3.060
|
1.836
|
1.377
|
2.550
|
1.530
|
1.148
|
14.9
|
Đường 362 từ đầu điểm nối với Quốc
lộ 10 đến hết địa phận xã Quang Trung
|
3.300
|
1.980
|
1.500
|
1.980
|
1.188
|
900
|
1.650
|
990
|
750
|
|
Khu vực
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.10
|
Đường trục xã
|
750
|
660
|
555
|
450
|
396
|
333
|
375
|
330
|
278
|
14.11
|
Đường trục thôn
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.12
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
15
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m đến Cống Lò Vôi
|
2.100
|
1.590
|
1.260
|
1.260
|
954
|
756
|
1.050
|
795
|
630
|
15.2
|
Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía
|
2.100
|
1.590
|
1.260
|
1.260
|
954
|
756
|
1.050
|
795
|
630
|
15.3
|
Đường 306 từ điểm cách trung tâm
UBND xã Tân Dân đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
15.4
|
Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB
xã Tân Dân sau 200 m đến giáp xã An Thắng
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
15.5
|
Đoạn từ Cống Lò Vôi đến giáp địa phận
xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6
|
Đường trục xã
|
600
|
525
|
450
|
360
|
315
|
270
|
300
|
263
|
225
|
15.7
|
Đường trục thôn
|
525
|
465
|
390
|
315
|
279
|
234
|
263
|
233
|
195
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã Đông Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường 361: Từ giáp địa giới phường
Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) đến giáp địa giới xã Đại Đồng
|
3.816
|
2.870
|
2.290
|
2.290
|
1.722
|
1.374
|
1.908
|
1.435
|
1.145
|
1.2
|
Đường 401: Đoạn từ cống Hương, phường
Hưng Đạo đến giáp địa phận xã Đại Đồng
|
2.625
|
1.978
|
1.575
|
1.575
|
1.187
|
945
|
1.313
|
989
|
788
|
1.3
|
Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4
UBND xã Đông Phương đến đường 401
|
2.231
|
1.682
|
1.339
|
1.339
|
1.009
|
803
|
1.116
|
841
|
669
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đường trục xã
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
1.5
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
2
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường 361: Từ giáp địa giới xã Đông
Phương đến giáp thị trấn
|
3.816
|
3.053
|
2.290
|
2.290
|
1.832
|
1.374
|
1.908
|
1.527
|
1.145
|
2.2
|
Đường 401: Đoạn từ giáp xã Đông
Phương đến hết khu dân cư Đức Phong
|
3.528
|
2.646
|
2.117
|
2.117
|
1.588
|
1.270
|
1.764
|
1.323
|
1.058
|
2.3
|
Đường từ ngã ba Đức Phong đến đường
401
|
2.800
|
2.100
|
1.680
|
1.680
|
1.260
|
1.008
|
1.400
|
1.050
|
840
|
2.4
|
Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua
thôn Phong Cầu, Phong Quang đến giáp phường Hòa Nghĩa.
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
1.080
|
810
|
648
|
900
|
675
|
540
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đường trục xã
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
2.6
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường 361 từ giáp thị trấn đến giáp
địa phận xã Tân Phong
|
1.603
|
1.145
|
916
|
962
|
687
|
550
|
801
|
572
|
458
|
3.2
|
Đường 362: Từ giáp phường Hòa Nghĩa
đến cầu trạm xá Minh Tân
|
3.100
|
2.330
|
1.860
|
1.860
|
1.398
|
1.116
|
1.550
|
1.165
|
930
|
3.3
|
Đường 362: Từ cầu trạm xá Minh Tân
đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh)
|
3.000
|
2.250
|
1.800
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
1.500
|
1.125
|
900
|
3.4
|
Đường 362: Từ ngã 4 Tân Linh (ông
Dinh) đến giáp thị trấn
|
3.400
|
2.600
|
2.200
|
2.040
|
1.560
|
1.320
|
1.700
|
1.300
|
1.100
|
3.5
|
Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến
cống UBND xã Minh Tân
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
3.6
|
Từ cống UBND xã Minh Tân đến đường
361
|
1.400
|
1.000
|
850
|
840
|
600
|
510
|
700
|
500
|
425
|
3.7
|
Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ
ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m
|
3.500
|
|
|
2.100
|
|
|
1.750
|
|
|
3.8
|
Các đường còn lại của khu dân cư
Minh Tân
|
2.000
|
|
|
1.200
|
|
|
1.000
|
|
|
3.9
|
Đường 401: Từ giáp xã Đại Đồng đến
đường 361
|
1.000
|
|
|
600
|
|
|
500
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Đường trục xã
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
3.11
|
Đường trục thôn
|
840
|
660
|
600
|
504
|
396
|
360
|
420
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
4
|
Xã Tân Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường 361: Từ giáp xã Minh Tân đến
giáp địa phận xã Tú Sơn
|
2.250
|
1.695
|
1.350
|
1.350
|
1.017
|
810
|
1.125
|
848
|
675
|
4.2
|
Đường 361: Từ cổng Chợ Tân Phong về
2 phía mỗi phía 100m
|
2.700
|
2.025
|
1.620
|
1.620
|
1.215
|
972
|
1.350
|
1.013
|
810
|
4.3
|
Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ)
đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn
|
1.080
|
810
|
648
|
648
|
486
|
389
|
540
|
405
|
324
|
4.4
|
Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực)
đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn
|
1.080
|
818
|
648
|
648
|
491
|
389
|
540
|
409
|
324
|
4.5
|
Đường 402: Từ giáp Tú Sơn đến giáp
Ngũ Đoan
|
1.000
|
750
|
600
|
600
|
450
|
360
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đường trục xã
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
4.7
|
Đường trục thôn
|
600
|
540
|
456
|
360
|
324
|
274
|
300
|
270
|
228
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
5
|
Xã Tú Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường 403: Từ giáp ranh phường Minh
Đức quận Đồ Sơn đến dốc Lê Xá
|
4.000
|
3.008
|
2.400
|
2.400
|
1.805
|
1.440
|
2.000
|
1.504
|
1.200
|
5.2
|
Đường 403: Từ dốc Lê Xá đến giáp địa
giới xã Đại Hợp
|
6.400
|
4.800
|
3.840
|
3.840
|
2.880
|
2.304
|
3.200
|
2.400
|
1.920
|
5.3
|
Đường 361: Từ giáp địa giới Tân
Phong đến trạm điện Tú Sơn
|
4.000
|
3.008
|
2.400
|
2.400
|
1.805
|
1.440
|
2.000
|
1.504
|
1.200
|
5.4
|
Đường 361: Từ trạm điện Tú Sơn đến
cách UBND xã Tú Sơn 200m
|
5.600
|
4.208
|
3.360
|
3.360
|
2.525
|
2.016
|
2.800
|
2.104
|
1.680
|
5.5
|
Đường 361: Từ cách UBND xã Tú Sơn 200m
qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bàng La
|
6.400
|
4.800
|
3.840
|
3.840
|
2.880
|
2.304
|
3.200
|
2.400
|
1.920
|
5.6
|
Đường 361: Từ qua ngã 4 Hồi Xuân
200m đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn)
|
4.000
|
3.008
|
2.400
|
2.400
|
1.805
|
1.440
|
2.000
|
1.504
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Đường trục xã
|
1.080
|
816
|
648
|
648
|
490
|
389
|
540
|
408
|
324
|
5.8
|
Đường trục thôn
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
6
|
Xã Đại Hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường 403: Từ giáp địa giới xã Tú Sơn
đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m
|
6.000
|
4.500
|
3.600
|
3.600
|
2.700
|
2.160
|
3.000
|
2.250
|
1.800
|
6.2
|
Đường 403: Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi
phía đến hết 200 m
|
6.750
|
5.070
|
4.050
|
4.050
|
3.042
|
2.430
|
3.375
|
2.535
|
2.025
|
6.3
|
Đường 403: Từ cách chợ Đại Hợp sau
200 m về phía Đoàn Xá đến cống Đại Hợp
|
5.400
|
4.050
|
3.240
|
3.240
|
2.430
|
1.944
|
2.700
|
2.025
|
1.620
|
6.4
|
Đường 403: Từ cống Đại Hợp đến giáp
địa giới xã Đoàn Xá
|
3.750
|
2.820
|
2.250
|
2.250
|
1.692
|
1.350
|
1.875
|
1.410
|
1.125
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Đường trục xã
|
1.080
|
816
|
648
|
648
|
490
|
389
|
540
|
408
|
324
|
6.6
|
Đường trục thôn
|
780
|
684
|
600
|
468
|
410
|
360
|
390
|
342
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
7
|
Xã Đoàn Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường 403: Đoạn từ giáp địa giới xã
Đại Hợp đến chân đê Nam Hải
|
3.000
|
2.250
|
1.800
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
1.500
|
1.125
|
900
|
7.2
|
Đường 403: Từ ngã 3 giao của đường
403 và đường 404 về 2 phía đến hết 200 m
|
3.750
|
2.820
|
2.250
|
2.250
|
1.692
|
1.350
|
1.875
|
1.410
|
1.125
|
7.3
|
Đường 404: Đoạn từ đường 403 đến
giáp địa giới xã Tân Trào
|
5.280
|
3.960
|
3.168
|
3.168
|
2.376
|
1.901
|
2.640
|
1.980
|
1.584
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đường trục xã
|
1.080
|
900
|
780
|
648
|
540
|
468
|
540
|
450
|
390
|
7.5
|
Đường trục thôn
|
840
|
756
|
660
|
504
|
454
|
396
|
420
|
378
|
330
|
7.6
|
Các đường nội bộ thuộc dự án di dân
tại xã Đoàn Xá
|
1.200
|
|
|
720
|
|
|
600
|
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
0
|
225
|
0
|
0
|
8
|
Xã Thanh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường 362: Từ giáp thị trấn đến ngã
4 bà Xoan
|
5.400
|
4.056
|
3.240
|
3.240
|
2.434
|
1.944
|
2.700
|
2.028
|
1.620
|
8.2
|
Đường 362: Từ ngã 4 nhà bà Xoan đến
hết địa bàn xã Thanh Sơn
|
3.600
|
2.700
|
2.160
|
2.160
|
1.620
|
1.296
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
8.3
|
Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà đến
hết địa phận xã Thanh Sơn
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
8.4
|
Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân
La, Cẩm Hoàn, Cẩm La
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
8.5
|
Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng qua
Xuân La, Cẩm Hoàn đến Ngũ Đoan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng đến ngã
4 ngõ ông Đấu, thôn Xuân La
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
-
|
Đường 407: Từ ngã 4 ông Đấu, thôn
Xuân La đến cống ông Như thôn Cẩm Hoàn
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
-
|
Đường 407: Từ cống ông Như, thôn Cẩm
Hoàn đến giáp Ngũ Đoan
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Đường trục xã
|
960
|
840
|
720
|
576
|
504
|
432
|
480
|
420
|
360
|
8.7
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
9
|
Xã Thụy Hương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới xã
Thanh Sơn đến giáp địa giới xã Đại Hà
|
2.280
|
1.716
|
1.368
|
1.368
|
1.030
|
821
|
1.140
|
858
|
684
|
9.2
|
Đường 362 mới từ giáp xã Thanh Sơn
đến hết địa phận xã Thụy Hương
|
5.600
|
4.200
|
3.360
|
3.360
|
2.520
|
2.016
|
2.800
|
2.100
|
1.680
|
9.3
|
Đường 363 (mới): Từ giáp Đại Hà đến
hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến)
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
9.4
|
Đường 363 (mới): Đoạn từ ngã 4 ông Lưới
(ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía đến hết 100m
|
7.000
|
5.250
|
4.200
|
4.200
|
3.150
|
2.520
|
3.500
|
2.625
|
2.100
|
9.5
|
Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ -
Kiến Quốc: Đoạn từ giáp Thanh Sơn đến hết địa phận Thụy Hương
|
1.560
|
1.176
|
936
|
936
|
706
|
562
|
780
|
588
|
468
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đường trục xã
|
960
|
840
|
720
|
576
|
504
|
432
|
480
|
420
|
360
|
9.7
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
450
|
270
|
|
270
|
225
|
|
225
|
10
|
Xã Kiến Quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường 362: Từ giáp Thụy Hương đến
cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
10.2
|
Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc
về mỗi phía đến hết 100m
|
10.500
|
7.890
|
6.300
|
6.300
|
4.734
|
3.780
|
5.250
|
3.945
|
3.150
|
10.3
|
Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc
sau 100m (cầu H10) đến giáp ranh xã Du Lễ
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
10.4
|
Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến
Quốc
|
1.800
|
1.356
|
1.080
|
1.080
|
814
|
648
|
900
|
678
|
540
|
10.5
|
Đường trục xã (chung toàn xã)
|
1.080
|
816
|
648
|
648
|
490
|
389
|
540
|
408
|
324
|
10.6
|
Đường trục xã: Từ cầu ông Cương đến
ngã ba ông Nhỡ đò
|
1.800
|
1.356
|
1.080
|
1.080
|
814
|
648
|
900
|
678
|
540
|
10.7
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
11
|
Xã Du Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường 362 (đường 402 cũ): Từ giáp
Kiến Quốc đến cổng UBND xã Du Lễ
|
4.000
|
3.030
|
2.424
|
2.400
|
1.818
|
1.455
|
2.000
|
1.515
|
1.212
|
11.2
|
Đường 362 (đường 402 cũ): Từ cổng
UBND xã Du Lễ đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão)
|
1.800
|
1.356
|
1.080
|
1.080
|
814
|
648
|
900
|
678
|
540
|
11.3
|
Đường huyện 406: Từ giáp xã Ngũ
Phúc đến Miếu Đông
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Đường trục xã
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
11.5
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
12
|
Xã Ngũ Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường huyện 406: Từ giáp xã Du Lễ
qua UBND xã Ngũ Phúc 300m
|
1.440
|
1.080
|
840
|
864
|
648
|
504
|
720
|
540
|
420
|
12.2
|
Đường huyện 406: Đoạn cách UBND xã
Ngũ Phúc 300m đến hết địa phận xã Ngũ Phúc
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3
|
Đường trục xã
|
960
|
840
|
720
|
576
|
504
|
432
|
480
|
420
|
360
|
12.4
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
540
|
|
|
324
|
|
|
270
|
|
|
13
|
Xã Thuận Thiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường 405: Từ Hữu Bằng đến cách UBND
xã Thuận Thiên 200m
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
13.2
|
Đường 405: Từ UBND xã Thuận Thiên về
2 phía mỗi phía 200m
|
3.000
|
2.256
|
1.800
|
1.800
|
1.354
|
1.080
|
1.500
|
1.128
|
900
|
13.3
|
Đường 405: Từ cách UBND xã Thuận
Thiên 200 m đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão)
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Đường trục xã
|
960
|
840
|
720
|
576
|
504
|
432
|
480
|
420
|
360
|
13.5
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
13.6
|
Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2
|
1.800
|
|
|
1.080
|
|
|
900
|
|
|
13.7
|
Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
14
|
Xã Hữu Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường 405: Từ giáp thị trấn đến ngã
tư Tam Kiệt
|
3.000
|
2.250
|
1.800
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
1.500
|
1.125
|
900
|
14.2
|
Đường 405: Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa
phận xã Hữu Bằng
|
2.500
|
1.880
|
1.500
|
1.500
|
1.128
|
900
|
1.250
|
940
|
750
|
14.3
|
Đường 363: Từ đường 405 đến hết khu
tái định cư Kim Đới 1
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
14.4
|
Đường 407: Từ đường 405 đến giáp địa
phận xã Thanh Sơn
|
1.080
|
816
|
648
|
648
|
490
|
389
|
540
|
408
|
324
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5
|
Đường trục xã
|
1.080
|
816
|
648
|
648
|
490
|
389
|
540
|
408
|
324
|
14.6
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
14.7
|
Khu tái định cư thôn Văn Cao
|
1.500
|
|
|
900
|
|
|
750
|
|
|
14.8
|
Khu tái định cư thôn Kim Đới 2
|
1.560
|
|
|
936
|
|
|
780
|
|
|
14.9
|
Khu tái định cư thôn Tam Kiệt
|
1.700
|
|
|
1.020
|
|
|
850
|
|
|
14.10
|
Khu tái định cư thôn Kim Đới 1
|
2.000
|
|
|
1.200
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.11
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
15
|
Xã Đại Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường 363: Giá chung toàn tuyến từ
giáp Thụy Hương đến giáp Tân Trào
|
3.800
|
2.850
|
2.280
|
2.280
|
1.710
|
1.368
|
1.900
|
1.425
|
1.140
|
15.2
|
Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới Thụy
Hương đến cách chợ Đại Hà 100 m
|
2.040
|
1.536
|
1.224
|
1.224
|
922
|
734
|
1.020
|
768
|
612
|
15.3
|
Đường 404: Từ chợ Đại Hà về 2 phía
mỗi phía 100 m
|
3.000
|
2.256
|
1.800
|
1.800
|
1.354
|
1.080
|
1.500
|
1.128
|
900
|
15.4
|
Đường 404: Đoạn từ cách chợ Đại Hà
100m đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m
|
2.040
|
1.536
|
1.224
|
1.224
|
922
|
734
|
1.020
|
768
|
612
|
15.5
|
Đường 404: Từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ
Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m
|
3.200
|
2.400
|
1.920
|
1.920
|
1.440
|
1.152
|
1.600
|
1.200
|
960
|
15.6
|
Đường 402: Từ cách ngã 4 Đại Hà -
Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Tân Trào
|
2.550
|
1.920
|
1.530
|
1.530
|
1.152
|
918
|
1.275
|
960
|
765
|
15.7
|
Từ ngã 3 chợ Đại Hà về thôn Cao Bộ
200 m
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
15.8
|
Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc
|
1.050
|
788
|
630
|
630
|
473
|
378
|
525
|
394
|
315
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9
|
Đường trục xã
|
960
|
840
|
720
|
576
|
504
|
432
|
480
|
420
|
360
|
15.10
|
Đường trục
thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
16
|
Xã Ngũ Đoan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường 402: Từ cách ngã tư Đại Hà -
Ngũ Đoan - Tân Trào 200m đến cống UBND xã Ngũ Đoan
|
3.200
|
2.400
|
1.920
|
1.920
|
1.440
|
1.152
|
1.600
|
1.200
|
960
|
16.2
|
Đường 402: Từ cống UBND xã Ngũ Đoan
đến cầu Tân Phong
|
1.800
|
1.356
|
1.080
|
1.080
|
814
|
648
|
900
|
678
|
540
|
16.3
|
Đường huyện 407: Đoạn từ ngã ba vào
thôn Đồng Dồi đến cống ông Vượng
|
960
|
720
|
576
|
576
|
432
|
346
|
480
|
360
|
288
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4
|
Đường trục xã
|
960
|
840
|
720
|
576
|
504
|
432
|
480
|
420
|
360
|
16.5
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
17
|
Xã Tân Trào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Đường 402: Từ giáp địa giới xã Đại
Hà đến ngã tư chợ xã Tân Trào
|
1.800
|
1.356
|
1.080
|
1.080
|
814
|
648
|
900
|
678
|
540
|
17.2
|
Đường 363: Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân
Trào đến Trạm xá xã Tân Trào
|
3.750
|
2.825
|
2.250
|
2.250
|
1.695
|
1.350
|
1.875
|
1.413
|
1.125
|
17.3
|
Đường 363: Đoạn từ trạm xá Tân Trào
đến phà Dương Áo
|
1.700
|
1.300
|
1.020
|
1.020
|
780
|
612
|
850
|
650
|
510
|
17.4
|
Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía
đến hết 100 m
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
17.5
|
Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào
|
1.200
|
1.060
|
900
|
720
|
636
|
540
|
600
|
530
|
450
|
17.6
|
Các đường nội bộ thuộc dự án di dân
tại xã Tân Trào
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
17.7
|
Đường 404: Từ giáp xã Đại Hà đến hết
địa phận xã Tân Trào
|
1.350
|
1.020
|
810
|
810
|
612
|
486
|
675
|
510
|
405
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8
|
Đường trục xã
|
960
|
780
|
636
|
576
|
468
|
382
|
480
|
390
|
318
|
17.9
|
Đường trục thôn
|
720
|
636
|
540
|
432
|
382
|
324
|
360
|
318
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10
|
Đất các khu vực còn lại
|
450
|
|
|
270
|
|
|
225
|
|
|
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã Đại Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về 2
phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
1.2
|
Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10
trên địa bàn xã Đại Thắng
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
1.3
|
Huyện lộ 25: Ngã 4 Hòa Bình về phía
UBND xã Đại Thắng khoảng cách 50m
|
3.000
|
1.800
|
1.340
|
1.800
|
1.080
|
804
|
1.500
|
900
|
670
|
1.4
|
Huyện lộ 25: Cách ngã 4 đường 10: Từ
50m đến đường vào thôn Giang Khẩu
|
1.800
|
1.080
|
800
|
1.080
|
648
|
480
|
900
|
540
|
400
|
1.5
|
Huyện lộ 25: Đường vào thôn Giang Khẩu
- Đò Mía
|
1.200
|
720
|
540
|
720
|
432
|
324
|
600
|
360
|
270
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đường trục xã
|
900
|
540
|
400
|
540
|
324
|
240
|
450
|
270
|
200
|
1.7
|
Đường trục thôn
|
600
|
400
|
400
|
360
|
240
|
240
|
300
|
200
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
2
|
Xã Tiên Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về
hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.2
|
Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10
trên địa phận xã Tiên Cường
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
2.500
|
1.500
|
1.125
|
2.3
|
Huyện lộ 25: Từ ngã 4 Hòa Bình về
phía cầu sông Mới khoảng cách là 100m
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
2.4
|
Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu sông Mới đến
cách ngã 4 quốc lộ 10 là 100m
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
2.5
|
Quốc lộ 10 cũ: Đường vào khu lưu niệm
Chủ tịch Tôn Đức Thắng
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
2.6
|
Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
2.7
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
2.9
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
3
|
Xã Tự Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
3.3
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
4
|
Xã Tiên Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Ắn đến cầu
sông Mới
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
4.3
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
5
|
Xã Quyết Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Trại Cá đến
qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m
|
4.400
|
2.640
|
1.980
|
2.640
|
1.584
|
1.188
|
2.200
|
1.320
|
990
|
5.2
|
Huyện lộ 25: Đoạn cách ngã 3 đi
Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
5.3
|
Huyện lộ 25: Đoạn còn lại đến hết địa
phận xã Quyết Tiến
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
5.4
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
5.6
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
6
|
Xã Khởi
Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Huyện lộ 25: Thuộc địa phận xã Khởi
Nghĩa
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
6.2
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
6.4
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
7
|
Xã Tiên Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
7.3
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
8
|
Xã Cấp Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng thuộc
xã Cấp Tiến
|
2.971
|
2.057
|
1.646
|
1.783
|
1.234
|
987
|
1.486
|
1.029
|
823
|
8.2
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
8.4
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
9
|
Xã Kiến Thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu
Hàn
|
3.200
|
2.400
|
1.920
|
1.920
|
1.440
|
1.152
|
1.600
|
1.200
|
960
|
9.2
|
Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng;
đoạn từ giáp xã Cấp Tiến đến UBND xã Kiến Thiết
|
2.971
|
2.834
|
2.160
|
1.783
|
1.700
|
1.296
|
1.486
|
1.417
|
1.080
|
9.3
|
Đường cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ
UBND xã đến Cầu phao Đăng
|
2.743
|
2.057
|
1.646
|
1.646
|
1.234
|
987
|
1.371
|
1.029
|
823
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
9.5
|
Đường trục
thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
10
|
Xã Đoàn Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ khu du lịch suối
khoáng đến cách ngã 3 chợ Đầm 100m
|
5.075
|
3.045
|
2.277
|
3.045
|
1.827
|
1.366
|
2.538
|
1.523
|
1.138
|
10.2
|
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cách ngã 3 chợ
Đầm 100m đến qua chợ Đầm 100m
|
5.800
|
3.582
|
2.175
|
3.480
|
2.149
|
1.305
|
2.900
|
1.791
|
1.088
|
10.3
|
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ qua ngã 3 Chợ
Đầm 100 m đến cầu Đầm
|
4.350
|
2.610
|
1.958
|
2.610
|
1.566
|
1.175
|
2.175
|
1.305
|
979
|
10.4
|
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu
Hàn
|
3.200
|
2.400
|
1.829
|
1.920
|
1.440
|
1.097
|
1.600
|
1.200
|
914
|
10.5
|
Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn
từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến
|
1.885
|
1.407
|
1.044
|
1.131
|
844
|
626
|
943
|
703
|
522
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
10.7
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
11
|
Xã Bạch Đằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ đường Rồng đến
hết địa phận xã Bạch Đằng
|
5.075
|
3.045
|
1.958
|
3.045
|
1.827
|
1.175
|
2.538
|
1.523
|
979
|
11.2
|
Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
11.3
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
11.5
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
12
|
Xã Quang Phục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp đất thị
trấn đến hết địa phận xã Quang Phục
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
12.2
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
12.3
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
13
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ địa phận xã Toàn
Thắng đến cách chợ Đông Quy 100m
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
13.2
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ cách chợ Đông
Quy đến hết 100m qua chợ Đông Quy 100m
|
4.350
|
2.610
|
1.958
|
2.610
|
1.566
|
1.175
|
2.175
|
1.305
|
979
|
13.3
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ qua chợ Đông
Quy sau 100m đến hết địa phận xã Toàn Thắng
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
13.5
|
Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
13.6
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
14
|
Xã
Tiên Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
14.2
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
15
|
Xã Tiên Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận
xã Toàn Thắng đến cách chợ Trù 100m
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
15.2
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ cách chợ Trù
đến hết 100m đến qua chợ Trù 100m
|
3.915
|
2.349
|
1.769
|
2.349
|
1.409
|
1.061
|
1.958
|
1.175
|
885
|
15.3
|
Huyện lộ 212: Đoạn qua chợ Trù sau
100m địa phận xã Tiên Thắng
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
15.4
|
Đường Cầu Trù - Bến Sứa
|
2.465
|
1.479
|
1.117
|
1.479
|
887
|
670
|
1.233
|
740
|
558
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
15.6
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
16
|
Xã Bắc Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận
xã Tiên Thắng đến cách quán Cháy 50m
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
16.2
|
Huyện lộ 212: Đoạn cách quán Cháy
50m đến qua quán Cháy 50m
|
3.915
|
2.349
|
1.769
|
2.349
|
1.409
|
1.061
|
1.958
|
1.175
|
885
|
16.3
|
Huyện lộ 212: Đoạn cách quán Cháy
50 m đến hết địa phận xã Bắc Hưng
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
16.4
|
Đường quán Cháy - Cống C4: Đoạn
Quán cháy - ngã 4 vào Chùa
|
2.610
|
1.566
|
1.175
|
1.566
|
940
|
705
|
1.305
|
783
|
587
|
16.5
|
Đường từ quán Cháy - Cống C4: Ngã 4
Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng
|
3.335
|
2.001
|
1.436
|
2.001
|
1.201
|
861
|
1.668
|
1.001
|
718
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
16.8
|
Đường trục thôn
|
600
|
400
|
400
|
360
|
240
|
240
|
300
|
200
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
17
|
Xã Nam Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn
từ cầu cửa hàng đến cầu Nam Hưng
|
3.335
|
2.001
|
1.494
|
2.001
|
1.201
|
896
|
1.668
|
1.001
|
747
|
17.2
|
Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ
cầu Nam Hưng đến phòng khám 4
|
2.610
|
1.566
|
1.175
|
1.566
|
940
|
705
|
1.305
|
783
|
587
|
17.3
|
Đường liên xã
|
870
|
696
|
522
|
522
|
418
|
313
|
435
|
348
|
261
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
17.5
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
18
|
Xã Đông Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn
từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
1.440
|
1.080
|
864
|
1.200
|
900
|
720
|
18.2
|
Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn
đường 8 mét đến đê biển
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
18.3
|
Đoạn đường 8 mét: Từ ngã 4 Đông
Hưng đi Tiên Hưng
|
1.600
|
1.200
|
960
|
960
|
720
|
576
|
800
|
600
|
480
|
18.4
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.5
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
18.6
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
19
|
Xã Tây Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
19.3
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
20
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ
địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển).
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
20.2
|
Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng
giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng
|
1.600
|
1.200
|
960
|
960
|
720
|
576
|
800
|
600
|
480
|
20.3
|
Đường liên xã
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4
|
Tuyến đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
20.5
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
21
|
Xã Hùng Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận
Bắc Hưng đến sân vận động xã
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
21.2
|
Huyện lộ 212: Đoạn từ sân vận động
đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng
|
4.350
|
2.610
|
1.958
|
2.610
|
1.566
|
1.175
|
2.175
|
1.305
|
979
|
21.3
|
Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến
hết địa phận xã Hùng Thắng
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
21.4
|
Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên
Hưng: Từ cầu Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng
|
2.175
|
1.349
|
783
|
1.305
|
809
|
470
|
1.088
|
674
|
392
|
21.5
|
Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương
Áo
|
2.175
|
1.349
|
1.088
|
1.305
|
809
|
653
|
1.088
|
674
|
544
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.6
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
21.7
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
22
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Huyện lộ 212: Từ địa phận xã Vinh
Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang
|
3.190
|
1.914
|
1.436
|
1.914
|
1.148
|
861
|
1.595
|
957
|
718
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2
|
Đường trục xã
|
900
|
780
|
660
|
540
|
468
|
396
|
450
|
390
|
330
|
22.3
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Xã Nhân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 37: Từ cầu Giao Thông đến
giáp địa phận xã Vinh Quang
|
8.250
|
4.950
|
3.699
|
4.950
|
2.970
|
2.219
|
4.125
|
2.475
|
1.849
|
1.2
|
Quốc lộ 10: Từ đường bao thị trấn đến
giáp địa phận xã Vinh Quang
|
8.600
|
5.160
|
3.853
|
5.160
|
3.096
|
2.312
|
4.300
|
2.580
|
1.926
|
1.3
|
Đường cầu Phao Đăng: Từ cầu Giao
Thông đến giáp xã Tam Đa
|
6.600
|
3.963
|
2.993
|
3.960
|
2.378
|
1.796
|
3.300
|
1.982
|
1.496
|
1.4
|
Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc
lộ 10 (đường bao Tân Hòa)
|
6.600
|
3.960
|
2.933
|
3.960
|
2.376
|
1.760
|
3.300
|
1.980
|
1.467
|
1.5
|
Đường QL 37 mới từ cầu Giao Thông đến
giáp địa phận xã Vinh Quang
|
6.600
|
5.940
|
5.346
|
3.960
|
3.564
|
3.208
|
3.300
|
2.970
|
2.673
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.075
|
925
|
750
|
645
|
555
|
625
|
538
|
463
|
1.7
|
Đường liên thôn
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
1.8
|
Đường trục thôn
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất các vị trí còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
2
|
Xã Đồng Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Linh Đông
- Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền
|
6.500
|
3.894
|
2.920
|
3.900
|
2.336
|
1.752
|
3.250
|
1.947
|
1.460
|
2.2
|
Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến
chợ Cộng Hiền
|
4.000
|
3.000
|
2.391
|
2.400
|
1.800
|
1.435
|
2.000
|
1.500
|
1.196
|
2.3
|
Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm
|
4.500
|
3.335
|
2.700
|
2.700
|
2.001
|
1.620
|
2.250
|
1.668
|
1.350
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
2.5
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
2.6
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
3
|
Xã Thanh Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã
Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)
|
4.500
|
3.375
|
2.690
|
2.700
|
2.025
|
1.614
|
2.250
|
1.688
|
1.345
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
3.3
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
3.4
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
4
|
Xã Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 37: Từ giáp xã Thắng Thủy đến
hết Phố Chuối
|
1.500
|
1.136
|
900
|
900
|
681
|
540
|
750
|
568
|
450
|
4.2
|
Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông
Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ
|
5.000
|
3.000
|
2.256
|
3.000
|
1.800
|
1.354
|
2.500
|
1.500
|
1.128
|
4.3
|
Quốc lộ 37: Từ giáp nghĩa trang
nhân dân thôn Nhân Lễ đến giáp xã Hùng Tiến
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.050
|
875
|
750
|
630
|
525
|
625
|
525
|
438
|
4.5
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
4.6
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
5
|
Xã Hùng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ
Hùng Tiến bán kính 100m
|
4.000
|
2.983
|
2.405
|
2.400
|
1.790
|
1.443
|
2.000
|
1.491
|
1.202
|
5.2
|
Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến
(giáp QL37) đến giáp xã An Hòa
|
2.500
|
1.883
|
1.500
|
1.500
|
1.130
|
900
|
1.250
|
942
|
750
|
5.3
|
Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến
ngã 3 đi Hùng Tiến
|
2.500
|
1.887
|
1.495
|
1.500
|
1.132
|
897
|
1.250
|
944
|
748
|
5.4
|
Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hòa
đến ngã 3 tiếp giáp 17B)
|
2.500
|
1.900
|
1.500
|
1.500
|
1.140
|
900
|
1.250
|
950
|
750
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
5.6
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
5.7
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
6
|
Xã Tân Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 1
|
Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến -
Đường vào xã Tân Liên
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
6.2
|
Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ
Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên)
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.100
|
925
|
750
|
660
|
555
|
625
|
550
|
463
|
6.4
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
6.5
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
7
|
Xã Liên Am
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao
Minh
|
6.600
|
3.960
|
2.988
|
3.960
|
2.376
|
1.793
|
3.300
|
1.980
|
1.494
|
7.2
|
Đường QL 37 mới từ cầu Đòng đến
giáp xã Cao Minh (Bổ sung tuyến)
|
5.280
|
4.752
|
4.277
|
3.168
|
2.851
|
2.566
|
2.640
|
2.376
|
2.138
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
7.4
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
7.5
|
Đường trục
thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
8
|
Xã Vĩnh Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã
Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m
|
2.500
|
1.913
|
1.500
|
1.500
|
1.148
|
900
|
1.250
|
957
|
750
|
8.2
|
Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã
3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia
|
3.000
|
2.296
|
1.800
|
1.800
|
1.377
|
1.080
|
1.500
|
1.148
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Đường trục xã
|
875
|
775
|
650
|
525
|
465
|
390
|
438
|
388
|
325
|
8.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
8.5
|
Đường trục
thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
9
|
Xã Vĩnh An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt
Tiến đến đường vào Chanh Nguyên
|
4.500
|
2.700
|
2.045
|
2.700
|
1.620
|
1.227
|
2.250
|
1.350
|
1.023
|
9.2
|
Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công
ty đường bộ 234
|
6.900
|
4.140
|
3.105
|
4.140
|
2.484
|
1.863
|
3.450
|
2.070
|
1.553
|
9.3
|
Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến
giáp địa phận xã Việt Tiến
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
9.4
|
Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp
địa phận xã Việt Tiến
|
4.000
|
3.029
|
2.410
|
2.400
|
1.817
|
1.446
|
2.000
|
1.514
|
1.205
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
9.6
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
9.7
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
9.8
|
Khu kinh tế mới
|
438
|
|
|
263
|
|
|
219
|
|
|
10
|
Xã Cổ Am
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 37 (Đg 17a) từ đường vào
Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến
|
2.500
|
1.861
|
1.500
|
1.500
|
1.117
|
900
|
1.250
|
931
|
750
|
10.2
|
Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường
vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
10.3
|
Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường
đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am)
|
4.500
|
3.360
|
2.700
|
2.700
|
2.016
|
1.620
|
2.250
|
1.680
|
1.350
|
10.4
|
Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu
dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa
|
2.200
|
1.663
|
1.323
|
1.320
|
998
|
794
|
1.100
|
832
|
661
|
10.5
|
Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Tam
Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến
|
1.500
|
1.148
|
900
|
900
|
689
|
540
|
750
|
574
|
450
|
10.6
|
Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía
đường 200m
|
5.500
|
4.107
|
3.300
|
3.300
|
2.464
|
1.980
|
2.750
|
2.053
|
1.650
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.7
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
10.8
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
10.9
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.11
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
11
|
Xã Cao Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu
Lý Học
|
6.600
|
3.960
|
2.988
|
3.960
|
2.376
|
1.793
|
3.300
|
1.980
|
1.494
|
11.2
|
Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán
kính 100 m
|
6.600
|
3.957
|
2.964
|
3.960
|
2.374
|
1.778
|
3.300
|
1.978
|
1.482
|
11.3
|
Đường 17B từ giáp địa phận xã Cộng
Hiền đến giáp xã Tam Cường
|
2.500
|
1.891
|
1.500
|
1.500
|
1.135
|
900
|
1.250
|
946
|
750
|
11.4
|
Từ đường 17A (QL37) đến ngã 3 nhà
ông Khoáy
|
4.000
|
3.026
|
2.400
|
2.400
|
1.816
|
1.440
|
2.000
|
1.513
|
1.200
|
11.5
|
Đường bên kia sông Chanh Dương (QL37
mới) từ giáp xã Liên Am đến giáp xã Lý Học (Bổ sung tuyến mới)
|
5.280
|
4.752
|
4.277
|
3.168
|
2.851
|
2.566
|
2.640
|
2.376
|
2.138
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
11.7
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
11.8
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
12
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường cầu Phao Đăng từ giáp địa phận
xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng
|
3.500
|
2.625
|
2.096
|
2.100
|
1.575
|
1.258
|
1.750
|
1.313
|
1.048
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
12.3
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
12.4
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
13
|
Xã Hiệp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường liên xã
|
1.500
|
1.320
|
1.110
|
900
|
792
|
666
|
750
|
660
|
555
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.100
|
925
|
750
|
660
|
555
|
625
|
550
|
463
|
13.3
|
Đường liên thôn
|
690
|
600
|
529
|
414
|
360
|
317
|
345
|
300
|
265
|
13.4
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
13.6
|
Khu kinh tế mới
|
438
|
|
|
263
|
|
|
219
|
|
|
14
|
Xã Tam Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học
đến Đa Khoa Nam Am
|
10.500
|
6.300
|
4.725
|
6.300
|
3.780
|
2.835
|
5.250
|
3.150
|
2.363
|
14.2
|
Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường
vào UBND xã Cổ Am
|
8.250
|
4.950
|
3.732
|
4.950
|
2.970
|
2.239
|
4.125
|
2.475
|
1.866
|
14.3
|
Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ
Am đến giáp địa phận xã Cổ Am
|
4.500
|
3.375
|
2.700
|
2.700
|
2.025
|
1.620
|
2.250
|
1.688
|
1.350
|
14.4
|
Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến
giáp xã Cổ Am
|
1.500
|
1.135
|
900
|
900
|
681
|
540
|
750
|
567
|
450
|
14.5
|
Đường 354 từ đầu cầu Chiến Lược đến
đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)
|
8.250
|
4.950
|
3.699
|
4.950
|
2.970
|
2.219
|
4.125
|
2.475
|
1.849
|
14.6
|
Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến
giáp địa phận xã Hòa Bình
|
6.000
|
4.495
|
3.612
|
3.600
|
2.697
|
2.167
|
3.000
|
2.247
|
1.806
|
14.7
|
Từ giáp địa phận xã Hòa Bình đến đê
quốc gia
|
3.500
|
2.625
|
2.100
|
2.100
|
1.575
|
1.260
|
1.750
|
1.313
|
1.050
|
14.8
|
Từ trụ sở UBND xã Tam Cường về hai phía
đường 200m
|
4.000
|
2.987
|
2.400
|
2.400
|
1.792
|
1.440
|
2.000
|
1.493
|
1.200
|
14.9
|
Từ đường trục xã vào chợ Nam Am
(Tuyến bổ sung)
|
4.000
|
|
|
2.400
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.10
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.100
|
925
|
750
|
660
|
555
|
625
|
550
|
463
|
14.11
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
14.12
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.12
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
15
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường
cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)
|
3.000
|
2.236
|
1.807
|
1.800
|
1.342
|
1.084
|
1.500
|
1.118
|
904
|
15.2
|
Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ trường
cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong
|
2.500
|
1.875
|
1.495
|
1.500
|
1.125
|
897
|
1.250
|
938
|
747
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
15.4
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
15.5
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
16
|
Xã Dũng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang
Biên đến giáp xã Việt Tiến
|
4.000
|
2.400
|
1.818
|
2.400
|
1.440
|
1.091
|
2.000
|
1.200
|
909
|
16.2
|
Từ trụ sở UBND xã Dũng Tiến về hai phía
đường 200m
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
16.4
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
16.5
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
17
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Đường 354 cầu Hàn đến giáp địa phận
xã Tam Cường
|
3.500
|
2.633
|
2.100
|
2.100
|
1.580
|
1.260
|
1.750
|
1.316
|
1.050
|
17.2
|
Từ trụ sở UBND xã Hòa Bình về hai
phía đường 200m
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
17.4
|
Đường liên thôn
|
700
|
600
|
540
|
420
|
360
|
324
|
350
|
300
|
270
|
17.5
|
Đường trục thôn
|
700
|
600
|
540
|
420
|
360
|
324
|
350
|
300
|
270
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
17.7
|
Khu kinh tế mới
|
438
|
|
|
263
|
|
|
219
|
|
|
18
|
Xã Thắng Thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ 37 cũ: Từ Phà Chanh Chử đến
giáp địa phận xã Vĩnh Long
|
1.500
|
1.125
|
898
|
900
|
675
|
539
|
750
|
563
|
449
|
18.2
|
QL 37: Chợ Hà Phương (bán kính
200m)
|
5.500
|
3.438
|
2.750
|
3.300
|
2.063
|
1.650
|
2.750
|
1.719
|
1.375
|
18.3
|
QL 37: Cầu chanh phố Chuối (Bổ sung
tuyến)
|
2.000
|
|
|
1.200
|
|
|
1.000
|
|
|
18.4
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.5
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.100
|
925
|
750
|
660
|
555
|
625
|
550
|
463
|
18.6
|
Đường liên thôn
|
900
|
800
|
660
|
540
|
480
|
396
|
450
|
400
|
330
|
18.7
|
Đường trục thôn
|
800
|
700
|
600
|
480
|
420
|
360
|
400
|
350
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
375
|
|
|
225
|
|
|
188
|
|
|
19
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 37: Từ giáp xã Nhân Hòa
đến ngã ba Cúc Phố
|
8.250
|
4.950
|
3.713
|
4.950
|
2.970
|
2.228
|
4.125
|
2.475
|
1.856
|
19.2
|
Quốc lộ 37: Từ ngã ba Cúc Phố- Cầu Đòng
|
6.600
|
3.960
|
2.988
|
3.960
|
2.376
|
1.793
|
3.300
|
1.980
|
1.494
|
19.3
|
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã
Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân
|
6.680
|
4.008
|
3.006
|
4.008
|
2.405
|
1.804
|
3.340
|
2.004
|
1.503
|
19.4
|
Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận
xã Thanh Lương
|
3.500
|
2.625
|
2.105
|
2.100
|
1.575
|
1.263
|
1.750
|
1.313
|
1.053
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.100
|
925
|
750
|
660
|
555
|
625
|
550
|
463
|
19.6
|
Đường liên thôn
|
800
|
700
|
600
|
480
|
420
|
360
|
400
|
350
|
300
|
19.7
|
Đường trục thôn
|
800
|
700
|
600
|
480
|
420
|
360
|
400
|
350
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
20
|
Xã Cộng Hiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường 17B: Từ giáp xã Đồng Minh đến
Chợ Cộng Hiền
|
5.000
|
3.750
|
2.989
|
3.000
|
2.250
|
1.793
|
2.500
|
1.875
|
1.495
|
20.2
|
Đường 17B: Từ UBND xã Cộng Hiền đến
giáp địa phận xã Cao Minh
|
1.800
|
1.357
|
1.083
|
1.080
|
814
|
650
|
900
|
678
|
541
|
20.3
|
Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư
Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền
|
6.500
|
3.894
|
2.920
|
3.900
|
2.336
|
1.752
|
3.250
|
1.947
|
1.460
|
20.4
|
Từ trường cấp III Cộng Hiền đến cầu
An Quý Từ
|
3.000
|
1.800
|
1.357
|
1.800
|
1.080
|
814
|
1.500
|
900
|
678
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
20.6
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
20.7
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
21
|
Xã Lý Học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính
đến hết 100m
|
6.600
|
3.957
|
2.964
|
3.960
|
2.374
|
1.778
|
3.300
|
1.978
|
1.482
|
21.2
|
Quốc lộ 37: Từ cách cầu Lý Học sau
100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6.600
|
3.960
|
2.988
|
3.960
|
2.376
|
1.793
|
3.300
|
1.980
|
1.494
|
21.3
|
Quốc lộ 37: Từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh
Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am
|
6.600
|
3.963
|
2.975
|
3.960
|
2.378
|
1.785
|
3.300
|
1.981
|
1.488
|
21.4
|
Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến
giáp địa phận xã Tam Cường
|
6.600
|
3.960
|
2.970
|
3.960
|
2.376
|
1.782
|
3.300
|
1.980
|
1.485
|
21.5
|
Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am
và từ Đường đi xã Tam Cường vào chợ Nam Am
|
3.750
|
3.250
|
2.750
|
2.250
|
1.950
|
1.650
|
1.875
|
1.625
|
1.375
|
21.6
|
Đường 37 vào đến Trạng Trình (tuyến
bổ sung)
|
4.500
|
4.050
|
3.645
|
2.700
|
2.430
|
2.187
|
2.250
|
2.025
|
1.823
|
21.7
|
Đường bên kia sông Chanh Dương
(QL37 mới) từ giáp địa phận xã Cao Minh đến cầu Lạng Am
|
5.280
|
4.752
|
4.277
|
3.168
|
2.851
|
2.566
|
2.640
|
2.376
|
2.138
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.8
|
Đường trục xã
|
1.500
|
1.350
|
1.125
|
900
|
810
|
675
|
750
|
675
|
563
|
21.9
|
Đường liên thôn
|
1.000
|
880
|
740
|
600
|
528
|
444
|
500
|
440
|
370
|
21.1
|
Đường trục thôn
|
800
|
700
|
600
|
480
|
420
|
360
|
400
|
350
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.11
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
22
|
Xã Việt Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã
Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An
|
4.500
|
2.700
|
2.045
|
2.700
|
1.620
|
1.227
|
2.250
|
1.350
|
1.023
|
22.2
|
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã
Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên
|
4.500
|
3.225
|
2.445
|
2.700
|
1.935
|
1.467
|
2.250
|
1.613
|
1.223
|
22.3
|
Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Vĩnh
An đến giáp địa phận xã Trung Lập
|
2.500
|
1.875
|
1.495
|
1.500
|
1.125
|
897
|
1.250
|
938
|
747
|
22.4
|
Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai
phía đường đến hết 200m
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.5
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
22.6
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
22.7
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.8
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
23
|
Xã Hưng Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m
|
8.250
|
4.950
|
3.713
|
4.950
|
2.970
|
2.228
|
4.125
|
2.475
|
1.856
|
23.2
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã Vinh Quang đến
cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m
|
5.500
|
3.300
|
2.475
|
3.300
|
1.980
|
1.485
|
2.750
|
1.650
|
1.238
|
23.3
|
Đường 17B: Từ Quốc lộ 10 đến giáp địa
phận xã Đồng Minh
|
3.000
|
2.250
|
1.793
|
1.800
|
1.350
|
1.076
|
1.500
|
1.125
|
897
|
23.4
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
23.5
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
23.6
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.7
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
24
|
Xã Vĩnh Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Cổ
Am đến UBND xã Vĩnh Tiến
|
2.500
|
1.867
|
1.500
|
1.500
|
1.120
|
900
|
1.250
|
933
|
750
|
24.2
|
Đường 17A: Từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp
địa phận xã Trấn Dương
|
2.000
|
1.500
|
1.194
|
1.200
|
900
|
717
|
1.000
|
750
|
597
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3
|
Đường trục xã
|
1.250
|
950
|
800
|
750
|
570
|
480
|
625
|
475
|
400
|
24.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
24.5
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
24.7
|
Khu kinh tế mới
|
438
|
|
|
263
|
|
|
219
|
|
|
25
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1
|
Quốc lộ 10: Từ cầu Nghìn đến cầu Kê
Sơn
|
8.250
|
4.950
|
3.713
|
4.950
|
2.970
|
2.228
|
4.125
|
2.475
|
1.856
|
25.2
|
Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Hùng
Tiến đến cầu Kê Sơn
|
3.000
|
2.268
|
1.806
|
1.800
|
1.361
|
1.084
|
1.500
|
1.134
|
903
|
25.3
|
Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai
phía đường 200m
|
3.500
|
2.625
|
2.100
|
2.100
|
1.575
|
1.260
|
1.750
|
1.313
|
1.050
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
25.5
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
25.6
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.7
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
26
|
Xã Giang Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Quốc lộ 10: Từ phà Quý Cao cũ đến
Quốc lộ 10
|
2.500
|
1.867
|
1.507
|
1.500
|
1.120
|
904
|
1.250
|
933
|
753
|
26.2
|
Quốc lộ 10: Từ cầu Quý Cao - Đường vào
UBND xã Giang Biên
|
10.320
|
6.192
|
4.651
|
6.192
|
3.715
|
2.791
|
5.160
|
3.096
|
2.325
|
26.3
|
Quốc lộ 10: Từ UBND xã Giang Biên đến
giáp địa phận xã Dũng Tiến
|
10.320
|
6.192
|
4.691
|
6.192
|
3.715
|
2.815
|
5.160
|
3.096
|
2.345
|
26.4
|
Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai
phía đường 200m
|
3.000
|
2.240
|
1.800
|
1.800
|
1.344
|
1.080
|
1.500
|
1.120
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.5
|
Đường trục xã
|
1.000
|
875
|
750
|
600
|
525
|
450
|
500
|
438
|
375
|
26.6
|
Đường liên
thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
26.7
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.8
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
27
|
Xã Trấn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Vĩnh
Tiến đến Chùa Thái
|
2.000
|
1.500
|
1.194
|
1.200
|
900
|
717
|
1.000
|
750
|
597
|
27.2
|
Đường 17A: Từ Chùa Thái đến cống 1
Trấn Dương
|
1.500
|
1.138
|
900
|
900
|
683
|
540
|
750
|
569
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.3
|
Đường trục xã
|
1.125
|
975
|
825
|
675
|
585
|
495
|
563
|
488
|
413
|
27.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
27.5
|
Đường trục thôn
|
600
|
520
|
460
|
360
|
312
|
276
|
300
|
260
|
230
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
27.7
|
Khu kinh tế mới
|
350
|
|
|
210
|
|
|
175
|
|
|
28
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
Đường liên xã
|
2.500
|
1.893
|
1.506
|
1.500
|
1.136
|
904
|
1.250
|
946
|
753
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.2
|
Đường trục xã
|
1.300
|
1.150
|
975
|
780
|
690
|
585
|
650
|
575
|
488
|
28.3
|
Đường liên thôn
|
810
|
720
|
460
|
486
|
432
|
276
|
405
|
360
|
230
|
28.4
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.5
|
Đất các vị trí còn lại
|
700
|
|
|
420
|
|
|
350
|
|
|
29
|
Xã Trung Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1
|
Đường 17B: Từ tiếp giáp với xã Việt
Tiến đến cầu Áng Ngoại
|
3.500
|
2.663
|
2.100
|
2.100
|
1.598
|
1.260
|
1.750
|
1.332
|
1.050
|
29.2
|
Quốc lộ 37: Từ ngã 3 Hùng Tiến đến
cầu Liễn Thâm
|
4.000
|
2.989
|
2.400
|
2.400
|
1.793
|
1.440
|
2.000
|
1.494
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.3
|
Đường trục xã
|
1.250
|
1.100
|
925
|
750
|
660
|
555
|
625
|
550
|
463
|
29.4
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
29.5
|
Đường trục thôn
|
700
|
620
|
520
|
420
|
372
|
312
|
350
|
310
|
260
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.6
|
Đất các vị trí còn lại
|
500
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
250
|
-
|
-
|
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất thương mại dịch vụ
|
Giá
đất sản xuất kinh doanh phi nghiệp không phải đất phải đất thương mại dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Xã An
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn
từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn
|
1.000
|
750
|
600
|
600
|
450
|
360
|
500
|
375
|
300
|
1.2
|
Tuyến đường
liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn
qua địa phận xã An Sơn
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
1.3
|
Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ
giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh
|
800
|
600
|
500
|
480
|
360
|
300
|
400
|
300
|
250
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đường trục xã
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
1.5
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
2
|
Xã Phù Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn
từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000)
|
5.000
|
3.333
|
2.667
|
3.000
|
2.000
|
1.600
|
2.500
|
1.667
|
1.333
|
2.2
|
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn
từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh
|
3.333
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.667
|
1.250
|
1.000
|
2.3
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh
|
3.000
|
2.250
|
1.800
|
1.800
|
1.350
|
1.080
|
1.500
|
1.125
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đường trục xã
|
700
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
350
|
280
|
245
|
2.5
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
3
|
Xã Lại Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn
đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên
|
1.800
|
1.200
|
960
|
1.080
|
720
|
576
|
900
|
600
|
480
|
3.2
|
Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân
trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
3.3
|
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê -
Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đường trục xã
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
3.5
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
4
|
Xã Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh
đến hết địa phận xã Kỳ Sơn
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân
|
840
|
700
|
560
|
504
|
420
|
336
|
420
|
350
|
280
|
4.3
|
Đường trục xã
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
4.4
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
5
|
Xã Quảng Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao
Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
4.200
|
2.520
|
2.100
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
5.2
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt
đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn)
|
7.000
|
3.920
|
3.080
|
4.200
|
2.352
|
1.848
|
3.500
|
1.960
|
1.540
|
5.3
|
Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa
phận xã Quảng Thanh)
|
4.200
|
3.500
|
2.800
|
2.520
|
2.100
|
1.680
|
2.100
|
1.750
|
1.400
|
5.4
|
Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10
qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh):
Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
5.5
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh
Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352
|
4.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
1.800
|
1.440
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Đường trục xã
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
5.7
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
6
|
Xã Chính Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá Quốc
lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh):
Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ
|
1.050
|
825
|
675
|
630
|
495
|
405
|
525
|
413
|
338
|
6.2
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ
(giáp xã Cao Nhân)
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
1.500
|
1.200
|
900
|
6.3
|
Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã
Chính Mỹ
|
1.050
|
825
|
675
|
630
|
495
|
405
|
525
|
413
|
338
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Đường trục xã
|
500
|
400
|
350
|
300
|
240
|
210
|
250
|
200
|
175
|
6.5
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
240
|
210
|
180
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
300
|
|
|
180
|
|
|
150
|
|
|
7
|
Xã Hợp Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường từ ngã 3 Tỉnh lộ 352 đến UBND xã Hợp Thành:
Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến cổng UBND xã Hợp Thành.
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Đường trục xã
|
700
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
350
|
280
|
245
|
7.3
|
Đường liên thôn
|
560
|
490
|
420
|
336
|
294
|
252
|
280
|
245
|
210
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
8
|
Xã Cao Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si
xã Cao Nhân
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
1.800
|
1.080
|
810
|
1.500
|
900
|
675
|
8.2
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã
Cao Nhân (giáp xã Quáng Thanh)
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
1.440
|
864
|
648
|
1.200
|
720
|
540
|
8.3
|
Đường từ ngã 3 Tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân đến
cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
516
|
432
|
600
|
480
|
360
|
8.4
|
Từ cổng làng thôn Thái Lai đến bờ đê thôn Thái
Lai xã Cao Nhân
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
8.5
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải
Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Đường trục xã
|
840
|
700
|
630
|
504
|
420
|
378
|
420
|
350
|
315
|
8.7
|
Đường liên thôn
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
9
|
Xã Mỹ Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa
phận xã Mỹ Đồng
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
9.2
|
Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang: Đoạn từ Tỉnh
lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) đến cầu Trà Sơn
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
9.3
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải
Dương đi: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đồng
Sơn)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Đường trục xã
|
1.120
|
840
|
700
|
672
|
504
|
420
|
560
|
420
|
350
|
9.5
|
Đường liên thôn
|
700
|
630
|
560
|
420
|
378
|
336
|
350
|
315
|
280
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
10
|
Xã Thiên Hương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 10 mới: Từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa
phận xã Thiên Hương
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
10.2
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ ngã 3 Trịnh Xá đến hết địa
phận xã Thiên Hương
|
9.000
|
5.400
|
4.050
|
5.400
|
3.240
|
2.430
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
10.3
|
Tỉnh lộ 351: Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà Kiền
cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
1.440
|
864
|
720
|
1.200
|
720
|
600
|
10.4
|
Tỉnh lộ 351: Từ ngã 3 đường Quốc lộ 10 đến ngã ba
Trịnh Xá
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
10.5
|
Đường cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10
Thiên Hương kéo dài đến TL 352
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
1.440
|
864
|
720
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6
|
Đường trục xã đoạn từ ngã 3 QL 10 qua nhà ông Tường
ra TL 352
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
10.7
|
Đường từ Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công
trình Thủy Lợi huyện đến Cống Mắm
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
10.8
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
10.9
|
Đường liên thôn
|
720
|
600
|
480
|
432
|
360
|
288
|
360
|
300
|
240
|
10.10
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
11
|
Xã Kiền Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết
địa phận xã Kiền Bái
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
2.700
|
1.620
|
1.350
|
2.250
|
1.350
|
1.125
|
11.2
|
Tỉnh lộ 351: Đoạn từ bến phà Kiền
cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
1.440
|
864
|
720
|
1.200
|
720
|
600
|
11.3
|
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên
Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
11.5
|
Đường liên thôn
|
720
|
600
|
480
|
432
|
360
|
288
|
360
|
300
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
12
|
Xã Lâm Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
'
|
12.1
|
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến
ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến hết địa phận xã
Lâm Động
|
3.750
|
2.250
|
1.695
|
2.250
|
1.350
|
1.017
|
1.875
|
1.125
|
848
|
12.2
|
Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động:
đoạn qua địa phận xã Lâm Động
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
12.3
|
Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng
UBND xã Lâm Động
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đường trục xã
|
900
|
825
|
750
|
540
|
495
|
450
|
450
|
413
|
375
|
12.5
|
Đường liên thôn
|
750
|
675
|
600
|
450
|
405
|
360
|
375
|
338
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
13
|
Xã Hoàng Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động:
Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Đường trục xã
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
13.3
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
480
|
432
|
396
|
288
|
360
|
330
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Đất các vị trí còn lại
|
400
|
|
|
240
|
|
|
200
|
|
|
14
|
Xã Hoa Động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến
ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động
|
5.250
|
3.150
|
2.370
|
3.150
|
1.890
|
1.422
|
2.625
|
1.575
|
1.185
|
14.2
|
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến
ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã
Hoa Động
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
14.3
|
Đường từ Cầu Huê đến giáp đường
liên xã Hoa Động - Thiên Hương
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
1.800
|
1.080
|
810
|
1.500
|
900
|
675
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Đường trục xã
|
1.500
|
1.125
|
900
|
900
|
675
|
540
|
750
|
563
|
450
|
14.5
|
Đường liên thôn
|
1.200
|
975
|
900
|
720
|
585
|
540
|
600
|
488
|
450
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
15
|
Xã Tân Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359):
Đoạn từ cầu Bính đến ngã 4 Tân Dương khu vực Doanh trại quân đội
|
14.800
|
7.400
|
5.550
|
8.880
|
4.440
|
3.330
|
7.400
|
3.700
|
2.775
|
15.2
|
Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL359): Đoạn
từ ngã 4 Tân Dương đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn)
|
23.730
|
16.611
|
11.865
|
14.238
|
9.967
|
7.119
|
11.865
|
8.306
|
5.933
|
15.3
|
Đường bến Phà Bính - Phà Rừng
(TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương
|
8.000
|
4.800
|
3.600
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
15.4
|
Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân
Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương
|
8.000
|
4.800
|
3.600
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
15.5
|
Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ
D72 đến giáp xã Dương Quan
|
6.710
|
4.026
|
3.355
|
4.026
|
2.416
|
2.013
|
3.355
|
2.013
|
1.678
|
15.6
|
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương
đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương
|
8.380
|
5.363
|
4.022
|
5.028
|
3.218
|
2.413
|
4.190
|
2.682
|
2.011
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7
|
Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm
Tràng xã Tân Dương
|
7.230
|
4.418
|
3.816
|
4.338
|
2.651
|
2.290
|
3.615
|
2.209
|
1.908
|
15.8
|
Đường trục xã
|
6.025
|
4.017
|
3.213
|
3.615
|
2.410
|
1.928
|
3.013
|
2.008
|
1.607
|
15.9
|
Đường liên thôn
|
1.600
|
1.400
|
1.200
|
960
|
840
|
720
|
800
|
700
|
600
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đất các khu vực còn lại
|
900
|
|
|
540
|
|
|
450
|
|
|
16
|
Xã Dương Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND
xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan
|
10.020
|
6.012
|
4.509
|
6.012
|
3.607
|
2.705
|
5.010
|
3.006
|
2.255
|
16.2
|
Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ
giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng
|
6.680
|
4.008
|
3.006
|
4.008
|
2.405
|
1.804
|
3.340
|
2.004
|
1.503
|
16.3
|
Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng
thôn Hữu Quan
|
6.680
|
4.008
|
3.006
|
4.008
|
2.405
|
1.804
|
3.340
|
2.004
|
1.503
|
16.4
|
Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò
Vôi (đường bê tông mới)
|
6.680
|
4.008
|
3.006
|
4.008
|
2.405
|
1.804
|
3.340
|
2.004
|
1.503
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5
|
Đường trục xã
|
3.340
|
2.505
|
2.004
|
2.004
|
1.503
|
1.202
|
1.670
|
1.253
|
1.002
|
16.6
|
Đường liên thôn
|
1.200
|
900
|
750
|
720
|
540
|
450
|
600
|
450
|
375
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
900
|
|
|
540
|
|
|
450
|
|
|
17
|
Xã Thủy Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới
đến hết Trường THPT Thủy Sơn
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
17.2
|
Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo
(từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới)
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
2.700
|
1.620
|
1.215
|
2.250
|
1.350
|
1.013
|
17.3
|
Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến
ngã 4 đường QL10 mới
|
12.500
|
7.500
|
5.625
|
7.500
|
4.500
|
3.375
|
6.250
|
3.750
|
2.813
|
17.4
|
Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ
Tam Sơn
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
17.5
|
Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông
Đãi
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
1.800
|
1.500
|
1.200
|
1.500
|
1.250
|
1.000
|
17.6
|
Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ
xã Thủy Sơn
|
7.500
|
4.500
|
3.375
|
4.500
|
2.700
|
2.025
|
3.750
|
2.250
|
1.688
|
17.7
|
Đường trong các khu đấu giá tại Đống
Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7
|
4.500
|
2.750
|
2.375
|
2.700
|
1.650
|
1.425
|
2.250
|
1.375
|
1.188
|
17.8
|
Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359:
Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi
Đèo)
|
17.500
|
10.500
|
7.500
|
10.500
|
6.300
|
4.500
|
8.750
|
5.250
|
3.750
|
17.9
|
Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh
đến giáp xã Đông Sơn
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
17.1
|
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương
đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
4.200
|
2.520
|
2.100
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11
|
Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến
cầu Cống Gạo, Thiên Hương
|
2.400
|
2.000
|
1.600
|
1.440
|
1.200
|
960
|
1.200
|
1.000
|
800
|
17.12
|
Đường trục xã
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.440
|
1.080
|
900
|
1.200
|
900
|
750
|
17.13
|
Đường liên thôn
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
1.080
|
840
|
720
|
900
|
700
|
600
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14
|
Đất các khu vực còn lại
|
900
|
|
|
540
|
|
|
450
|
|
|
18
|
Xã Thủy Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359:
Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường
|
20.000
|
12.000
|
9.000
|
12.000
|
7.200
|
5.400
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
18.2
|
Đường bến Bính - phà Rừng TL 359:
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường
|
15.000
|
10.000
|
7.500
|
9.000
|
6.000
|
4.500
|
7.500
|
5.000
|
3.750
|
18.3
|
Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn
từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư
|
12.500
|
7.500
|
6.000
|
7.500
|
4.500
|
3.600
|
6.250
|
3.750
|
3.000
|
18.4
|
Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn
Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
18.5
|
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương
đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến ngã 3 thôn Thường Sơn
- Thủy Đường (địa phận xã Thủy Đường)
|
17.500
|
10.938
|
8.750
|
10.500
|
6.563
|
5.250
|
8.750
|
5.469
|
4.375
|
18.6
|
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương
đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ ngã 3 thôn Thường Sơn đến hết Làng Thường
Sơn xã Thủy Đường
|
8.350
|
5.010
|
4.175
|
5.010
|
3.006
|
2.505
|
4.175
|
2.505
|
2.088
|
18.7
|
Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp
đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng
|
3.600
|
2.200
|
1.900
|
2.160
|
1.320
|
1.140
|
1.800
|
1.100
|
950
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.8
|
Đường trục xã
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
1.440
|
1.080
|
900
|
1.200
|
900
|
750
|
18.9
|
Đường liên thôn
|
1.800
|
1.400
|
1.200
|
1.080
|
840
|
720
|
900
|
700
|
600
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.10
|
Đất các khu vực còn lại
|
900
|
|
|
540
|
|
|
450
|
|
|
19
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường
Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa
phận xã Hòa Bình
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
19.2
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13
|
1.500
|
1.200
|
900
|
900
|
720
|
540
|
750
|
600
|
450
|
19.3
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình
|
1.800
|
1.500
|
1.050
|
1.080
|
900
|
630
|
900
|
750
|
525
|
19.4
|
Đường trong khu quy hoạch xã Hòa
Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC)
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
19.5
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình
(giáp xã Trung Hà)
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6
|
Đường trục xã
|
900
|
750
|
675
|
540
|
450
|
405
|
450
|
375
|
338
|
19.7
|
Đường liên thôn
|
750
|
675
|
600
|
450
|
405
|
360
|
375
|
338
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
20
|
Xã Kênh Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông
Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
20.2
|
Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường
dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp
Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông).
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
2.880
|
1.728
|
1.296
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
20.3
|
Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10
qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa
phận xã Kênh Giang
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
20.4
|
Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng:
Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
20.5
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp
xã Hòa Bình)
|
1.440
|
1.080
|
720
|
864
|
648
|
432
|
720
|
540
|
360
|
20.6
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới.
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
20.7
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang
(Giáp xã Hòa Bình).
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8
|
Đường trục xã
|
720
|
600
|
540
|
432
|
360
|
324
|
360
|
300
|
270
|
20.9
|
Đường liên thôn
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
21
|
Xã Đông Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy
Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.800
|
1.080
|
810
|
21.2
|
Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa
Bình đến hết xã Đông Sơn
|
4.800
|
2.880
|
2.160
|
2.880
|
1.728
|
1.296
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
21.3
|
Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn
giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn
|
1.800
|
1.200
|
960
|
1.080
|
720
|
576
|
900
|
600
|
480
|
21.4
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp
xã Kênh Giang)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.5
|
Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua
UBND xã đến cầu Trúc Sơn
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
21.6
|
Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết
thôn 8
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
21.7
|
Đường trục xã
|
840
|
660
|
540
|
504
|
396
|
324
|
420
|
330
|
270
|
21.8
|
Đường liên thôn
|
720
|
600
|
480
|
432
|
360
|
288
|
360
|
300
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
22
|
Xã Lưu Kiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối
rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng
|
2.640
|
1.584
|
1.188
|
1.584
|
950
|
713
|
1.320
|
792
|
594
|
22.2
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc
Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm
|
2.160
|
1.296
|
972
|
1.296
|
778
|
583
|
1.080
|
648
|
486
|
22.3
|
Đường liên xã Thị trấn Minh Đức -
Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi
|
1.440
|
960
|
720
|
864
|
576
|
432
|
720
|
480
|
360
|
22.4
|
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê -
Lại Xuân; Đoạn từ ngã ba QL 10 đến hết địa phận xã Lưu Kiếm
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.5
|
Đường trục xã
|
720
|
600
|
540
|
432
|
360
|
324
|
360
|
300
|
270
|
22.6
|
Đường liên thôn
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
480
|
|
|
288
|
|
|
240
|
|
|
23
|
Xã Lưu Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu
Kiếm đến cầu Đá Bạc
|
1.800
|
1.200
|
960
|
1.080
|
720
|
576
|
900
|
600
|
480
|
23.2
|
Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào
cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3
|
Đường trục xã
|
600
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
300
|
240
|
210
|
23.4
|
Đường liên thôn
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
216
|
240
|
210
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5
|
Đất các khu vực còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
24
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê -
Lại Xuân: đoạn qua địa phận xã Liên Khê
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.2
|
Đường trục xã
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
24.3
|
Đường liên thôn
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
216
|
240
|
210
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4
|
Đất các vị trí còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
25
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1
|
Đường liên xã Thị trấn Minh Đức -
Lưu Kiếm: đoạn từ đập Lò Nồi đến hết địa phận xã Minh Tân
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2
|
Đường trục xã
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
25.3
|
Đường liên thôn
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
216
|
240
|
210
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
26
|
Xã Gia Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Đá Bạc đến hết
địa phận xã Gia Minh
|
1.800
|
1.200
|
960
|
1.080
|
720
|
576
|
900
|
600
|
480
|
26.2
|
Đường liên xã Gia Minh - Gia Đức:
Đoạn từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh
|
1.200
|
960
|
780
|
720
|
576
|
468
|
600
|
480
|
390
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3
|
Đường trục xã
|
720
|
600
|
480
|
432
|
360
|
288
|
360
|
300
|
240
|
26.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
480
|
360
|
360
|
288
|
216
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.5
|
Đất các vị trí còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
27
|
Xã Gia Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua
xã Gia Đức
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.2
|
Đường trục xã
|
600
|
540
|
480
|
360
|
324
|
288
|
300
|
270
|
240
|
27.3
|
Đường liên thôn
|
480
|
420
|
360
|
288
|
252
|
216
|
240
|
210
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.4
|
Đất các khu vực còn lại
|
360
|
|
|
216
|
|
|
180
|
|
|
28
|
Xã An Lư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359):
Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư
|
10.000
|
6.000
|
4.500
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
28.2
|
Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn
từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện
|
3.000
|
2.400
|
2.000
|
1.800
|
1.440
|
1.200
|
1.500
|
1.200
|
1.000
|
28.3
|
Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây
Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa
|
2.000
|
1.500
|
1.200
|
1.200
|
900
|
720
|
1.000
|
750
|
600
|
28.4
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp
xã Trung Hà)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.5
|
Đường trục xã
|
1.200
|
840
|
720
|
720
|
504
|
432
|
600
|
420
|
360
|
28.6
|
Đường liên thôn
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
29
|
Xã Trung Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1
|
Đường bến Bính - phà Rừng TL359: Đoạn
từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà
|
7.200
|
4.800
|
4.000
|
4.320
|
2.880
|
2.400
|
3.600
|
2.400
|
2.000
|
29.2
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu
|
1.600
|
1.200
|
960
|
960
|
720
|
576
|
800
|
600
|
480
|
29.3
|
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình -
Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình
|
1.280
|
960
|
800
|
768
|
576
|
480
|
640
|
480
|
400
|
29.4
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi
Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp
xã Thủy Triều)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.5
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
29.6
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
30
|
Xã Thủy Triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ
giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
30.2
|
Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom:
Đoạn từ đường 359 đến Đình Tuy lạc
|
1.500
|
1.200
|
900
|
900
|
720
|
540
|
750
|
600
|
450
|
30.3
|
Tuyến từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom:
Đoạn từ Đình Tuy Lạc đến cầu Mom
|
1.200
|
900
|
750
|
720
|
540
|
450
|
600
|
450
|
375
|
30.4
|
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh
Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp
xã Ngũ Lão)
|
2.400
|
1.920
|
1.440
|
1.440
|
1.152
|
864
|
1.200
|
960
|
720
|
30.5
|
Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến
hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết Trường mầm non cơ sở 2
|
1.500
|
1.200
|
900
|
900
|
720
|
540
|
750
|
600
|
450
|
30.6
|
Đảo Vũ Yên (Vị trí bổ sung)
|
500
|
|
|
300
|
|
|
250
|
|
|
30.6
|
Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến
hết thôn Đầm: Đoạn từ trường Mầm non cơ sở 2 đến hết thôn Đầm
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.7
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
30.8
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
31
|
Xã Ngũ Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ
- 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến hết địa phận xã Ngũ Lão
|
5.250
|
3.150
|
2.355
|
3.150
|
1.890
|
1.413
|
2.625
|
1.575
|
1.178
|
31.2
|
Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã
3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão
|
1.800
|
1.350
|
1.125
|
1.080
|
810
|
675
|
900
|
675
|
563
|
31.3
|
Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông
Lư xã Ngũ Lão
|
900
|
825
|
750
|
540
|
495
|
450
|
450
|
413
|
375
|
31.4
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão
|
1.800
|
1.350
|
1.125
|
1.080
|
810
|
675
|
900
|
675
|
563
|
31.5
|
Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương
đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359.
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.800
|
1.440
|
1.080
|
1.500
|
1.200
|
900
|
31.6
|
Dự án khu tái định cư đường điện
220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão (Tuyến bổ sung)
|
1.500
|
|
|
900
|
|
|
750
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.7
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
31.8
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
32
|
Xã Tam Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.1
|
Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ
Miếu Đôi đến bến Phà Rừng
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
1.800
|
1.080
|
810
|
1.500
|
900
|
675
|
32.2
|
Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy
Nam Triệu) đến cầu ông Suý
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
32.3
|
Đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định
cư xã Tam Hưng (đường 25m)
|
1.200
|
900
|
720
|
720
|
540
|
432
|
600
|
450
|
360
|
32.4
|
Các đường còn lại trong khu tái định
cư xã Tam Hưng
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.5
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
32.6
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
33
|
Xã Phục Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.1
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
33.2
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ
Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
33.3
|
Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã
ba khu vực nhà bà Thái Tấu
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
33.4
|
Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ
giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
33.5
|
Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ
Phục
|
1.200
|
960
|
600
|
720
|
576
|
360
|
600
|
480
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.6
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
33.7
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.8
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
34
|
Xã Phả Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.1
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
34.2
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt
rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.3
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
34.4
|
Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận
thôn 5, 6
|
720
|
600
|
540
|
432
|
360
|
324
|
360
|
300
|
270
|
34.5
|
Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng
|
720
|
|
|
432
|
|
|
360
|
|
|
34.6
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.7
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
35
|
Xã Lập Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.1
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
35.2
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ Trạm xá đến Cống Sơn 1
|
1.200
|
960
|
720
|
720
|
576
|
432
|
600
|
480
|
360
|
35.3
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn
từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
35.4
|
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt
rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ
|
1.440
|
1.080
|
900
|
864
|
648
|
540
|
720
|
540
|
450
|
35.5
|
Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
35.6
|
Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2
thôn Tân Lập
|
840
|
660
|
600
|
504
|
396
|
360
|
420
|
330
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.7
|
Đường trục xã
|
960
|
720
|
600
|
576
|
432
|
360
|
480
|
360
|
300
|
35.8
|
Đường liên thôn
|
720
|
660
|
600
|
432
|
396
|
360
|
360
|
330
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.9
|
Đất các khu vực còn lại
|
600
|
|
|
360
|
|
|
300
|
|
|
STT
|
Tên đường phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
điều chỉnh
|
Giá đất thương mại dịch vụ điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
đất thương mại dịch vụ điều chỉnh
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
Thị trấn Cát Bà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 356
|
IV
|
Địa phận TT Cát Bà
|
Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 484)
|
5.250
|
4.200
|
3.150
|
2.625
|
3.150
|
2.520
|
1.890
|
1.575
|
2.625
|
2.100
|
1.575
|
1.313
|
2
|
Phố Hà Sen
|
IV
|
Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214)
|
Đỉnh dốc Bà Thà
|
3.750
|
|
|
|
2.250
|
|
|
|
1.875
|
|
|
|
Đỉnh dốc Bà Thà
|
Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488)
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.250
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
1.350
|
2.250
|
1.800
|
1.350
|
1.125
|
Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486)
|
Hết Nghĩa trang liệt sỹ (số 424)
|
5.250
|
4.200
|
3.150
|
2.625
|
3.150
|
2.520
|
1.890
|
1.575
|
2.625
|
2.100
|
1.575
|
1.313
|
Giáp Nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết Ngã 3 Công ty xây dựng cũ (số nhà 256)
|
6.750
|
5.400
|
4.050
|
3.375
|
4.050
|
3.240
|
2.430
|
2.025
|
3.375
|
2.700
|
2.025
|
1.688
|
Số nhà 254
|
Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
3.750
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.250
|
3.750
|
3.000
|
2.250
|
1.875
|
3
|
Đường 1-4
|
IV
|
Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)
|
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62)
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
4.500
|
5.400
|
4.320
|
3.240
|
2.700
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.250
|
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64)
|
Hết Công ty CP Chương Dương (số nhà 94)
|
13.500
|
10.800
|
8.100
|
6.750
|
8.100
|
6.480
|
4.860
|
4.050
|
6.750
|
5.400
|
4.050
|
3.375
|
Giáp Cty CP Chương Dương (số nhà 96)
|
Hết Ngã ba cảng cá Cát Bà (số nhà 165)
|
15.000
|
12.000
|
9.000
|
7.500
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
4.500
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
3.750
|
Số nhà 166 (ngã ba cảng cá, đường 1-4)
|
Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)
|
24.000
|
19.200
|
14.400
|
|
14.400
|
11.520
|
8.640
|
|
12.000
|
9.600
|
7.200
|
|
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)
|
Giáp cửa hầm quân sự
|
22.500
|
18.000
|
|
|
13.500
|
10.800
|
|
|
11.250
|
9.000
|
|
|
Cửa hầm quân sự
|
Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò
|
18.000
|
14.400
|
|
|
10.800
|
8.640
|
|
|
9.000
|
7.200
|
|
|
4
|
Đường Cát Tiên
|
IV
|
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)
|
Cuối đường (Cát cò 1&2)
|
22.500
|
18.000
|
|
|
13.500
|
10.800
|
|
|
11.250
|
9.000
|
|
|
5
|
Phố Núi Ngọc
|
IV
|
Khách sạn Yến Thanh (số nhà 3)
|
Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39)
|
22.500
|
18.000
|
|
|
13.500
|
10.800
|
|
|
11.250
|
9.000
|
|
|
Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41)
|
Hết trường Tiểu học Chu Văn An
|
18.000
|
14.400
|
10.800
|
|
10.800
|
8.640
|
6.480
|
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
|
hết Trường Tiểu học Chu Văn An
|
Hết số nhà 162
|
15.000
|
12.000
|
9.000
|
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
|
Ngõ tiếp giáp số nhà 164
|
Hết khách sạn Thành Công II (số nhà 283)
|
18.000
|
14.400
|
|
|
10.800
|
8.640
|
|
|
9.000
|
7.200
|
|
|
Khách sạn Thái Long (số nhà 285)
|
Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315)
|
22.500
|
18.000
|
13.500
|
|
13.500
|
10.800
|
8.100
|
|
11.250
|
9.000
|
6.750
|
|
Từ số nhà 1
|
Khách sạn Hương Sen (số nhà 9)
|
22.500
|
18.000
|
|
|
13.500
|
10.800
|
|
|
11.250
|
9.000
|
|
|
6
|
Đường vòng lô II Núi Ngọc
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
9.000
|
7.200
|
|
|
5.400
|
4.320
|
|
|
4.500
|
3.600
|
|
|
7
|
Đường Núi Xẻ
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
7.500
|
6.000
|
|
|
4.500
|
3.600
|
|
|
3.750
|
3.000
|
|
|
8
|
Phố Cái Bèo
|
IV
|
Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1)
|
Hết Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
4.500
|
5.400
|
4.320
|
3.240
|
2.700
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.250
|
Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà
|
Trạm bơm Áng Vả
|
4.500
|
3.600
|
2.700
|
2.250
|
2.700
|
2.160
|
1.620
|
1.350
|
2.250
|
1.800
|
1.350
|
1.125
|
Giáp Ngân hàng NN&PTNT
|
Hết ngã ba Núi xẻ
|
6.750
|
5.400
|
4.050
|
3.375
|
4.050
|
3.240
|
2.430
|
2.025
|
3.375
|
2.700
|
2.025
|
1.688
|
Giáp ngã ba Núi xẻ
|
Hết số nhà 212
|
6.000
|
4.800
|
3.600
|
3.000
|
3.600
|
2.880
|
2.160
|
1.800
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
1.500
|
Số nhà 214
|
Đầu cầu Cái Bèo
|
13.500
|
10.800
|
8.100
|
|
8.100
|
6.480
|
4.860
|
|
6.750
|
5.400
|
4.050
|
|
9
|
Phố Tùng Dinh
|
IV
|
Cổng chợ chính (số nhà 01)
|
Hết số nhà 19
|
18.000
|
14.400
|
10.800
|
|
10.800
|
8.640
|
6.480
|
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
|
Số nhà 20
|
Hết số nhà 70
|
15.000
|
12.000
|
9.000
|
|
9.000
|
7.200
|
5.400
|
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
|
Số nhà 71
|
Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà
|
10.800
|
8.640
|
6.480
|
5.400
|
6.480
|
5.184
|
3.888
|
3.240
|
5.400
|
4.320
|
3.240
|
2.700
|
Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà
|
Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang
|
13.500
|
10.800
|
|
|
8.100
|
6.480
|
|
|
6.750
|
5.400
|
|
|
Cty đóng tàu Hạ Long
|
Hết Trạm Kiểm ngư
|
9.750
|
7.800
|
5.355
|
|
5.850
|
4.680
|
3.213
|
|
4.875
|
3.900
|
2.678
|
|
|
Thị trấn Cát Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường tỉnh 356
|
IV
|
Nhà chờ Bến Gót
|
Ngã ba đường hoàn trả và 356
|
4.950
|
3.960
|
2.970
|
2.475
|
2.970
|
2.376
|
1.782
|
1.485
|
2.475
|
1.980
|
1.485
|
1.238
|
Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356
|
Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải
|
6.105
|
4.884
|
3.663
|
3.053
|
3.663
|
2.930
|
2.198
|
1.832
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
1.526
|
Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải
|
Gồ Đồng Sam
|
5.445
|
4.356
|
3.267
|
2.723
|
3.267
|
2.614
|
1.960
|
1.634
|
2.723
|
2.178
|
1.634
|
1.361
|
Gồ Đồng Sam
|
Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356
|
3.267
|
2.613
|
1.959
|
1.634
|
1.960
|
1.568
|
1.175
|
980
|
1.634
|
1.307
|
980
|
817
|
11
|
Đường huyện (2a)
|
IV
|
Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356
|
Trạm biến áp số 2
|
6.105
|
4.884
|
3.663
|
3.053
|
3.663
|
2.930
|
2.198
|
1.832
|
3.053
|
2.442
|
1.832
|
1.526
|
12
|
Đoạn đường
|
IV
|
Sau Ngân hàng NN và PTNT
|
Hết Bưu điện Cát Hải cũ
|
5.775
|
4.620
|
3.465
|
2.888
|
3.465
|
2.772
|
2.079
|
1.733
|
2.888
|
2.310
|
1.733
|
1.444
|