|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hà Ngọc Chiến
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2013/NQ-HĐND
|
Cao Bằng, ngày
12 tháng 7 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2012/NQ-HĐND
NGÀY 05 THÁNG 7 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC,
MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XV KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân và Uỷ ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 , ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23
tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP , ngày 03
tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ
phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP , ngày 06
tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP , ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC , ngày 24 tháng
7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật
về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC , ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ
Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC , ngày 16
tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 137/2009/TT-BTC ngày 03
tháng 7 năm 2009 về việc hướng dẫn thực hiện một số Điều của Quyết định số
33/2009/QĐ-TTg ngày 02 tháng 03 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành cơ chế,
chính sách tài chính đối với khu kinh tế cửa khẩu;
Căn cứ Thông tư số 176/2012/TT-BTC , ngày 23
tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 197/2012/TT-BTC , ngày 15
tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC , ngày 28
tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2010 của liên bộ Bộ Tài chính Bộ -
Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí
tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp; Thông tư liên tịch 25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT
ngày 08 tháng 3 năm 2013 của liên bộ Bộ Tài chính Bộ Giáo dục và Đào tạo về sửa
đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm
2010 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và sử
dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại học, cao đẳng và trung cấp
chuyên nghiệp;
Xét tờ trình số 1556/TTr-UBND ngày 17 tháng 6
năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
09/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban
hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2012/NQHĐND ngày
05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục, mức
thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
(Có nội dung biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân
dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Các quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí không sửa đổi tại Nghị
quyết này vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 09/2012/NQHĐND ngày 05
tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
khoá XV kỳ họp thứ 6 thông qua./.
BIỂU CHI TIẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ DANH MỤC, MỨC THU PHÍ,
LỆ PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm
2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Danh mục
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
A
|
DANH MỤC THU PHÍ
|
|
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI,
ĐẦU TƯ
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
a
|
Chợ Sông Bằng thành phố Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp
ngân sách
|
a.1
|
Ki ốt mặt tiền thuộc đường phố
Kim Đồng
|
36.000
đồng/m2/tháng
|
|
a.2
|
Ki ốt mặt tiền đường lên vườn
hoa
|
34.000
đồng/m2/tháng
|
|
a.3
|
Các ki ốt còn lại
|
32.000
đồng/m2/tháng
|
|
a.4
|
Các quầy trong đình chợ
|
|
|
|
- Tầng I
|
29.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Tầng II
|
25.000
đồng/m2/tháng
|
|
b
|
Chợ Xanh Thành phố Cao Bằng
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp
ngân sách
|
b.1
|
Các ki ốt mặt tiền
|
34.000
đồng/m2/tháng
|
|
b.2
|
Các ki ốt trong chợ
|
32.000
đồng/m2/tháng
|
|
b.3
|
Kinh doanh trong đình chợ có mái
che
|
34.000
đồng/m2/tháng
|
|
b.4
|
Kinh doanh ngoài sân có mái che
|
24.000
đồng/m2/tháng
|
|
b.5
|
Kinh doanh cố định ngoài sân
hàng rau, thực phẩm tươi sống
|
6.000
đồng/ngày/người
|
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG
- VẬN TẢI
|
|
|
2
|
Phí sử dụng bến, bãi
|
|
|
a
|
Tại địa bàn Thành phố Cao Bằng
|
|
Sửa danh mục giữ nguyên mức thu,
tỷ lệ điều tiết
|
d.1
|
Tại địa bàn thành phố Cao Bằng
|
|
|
5
|
Phí sử dụng
đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô
|
|
Tỷ lệ để lại: các phường, thị
trấn được để lại 10%; các xã được để lại 20%.
|
a
|
Loại có dung tích xy lanh đến
100 cm3
|
50.000/năm
|
Bổ sung danh mục, mức thu
|
b
|
Loại có dung tích xy lanh trên
100 cm3
|
100.000/năm
|
Bổ sung danh mục, mức thu
|
c
|
Xe chở hàng 4 bánh có gắn động
cơ một xy lanh
|
2.160.000/năm
|
Bổ sung danh mục, mức thu
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ,
XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí tham quan danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử địa phương quản lý
|
|
Để lại đơn vị thu 90%; 10% nộp
ngân sách
|
a
|
Động Ngườm Ngao - huyện Trùng
Khánh
|
|
|
a.1
|
Người lớn (chưa bao gồm phí
trông xe)
|
Không
quá 30.000 đồng/lần/người
|
|
a.2
|
Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi
(chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không
quá 15.000 đồng/lần/người
|
|
g
|
Thác Bản Giốc - huyện Trùng
Khánh
|
|
|
g.1
|
Người lớn (chưa bao gồm phí
trông xe)
|
Không
quá 20.000 đồng/lần/người
|
|
g.2
|
Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi
(chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không
quá 10.000 đồng/lần/người
|
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp
ngân sách
|
c
|
Cấp đăng ký
|
1.500.000
đồng/1 giấy phép
|
Bổ sung danh mục, mức thu
|
d
|
Cấp giấy phép điều chỉnh
|
500.000
đồng/1 giấy phép
|
Bổ sung danh mục, mức thu
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC -
ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Phí dự tuyển vào các bậc học
giáo dục phổ thông
|
|
Để lại đơn vị thu 100%
|
a
|
Phí thi tốt nghiệp Trung học phổ
thông, bổ túc Trung học phổ thông
|
|
|
a.3
|
Học sinh ở các địa bàn xã còn lại
|
120.000
đồng/học sinh
|
|
a.4
|
Học sinh có hộ khẩu thường trú ở
vùng thuận lợi (vùng I)
|
150.000
đồng/học sinh
|
Bổ sung danh mục, mức thu
|
b
|
Phí dự thi vào trường Trung học
phổ thông, bổ túc văn hoá
|
|
|
b.1
|
Thi tuyển vào ; lớp 10 Trung học
phổ thông chuyên, Dân tộc nội trú tỉnh
|
150.000
đồng/học sinh
|
|
b.2
|
Thi tuyển vào lớp 10 Trung học
phổ thông, lớp 10 bổ túc trung học phổ thông
|
120.000
đồng/học sinh
|
|
b.3
|
Xét tuyển học sinh vào bậc học
Trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở, trung học phổ thông, bổ túc trung học
phổ thông
|
50.000
đồng/học sinh
|
|
c
|
Phí học nghề phổ thông
|
|
|
c.1
|
Bậc Trung học cơ sở (90 tiết học)
|
120.000
đồng/khóa học/1học sinh
|
|
c.2
|
Bậc Trung học phổ thông (105 tiết
học)
|
150.000
đồng/khoá học/1 học sinh
|
|
2
|
Phí dự thi vào các trường đào
tạo
|
|
Bãi bỏ, thực hiện theo Thông tư
liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT , và số 25/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ,
|
3
|
Phí thi tuyển vào các trường
đào tạo
|
|
|
4
|
Học
phí
|
|
Để lại đơn vị trực tiếp quản
lý thu 100%
|
a
|
Bậc học Mầm Non; Trung học cơ sở;
Trung học phổ thông
|
|
|
a.1
|
Bậc học Mầm non; Trung học cơ sở;
Trung học phổ thông
|
|
|
a.1.1
|
Trường Mầm non 1 - 6 Thành phố
Cao Bằng
|
250.000/đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.1.2
|
Các trường khác thuộc phường Hợp
Giang
|
80.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
a.1.3
|
Phường Ngọc Xuân, Đề Thám, Tân
Giang, Sông Bằng, Sông Hiến, Duyệt Chung, Hòa Chung
|
70.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
a.1.4
|
Xã Hưng Đạo, Vĩnh Quang, thị trấn
Nước Hai, thị trấn Quảng Uyên, thị trấn Trùng Khánh, thị trấn Đông Khê, thị trấn
Nguyên Bình, thị trấn Tĩnh Túc
|
35.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
a.1.5
|
Xã Bế Triều, xã Hoàng Tung, xã Hồng
Việt, xã Bình Long
|
30.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
a.1.6
|
Xã Chu Trinh và thị trấn
các huyện còn lại
|
30.000
đồng/học sinh/tháng
|
Bổ sung danh mục, mức thu
|
a.1.7
|
Các xã còn lại thuộc địa bàn các
huyện
|
20.000
đồng/học sinh/tháng
|
Bổ sung danh mục, mức thu
|
a.2
|
Riêng đối với các trường mầm non
đạt chuẩn quốc gia (thực hiện chương trình chất lượng cao)
|
|
|
a.2.1
|
Thành phố
|
|
Sửa danh muc
|
a.2.1.1
|
Phường Hợp Giang
|
250.000/đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.2.1.2
|
Các phường, xã còn lại
|
200.000/đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.2.2
|
Các Trường thị trấn các huyện
|
150.000/đồng/học
sinh/tháng
|
|
a.3
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên
|
100.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
b
|
Bổ túc Trung học phổ thông
|
|
|
b.1
|
Học sinh đi học bổ túc Trung học
phổ thông
|
|
|
b.1.1
|
Các phường thuộc thành phố
|
60.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
b.1.2
|
Các xã thuộc thành phố và
thị trấn các huyện
|
35.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
b.1.3
|
Các xã còn lại thuộc địa bàn các
huyện (trừ các xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó
khăn và các xóm vùng 3 của xã vùng I, II)
|
20.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
b.2
|
Cán bộ được hưởng lương từ ngân
sáchNhà nước theo học bổ túc Trung học phổ thông
|
|
|
b.2.1
|
Các phường thuộc thành phố
|
100.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
b.2.3
|
Các xã thuộc thành phố và thị trấn
các huyện
|
50.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
b.2.4
|
Các xã còn lại thuộc địa bàn các
huyện (trừ các xã biên giới, các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó
khăn và các xóm vùng 3 của xã vùng II)
|
20.000
đồng/học sinh/tháng
|
|
IX
|
PHÍ SỬ DỤNG
CÁC CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG TRONG KHU VỰC CỬA KHẨU
|
|
Để lại đơn vị thu 20%; 80% nộp
ngân sách
|
1
|
Đối với hàng hóa tạm nhập tái
xuất
|
|
|
a
|
Đối với container loại 40
foot (FEU)
|
6.500.000
đồng/ container
|
|
b
|
Đối với container loại 20 foot
(FEU)
|
5.500.000
đồng/ container
|
|
c
|
Xăng, dầu
|
70.000
đồng/tấn
|
|
d
|
Đối với hàng hóa khác
|
200.000 đồng/tấn (hoặc 200.000 đồng/m3)
|
|
2
|
Hàng hóa, xuất nhập khẩu khác
|
80.000 đồng/tấn (hoặc 80.000 đồng/m3) Đối với
cây mía nguyên liệu xuất khẩu được sản xuất tại huyện Hạ Lang không thu.
|
|
B
|
DANH MỤC LỆ PHÍ
|
|
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
b
|
Mức thu áp dụng tại Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố.
|
|
Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp
ngân sách
|
b.2
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính
hộ tịch, cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại
giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch.
|
25.000
đồng
|
|
b.3
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính
hộ tịch, cho người từ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại
giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
25.000
đồng
|
Bãi bỏ vì trùng lặp danh mục và
mức thu hai lần
|
c
|
Mức thu áp dụng tại Sở Tư
pháp
|
|
Để lại đơn vị thu 60%; 40% nộp
ngân sách
|
c.2
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính
hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh
hộ tịch
|
50.000
đồng
|
Sửa danh mục
|
2
|
Lệ phí hộ khẩu, chứng minh
nhân dân
|
|
|
a
|
Lệ phí hộ khẩu
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp
ngân sách
|
a.1
|
Các phường thuộc địa bàn thành
phố
|
|
Sửa danh mục
|
a.2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn
các huyện, Thành phố
|
|
Sửa danh mục
|
b
|
Lệ phí chứng minh nhân dân
(không bao gồm tiền ảnh của người được cấp)
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp
ngân sách
|
b.1
|
Các phường thuộc địa bàn Thành
phố
|
|
Sửa danh mục
|
b.2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn
các huyện, thành phố
|
|
Sửa danh mục
|
4
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
a
|
Các hộ gia đình, cá nhân tại
thành phố
|
|
Sửa danh mục
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN
QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH
|
|
Bãi bỏ, thực hiện theo Thông tư
176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính
|
V
|
LỆ PHÍ CHỨNG THỰC
|
|
- Đối với cơ quan thực hiện
thu phí (cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp bản sao từ sổ gốc; phòng Tư pháp huyện,
thành phố; Uỷ ban nhân dân xã phường, thị trấn) nộp ngân sách nhà nước 100%.
- Đối với cơ quan, tổ chức được
uỷ quyền thu (ngoài các cơ quan có thẩm quyền cấp bản sao chứng từ gốc; phòng
tư pháp huyện, thành phố; Uỷ ban nhân dân xã phường, thị trấn) được trích để
lại đơn vị 60% ; nộp ngân sách 40%.
|
VI
|
THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
|
|
|
1
|
Mức thu đối với xe ô tô chở
người dưới 10 chỗ ngồi.
|
|
Sửa danh mục
|
a
|
Mức thu phí trước bạ lần đầu.
|
12%
|
Bổ sung danh mục, mức thu
|
b
|
Mức thu phí trước bạ lần thứ hai
trở đi
|
2%
|
Bổ sung danh mục, mức thu
|
|
- Số chỗ ngồi trên xe ô tô được
xác định theo thiết kế của nhà sản xuất.
|
|
Bãi bỏ
|
|
- Mức thu phí trước bạ trên
không phân biệt đăng ký lần đầu hay đăng ký từ lần thứ hai trở đi
|
|
Bãi bỏ
|
Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQHĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND ngày 12/07/2013 sửa đổi Nghị quyết 09/2012/NQHĐND về danh mục, mức thu phí, lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
5.358
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|