TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 5575
: 2012
KẾT
CẤU THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Steel structures -
Design standard
Lời nói đầu
TCVN 5575:2012 thay thế TCVN 5575:1991.
TCVN 5575:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN
338:2005 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo qui định tại khoản 1 Điều 69 của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 5575:2012 do Viện Khoa học Công Nghệ Xây
Dựng - Bộ xây dựng biên soạn, Bộ xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Steel structures -
Design standard
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này dùng để thiết kế kết cấu thép
các công trình xây dựng dân dụng, công nghệ. Tiêu chuẩn này không dùng để thiết
kế các công trình giao thông, thủy lợi như các loại cầu, công trình trên đường,
cửa van, đường ống, v.v…
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197:2002, Kim loại. Phương pháp thử
kéo.
TCVN 198:2008, Kim loại. Phương pháp thử
uốn.
TCVN 312:2007, Kim loại. Phương pháp thử
uốn va đập ở nhiệt độ thường.
TCVN 313:1985, Kim loại. Phương pháp thử
xoắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 1765:1975, Thép các bon kết cấu thông
thường. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 1766:1975, Thép các bon kết cấu chất
lượng tốt. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 1916:1995: Bu lông,vít, vít cấy và
đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 2737:1995, Tải trọng và tác động.
Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 3104:1979, Thép kết cấu hợp kim thấp.
Mác, yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3223:2000, Que hàn điện dùng cho thép
các bon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật
chung.
TCVN 3909:2000, Que hàn điện dùng cho thép
các bon thấp và thép hợp kim thấp. Phương pháp thử.
TCVN 5400:1991, Mối hàn. Yêu cầu chung về
lấy mẫu để thử cơ tính.
TCVN 5401:1991, Mối hàn. Phương pháp thử
uốn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5709:2009, Thép các bon cán nóng dùng
làm kết cấu trong xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6522:2008, Thép tấm kết cấu cán nóng.
3 Đơn vị đo và ký
hiệu
3.1 Đơn vị đo
Tiêu chuẩn này sử dụng các đơn vị đo theo hệ
SI, cụ thể là đơn vị dài: mét (m); đơn vị lực: niutơn (N);
đơn vị ứng suất: pascan (Pa); đơn vị khối lượng: kilogam (kg);
thời gian: giây (s).
3.2 Ký hiệu
a) Các đặc trưng hình học
A diện tích tiết diện nguyên
An diện tích tiết diện
thực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aw diện tích tiết diện bản
bụng
Abn diện tích tiết diện thực
của buông
Ad diện tích tiết diện
thanh xiên.
b chiều rộng
bt chiều rộng cánh
bo chiều rộng phần nhô
ra của cánh
bs chiều rộng của sườn
ngang
h chiều cao của tiết diện
hw chiều cao của bản
bụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
htk khoảng cách giữa trục
của các cánh dầm
i bán kính quán tính của tiết diện
ix, iy bán kính quán tính
của tiết diện đối với các trục tương ứng x-x, y-y
imin bán kính quán tính
nhỏ nhất của tiết diện
If mômen quán tính của
tiết diện nhánh
Im, Id mômen quán tính của
thanh cánh và thanh xiên của giàn
Ib mômen quán tính tiết
diện bản giằng
Is, Isl mômen quán tính tiết
diện sườn ngang và dọc
It mômen quán tính xoắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ix, Iy các mômen quán tính
của tiết diện nguyên đối với các trục tương ứng x-x và y-y
Inx, Iny các mômen quán tính
của tiết diện thực đối với các trục tương ứng x-x, y-y
L chiều cao của thanh đứng, cột hoặc
chiều dài nhịp dầm
l chiều dài nhịp
ld chiều dài của thanh
xiên
lm chiều dài khoang các
thanh cánh của giàn hoặc cột rỗng
lo chiều dài tính
toán của cấu kiện chịu nén
lx, ly chiều dài tính toán
của cấu kiện trong các mặt phẳng vuông góc với các trục tương ứng x-x, y-y
lw chiều dài tính toán
của đường hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s bước lỗ bu lông
t chiều dày
tf, tw chiều dài của bản
cánh và bản bụng
u khoảng cách đường lỗ bu lông
Wnmin môđun chống uốn
(mômen kháng) nhỏ nhất của tiết diện thực đối với trục tính toán
Wx, Wy môđun chống uốn
(mômen kháng) của tiết diện nguyên đối với trục tương ứng x-x, y-y
Wnx,min, Wny,min môđun chống uốn (mômen
kháng) nhỏ nhất của tiết diện thực đối với các trục tương ứng x-x, y-y
b) Ngoại lực và nội lực
F, P ngoại lực tập trung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mx, My mômen uốn đối với
trục tương ứng x-x, y-y
Mt mômen xoắn cục bộ
N lực dọc
Nd nội lực phụ
NM lực dọc trong nhánh
do mômen gây ra
p áp lực tính toán
V lực cắt
Vt lực cắt qui ước tác
dụng trong một mặt phẳng thanh (bản) giằng
Vs lực cắt qui ước tác
dụng trong thanh (bản) giằng của một nhánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E môđun đàn hồi
fy cường độ tiêu chuẩn
lấy theo giới hạn chảy của thép
fu cường độ tiêu chuẩn
của thép theo sức bền kéo đứt
f cường độ tính toán của thép chịu kéo,
nén, uốn lấy theo giới hạn chảy
ft cường độ tính toán
của thép theo sức bền kéo đứt
fv cường độ tính toán
chịu cắt của thép
fc cường độ tính toán
của thép khi ép mặt theo mặt phẳng tì đầu (có gia công phẳng)
fcc cường độ tính toán ép
mặt cục bộ trong các khớp trụ (mặt cong) khi tiếp xúc chặt
fth cường độ tính toán
chịu kéo của sợi thép cường độ cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ftb cường độ tính toán
chịu kéo của bulông
fvb cường độ tính toán
chịu cắt của bulông
fcb cường độ tính toán
chịu ép mặt của bulông
fba cường độ tính toán
chịu kéo của bulông neo
fhb cường độ tính toán
chịu kéo của bulông cường độ cao
fcd cường độ tính toán
chịu ép mặt theo đường kính con lăn
fw cường độ tính toán
của mối hàn đối đầu chịu nén, kéo, uốn theo giới hạn chảy
fwu cường độ tính toán
của mối hàn đối đầu chịu nén, kéo, uốn theo sức bền kéo đứt
fw v cường độ tính toán
của mỗi mối hàn đối đầu chịu cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fws cường độ tính toán
của đường hàn góc (chịu cắt qui ước) theo kim loại ở biên nóng chảy
fwun cường độ tiêu chuẩn
của kim loại đường hàn theo sức bền kéo đứt
G môđun trượt
s ứng
suất thấp
sc ứng suất pháp cục bộ
sx, sy các ứng suất pháp
song song với các trục tương ứng x-x, y-y
scr, sc,cr các ứng suất pháp tới
hạn và ứng suất cục bộ tới hạn
t ứng
suất tiếp
tcr ứng suất tiếp tới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c1, cx, cy
các
hệ số dùng để kiểm tra bền của dầm chịu uốn trong một mặt phẳng chính hoặc trong
hai mặt phẳng chính khi có kể đến sự phát triển của biến dạng dẻo
e độ lệch tâm của lực
m độ lệch tâm tương đối
me độ lệch tâm tương đối
tính đổi
n, p, m các thông số để xác định chiều dài tính toán
của cột
na số lượng bulông trên
một nữa liên kết
nc số mũ
nQ chu kỳ tải trọng
nv số lượng các mặt cắt
tính toán;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gc hệ số điều kiện làm
việc của kết cấu.
gb hệ số điều kiện làm
việc của liên kết bulông
gM hệ số độ tin cậy về
cường độ
gQ hệ số độ tin cậy về
tải trọng
gu hệ số độ tin cậy
trong các tính toán theo sức bền tức thời
h hệ
số ảnh hưởng hình dạng của tiết hiện
l độ
mảnh của cấu kiện (l = lo/i)
độ mảnh qui ước
(
= l
)
lo độ mảnh tương đương
của thanh tiết diện rỗng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
w độ mảnh qui ước của
bản bụng (
w = (hw / tw)
)
lx, ly độ mảnh tính toán của
cấu kiện trong các mặt phẳng vuông góc với các trục tương ứng x-x, y-y
m hệ
số chiều dài tính toán của cột
j hệ số uốn dọc
jb hệ số giảm cường độ
tính toán khi mất ổn định dạng uốn xoắn
je hệ số giảm cường độ
tính toán khi nén lệch tâm,nén uốn
y hệ
số xác định hệ số
b khi tính
toán ổn định của dầm (Phụ lục E)
4 Nguyên tắc chung
4.1 Các qui định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.2 Kết cấu thép phải được thiết kế đạt yêu cầu
chung qui định trong Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam là đảm bảo an toàn chịu lực và
đảm bảo khả năng sử dụng bình thường trong suốt thời hạn sử dụng công trình.
4.1.3 Khi thiết kế kết cấu thép còn cần tuân thủ
các tiêu chuẩn tương ứng về phòng chống cháy, về bảo vệ chống ăn mòn. Không
được tăng bề dày của thép với mục đích bảo vệ chống ăn mòn hoặc nâng cao khả
năng chống cháy của kết cấu.
4.1.4 Khi thiết kế kết cấu thép cần phải:
Tiết kiệm vật liệu thép;
Ưu tiên sử dụng các loại thép do Việt Nam sản
xuất;
Lựa chọn sơ đồ kết cấu hợp lí, tiết diện cấu
kiện hợp lí về mặt kinh tế - kĩ thuật;
Ưu tiên sử dụng công nghệ chế tạo tiên tiến
như hàn tự động, hàn bán tự động, bulông cường độ cao;
Chú ý việc công nghiệp hóa cao quá trình sản
xuất và dựng lắp, sử dụng những liên kết dựng lắp liên tiếp như liên kết mặt
bích, liên kết bulông cường độ cao; cũng có thể dùng liên kết hàn để lắp nếu có
căn cứ hợp lí;
Kết cấu phải có cấu tạo để dễ quan sát, làm
sạch bụi, sơn, tránh tụ nước. Tiết diện hình ống phải được bịt kín hai đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1 Kết cấu thép phải được tính toán với tổ hợp
tải trọng bất lợi nhất, kể cả tải trọng theo thời gian và mọi yếu tố tác động
khác. Việc xác định nội lực có thể thực hiện theo phương pháp phân tích đàn hồi
hoặc phân tích dẻo.
Trong phương pháp đàn hồi, các cấu kiện thép
được giả thiết là luôn đàn hồi dưới tác dụng của tải trọng tính toán, sơ đồ kết
cấu là sơ đồ ban đầu không biến dạng.
Trong phương pháp phân tích dẻo, cho phép kể
đến biến dạng không đàn hồi của thép trong một bộ phận hay toàn bộ kết cấu, nếu
thỏa mãn các điều kiện sau:
Giới hạn chảy của thép không được lớn quá 450
MPa, có vùng chảy dẻo rõ rệt;
Kết cấu chỉ chịu tải trọng tác dụng tĩnh
(không có tải trọng động lực hoặc va chạm hoặc tải trọng lặp gây mỏi);
Cấu kiện sử dụng thép cán nóng, có tiết diện
đối xứng.
4.2.2 Các cấu kiện thép hình phải được chọn theo
tiết diện nhỏ nhất thỏa mãn các yêu cầu của Tiêu chuẩn này. Tiết diện của cấu
kiện tổ hợp được thiết lập theo tính toán sao cho ứng suất không lớn hơn 95%
cường độ tính toán của vật liệu.
4.2.3 Trong các bản vẽ thiết kế kết cấu thép và văn
bản đặt hàng vật liệu thép, phải ghi rõ mác và tiêu chuẩn tương ứng của thép
làm kết cấu và thép làm liên kết, yêu cầu phải đảm bảo tính năng cơ học hay về
thành phần hóa học hoặc cả hai, cũng như những yêu cầu riêng đối với vật liệu
được qui định trong các tiêu chuẩn kĩ thuật Nhà nước hoặc của nước ngoài.
5 Cơ sở thiết kế kết
cấu thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1 Tiêu chuẩn này sử dụng phương pháp tính toán
kết cấu thép theo trạng thái giới hạn. Kết cấu được thiết kế sao cho không vượt
quá trạng thái giới hạn của nó.
5.1.2 Trạng thái giới hạn là trạng thái mà khi vượt
quá thì kết cấu không còn thỏa mãn các yêu cầu sử dụng hoặc khi dựng lắp được
đề ra đối với nó khi thiết kế. Các trạng thái giới hạn gồm:
Các trạng thái giới hạn về khả năng chịu lực
là các trạng thái mà kết cấu không còn đủ khả năng chịu lực, sẽ bị phá hoại,
sụp đổ hoặc hư hỏng làm nguy hại đến sự an toàn của con người, của công trình.
Đó là các trường hợp:kết cấu không đủ độ bền (phá hoại bền), hoặc kết cấu bị
mất ổn định, hoặc kết cấu bị phá hoại dòn, hoặc vật liệu kết cấu bị chảy.
Các trạng thái giới hạn về sử dụng là các
trạng thái mà kết cấu không còn sử dụng bình thường được nữa do bị biến dạng
quá lớn hoặc do hư hỏng cục bộ. Các trạng thái giới hạn này gồm: trạng thái
giới hạn về độ võng và biến dạng làm ảnh hưởng đến việc sử dụng bình thường của
thiết bị máy móc, của con người hoặc làm hỏng sự hoàn thiện của kết cấu, do đó
hạn chế việc sử dụng công trình; sự rung động quá mức; sự han gỉ quá mức.
5.1.3 Khi tính toán kết cấu theo trạng thái giới
hạn phải dùng các hệ số độ tin cậy sau:
Hệ số độ tin cậy về cường độ gM (xem 6.1.4 và 6.2.2);
Hệ số độ tin cậy về tải trọng gQ (xem 5.2.2);
Hệ số điều kiện làm việc gC (xem 5.4.1 và 5.4.2);
Cường độ tính toán của vật liệu là cường độ
tiêu chuẩn nhân với hệ số gC
và
chia cho hệ số gM;; tải trọng tính toán
là tải trọng tiêu chuẩn nhân với hệ số gQ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1 Tải trọng dùng trong thiết kế kết cấu thép
được lấy theo TCVN 2737:1995 hoặc tiêu chuẩn thay thế tiêu chuẩn trên (nếu có).
5.2.2 Khi tính kết cấu theo các giới hạn về khả
năng chịu lực thì dùng tải trọng tính toán là tải trọng tiêu chuẩn nhân với hệ
số độ tin cậy về tải trọng gQ
(còn
gọi là hệ số tăng tải hoặc hệ số an toàn về tải trọng ). Khi tính kết cấu theo
các trạng thái giới hạn về sử dụng và tính toán về mỏi thì dùng trị số của tải
trọng tiêu chuẩn.
5.2.3 Các trường hợp tải trọng đều được xét riêng
rẽ và được tổ hợp để có tác dụng bất lợi nhất đối với kết cấu. Giá trị của tải
trọng, các loại tổ hợp tải trọng, các hệ số tổ hợp, các hệ số độ tin cậy về tải
trọng được lấy theo các điều của TCVN 2737:1995.
5.2.4 Với kết cấu trực tiếp chịu tải trọng động,
khi tính toán về cường độ và ổn định thì trị số tính toán của tải trọng phải
nhân với hệ số động lực. Khi tính toán về mỏi và biến dạng thì không nhân với
hệ số này. Hệ số động lực được xác định bằng lý thuyết tính toán kết cấu hoặc
cho trong các Qui phạm riêng đối với loại kết cấu tương ứng.
5.2.5 Khi thiết kế cho giai đoạn sử dụng và dựng
lắp kết cấu, nếu cần xét đến sự thay đổi nhiệt độ, có thể giả thiết sự thay đổi
nhiệt độ ở các vùng phía Bắc là từ 5 oC đến 40 oC, ở các
vùng phía Nam là từ 10 oC đến 40 oC. Sự phân chia hai
vùng Bắc và Nam dựa theo Qui chuẩn Xây dựng Việt Nam, tập III, Phụ lục 2. Tuy
nhiên, phạm vi biến động nhiệt độ có thể dựa theo số liệu khí hậu cụ thể của
địa điểm xây dựng để xác định chính xác hơn.
5.3 Biến dạng cho phép của kết cấu
5.3.1 Biến dạn của kết cấu thép được xác định theo tải
trọng tiêu chuẩn, không kể đến hệ số động lực và không xét sự giảm yếu tiết
diện do các lỗ liên kết.
5.3.2 Độ võng của cấu kiện chịu uốn không được vượt
quá trị số cho phép trong Bảng 1.
5.3.3 Chuyển vị ngang ở mức mép mái của nhà công
nghiệp kiểu khung một tầng, không cầu trục, gây bởi tải trọng gió tiêu chuẩn
được giới hạn như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi tường là tấm vật liệu nhẹ khác: H/150;
Khi tường bằng gạch hoặc bê tông: H/240;
với H là chiều cao cột.
Nếu có những giải pháp cấu tạo để đảm bảo sự
biến dạng dễ dàng của liên kết tường thì các chuyển vị giới hạn trên có thể
tăng lên tương ứng.
5.3.4 Chuyển vị ngang của đỉnh khung nhà một tầng
(không thuộc loại nhà ở 3.3.3) không được vượt quá 1/300 chiều cao khung.
Chuyển vị ngang của đỉnh khung nhà nhiều tầng không được vượt quá 1/500 của
tổng chiều cao khung. Chuyển vị tương đối tại mỗi tầng của nhà nhiều tầng không
được vượt quá 1/300 chiều cao mỗi tầng.
5.3.5 Đối với cột nhà xưởng có cầu trục chế độ làm
việc nặng và cột của cầu tải ngoài trời có cầu trục chế độ làm việc vừa và nặng
thì chuyển vị gây bởi tải trọng nằm ngang của một cầu trục lớn nhất tại mức
đỉnh dầm cầu trục không được vượt quá trị số cho phép ghi trong Bảng 2.
Bảng 1 - Độ võng cho
phép của cấu kiện chịu uốn
Loại cấu kiện
Độ võng cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Dầm chính
2. Dầm của trần có trát vữa, chỉ tính võng
cho tải trọng tạm thời
3. Các dầm khác, ngoài trường hợp 1 và 2
4. Tấm bản sàn
L /400
L /350
L /250
L /150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Dầm đỡ sàn công tác có đường ray nặng 35
kg/m và lớn hơn
2. Như trên, khi đường ray nặng 25 kg/m và
nhỏ hơn
L /600
L /400
Xà gồ:
1. Mái nhà ngói không đắp vữa, mái tấm tôn
nhỏ
2. Mái lợp ngói có đắp vữa, mái tôn múi và các
mái khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L /200
Dầm hoặc giàn đỡ cầu trục:
1. Cầu trục chế độ làm việc nhẹ, cầu trục
tay, palăng
2. Cầu trục chế độ làm việc vừa
3. Cầu trục chế độ làm việc nặng và rất
nặng
L /400
L /500
L /600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Dầm đỡ tường xây
2. Dầm đỡ tường nhẹ (tôn, fibro xi măng),
dầm đỡ cửa kính
3. Cột tường
L /300
L /200
L /400
CHÚ THÍCH: L là nhịp
của cấu kiện chịu uốn. Đối với dầm công xôn thì L lấy bằng 2 lần độ vươn của
dầm.
Bảng 2 - Chuyển vị
cho phép của cột đỡ cầu trục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính theo kết cấu
phẳng
Tính theo kết cấu
không gian
1. Chuyển vị theo phương ngang nhà của cột
nhà xưởng
HT /
1250
HT /
2000
2. Chuyển vị theo phương ngang nhà của cột
cầu tải ngoài trời
HT /
2500
-
3. Chuyển vị theo phương dọc nhà của cột
trong và ngoài nhà
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
CHÚ THÍCH 1: HT là độ cao từ mặt
đáy chân cột đến mặt đỉnh dầm cầu trục hay giản cầu trục.
CHÚ THÍCH 2: Khi tính chuyển vị theo phương
dọc nhà của cột trong nhà hay ngoài trời, có thể giả định là tải trọng theo
phương dọc của cầu trục sẽ phân phối cho tất cả các hệ giằng và hệ khung dọc
giữa các cột trong phạm vi khối nhiệt độ.
CHÚ THÍCH 3: Trong các nhà xưởng có cầu
trục ngoạm và cầu trục cào san vật liệu, trị số chuyển vị cho phép của cột
nhà tương ứng phải giảm đi 10%.
5.4 Hệ số điều kiện làm việc gC
5.4.1 Khi tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của
các kết cấu thuộc những trường hợp nêu trong Bảng 3, cường độ tính toán của
thép cho trong Bảng 5, 6 và của liên kết cho trong Bảng 7, 8, 10, 11, 12, B.5
(Phụ lục B) phải được nhân với hệ số điều kiện làm việc gC . Mọi trường hợp khác
không nêu trong bảng này và không được qui định trong các điều tương ứng thì
đều lấy gC = 1.
5.4.2 Giá trị của hệ số điều kiện làm việc gC được cho trong Bảng
3.
Bảng 3 - Giá trị của
hệ số điều kiện làm việc gC
Loại cấu kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Dầm đặc và thanh
chịu nén trong giàn của các sàn những phòng lớn ở các công trình như nhà hát,
rạp chiếu bóng, câu lạc bộ, khán đài, các gian nhà hàng, kho sách, kho lưu
trữ, v.v…khi trọng lượng sàn lớn hơn hoặc bằng tải trọng tạm thời
0,9
2. Cột của các công
trình công cộng, cột đỡ tháp nước
0,95
3. Các thanh chịu
nén chính của hệ thanh bụng dàn liên kết hàn ở mái và sàn nhà (trừ thanh tại
gối tựa) có tiết diện chữ T tổ hợp từ thép góc (ví dụ: vì kèo và các dàn,
v.v…), khi độ mảnh l lớn hơn hoặc bằng
60
0,8
4. Dầm đặc khi tính
toán về ổn định tổng thể khi jb < 1,0
0,95
5. Thanh căng,
thanh kéo, thanh néo, thanh treo được làm từ thép cán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Các thanh của
kết cấu hệ thanh ở mái và sàn:
a. Thanh chịu nén
(trừ loại tiết diện ống kín) khi tính về ổn định
b. Thanh chịu kéo
trong kết cấu hàn
0,95
0,95
Bảng 3
Loại cấu kiện
gC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Khi liên kết trực tiếp với thanh cánh
trên theo một cạnh bằng đường hàn hoặc bằng hai bulông trở lên, dọc theo
thanh thép góc:
- Thanh xiên theo Hình 9 a
0,9
- Thanh ngang theo Hình 9 b, c
0,9
- Thanh xiên theo Hình 9 c, d, e
0,8
b. Khi liên kết trực tiếp với thanh cánh
trên theo một cạnh bằng một bulông (ngoài mục 7 của bảng này) hoặc khi liên
kết qua bản mã bằng liên kết bất kỳ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Các thanh chịu nén là thép góc đơn được
liên kết theo một cạnh (đối với thép góc không đều cạnh chỉ liên kết cạnh
ngắn), trừ các trường hợp đã nêu ở mục 7 của bảng này, và các giàn phẳng chỉ
gồm thép góc đơn
0,75
9. Các loại bể chứa chất lỏng
0,8
CHÚ THÍCH 1: Các hệ số điều kiện làm việc gC < 1 không được
lấy đồng thời.
CHÚ THÍCH 2: Các hệ số điều kiện làm việc gC trong các mục 3, 4,
6a, 7 và 8 cũng như các mục 5 và 6b (trừ liên kết hàn đối đầu) sẽ không được
xét đến khi tính toán liên kết các cấu kiện đó.
6 Vật liệu của kết
cấu và liên kết
6.1 Vật liệu thép dùng trong kết cấu
6.1.1 Vật liệu thép dùng trong kết cấu phải được
lựa chọn thích hợp tùy theo tính chất quan trọng của công trình, điều kiện làm
việc của kết cấu, đặc trưng của tải trọng và phương pháp liên kết, v.v…
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.2 Không dùng thép sôi cho các kết cấu hàn làm
việc trong điều kiện nặng hoặc trực tiếp chịu tải trọng động lực như dầm cầu
trục chế độ nặng, dầm sát đặt máy, kết cấu hành lang băng tải, cột vượt của
đường dây tải điện cao trên 60 mét, v.v…
6.1.3 Cường độ tính toán của vật liệu thép cán và
thép ống đối với các trạng thái ứng suất khác nhau được tính theo các công thức
của Bảng 4. Trong bảng này, fy và fu là
cường độ tiêu chuẩn lấy theo giới hạn chảy của thép và cường độ tiêu chuẩn của
thép theo sức bền kéo đứt, được đảm bảo bởi tiêu chuẩn sản xuất thép và được
lấy là cường độ tiêu chuẩn của thép; gM là hệ số độ tin cậy về vật liệu, lấy
bằng 1,05 cho mọi mác thép.
6.1.4 Cường độ tiêu chuẩn fy, fu
và cường độ tính toán f của thép cácbon và thép hợp kim thấp cho
trong Bảng 5 và Bảng 6 (với các giá trị lấy tròn tới 5 MPa).
Đối với các loại thép không nêu tên trong
Tiêu chuẩn này và các loại thép của nước ngoài được phép sử dụng trong Bảng 4,
lấy fy là cường độ tiêu chuẩn lấy theo giới hạn chảy nhỏ nhất
và fu là cường độ tiêu chuẩn theo sức bền kéo đứt nhỏ nhất
được đảm bảo của thép. gM
là
hệ số độ tin cậy về vật liệu, lấy bằng 1,1 cho mọi mác thép.
Với các loại vật liệu kim loại khác như dây
cáp, khối gang đúc, v.v…phải sử dụng các loại tiêu chuẩn riêng tương ứng.
Bảng 4 - Cường độ
tính toán của thép cán và thép ống
Trạng thái làm việc
Ký hiệu
Cường độ tính toán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f
f = fy /gM
Trượt
fv
fv = 0,58 fy /gM
Ép mặt lên đầu mút (khi tì sát)
fc
fc = fu /gM
Ép mặt trong khớp trụ khi tiếp xúc chặt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fcc = 0,5 fu /gM
Ép mặt theo đường kính của con lăn
fcd
fcd = 0,025 fu /gM
Bảng 5 - Cường độ
tiêu chuẩn fy, fu cường độ tính toán f
của thép các bon
(TCVN 5709:1993)
Đơn vị tính bằng
megapascan
Mác thép
Cường độ tiêu chuẩn
fy và cường độ tính toán f của thép với độ dày t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ kéo đứt
tiêu chuẩn fu không phụ thuộc bề dày t, mm
t ≤ 20
20 < t ≤ 40
40 < t ≤ 100
fy
f
fy
f
fy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CCT34
CCT38
CCT42
220
240
260
210
230
245
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
250
200
220
240
200
220
240
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
340
380
420
Bảng 6 - Cường độ
tiêu chuẩn fy, fu và cường độ tính
toán f của thép hợp kim thấp
Đơn vị tính bằng
megapascan
Mác thép
Độ dày, mm
t ≤ 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 < t ≤ 60
fu
fy
f
fu
fy
f
fu
fy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09Mn2
450
310
295
450
300
285
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14Mn2
460
340
325
460
330
315
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16MnSi
490
320
305
480
300
285
470
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09Mn2Si
480
330
315
470
310
295
460
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10Mn2Si1
510
360
345
500
350
335
480
340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10CrSiNiCu
540
400*
360
540
400*
360
520
400*
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: * Hệ số gM đối với trường hợp
này là 1,1; bề dày tối đa là 40 mm.
6.2 Vật liệu thép dùng trong liên kết
6.2.1 Kim loại hàn dùng cho kết cấu thép phải phù
hợp với các yêu cầu sau:
1. Que hàn khi hàn tay lấy theo TCVN
3223:1994. Kim loại que hàn phải có cường độ kéo đứt tức thời không nhỏ hơn trị
số tương ứng của thép được hàn.
2. Dây hàn và thuốc hàn dùng trong hàn tự
động và bán tự động phải phù hợp với mác thép được hàn. Trong mọi trường hợp,
cường độ của mối hàn không được thấp hơn cường độ của que hàn tương ứng.
6.2.2 Cường độ tính toán của mối hàn trong các dạng
liên kết và trạng thái làm việc khác nhau được tính theo các công thức trong
Bảng 7.
Trong liên kết đối đầu hai loại thép khác
nhau thì dùng trị số cường độ tiêu chuẩn nhỏ hơn.
Chiều dài tính toán của mối hàn góc của một
số loại que hàn cho trong Bảng 8.
Bảng 7 - Cường độ
tính toán của mối hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái làm việc
Ký hiệu
Cường độ tính toán
Hàn đối đầu
Nén, kéo và uốn khi kiểm tra chất lượng
đường hàn bằng các phương pháp vật lý
Theo giới hạn chảy
fw
fw = f
Theo sức bền kéo đứt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fwu =
ft
Kéo và uốn
fw
fw =
0,85 f
Trượt
fwv
fwv =
fv
Hàn góc
Cắt (qui ước)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fwf
fwf = 0,55
fwun /
gM
Theo kim loại ở biên nóng chảy
fws
fws =
0,45 fu
CHÚ THÍCH 1: fv và fv là
cường độ tính toán chịu kéo và cắt của thép được hàn; fu và
fwun là ứng suất kéo đứt tức thời theo tiêu chuẩn sản phẩm
(cường độ kéo đứt tiêu chuẩn) của thép được hàn và của kim loại hàn.
CHÚ THÍCH 2: Hệ số độ tin cậy về cường độ
của mối hàn gM lấy bằng 1,25 khi fwun
≤ 490 Mpa và bằng 1,35 khi fwun ³ 590 Mpa.
Bảng 8 - Cường độ kéo
đứt tiêu chuẩn fwun và cường độ tính toán fwf
của kim loại hàn trong mối hàn góc
Đơn vị tính bằng
megapascan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ kéo đứt
tiêu chuẩn fwun
Cường độ tính toán
fwf
N42, N42 - 6B
410
180
N46, N46 - 6B
450
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490
215
6.2.3 Bu lông phổ thông dùng cho kết cấu thép phải
phù hợp với các yêu cầu của TCVN 1916:1995. Cấp độ bền của bulông chịu lực phải
từ 4.6 trở lên. Bulông cường độ cao phải tuân theo các qui định riêng tương
ứng. Cường độ tính toán của liên kết một bulông được xác định theo các công
thức ở Bảng 9.
Trị số cường độ tính toán chịu cắt và kéo của
bulông theo cấp độ bền của bulông cho trong Bảng 10. Cường độ tính toán chịu ép
mặt của thép trong liên kết bulông cho trong Bảng 11.
Bảng 9 - Cường độ
tính toán của liên kết một bulông
Trạng thái làm việc
Ký hiệu
Cường độ chịu cắt và
kéo của bulông ứng với cấp độ bền
Cường độ chịu ép
mặt của cấu kiện thép có giới hạn chảy dưới 440 MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8; 5.8
8.8; 10.9
Cắt
fvb
fvb = 0,38 fub
fvb = 0,4 fub
fvb = 0,4 fub
-
Kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ftb = 0,42 fub
ftb = 0,4 fub
ftb = 0,5 fub
-
Ép mặt
a. Bulông tinh
fcb
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fcb = 
b. Bulông thô và bulông thường
-
-
-
fcb = 
Bảng 10 - Cường độ
tính toán chịu cắt và kéo của bulông
Đơn vị tính bằng
megapascan
Trạng thái làm việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp độ bền
4.6
4.8
5.6
5.8
6.6
8.8
10.9
Cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
160
190
200
230
320
400
Kéo
ftb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
210
200
250
400
500
Bảng 11 - Cường độ
tính toán chịu ép mặt của bulông fcb
Đơn vị tính bằng
megapascan
Giới hạn bền kéo
đứt của thép cấu kiện liên kết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulông tinh
Bulông thô và
thường
340
380
400
420
440
450
480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
520
540
435
515
560
600
650
675
745
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
905
395
465
505
540
585
605
670
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760
805
6.2.4 Cường độ tính toán chịu kéo của bulông neo fba
được xác định theo công thức fba = 0,4 x fub.
Trị số cường độ tính toán chịu kéo của bulông
neo cho trong Bảng 12
Bảng 12 - Cường độ
tính toán chịu kéo của bulông neo
Đơn vị tính bằng
megapascan
Đường kính bulông,
mm
Làm từ thép mác
CT38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09Mn2Si
Từ 12 đến 32
Từ 33 đến 60
Từ 61 đến 80
Từ 81 đến 140
150
150
150
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
185
185
190
185
180
165
6.2.5 Cường độ tính toán chịu kéo của bulông cường
độ cao trong liên kết truyền lực bằng ma sát được xác định theo công thức fhb
= 0,7 x fub. Cường độ kéo đứt tiêu chuẩn fub
của thép làm bulông cường độ cao cho trong Bảng B.5, Phụ lục B.
6.2.6 Cường độ tính toán chịu kéo của sợi thép
cường độ cao được xác định theo công thức fth = 0,63 x fu
.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Cấu kiện chịu kéo đúng tâm
7.1.1 Cấu kiện chịu kéo đúng tâm tính toán về bền
theo công thức
(1)
trong đó:
N là lực kéo đúng tâm tính toán;
An là diện tích tiết
diện thực của cấu kiện.
7.2.1 Diện tích tiết diện thực bằng diện tích tiết
diện nguyên trừ đi diện tích giảm yếu. Diện tích giảm yếu là diện tích bị mất
đi do yêu cầu chế tạo. Đối với liên kết bulông (trừ bulông cường độ cao) khi
các lỗ xếp thẳng hàng thì diện tích giảm yếu bằng tổng lớn nhất của diện tích
các lỗ tại một tiết diện ngang bất kỳ vuông góc với chiều của ứng suất trong
cấu kiện. Khi các lỗ xếp so le thì diện tích giảm yếu lấy trị số lớn hơn trong
hai trị số sau (Hình 1a):
Giảm yếu do các lỗ xếp trên đường thẳng 1-5;
Tổng diện tích ngang của các lỗ nằm trên
đường chữ chi 1 - 2 - 3 - 4 - 5 trừ đi lượng s2tl(4u) cho mỗi
đoạn đường chéo giữa các lỗ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
s là bước lỗ so le, tức là khoảng cách song
song với phương của lực giữa tâm của các lỗ trên hai đường liên tiếp nhau;
t là bề dày thanh thép có lỗ;
u là khoảng đường lỗ, là khoảng cách vuông
góc với phương của lực giữa tâm các lỗ trên hai đường liên tiếp.
Đối với thép có lỗ trên hai cánh thì khoảng
đường lỗ u là tổng các khoảng cách từ tâm lỗ đến sống thép góc, trừ đi bề dày
cánh (Hình 1b).

Hình 1 - Cách xác
định diện tích thực
7.2 Cấu kiện chịu uốn
7.2.1 Tính toán về bền
7.2.1.1 Cấu kiện bụng đặc chịu uốn trong một
mặt phẳng chính được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
M là mômen uốn quanh trục tính toán;
Wn,min là môđun chống uốn
nhỏ nhất của tiết diện thực đối với trục tính toán.
7.2.1.2 Độ bền chịu cắt của cấu kiện bụng đặc chịu
uốn trong một mặt phẳng chính được tính theo công thức:
(3)
trong đó:
V là lực cắt trong mặt phẳng bản bụng của tiết
diện tính toán;
S là mômen tĩnh đối với trục trung hòa của
phần tiết diện nguyên ở bên trên vị trí tính ứng suất;
I
là mômen quán tính của tiết diện nguyên;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fv là cường độ tính toán
chịu cắt của thép.
7.2.1.3 Khi trên cánh dầm có tải trọng tập
trung tác dụng trong mặt phẳng bản bụng mà bên dưới không có sườn tăng cường,
phải kiểm tra độ bền nén cục bộ của mép trên bản bụng theo công thức:
(4)
trong đó:
F là tải trọng tập trung;
lz là độ dài phân bố
qui đổi của tải trọng tập trung dọc theo mép trên của bản bụng tại cao độ ứng
với biên trên của chiều cao tính toán hw của bản bụng:
lz = b +
2hy (5)
với b là chiều dài phân bố lực của tải
trọng tập trung theo chiều dài dầm; hy là khoảng cách từ mặt
trên của cánh dầm đến biên trên của chiều cao tính toán của bản bụng (Hình 2).

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Sơ đồ tính
chiều dài phân bố tải trọng lên bụng dầm
Chiều cao tính toán hw của
bản bụng lấy như sau: với dầm thép cán là khoảng cách giữa các điểm bắt đầu uốn
cong của bản bụng, chỗ tiếp giáp của bản bụng với cánh trên và cánh dưới (Hình 2b);
với dầm hàn là chiều cao bản bụng (Hình 2a); với dầm đinh tán hay bulông là
khoảng cách giữa các mép gần nhau nhất của các thép góc trên hai cánh (Hình
2c).
7.2.1.4 Tại cao độ ứng với biên trên của
chiều cao tính toán của bản bụng dầm, khi đồng thời có ứng suất pháp, ứng suất
tiếp và có thể có cả ứng suất cục bộ thì cần kiểm tra theo ứng suất tương
đương:
(6)
trong đó s, t, sc là các ứng suất
pháp,ứng suất tiếp và ứng suất cục bộ vuông góc với trục dầm ở cùng một điểm
tại cao độ ứng với biên trên của chiều cao tính toán của bản bụng; t và sc tính theo công thức
(3) và (4); còn s tính theo công thức
sau:
(7)
trong đó:
s
và sc mang dấu dương nếu
là kéo, dấu âm nếu là nén;
In là mômen quán tính của tiết diện thực của dầm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1.5 Cấu kiện đặc chịu uốn trong hai mặt
phẳng chính được kiểm tra bền theo công thức:
(8)
trong đó: x, y là khoảng cách từ điểm đang
xét của tiết diện tới trục chính tương ứng.
Đồng thời với công thức (8) bản bụng dầm phải
được kiểm tra bền theo các công thức (3) và (6).
7.2.1.6 Dầm đơn giản có tiết diện đặc, bằng
thép có giới hạn chảy fy ≤ 530 MPa, chịu tải trọng tĩnh, uốn
trong các mặt phẳng chính, được phép tính toán có kể đến sự phát triển của biến
dạng dẻo, công thức kiểm tra bền như sau:
Chịu uốn ở một trong các mặt phẳng chính và
khi ứng suất tiếp t ≤ 0,9 fv (trừ tiết diện ở
gối):
(9)
Chịu uốn trong hai mặt phẳng chính và khi ứng
suất tiếp t ≤ 0,5 fv (trừ đi tiết diện ở
gối):

(10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mx, My là các giá trị tuyệt
đối của mômen uốn;
c1, cx, cy lấy theo Bảng C.1,
Phụ lục C.
Tiết diện gối dầm (khi M = 0, Mx
= 0; My = 0) được kiểm tra bền theo công thức:
(11)
7.2.1.7 Đối với dầm có tiết diện thay đổi,
chỉ được tính toán kể đến sự phát triển của biến dạng dẻo cho một tiết diện có
tổ hợp nội lực M và V lớn nhất.
7.2.1.8 Dầm liên tục và dầm ngàm, có tiết diện
chữ I không đổi, chịu uốn
trong mặt phẳng có độ cứng lớn nhất, chiều dài các nhịp lân cận khác nhau không
quá 20, chịu tải trọng tĩnh, tính toán bền theo công thức (9) có kể đến sự phân
bố lại mômen tại gối và nhịp. Giá trị tính toán của mômen uốn M được lấy
như sau:
M = axMmax (12)
trong đó:
Mmax là mômen uốn lớn nhất
tại nhịp hoặc gối khi tính như dầm liên tục với giả thiết vật liệu làm việc đàn
hồi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(13)
với Me là mômen
uốn qui ước được lấy như sau:
a) Với những dầm liên tục có hai đầu mút là
khớp, lấy trị số lớn hơn trong hai trị số sau:
(14)
Me = 0,5 M2 (15)
trong đó:
M1 là mômen uốn ở nhịp
biên, được tính như dầm đơn giản một nhịp, kí hiệu max tức là lấy trị số lớn
nhất có thể có của biểu thức đứng sau nó;
M2 là mômen uốn lớn
nhất trong nhịp trung gian được tính như dầm đơn giản một nhịp;
a là khoảng cách từ tiết diện có mômen M1
đến gối biên;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Trong dầm một nhịp và dầm liên tục có hai
đầu mút liên kết ngàm thì Me = 0,5M3, với M3
là giá trị lớn nhất trong các mômen tính được khi coi gối tựa là các khớp.
c) Dầm có một đầu liên kết ngàm, đầu kia liên
kết khớp thì Me được lấy theo công thức (14).
Giá trị của lực cắt V trong công thức (11)
lấy lại tiết diện có Mmax tác dụng, nếu Mmax
là mômen uốn ở nhịp thì kiểm tra tiết diện ở gối dầm.
7.2.1.9 Dầm liên tục và dầm ngàm thỏa mãn
7.2.1.8, chịu uốn trong hai mặt phẳng chính, có t ≤ 0,5 fv được kiểm tra bền
theo công thức (10) có kể đến sự phân bổ lại mômen theo các chỉ dẫn ở 7.2.1.8.
7.2.2 Tính toán về ổn định
7.2.2.1 Dầm tiết diện chữ I, chịu uốn trong mặt phẳng bản bụng
được kiểm tra ổn định tổng thể theo công thức:
(16)
trong đó:
Wc là môđun chống uốn
của tiết diện nguyên cho thớ biên của cánh chịu nén;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi xác định jb, chiều dài tính toán l0 của cánh
chịu nén lấy như sau:
a) Trường hợp dầm đơn giản:
Là khoảng cách giữa các điểm cố kết của cánh
chịu nén không cho chuyển vị ngang (các mắt của hệ giằng dọc, giằng ngang, các
điểm liên kết của sàn cứng).
Bằng chiều dài nhịp dầm khi không có hệ
giằng.
b) Trường hợp dầm côngxôn:
Bằng khoảng cách giữa các điểm liên kết của
cánh chịu nén trong mặt phẳng ngang khi có các liên kết này ở đầu mút và trong
nhịp côngxôn.
Bằng chiều dài côngxôn khi đầu mút cánh chịu
nén không được liên kết chặt trong mặt phẳng ngang
7.2.2.2 Không cần kiểm tra ổn định của dầm
khi:
a) Cánh chịu nén của dầm được liên kết chặt
với sàn cứng (sàn bê tông cốt thép bằng bê tông nặng, bê tông nhẹ, bê tông xốp;
các sàn thép phẳng, thép hình, thép ống, v.v…).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 - Giá trị lớn
nhất lo / bf để không cần kiểm tra ổn định của dầm
Vị trí đặt tải
trọng
Dầm cán và dầm hàn
(khi 1≤ hf/bf ≤ 6 và 15 ≤ bf/tf ≤
35)
Ở cánh trên
(17)
Ở cánh dưới
(18)
Không phụ thuộc vị trí đặt tải khi tính các
đoạn dầm giữa các điểm giằng hoặc khi uốn thuần túy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
bf, tf là chiều rộng
và bề dày của cánh chịu nén;
hfk là khoảng cách giữa trục của
các cánh dầm;
Đối với dầm bulông cường độ cao, giá trị
của lo / bf trong Bảng 13 được nhân với 1, 2;
Đối với dầm có tỉ số bf, tf
< 15 trong các công thức của Bảng 13 dùng bf, tf
= 15.
7.3 Cấu kiện chịu nén đúng tâm
7.3.1 Tính toán về bền
Tính toán về bền của cấu kiện nén đúng tâm
giống cấu kiện chịu nén đúng tâm, theo công thức (1), 7.1.1.
7.3.2 Tính toán về ổn định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(20)
trong đó:
A là diện tích tiết diện nguyên;
j
là hệ số uốn dọc, phụ thuộc vào độ mãnh qui ước
được
tính theo các công thức:
Khi 0 <
≤ 2,5:
(21)
Khi 2,5 <
≤ 4,5:
(22)
Khi
> 4,5:
(23)
Giá trị số của hệ số j có thể lấy theo Bảng D.8, Phụ lục D.
7.3.2.2 Các cấu kiện chịu nén có bản bụng đặc,
hở dạng P, có lx < 3ly (với lx, ly là độ mảnh tính toán
theo các trục tương ứng x-x và y-y, xem Hình 3), được liên kết bằng các bản
giằng hoặc thanh giằng cần được tính theo các chỉ dẫn ở 7.3.2.3 và 7.3.2.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Các cấu kiện
có tiết diện dạng P
7.3.2.3 Các thanh rỗng tổ hợp từ các nhánh,
được liên kết với nhau bằng các bản giằng hoặc thanh giằng, chịu nén đúng tâm
thì hệ số uốn dọc j đối với trục ảo
(trục vuông góc với mặt phẳng của bản giằng hoặc thanh giằng) được tính theo
các công thức (21), (22), (23) hoặc tra theo Bảng D.8 Phụ lục D, trong đó thay
bằng độ mảnh tương đương quy ước
(
).
Giá trị của
được tính theo các
công thức ở Bảng 14.
Với những thanh tổ hợp liên kết bằng thanh
giằng, ngoài việc kiểm tra ổn định của cả thanh còn phải kiểm tra ổn định của
từng nhánh trong khoảng lf giữa các mắt.
Độ mảnh riêng của từng nhánh l1, l2, l3 không được lớn hơn
40.
Khi dùng một tấm thay cho một mặt phẳng bản
giằng (Hình 3) thì độ mảnh của nhánh tính theo bán kính quán tính của một nửa
tiết diện đối xứng với trục vuông góc với mặt phẳng của bản giằng của phần tiết
diện đó.
Đối với thanh tổ hợp liên kết bằng thanh
giằng, độ mảnh riêng của các nhánh nằm giữa các mắt không được lớn hơn 80 và
không vượt quá độ mảnh tương đương lo của cả thanh.
7.3.2.4 Cấu kiện tổ hợp từ các thép góc, thép
chữ [(như thanh dàn, v.v…) được ghép sát nhau hoặc qua các bản đệm được tính
toán như thanh bụng đặc khi khoảng tự do của nhánh lf giữa
các bản đệm (lấy như 7.3.2.3) không vượt quá:
40 i, đối với cấu kiện chịu nén;
80 i, đối với cấu kiện chịu kéo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong phạm vi chiều dài thanh nén, cần đặt ít
nhất hai bản đệm.
7.3.2.5 Bản giằng, thanh giằng của cấu kiện tổ
hợp được tính theo lực cắt qui ước Vt không đổi theo chiều
dài thanh. Vf được tính theo công thức:
Vf = 7,15.
10-6 (2330 - E / f) N / j (33)
trong đó:
N là lực nén tính toán trong thanh tổ hợp;
j là hệ số uốn dọc của thanh tổ hợp xác định theo lo.
Lực cắt qui ước Vf được
phân phối như sau:
Đối với tiết diện loại 1 và 2 (Bảng 14), mỗi
mặt phẳng chứa bản (thanh) giằng vuông góc với trục tính toán một lực là 0,5 Vf;
Đối với tiết diện loại 3 (Bảng 14) mỗi mặt
phẳng bản (thanh) giằng chịu một lực bằng 0,8 Vf.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực cắt trong bản: Tb
= Vs l / b (34)
Mômen uốn trong bản: Mb
= Vs l / 2 (35)
trong đó Vs là lực cắt qui
ước tác dụng trong bản của một nhánh.

a) Cột liên kết hàn
b) Cột liên kết bulông
Hình 4 - Sơ đồ thanh giằng xiên

a) Cột liên kết hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Cột tổ hợp bằng bản giằng
Bảng 14 - Công thức
tính độ mảnh tương đương của cấu kiện rỗng
Loại tiết diện
Sơ đồ tiết diện
Độ mảnh tương đương
lo
Với bản giằng khi
Với thanh giằng
Ib l / (If b) < 5
Ib l / (If b) ³ 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


(24)

(27)

(30)
2

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(25)

(28)

(31)
3


(26)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(29)

(32)
CHÚ THÍCH 1: b là khoảng cách giữa
trục của các nhánh; l là khoảng cách giữa trọng tâm của các bản giằng;
l là độ mảnh lớn nhất của thanh;
l1, l2, l3 là độ mảnh của từng
nhánh đối với các trục 1-1, 2-2, 3-3, tương ứng với chiều dài nhánh lf,
đối với cột hàn là khoảng cách giữa các mép gần nhau của hai bản giằng liên
tiếp (Hình 5.a), đối với cột bulông là khoảng cách giữa trọng tâm của hai
bulông ngoài cùng của hai bản giằng liên tiếp (Hình 5.b);
A là diện tích tiết diện toàn cột;
Ad1, Ad2, Ad là diện tích tiết
diện các thanh xiên của hệ giằng (khi thanh giằng dạng chữ thập là diện tích
của hai thanh) nằm trong các mặt phẳng thẳng góc với các trục tương ứng 1-1
và 2-2, hoặc nằm trong một mặt phẳng nhánh (đối với cột 3 nhánh);
a1, a2 là các hệ số, xác
định theo công thức:
, trong đó: a,
b, l lấy theo Hình 4;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
If là mômen quán tính
của một nhánh lấy với trục 1-1 (tiết diện loại 1); 1-1 và 2-2 (tiết diện loại
2); 3-3 (tiết diện loại 3);
n, n1, n2, n3 tương ứng là các
hệ số được xác định theo các công thức sau:

ở đây:
If1 và If3 là Mômen quán tính
của tiết diện từng nhánh lấy với trục tương ứng 1-1 và 3-3 (đối với tiết diện
loại 1 và loại 3);
If1 và If2 là Mômen quán tính
của các tiết diện thép chữ l lấy với trục 1-1 và 2-2 (đối với tiết diện loại
2);
Ib1 và Ib2 là Mômen quán tính
của một bản giằng nằm tương ứng trong mặt phẳng vuông góc với trục các trục
tương ứng 1-1 và 2-2 (đối với tiết diện loại 2).
7.3.2.7 Thanh giằng được tính như hệ thanh
bụng của dàn. Khi tính các thanh xiên giao nhau của hệ chữ thập, có thanh chống
ngang (Hình 6) phải xét thêm nội lực phụ Nd trong thanh xiên do lực
nén trong nhánh cột gây nên:
(36)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nf là lực nén trong một
nhánh;
Af là diện tích tiết
diện một nhánh;
Ad là diện tích tiết
diện một thanh xiên;
a
là hệ số, xác định theo công thức:

a, b, l - Các kích thước, xác định theo Hình
6.

Hình 6 - Sơ đồ thanh
giằng chữ thập
7.3.2.8 Các thanh dùng để giảm chiều dài tính
toán của các cấu kiện chịu nén được tính theo lực cắt quy ước trong cấu kiện
chịu nén, xác định theo công thức (33).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.1 Tính toán về bền
7.4.1.1 Không cần tính toán về bền của cấu
kiện chịu nén lệch tâm, nén uốn đồng thời khi độ lệch tâm tương đối tính đổi me
≤ 20, tiết diện không bị giảm yếu và giá trị của mômen uốn để tính toán về bền
và ổn định là như nhau.
7.4.1.2 Tính toán về bền cấu kiện chịu nén
lệch tâm, nén uốn, kéo lệch tâm, kéo uốn, làm bằng thép có giới hạn chảy fy
≤ 530 MPa, không chịu trực tiếp tác dụng của tải trọng động, khi
≤ 0,5 fv và N/(Anf)>0,1
được thực hiện theo công thức:
(37)
trong đó:
N, Mx, My là giá trị
tuyệt đối tương ứng của lực dọc, mômen uốn của tổ hợp nội lực bất lợi nhất.
nc, cx, cy
là các hệ số, lấy theo Phụ lục C.
Nếu
thì
chỉ được dùng công thức (37) khi thỏa mãn các yêu cầu ở 7.6.3.2.
Trong các trường hợp khác, tính toán về bền theo
công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó: x, y là các tọa độ của thớ khảo sát
đối với các trục chính của tiết diện.
7.4.2 Tính toán về ổn định
7.4.2.1 Cấu kiện chịu nén lệch tâm, nén uốn
phải được kiểm tra ổn định trong mặt phẳng tác dụng của mômen (dạng mất ổn định
phẳng) và ngoài mặt phẳng tác dụng của mômen (dạng mất ổn định uốn xoắn).
7.4.2.2 Tính toán về ổn định cấu kiện chịu nén
lệch tâm, nén uốn, có tiết diện không đổi trong mặt phẳng của mômen uốn trùng
với mặt phẳng đối xứng được thực hiện theo công thức:
(39)
trong đó je được xác định như sau:
a) Đối với các thanh đặc lấy theo Bảng D.10,
Phụ lục D phụ thuộc vào độ mảnh qui ước
và
độ lệch tâm tương đối tính đổi me được xác định theo công
thức:
me = hm (40)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là độ lệch tâm
tương đối (e = M/N là độ lệch tâm; Wc là môđun chống uốn của thớ
chịu nén lớn nhất).
b) Đối với thanh rỗng, khi các thanh giằng
hoặc bản giằng nằm trong các mặt phẳng song song với các mặt phẳng uốn, lấy theo
Bảng D.11, Phụ lục D, phụ thuộc độ mảnh tương đương qui ước
(khi tính lấy
theo
Bảng 14) và độ lệch tâm tương đối m:
(41)
trong đó:
a là khoảng cách từ trục chính vuông góc với
mặt phẳng uốn của tiết diện đến trọng tâm của nhánh chịu nén lớn nhất, nhưng
không nhỏ hơn khoảng cách đến trục của bản bụng nhánh;
e= M/N là độ lệch tâm; giá trị của M và N
lấy theo 7.4.2.3.
Độ lệch tâm tương đối m của thanh rỗng
ba mặt, liên kết bằng thanh giằng hoặc bản giằng, chịu nén uốn, nén lệch tâm
lấy theo 11.5.4.
7.4.2.3 Giá trị của lực dọc N và mômen
uốn M ở trong cùng một tổ hợp tải trọng và khi đó M được lấy như
sau:
a) Với cột tiết diện không đổi của hệ khung,
là mômen lớn nhất trong chiều dài cột;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Với cột dạng công xôn, là mômen ở ngàm
nhưng không nhỏ hơn mômen tại tiết diện cách ngàm một đoạn bằng 1/3 chiều dài
cột;
d) Với thanh chịu nén hai đầu tựa khớp và
tiết diện có một trục đối xứng trùng với mặt phẳng uốn, giá trị của M lấy theo
Bảng 15;
Bảng 15 - Giá trị M
Độ lệch tâm tương đối
ứng với Mmax
Giá trị tính toán
của M khi độ mảnh qui ước
< 4
³
4
m ≤ 3

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 < m ≤ 20


CHÚ THÍCH:
Mmax là mômen uốn lớn
nhất trong chiều dài thanh;
M1 là mômen uốn lớn
nhất trong khoảng 1/3 chiều dài của thanh nhưng không nhỏ hơn 0,5Mmax;
m là độ lệch tâm tương đối: m = MmaxA
/ (N Wc) ;
Trong mọi trường hợp lấy M ³ 0,5Mmax.
e) Với cánh trên chịu nén của giàn và của hệ
lưới thanh không gian, chịu tải trọng tập trung không đúng mắt, là mômen lớn
nhất trong khoảng 1/3 chiều dài khoang mắt khi tính cánh trên như dầm liên tục
trên gối đàn hồi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4.2.4 Tính toán về ổn định ngoài mặt phẳng
uốn cấu kiện chịu nén lệch tâm có tiết diện không đổi, mômen uốn tác dụng trong
mặt phẳng có độ cứng lớn nhất (Ix>IY) trùng với mặt phẳng
đối xứng, được thực hiện theo công thức:
(42)
trong đó:
c là hệ số lấy theo 7.4.2.5;
jy là hệ số lấy theo 7.3.2.1.
7.4.2.5 Hệ số c trong công thức (42)
được tính như sau:
Khi độ lệch tâm tương đối mx ≤
5:
(43)
trong đó các hệ số a và b được lấy theo Bảng 16.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
jb là hệ số lấy theo 7.2.2.1 và Phụ lục E
như trong dầm có cánh chịu nén với từ hai điểm cố kết trở lên; đối với tiết
diện kín thì jb = 1,0.
Khi 5 < mx < 10:
(45)
trong đó:
C5 tính theo các công
thức (43) khi mx = 5;
C10 tính theo công thức
(44) khi mx = 10.
Khi xác định độ lệch tâm tương đối mx,
mômen tính toán Mx lấy như sau:
a) Với thanh hai đầu được giữ không cho
chuyển vị trong phương vuông góc với mặt phẳng tác dụng của mômen, là mômen lớn
nhất trong khoảng 1/3 chiều dài thanh (nhưng không nhỏ hơn 0,5 lần mômen lớn
nhất trên cả chiều dài thanh);
b) Với thanh công xôn, là mômen ở ngàm (nhưng
không nhỏ hơn mômen ở tiết diện cách ngàm một đoạn bằng 1/3 chiều dài thanh).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với thanh tiết diện kín, c = 1;
Với thanh tiết diện chữ I, có hai trục đối xứng, c không vượt
quá:
(46)
trong đó:

; 
bi, ti là chiều rộng và
chiều dày các bản (cánh, bụng) của tiết diện;
h là khoảng cách giữa trục hai cánh.
Với thanh tiết diện chữ I và chữ T có một trục đối xứng, hệ số c
không vượt quá giá trị tính theo công thức D.9, Phụ lục D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại tiết diện
Giá trị của các hệ
số
a khi
b khi
mx ≤ 1
1 < mx ≤
5
ly ≤ lc
ly > lc
Hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
0,65 + 0,05mx
1



1

khi 
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
0,55 + 0,05mx
1

thanh (bản) giằng
đặc


CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jc là giá trị của jy khi ly = lc = 3,14
;
Đối với cột rỗng thanh giằng (bản giằng)
chỉ lấy giá trị của a và b theo tiết diện kín nếu trên chiều
dài thanh có ít nhất 2 vạch cứng, trong trường hợp ngược lại lấy theo tiết
diện chữ I hở.
7.4.2.6 Cấu kiện chịu nén lệch tâm, uốn trong
mặt phẳng có độ cứng nhỏ nhất (Iy < Ix và ey ¹ 0), nếu lx > ly thì tính toán về ổn
định theo công thức (39) và kiểm tra ổn định ngoài mặt phẳng có mômen tác dụng
như thanh nén đúng tâm theo công thức.

(47)
trong đó:
jx là hệ số lấy theo 7.3.2.1
Nếu lx ≤ ly thì kiểm tra ổn định
ra ngoài mặt phẳng tác dụng của mômen là không cần thiết.
7.4.2.7 Đối với thanh rỗng chịu nén lệch tâm,
có các thanh giằng nằm trong những mặt phẳng song song với mặt phẳng uốn, ngoài
việc kiểm tra ổn định của cả thanh theo công thức (39) còn phải kiểm tra ổn
định của từng nhánh riêng như thanh chịu nén đúng tâm theo công thức (20). Khi
xác định lực dọc trong mỗi nhánh phải kể thêm lực nén NM do
mômen gây ra. Giá trị của NM khi uốn trong mặt phẳng vuông
góc với trục y-y (Bảng 14) như sau:
NM = M/b đối với tiết diện
loại 1 và 3;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với tiết diện loại 3 khi uốn trong mặt phẳng
vuông góc với trục x-x, NM = 1,16M/b (b là khoảng cách
giữa trục các nhánh).
Các nhánh của thanh rỗng chịu nén lệch tâm,
có các bản giằng, được kiểm tra ổn định như cấu kiện chịu nén lệch tâm, khi đó
phải kể thêm lực nén NM do mômen và sự uốn cục bộ của nhánh
do lực cắt thực tế hoặc qui ước (như cánh của giàn không thanh xiên, lực cắt
qui ước lấy theo 7.4.2.10).
7.4.2.8 Ổn định của thanh bụng đặc, chịu nén
uốn trong hai mặt phẳng chính, khi mặt phẳng có độ cứng lớn nhất (Ix > Iy) trùng với mặt phẳng
đối xứng, được kiểm tra theo công thức:
(48)
trong đó:
;
ở đây
lấy theo 7.4.2.2 nhưng thay các đại lượng m
và l tương ứng bằng my
và ly;
c lấy theo 7.4.2.5.
Khi tính độ lệch tâm tương đối tính đổi mey
= hmy đối với các tiết diện
chữ I có các cạnh không
giống nhau, hệ số h được lấy như đối với
tiết diện loại 8 Bảng D.9, Phụ lục D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị của độ lệch tâm tương đối tính như
sau:
mx = ex
(A / Wx) và
my = ey (A / Wy)
trong đó:
Wx và Wy
là các mômen chống uốn của tiết diện đối với các thớ chịu nén lớn
nhất đối với các trục x-x và y-y.
Nếu lx > ly thì ngoài việc tính
theo công thức (48) cần kiểm tra thêm công thức (39) với ey = 0.
Trong trường hợp mặt phẳng có độ cứng lớn
nhất (Ix > Iy) không trùng với mặt
phẳng đối xứng thì giá trị của mx được tăng lên 25%.
7.4.2.9 Kiểm tra ổn định của thanh rỗng gồm
hai nhánh bụng đặc, trục đối xứng y-y (Hình 7), các thanh giằng nằm trong hai
mặt phẳng song song, chịu nén uốn trong hai mặt phẳng chính như sau:
a) Về ổn định của cả thanh trong mặt phẳng song
song với mặt phẳng của các thanh giằng theo 7.4.2.2, lấy ey = 0;
b) Về ổn định của các nhánh riêng, như cấu
kiện chịu nén lệch tâm theo các công thức (39), (42). Khi đó lực dọc trong mỗi
nhánh có kể thêm lực nén do Mx (xem 7.4.2.7), còn My
phân phối cho các nhánh theo tỉ lệ độ cứng của chúng (nếu My nằm
trong mặt phẳng của một trong các nhánh thì coi như nó truyền hoàn toàn lên
nhánh đó). Khi kiểm tra theo công thức (39) thì độ mảnh của nhánh lấy thỏa mãn
yêu cầu trong 7.5.2.5, khi kiểm tra theo công thức (42) thì độ mảnh của nhánh
lấy ứng với khoảng cách lớn nhất giữa mắt các thanh giằng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 7 - Tiết diện
rỗng gồm hai nhánh bụng đặc
7.5 Chiều dài tính toán của các cấu kiện chịu
nén và nén uốn
7.5.1 Thanh của giàn phẳng và hệ giằng
7.5.1.1 Chiều dài tính toán lo của
các thanh trong giàn phẳng và hệ giằng (trừ các thanh bụng chữ thập) lấy theo
Bảng 17.
Bảng 17 - Chiều dài
tính toán của các thanh trong giàn phẳng và hệ giằng
Phương uốn dọc
Chiều dài tính toán
lo
Thanh cánh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thanh bụng khác
1. Trong mặt phẳng dàn:
a) Đối với các dàn, trừ những giàn ở mục
1.b
b) Đối với giàn có các thanh là thép góc
đơn và giàn có các thanh bụng liên kết dạng chữ T với các thanh cánh.
2. Trong phương vuông góc với mặt phẳng
giàn (ngoài mặt phẳng dàn):
a) Đối với các dàn, trừ những giàn ở mục 2.b
b) Giàn có các thanh cánh là định hình
cong, các thanh bụng liên kết dạng chữ T với thanh cánh
l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
l1
l1
l
l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1
l1
0,8l
0,9l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9l1
Các kí hiệu trong Bảng 17 (theo Hình 8);
l là chiều dài hình học của thanh (khoảng
cách giữa tâm các mắt) trong mặt phẳng dàn;
l1 là khoảng cách giữa
các mắt được liên kết không cho chuyển vị ra ngoài mặt phẳng giản (bằng các
thanh giằng, các tấm mái cứng được hàn hoặc bắt bulông chặt với cánh dàn,
v.v…).
7.5.1.2 Nếu theo chiều dài thanh (cánh, bụng)
có các lực nén N1 và N2 (N1 >
N2) thì chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng giàn của thanh
(Hình 8 c, d) là:
(49)
Khi đó thanh được tính toán về ổn định theo
lực N1.
7.5.1.3 Chiều dài tính toán l0 của
các thanh bụng chữ thập (Hình 8, e) lấy như sau:
Trong mặt phẳng giàn, bằng khoảng cách từ tâm
của mắt giàn đến điểm giao nhau của chúng (lo = l);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.1.4 Bán kính quán tính i của tiết
diện thanh thép góc đơn lấy như sau:
Khi tính chiều dài tính toán của thanh bằng l
hoặc 0,9l (l là khoảng cách giữa các mắt gần nhất), lấy giá
trị nhỏ nhất, i = imin;
Trong các trường hợp còn lại: lấy đối với
trục của thép góc vuông góc hoặc song song với mặt phẳng giàn (i = ix
hoặc i = iy phụ thuộc vào phương uốn dọc).

a) Hệ tam giác có thanh đứng;
b) Hệ thanh bụng xiên;
c) Hệ tam giác có giàn phân nhỏ;
d) Hệ thanh bụng hình chữ K;
e) Hệ thanh bụng chữ thập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 18 - Chiều dài
tính toán ngoài mặt phẳng giàn của thanh bụng chữ thập chịu nén
Đặc điểm mặt giao
nhau của các thanh bụng
Chiều dài tính toán
lo nếu thanh giao nhau với thanh khảo sát là thanh
chịu kéo
không chịu lực
chịu nén
Cả hai thanh đều không gián đoạn
Thanh giao nhau với thanh khảo sát gián
đoạn và có phủ bản mã:
- Thanh khảo sát không gián đoạn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
0,7 l1
0,7 l1
0,7 l1
l1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1
1,4 l1
-
CHÚ THÍCH (Hình 8, e):
l là khoảng cách từ tâm mắt giàn đến điểm
giao nhau của các thanh;
l1 là chiều dài hình
học của thanh.
7.5.2 Cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lo = ml (50)
trong đó:
l là chiều dài của cột, từng đoạn của nó hoặc
chiều cao của tầng;
m
là hệ số chiều dài tính toán.
7.5.2.2 Hệ số chiều dài tính toán m của cột có tiết diện không đổi (đứng
độc lập) phụ thuộc vào cách liên kết ở hai đầu cột và dạng tải trọng.
Đối với một số trường hợp liên kết và dạng
tải trọng lấy theo Bảng D.1, Phụ lục D.
7.5.2.3 Hệ số chiều dài tính toán m của cột có tiết diện
không đổi, trong mặt phẳng khung, khi xà ngang liên kết ngàm với cột được lấy
như sau:
a) Với khung có chuyển vị ngang khi chịu tải
(tại các nút khung không có liên kết chống chuyển vị ngang) và tải trọng tại
các nút như nhau: lấy theo Bảng 19.
b) Với khung không có chuyển vị ngang khi
chịu tải (các nút khung có liên kết chống chuyển vị ngang) và tải trọng tại các
nút như nhau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong công thức (55) p và n lấy như sau:
Với khung 1 tầng:
;
;
Với khung nhiều tầng:
+ Đối với tầng trên cùng:
; n = n1 + n2;
+ Đối với các tầng giữa:
; n = 0,5(n1 + n2);
+ Đối với tầng dưới cùng:
; n = 0,5(n1 + n2);
trong đó p1, p2, n1,
n2 lấy theo Bảng 19.
c) Đối với cột có tiết diện không đổi của
khung, khi một đầu của cột liên kết khớp với xà ngang còn đầu kia ngàm với móng
thì trong công thức (52) của khung một tầng; (53), (54) của khung nhiều tầng;
(55) của khung không có chuyển vị ngang, các giá trị của n và r lấy như sau:
Đầu trên của cột là khớp (dưới ngàm): n = 0,
(Ib = 0); r = 50, (II = ¥);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 19 - Hệ số chiều
dài tính toán m của cột có tiết diện
không đổi
Sơ đồ tính của
khung có chuyển vị ngang tự do
Công thức tính m
Hệ số n và p
Một nhịp
Nhiều nhịp

(51)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(52)

Khi n ≤ 0,2

(53)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(54)
Tầng trên cùng




Các tầng giữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66



Tầng dưới cùng




CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ic , lc là mômen quán tính
tiết diện và chiều dài của cột khảo sát;
Ib, Ib1, Ib2 là mômen quán tính
của các xà liên kết với đầu trên của cột;
II, Ii1, Ii2 là mômen quán tính
của các xà liên kết với đầu dưới của cột;
- Đối với cột ngoài của khung nhiều nhịp tính
như đối với cột khung 1 nhịp.
d) Đối với nhà một tầng, có chuyển vị ngang,
khi tải trọng tại nút các cột không đều nhau, nhà có khối mái cứng hoặc có hệ
giằng dọc nối đầu trên của tất cả các cột, thì hệ số chiều dài tính toán me của cột chịu tải lớn
nhất tính như sau:
(56)
trong đó:
m là hệ số tính theo các công thức (51), (52), Bảng 19;
Ic, Nc là mômen quán tính và lực nén lớn nhất
trong cột khảo sát;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị của me tính theo công thức
(56) không được nhỏ hơn 0,7.
CHÚ THÍCH: Khi tỉ số H/B > 6 (H
là chiều cao của nhà nhiều tầng; B là chiều rộng của nhà), phải kiểm tra
thêm ổn định tổng thể của khung như thanh tổ hợp, ngàm ở móng.
Đối với cột biên, hệ số m lấy như cột của khung
một nhịp.
7.5.2.4 Hệ số chiều dài tính toán đối với các
đoạn của cột bậc lấy theo Phụ lục D.
Khi xác định hệ số m của cột bậc trong
khung nhà công nghiệp một tầng cho phép:
Không kể đến ảnh hưởng sự chịu tải và độ cứng
của các cột lân cận;
Chỉ xác định chiều dài tính toán của cột đối
với tổ hợp tải trọng cho lực nén lớn nhất trong các đoạn và giá trị m nhận được này sẽ dùng
cho các tổ hợp tải trọng khác;
Đối với khung nhiều nhịp (từ hai trở lên),
khi có khối mái cứng hoặc hệ giằng dọc nối đầu trên của các cột đảm bảo sự làm
việc không gian của cả hệ khung thì chiều dài tính toán của cột khung được xác
định như đối với một cột độc lập được liên kết cố định ở mức xà ngang;
Đối với cột một bậc, khi tỉ số l2/l1
≤ 0,6 và N1,N2 > 3 thì giá trị của m lấy theo Bảng 20.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5.2.6 Chiều dài tính toán của thanh (đặc,
rỗng) có tiết diện thay đổi có thể tham khảo Phụ lục D.3.
7.5.3 Kết cấu không gian rỗng
7.5.3.1 Khi xác định độ mảnh của các thanh
thép góc đơn chịu nén hoặc không chịu lực trong kết cấu không gian rỗng, chiều
dài tính toán lo và bán kính quán tính I của các thanh
lấy theo Bảng 21.
Bảng 20 - Hệ số chiều
dài tính toán m của cột bậc
Điều kiện liên kết
ở đầu trên của cột
Hệ số m đối với
Đoạn cột dưới khi
Đoạn cột trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 < I2/I1 ≤ 0,3
0,05 < I2/I1 ≤ 0,1
Đầu tự do
Chỉ liên kết không cho xoay
Tựa khớp cố định
Liên kết ngàm
2,5
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
3,0
2,0
2,0
1,5
3,0
3,0
2,5
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1, I1, N1 là chiều dài,
mômen quán tính tiết diện và lực dọc của đoạn cột dưới;
l2, I2, N2 là chiều dài, mômen
quán tính tiết diện là lực dọc của đoạn cột trên;
7.5.3.2 Khi xác định độ mảnh của thanh chịu
kéo bằng thép và góc đơn, chiều dài tính toán và bán kính quán tính của chúng
lấy như sau:
Với thanh cánh: theo Bảng 21;
Với thanh xiên:
+ Theo Hình 9 a, e: trong mặt phẳng giàn - ld
và imin; ngoài mặt phẳng giàn - Ld (khoảng
cách giữa hai mắt liên kết với thanh cánh) và ix (lấy với
trục song song với mặt phẳng dàn);
+ Theo Hình 9 b, c, d: chiều dài ld
và imin.
Bảng 21 - Chiều dài
tính toán lo và bán kính quán tính i của các thanh
Thanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i
Cánh:
- Theo Hình 9, a, b, c
- Theo Hình 9, d, e
Xiên:
- Theo Hình 9, b, c, d
- Theo Hình 9, a, e
Ngang:
- Theo Hình 9, b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lm
1,14 lm
mdld
mdldc
0,8 lc
0,65 lc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
imin
ix hoặc
iy
imin
imin
imin
imin
CHÚ THÍCH: ldc là chiều
dài qui ước của thanh xiên, lấy theo Bảng 22;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong hình 9, a, e, các thanh xiên phải
liên kết với nhau tại giao điểm của chúng.
Giá trị lo đối với thanh
ngang theo Hình 9c ứng với thép góc đơn đều cạnh.

a, b, c - các mắt ở hai mặt tiếp giáp trùng
nhau;
d, e - các mắt ở hai mặt tiếp giáp không
trùng nhau.
Hình 9 - Sơ đồ kết
cấu không gian rỗng, các thanh từ thép góc đơn
Bảng 22 - Chiều dài
qui ước ldc của thanh xiên
Đặc điểm mắt giao
nhau của các thanh xiên
Giá trị ldc
của thanh xiên khảo sát nếu thanh giao nhau với thanh khảo sát là thanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không chịu lực
Chịu nén
1. Cả hai thanh không gián đoạn
2. Thanh giao nhau với thanh khảo sát gián
đoạn và có phủ bản mã:
- Kết cấu theo Hình 9 a;
- Kết cấu theo Hình 9 e, khi:
1< n ≤ 3
n > 3
3. Mắt giao nhau của các thanh xiên được
liên kết tránh chuyển vị ra ngoài mặt phẳng giàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3ld
(1,75 - 0,15n)ld
1,3ld
ld
1,3ld
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6ld
(1,9 - 0,1n)ld
1,6ld
ld
0,8Ld
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ld
Ld
Ld
ld
CHÚ THÍCH:
Ld là chiều dài thanh
xiên theo Hình 9 a, e;
n = (Im,minld)/(Id,minlm); Im,min và Id,min là mômen quán tính
nhỏ nhất của thanh cánh và thanh xiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Liên kết của thanh
xiên với thanh cánh
n
Giá trị của
md khi l/imin
bằng
≤ 60
60 < l/imin
≤ 160
³ 160
Bằng đường hàn hoặc bulông (không nhỏ hơn
2), không có bản mã
≤ 2
³ 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,04
0,54 + 36(imin/l)
0,56 + 28,8(imin/l)
0,765
0,74
Bằng 1 bulông, không có bản mã
Không phụ thuộc n
1,12
0,64 + 28,8(imin/l)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
n xem Bảng 22;
l là chiều dài thanh, lấy bằng ld đối
với Hình 9, b, c, d; bằng ldc theo Bảng 21 (đối với Hình 9,
a, e);
- Giá trị của md khi n từ 2 đến 6
xác định theo nội suy tuyến tính;
- Khi liên kết trực tiếp một đầu của thanh
xiên với thanh cánh bằng đường hàn hoặc bulông, còn đầu kia qua bản mã thì hệ
số chiều dài tính toán là 0,5(1+md); khi liên kết cả hai
đầu thanh qua bản mã thì md
=
1.
7.5.3.3 Chiều dài tính toán và bán kính quán
tính của thanh thép ống và tiết diện ghép từ hai thép góc lấy theo 7.5.1.
7.5.4 Hệ mái lưới thanh không gian
Chiều dài tính toán của các thanh trong hệ
mái lưới không gian lấy theo Bảng 24.
Bảng 24 - Chiều dài
tính toán của các thanh trong hệ mái lưới không gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài tính toán
lo
1. Ngoài các thanh nêu ở mục 2 và 3 ở dưới
đây
2. Thanh cánh liên tục (không gián đoạn tại
mắt) và liên kết hàn dạng chữ T với mắt cầu (thanh xuyên qua mắt cầu và hàn ở
chu vi giao nhau với mặt cầu)
3. Là thép góc đơn, liên kết vào mắt theo
một cánh bằng:
a) Đường hàn hoặc bulông (không ít hơn hai)
bố trí dọc theo thanh khi:
- l/imin ≤ 90;
- 90 ≤ l/imin ≤ 120;
- 120 ≤ l/imin ≤ 150
(chỉ đối với các thanh bụng);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Một bulông khi:
- l/imin ≤ 90;
- 90 ≤ l/imin ≤ 120;
- 120 ≤ l/imin ≤ 150
(chỉ đối với các thanh bụng);
- 150 ≤ l/imin ≤ 200
(chỉ đối với các thanh bụng).
l
0,85l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l
0,9l
0,75l
0,7l
l
0,95l
0,85l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: l là chiều dài hình học
của thanh (khoảng cách giữa các mắt)
7.5.5 Độ mảnh giới hạn của các thanh
7.5.5.1 Độ mảnh giới hạn của các thanh chịu
nén lấy theo Bảng 25
Bảng 25 - Độ mảnh
giới hạn của các thanh chịu nén
Các thanh
Độ mảnh giới hạn
1. Thanh cánh, thanh xiên và thanh đứng
nhận phản lực gối:
a) Của giàn phẳng, hệ mái lưới thanh không
gian, hệ thanh không gian rỗng (có chiều cao H ≤ 50 m) bằng thép ống
hoặc tổ hợp từ hai thép góc;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Của hệ thanh không gian rỗng bằng thép
góc đơn, hệ thanh không gian rỗng (chiều cao H > 50 m) nhưng bằng thép ống
hay tổ hợp từ hai thép góc.
120
2. Các thanh (trừ những thanh đã nêu ở mục
1 và 7):
a) Của giàn phẳng bằng thép góc đơn; hệ mái
lưới thanh không gian và hệ thanh không gian rỗng bằng thép góc đơn, tổ hợp
từ hai thép góc hoặc thép ống;
210 - 60a
b) Của hệ mái lưới thanh không gian, hệ
thanh không gian rỗng bằng thép góc đơn, dùng liên kết bulông.
220 - 40a
3. Cánh trên của giàn không được tăng cường
khi lắp ráp (khi đã lắp ráp lấy theo mục 1)
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180 - 60a
5. Cột phụ (cột sườn tường, thanh đứng của
cửa mái, v.v…), thanh giằng của cột rỗng, thanh của hệ giằng cột (ở dưới gầm
cầu trục)
210 - 60a
6. Các thanh giằng (trừ các thanh đã nêu ở
mục 5), các thanh dùng để giảm chiều dài tính toán của thanh nén và những
thanh không chịu lực mà không nêu ở mục 7 dưới đây.
200
7. Các thanh chịu nén hoặc không chịu lực
của hệ thanh không gian rỗng, tiết diện chữ T, chữ thập, chịu tải trọng gió
khi kiểm tra độ mảnh trong mặt phẳng thẳng đứng.
150
CHÚ THÍCH: a = N / (jAfgc)
- Hệ số j lấy không nhỏ hơn 0,5 (khi nén lệch tâm,
nén uốn thay j bằng je).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 26 - Độ mảnh
giới hạn của các thanh chịu kéo
Các thanh
Khi kết cấu chịu
tải trọng
động trực tiếp
tĩnh
cầu trục
1. Thanh cánh, thanh xiên ở gối của giàn
phẳng (kể cả giàn hãm) và của hệ mái lưới thanh không gian
250
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các thanh giàn và của hệ mái lưới thanh
không gian (trừ các thanh nêu ở mục 1)
350
400
300
3. Thanh cánh dưới của dầm cầu trục, dàn
-
-
150
4. Các thanh của hệ giằng cột (ở dưới dầm
cầu trục)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
200
5. Các thanh giằng khác
400
400
300
6. Thanh cánh và thanh xiên ở gối của cột
đường dây tải điện
250
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Các thanh của cột đường dây tải điện
(trừ các thanh nêu ở mục 6 và 8)
350
-
-
8. Các thanh của hệ thanh không gian rỗng
có tiết diện chữ T hoặc chữ thập chịu tác dụng của tải trọng gió khi kiểm tra
độ mảnh trong mặt phẳng thẳng đứng.
150
-
-
CHÚ THÍCH 1: Trong các kết cấu không chịu
tải trọng động chỉ cần kiểm tra độ mảnh của thanh trong mặt phẳng thẳng đứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Tải trọng động đặt trực tiếp
lên kết cấu là tải trọng dùng trong tính toán về bền mỏi hoặc trong tính toán
có kể đến hệ số động.
7.6 Ổn định cục bộ của các cấu kiện có tấm
mỏng
7.6.1 Ổn định cục bộ của bản bụng dầm
7.6.1.1 Để đảm bảo ổn định cục bộ, bản bụng
của dầm tổ hợp phải được tăng cường bằng các sườn cứng theo các qui định sau:
a. Nếu độ mảnh qui ước của bản bụng
> 3,2 khi dầm chịu tải trọng tĩnh,
hoặc
> 2,2 khi dầm chịu tải trọng di
động thì bản bụng phải được tăng cường bằng các sườn cứng ngang (Hình 10),
trong đó
, (hw là chiều cao
tính toán của bản bụng dầm, xem 7.2.1.3, Hình 2; tw là chiều
dày của bản bụng).
Khoảng cách giữa các sườn cứng ngang a ≤ 2hw
nếu
> 3,2 và a ≤ 2,5hw nếu
≤ 3,2.
Nếu chỉ tăng cường bản bụng bằng sườn cứng
ngang thì kích thước của chúng lấy như sau: khi bố trí cặp sườn đối xứng, chiều
rộng của sườn bs ³
hw/30 + 40 mm;khi chỉ bố trí các sườn ở một bên của bản bụng
bs ³ hw/24
+ 50 mm. Chiều dài của sườn
.
b. Tại gối tựa của dầm và tại những chỗ có
tải trọng tĩnh tập trung lớn đặt ở cánh trên phải đặt các sườn tăng cường
ngang. Sườn ở gối tựa (sườn đầu dầm) được tính toán theo 7.6.1.7.
c. Nếu độ mảnh của bản bụng
> 5,5 thì ngoài sườn ngang còn phải
tăng cường bản bụng bằng sườn tăng cường dọc (Hình 11). Sườn dọc được đặt cách
mép chịu nén của bản bụng một đoạn h1 = (0,2 ¸ 0,3)hw. Khi có sườn
dọc thì kích thước các sườn lấy như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với sườn dọc:
; Isl là mômen quán tính
của sườn dọc đối với trục thẳng đứng của tiết diện dầm.
Khi chỉ bố sườn ngang và dọc ở một bên của
bản bụng thì mômen quán tính của các sườn được tính đối với các trục tương ứng
trên nhưng nằm ở mặt tiếp xúc của sườn với bản bụng.
7.6.1.2 Khi kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng
dầm phải kể đến tất cả các thành phần của trạng thái ứng suất (s, t, sc).
Các thành phần ứng suất được tính với giả
thiết vật liệu làm việc đàn hồi theo tiết diện nguyên, không kể đến hệ jb.
Ứng suất nén s (lấy dấu "+") ở biên của ô
bản khảo sát và ứng suất tiếp trung bình t
được tính theo các công thức:
(57)
(58)
trong đó: M,V là giá trị trung bình
của mômen và lực cắt trong phạm vi của ô bản. Nếu chiều dài của ô nhỏ hơn hoặc
bằng chiều cao tính toán của nó (a ≤ hw) thì M,V lấy
tại tiết diện giữa ô; nếu a > hw thì M và V
lấy tại tiết diện giữa của phần ô bản có ứng suất lớn hơn và có chiều dài hw;
nếu trong phạm vi ô kiểm tra có M và V đổi dấu thì giá trị trung
bình của chúng lấy trên phần ô có giá trị tuyệt đối của nội lực lớn.
Ứng suất cục bộ sc trong bản bụng do
tải trọng tập trung được tính theo công thức (4) và 10.5.6 (khi g1 = 1,1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6.1.3 Không cần kiểm tra ổn định cục bộ của
bản bụng dầm khi:
≤ 3,5, trong trường
hợp không có ứng suất cục bộ;
≤ 2,5, trong trường
hợp có ứng suất cục bộ.
Khi đó chỉ cần đặt các sườn cứng ngang theo
chỉ dẫn ở 7.6.1.1.
7.6.1.4 Kiểm tra ổn định của bản bụng dầm có
tiết diện đối xứng, chỉ tăng cường bằng các sườn cứng ngang, khi ứng suất cục
bộ sc = 0, và độ mảnh qui ước
< 6 theo công thức:
(59)
trong đó:
(60)
(61)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với dầm hàn, theo Bảng 27, phụ thuộc hệ
số:
(62)
trong đó:
bf, tf là chiều rộng và
chiều dày của cánh chịu nén;
b là hệ số, lấy theo Bảng 28.
Bảng 27 - Hệ số ccr
d
≤ 0,8
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,0
6,0
10,0
³ 30
ccr
30,0
31,5
33,3
34,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,1
35,5
Bảng 28 - Hệ số b
Dầm
Điều kiện làm việc
của cánh chịu nén
b
Cầu trục
Ray không hàn
Ray được hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
¥
Các dầm khác
Khi có sàn cứng đặt liên tục trên cánh nén
Trong các trường hợp khác
¥
0,8
CHÚ THÍCH: Đối với dầm cầu trục, khi có lực
tập trung đặt ở cánh chịu kéo, khi tính hệ số d lấy b = 0,8
Đối với dầm bulông cường độ cao lấy ccr
= 35,2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
d là cạnh bé của ô bản (hw hoặc
a);
m
là tỉ số giữa cạnh lớn của ô bản chia cho cạnh nhỏ.
7.6.1.5 Kiểm tra ổn định của bản bụng dầm có
tiết diện đối xứng, chỉ tăng cường bằng các sườn ngang (Hình 10a), khi ứng suất
cục bộ sc ¹ 0, theo công thức:
(63)
trong đó:
s,
sc, t được tính theo các công thức ở
7.6.1.2;
tcr tính theo công thức (61);
(64)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c1 là hệ số, đối với dầm hàn lấy
theo Bảng 29 phụ thuộc vào giá trị của a/hw và d (theo công thức (62); đối với dầm bulông
cường độ cao lấy theo Bảng 30.
Nếu tải trọng đặt ở cánh chịu kéo (Hình 10 b)
thì kiểm tra ổn định của bản bụng được thực hiện theo hai tổ hợp ứng suất:
s
và t (cho biên chịu nén)
sc và t,
(cho biên chịu kéo), khi đó tính hệ số d
theo công thức (62) thì bf và tf là chiều rộng và dày của
cánh chịu kéo.
b) Khi a/hw > 0,8 là tỉ số sc/s lớn hơn các giá trị cho trong Bảng 31
thì:
(65)
trong đó:
c2 là hệ số lấy trong Bảng 32;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 29 - Giá trị của
c1 đối với dầm hàn
d
Giá trị của c1
đối với dầm hàn khi a/hw bằng
≤ 0,5
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
³ 2
≤ 1
2
4
6
10
³ 30
11,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,3
12,4
12,4
12,5
12,4
13,0
13,3
13,5
13,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,8
16,1
16,6
16,8
16,9
17,0
18,0
20,4
21,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,5
22,9
21,1
25,7
28,1
29,1
30,0
31,0
27,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,3
38,3
39,7
41,6
32,6
39,2
45,2
48,7
51,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,9
46,5
54,9
59,4
63,3
68,2
45,6
55,7
65,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,5
83,6
Bảng 30 - Giá trị của
c1 đối với dầm bulông cường độ cao
a/hw
0,5
0,6
0,8
1,0
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
1,8
2,0
c1
13,7
15,9
20,8
28,4
38,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,2
79,8
94,9
Bảng 31 - Giá trị
giới hạn của sc/s
Loại dầm
d
Giá trị giới hạn
của sc/s khi a/hw
bằng
0,8
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,4
1,6
1,8
³ 2
Hàn
≤ 1
2
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
³ 30
0
0
0
0
0
0
0,146
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,072
0,066
0,059
0,047
0,183
0,169
0,129
0,127
0,122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,267
0,277
0,281
0,288
0,296
0,300
0,359
0,406
0,479
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,574
0,633
0,445
0,543
0,711
0,874
1,002
1,283
0,540
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,930
1,192
1,539
2,249
0,618
0,799
1,132
1,468
2,154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bulông cường độ cao
-
0
0,121
0,184
0,378
0,643
1,131
1,614
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 32 - Hệ số c2
a/hw
≤ 0,8
0,9
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c2
Theo Bảng 27, c2
= ccr
37,0
39,2
45,2
52,8
62,0
72,6
84,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
scr tính theo công thức (60);
sc, cr tính theo công thức (64) nhưng đặt a/2
thay cho a khi tính
cũng như ở trong Bảng 30.
Trong mọi trường hợp tcr đều được tính theo
kích thước thực của ô bản.

a) Tải trọng tập trung F đặt ở cánh chịu nén,
(st - ứng suất kéo);
b) Tải trọng tập trung F đặt ở cánh chịu kéo.
CHÚ DẪN:
1. Sườn cứng ngang;
2. Sườn cứng dọc.
Hình 10 - Sơ đồ dầm
được tăng cường bằng các sườn cứng ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1. Sườn cứng ngang;
2. Sườn cứng dọc.
Hình 11 - Sơ đồ dầm
được tăng cường bằng các sườn cứng dọc và ngang
7.6.1.6 Kiểm tra ổn định của bản bụng dầm có
tiết diện không đối xứng (cánh chịu nén mở rộng) theo chỉ dẫn ở 7.6.1.4,
7.6.1.5 nhưng có kể đến các thay đổi sau: trong công thức (60), (65) và Bảng 32
giá trị của hw lấy bằng hai lần khoảng cách từ trục trung hòa đến
biên tính toán chịu nén của ô bản. Nếu a/hw > 0,8 và sc ¹ 0 thì cần kiểm tra cả hai trường hợp
theo 7.6.1.5b và 7.6.1.5c không phụ thuộc vào giá trị của sc/s.
7.6.1.7 Tại gối tựa, bản bụng của dầm tổ hợp
phải được tăng cường bằng các sườn ngang (sườn đầu dầm). Sườn đầu dầm được tính
theo uốn dọc ra ngoài mặt phẳng của bản bụng như một thanh đứng chịu phản lực
gối. Tiết diện tính toán của thanh gồm tiết diện của sườn và phần bản bụng ở
hai bên sườn, mỗi bên rộng bằng
.
Chiều dài tính toán của thanh bằng chiều cao
bản bụng. Tiết diện mút dưới của sườn gối (Hình 12) phải được bào nhẵn, tì sát
hoặc hàn vào cánh dưới của dầm. Ứng suất tại tiết diện này do phản lực gối tựa
trong trường hợp thứ nhất (Hình 12, a) không vượt quá cường độ tính toán của
thép cán về ép mặt khi a ≤ 1,5ts và về nén khi a > 1,5ts;
trong trường hợp thứ hai (Hình 12, b) không vượt quá cường độ ép mặt).
Khi hàn sườn gối với cánh dưới của dầm thì
đường hàn được tính với phản lực gối tựa.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Sườn gối ở gần đầu mút dầm, tì sát hoặc
hàn vào cánh dưới.
Hình 12 - Sơ đồ đặt
sườn cứng ở gối
7.6.2 Ổn định cục bộ của bản bụng cột
7.6.2.1 Cột chịu nén đúng tâm (m = 0), cột
chịu nén lệch tâm và nén uốn (m > 0, tiết diện chữ I hoặc hình hộp, Hình 13) ngoài việc
được kiểm tra ổn định theo các công thức (20), (39), (48) thì tỉ số giữa chiều
cao tính toán và chiều dày của bản bụng hw/tw không được
vượt quá trị số giới hạn [hw/tw] cho trong Bảng 33.
7.6.2.2 Đối với cột chịu nén lệch tâm và nén
uốn, tiết diện chữ I hoặc hình hộp (Hình
13) mà điều kiện ổn định được kiểm tra theo công thức (42) thì giá trị giới hạn
của hw/tw phụ thuộc vào giá trị của thông số a = (s - s1)/s (với s là ứng suất nén lớn nhất tại biên của bản bụng, mang dấu
"+", khi không kể đến các hệ số je, jexy hoặc cj; s1 là ứng suất tại biên
tương ứng của bản bụng), được lấy như sau:
Khi a
≤ 0,5,
lấy theo 7.6.2.1;
Khi a ³ 1, tính theo công
thức:
(66)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi 0,5 < a < 1, nội suy tuyến tính giữa các giá trị được tính
với a = 0,5 và a = 1.

Hình 13 - Sơ đồ cột
chịu nén
lệch tâm có tiết diện
chữ I và hình hộp
Bảng 33 - Giá trị
giới hạn [hw/tw]
Độ lệch tâm tương
đối
Loại tiết diện cột
Giá trị
và 
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[hw/tw]
m = 0
Chữ I
< 2,0
³
2,0

nhưng không lớn
hơn 
Hình hộp,
chữ [ cán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³
1,0

; nhưng không lớn
hơn 
Chữ [ tổ hợp
< 0,8
³
0,8

; nhưng không
lớn hơn 
m ³ 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình hộp
1 < 2,0
1 ³ 2,0

; nhưng không
lớn hơn 
CHÚ THÍCH:
là độ mảnh qui
ước khi tính toán ổn định của cột chịu nén đúng tâm;
là độ mảnh qui
ước khi tính toán ổn định trong mặt phẳng tác dụng của mômen;
- Tiết diện hình hộp là các tiết diện kín
(tổ hợp, uốn cong dạng chữ nhật hay vuông);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi 0 < m < 1,0 giá trị của [hw/tw]
được nội suy tuyến tính theo các giá trị với m = 0 và m = 1,0.
7.6.2.3 Đối với cột chịu nén lệch tâm, nén uốn
có tiết diện khác chữ I hoặc hình hộp (trừ tiết diện chữ T), giá trị của [hw/tw]
ở 7.6.2.2 được nhân với hệ số 0,75.
7.6.2.4 Đối với các cột chịu nén đúng tâm, nén
uốn, nén lệch tâm tiết diện chữ T, có độ mảnh qui ước
từ
0,8 đến 4 và khi 1 ≤ bf/hw ≤ 2 (với bf là
chiều rộng của cánh chữ T;hw là chiều cao bản bụng chữ T). thì tỉ số
hw/tw không được vượt quá giá trị tính theo công thức:
(67)
Khi
<
0,8 hoặc
> 4 thì trong công thức (67) lấy
tương ứng
= 0,8 hoặc
=
4.
Khi tiết diện của cấu kiện được chọn theo độ
mảnh giới hạn thì giá trị giới hạn của hw/tw được nhân
với hệ số
hoặc
),
nhưng không lớn hơn 1,25 hw/tw.
7.6.2.5 Với cột tiết diện chữ I, khi giá trị thực tế của hw/tw
vượt quá trị giới hạn [hw/tw] qui định ở 7.6.2.1
(đối với cột chịu nén đúng tâm không lớn hơn 2 lần) thì:
a) Khi kiểm tra ổn định cột chịu nén đúng tâm
theo công thức (20) diện tích tiết diện A chỉ gồm diện tích của hai cánh và hai
phần bản bụng tiếp giáp với hai cánh, mỗi phần rộng 0,5tw[hw/tw].
b) Khi kiểm tra ổn định của cột nén lệch tâm
và nén uốn theo công thức (39), (48), diện tích tiết diện A chỉ gồm diện tích
hai cánh và hai phần bản bụng tiếp giáp với hai cánh, mỗi phần rộng 0,85tw[hw/tw].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6.2.6 Khi bản bụng của cột đặc có hw/tw
thì phải gia cường bằng các sườn cứng
ngang đặt cách nhau một khoảng từ 2,5hw đến 3hw. Trong
trường hợp cột phải vận chuyển thì mỗi đoạn cột phải được gia cường không ít
hơn 2 sườn. Kích thước của các sườn cứng ngang lấy theo 7.6.1.1.
7.6.3 Ổn định cục bộ của bản cánh dầm và cột
7.6.3.1 Chiều rộng tính toán bo của
bản cánh lấy như sau:
Trong cấu kiện hàn: bằng khoảng cách từ biên
của bản bụng đến mép của bản cánh;
Trong các thép cán định hình: từ điểm bắt đầu
uốn cong phía trong của cánh đến mép của bản cánh;
Trong các định hình cong: từ điểm cuối đoạn
cong của bản bụng đến mép của bản cánh (Hình 14).
7.6.3.2 Trong dầm, tỉ số giữa chiều rộng tính
toán và chiều dài của bản cánh bc/tf không được lớn hơn
giá trị [bc/tf] giới hạn cho ở Bảng 34.
Phần nhô ao của mép viền định hình
cong (Hình 14) không được nhỏ hơn 0,3bo khi không có bản giằng;
không nhỏ hơn 0,2bo khi có bản giằng; chiều dày của mép viền không
được nhỏ hơn 2ao
.
7.6.3.3 Đối với cột chịu nén đúng tâm, nén
lệch tâm, nén uốn có độ mảnh qui ước 0,8 ≤
≤
4, tỉ số [botf] không được lớn hơn các giá trị xác định
theo các công thức trong Bảng 35.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 14 - Sơ đồ tiết
diện ngang của định hình cong
Bảng 34 - Giá trị
giới hạn [bc/tf]
Tính toán dầm
Đặc điểm phần nhô
ra
Giá trị [bc/tf]
Trong giới hạn đàn hồi
Không viền mép

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kể đến sự phát triển của biến dạng dẻo (1)
Không viền mép
0,11hw/tw nhưng không
lớn hơn 
Có viền mép
0,16hw/tw nhưng không
lớn hơn 
CHÚ THÍCH: (1):
Khi hw/tw
giá trị [bo/tf]
lấy như sau:
- Đối với cánh
không viền: [bo/tf] =
;
- Đối với cánh viền
bằng sườn: [bo/tf] =
;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 35 - Giá trị
giới hạn của [bo/tf]
Đặc điểm của bản
cánh và tiết diện
Giá trị [bo/tf]
Cánh của tiết diện chữ I và chữ T không liền mép

Thép góc đều cánh và định hình cong không
viền bằng sườn (trừ tiết diện chữ [ )

Định hình cong có sườn viền

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.6.3.4 Đối với cột chịu nén đúng tâm có tiết
diện hình hộp giá trị [bo/tf] lấy theo Bảng 33 như đối
với bản bụng của tiết diện hình hộp.
Đối với cột chịu nén lệch tâm, nén uốn có
tiết diện hình hộp, giá trị của [bo/tf] được lấy như
sau:
Khi m ≤ 0,3: như đối với cấu kiện chịu nén
đúng tâm;
Khi m ³
1,0 và
≤ 2 + 0,04m; [bo/tf]
= 
Khi m ³
1,0 và
> 2 + 0,04m; [bo/tf]
=
.
Khi giá trị của độ lệch tâm tương đối 0,3
< m < 1 thì [bo/tf] được nội suy tuyến tính theo
các giá trị ứng với m = 0,3 và m = 1.
7.6.3.5 Khi tiết diện của cột chịu nén đúng
tâm, nén lệch tâm, nén uốn được chọn theo độ mảnh giới hạn và của dầm theo độ
võng giới hạn thì giá trị của [bo/tf] được nhân với hệ
số
nhưng không lớn hơn 1,25, trong đó jm và s lấy như sau:
Đối với cột chịu nén đúng tâm, nén lệch tâm
và nén uốn: jm là giá trị nhỏ nhất
trong các giá trị của j, je, jexy, cj dùng khi kiểm tra ổn
định của cột; còn s = N/A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7 Kết cấu thép tấm
7.7.1 Tính toán về bền
7.7.1.1 Kiểm tra độ bền của kết cấu tấm vỏ tròn
xoay theo trạng thái ứng suất phi mômen theo công thức:
(68)
trong đó:
sx và sy là các ứng suất pháp
theo hai phương vuông góc với nhau;
txy là ứng suất tiếp.
Ngoài ra, các giá trị tuyệt đối của các ứng
suất chính không được lớn hơn fgc.
7.7.1.2 Các ứng suất trong vỏ mỏng tròn xoay
tính theo lý thuyết phi mômen (Hình 15), chịu áp lực của chất lỏng, chất khí
hoặc vật liệu hạt được xác định theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(70)
trong đó:
s1 và s2 là các ứng suất tương
ứng theo phương kinh tuyến và phương vòng;
r1 và r2 là bán kính
cong theo các phương chính của mặt trung bình của vỏ;
p là áp lực tính toán trên một đơn vị bề mặt
của vỏ;
t là chiều dày của vỏ;
F là hình chiếu lên trục z-z của toàn bộ áp
lực tính toán tác dụng lên phần vỏ abc (Hình 15);
r và b
là bán kính và góc như trên Hình 15.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 16 - Sơ đồ vỏ
nón tròn xoay
7.7.1.3 Vỏ mỏng kín, tròn xoay, chịu áp lực
phân bố đều bên trong, khi tính theo trạng thái phi mômen các ứng suất được xác
định theo những công thức:
Đối với vỏ trụ:
và
(71)
Đối với vỏ cầu:
(72)
Đối với vỏ nón:
và
(73)
trong đó:
p là áp lực tính toán bên trong trên một đơn
vị diện tích bề mặt vỏ;
r là bán kính mặt trung bình của vỏ (Hình
16);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7.1.4 Ở những chỗ vỏ thay đổi hình dạng,
thay đổi chiều dày, cũng như có tải trọng thay đổi phải kể đến ứng suất cục bộ
(hiệu ứng biên).
7.7.2 Tính toán về ổn định
7.7.2.1 Vỏ trụ kín, chịu nén đều song song với
đường sinh, được kiểm tra ổn định theo công thức:
(74)
trong đó:
s1 là ứng suất tính toán trong vỏ;
scr1 là ứng suất tới hạn, lấy bằng giá trị nhỏ hơn trong hai
giá trị: yf hoặc cEt/r (ở đây r
là bán kính của mặt trung bình của vỏ, t là chiều dài vỏ).
Giá trị của hệ số y khi 0 < r/t ≤ 300 được tính theo
công thức:
(75)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 36 - Giá trị của
hệ số c
r/t
100
200
300
400
600
800
1000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2500
c
0,22
0,18
0,16
0,14
0,11
0,09
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,06
Khi vỏ chịu nén lệch tâm song song với đường
sinh, hoặc chịu uốn thuần túy trong mặt phẳng đường kính, nếu ứng suất tiếp ở
chỗ mômen lớn nhất
, thì giá trị của ứng suất scr1 được tăng lên bằng
cách nhân với (1,1-0,1s'1/s1), trong đó: s'1 là ứng suất nhỏ nhất
(ứng suất kéo được qui ước là âm).
7.7.2.2 Thép ống có độ mảnh qui ước
và khi tỉ số:
(76)
sẽ được tính theo cấu kiện chịu nén hoặc nén
uốn. Ổn định tổng thể của chúng được kiểm tra theo các công thức ở 7 không phụ
thuộc vào việc kiểm tra ổn định của thành ống. Đối với các loại ống không có
đường hàn dọc, không cần kiểm tra ổn định của thành ống nếu tỉ số r/t không lớn
quá một nửa giá trị tính theo công thức (76).
7.7.2.3 Vỏ trụ kín tròn xoay, chịu tác động
của áp lực phân bố đều từ phía ngoài vuông góc với mặt vỏ, được tính toán về ổn
định theo công thức:
(77)
trong đó:
s2 = pr/t là ứng suất vòng tính toán trong vỏ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi 0,5 ≤ l/r ≤ 10:
(78)
Khi l/r ³
20:
(79)
Khi 10 ≤ l/r ≤ 20, giá trị của scr2 được nội suy tuyến
tính theo các giá trị ứng với l/r = 10 và l/r = 20.
(ở đây l là chiều dài vỏ trụ).
Nếu vỏ được tăng cường bằng các sườn vòng có
khoảng cách giữa các trục sườn là S ³
0,5r, thì khi kiểm tra ổn định theo các công thức (77) đến (79), giá trị của l
được thay bằng s. Khi đó để đảm bảo tính ổn định của vành, mômen quán tính của
nó lấy theo trục song song với đường sinh không được nhỏ hơn giá trị psr3/3E.
Diện tích tính toán gồm diện tích của sườn cộng thêm diện tích phần vỏ có chiều
rộng
về mỗi phía của sườn (tính từ trục
sườn). Còn độ mảnh quy ước
không được lớn hơn
6,5. Trường hợp sườn chỉ đặt ở một phía của vỏ thì mômen quán tính được lấy đối
với trục trùng với mặt tiếp xúc của vỏ và sườn.
7.7.2.4 Vỏ trụ kín chịu tác dụng đồng thời của
các tải trọng nêu ở 7.7.2.1 và 7.7.2.3 được kiểm tra ổn định theo công thức:
(80)
trong đó:
scr1 được tính theo 7.7.2.1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7.2.5 Vỏ nón tròn xoay, có góc nghiêng
, chịu lực nén dọc trục N (Hình 17),
được kiểm tra về ổn định theo công thức:
N ≤ gcNcr (81)
trong đó:
Ncr là lực nén tới hạn, tính theo
công thức:
(82)
với:
t là chiều dày của vỏ;
scr1 là ứng suất tới hạn, tính theo 7.7.2.1 nhưng thay bán
kính r bằng bán kính rm:
(83)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 17 - Sơ đồ vỏ
nón tròn xoay chịu lực nén dọc trục
7.7.2.6 Vỏ nón tròn xoay, chịu áp lực phân bố
đều từ phía ngoài p vuông góc với mặt vỏ, được kiểm tra về ổn định theo công
thức:
(84)
trong đó:
s2 = prm/t là ứng suất tính toán trong vỏ;
scr2 là ứng suất tới hạn, tính theo công thức sau:
(85)
Với: h là chiều cao của vỏ nón (khoảng cách
giữa hai đáy);
rm là bán kính, tính theo công
thức (83).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(86)
trong đó các giá trị của Ncr và scr2 được tính theo các
công thức (82) và (85).
7.7.2.8 Vỏ cầu (hoặc chỏm cầu) có tỉ số r/t ≤
750, chịu áp lực phân bố đều từ phía ngoài vuông góc với mặt vỏ kiểm tra ổn
định theo công thức:
(87)
trong đó:
s
= pr/2t là ứng suất tính toán;
scr = 0,1Et/r là ứng suất tới hạn, lấy không lớn hơn f;
r là bán kính trung bình của vỏ.
7.7.2.9 Các yêu cầu bổ sung khi tính toán giàn
thép ống tham khảo Phụ lục G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 Liên kết hàn
8.1.1 Hàn đối đầu
8.1.1.1 Liên kết hàn đối đầu chịu kéo hoặc nén
đúng tâm với lực dọc N được tính theo công thức:
(88)
trong đó:
t là chiều dày nhỏ nhất của các cấu kiện được
liên kết;
lw là chiều dài tính toán của
đường hàn, bằng chiều dài thực (chiều dài hình học) trừ đi 2t, hoặc bằng chiều
dài thực nếu hai đầu của đường hàn kéo dài quá giới hạn nối (khi hàn trên bản
lót).
Không cần kiểm tra bền liên kết hàn đối đầu
khi dùng loại que hàn theo Bảng B.1, Phụ lục B, khi các cấu kiện liên kết được
hàn đầy và có kiểm tra chất lượng mối hàn bằng các phương pháp vật lý.
8.1.1.2 Liên kết hàn đối đầu được kiểm tra
chất lượng bằng phương pháp vật lý, chịu tác dụng đồng thời của ứng suất pháp
và tiếp, được kiểm tra bền theo công thức (6) trong đó thay s, sc, t và f tương ứng bằng sxw, syw, tw và fw
(lần lượt là các ứng suất pháp theo hai phương vuông góc, ứng suất tiếp trong
đường hàn và cường độ tính toán của đường hàn đối đầu).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.2.1 Liên kết hàn dùng đường hàn góc, chịu
tác dụng của lực dọc và lực cắt được kiểm tra bền (cắt qui ước) theo hai tiết
diện:
Theo kim loại đường hàn (tiết diện 1 trên
Hình 18):
(89)
Theo kim loại ở biên nóng chảy (tiết diện 2
trên Hình 18):
(90)
trong đó:
lw là chiều dài tính toán của
đường hàn, bằng chiều dài thực của nó trừ đi 10 mm;
hf là chiều cao của đường hàn góc;
bf
và bs là các
hệ số lấy như sau: khi các cấu kiện được hàn là thép có giới hạn chảy fy
≤ 530 MPa, lấy theo Bảng 37; khi fy > 530 MPa không phụ thuộc vào
phương pháp hàn, vị trí đường hàn và đường kính que hàn lấy bf = 0,7 và bs = 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 - Tiết diện theo kim loại đường hàn
2 - Tiết diện theo kim loại ở biên nóng chảy
Hình 18 - Sơ đồ tiết
diện tính toán của đường hàn góc
Bảng 37 - Hệ số bf và bs
Phương pháp hàn,
đường kính que (dây) hàn d, mm
Vị trí đường hàn
Hệ số
Giá trị bf và bs của
khi chiều cao đường hàn hf, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 9 đến 12
Từ 14 đến 16
³18
Hàn tự động khi
d = 3 ¸
5
Trong máng
bf
1,1
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,15
1,0
Nằm
bf
1,1
0,9
0,7
bs
1,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
Hàn tự động, bán tự động khi d = 1,4 ¸ 2
Trong máng
bf
0,9
0,8
0,7
bs
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nằm, ngang, đứng
bf
0,9
0,8
0,7
bs
1,05
1,0
Hàn tay, bán tự động với dây hàn đặc d <
1,4 hoặc dây hàn có lõi thuốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bf
0,7
bs
1,0
CHÚ THÍCH: Giá trị của các hệ số ứng với
chế độ hàn tiêu chuẩn.
8.1.2.2 Liên kết hàn dùng đường hàn góc chịu
mômen:
Khi mômen tác dụng nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng bố trí đường hàn, độ bền của đường hàn được tính theo công
thức:
+ Theo kim loại đường hàn:
(91)
+ Theo kim loại ở biên nóng chảy:
(92)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Wf, Ws là mô đun chống
uốn của tiết diện tính toán theo kim loại đường hàn và theo biên nóng chảy của
thép cơ bản.
Khi mômen tác dụng nằm trong mặt phẳng bố trí
đường hàn, độ bền của đường hàn được tính theo công thức:
+ Theo kim loại đường hàn:
(93)
+ Theo kim loại ở biên nóng chảy:
(94)
trong đó:
Ixw, Iyw là các mômen quán
tính của tiết diện tính toán theo kim loại đường hàn đối với các trục chính
x-x, y-y của nó;
Ixs, Iys là cũng như trên
nhưng theo kim loại ở biên nóng chảy của thép cơ bản;
x, y là các tọa độ của những điểm xa nhất so
với gốc tọa độ trọng tâm theo các trục chính x-x, y-y (Hình 19).

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mặt phẳng bố trí
đường hàn
8.1.2.3 Đường hàn góc chịu đồng thời tác dụng
của lực dọc, lực cắt và mômen được kiểm tra bền theo công thức:
và
(95)
trong đó:
twf và tws là các ứng suất
trong tiết diện tính toán theo kim loại đường hàn và kim loại ở biên nóng chảy,
bằng tổng hình học các ứng suất gây bởi lực dọc, lực cắt và mômen.
8.2 Liên kết bulông
8.2.1 Khi liên kết bulông chịu tác dụng của lực dọc
N đi qua trọng tâm chịu kéo của liên kết thì lực phân phối lên các bulông coi
như đều nhau.
8.2.2 Khả năng chịu lực tính toán của một bulông
được tính như sau:
Chịu cắt: [N]vb
= fvbgbAnv (96)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chịu kéo: [N]tb
= ftbAbn (98)
trong đó:
fvb, fcb, ftb
lần lượt là cường độ tính toán chịu cắt, chịu ép mặt và chịu kéo của bulông;
d là đường kính ngoài của bulông;
A = pd2/4
là diện tích tiết diện tính toán của thân bulông;
Abn là diện tích tiết diện thực
của thân bulông, lấy theo Bảng B.4, Phụ lục B;
St
là tổng chiều dài nhỏ nhất của các bản thép cùng trượt về một phía;
nv là số lượng các mặt cắt tính
toán;
gb là hệ số điều kiện làm việc của liên kết bulông, lấy
theo Bảng 38.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(99)
trong đó:
[N]min là giá trị nhỏ nhất trong
các khả năng chịu lực của một bulông tính theo 8.2.2
Bảng 38 - Hệ số điều
kiện làm việc gb
Đặc điểm của liên
kết
Giá trị gb
1. Liên kết nhiều bulông khi tính toán chịu
cắt và ép mặt:
- Đối với bulông tinh (độ chính xác nâng
cao)
- Bulông thô và bulông độ chính xác bình
thường, bulông cường độ cao không điều chỉnh lực xiết đai ốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
0,9
2. Liên kết có một hoặc nhiều bulông, được
tính toán chịu ép mặt khi a = 1,5d và b = 2d, thép được liên kết có giới hạn
chảy:
- fy ≤ 285 MPa
- fy > 285 MPa
0,8
0,75
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a là khoảng cách dọc theo lực, từ mép cấu
kiện đến trọng tâm của lỗ gần nhất;
b là khoảng cách giữa trọng tâm các lỗ.
d là đường kính lỗ bulông.
8.2.4 Khi tác dụng của mômen gây trượt các cấu kiện
được liên kết thì lực phân phối cho các bulông tỷ lệ với khoảng cách từ trọng
tâm của liên kết đến bulông khảo sát.
8.2.5 Bulông chịu cắt và kéo đồng thời được kiểm
tra chịu cắt và kéo riêng biệt.
Bulông chịu cắt do tác dụng đồng thời của lực
dọc và mômen được kiểm tra theo hợp lực của các nội lực thành phần.
8.2.6 Khi các cấu kiện được liên kết với nhau qua
cấu kiện trung gian, hoặc khi dùng bản nối ở một phía thì số lượng bulông phải
tăng lên 10% so với tính toán.
8.3 Liên kết bulông cường độ cao
8.3.1 Liên kết bulông cường độ cao được tính toán
với giả thiết là nội lực trong liên kết được truyền bằng ma sát nảy sinh trên
mặt tiếp xúc của các cấu kiện được nối do lực xiết bulông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(100)
trong đó:
fhb là cường độ tính toán chịu kéo
của bulông cường độ cao, lấy theo 6.2.5;
m
là hệ số ma sát, lấy theo Bảng 39;
gb2
là hệ số độ tin cậy, lấy theo Bảng 39;
Abn là diện tích tiết diện thực
của bulông, lấy theo Bảng B.4, Phụ lục B;
gb1
là hệ số điều kiện làm việc của liên kết, phụ thuộc số lượng bulông chịu lực na
trong liên kết, giá trị của gb1
lấy như sau:
gb1
= 0,8 nếu na <5;
gb1
= 0,9 nếu 5 ≤ na < 10;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng bulông cường độ cao na
cần thiết để chịu lực dọc N được tính theo công thức:
(101)
trong đó: nf là số lượng ma sát
của liên kết.
Lực kéo trong thân bulông xiêt êcu gây nên: P
= fhbAbn.
8.3.3 Kiểm tra bền các bản thép được liên kết theo
tiết diện giảm yếu bởi lỗ bulông được tiến hành khi coi như một nửa lực đi qua
mỗi bulông đã được truyền bằng lực ma sát. Do đó diện tích của tiết diện giảm
yếu được tính như sau:
Khi chịu tải trọng động: bằng diện tích thực
An;
Khi chịu tải trọng tĩnh:bằng diện tích tiết
diện nguyên A nếu An ³
0,85A;
bằng diện
tích qui ước Ac = 1,18An nếu An nếu An
< 0,85A.
Bảng 39 - Hệ số ma
sát m và hệ số độ tin cậy gb2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp điều
chỉnh lực xiết bulông
Hệ số ma sát
m
Hệ số gb2 khi tải trọng và
độ dung sai giữa đường kính bulông và lỗ d,
mm
Động và d = 3 ¸ 6;
Tĩnh và d = 5 ¸ 6
Động và d = 1;
Tĩnh và d = 1 ¸ 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo M
Theo a
0,58
0,58
1,35
1,2
1,12
1,02
2. Phun cát hoặc bột kim loại sau đó phun
sơn kẽm hoặc nhôm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo a
0,5
0,5
1,35
1,2
1,12
1,02
3. Bằng ngọn lửa hơi đốt, không có lớp bảo
vệ mặt kim loại.
Theo M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
0,42
1,35
1,2
1,12
1,02
4. Bằng bàn chải sắt, không có lớp sơn bảo
vệ.
Theo M
Theo a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35
1,35
1,25
1,17
1,06
5. Không gia công bề mặt
Theo M
Theo a
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,5
1,3
1,2
CHÚ THÍCH: Phương pháp điều chỉnh theo M
tức là theo mômen xoắn; theo a
tức là theo góc quay của êcu.
9 Tính toán kết cấu
thép theo độ bền mỏi
9.1 Các kết cấu chịu trực tiếp tác dụng của tải
trọng di động, tải trọng rung động hoặc các tải trọng khác, có số lượng chu kỳ
tải trọng từ 105 trở lên, thí dụ: dầm cầu trục, dầm sàn công tác,
cầu đỡ tải, bun-ke, kết cấu đỡ động cơ, v.v… cần được tính toán theo điều kiện
bền mỏi.
Các công trình cao như: ăng ten, ống khói,
trụ, tháp, cầu trục khi kiểm tra cộng hưởng do tác dụng của tải trọng gió cần
tính toán theo điều kiện bền mỏi.
Số lượng chu kỳ tải trọng nQ lấy
theo yêu cầu công nghệ khi sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loại kết cấu kiểm tra theo điều kiện bền
mỏi phải được thiết kế cấu tạo sao cho ứng suất tập trung chúng không lớn.
9.2 Công thức kiểm tra theo điều kiện bền mỏi như
sau:
(102)
trong đó:
ff là cường độ tính toán về mỏi,
lấy theo Bảng 40 phụ thuộc vào cường độ kéo đứt tức thời của thép và nhóm cấu
kiện ở Bảng F.1, Phụ lục F;
a
là hệ số, kể đến số lượng chu kỳ tải trọng nQ và được tính theo công
thức:
Khi nQ < 3,9 x 106:
Đối với các nhóm cấu kiện 1 và 2:
(103)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(104)
Khi nQ ³ 3,9 x 106, lấy a = 0,77;
gf là hệ số, lấy theo Bảng 41, phụ thuộc vào trạng thái ứng
suất và hệ số không đối xứng của ứng suất r
= smin/smax, với smax và smin tương ứng là các ứng
suất lớn nhất và nhỏ nhất (tính theo trị tuyệt đối) trong cấu kiện, tính theo
tiết diện giảm yếu, không kể đến các hệ số j,
je, jb. Khi các ứng suất
khác dấu nhau, hệ số r mang dấu
"-".
Khi kiểm tra theo công thức (102), tích số affgf không được vượt quá
giá trị fu/gM; gM = 1,3.
9.3 Đối với các kết cấu chịu tác dụng trực tiếp
tải trọng động có số lượng chu kỳ nhỏ hơn 105 thì phải dùng các giải
pháp cấu tạo sao cho ứng suất tập trung trong chúng là nhỏ và khi cần thiết vẫn
phải kiểm tra về bền mỏi theo số lượng chu kỳ nhỏ.
Bảng 40 - Cường độ
tính toán về mỏi ff
Đơn vị tính bằng
megapascan
Nhóm cấu kiện
Trị số của ff
khi cường độ kéo đứt tức thời fu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 420 đến 440
Từ 440 đến 520
Từ 520 đến 580
Từ 580 đến 635
1
2
120
100
128
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
108
136
110
145
116
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
Đối với mọi mác
thép 90
Đối với mọi mác thép 75
Đối với mọi mác
thép 60
Đối với mọi mác
thép 45
Đối với mọi mác
thép 36
Đối với mọi mác
thép 27
Bảng 41 - Hệ số gf
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số không đối
xứng của ứng suất r
Công thức tính hệ
số gf
Kéo
-1 ≤ r ≤ 0
0 < r ≤ 0,8
0,8 < r < 1
gf = 2,5 / (1,5 - r)
gf = 2,0 / (1,2 - r)
gf = 1,0 / (1 - r)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1 ≤ r < 1
gf = 2,0 / (1 - r)
10 Các yêu cầu kỹ
thuật và cấu tạo khác khi thiết kế cấu kiện cấu thép
10.1 Dầm
10.1.1 Trong dầm hàn tiết diện chữ I chỉ dùng bản cánh bằng một lớp thép
tấm (trừ dầm cầu trục). Trong dầm bulông cường độ cao bản cánh có thể gồm nhiều
tấm thép nhưng số lượng lớp thép tấm không lớn hơn 3. Khi đó diện tích các thép
góc cánh không được nhỏ hơn 30% diện tích toàn bộ cánh.
10.1.2 Chiều rộng cánh dầm hàn nên thỏa mãn
các điều kiện: bf ³
180 mm và bf ³ (1/10)h và phải thỏa
mãn yêu cầu về ổn định cục bộ ở 7.6.3.2. Chiều dài bản cánh tf ≤ 40
mm.
10.1.3 Các đường hàn liên kết bản cánh và bản
bụng cũng như liên kết các cấu kiện phụ vào dầm (ví dụ sườn cứng) là đường hàn
liên tục.
10.1.4 Tại những chỗ cánh dầm có tải trọng tập
trung (kể cả tải trọng của các tấm bê tông có sườn), bản bụng dầm thường được
gia cường bằng các sườn cứng ngang.
10.1.5 Các sườn cứng ngang của dầm hàn được
đặt cách đầu nối của bản bụng một khoảng không nhỏ hơn 10 lần chiều dày bản
bụng, còn các đường hàn của sườn dọc với bản bụng nằm cách đầu nối này một đoạn
là 40 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1.7 Đối với các sườn gối, khi tính theo
điều kiện ép mặt, mặt tì của đầu dưới sườn với cánh dầm (hoặc với gối kê) phải
được bào nhẵn, tiếp xúc chặt. Khi dùng sườn gối hàn vào mút đầu dầm, độ nhô của
sườn ra khỏi cánh dưới dầm lấy nhỏ hơn hoặc bằng 1,5ts (ts
- chiều dài của sườn gối).
10.1.8 Liên kết cánh của dầm tổ hợp:
10.1.8.1 Đường hàn và bulông cường độ cao liên
kết bản bụng và bản cánh của dầm chữ I
tổ hợp được tính toán theo Bảng 42.
Khi không có các sườn cứng để truyền các tải
trọng tập trung lớn cố định, việc tính toán cánh trên được tiến hành như đối
với tải trọng trung di động.
Khi đặt tải trọng tập trung cố định lên cánh
dưới của dầm thì đường hàn và bulông cường độ cao dùng liên kết cánh này với
bản bụng được tính theo các công thức từ (110) đến (112) của Bảng 42, không phụ
thuộc vào sự có mặt của sườn cứng tại chỗ đặt tải trọng.
Đường hàn cánh được hàn thấu hết toàn bộ
chiều dài của bản bụng coi như có độ bền bằng độ bền của bản bụng.
10.1.8.2 Trong dầm dùng liên kết bulông cường
độ cao có bản cánh ghép nhiều tấm, liên kết của mỗi tấm ở sau điểm cắt lý
thuyết của nó được tính với một nữa nội lực mà tiết diện của tấm có thể chịu
được. Liên kết của mỗi tấm ở trên khoảng giữa điểm cắt thực tế của nó và điểm
cắt đứt của tấm trước được tính với toàn bộ nội lực mà tiết diện của tấm có thể
chịu được.
Bảng 42 - Công thức
tính liên kết trong dầm tổ hợp
Đặc điểm của tải
trọng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức
Cố định
Đường hàn góc:
hai phía
(105)
(106)
một phía
(107)
(108)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(109)
Di động
Đường hàn góc hai phía
(110)
(111)
Bulông cường độ cao
(112)
CHÚ THÍCH:
T = VS/If là lực trượt của cánh trên một đơn vị chiều dài do lực
cắt V gây ra;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VP = P/lz là áp lực
do tải trọng tập trung P (với dầm cầu chạy là áp lực bánh xe cầu trục khi
không kể đến hệ số động);
lz là chiều dài phân bố qui ước
của tải trọng tập trung lấy theo chỉ dẫn của 7.2.1.3 và 10.5.6;
a là bước của bulông cường độ cao;
a
là hệ số, a = 0,4 khi tải
trọng đặt ở cánh trên và bản bụng tì sát cánh trên;
a
= 1,0 khi bản bụng không tì sát cánh trên và khi tải trọng đặt ở cánh dưới;
[N]b là lực tính toán của bulông
cường độ cao, được tính theo công thức (100).
10.2 Cột
10.2.1 Các đoạn của cột rỗng khi vận chuyển
được gia cường bằng các vách cứng bố trí ở hai đầu mỗi đoạn. Trong cột rỗng các
vách cứng ngang được bố trí cách nhau không quá 4 m theo chiều dài cột.
10.2.2 Khi các thanh bụng của cột rỗng được
hàn trực tiếp vào nhánh cột, cho phép trục của các thanh bụng hội tụ tại mép
ngoài của nhánh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2.3 Khi nối lắp ghép, các đầu mút cột được
phay nhẵn, dùng đường hàn đối đầu, bản ghép với đường hàn góc hoặc với bulông.
Khi dùng bản ghép, đường hàn đặt cách chỗ nối 30 mm về mỗi phía. Cho phép dùng
mặt bích để truyền lực nén bằng tiếp xúc và truyền lực kéo bằng bulông.
10.2.4 Kích thước mặt bằng của bản đế chân
cột được xác định theo điều kiện bền nén của vật liệu móng. Chiều dày của bản
đế được tính theo điều kiện bền khi uốn (của các ô bản) do áp lực của mặt móng.
Chiều dày của bản đế không được nhỏ hơn 10 mm và không lớn hơn 40 mm khi có
sườn và dầm đế, không lớn hơn 60 mm khi không có sườn và dầm đế.
10.2.5 Bulông neo chân cột được tính theo lực
nhổ ở chân cột. Cánh tay đòn của mômen chống nhổ bằng khoảng cách giữa trục
bulông chịu kéo đến trọng tâm vùng ứng suất nén mặt dưới bản đế. Loại và kích
thước bulông neo lấy theo Bảng 12. Với cột liên kết khớp, bu lông neo lấy theo
cấu tạo từ hai đến bốn chiếc, đường kính không nhỏ hơn 16 mm.
10.2.6 Bulông neo không chịu lực cắt tại chân
cột. Lực cắt này do lực ma sát giữa bản đế và bêtông móng chịu. Khi lực cắt
lớn, nên đặt thêm các chốt chịu cắt riêng.
10.3 Giàn phẳng và hệ thanh không gian
10.3.1 Trục của các thanh giàn và hệ thanh
không gian phải hội tụ tại tâm các nút (nằm trên trục các thanh cánh). Trong
giàn hàn, trục thanh phải đi qua trọng tâm của tiết diện thanh (làm tròn đến 5
mm), trong giàn dùng liên kết bulông là trục của dãy bulông nằm gần sống thép
góc nhất.
Cho phép không tính đến độ lệch trục của các
cánh giàn khi thay đổi tiết diện nếu độ lệch đó không vượt quá 1,5% chiều cao
của thanh cánh.
Khi có lệch tâm tại các nút thì việc tính
toán các thanh giàn và hệ thanh không gian phải kể đến mômen uốn tương ứng.
Khi tải trọng đặt ngoài nút dàn, các thanh
giàn phải được tính theo nén, uốn (chịu tác dụng đồng thời của lực dọc và mômen
uốn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.3.3 Khi tính toán nội lực của giàn có các
thanh là thép góc hoặc thép chữ T, nút liên kết các thanh được coi là khớp.
Với các thanh giàn có tiết diện chữ I, chữ H, hoặc thép ống chỉ được coi
các nút là khớp khi tỉ số giữa chiều cao của tiết diện với chiều dài của thanh
không lớn hơn 1/10. Nếu vượt quá tỉ số này, phải kể đến mômen phụ trong các
thanh do độ cứng của các nút gây nên. Việc kể đến độ cứng của nút giàn khi tính
có thể thực hiện theo các phương pháp gần đúng. Cho phép xác định lực dọc trong
các thanh theo sơ đồ khớp.
10.3.4 Khoảng cách giữa đầu các thanh bụng và
thanh cánh trong giàn có bản mã lấy không nhỏ hơn a (a = 6t - 20 mm) nhưng
không lớn hơn 80 mm (t là chiều dày bản mã, tính bằng milimét (mm)). Khe hở
giữa các đầu mút của các thanh nối ở cánh giàn có phủ các bản ghép không được
nhỏ hơn 50 mm.
Đường hàn liên kết thanh bụng của giàn với
bản mã được kéo dài thêm vào cạnh đầu thanh một đoạn 20 mm.
10.3.5 Tại các nút giàn có thanh cánh là thép
chữ T, chữ I hoặc thép góc đơn,
liên kết đối đầu bản mã với cánh bằng đường hàn thấu hết chiều dày bản mã.
10.3.6 Chiều dày bản mã giàn lấy theo nội lực
của thanh lớn nhất (thường là thanh xiên ở gối) và không đổi cho các nút của cả
dàn.
10.3.7 Đối với thanh giàn ghép từ hai thép
góc, tại khe hở giữa hai thép góc đặt các tấm đệm hàn với các thép góc. Khoảng
cách giữa tâm các tấm đệm không vượt quá 40i (đối với thanh nén) và 80i (đối
với thanh kéo), i là bán kính quán tính của một thép góc lấy với trục trọng tâm
song song với mặt phẳng dàn.
10.4 Hệ giằng
10.4.1 Trong mỗi khối nhiệt độ của nhà cần bố
trí một hệ thống giằng riêng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4.3 Hệ giằng ngang theo phương ngang nhà
được bố trí ở mức cánh trên hoặc cánh dưới của giàn vì kèo tại các nhịp ở đầu
mỗi khối nhiệt độ.
Khi khối nhiệt độ dài hơn 144m cần đặt thêm
hệ giằng ngang trung gian. Những giàn vì kèo không nối trực tiếp với hệ giằng
ngang cần được tăng cường trong mặt phẳng bố trí hệ giằng này bằng các thanh
chống hoặc thanh kéo. Tại chỗ bố trí hệ giằng ngang đặt hệ giằng đứng giữa các
dàn. Khi có khối mái cứng, tại mức cánh trên đặt hệ giằng tạm để định vị kết
cấu và đảm bảo ổn định của chúng trong quá trình lắp ráp.
10.4.4 Hệ giằng dọc cánh dưới của các giàn vì
kèo được bố trí dọc các dãy cột biên trong các trường hợp sau: nhà có cầu trục
với chế độ làm việc nặng hoặc rất nặng; mái có giàn đỡ kèo; nhà một hoặc hai
nhịp có cầu trục sức nâng 10 tấn trở lên và khi cao độ cánh dưới của giàn vì
kèo lớn hơn 18 m không phụ thuộc vào sức nâng cầu trục.
Trong các nhà có ba nhịp trở lên, hệ giằng
dọc cánh dưới còn được bố trí dọc các dãy cột giữa và không được cách nhau quá
một nhịp đối với các nhà có cầu trục có chế độ làm việc nặng hoặc rất nặng,
không được cách nhau quá hai nhịp đối với các nhà khác.
10.4.5 Cánh dưới của dầm và giàn cầu trục có
nhịp lớn hơn 12 m phải được tăng cường bằng hệ giằng ngang.
10.4.6 Khi bố trí hệ giằng chéo chữ thập,
việc tính toán chúng cho phép tiến hành theo sơ đồ qui ước với giả thiết thanh
xiên chỉ chịu kéo (bỏ qua sự làm việc của các thanh xiên chịu nén).
Khi xác định nội lực trong các thanh của hệ
giằng cho phép không kể đến lực nén trong các cánh dàn.
10.5 Dầm cầu trục
10.5.1 Kiểm tra độ bền của dầm cầu trục do
tác dụng của tải trọng đứng và ngang theo các qui định ở 7.2.1.5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.5.3 Kiểm tra ổn định tổng thể của dầm cầu
trục theo qui định ở 7.2.2.1.
10.5.4 Kiểm tra ổn định của bản bụng và bản
cánh của dầm cầu trục theo qui định ở 7.6.1 và 7.6.3.
10.5.5 Tính toán về bền mỏi của dầm cầu trục
theo các qui định ở điều 9.
Đối với dầm cầu trục có số chu kỳ của tải
trọng nQ > 2X106 bản bụng dầm phải được kiểm tra thêm
về độ bền theo 10.5.6 và mỏi theo 10.5.7.
Tải trọng cầu trục dùng để kiểm tra dầm cầu
trục theo bền và mỏi được lấy theo các qui định của tiêu chuẩn TCVN 2737:1995
Số chu kỳ tải trọng của dầm cầu trục là số
lượt nâng tải trong thời gian phục vụ của cầu trục do các yêu cầu sản xuất.
10.5.6 Vùng chịu nén của bản bụng dầm cầu
trục bằng thép có giới hạn chảy từ 400 MPa trở xuống phải thỏa mãn điều kiện:
(113)
≤ f (114)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(116)
trong đó:
(117)
b
là hệ số bằng 1,15 khi tính toán dầm đơn giản; bằng 1,3 khi tính toán tiết diện
tại gối của dầm liên tục;
M và V tương ứng là mômen uốn và lực cắt
trong tiết diện của dầm do tải trọng tính toán;
P là áp lực tính toán của bánh xe cầu trục
không kể đến hệ số động;
g1 là hệ số tăng tải trọng tập trung thẳng đứng lên một
bánh xe cầu trục lấy theo qui định của TCVN 2737:1995
là tổng
các mômen quán tính xoắn bản thân của ray và
của cánh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Itr là mômen quán tính xoắn của ray;
lz là chiều dài chịu tải qui ước,
được xác định theo công thức:
(118)
trong đó:
c là hệ số, lấy bằng 3,25 đối với dầm hàn và
dầm cán; bằng 4,5 đối với dầm bulông cường độ cao;
I1t là tổng các mômen quán tính bản thân của cánh dầm và của
ray cầu trục hoặc là mômen quán tính chung của ray và cánh khi hàn ray bằng
đường hàn đảm bảo sự làm việc đồng thời của ray và cánh;
Mt - mômen xoắn cục bộ, được xác
định theo công thức:
Mt = Pe +
0,75Vthr
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vt là tải trọng ngang (lực xô)
tính toán gây bởi sự nghiêng lệch của cầu trục và sự không song song của đường
ray cầu trục lấy theo TCVN 2737:1995
hr là chiều cao của ray cầu trục.
Trong tất cả các công thức từ (113) đến (117)
ứng suất lấy dấu dương.
10.5.7 Kiểm tra độ bền mỏi vùng trên của bụng
dầm cầu trục hàn được tiến hành theo công thức:
(119)
trong đó:
ff là cường độ tính toán về mỏi,
với mọi mác thép lấy bằng: 75 MPa đối với vùng trên chịu nén của bản bụng (tiết
diện tại nhịp dầm); 65 MPa đối với vùng trên chịu kéo của bản bụng (tại tiết
diện gối của gối dầm liên tục).
Giá trị của các đại lượng trong công thức
(119) được xác định theo 10.5.6.
Khi tính toán theo điều kiện về mỏi với số
chu kỳ tải trọng nQ ³
2X106, đường hàn liên kết cánh trên với bản bụng phải hàn thấu hết chiều
dày bản bụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.5.9 Các kích thước của sườn cứng trong dầm
cầu trục được lấy theo 7.6.1.1, khi đó chiều rộng phần nhô ra của sườn hai bên
bản bụng không được nhỏ hơn 90 mm. Sườn cứng ngang hai bên không cần hàn với
cánh dầm, nhưng phải bào nhẵn và tì sát với cánh trên dầm.
Trong các dầm cầu trục có chế độ làm việc nhẹ
và trung bình cho phép dùng các sườn cứng ngang bố trí ở một bên bản bụng, hàn
với bản bụng và cánh trên dầm, bố trí sườn theo 5.6.1.1.
10.5.10 Khi kiểm tra độ bền của các dầm cầu
trục treo, phải kể đến các ứng suất pháp cục bộ do áp lực của bánh xe cầu trục
theo hướng dọc và ngang trục dầm.
10.6 Liên kết
10.6.1 Liên kết hàn
10.6.1.1 Trong các kết cấu dùng liên kết hàn
nên chọn phương pháp sản xuất cơ khí hóa cao khi hàn.
10.6.1.2 Mép bản thép tại chỗ hàn được gia
công theo qui định ở tiêu chuẩn TCVN 1961:1975
10.6.1.3 Kích thước và hình dạng của đường hàn
góc được qui định như sau:
a) Chiều cao của đường hàn góc hf
không được lớn hơn 1,2tmin (tmin là chiều dày nhỏ nhất
của các cấu kiện được liên kết).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Chiều dài tính toán của đường hàn góc
không được nhỏ hơn 4hf và không nhỏ hơn 40 mm.
d) Chiều dài tính toán của đường hàn góc bên
không được lớn hơn 85 bfhf (bf là hệ số lấy ở Bảng
37).
e) Kích thước các phần chồng nhau( trong liên
kết chồng) không được nhỏ hơn 5 lần chiều dày nhỏ nhất của các cấu kiện được
hàn.
f) Tỉ số kích thước hai cạnh góc vuông của
đường hàn góc bằng 1:1; khi các cấu kiện được hàn có chiều dày khác nhau cho
phép dùng đường hàn có hai cạnh không đều nhau, khi đó cạnh gắn với cấu kiện có
chiều dày mỏng hơn lấy theo qui định ở điều 10.6.1.3.a, còn cạnh gắn với cấu
kiện chiều dày lớn hơn theo điều 10.6.1.3.b.
g) Đối với các kết cấu chịu tải trọng động và
tải trọng rung động dùng đường hàn góc thoải, tỉ lệ hai cạnh góc vuông của
đường hàn là 1:1,5 (cạnh dài nằm theo hướng lực tác dụng) và được tính toán
theo bền mỏi hoặc theo phá hoại giòn.
10.6.1.4 Liên kết hàn đối đầu các tấm thường là
đường hàn thẳng, hàn thấu hết bề dày và dùng các bản lót. Trong điều kiện lắp
ghép, cho phép hàn một phía có hàn đầy thêm ở đáy đường hàn và hàn vào bản thép
lót được giữ lại.
10.6.1.5 Không được dùng liên kết hỗn hợp mà
trong đó một phần lực được tiếp nhận bằng đường hàn, một phần bằng bulông.
10.6.1.6 Đường hàn gián đoạn chỉ dùng trong các
liên kết phụ, nơi có nội lực nhỏ. Khi đó khoảng cách amax giữa các
đầu mút của hai đường hàn liên tiếp lấy như sau:
amax ≤ 15 tmin, đối với
cấu kiện chịu nén;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó tmin là chiều dày nhỏ
nhất của các bản thép được liên kết.
10.6.1.7 Trong thiết kế cần chỉ rõ: phương pháp
hàn, loại que hàn hoặc dây hàn, vị trí và thự tự hàn của các mối hàn.
10.6.2 Liên kết bulông.
10.6.2.1 Lỗ của các loại bulông được chế tạo
theo các qui định kỹ thuật của tiêu chuẩn về bulông.
10.6.2.2 Bulông thô và bulông thường được dùng
trong các kết cấu làm bằng thép có giới hạn chảy từ 380 MPa trở xuống.
10.6.2.3 Cho phép liên kết các cấu kiện vào
nút liên kết bằng một bulông.
Bảng 43 - Chiều cao
nhỏ nhất của đường hàn góc hf
Dạng liên kết
Phương pháp hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị nhỏ nhất hf
khi chiều dài lớn nhất
của các cấu kiện
được hàn t, mm
4¸5
6¸10
11¸16
17¸22
23¸32
33¸40
41¸80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tay
≤ 430
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
10
12
Tự động và bán tự
động
≤ 430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
430 < fy
≤ 530
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
Chữ T với đường hàn góc một phía
Tay
≤ 380
5
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
12
Tự động và bán tự
động
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
CHÚ THÍCH: Các kết cấu làm từ thép có giới
hạn chảy fy > 530 MPa và với tất cả các loại thép khi chiều dày
các cấu kiện lớn hơn 80 mm, chiều cao nhỏ nhất của đường hàn góc lấy theo các
qui định kỹ thuật riêng.
10.6.2.4 Trong các liên kết bulông làm việc
chịu cắt không được dùng các bulông mà trên chiều dài của phần không ren có các
đoạn với đường kính khác nhau.
10.6.2.5 Dưới đai ốc (êcu) của các bulông phải
đặt vòng đệm, riêng bulông cường độ cao đặt vòng đệm cả ở dưới mũ bulông. Khi
dung sai giữa đường kính của lỗ và của thân bulông không vượt quá 3 mm cho phép
đặt một vòng đệm dưới đai ốc.
10.6.2.6 Với các bulông làm việc chịu trượt
(trừ bulông cường độ cao), phần có ren không ăn vào quá một nữa chiều dày của
bản thép ngoài cùng (nằm dưới đai ốc) hoặc không quá 5 mm.
10.6.2.7 Các loại bulông (kể cả bulông cường độ
cao) được bố trí theo các qui định ở Bảng 44.
Trong các liên kết không chịu lực hoặc chủ
yếu do yêu cầu cấu tạo, các bulông thường được bố trí theo khoảng cách lớn
nhất, trong các liên kết chịu lực bulông được bố trí theo khoảng cách nhỏ nhất.
Khi bố trí bulông kiểu so le nên lấy khoảng
cách giữa tâm của chúng dọc theo phương của lực không nhỏ hơn a + 1,5d (a là
khoảng cách giữa các hàng theo phương vuông góc với lực; d là đường kính lỗ
bulông). Khi bố trí như vậy tiết diện thực của cấu kiện An kể đến
giảm yếu chỉ do các lỗ bulông nằm theo phương vuông góc với phương của lực
(không theo đường zích zắc).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong liên kết dựng lắp, bulông thô và bulông
thường được dùng trong các trường hợp sau:
Để liên kết xà gồ, các cấu kiện của cửa mái,
hệ giằng cánh trên của giàn (khi có hệ giằng cánh dưới hoặc mái cứng), hệ giằng
đứng giữa các giàn và cửa mái, các cấu kiện của hệ sườn tường;
Bảng 44 - Qui định bố
trí bulông
Đặc điểm của khoảng
cách
Trị số của khoảng
cách
1. Giữa tâm hai bulông theo hướng bất kỳ:
a) Nhỏ nhất
2,5d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8d hoặc 12t
c) Lớn nhất trong các dãy giữa và các dãy
biên khi có thép góc viền:
- Khi chịu kéo
- Khi chịu nén
16d hoặc 24t
12d hoặc 18t
2. Khoảng cách từ tâm bulông đến mép của
cấu kiện:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nhỏ nhất dọc theo lực
b) Nhỏ nhất khi vuông góc với lực:
- Khi mép cắt
- Khi mép cán
c) Lớn nhất
2d
1,5d
1,2d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Nhỏ nhất đối với bulông cường độ cao khi
mép bất kỳ và hướng bất kỳ
1,3d
CHÚ THÍCH: Trong các cấu kiện liên kết làm
bằng thép có giới hạn chảy cao hơn 380 MPa, khoảng cách nhỏ nhất giữa tâm hai
bulông là 3d
Các ký hiệu dùng trong Bảng 44:
d là đường kính lỗ bulông;
t là chiều dày mỏng hơn của các cấu kiện
ngoài.
Để liên kết hệ giằng cánh dưới của các giàn
khi có khối mái cứng (các tâm bêtông cốt thép, bêtông lưới thép, các tấm thép
định hình, v.v…);
Để liên kết giàn vì kèo và giàn đỡ kèo với
cột, giàn vì kèo với giàn đỡ kèo với điều kiện phản lực gối thẳng đứng truyền
qua gối đỡ;
Để liên kết Để liên kết các dầm cầu trục đơn
giản với nhau, liên kết cánh dưới của chúng với vai cột;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để liên kết các kết cấu phụ.
10.6.2.9 Khi dùng bulông cường độ cao, trong
thiết kế phải ghi rõ phương pháp gia công bề mặt các bản thép
10.7 Các yêu cầu bổ sung khi thiết kế dầm có
lỗ
10.7.1 Dầm có lỗ được thiết kế từ dầm chữ I cán, thường làm bằng thép có giới hạn
chảy từ 530 MPa trở xuống.
Liên kết hàn của bản bụng cần dùng đường hàn
đối đầu thấu hết chiều dày.
10.7.2 Độ bền của dầm khi chịu uốn trong mặt
phẳng của bản bụng (Hình 20) được kiểm tra theo các công thức Bảng 45.
Bảng 45 - Các công
thức để kiểm tra độ bền của tiết diện dầm (Hình 20)
Chữ T phía trên
Chữ T phía dưới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm 1

Điểm 3


Điểm 2

Điểm 4

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M là mômen uốn trong tiết diện dầm;
V1, V2 là lực cắt do
các phần tử T tiếp nhận
;
;
Với V là lực cắt trong tiết diện dầm;
I1, I2 là các mômen quán
tính của phần tiết diện chữ T phía trên và phía dưới đối với trục bản thân và
song song với cánh;
V3 là lực cắt trong tiết diện
của dầm tại khoảng cách gối một đoạn (c + s - 0,5a) (Hình 20);
Ix là mômen quán tính của tiết diện dầm có lỗ đối với
trục x-x;
W1max, W1min lần lượt
là mômen kháng uốn lớn nhất và nhỏ nhất của tiết diện chữ T ở trên;
W2max, W2min lần lượt
là mômen kháng uốn lớn nhất và nhỏ nhất của tiết diện chữ T ở dưới;
f1, fu1, f2,
fu2 lần lượt là các cường độ tính toán của thép cán đối với các
tiết diện chữ T ở trên và ở dưới;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gc là hệ số độ tin cậy trong các tính toán theo sức bền
tức thời.

Hình 20 - Sơ đồ một
đoạn dầm có lỗ
10.7.3 Ổn định của dầm cần được kiểm tra theo
các chỉ dẫn của 7.2.2.1, trong đó các đặc trưng hình học được tính đối với tiết
diện có lỗ.
Không cần kiểm tra ổn định của dầm khi đã
thoải mãn các yêu cầu của 7.2.2.2.
10.7.4 Tại các tiết diện gối nếu hwtw
> 40 (tw là chiều dày nhỏ nhất của bản bụng) thì cần gia cường
bản bụng bằng các sườn cứng và phải kiểm tra theo các yêu cầu của 7.6.1.7, khi
đó bên tiết diện gối cần lấy c ³
250 mm (Hình 20)
10.7.5 Tại các tiết diện của dầm khi tỉ số hwtw
>
hoặc khi không thỏa mãn các yêu cầu
trong các chỉ dẫn ở 7.2.1.3 thì phải đặt các sườn cứng theo yêu cầu của
7.6.1.1.
Chỉ được đặt tải trọng tập trung tại các tiết
diện không có lỗ giảm yếu.
Chiều cao bản bụng của tiết diện chữ I chịu nén phải thoả mãn các yêu cầu
của 7.6.2.4, trong công thức (67) dùng
=
1,4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11 Các yêu cầu kỹ
thuật và cấu tạo khác khi thiết kế nhà và công trình
11.1 Nhà công nghiệp
11.1.1 Biến dạng, độ võng và chuyển vị của
kết cấu lấy theo qui định ở 5.3
11.1.2 Khoảng cách lớn nhất giữa các khe
nhiệt độ của khung thép nhà một tầng lấy theo Bảng 46.
Khi vượt quá 5% so với các giá trị cho trong
Bảng 46, cũng như khi tăng độ cứng của khung bằng tường hoặc các kết cấu khác
phải tính đến tác dụng của nhiệt độ, biến dạng không đàn hồi của kết cấu.
Bảng 46 - Khoảng cách
lớn nhất giữa các khe nhiệt độ của khung thép nhà và công trình một tầng
Đơn vị tính bằng mét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách lớn
nhất
Giữa các khe nhiệt
độ
Từ khe nhiệt độ
hoặc từ đầu mút nhà đến trục của hệ giằng đứng gần nhất
Theo dọc nhà
Theo ngang nhà
- Nhà có cách nhiệt
230
150
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
120
75
- Cầu cạn lộ thiên
130
50
CHÚ THÍCH: Khi trong phạm vi khối nhiệt độ
của nhà và công trình có hai hệ giằng đứng thì khoảng cách giữa các trục của
chúng không vượt quá: Từ 40 đến 50 m đối với nhà; từ 25 đến 30 m đối với cầu
cạn lộ thiên
11.2 Nhà khung thấp tầng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2.2 Chuyển vị ngang của khung do thành
phần tĩnh của tải trọng gió tiêu chuẩn (không kể đến biến dạng của móng và độ
cứng của tường bao che, tường ngăn), không được vượt quá các giá trị ở 5.3.4.
11.2.3 Để phân phối lại mômen uốn trong các
cấu kiện của khung, tại nút liên kết của dầm và cột cho phép dùng các bản ghép
làm việc trong giai đoạn dẻo. Các bản ghép được làm bằng thép có giới hạn chảy
fy ≤ 345 MPa. Nội lực nhỏ nhất trong bản ghép (dùng để xác định khả
năng chịu lực Mmin của nút) được tính theo ứng suất smin = fy; và
nội lực lớn nhất (để xác định Mmax của nút) được tính theo ứng suất smax = fy +
100 MPa.
Các cạnh dọc của bản ghép phải được bào hoặc
phay nhẵn.
11.3 Kết cấu thép tấm
11.3.1 Các sườn cứng ngang của vỏ phải có chu
vi kín.
11.3.2 Tải trọng tập trung không được truyền trực
tiếp lên vỏ mà phải thông qua các sườn cứng trung gian.
11.3.3 Để giảm ứng suất cục bộ, chỗ nối các vỏ có
hình dạng khác nhau được làm trơn thoải.
11.3.4 Các đường hàn đối đầu được hàn hai phía hoặc
hàn một phía có hàn đầy thêm ở mặt sau, hoặc hàn trên bản lót.
Trong thiết kế phải ghi rõ các điều cần thiết
để đảm bảo tính đặc kín của liên kết theo yêu cầu sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3.6 Khi cấu tạo kết cấu thép tấm nên chọn phương
pháp sản xuất và lắp ghép công nghiệp bằng cách dùng:
Các tấm hoặc băng có kích thước lớn (có thể
chế tạo sẵn thân và đáy vỏ ở dạng cuộn);
Hình khai triển, để khi cắt thép có ít phế
liệu nhất;
Hàn tự động.
11.4 Kết cấu tháp, trụ
11.4.1 Khi thiết kế tháp trụ nên chú ý các điều
sau:
Giảm sức cản khí động của công trình và các
bộ phận riêng của nó;
Phân bố hợp lý nội lực trong các cấu kiện của
kết cấu bằng các giải pháp cấu tạo hoặc dùng ứng suất trước;
Phối hợp chức năng chịu lực và chức năng công
nghệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mút của cáp thép ở cốc neo hoặc ống nối được
giữ bằng cách rót hợp kim theo đúng kỹ thuật neo cáp.
11.4.3 Khi tính toán tháp, trụ lấy hệ số điều khiển
làm việc theo 5, Bảng 47 và Bảng 49.
11.4.4 Độ lệch ngang tương đối của cột không được
vượt quá các giá trị cho trong Bảng 48 (trừ các cột được thiết kế theo các yêu
cầu kỹ thuật riêng).
11.4.5 Cho phép lấy giá trị tải trọng gió tác dụng
vào thân trụ tại vị trí giữa các lớp dưới dây neo hoặc tác dụng vào dây neo ở
vị trí 2/3 chiều cao dây neo và coi như các giá trị đó không đổi trên cả chiều
dài đoạn thân hoặc dây neo.
11.4.6 Cho phép coi lực tập trung của các sự cách
điện treo trên dây như lực phân bố đều có giá trị được lấy theo điều kiện mômen
tương đương khi coi dây như dầm đơn giản.
11.4.7 Khi tính toán các cấu kiện nằm nghiêng (cáp
neo, thanh chống xiên, v.v…) chỉ kể đến hình chiếu của các lực tác dụng lên
phương vuông góc với trục của cấu kiện hoặc dây cung của nó.
11.4.8 Kiểm tra ổn định tổng thể của trụ theo các
tổ hợp tải trọng sau:
Lực kéo lắp ráp của dây căng khi không có
gió;
Tải trọng gió trong phương song song với mặt
phẳng thẳng đứng chứa một trong các dây neo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 47 - Hệ số điều
kiện làm việc gc
Các cấu kiện của
kết cấu
Giá trị gc
- Các thanh ứng suất trước của hệ thanh
bụng
- Mặt bích:
+ Dạng vành khuyên
+ Các dạng còn lại
- Các thép của dây neo trụ khi số lượng của
chúng:
+ Từ 3 đến 5 dây trong một lớp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Từ 9 dây trong một lớp trở lên
- Các chi tiết neo kẹp đầu cáp hoặc dập
điểm trong ống lồng
- Bện cáp ở chổ nối hoặc sứ cách điện
- Các bộ phận liên kết dây neo với kết cấu
gối và móng neo
- Các thanh neo không có ren chịu kéo uốn
- Các tai đỡ chịu kéo
0,9
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
0,9
0,95
0,75
0,55
0,9
0,65
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng tải trọng
Độ lệch ngang tương
đối (so với chiều cao)
- Gió
- Các thiết bị ăngten treo một bên cột khi
không có gió
1/100
1/300
11.4.9 Trong thiết kế cần ghi rõ giá trị lực
kéo lắp ráp của dây cáp neo trụ ở nhiệt độ không khí trung bình của năm tại nơi
xây dựng.
11.4.10 Liên kết lắp ghép các cấu kiện của
kết cấu được thiết kế bằng bulông thường khi nội lực nhỏ hơn hoặc bằng 197 kN
(20 T) và bằng bulông cường độ cao khi tải trọng đổi dấu và nội lực lớn hơn.
Trong liên kết mặt bích nên dùng bu lông
cường độ cao. Dùng đường hàn lắp ghép hoặc bulông tinh phải phù hợp với điều
kiện thi công.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.4.12 Độ võng trong phương thẳng đứng và
phương ngang của các thanh ngang của vách cứng và các cấu kiện của sàn công tác
không được vượt quá 1/250 chiều dài của nhịp.
11.4.13 Trong kết cấu cột rỗng khoảng cách
giữa các vách cứng không được lớn hơn 3 lần cạnh của tiết diện ngang trung bình
của các đoạn cột và được đặt tại chỗ có tải trọng tập trung hoặc nơi gẫy góc
của các thanh cánh.
11.4.14 Bulông neo liên kết các mặt bích của
những thép ống được bố trí trên một đường tròn với đường kính nhỏ nhất có thể
có, và khoảng cách giữa các bulông đều nhau.
11.4.15 Các thanh xiên của giàn tại một nút
hội tụ ở điểm giao nhau giữa trục các thanh cánh và các thanh xiên. Ở chổ liên
kết thanh xiên với mặt bích cho phép lệch tâm, nhưng độ lệch tâm không lớn hơn
1/3 kích thước tiết diện ngang của thanh cánh. Khi độ lệch tâm lớn hơn, việc
tính toán các thanh phải kể đến mômen lệch tâm tại nút.
Trong các bản mã có xẻ rãnh để liên kết thanh
xiên là thép tròn bằng đường hàn, ở đầu khe (sát mút của thép tròn) bản mã được
khoan lỗ với đường kính lớn hơn đường kính thanh 1,2 lần (để giảm ứng suất tập
trung).
11.4.16 Dây neo của trụ thân rỗng hội tụ tại
điểm giao nhau của trục thanh cánh và các thanh ngang. Trục qui ước của dây neo
là dây cung của nó.
Để tránh uốn cong, tại liên kết dây neo với
thân được gia cường bằng các sườn cứng.
11.4.17 Các giá đỡ và thanh treo của sàn công
tác được liên kết với các mắt chính của thân cột.
11.4.18 Thiết bị căng (tăng đơ) dùng để điều
chỉnh chiều dài và giữ dây neo trụ phải được ghì với thiết bị neo bằng cáp
mảnh, riêng chiều dài của cáp luồn vào ống lồng (dùng nối cáp) không được nhỏ
hơn 20 lần đường kính cáp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(120)
trong đó:
d là đường kính dây, tính bằng milimét (mm);
m là khối lượng 1 m dài dây, tính bằng
kilôgam (kg);
P là lực căng trước trong cáp treo hoặc dây
dẫn, tính bằng niuton (N);
b
là hệ số bằng 0,00041.
Thiết bị giảm rung tần số cao được đặt cao
hơn thiết bị giảm rung tần số thấp một đoạn là s. Khi nhịp của cáp neo hoặc của
dây dẫn vượt quá 300 m, bộ giảm rung được đặt không phụ thuộc vào tính toán.
14.4.20 Các công trình ăngten phải được sơn
màu sắc phù hợp với qui định của ngành hàng không.
14.4.21 Các chi tiết cơ khí của cáp neo, lõi
thép của sứ cách điện, cũng như các chi tiết kim loại khác phải được mạ kẽm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.5.1 Liên kết bulông thô, bulông thường và bulông
tinh dùng trong cột có chiều cao từ 100 m trở xuống không cần tính toán theo
bền mỏi, khi chiều cao cột lớn hơn 100 m, chúng phải được tính toán theo bền
mỏi.
11.5.2 Khi thiết kế cột điện, lấy hệ số làm việc
theo Bảng 3 và Bảng 49.
11.5.3 Khi xác định độ mảnh tương đương theo Bảng
14, độ mảnh lớn nhất của toàn thanh l
được tính theo công thức:
Đối với thanh bốn mặt, có các cánh song song,
hai đầu tựa khớp:
(121)
Đối với các thanh ba mặt đều, có các cánh
song song, hai đầu tựa khớp:
(122)
Bảng 49 - Hệ số điều
kiện làm việc gc khi thiết kế cột
điện
Các cấu kiện của
kết cấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Các cánh chịu nén làm bằng thép góc đơn
trong hai khoang đầu kể từ mặt móng của cột đứng tự do:
a) Khi dùng liên kết hàn
b) Khi dùng liên kết bulông
0,95
0,9
2. Các thanh chịu nén của xà ngang rỗng (để
treo dây) bằng các thép góc đơn đều cạnh được liên kết trên một cạnh (Hình
21)
a) Thanh cánh liên kết trực tiếp với thân
cột bằng hai bulông trở lên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Thanh xiên và thanh ngang.
3. Dây neo bằng cáp thép hoặc bó sợi cường
độ cao:
a) Đối với cột trung gian và cột có chế độ
làm việc bình thường
b) Đối với các cột neo, cột neo ở góc và
cột góc:
- Chế độ làm việc bình thường
- Chế độ làm việc có sự cố
0,9
0,75
0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
0,8
0,9
CHÚ THÍCH: Các hệ số điều kiện làm việc
không dùng để tính liên kết của các cấu kiện tại nút
Đối với các cột đứng độc lập dạng tháp (Hình
9):
(123)
trong đó:
là hệ số chiều
dài tính toán;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b là khoảng cách giữa trục của các cánh song
song trên mặt hẹp nhất của thân cột;
h là chiều cao của cột đứng độc lập;
bt và bd là khoảng cách
giữa trục các cánh của cột dạng tháp ứng với phía trên và dưới chân của mặt hẹp
nhất.

a) Thanh bụng tam
giác;

b) Thanh bụng tam
giác có thanh chống
Hình 21 - Sơ đồ xà
ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch tâm tương đối m của thanh rỗng ba mặt
đều và không đổi theo chiều dài, dùng thanh giằng hoặc bản giằng, được tính
theo công thức:
Khi uốn trong mặt phẳng vuông góc với một
trong các mặt của thân cột:
m = 3,48bM / (Nb) (124)
Khi uốn trong mặt phẳng song song với một
trong các mặt của thân cột:
m = 3bM / (Nb) (125)
trong đó:
b là khoảng cách giữa trục của các cánh song
song trong một mặt của thân;
b
là hệ số, bằng 1,2 khi liên kết bulông và bằng 1,0 khi liên kết hàn.
11.5.5 Khi tính cột tiết diện rỗng, chịu nén
lệch tâm hoặc nén uốn theo các chỉ dẫn ở 7.4, giá trị của độ lệch tâm tăng lên
1,2 lần nếu dùng bulông để liên kết các thanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(126)
trong đó:
Ndf là tổng thành phần hình chiếu
nội lực của các thanh xiên lên trục của thanh cánh và truyền vào nút thuộc
khoang tính toán thép góc cánh trong cùng một tổ hợp tải trọng tính thép góc
cánh;
Nf là nội lực tính toán trong
cánh;
a là khoảng cách trên mặt phẳng bản cánh của
thép góc cánh tính từ trọng tâm của nó đến trục hội tụ của các thanh xiên;
c là khoảng cách trên mặt phẳng bản cánh của
thép góc cánh tính từ trọng tâm đến sống của nó;
là độ mảnh qui ước
của thanh cánh.
Khi kiểm tra kết cấu trong chế độ làm việc có
sự cố do tác dụng đồng thời của lực dọc, lực cắt và mômen xoắn, lấy a = 1,0.
Khoảng cách a lấy như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a ≤ 1,2c khi
;
a ≤ 1,4c khi
;
Cho phép các thanh xiên hội tụ tại sống thép
góc cánh nếu Ndf / Nf ≤ 0,4, lúc đó khi tính lấy a = c.
Khi giá trị của a và Ndf / Nf
vượt quá các trị số trên, các thanh xiên phải qui tụ tại trọng tâm của
thép góc cánh hoặc phải tính toán thanh cánh theo chịu nén lệch tâm.
11.5.7 Trong cột rỗng đứng độc lập, độ mảnh
của các thanh xiên đầu tiên ở chân cột bằng thép góc đơn không được vượt quá
160.
11.5.8 Độ lệch của đỉnh cột và độ võng theo
phương thẳng đứng của xà ngang không được lớn hơn các giá trị cho trong Bảng
50.
11.5.9 Cột rỗng có các thanh là những thép
góc đơn được tăng cường bằng các vách cứng ngang đặt cách nhau không quá 15 m
theo chiều dài cột, cũng như tại chỗ đặt tải trọng tập trung và nơi gẫy góc của
các thanh cánh.
Bảng 50 - Độ lệch
đỉnh cột và độ võng theo phương thẳng đứng của xà ngang
Kết cấu và hướng
lệch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ võng tương đối
của xà ngang (so với chiều dài của nhịp hoặc công xôn)
Phương đứng
Phương ngang
Trong nhịp
Trên công xôn
Trong nhịp
Trên công xôn
1. Cột neo (đầu dây dẫn được neo chặt vào
cột qua sứ cách điện) ở đầu và góc rẽ của tuyến dây có chiều cao h ≤ 60m, dọc
dây dẫn
1/120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/70
Không hạn chế
2. Cột neo của tuyến dây có chiều cao h ≤
60m, dọc dây dẫn
1/100
1/200
1/70
Không hạn chế
3. Cột trung gian của tuyến dây (ngoài cột
vượt) dọc dây dẫn
Không hạn chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/50
Không hạn chế
4. Cột vượt của tuyến dây, có chiều cao h ³ 60m, dọc dây dẫn
1/140
1/200
1/70
Không hạn chế
5. Cột của các giá đỡ thiết bị
1/100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
6. Dầm đỡ các thiết bị
-
1/300
1/250
-
CHÚ THÍCH 1: Không qui định độ lệch của cột
và xà ngang trong chế độ sự cố và lắp ráp.
CHÚ THÍCH 2: Độ lệch và độ võng qui định ở
điều 5 và 6 phải giảm bớt khi điều kiện kỹ thuật về sử dụng thiết bị qui định
yêu cầu khắt khe hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong các thanh chỉ làm việc chịu kéo, khoảng
cách từ mép thanh đến tâm của lỗ (dọc theo phương lực) lấy không nhỏ hơn 2d.
11.5.11 Khi dùng bulông liên kết trực tiếp các
thanh xiên vào thanh cánh, các thanh xiên nên đặt trên hai mặt khác nhau của
bản cánh thép góc cánh.
11.5.12 Trong các mắt nối đối đầu bằng bulông
của các thanh cánh là thép góc đều cánh, số lượng bulông nên lấy chẵn và bố trí
đều trên các bản cánh của thép góc cánh.
Số lượng bulông khi bố trí một dãy, bố trí so
le hoặc song song không nên lớn hơn 5 cái trên một bản cánh thép góc ở một phía
đầu nối.
Phụ
lục A
(Qui định)
Vật liệu dùng cho kết
cấu thép và cường độ tính toán
Bảng A.1 - Thép các
bon TCVN 1765:1975
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền kéo fu,
MPa
Giới hạn chảy fy,
MPa cho độ dày t, mm
Độ dãn dài D, %,
cho độ dày t, mm
≤ 20
20<t≤40
40<t≤100
≤20
20<t≤40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhỏ hơn
Không nhỏ hơn
CT31
³ 310
-
-
-
23
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT33s
310 ¸ 400
-
-
-
35
34
32
CT33n, CT33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
34
33
31
CT34s
330 ¸ 420
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
33
32
30
CT34n, CT34
340 ¸ 440
230
220
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
29
CT38s
370 ¸ 470
240
230
220
27
26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT38n, CT38
380 ¸ 490
250
240
230
26
25
23
CT38nMn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
240
230
26
25
23
CT42s
410 ¸ 520
260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
240
25
24
22
CT42n, CT42
420 ¸ 540
270
260
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
21
CT51n, CT51
510 ¸ 640
290
280
270
20
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT52nMn
460 ¸ 600
290
280
270
20
19
17
CT61n, CT61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
310
300
15
14
12
Bảng A.2 - Tính năng
cơ học của một số loại thép nước ngoài (Tham khảo)
Nước
Ký hiệu thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất giới hạn
nhỏ nhất, MPa
Chú thích
Chảy
fy
Bền đứt
fu
Nga - Liên xô cũ
(ΓOCT hay TY)
BCт3кп2-1
BCт3кп5-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09Γ2C
14G2
15XCHД
10XCHД
Thép cacbon sôi
Thép cacbon lắng
Thép hợp kim thấp
Thép hợp kim thấp
Thép hợp kim thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép hợp kim thấp
225
245
305
325
355
345
390
360
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440
470
470
490
530
Thép tấm 11 mm - 12
mm
Thép tấm 4 mm - 32
mm
Hoa kỳ (theo ASTM)
A36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A570 gr.50
A572 gr.50
A607 gr.65
A514
Thép cacbon
Thép cacbon
Thép cacbon
Thép hợp kim thấp
Thép hợp kim thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
345
345
345
450
690
400
427
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
550
760
Các loại thép cán
Thép ống
Thép cuộn và tấm
Thép tấm và hình
Chống rỉ
Thép tấm
Anh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS 4360 gr.43
BS 4360 gr.50
BS 4360 gr.55
Thép kết cấu không hợp kim
Thép kết cấu không hợp kim
Thép kết cấu không hợp kim
Thép hợp kim thấp
240
275
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
340
410
480
550
≤ 16 mômen
Châu Âu (EN)
S235
S275
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S460
Thép kết cấu không hợp kim
Thép kết cấu không hợp kim
Thép kết cấu không hợp kim
Thép hợp kim thấp
235
275
355
460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
410
490
550
≤ 16 mm
Nhật
( JIS - G3101)
SS330
SS400
SS490
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép kết cấu cán nóng
Thép kết cấu cán nóng
Thép kết cấu cán nóng
Thép kết cấu cán nóng
205
245
275
400
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
490
540
≤ 16 mm
Bảng A.2 - (kết thúc)
Nước
Ký hiệu thép
Loại thép
Ứng suất giới hạn
nhỏ nhất, MPa
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
bền đứt fu
Trung Quốc
Số 3 (hay Q235)
16Mn (hay Q345)
15MnV (hay Q390)
Số 3 (hay Q235)
Thép cacbon
Thép hợp kim thấp
Thép hợp kim thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
345
390
235
370
510
530
370
≤ 16 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AS 3678 gr.250
AS 3678 gr.300
AS 3679 gr.250
AS 3679 gr.350
Thép tấm
Thép tấm
Thép hình
Thép hình
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
340
410
430
410
480
≤ 50 mm
≤ 20 mm
≤ 40 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các kí hiệu thép nêu trong bảng
này chỉ gồm các kí tự gốc nói lên tính chất cơ học, không ghi các kí tự đuôi
nói lên đặc điểm sử dụng và chế tạo của thép. Thép có chung kí tự gốc đều
dùng được trị số cho trong bảng, ví dụ: thép Anh BS 4360 gr.40C dùng được trị
số của BS 4360 gr. 40; thép châu Âu S355JOC dùng như trị số S355; thép Trung
Quốc Q235B - YF dùng được trị số như Q235.
Bảng A.3 - Yêu cầu về
độ dai va đập đối với thép các bon TCVN 5709:1993
Đơn vị tính bằng
niutơn mét trên centimet vuông
Mác thép
Độ dày, mm
Không nhỏ hơn
Ở nhiệt độ, oC
Sau khi hóa già cơ
học
+20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dọc
Ngang
Dọc
Ngang
Dọc
Ngang
XCT34
XCT38
XCT42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 12 đến 40
100
90
80
10
80
60
60
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
50
50
50
40
40
40
60
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
30
30
30
Bảng A.4 - Cường độ
tính toán của thép cán chịu ép mặt tì đầu, ép mặt cục bộ trong các khớp trụ, ép
theo đường kính con lăn
Đơn vị tính bằng
megapascan
Giới hạn bền
MPa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ép mặt
Ép theo đường kính
con lăn (trong các kết cấu có độ di động hạn chế)
Tì đầu (có gia công
mặt phẳng mặt)
Cục bộ trong các
khớp trụ (giữa các thớt cong với trục hình trụ) khi tiếp xúc chặt
360
365
370
380
390
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430
440
450
460
470
480
490
500
510
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530
540
570
590
635
327
332
336
346
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
364
391
400
409
418
427
436
445
455
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
473
473
482
504
522
578
164
166
168
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
182
196
200
205
209
214
218
223
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
232
237
237
241
252
261
289
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
10
10
10
10
10
11
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
12
12
12
13
13
14
CHÚ THÍCH: Giá trị của cường độ tính toán
lấy theo các công thức ở Bảng 4, với gM = 1,1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đặc trưng vật
lý
Giá trị
1. Khối lượng riêng ρ, kg/m3:
- Thép cán và khối đúc bằng thép
- Khối đúc bằng gang
2. Hệ số dãn dài do nhiệt ao, C-1
3. Môđun đàn hồi E, MPa
- Thép cán và khối đúc bằng thép
- Khối đúc bằng gang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các thép xoắn và cáp thép xoắn có lớp bọc
ngoài
4. Môđun trượt của thép và khối đúc bằng
gang G, MPa
5. Hệ số nở ngang (hệ số Poát xông)
7850
7200
0,12x10-4
2,1x105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0x106
1,7x106
0,81x106
0,3
CHÚ THÍCH: Giá trị môđun đàn hồi của cáp
thép cho trong bảng ứng với khi lực kéo không bé hơn 60 % lực kéo đứt sợi cáp
Phụ
lục B
(Qui định)
Vật liệu dùng cho
liên kết kết cấu thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mác thép
Loại que hàn có
thuốc bọc
TCVN 3223:1994
ΓOCT 9467 - 75
(Nga)
XCT34; XCT38;
XCT42; XCT52
N42; N46
э42; э46
09Mn2; 14Mn2;
09Mn2Si; 10Mn2Si1;
N46; N50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.2 - Kích thước
que hàn điện TCVN 3223:1994 (Tham khảo)
Đường kính lõi que
hàn d mm
Chiều dày thép cơ
bản t, mm
Chiều dài que hàn
(L ± 2), mm
1,6
2,0
2,5
Từ 3 đến 5
250 (200)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 (350)
3,0 (3,25)
Từ 6 đến 10
350 (400)
4,0
Từ 10 đến 14
400 (450)
5,0
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
450
Bảng B.3 - Qui định
sử dụng các cấp bền của bulông trong các điều kiện làm việc khác nhau
Bulông trong các
kết cấu
Điều kiện làm việc
của bulông
Cấp bền của bulông
được sử dụng
Không tính đến mỏi
Kéo hoặc cắt
4.6; 5.6; 4.8; 5.8;
6.6; 8.8; 10.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kéo hoặc cắt
4.6; 5.6; 6.6; 8.8;
10.9
CHÚ THÍCH: Khi đặt hàng, đối với bulông cấp
độ bền 6.6; 8.8 và 10.9 phải ghi rõ mác thép và tiêu chuẩn tương ứng.
Bảng B.4 - Diện tích
tiết diện của bulông A, Abn
Đơn vị tính bằng
centimet vuông
TCVN 1916:1995
d, mm
16
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
24
27
30
36
42
48
Bước ren p, mm
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2,5
3
3
3,5
4
4,5
5
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,01
1,57
2,54
1,92
3,14
2,45
3,80
3,03
4,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,72
4,59
7,06
5,60
10,17
8,16
13,85
11,20
18,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.5 - Đặc trưng
cơ học của bulông cường độ cao
Đường kính danh
nghĩa của ren, mm
Mác thép
Độ bền kéo nhỏ nhất
fub, MPa
Đường kính danh
nghĩa của ren, mm
Mác thép
Độ bền kéo nhỏ nhất
fub, MPa
Từ 16 đến 27
40Cr
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
40Cr
750
38CrSi; 40CrVA
1 350
30Cr3MoV
1 100
30Cr3MoV
1 350
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40Cr
650
30Cr2NiMoVA
30Cr3MoV
1 000
30
40Cr
950
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
30Cr3MoV;
35Cr2AV
1 200
30Cr3MoV
900
Phụ
lục C
(Qui định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi kể đến sự phát
triển của biến dạng dẻo
Bảng C1 - Các hệ số:
c1; cx; cy; nc
Loại tiết diện
Hình dạng tiết diện

Giá trị các hệ số
c1 (cx)
cy
nc khi My
= 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,25
0,5
1,0
2,0
1,19
1,12
1,07
1,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
2

0,5
1,0
2,0
1,40
1,28
1,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
3

0,25
0,5
1,0
2,0
1,19
1,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,04
1,07
1,12
1,19
1,26
1,5
4

0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,40
1,28
1,18
1,12
1,20
1,31
2,0
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,47
1,47
a) 2,0
b) 3,0
6

0,25
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,47
1,04
1,07
1,12
1,19
3,0
7

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,26
1,26
1,5
8

-
1,60
1,47
a) 3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9

0,5
1,0
2,0
1,60
1,07
1,12
1,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) 1,0
CHÚ THÍCH:
- Khi My ¹ 0 lấy nc = 1,5 (trừ tiết
diện loại 5a lấy nc = 2 và loại 5b lấy nc = 3).
- Khi giá trị Af/Aw trung
gian thì các hệ số xác định theo nội suy tuyến tính.
Phụ
lục D
(Qui định)
Các hệ số để tính
toán ổn định của cấu kiện chịu nén đúng tâm, nén lệch tâm và nén uốn
D.1 Xác định hệ số chiều dài tính toán của
cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chiều dài tính toán m của cột có tiết diện không đổi được
xác định theo Bảng D.1
Bảng D.1 - Hệ số m xác định chiều dài
tính toán của cột có tiết diện không đổi
Cách liên kết và
dạng tải trọng






...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số m
theo lý thuyết
1,0
0,7
0,5
2,0
1,0
2,0
0,725
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số m
khi các điều kiện liên kết gần sát với lý thuyết (Tham khảo)
1,0
0,8
0,65
2,1
1,2
2,0
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chiều dài tính toán m1 đối với phần dưới
của cột một bậc xác định tùy thuộc vào tỉ số:
và trị số 
trong đó: I1, I2, l1, l2 là mômen quán tính của
tiết diện và chiều dài tương ứng của phần cột dưới và phần cột trên (Hình D.1);

Khi đầu trên cột tự do, m1 tra theo Bảng D.2;
Khi đầu trên cột là ngàm trượt, m1 tra theo Bảng D.3;
Khi đầu trên là khớp cố định hoặc ngàm thì m1 thì đối với phần cột
dưới tính theo công thức:
(D.1)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m11 là hệ số chiều dài tính toán của phần cột dưới khi N2
= 0;
Trị số của m12 và m11 lấy như sau:
Khi đầu trên cột tựa khớp, theo Bảng D.4;
Khi đầu trên cột là liên kết ngàm, theo Bảng
D.5.
Hệ số chiều dài tính toán m2 của phần cột trên trong
tất cả mọi trường hợp đều được tính theo công thức:
(D.2)

Hình D.1 - Sơ đồ cột
một bậc
D.1.3 Cột hai bậc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(D.3)
trong đó:
là các hệ số, xác
định theo bảng D.6 như đối với cột một bậc ở Hình D.3;
;
;
;
N1, N2, N3
là các lực dọc đặt tương ứng tại các bậc và đỉnh cột (Hình D.2);
I1m là mômen quán tính trung bình của các cột l1
và l2, được tính theo công thức:
(D.4)
I2m là mômen quán tính trung bình của các cột l2
và l3, được tính theo công thức:
(D.5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Hình D.2 - Sơ đồ
cột
a) lực N đặt tại
phần cột dưới;
b) lực N đặt tại
phần cột giữa;
c) lực N đặt tại
đỉnh cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chiều dài tính toán m2 của phần cột giữa,
ứng với l2 được tính theo công thức:
(D.6)
và hệ số m3 đối với phần cột trên cùng, ứng với l3, theo
công thức:
(D.7)
trong đó:
; 
Bảng D.2 - Hệ số
chiều dài tính toán m1 đối với cột một bậc
có đầu trên tự do
Sơ đồ tính
a1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
2,0
2,5
5,0
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
1,5
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
2,0
3,0
4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
2,0
2,01
2,04
2,11
2,25
2,50
3,43
4,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,65
2,0
2,02
2,08
2,20
2,42
2,73
3,77
4,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,25
2,0
2,03
2,11
2,28
2,56
2,94
4,07
5,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,82
2,0
2,04
2,13
2,36
2,70
3,13
4,35
5,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,05
2,18
2,44
2,83
3,29
4,61
6,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,06
2,21
2,52
2,96
3,44
4,86
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,06
2,25
2,59
3,07
3,59
5,05
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,07
2,28
2,66
3,17
3,74
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,08
2,32
2,73
3,27
3,87
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,09
2,35
2,80
3,36
4,00
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,10
2,42
2,93
3,55
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,12
2,48
3,05
3,74
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,14
2,54
3,17
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,15
2,60
3,28
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,17
2,66
3,39
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,21
2,80
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,40
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
2,76
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
2,0
3,38
-
-
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Bảng D.3 - Hệ số
chiều dài tính toán m1 đối với cột có đầu
trên là ngàm trượt
Sơ đồ tính
a1
Hệ số m1 khi n
0,0
0,1
0,2
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1,0
1,2
1,4
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,5
5,0
10,0
20,0

0
0,2
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
2,0
2,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
2,0
2,0
2,5
3,0
1,92
1,93
1,94
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,97
2,00
2,12
2,45
2,94
3,43
1,86
1,87
1,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,94
2,00
2,25
2,66
3,17
3,70
1,80
1,82
1,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,92
2,00
2,33
2,81
3,34
3,93
1,76
1,76
1,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,90
2,00
2,38
2,91
3,50
4,12
1,70
1,71
1,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,88
2,00
2,43
3,00
-
-
1,67
1,68
1,72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,87
2,00
2,48
-
-
-
1,64
1,64
1,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,86
2,00
2,52
-
-
-
1,60
1,62
1,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,85
2,00
-
-
-
-
1,57
1,59
1,62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,83
2,00
-
-
-
-
1,55
1,56
1,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,82
2,00
-
-
-
-
1,50
1,52
1,57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
-
-
-
-
-
1,46
1,48
1,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,79
-
-
-
-
-
1,43
1,45
1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
1,40
1,41
1,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
1,37
1,39
1,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
1,32
1,33
1,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
1,18
1,20
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
1,10
1,11
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
1,05
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
Bảng D.4 - Hệ số
chiều dài tính toán m12 và m11 đối với cột một bậc
có đầu tựa khớp cố định
Sơ đồ tính

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,4
1,6
1,8
2,0
Hệ số m12

0,04
0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
1,0
1,02
0,91
0,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,79
0,78
0,78
0,78
0,78
1,84
1,47
1,31
1,21
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
0,88
0,86
0,85
2,25
1,93
1,73
1,57
1,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,02
0,99
0,92
2,59
2,26
2,05
1,95
1,46
1,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10
0,99
2,85
2,57
2,31
2,14
1,67
1,44
1,32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,06
3,08
2,74
2,49
2,33
1,85
1,60
1,45
1,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,24
2,90
2,68
2,46
2,02
1,74
1,58
1,47
1,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,05
2,85
2,60
2,15
1,86
1,69
1,57
1,27
3,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
2,76
2,28
1,98
1,81
1,67
1,34
4,00
3,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,91
2,40
2,11
1,92
1,76
1,41
4,55
3,88
3,53
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,67
2,35
2,14
1,96
1,54
5,25
4,43
3,93
3,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,51
2,31
2,15
1,68
5,80
4,90
4,37
4,03
3,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,51
2,34
1,82
6,55
5,43
4,85
4,43
3,42
2,99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,50
1,97
7,20
5,94
5,28
4,85
3,71
3,25
2,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,10
Hệ số m11

0,04
0,06
0,08
0,1
0,2
0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,0
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
0,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,83
0,81
0,75
0,73
0,69
0,67
0,67
0,67
0,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,07
0,98
0,93
0,75
0,71
0,69
0,69
0,68
1,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,19
1,11
0,89
0,80
0,75
0,73
0,71
1,55
1,41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
1,02
0,90
0,84
0,81
0,74
1,65
1,51
1,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
0,99
0,92
0,87
0,78
1,70
1,60
1,51
1,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,08
1,00
0,94
0,82
1,75
1,64
1,58
1,52
1,29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,07
1,01
0,87
1,78
1,70
1,63
1,57
1,36
1,22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,07
0,91
1,84
1,78
1,72
1,66
1,46
1,33
1,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,99
1,87
1,82
1,77
1,72
1,54
1,41
1,33
1,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,88
1,84
1,81
1,77
1,60
1,48
1,40
1,33
1,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,87
1,82
1,80
1,65
1,54
1,47
1,39
1,19
1,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,84
1,82
1,69
1,59
1,51
1,44
1,24
Bảng D.5 - Hệ số
chiều dài tính toán m12 và m11 đối với cột một bậc
có đầu trên liên kết ngàm
Sơ đồ tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số m12 và m12 khi l2/l1
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
2,0
Hệ số m12

0,04
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
1,0
0,78
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,67
0,64
0,62
0,60
0,59
0,55
1,02
0,86
0,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
0,68
0,66
0,65
0,60
1,53
1,23
1,05
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,74
0,71
0,70
0,65
1,73
1,47
1,31
1,20
0,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,78
0,77
0,70
2,01
1,73
1,54
1,42
1,07
0,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,82
0,75
2,21
1,93
1,74
1,61
1,23
1,06
0,99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
2,38
2,08
1,91
1,78
1,41
1,18
1,07
0,99
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,54
2,23
2,05
1,92
1,50
1,28
1,16
1,08
0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,38
2,20
2,04
1,60
1,39
1,26
1,17
0,95
2,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,31
2,20
1,72
1,48
1,34
1,23
1,00
3,24
2,81
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,40
1,92
1,67
1,50
1,39
1,10
3,70
3,17
2,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,11
1,82
1,65
1,53
1,20
4,20
3,50
3,11
2,86
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,96
1,79
1,66
1,30
4,76
3,92
3,45
3,18
2,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,94
1,79
1,40
5,23
4,30
3,73
3,41
2,64
2,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,92
1,50
Hệ số m11

0,04
0,06
0,08
0,1
0,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,5
1,0
0,66
0,65
0,64
0,64
0,62
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,57
0,55
0,68
0,67
0,66
0,65
0,64
0,63
0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,58
0,75
0,68
0,67
0,65
0,65
0,64
0,63
0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,94
0,76
0,68
0,65
0,65
0,65
0,64
0,64
0,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,94
0,84
0,78
0,66
0,66
0,64
0,64
0,62
1,24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
0,92
0,73
0,67
0,66
0,65
0,63
1,37
1,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
0,83
0,73
0,68
0,68
0,65
1,47
1,35
1,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,92
0,81
0,75
0,72
0,67
1,55
1,44
1,34
1,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,89
0,82
0,77
0,70
1,64
1,50
1,41
1,33
1,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,88
0,83
0,73
1,72
1,61
1,53
1,45
1,23
1,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,94
0,80
1,78
1,69
1,62
1,55
1,33
1,20
1,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,88
1,81
1,74
1,68
1,62
1,41
1,28
1,19
1,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,85
1,79
1,75
1,68
1,48
1,35
1,26
1,19
1,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,82
1,79
1,71
1,54
1,41
1,32
1,25
1,05
Bảng D.6 - Hệ số
chiều dài tính toán mm1, mm2, mm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm1
mm2
mm3
Với tải trọng
Theo hình D.3, a
Theo hình D.3, b
Theo hình D.3, c
Tự do
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2 = 2,0
mm3 = m1
(m1 theo bảng D.2 khi
)
Chỉ liên kết không
cho xoay
mm1 = m1
(m1 theo bảng D.3 với a1 = 0)
mm2 = m1
(m1 theo bảng D.3 với a1 = 0)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(m1 theo bảng D.3 khi
)
Liên kết khớp cố
định
mm1 = m11
(m11 theo bảng D.4)
mm2 = m11
(m11 theo bảng D.4)
mm3 = m12
(m12 theo bảng D.4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm1 = m11
(m11 theo bảng D.5)
mm2 = m11
(m11 theo bảng D.5)
mm3 = m12
(m12 theo bảng D.5)
D.1.4 Cột có tiết diện thay đổi (tham khảo)
Trong trường hợp thanh có tiết diện thay đổi,
khi xác định chiều dài tính toán cần kể đến hệ số chiều dài tính toán bổ sung mb cho trong Bảng D.7.
Khi đó, chiều dài tính toán lo được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó l là chiều dài hình học; m là hệ số chiều dài tính toán như
trong trường hợp tiết diện không đổi.
Bảng D.7 - Hệ số
chiều dài tính toán bổ sung m1 đối với thanh có tiết diện thay đổi
Sơ đồ thanh
l1/l
Khi tỉ số Imin/Imax bằng
0,01
0,1
0,2
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
1,0

-
-
1,35
1,24
1,14
1,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00

-
-
1,66
1,45
1,24
1,14
1,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0
1,69
1,35
1,25
1,14
1,08
1,03
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,45
1,22
1,15
1,08
1,05
1,02
-
0,4
1,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,07
1,04
1,02
1,01
-
0,6
1,07
1,03
1,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,01
1,00
-
0,8
1,01
1,00
1,00
1,00
1,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D.2 Các hệ số khác
D.2.1 Hệ số uốn dọc j lấy theo Bảng D.8, hệ số ảnh hưởng của hình dạng tiết
diện h lấy theo Bảng D.9,
hệ số je lấy theo Bảng D.10,
D.11, độ lệch tâm tính đổi me lấy theo Bảng D.12.
D.2.2 Hệ số cmax đối với tiết diện chữ I và chữ T.
D.2.2.1 Đối với tiết diện chữ I
Đối với tiết diện chữ I có 1 trục đối xứng (Hình D.4), hệ số
cmax được tính theo công thức:
(D.9)
trong đó:
ax = (h1I1 - h2I2)/(Iyh);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h là khoảng cách giữa các trục của cánh;



Ở đây:
I1, I2 lần lượt là mômen
quán tính của cánh lớn và cánh nhỏ lấy với trục y-y;

It và b
là các giá trị tính theo các công thức ở Bảng E.3 và Bảng E.4.
D.2.2.2 Đối với tiết diện chữ T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình D.4 - Sơ đồ tiết
diện chữ I một trục đối xứng
chịu nén lệch tâm
Bảng D.8 - Hệ số uốn
dọc j của cấu kiện chịu
nén đúng tâm
Độ mảnh l
Hệ số j đối với các cấu
kiện bằng thép có cường độ tính toán f, MPa
200
240
280
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
440
480
520
560
600
640
10
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
60
70
80
90
100
110
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
150
160
170
180
190
200
210
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
967
939
906
869
827
782
734
665
599
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
479
425
376
328
290
259
233
210
191
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
987
962
931
894
852
805
784
686
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
542
478
719
364
315
276
244
218
196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161
147
135
985
959
924
883
836
785
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
641
565
493
427
366
313
272
239
212
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
154
140
128
118
984
955
917
873
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
766
687
602
522
448
381
321
276
240
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
187
167
150
136
124
113
104
983
952
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
863
809
749
654
566
483
408
338
287
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
189
167
150
135
122
111
102
094
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
949
905
854
796
721
623
532
447
369
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
223
195
171
152
136
123
111
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
086
981
946
900
846
785
696
595
501
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
335
280
237
204
178
157
139
125
112
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
093
085
077
980
943
895
849
775
672
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
471
380
309
258
219
189
164
145
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
094
086
079
073
979
941
891
832
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
542
442
349
286
239
203
175
153
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
107
097
088
080
074
068
978
938
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
825
746
628
518
414
326
267
223
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
126
112
100
091
082
075
069
064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
936
883
820
729
608
494
386
305
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
153
134
118
105
094
085
077
071
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
060
977
934
879
814
712
588
470
359
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
197
167
145
126
111
099
089
081
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
067
062
057
CHÚ THÍCH: Giá trị của hệ số j trong bảng đã được tăng lên 1000
lần.
Bảng D.9 - Hệ số ảnh
hưởng của hình dạng tiết diện h
Loại tiết diện
Sơ đồ tiết diện

Trị số của h khi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
³ 5
0,1 ≤ m ≤ 5
5 < m ≤ 20
0,1 ≤ m ≤ 5
5 < m ≤ 20
1

-
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
2

-
0,85
0,85
0,85
3

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75 + 0,02
0,75 + 0,02
0,85
4

-
(1,35 - 0,05m) -
0,01(5 - m)

1,1
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,25
(1,45 - 0,05m) -
0,01 (5 - m)

1,2
1,2
0,5
(1,75 - 0,1m) -
0,02 (5 - m)

1,25
1,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1,90 - 0,1m) -
0,02 (6 - m)

1,4 - 0,2
1,3
6

-

h5
h5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-



8

0,25
(0,75 + 0,05m) -
0,01 (5 - m)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
0,5
(0,5 + 0,1m) + 0,02
(5 - m)

1,0
1,0
³ 1
(0,25 + 0,15m) -
0,03 (5 - m)

1,0
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5
(1,25 - 0,05m) -
0,01 (5 - m)

1,0
1,0
³ 1
(1,5 - 0,1m) - 0,02
(5 - m)

1,0
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5
1,4
1,4
1,4
1,4
1,0
1,6 - 0,01 (5 - m) 
1,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
2,0
1,8 - 0,02 (5 - m) 
1,8
1,3 + 0,1m
1,8
11

0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,65
1,45 + 0,04m
1,65
1,0
1,8 + 0,12 m
2,4
1,8 + 0,12m
2,4
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
2,0
3,0 + 0,25m + 0,1
-
-
-
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các loại tiết diện từ 6 đến 7 giá
trị của h5 lấy bằng giá trị
của h của loại tiết diện
5, tương ứng với các giá trị của Af/Aw.
Bảng D.10 - Hệ số je để kiểm tra ổn định
của cấu kiện tiết diện đặc, chịu nén lệch tâm (nén uốn), mặt phẳng tác dụng của
mômen trùng với mặt phẳng đối xứng
Độ mảnh qui ước 
Hệ số je khi độ lệch tâm tương
đối tính đổi me bằng
0,1
0,25
0,5
0,75
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
1,75
2,0
2,5
3,0
3,5
4,0
0,5
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,5
3,0
3,5
4,0
4,5
5,0
5,5
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
13,0
14,0
967
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
875
813
742
667
587
505
418
354
302
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
223
194
152
122
100
083
069
062
052
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
854
804
742
672
597
522
447
382
326
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
244
213
186
146
117
097
079
067
061
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850
778
716
653
587
520
455
394
342
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
256
223
196
173
138
112
093
077
064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
049
782
711
647
587
526
465
408
356
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
273
240
210
185
163
133
107
091
076
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
053
048
722
653
593
536
480
425
375
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
288
253
224
198
176
157
128
103
090
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
062
052
048
669
600
548
496
442
395
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
309
272
239
212
190
170
152
121
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
073
060
051
047
620
563
507
457
410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
325
289
257
225
200
178
160
145
117
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
081
071
059
051
047
577
520
470
425
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
342
303
270
242
215
192
172
155
141
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
096
080
069
059
050
046
538
484
439
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
357
320
287
256
229
205
184
166
149
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
093
079
068
056
049
045
469
427
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
352
317
287
258
232
208
188
170
153
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
106
088
075
063
055
049
044
417
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
347
315
287
260
233
212
192
175
158
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
121
100
085
072
062
054
048
043
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
341
312
286
262
238
216
197
178
162
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137
125
115
095
082
070
061
053
048
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
337
307
283
260
238
217
198
181
165
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138
128
117
108
091
079
069
060
052
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
042
Bảng D.10 - (kết thúc)
Độ mảnh qui ước 
Hệ số je khi độ lệch tâm
tính đổi khi me
4,5
5,0
5,5
6,0
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
9,0
10
12
14
17
20
0,5
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,5
3,0
3,5
4,0
4,5
5,0
5,5
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
13,0
14,0
307
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
240
220
202
183
168
155
143
132
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112
102
087
075
065
057
051
045
041
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
259
240
222
204
187
172
158
146
135
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
106
098
083
072
062
055
050
044
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
260
240
223
206
190
175
162
149
137
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
109
101
094
081
069
060
053
049
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
040
237
225
207
193
178
166
153
140
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
112
104
097
091
078
066
059
052
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
042
039
222
209
195
182
168
156
145
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
117
108
100
094
087
076
065
058
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
047
041
039
210
196
182
170
158
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
118
111
104
096
089
083
074
064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
050
046
041
038
183
175
163
153
144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
118
110
103
095
089
083
078
068
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
055
048
044
039
037
164
157
148
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
115
108
101
095
089
084
080
074
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
058
052
046
042
038
036
150
142
134
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
112
106
098
093
088
084
079
074
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
062
055
049
044
040
037
036
125
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107
101
097
092
088
083
079
075
072
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
064
057
051
046
040
037
035
034
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
099
094
090
086
082
078
075
072
069
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
062
059
053
048
043
038
035
033
032
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
086
082
079
076
073
069
066
064
062
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
057
054
052
047
043
039
035
032
030
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
077
074
070
067
065
063
060
057
055
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
051
049
047
045
041
038
035
032
029
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
026
CHÚ THÍCH:
Giá trị của hệ số je trong bảng đã được
tăng lên 1000 lần;
Giá trị của hệ số je không lấy lớn hơn
giá trị của j.
Bảng D.11 - Hệ số je để kiểm tra ổn định
của cấu kiện tiết diện rỗng, chịu nén lệch tâm (nén uốn), mặt phẳng tác dụng
của mômen trùng với mặt phẳng đối xứng
Độ mảnh qui ước 
Hệ số je khi độ lệch tâm
tương đối khi m
0,1
0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
1,0
1,25
1,5
1,75
2,0
2,5
3,0
3,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
4,0
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
6,0
6,5
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
908
872
830
774
708
637
562
484
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
300
255
211
192
148
117
097
082
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
060
050
800
762
727
673
608
545
480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
365
315
273
237
208
184
142
114
094
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
066
059
049
666
640
600
556
507
455
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
357
315
277
245
216
190
168
136
110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
077
064
054
048
571
553
517
479
439
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
317
281
250
223
198
178
160
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
090
076
063
053
047
500
483
454
423
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
320
288
258
230
203
183
165
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
087
073
061
052
046
444
431
407
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
354
324
294
264
237
212
192
174
157
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
098
084
071
060
051
046
400
387
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
346
322
396
270
246
223
201
182
165
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
113
094
080
068
058
050
045
364
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
336
318
297
275
251
228
207
186
172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
130
108
090
076
066
057
049
044
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
328
311
293
274
255
235
215
196
178
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
137
125
105
087
073
064
056
049
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
286
280
271
255
238
222
206
191
176
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
135
124
114
097
082
070
060
054
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
043
250
243
240
228
215
201
187
173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
137
126
117
108
091
079
067
058
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
047
042
222
218
211
202
192
182
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149
138
128
119
109
101
085
075
064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
050
046
042
200
197
190
183
175
165
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
136
127
118
109
102
095
082
072
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
054
049
045
041
Bảng D.11 - (kết thúc)
Độ mảnh qui ước 
Hệ số je khi độ lệch tâm
tương đối khi m
4,5
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
6,5
7,0
8,0
9,0
10
12
14
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,0
1,5
2,0
2,5
3,0
3,5
4,0
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
6,0
6,5
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
182
180
178
170
162
153
143
133
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
117
110
103
097
091
079
069
060
053
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
044
041
167
165
163
156
148
138
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
108
102
097
092
087
077
067
058
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
047
044
040
154
151
149
143
136
130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
110
104
098
093
088
083
073
064
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
050
045
042
039
143
142
137
132
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
110
105
100
095
090
085
079
070
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
054
048
043
041
039
133
131
128
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116
110
105
100
095
091
085
080
076
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
059
052
046
042
040
038
125
121
119
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
110
106
100
096
092
087
083
077
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
065
056
050
044
040
038
037
111
109
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
103
100
096
093
089
086
081
077
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
068
060
053
047
043
039
037
036
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
096
095
093
091
088
084
079
076
074
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
066
063
055
050
045
042
038
036
035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
090
088
086
083
081
078
076
073
071
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
065
061
058
052
048
043
041
037
035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
077
077
077
076
074
071
069
067
065
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
059
056
054
051
048
045
041
038
034
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
031
067
066
065
064
062
061
059
057
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
054
052
051
050
047
044
042
038
035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
030
029
056
055
053
052
051
051
050
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
048
047
046
045
044
043
041
039
036
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
030
028
027
048
046
045
045
044
043
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
041
040
039
039
038
037
036
035
035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
030
028
026
025
CHÚ THÍCH:
Giá trị của hệ số je trong bảng đã được
tăng lên 1000 lần;
Giá trị của hệ số je không lấy lớn hơn
giá trị của j.
Bảng D.12 - Độ lệch
tâm tính đổi me đối với thanh có đầu tựa khớp

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch tâm tính
đổi me khi me 1 khớp
0,1
0,5
1,0
1,5
2,0
3,0
4,0
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
20,0
d = - 1,0

1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,68
0,39
0,22
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,10
1,12
0,68
0,36
0,18
0,10
0,10
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,03
0,55
0,30
0,15
0,10
0,10
2,62
1,80
1,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,23
0,15
0,10
3,55
2,75
1,95
1,03
0,48
0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,55
3,72
2,77
1,78
0,95
0,40
0,10
6,50
5,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,35
2,18
1,25
0,50
9,40
8,60
7,40
5,90
4,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,70
19,40
18,50
17,20
15,40
13,40
11,40
9,50
d = - 0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
0,10
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,10
0,10
0,10
0,31
0,22
0,17
0,14
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
0,68
0,46
0,38
0,32
0,26
0,28
0,32
1,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,58
0,49
0,41
0,40
0,42
1,60
1,05
0,80
0,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,52
0,55
2,62
1,88
1,33
1,05
0,95
0,95
0,95
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,75
2,00
1,52
1,38
1,25
1,10
4,55
3,72
2,77
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
1,60
1,35
6,50
5,65
4,60
3,50
2,95
2,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,40
8,60
7,40
5,90
4,70
4,00
3,50
19,40
18,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,40
13,40
11,50
10,80
Bảng D.12 - (kết thúc)


Độ lệch tâm tính
đổi me khi me1 bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,0
1,5
2,0
3,0
4,0
5,0
7,0
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d = 0,5

1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,32
0,28
0,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,28
0,32
0,70
0,60
0,55
0,52
0,52
0,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
0,90
0,84
0,78
0,78
0,78
0,78
1,60
1,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10
1,10
1,10
1,10
2,62
1,96
1,75
1,60
1,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,55
3,55
2,75
2,43
2,20
2,10
2,00
1,90
4,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,17
2,83
2,78
2,70
2,60
6,50
5,65
4,80
4,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,80
3,75
9,40
8,40
7,40
6,30
5,90
5,60
5,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,50
17,20
15,40
14,50
13,80
13,00
d = 0,5

1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
0,10
0,10
0,10
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10
0,10
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,78
0,77
0,75
0,75
0,75
0,75
1,23
1,20
1,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,10
1,10
1,10
1,68
1,60
1,55
1,55
1,55
1,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,62
2,30
2,30
2,30
2,30
2,30
2,30
3,55
3,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,05
3,00
3,00
3,00
4,55
4,10
3,90
3,80
3,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,80
6,50
5,85
5,55
5,30
5,30
5,30
5,30
9,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,13
7,60
7,60
7,60
7,60
19,40
18,50
18,00
17,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,50
16,00
CHÚ THÍCH: 
Phụ
lục E
(Qui định)
Hệ số jb để tính ổn định của
dầm
E.1 Đối với dầm tiết diện chữ I có hai trục đối xứng
Để xác định jb cần tính giá trị của hệ số j1:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó giá trị của y lấy theo bảng E.1 và E.2 phụ thuộc
vào đặc điểm tải trọng và thông số a.
Trị giá của a tính như sau:
a) Đối với thép cán I cán:
(E.2)
trong đó:
lo là chiều dài tính toán của dầm
hoặc công xôn, lấy theo 7.2.2.1;
h là chiều cao của tiết diện dầm;
lt là mômen quán tính của tiết
diện dầm khi xoắn.
b) Đối với dầm tổ hợp hàn từ 3 tấm thép hoặc
dầm bulông cường độ cao:
(E.3)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t là chiều dày bản bụng;
bf, tf là chiều rộng và
chiều dày bản cánh;
h là khoảng cách giữa trọng tâm hai cánh;
a = 0,5h
Đối với dầm chữ I, liên kết cánh và bụng bằng bulông
cường độ cao:
t là tổng chiều dày bản bụng và các cánh thép
góc thẳng đứng đặt sát bản bụng;
bf là chiều rộng tấm cánh (bản phủ);
t1 là tổng chiều dày các tấm cánh
và của cánh nằm ngang của thép góc cánh;
h là khoảng cách giữa các trục của hai tập
bản phủ ở hai cánh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị của hệ số jb trong công thức (16)
lấy như sau:
Nếu j1 ≤ 0,85 thì jb = j1;
Nếu j1 > 0,85 thì jb = 0,68 + 0,21jb, nhưng không lớn hơn 1,0.
E.2 Đối với dầm tiết diện chữ I có trục đối xứng
(Hình E.1)
Để xác định jb cần tính các hệ số j1 và j2:
(E.4)
(E.5)
trong đó:
h1 là khoảng cách từ trọng tâm của
tiết diện đến trục của cánh lớn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lo là xác định như ở công thức
(E.2)
y
là hệ số, tính theo công thức:
(E.6)
Các hệ số D, C, B trong công thức (E.6) lấy
theo Bảng E.3 và E.4
Đối với tiết diện chữ I khi 0,9 < n < 1,0, hệ số y được xác định bằng nội suy tuyến tính
theo công thức (E.5), khi đó với tiết diện chữ I lấy n = 0,9 và chữ T lấy n = 1.
Đối với tiết diện chữ T, chịu lực tập trung
hoặc phân bố đều và khi a < 40, hệ số y sẽ được nhân với giá trị (0,8 + 0,004a).
Khi n > 0,7 và 5 ≤ lo/b2
≤ 25 thì hệ số j2 sẽ lấy giảm đi bằng
cách nhân với giá trị (1,025 - 0,015 lo/b2) nhưng không
lớn hơn 0,95.
Không cho phép dùng dầm tiết diện không đối
xứng có lo/b2 > 25.
Hệ số jb trong công thức (16) tính theo các công thức ở Bảng E.5
nhưng không được lớn hơn 1,0.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số jb được xác định như đối với dầm có tiết diện chữ I đối xứng, giá trị của a được tính theo công thức (E.2), nhưng
giá trị của j1 được nhân với 0,7.
Các giá trị của Ix, Iy và It trong các công thức
(E.1), (E.2) lấy theo tiết diện chữ [.

Hình D.4 - Sơ đồ tiết
diện chữ I một trục đối xứng
chịu nén lệch tâm
Bảng E.1 - Hệ số y đối với dầm tiết diện
chữ I có hai trục đối xứng
Số lượng điểm cố
kết cánh nén trong nhịp
Dạng tải trọng
Cánh được
chất tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 ≤ a ≤ 40
40 < a ≤ 400
Không cố kết
Tập trung
Cánh trên
Cánh dưới
y = 1,75 + 0,09a
y = 5,05 + 0,09a
y = 3,3 + 0,053a - 4,5.10-5a2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bố đều
Cánh trên
Cánh dưới
y = 1,6 + 0,08a
y = 3,8 + 0,08a
y = 3,15 + 0,04a - 2,7.10-5a2
y = 5,35 + 0,04a - 2,7.10-5a2
Hai hay nhiều, chia
nhịp thành các phần đều nhau
Bất kỳ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y = 2,25 + 0,07a
y = 3,6 + 0,04a - 3,5.10-5a2
Một ở giữa
Tập trung ở giữa
Bất kỳ
y = 1,75y1
y = 1,75y1
Tập trung ở 1/4
nhịp
Cánh trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y = 1,14y1
y = 1,6 y1
y = 1,14y1
y = 1,6
Phân bố đều
Cánh trên
Cánh dưới
y = 1,14y1
y = 1,3 y1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y = 1,3 y1
CHÚ THÍCH: Trị số của y1 lấy bằng y khi cánh nén được cố kết bằng hai
hoặc nhiều điểm
Bảng E.2 - Hệ số y đối với dầm công
xôn, tiết diện chữ I
có hai trục đối xứng
Dạng tải trọng
Cánh được chất tải
Công thức tính y khi cánh nén của
dầm không được cố kết, và khi a
4 ≤ a ≤ 28
28 < a ≤ 100
Tập trung ở đầu mút côngxôn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
y = 1,0 + 0,16a
y = 4,0 + 0,05a
Cánh dưới
y = 6,2 + 0,08a
y = 7,0 + 0,05a
Phân bố đều
Cánh trên

CHÚ THÍCH: Khi cánh nén của côngxôn được cố
kết trong phương ngang ở đầu mút hoặc theo chiều dài thì hệ số y được lấy như đối với côngxôn không
cố kết, ngoài trường hợp tải trọng tập trung đặt tại cánh trên ở mút côngxôn,
khi đó y = 1,75y1 (giá trị của y1 lấy theo CHÚ THÍCH
trong Bảng E.1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng tải trọng
D
Hệ số C khi tiết
diện
Chữ I, n ≤ 0,9
Chữ T, n = 1
Tập trung ở giữa nhịp
Phân bố đều
Uốn thuần túy
3,265
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,315
0,330m
0,481m
0,101m
0,0826a
0,1202a
0,0253a
CHÚ THÍCH:
Các kí hiệu trong Bảng E.3:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó: 
với: I1, I2 tương ứng là mômen
quán tính của cánh lớn và cánh nhỏ đối với trục đối xứng của tiết diện, được
tính theo công thức (D.4);
Mômen quán tính xoắn được tính như sau:

ở đây bi và ti tương
ứng là các chiều rộng và chiều dày của các tấm cánh; d = 1,25 đối với tiết diện chữ I một trục đối xứng; d = 1,20 đối với tiết diện chữ T;
a
xác định như trong Bảng E.2
Bảng E.4 - Hệ số B
Sơ đồ tiết diện và
vị trí đặt tải
Hệ số B khi sơ đồ
đặt tải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân bố đều
Uốn thuần túy

d
m
b

d - 1
m - 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 - d
1 - m
- b

- d
- m
- b
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d
= n + 0,734b ; m = n +1,145b ;

trong đó: b1 là chiều rộng cánh
lớn hơn của dầm;
n là kí hiệu xem Bảng E.3
Bảng E.5 - Hệ số jb
Giá trị của j2
Hệ số jb khi cánh chịu nén
là
Cánh lớn hơn
Cánh nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
jb = j1
jb = j2
j2 > 0,85

jb = 0,68 + 0,21j2
Bảng E.6 - Mômen quán
tính xoắn
Số hiệu thép I
It, cm4
Số hiệu thép I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu thép I
It, cm4
10
12
14
16
18
18a
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,28
2,88
3,59
4,46
5,60
6,54
6,92
7,94
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
24a
27
27a
30
30a
8,60
9,77
11,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,60
16,70
17,40
20,30
33
36
40
45
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
23,8
31,4
40,6
54,7
75,4
100,0
135,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Qui định)
Bảng tính toán về mỏi
Bảng F.1 - Bảng phân
nhóm cấu kiện để tính về bền mỏi
Thứ tự
Sơ đồ cấu kiện và
vị trí của tiết diện tính toán
Đặc điểm của cấu
kiện
Nhóm cấu kiện
1

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mép của thép cơ bản được cắt bằng máy cắt
hơi
1
1
2

Mép của thép cơ bản được gia công cơ khí,
khi bán kính cong chuyển ở chỗ có chiều rộng khác nhau là:
r = 200 mm;
r = 10 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
4
3

Thép cơ bản trong liên kết bulông cường độ
cao
1
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép cơ bản trong liên kết bulông (bulông
tinh), tiết diện khảo sát đi qua lỗ:
a) Khi liên kết hai bản ghép
b) Khi dùng liên kết chồng
4
5
5

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
6

Bản mã được hàn đối đầu hoặc kiểu chữ T với
bản bụng, bản cánh dầm hoặc với thanh giàn khi a ≤ 45o
4
7

Bản mã hình chữ nhật hay hình thang, liên
kết chồng với cánh dầm, thép ở chu vi đường hàn không gia công cơ khí
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường hàn đối đầu không gia công mép; lực
vuông góc với đường hàn; thép cơ bản có chiều rộng và dày như nhau
2
9

Đường hàn đối đầu không gia công mép; thép
cơ bản có chiều rộng và dày khác nhau
5
10

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi các bản thép được nối có chiều dày và
rộng như nhau
Khi chiều dày và rộng khác nhau
2
3
11

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
12

Đường hàn đối đầu nối thép ống, khi hàn có
đoạn ống lót ở trong
4
13

Liên kết đối đầu thép định hình
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiết diện tổ hợp hàn chữ I, chữ T, hoặc các loại khác được hàn
bằng các đường hàn dọc, lực tác dụng dọc theo đường hàn
2
15

Chi tiết phụ, được liên kết bằng đường hàn
góc khi góc:
a
≤ 45o
a
≤ 90o
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
7
16

Thép cơ bản có đường hàn ngang, đường hàn
hai phía, hàn thoải dần xuống thép cơ bản
4
17

Thép cơ bản của cánh dầm chịu kéo, các cấu
kiện của giàn gần vách cứng, sườn cứng được liên kết bằng các đường hàn góc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18

Thép cơ bản ở chỗ chuyển tiếp với đường hàn
góc đầu
6
19

Thép cơ bản trong liên kết dùng đường hàn
góc bên (chỗ chuyển tiếp từ cấu kiện đến mút của đường hàn) khi:
a) Dùng hai đường hàn góc bên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đường hàn góc bên và góc đầu
7
c) Khi truyền lực qua thép cơ bản
7
d) Chi tiết neo để giữ cáp
8
20

Thép cơ bản của các thanh xiên chịu kéo
bằng thép ống khi tỉ số giữa chiều dày và đường kính ngoài của thanh cánh là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/20 ≤ tm/dm ≤ 1/14
7
8
21

Thép cơ bản của thanh xiên chịu kéo bằng
thép ống, khi tỉ số giữa đường kính của thanh xiên và thanh cánh dd
/ dm = 0,4 ¸
0,7
và tỉ số giữa chiều dày với đường kính ngoài của thanh cánh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tm/dm ³ 1/14
1/20 ≤ tm/dm ≤ 1/14
1/35 < tm/dm ≤ 1/20
6
7
8
Phụ
lục G
(Qui định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.1 Tỉ số giữa đường kính ống D và chiều dày ống
t, (D/t), không được vượt quá:
Đối với thanh cánh: 30;
Đối với thanh xiên và thanh bụng: từ 80 đến
90.
G.2 Tỉ số giữa đường kính thanh xiên d và đường
kính thanh cánh D không được nhỏ hơn 0,3 (d/D ³ 0,3) để tránh hiện tượng ép lõm thanh cánh.
G.3 Trục hình học của các thanh được lấy làm
trục để định vị. Trong trường hợp không sử dụng hết khả năng chịu lực của thanh
cánh cho phép trục có độ lệch tâm là 1/4 đường kính thanh cánh.
G.4 Khi hàn các thanh thép ống phải đảm bảo độ
kín khít ở đầu ống để tránh hiện tượng xuất hiện ăn mòn mặt bên trong ống.
G.5 Để liên kết thanh xiên vào thanh cánh có
nhiều biện pháp. Thông thường người ta dùng các biện pháp liên kết như Hình
G.1.

a) Liên kết hàn không
bản mã; b) Liên kết hàn có bản đệm cong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình G.1 - Các dạng
liên kết thanh thép ống xiên vào thanh cánh
G.6 Ứng suất dọc theo chiều dài đường hàn phân bố
không đều và phụ thuộc vào tỉ số các đường kính của các ống thép được hàn,
chiều dày thành ống của thanh cánh, góc nghiêng của ống, các đặc trưng của vật
liệu làm thép ống làm thanh cánh.
G.7 Độ bền đường hàn được kiểm tra theo điều
kiện:
(G.1)
trong đó:
0,85 là hệ số điều kiện làm việc của đường
hàn kể đến sự phân bố ứng suất không đều dọc đường hàn;
hf là chiều cao đường hàn;
lw là chiều dài đường hàn, được
tính như sau:
(G.2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng G.1 - Giá trị
của hệ số x
d/D
0,2
0,5
0,6
0,7
0,75
0,8
0,85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,95
1,0
x
1,0
1,01
1,02
1,03
1,04
1,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,08
1,12
1,22
G.8 Thành ống thanh cánh tại những vị trí tiếp
xúc với thanh bụng hoặc tại những vị trí có các cấu kiện khác đè lên (xà gồ) cần
được kiểm tra độ bền về uốn cục bộ theo các điều sau:
a) Các thanh thép ống chịu nén, nén uốn khi
độ mảnh qui ước
phải thỏa mãn điều kiện:
(G.3)
Ngoài ra cần kiểm tra ổn định thành ống theo
điều kiện:
(G.4)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
scr là ứng suất tới hạn, lấy bằng giá trị nhỏ hơn trong hai
giá trị yf hoặc
(ở đây r là giá trị trung bình của
bán kính ngoài và trong của ống, t là chiều dày ống).
Giá trị y
và c được xác định tương ứng theo Bảng G.2 và G.3.
Bảng G.2 - Giá trị
của hệ số y
Giá trị f, MPa
Hệ số y khi
bằng
0
25
50
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
150
200
250
f ≤ 140
1,00
0,98
0,88
0,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,59
0,45
0,39
f ³ 280
1,00
0,94
0,78
0,67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,49
0,42
0,29
-
CHÚ THÍCH: Giá trị của hệ số y khi 140 MPa ≤ f < 280 MPa và
đối với các giá trị trung gian của r/t, được lấy nội suy tuyến tính.
Bảng G.3 - Giá trị
của hệ số c
Giá trị 
≤ 50
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
250
500
Hệ số c
0,30
0,22
0,20
0,18
0,16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với các giá trị trung gian của
r/t, hệ số c được lấy nội suy tuyến tính.
Trong trường hợp nén lệch tâm có phương song
song với đường sinh trục ống hay uốn thuần túy trong mặt phẳng tiết diện ngang
mà ứng suất tiếp tại vị trí có mômen lớn nhất không vượt quá giá trị 0,07
, ứng suất scr1 phải được tăng lên
bằng cách nhân với giá trị (
, với
là ứng suất nhỏ nhất (qui ước ứng suất
kéo lấy dấu "_").
b) Không cần kiểm tra ổn định thanh thép ống
không có đường hàn dọc nếu r/t không vượt quá giá trị
hoặc
35.
G.9 Khi chiều dày thanh cánh không đủ, có thể
gia cường bằng các bản ốp cong. Các bản ốp cong này có thể được cắt từ những
ống thép có cùng đường kính, hoặc được uốn từ thép tấm có chiều dày không nhỏ
hơn chiều dày thanh cánh và không lớn hơn 2 lần chiều dày thanh cánh (Hình G.1,
b).
G.10 Có thể dập bẹt đầu ống thép (chỉ được áp
dụng đối với thép các bon thấp hoặc loại thép dẻo khác) (Hình G.1, c,d); trong
một số trường hợp đặc biệt có thể hàn như Hình G.11, e, f.
G.11 Các ống thép có cùng đường kính được hàn với
nhau trên ống lót bằng thép (Hình G.2, a). Tính toán kiểm tra chịu nén và kéo
như sau:
(G.5)
trong đó Dtb là đường kính trung
bình của ống thép có chiều dày nhỏ hơn; t là chiều dày thanh thép ống nhỏ hơn.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Liên kết hàn dùng ống lót và đường hàn
xiên
c) Liên kết hàn 2 ống thép dùng bản cong ốp
bên ngoài
d) Liên kết hàn 2 ống thép khác đường kính
e) Liên kết bùng bulông
Hình G.2 - Các dạng
liên kết thanh thép ống xiên vào thanh cánh
Cường độ của mối hàn sẽ bằng cường độ của
thép cơ bản nếu cường độ tính toán của thép hàn không nhỏ hơn cường độ tính
toán của thép cơ bản (đối với thép không giảm cường độ do hàn). Trong trường
hợp cường độ của thép hàn nhỏ hơn cường độ của thép cơ bản thì có thể dùng
đường hàn xiên có ống đệm bên trong (Hình G.2, b)
Trong trường hợp không đảm bảo được liên kết
đối đầu và cường độ của liên kết, liên kết các ống thép cùng đường kính có thể
được thực hiện bằng hai ống thép tròn cuộn từ thép tấm hoặc được cắt ra từ ống
có cùng hoặc đường kính lớn hơn một chút với thép ống cần hàn (Hình G.2,c)
Bản ốp cần được cắt theo đường cong để tăng
chiều dài đường hàn đảm bảo cho cường độ mối hàn bằng cường độ thép cơ bản.
Chiều dày ống lót bằng thép hoặc bản ốp và chiều cao đường hàn nên lấy bằng 20
% chiều dày các ống thép cần hàn.
Chiều dài đường hàn khi sử dụng bản ốp cong
được tính theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó: a là chiều dài đường cong của bản
ốp dọc theo trục ống thép; n là số lượng bản đệm cong bao quanh chu vi ống
thép.
Liên kết hàn các ống thép chịu nén có đường
kính khác nhau, hoặc liên kết tại những vị trí trục thanh bị gãy khúc có thể
được thực hiện bằng cách dùng các bản mặt bích bịt đầu ống (Hình G.2, d).
Tại công trường cũng hay dùng liên kết bulông
(Hình G.2, e).
Phụ
lục H
(Tham khảo)
Bảng chuyển đổi đơn
vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI
Đại lượng
Đơn vị kỹ thuật cũ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan hệ chuyển đổi
Tên gọi
Ký hiệu
Lực
kG
T (tấn)
Niutơn
kilô Niutơn
mega Niutơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kN
MN
1 kG = 9,81 N » 10 N
1 kN = 1000 N
1 T = 9,81 kN » 10 kN
1 MN = 1 000 000 N
Mômen
kGm
Tm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kilô Niutơn
mét
Nm
kNm
1 kGm = 9,81 Nm » 10 Nm
1 Tm = 9,81 kNm » 10 kNm
Ứng suất;
Cường độ;
Môđun đàn hồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kG/cm2
T/m2
Niutơn/mm2
Pascan
Mêga Pascan
N/mm2
Pa
MPa
1 Pa = 1 N/m2 » 0,1 kG/m2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 MPa = 1 000 000 Pa = 1 000 kPa » 100 000 kG/m2 = 10 kG/cm2
1 MPa = 1 N/mm2
1 kG/mm2 = 9,81 N/mm2
1 kG/cm2 = 9,81 x 104
N/m2 » 0,1 MN/m2
= 0,1 MPa
1 kG/m2 = 9,81 N/m2 =
9,81 Pa » 10 N/m2
= 1 daN/m2
MỤC LỤC
Mục lục
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
3. Đơn vị đo và ký hiệu
4. Nguyên tắc chung
4.1 Các quy định chung
4.2 Các yêu cầu đối với thiết kế
5 Cơ sở thiết kế kết cấu thép
5.1 Nguyên tắc thiết kế
5.2 Tải trọng
5.3 Biến dạng cho phép của kết cấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Vật liệu của kết cấu và liên kết
6.1 Vật liệu thép dùng trong kết cấu
6.2 Vật liệu thép dùng trong liên kết
7. Tính toán các cấu kiện
7.1 Cấu kiện chịu kéo đúng tâm
7.2 Cấu kiện chịu uốn
7.3 Cấu kiện chịu nén đúng tâm
7.4 Cấu kiện chịu nén uốn, kéo uốn
7.5 Chiều dài tính toán của các cấu kiện chịu
nén và nén uốn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.7 Kết cấu thép tấm
8. Tính toán liên kết
8.1 Liên kết hàn
8.2 Liên kết bu lông
8.3 Liên kết bu lông cường độ cao
9. Tính toán kết cấu thép theo độ bền mỏi
10. Các yêu cầu kỹ thuật và cấu tạo khác khi
thiết kế cấu kiện kết cấu thép
10.1 Dầm
10.2 Cột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4 Hệ giằng
10.5 Dầm cầu trục
10.6 Liên kết
10.7 Các yêu cầu bổ sung khi thiết kế dầm có
lỗ
11. Các yêu cầu kỹ thuật và cấu tạo khác khi
thiết kế nhà và công trình
11.1 Nhà công nghiệp
11.2 Nhà khung thấp tầng
11.3 Kết cấu thép tầm
11.4 Kết cầu tháp, trụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (Quy định) Vật liệu dùng cho kết
cấu thép và cường độ tính toán
Phụ lục B (Quy định) Vật liệu dùng cho liên
kết kết cấu thép
Phụ lục C (Quy định) Các hệ số để tính độ bền
của các cấu kiện
Phụ lục D (Quy định) Các hệ số để tính toán
ổn định của cấu kiện chịu nén đúng tâm, nén lệch tâm và nén uốn
Phụ lục E (Quy định) Hệ số jb để tính ổn định của
dầm
Phụ lục F (Quy định) Bảng tính toán về mỏi
Phụ lục G (Quy định) Các yêu cầu bổ sung khi
tính toán giàn thép ống
Phụ lục H (Tham khảo) Bảng chuyển đổi đơn vị
kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI