STT
|
Mã số
|
Nhóm, tên chỉ tiêu
|
Phân tổ chủ yếu
|
Kỳ công bố
|
Lộ trình thực hiện
|
Cơ quan chịu trách
nhiệm thu thập, tổng hợp
|
|
|
01. Đất đai, khí hậu, đơn vị hành chính
|
|
|
|
|
1
|
0101
|
Diện tích và cơ cấu đất
|
Mục đích sử dụng, đối tượng sử dụng, hiện
trạng sử dụng, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
2
|
0102
|
Biến động diện tích đất
|
Mục đích sử dụng, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
3
|
0103
|
Số đơn vị hành chính
|
Cấp hành chính, thành thị/nông thôn
|
Năm
|
A
|
Bộ Nội vụ
|
4
|
0104
|
Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ
không khí
|
Tháng, trạm quan trắc
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
5
|
0105
|
Mức tăng nhiệt độ trung bình
|
Vùng khí hậu
|
5 năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
6
|
0106
|
Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một
số sông chính
|
Trạm quan trắc
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
7
|
0107
|
Mức thay đổi lượng mưa trung bình
|
Vùng khí hậu
|
2 năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
8
|
0108
|
Mực nước biển trung bình
|
Trạm hải văn
|
5 năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
9
|
0109
|
Mực nước biển dâng trung bình
|
Trạm hải văn
|
5 năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
10
|
0110
|
Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng tới
Việt Nam
|
Vùng ảnh hưởng, cấp, loại, tháng
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
02. Dân số
|
|
|
|
|
11
|
0201
|
Dân số
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), nhóm
tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Giới tính, dân tộc (10 nhóm dân tộc), độ
tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
5 năm
|
A
|
Giới tính, dân tộc, tôn giáo, độ tuổi, tình
trạng hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
10 năm
|
A
|
12
|
0202
|
Số hộ và cơ cấu hộ dân cư
|
Loại hộ, quy mô hộ, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
13
|
0203
|
Mật độ dân số
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
14
|
0204
|
Tỷ số giới tính của dân số
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
15
|
0205
|
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Tổng cục Thống kê
- Phối hợp: Bộ Y tế
|
16
|
0206
|
Tỷ suất sinh thô
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
17
|
0207
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
18
|
0208
|
Tỷ suất chết thô
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), nhóm
tuổi, nhóm nguyên nhân chết, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
19
|
0209
|
Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian
thai sản
|
Dân tộc (10 nhóm dân tộc), thành thị/nông
thôn
|
5 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
20
|
0210
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
21
|
0211
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
22
|
0212
|
Tỷ lệ tăng dân số (chung, tự nhiên)
|
Dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
23
|
0213
|
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư
thuần
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
24
|
0214
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
25
|
0215
|
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
|
Giới tính, nhóm tuổi, dân tộc (Kinh và
khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
26
|
0216
|
Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng biện
pháp tránh thai
|
Nhóm tuổi, dân tộc (Kinh và khác), thành
thị/nông thôn, vùng
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Y tế (Tổng cục Dân số)
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
Nhóm tuổi, dân tộc, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
10 năm
|
A
|
27
|
0217
|
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình
lần đầu
|
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố, vùng
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Tư pháp
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
28
|
0218
|
Số vụ ly hôn
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tòa án nhân dân tối
cao
|
|
|
03. Lao động, việc làm và bình đẳng giới
|
|
|
|
|
29
|
0301
|
Lực lượng lao động
|
Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng
|
Quý
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
30
|
0302
|
Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế
|
Giới tính, khu vực kinh tế, loại hình kinh
tế, thành thị/nông thôn, vùng
|
Quý
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại
hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
A
|
31
|
0303
|
Tỷ lệ lao động đang làm việc so với tổng
dân số
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
32
|
0304
|
Tỷ lệ lao động làm việc theo số giờ trong
tuần
|
Số giờ, giới tính, khu vực kinh tế, loại
hình kinh tế, thành thị/nông thôn
|
Quý
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
Số giờ, giới tính, ngành kinh tế, loại hình
kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
B
|
33
|
0305
|
Số giờ làm việc bình quân 1 lao động trong
tuần
|
Giới tính, khu vực kinh tế, loại hình kinh
tế, thành thị/nông thôn
|
Quý
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh
tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
B
|
34
|
0306
|
Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh
tế đã qua đào tạo
|
Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại
hình kinh tế, trình độ chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
35
|
0307
|
Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp
|
Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng
|
Quý
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn,
thời gian thất nghiệp, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
36
|
0308
|
Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc
làm
|
Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh
tế, thành thị/nông thôn, vùng
|
Quý
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn,
thời gian thiếu việc làm, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
37
|
0309
|
Số lao động được tạo việc làm
|
Giới tính, ngành kinh tế, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
38
|
0310
|
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn,
khu vực thị trường
|
Năm
|
A
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
39
|
0311
|
Năng suất lao động xã hội
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
40
|
0312
|
Thu nhập bình quân 1 lao động đang làm việc
|
Giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp, ngành
kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm, riêng khu vực
Nhà nước: 6 tháng, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
41
|
0313
|
Chỉ số phát triển giới (GDI)
|
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
42
|
0314
|
Chỉ số vai trò phụ nữ (GEM)
|
|
2 năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
43
|
0315
|
Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng
|
Cấp ủy, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học
vấn, tỉnh/thành phố
|
Đầu nhiệm kỳ
|
A
|
Ban Tổ chức Trung
ương Đảng
|
44
|
0316
|
Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội
|
Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn
|
Đầu nhiệm kỳ
|
A
|
Văn phòng Quốc hội
|
45
|
0317
|
Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình
độ học vấn
|
Đầu nhiệm kỳ
|
A
|
Bộ Nội vụ
|
46
|
0318
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo
chính quyền
|
Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình
độ học vấn
|
Năm
|
A
|
Bộ Nội vụ
|
47
|
0319
|
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt
trong các tổ chức chính trị - xã hội
|
Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn
|
Năm
|
A
|
Cơ quan Trung ương
của các tổ chức chính trị - xã hội
|
48
|
0320
|
Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ
trang trại
|
Loại hình kinh tế, dân tộc, nhóm tuổi,
trình độ học vấn
|
2 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
04. Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế, hành
chính, sự nghiệp
|
|
|
|
|
49
|
0401
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế,
hành chính, sự nghiệp (không kể số hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy
sản)
|
Loại cơ sở, quy mô, ngành kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
50
|
0402
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế
cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Quy mô, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
51
|
0403
|
Số hộ, lao động kinh tế cá thể nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
Quy mô, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
52
|
0404
|
Số trang trại, lao động trong các trang
trại
|
Loại hình trang trại, quy mô, tỉnh/thành
phố
|
2 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
53
|
0405
|
Diện tích đất của trang trại
|
Hiện trạng sử dụng, loại hình trang trại,
tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
54
|
0406
|
Giá trị sản lượng hàng hóa và dịch vụ của
trang trại
|
Loại hình trang trại, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
55
|
0407
|
Số doanh nghiệp, lao động, vốn, lợi nhuận
của doanh nghiệp
|
Quy mô, ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
56
|
0408
|
Thu nhập của người lao động trong doanh
nghiệp
|
Quy mô, ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
57
|
0409
|
Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp
|
Loại tài sản, quy mô, ngành kinh tế, loại
hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
58
|
0410
|
Giá trị tăng thêm trên 1 đồng giá trị tài
sản cố định của doanh nghiệp
|
Quy mô, ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
59
|
0411
|
Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao
động của doanh nghiệp
|
Quy mô, ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
60
|
0412
|
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp
|
Quy mô, ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
61
|
0413
|
Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp Nhà nước
|
Loại tài sản, ngành kinh tế, cấp quản lý,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
B
|
Bộ Tài chính
|
62
|
0414
|
Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể,
phá sản, rút giấy phép
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
B
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
05. Đầu tư và xây dựng
|
|
|
|
|
63
|
0501
|
Vốn và cơ cấu vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội
|
Vốn ngân sách Nhà nước (Cấp quản lý)
|
Tháng
|
A
|
- Chủ trì: Tổng cục Thống kê
- Phối hợp: Bộ Tài chính
|
Loại hình kinh tế
|
Quý
|
A
|
Nguồn vốn, khoản mục, ngành kinh tế, loại
hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
64
|
0502
|
Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so
với tổng sản phẩm trong nước
|
Loại hình kinh tế
|
Quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
65
|
0503
|
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
66
|
0504
|
Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân
sách Nhà nước
|
Nhóm công trình (trọng điểm quốc gia, A, B,
C), ngành kinh tế, Bộ/ngành, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
67
|
0505
|
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp
nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
68
|
0506
|
Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực
tiếp nước ngoài
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, khối nước, tỉnh/thành phố
|
Quý, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
69
|
0507
|
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp ra
nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn
|
Ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Phối hợp: Ngân hàng Nhà nước
|
70
|
0508
|
Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực
tiếp ra nước ngoài
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Phối hợp: Ngân hàng Nhà nước
|
71
|
0509
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ký kết,
thực hiện)
|
Hình thức hỗ trợ, ngành kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Quý, năm
|
A
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
|
72
|
0510
|
Giá trị sản xuất xây dựng
|
Loại hình kinh tế, loại công trình
|
Quý, năm
|
A
|
- Chủ trì: Tổng cục Thống kê
- Phối hợp: Bộ Xây dựng
|
73
|
0511
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
Loại nhà, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
74
|
0512
|
Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội
hoàn thành
|
Loại nhà, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Xây dựng
|
75
|
0513
|
Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện
có và sử dụng
|
Loại nhà, hình thức sở hữu, năm xây dựng,
thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
A
|
Bộ Xây dựng
|
76
|
0514
|
Tỷ lệ phủ kín quy hoạch chi tiết đô thị
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Xây dựng
|
|
|
06. Tài khoản quốc gia
|
|
|
|
|
77
|
0601
|
Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
|
Ngành kinh tế
|
Quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích
sử dụng, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
78
|
0602
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
|
Ngành kinh tế
|
Quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Ngành kinh tế, mục đích sử dụng
|
Năm
|
A
|
Yếu tố sản xuất
|
B
|
79
|
0603
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước
|
Ngành kinh tế
|
Quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
80
|
0604
|
Tổng sản phẩm trong nước xanh (GDP xanh)
|
Ngành kinh tế
|
Năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
81
|
0605
|
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu
người (tính bằng VND; USD)
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
82
|
0606
|
Tích lũy tài sản gộp
|
Tài sản cố định/tài sản lưu động
|
Quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Loại tài sản, loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
83
|
0607
|
Tích lũy tài sản thuần
|
Loại tài sản, loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
84
|
0608
|
Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước
|
Chức năng quản lý
|
Quý
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
Năm
|
A
|
85
|
0609
|
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư
|
Mục đích, đối tượng sử dụng
|
Quý
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
Mục đích, đối tượng chi/đối tượng sử dụng
|
Năm
|
A
|
86
|
0610
|
Thu nhập quốc gia (GNI)
|
Gộp/thuần
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
87
|
0611
|
Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản
phẩm trong nước
|
Gộp/thuần
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
88
|
0612
|
Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Khu vực thể chế
|
2 năm
|
B
|
89
|
0613
|
Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong
nước
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Khu vực thể chế
|
2 năm
|
B
|
90
|
0614
|
Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản
|
Gộp/thuần
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
91
|
0615
|
Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng
lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước
|
Ngành kinh tế
|
Năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
92
|
0616
|
Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp
|
Khu vực kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
93
|
0617
|
Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao
động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung
|
Khu vực kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
07. Tài chính công
|
|
|
|
|
94
|
0701
|
Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước
|
Mục lục ngân sách
|
Tháng, quý
|
A
|
Bộ Tài chính
|
Mục lục ngân sách, ngành kinh tế, Bộ/ngành,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
95
|
0702
|
Tỷ lệ thu ngân sách Nhà nước so với tổng
sản phẩm trong nước
|
Khoản thu chủ yếu
|
Quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Khoản thu chủ yếu, ngành kinh tế
|
Năm
|
A
|
96
|
0703
|
Tỷ lệ thuế, lệ phí so với tổng sản phẩm
trong nước
|
Loại thuế, lệ phí
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
97
|
0704
|
Tỷ trọng đóng góp vào ngân sách Nhà nước
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm
|
B
|
Bộ Tài chính
|
98
|
0705
|
Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước
|
Mục lục ngân sách
|
Tháng
|
A
|
Bộ Tài chính
|
Mục lục ngân sách, ngành kinh tế, chức
năng, Bộ/ngành, tỉnh/thành phố
|
Quý, năm
|
A
|
99
|
0706
|
Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng
sản phẩm trong nước
|
Khoản chi chủ yếu, ngành kinh tế
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
100
|
0707
|
Tỷ trọng chi đầu tư phát triển trong ngân
sách Nhà nước
|
Lĩnh vực chủ yếu
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài chính
|
101
|
0708
|
Tỷ trọng chi thường xuyên trong ngân sách
Nhà nước
|
Lĩnh vực chi chủ yếu
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài chính
|
102
|
0709
|
Bội chi ngân sách Nhà nước
|
Nguồn bù đắp
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
Bộ Tài chính
|
103
|
0710
|
Tỷ lệ bội chi ngân sách Nhà nước so với
tổng sản phẩm trong nước
|
Nguồn bù đắp
|
Quý, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
104
|
0711
|
Nợ của Chính phủ (hiện có, đến hạn, đã trả)
|
Kỳ hạn và nguồn vay
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài chính
|
105
|
0712
|
Nợ nước ngoài (hiện có, đến hạn, đã trả)
|
Kỳ hạn, Chính phủ/doanh nghiệp
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Tài chính
- Phối hợp: Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
08. Tiền tệ, chứng khoán, bảo hiểm và kinh
doanh bất động sản
|
|
|
|
|
106
|
0801
|
Tổng phương tiện thanh toán
|
|
Quý, năm
|
A
|
Ngân hàng Nhà nước
|
107
|
0802
|
Tốc độ tăng tổng phương tiện thanh toán
|
|
Quý, năm
|
A
|
Ngân hàng Nhà nước
|
108
|
0803
|
Tỷ lệ tổng phương tiện thanh toán so với
tổng sản phẩm trong nước
|
|
Quý, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
109
|
0804
|
Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng
|
Loại tiền tệ, đối tượng, thời hạn
|
Quý, năm
|
A
|
Ngân hàng Nhà nước
|
110
|
0805
|
Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng
|
Loại tiền tệ, thời hạn, loại hình kinh tế
|
Quý, năm
|
A
|
Ngân hàng Nhà nước
|
111
|
0806
|
Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức
tín dụng
|
Loại tiền tệ, thời hạn, loại hình kinh tế
|
Quý, năm
|
A
|
Ngân hàng Nhà nước
|
112
|
0807
|
Lãi suất
|
Lãi suất cơ bản, liên ngân hàng, cho vay,
huy động
|
Quý, năm
|
A
|
Ngân hàng Nhà nước
|
113
|
0808
|
Cán cân thanh toán quốc tế
|
Khoản mục thanh toán
|
Quý, năm
|
A
|
Ngân hàng Nhà nước
|
114
|
0809
|
Tỷ lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm
trong nước
|
|
Quý, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
115
|
0810
|
Đầu tư gián tiếp nước ngoài vào Việt Nam và Việt Nam ra nước ngoài
|
Khoản mục đầu tư
|
Năm
|
B
|
- Chủ trì: Ngân hàng Nhà nước
- Phối hợp: Bộ Tài chính
|
116
|
0811
|
Tỷ giá hối đoái bình quân giữa VNĐ so với
đô - la Mỹ trên thị trường liên ngân hàng
|
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
Ngân hàng Nhà nước
|
117
|
0812
|
Dự trữ ngoại tệ Nhà nước
|
Loại ngoại tệ
|
Quý, năm
|
B
|
Ngân hàng Nhà nước
|
118
|
0813
|
Số lượng công ty niêm yết chứng khoán
|
Sở giao dịch chứng khoán
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
Bộ Tài chính
|
119
|
0814
|
Khối lượng và giá trị chứng khoán niêm yết
|
Loại chứng khoán, sở giao dịch chứng khoán
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
Bộ Tài chính
|
120
|
0815
|
Khối lượng và giá trị chứng khoán giao dịch
|
Loại chứng khoán, loại thị trường, sở giao
dịch chứng khoán
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
Bộ Tài chính
|
121
|
0816
|
Tổng giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán
|
Loại chứng khoán, sở giao dịch chứng khoán
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
Bộ Tài chính
|
122
|
0817
|
Tỷ lệ tổng vốn hóa thị trường chứng khoán
so với tổng sản phẩm trong nước
|
Loại chứng khoán, sở giao dịch chứng khoán
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
123
|
0818
|
Chỉ số chứng khoán
|
Loại chỉ số, sở giao dịch chứng khoán
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
Bộ Tài chính
|
124
|
0819
|
Tổng thu phí bảo hiểm
|
Loại hình doanh nghiệp, nghiệp vụ bảo hiểm,
loại bảo hiểm
|
Quý, năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Tài chính
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
125
|
0820
|
Tổng chi trả bảo hiểm
|
Loại hình doanh nghiệp, nghiệp vụ bảo hiểm,
loại bảo hiểm
|
Quý, năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Tài chính
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
126
|
0821
|
Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
127
|
0822
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
128
|
0823
|
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Quý
|
A
|
Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
Nguồn, loại thu, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
129
|
0824
|
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Quý
|
A
|
Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
Nguồn, loại chi, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
130
|
0825
|
Số dư cuối kỳ, số tăng trong kỳ của quỹ bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Nguồn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
131
|
0826
|
Doanh thu kinh doanh bất động sản
|
Loại bất động sản, hình thức kinh doanh
|
Năm
|
B
|
- Chủ trì: Tổng cục Thống kê
- Phối hợp: Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính
|
132
|
0827
|
Số lượng sàn giao dịch bất động sản
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Xây dựng
|
133
|
0828
|
Số lượng và giá trị giao dịch kinh doanh
bất động sản qua sàn
|
Loại bất động sản
|
Năm
|
B
|
- Chủ trì: Bộ Xây dựng
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê, Bộ Tài chính
|
|
|
09. Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
134
|
0901
|
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy
sản
|
Ngành kinh tế
|
Quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
năm
|
135
|
0902
|
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất
trồng trọt và nuôi trồng thủy sản
|
Loại đất, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
136
|
0903
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
Vụ, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
137
|
0904
|
Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình Thực
hành nông nghiệp tốt (GAP)
|
Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
Vụ, năm
|
B
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
138
|
0905
|
Diện tích cây lâu năm
|
Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản phẩm,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
139
|
0906
|
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp
được cơ giới hóa
|
Loại cây chủ yếu, khâu công việc,
tỉnh/thành phố
|
Vụ, năm
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
140
|
0907
|
Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm
được tưới, tiêu
|
Loại cây, hình thức tưới, tiêu, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
141
|
0908
|
Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Vụ, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
142
|
0909
|
Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
|
Loại cây, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Vụ, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
143
|
0910
|
Cân đối một số nông sản chủ yếu
|
Loại nông sản, nguồn, mục đích sử dụng
|
Năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
144
|
0911
|
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu
người
|
Loại lương thực, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
145
|
0912
|
Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác
|
Loại vật nuôi, loại hình chăn nuôi (doanh
nghiệp/trang trại/hộ), loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
2 lần/ năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
146
|
0913
|
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Loại sản phẩm, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
2 lần/ năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
147
|
0914
|
Diện tích rừng hiện có
|
Loại rừng, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
148
|
0915
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Loại rừng
|
6 tháng
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Loại rừng, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
149
|
0916
|
Diện tích rừng trồng được chăm sóc
|
Loại rừng
|
6 tháng
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Loại rừng, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
150
|
0917
|
Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh
|
Loại rừng
|
6 tháng
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Loại rừng, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
151
|
0918
|
Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ
|
Loại rừng
|
6 tháng
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Loại rừng, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
152
|
0919
|
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
Loại lâm sản
|
Quý
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
Loại lâm sản, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
A
|
153
|
0920
|
Số lượng và công suất máy móc, thiết bị chủ
yếu phục vụ nông, lâm nghiệp
|
Loại máy móc, thiết bị, ngành kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
154
|
0921
|
Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của
các công trình thủy lợi
|
Công dụng (tưới/tiêu/ngăn mặn), tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
155
|
0922
|
Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố
hóa
|
Loại kênh mương, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
156
|
0923
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
Loại thủy sản, phương thức nuôi, loại nước,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
157
|
0924
|
Sản lượng thủy sản
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản
|
Quý, 6 tháng
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản, loại
nước, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
158
|
0925
|
Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ
khai thác hải sản
|
Nhóm công suất, phạm vi khai thác,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
159
|
0926
|
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn
mới
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
B
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
10. Công nghiệp
|
|
|
|
|
160
|
1001
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Ngành kinh tế
|
Tháng
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Quý, năm
|
161
|
1002
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Tháng, quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
162
|
1003
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ
yếu
|
Loại sản phẩm
|
Tháng, quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Loại sản phẩm, loại hình kinh tế
|
Năm
|
163
|
1004
|
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế
biến, chế tạo
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Quý, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
164
|
1005
|
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế
biến, chế tạo
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Quý, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
165
|
1006
|
Cân đối một số năng lượng chủ yếu
|
Loại năng lượng, khu vực tiêu dùng
|
Năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
166
|
1007
|
Năng lực sản xuất và năng lực mới tăng của
sản phẩm công nghiệp
|
Sản phẩm chủ yếu
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Công thương
- Phối hợp: Bộ Xây dựng, Tổng cục Thống kê
|
|
|
11. Thương mại
|
|
|
|
|
167
|
1101
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Loại hình kinh tế, nhóm hàng
|
Tháng, quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Loại hình kinh tế, nhóm hàng, loại cơ sở
bán lẻ, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
168
|
1102
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
169
|
1103
|
Số lượng chợ
|
Loại chợ, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Công thương
|
170
|
1104
|
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại
|
Loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Công thương
|
171
|
1105
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
Loại hình kinh tế, một số nước/vùng lãnh
thổ cuối cùng hàng đến, tỉnh/thành phố
|
Tháng
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Tài chính
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục
hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến, hàng trong
nước/hàng tái xuất, phương thức vận tải, tỉnh/thành phố
|
Quý
|
B
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục
hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
A
|
Hàng trong nước/hàng tái xuất, phương thức
vận tải
|
Năm
|
B
|
172
|
1106
|
Giá trị nhập khẩu hàng hóa
|
Loại hình kinh tế, một số nước/vùng lãnh thổ
xuất xứ, tỉnh/thành phố
|
Tháng
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Tài chính
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục
hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ, phương thức vận tải,
tỉnh/thành phố
|
Quý
|
B
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục
hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Phương thức vận tải
|
Năm
|
B
|
173
|
1107
|
Mặt hàng xuất khẩu
|
Mặt hàng chủ yếu, một số nước/vùng lãnh thổ
cuối cùng hàng đến
|
Tháng
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Tài chính
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu,
nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến, hàng trong nước/hàng tái xuất
|
Quý
|
B
|
Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu,
nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến
|
Năm
|
A
|
Hàng trong nước/hàng tái xuất
|
Năm
|
B
|
174
|
1108
|
Mặt hàng nhập khẩu
|
Mặt hàng chủ yếu, một số nước/vùng lãnh thổ
xuất xứ
|
Tháng
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Tài chính
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu,
nước/vùng lãnh thổ xuất xứ
|
Quý
|
B
|
Năm
|
A
|
175
|
1109
|
Xuất, nhập khẩu với các châu lục, khối
nước, nước/vùng lãnh thổ
|
Mặt hàng chủ yếu
|
Tháng
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Tài chính
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu
|
Quý, năm
|
A
|
176
|
1110
|
Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa
|
Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu
|
Tháng
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Châu lục, khối nước, nước/vùng lãnh thổ
|
Quý, năm
|
A
|
177
|
1111
|
Giá trị xuất khẩu dịch vụ
|
Loại dịch vụ chủ yếu
|
Quý
|
A
|
- Chủ trì: Tổng cục Thống kê
- Phối hợp: Ngân hàng Nhà nước; Bộ, ngành
có quản lý dịch vụ
|
Loại dịch vụ, nước/vùng lãnh thổ chủ yếu
|
Năm
|
B
|
178
|
1112
|
Giá trị nhập khẩu dịch vụ
|
Loại dịch vụ chủ yếu
|
Quý
|
A
|
- Chủ trì: Tổng cục Thống kê
- Phối hợp: Ngân hàng Nhà nước; Bộ, ngành
có quản lý dịch vụ
|
Loại dịch vụ, nước/vùng lãnh thổ chủ yếu
|
Năm
|
B
|
179
|
1113
|
Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ
|
Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu
|
Năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
180
|
1114
|
Tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế
biến trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
6 tháng, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
181
|
1115
|
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu khoáng sản trong
tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
Nhóm khoáng sản
|
6 tháng, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
182
|
1116
|
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu so
với tổng sản phẩm trong nước
|
Hàng hóa/dịch vụ
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
183
|
1117
|
Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất
so với tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
184
|
1118
|
Tỷ trọng giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa
với các nước ASEAN so với tổng sản phẩm trong nước
|
Nước
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
12. Giá cả
|
|
|
|
|
185
|
1201
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPl) (gồm chỉ số
lạm phát cơ bản), chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
|
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/Đô la Mỹ, thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Tháng
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
186
|
1202
|
Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian
|
Nhóm hàng hóa, dịch vụ chủ yếu, thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
187
|
1203
|
Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho
sản xuất
|
Nhóm hàng, vùng
|
Quý, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
188
|
1204
|
Chỉ số giá sản xuất
|
Ngành kinh tế, vùng
|
Quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Năm
|
B
|
189
|
1205
|
Chỉ số giá xây dựng
|
Nhóm sản phẩm, vùng
|
Quý, năm
|
B
|
Bộ Xây dựng
|
190
|
1206
|
Chỉ số giá bất động sản
|
Loại bất động sản
|
Năm
|
A
|
Bộ Xây dựng
|
191
|
1207
|
Chỉ số tiền lương
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
192
|
1208
|
Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Quý, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
193
|
1209
|
Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Quý, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
194
|
1210
|
Tỷ giá thương mại
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng
|
Quý, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
13. Giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
195
|
1301
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ
trợ vận tải
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Tháng, quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
196
|
1302
|
Số lượt hành khách vận chuyển và luân
chuyển
|
Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại
hình kinh tế
|
Tháng, quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại
hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
197
|
1303
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân
chuyển
|
Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại
hình kinh tế
|
Tháng, quý
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại
hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
198
|
1304
|
Chiều dài và năng lực mới tăng của đường
bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, đường ống
|
Loại đường, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
199
|
1305
|
Số tuyến bay, chiều dài đường bay
|
Nội địa/quốc tế
|
Năm
|
A
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
200
|
1306
|
Số lượng, năng lực bốc xếp hiện có và mới
tăng của cảng đường thủy
|
Cảng biển/cảng đường thủy nội địa
|
Năm
|
A
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
201
|
1307
|
Khối lượng hàng hóa thông qua cảng
|
Cảng biển/cảng đường thủy nội địa/cảng hàng
không
|
Quý, năm
|
A
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
202
|
1308
|
Số lượng, năng lực vận chuyển hiện có và
mới tăng của cảng hàng không
|
Nội địa/quốc tế
|
Năm
|
A
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
203
|
1309
|
Số tầu bay
|
Loại, công suất, hiện trạng
|
Năm
|
A
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
204
|
1310
|
Số lượng phương tiện vận tải đường thủy có
động cơ
|
Loại, công suất, hiện trạng, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
205
|
1311
|
Số đầu máy, toa xe lửa
|
Loại, công suất, hiện trạng
|
Năm
|
A
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
206
|
1312
|
Số ô tô đăng ký mới
|
Loại, công suất, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Công an
|
207
|
1313
|
Số mô tô, xe máy đăng ký mới
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Công an
|
208
|
1314
|
Số ô tô đang lưu hành
|
Loại, công suất, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
|
|
14. Thông tin, truyền thông và công nghệ
thông tin
|
|
|
|
|
209
|
1401
|
Số nhà xuất bản, tòa soạn báo, tạp chí
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
210
|
1402
|
Số đầu, bản sách, báo, tạp chí, băng, đĩa
(audio, video, trừ phim) xuất bản
|
Loại xuất bản phẩm, ngôn ngữ, tỉnh/thành
phố; sách phân theo danh mục sách, báo phân theo kỳ xuất bản
|
Năm
|
A
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
211
|
1403
|
Số đài phát thanh, truyền hình
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
212
|
1404
|
Số chương trình, số giờ chương trình, số
giờ phát sóng
|
Phát thanh/truyền hình, nguồn, loại chương
trình, ngôn ngữ, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
213
|
1405
|
Chi cho hoạt động thông tin
|
Nguồn, khoản chi, loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Phối hợp: Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê
|
214
|
1406
|
Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn
thông
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Quý, năm
|
A
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông; Tổng cục Thống kê
|
215
|
1407
|
Sản lượng bưu chính, chuyển phát và viễn
thông
|
Loại sản phẩm
|
6 tháng
|
A
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Loại sản phẩm, loại hình kinh tế
|
Năm
|
216
|
1408
|
Số thuê bao điện thoại
|
Loại thuê bao
|
Tháng, quý
|
A
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
Loại thuê bao, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
217
|
1409
|
Số thuê bao điện thoại bình quân 100 người
dân
|
Loại thuê bao, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
218
|
1410
|
Số thuê bao Internet
|
Loại thuê bao, tỉnh/thành phố
|
Quý, năm
|
A
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
219
|
1411
|
Số đơn vị có trang thông tin điện tử riêng
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
B
|
Bộ Thông tin và
Truyền thông
|
220
|
1412
|
Số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử ở
mức độ hoàn chỉnh
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm
|
B
|
Bộ Công thương
|
221
|
1413
|
Số máy vi tính đang sử dụng trong khu vực
sản xuất kinh doanh
|
Đối tượng sử dụng, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
222
|
1414
|
Số máy vi tính đang sử dụng trong các cơ sở
kinh tế hành chính sự nghiệp
|
Đối tượng sử dụng, tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
15. Khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
223
|
1501
|
Số tổ chức khoa học và công nghệ
|
Loại hình tổ chức, lĩnh vực khoa học, loại
hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
224
|
1502
|
Số người trong các tổ chức khoa học và công
nghệ
|
Giới tính, dân tộc, loại hình tổ chức, lĩnh
vực khoa học, loại hình kinh tế, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình
độ chuyên môn, chức danh
|
2 năm
|
A
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
225
|
1503
|
Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ
|
Cấp đề tài, dự án, chương trình; lĩnh vực
nghiên cứu, tình trạng tiến hành, nguồn và mức kinh phí thực hiện
|
Năm
|
A
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
226
|
1504
|
Số sáng chế được cấp bằng bảo hộ
|
Lĩnh vực khoa học, quốc tịch và giới tính
của chủ văn bằng
|
Năm
|
A
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
227
|
1505
|
Số giải thưởng khoa học và công nghệ được
trao tặng
|
Loại giải thưởng, lĩnh vực khoa học, cá
nhân (giới tính)/tập thể, quốc gia/quốc tế
|
Năm
|
A
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
228
|
1506
|
Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ
|
Nguồn, khoản chi, lĩnh vực hoạt động
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp: Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê
|
229
|
1507
|
Chi cho đổi mới công nghệ trong doanh
nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nguồn cấp
kinh phí
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
230
|
1508
|
Giá trị mua, bán công nghệ
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nước và
vùng lãnh thổ, trong nước/ngoài nước
|
Năm
|
B
|
- Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Phối hợp: Bộ Tài chính
|
231
|
1509
|
Giá trị mua, bán quyền sử dụng sáng chế
|
Lĩnh vực sáng chế, nước và vùng lãnh thổ
|
Năm
|
B
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
232
|
1510
|
Số tiêu chuẩn quốc gia được công bố (TCVN)
|
Loại/lĩnh vực tiêu chuẩn
|
Năm
|
A
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
233
|
1511
|
Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban
hành (QCVN)
|
Loại/lĩnh vực quy chuẩn
|
Năm
|
A
|
Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
16. Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
234
|
1601
|
Số trường, lớp, phòng học mầm non
|
Loại hình, loại trường, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
235
|
1602
|
Số giáo viên mầm non
|
Loại hình, loại trường, giới tính, dân tộc,
đạt chuẩn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
236
|
1603
|
Số học sinh mầm non
|
Loại hình, loại trường, giới tính,
dân tộc, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
237
|
1604
|
Số trường, lớp, phòng học phổ thông
|
Loại hình, loại trường, cấp học, tỉnh/thành
phố; riêng phòng học phân tổ thêm kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
238
|
1605
|
Số giáo viên phổ thông
|
Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, đạt
chuẩn, tỉnh/thành phố
|
2 lần/ năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
239
|
1606
|
Số học sinh phổ thông
|
Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc,
nhóm tuổi, tuyển mới, lưu ban, tỉnh/thành phố
|
2 lần/ năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
240
|
1607
|
Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên
|
Loại hình, loại trường, cấp học, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
241
|
1608
|
Số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học
|
Loại hình, loại trường, cấp học, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
242
|
1609
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
Chung/đúng tuổi, cấp học, giới tính, dân
tộc, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
243
|
1610
|
Tỷ lệ học sinh phổ thông tốt nghiệp
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
244
|
1611
|
Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp học, tỷ lệ
học sinh chuyển cấp
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
245
|
1612
|
Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
246
|
1613
|
Số người được xóa mù chữ, số học sinh bổ
túc văn hóa
|
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
247
|
1614
|
Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo
dục phổ thông
|
Cấp học
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
248
|
1615
|
Số cơ sở dạy nghề
|
Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
249
|
1616
|
Số giáo viên dạy nghề
|
Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, biên
chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
250
|
1617
|
Số học sinh học nghề
|
Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, số học
sinh đầu năm, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, trình độ, lĩnh vực đào
tạo, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
251
|
1618
|
Số trường trung cấp chuyên nghiệp
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
252
|
1619
|
Số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
|
Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ
hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
253
|
1620
|
Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
|
Loại hình, cấp quản lý, số học sinh đầu năm
học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, lĩnh vực
đào tạo, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
254
|
1621
|
Số trường cao đẳng
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
255
|
1622
|
Số giảng viên cao đẳng
|
Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ
hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
256
|
1623
|
Số sinh viên cao đẳng
|
Loại hình, cấp quản lý, số sinh viên đầu
năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, lĩnh
vực đào tạo, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
257
|
1624
|
Số trường đại học
|
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
258
|
1625
|
Số giảng viên đại học
|
Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ
hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, học hàm, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
259
|
1626
|
Số sinh viên đại học
|
Loại hình, cấp quản lý, số sinh viên có ở
đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo,
lĩnh vực đào tạo, trong nước/ngoài nước, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
260
|
1627
|
Số học viên được đào tạo sau đại học
|
Trình độ, giới tính, ngành đào tạo, tuyển
mới, tốt nghiệp, trong nước/ngoài nước
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
261
|
1628
|
Số người nước ngoài học tại Việt Nam
|
Cấp học, giới tính, quốc tịch, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
262
|
1629
|
Chi cho hoạt động giáo dục và đào tạo
|
Nguồn, loại chi, loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phối hợp: Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội, Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê
|
263
|
1630
|
Chi tiêu cho giáo dục bình quân đầu người
của hộ dân cư
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, nhóm
thu nhập
|
2 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
17. Y tế và chăm sóc sức khỏe
|
|
|
|
|
264
|
1701
|
Số cơ sở y tế, số giường bệnh
|
Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
265
|
1702
|
Số nhân lực y tế
|
Loại hình, chuyên ngành, cấp quản
lý, loại cơ sở, dân tộc, giới tính, trình độ, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
266
|
1703
|
Số bác sĩ, số giường bệnh bình quân 10.000
dân
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
267
|
1704
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác
sĩ
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
268
|
1705
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nhân
viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
269
|
1706
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế xã
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
270
|
1707
|
Tỷ lệ mắc, chết mười bệnh cao nhất tính
trên 100.000 người dân
|
Bệnh, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
271
|
1708
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng
đầy đủ các loại vắc xin
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
272
|
1709
|
Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc, chết do các
loại bệnh có vắc xin tiêm chủng
|
Bệnh, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
273
|
1710
|
Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500
gram
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2 Năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
274
|
1711
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
|
Mức độ suy dinh dưỡng, giới tính, dân tộc,
nhóm tháng tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
275
|
1712
|
Số ca mắc, số người chết do bệnh truyền
nhiễm gây dịch
|
Loại bệnh, tỉnh/thành phố
|
Tháng
|
A
|
Bộ Y tế
|
Loại bệnh, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
276
|
1713
|
Số vụ, số người bị ngộ độc thực phẩm, số
người chết do bị ngộ độc thực phẩm
|
Tỉnh/thành phố
|
Tháng, năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
277
|
1714
|
Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý
|
Giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Công an
|
278
|
1715
|
Số xã, phường không có người nghiện ma túy
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Công an
|
279
|
1716
|
Số người nhiễm HIV, số bệnh nhân AIDS, số
người chết do AIDS
|
Tỉnh/thành phố
|
Tháng
|
A
|
Bộ Y tế
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
280
|
1717
|
Số phụ nữ mang thai từ 15 - 25 tuổi có HIV
|
Tỉnh/thành phố
|
Tháng, năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
281
|
1718
|
Số người tàn tật
|
Loại tật, mức độ, nguyên nhân, nhóm tuổi,
giới tính, tỉnh/thành phố
|
5 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
282
|
1719
|
Số người tàn tật được trợ cấp
|
Loại hình trợ cấp, giới tính, nhóm tuổi,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
283
|
1720
|
Tỷ lệ dân số hút thuốc
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn,
vùng
|
4 năm
|
A
|
Bộ Y tế
|
284
|
1721
|
Chi cho hoạt động y tế
|
Nguồn, khoản chi, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Y tế
- Phối hợp: Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê
|
285
|
1722
|
Chi tiêu cho y tế bình quân đầu người của
hộ dân cư
|
Nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
18. Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
|
|
|
286
|
1801
|
Số hãng phim
|
Loại hình kinh tế
|
Năm
|
A
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
287
|
1802
|
Số nhà văn hóa, trung tâm văn hóa
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
288
|
1803
|
Số thư viện, số đầu và bản tài liệu trong
thư viện
|
Loại thư viện, loại tài liệu, cấp quản lý,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
289
|
1804
|
Số lượt người được phục vụ trong thư viện
|
Loại thư viện, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
290
|
1805
|
Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế
|
Loại huy chương, môn thể thao, tỉnh/thành
phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
291
|
1806
|
Chi cho hoạt động văn hóa, thể thao
|
Nguồn, khoản chi, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Phối hợp: Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê
|
292
|
1807
|
Chi tiêu cho văn hóa, thể thao bình quân
đầu người của hộ dân cư
|
Thành thị/nông thôn, nhóm thu nhập, tỉnh/thành
phố
|
2 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
293
|
1808
|
Doanh thu dịch vụ du lịch
|
Ngành kinh tế (đại lý, tua du lịch và dịch
vụ hỗ trợ), tỉnh/thành phố
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
294
|
1809
|
Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam
|
Mục đích, quốc tịch, phương tiện
|
Tháng, quý, năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
295
|
1810
|
Số lượt người Việt Nam ra nước ngoài
|
Phương tiện
|
Tháng
|
B
|
- Chủ trì: Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
Quý, Năm
|
A
|
296
|
1811
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
Loại cơ sở lưu trú, tỉnh/thành phố đến
|
Tháng, quý, năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
297
|
1812
|
Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam
|
Loại chi tiêu, quốc tịch
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
298
|
1813
|
Chi tiêu của khách du lịch nội địa
|
Loại chi tiêu, loại cơ sở lưu trú
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
299
|
1814
|
Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của
các cơ sở lưu trú
|
Loại hình kinh tế, hạng/loại cơ sở,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
19. Mức sống dân cư
|
|
|
|
|
300
|
1901
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
B
|
301
|
1902
|
Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng
|
Nguồn thu, nhóm thu nhập, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
302
|
1903
|
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người của
nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
303
|
1904
|
Chỉ tiêu bình quân đầu người 1 tháng
|
Khoản chi tiêu, nhóm thu nhập, thành
thị/nông thôn, vùng
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
304
|
1905
|
Tỷ lệ nghèo
|
Nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
305
|
1906
|
Tỷ lệ hộ, nhân khẩu thiếu đói
|
Mức độ thiếu đói, tỉnh/thành phố
|
Tháng
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
306
|
1907
|
Chỉ số khoảng cách nghèo
|
Thành thị/nông thôn, vùng, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
307
|
1908
|
Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên,
đột xuất
|
Nhóm đối tượng, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
308
|
1909
|
Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình
quân đầu người 1 tháng
|
Mặt hàng, nhóm thu nhập, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
309
|
1910
|
Cơ cấu nhà ở của hộ dân cư
|
Sở hữu, loại nhà, nhóm thu nhập, diện tích
nhà, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
2, 10 năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
5 năm
|
Bộ Xây dựng
|
310
|
1911
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người; số
phòng trung bình trong 1 nhà và số người trung bình trong 1 phòng
|
Sở hữu, loại nhà, nhóm thu nhập, thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
311
|
1912
|
Tỷ lệ hộ dân cư có một số đồ dùng lâu bền
|
Loại đồ dùng, thành thị/nông thôn,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
312
|
1913
|
Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước
sạch
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Xây dựng
|
313
|
1914
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước
sạch
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
314
|
1915
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
315
|
1916
|
Tỷ lệ hộ dân cư dùng điện sinh hoạt, dùng
hố xí hợp vệ sinh
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
316
|
1917
|
Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu
nhập (hệ số Gini)
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
317
|
1918
|
Tiêu dùng năng lượng bình quân đầu người
|
Loại năng lượng, thành thị/nông thôn, vùng
|
Năm
|
A
|
Tổng cục Thống kê
|
|
|
20. Trật tự, an toàn xã hội và tư pháp
|
|
|
|
|
318
|
2001
|
Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị
thương do tai nạn giao thông
|
Loại tai nạn, tỉnh/thành phố
|
Tháng, 6 tháng, năm
|
A
|
Bộ Công an
|
319
|
2002
|
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
Tháng, năm
|
A
|
Bộ Công an
|
320
|
2003
|
Số vụ, số bị can đã khởi tố
|
Tội danh, tỉnh/thành phố, số bị can phân tổ
thêm giới tính, nhóm tuổi
|
6 tháng, năm
|
A
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
|
321
|
2004
|
Số vụ, số bị can đã truy tố
|
Tội danh, tỉnh/thành phố, số người phân tổ
thêm giới tính, nhóm tuổi
|
6 tháng, năm
|
A
|
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
|
322
|
2005
|
Số vụ, số người phạm tội đã kết án
|
Tội danh, tỉnh/thành phố, số người phân tổ
thêm giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp
|
6 tháng, năm
|
A
|
Tòa án nhân dân tối
cao
|
323
|
2006
|
Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em
trong gia đình; số vụ đã được xử lý
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
B
|
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
324
|
2007
|
Số lượt người được trợ giúp pháp lý
|
Đối tượng được trợ giúp, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Tư pháp
|
325
|
2008
|
Số luật sư bình quân 10.000 người dân
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Tư pháp
|
326
|
2009
|
Số công chứng viên bình quân 10.000 người
dân
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Tư pháp
|
|
|
21. Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
327
|
2101
|
Diện tích và tỷ lệ che phủ rừng
|
Loại rừng, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
328
|
2102
|
Diện tích rừng tự nhiên bị suy thoái
|
Vùng
|
2 Năm
|
B
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
329
|
2103
|
Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt
phá
|
Loại rừng, tỉnh/thành phố
|
Quý, năm
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
330
|
2104
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Tháng, năm
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
331
|
2105
|
Hàm lượng một số chất độc hại trong không
khí
|
Trạm đo, loại chất độc hại
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
332
|
2106
|
Tỷ lệ ngày có nồng độ các chất độc hại
trong không khí vượt quá tiêu chuẩn cho phép
|
Trạm đo, loại chất độc hại
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
333
|
2107
|
Hàm lượng một số chất độc hại trong nước
|
Nước mặt/nước trong đất, trạm đo, loại chất
độc hại
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
334
|
2108
|
Hàm lượng một số chất độc hại trong nước
biển tại một số cửa sông, ven biển và biển khơi
|
Trạm đo, loại chất độc hại
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
335
|
2109
|
Hàm lượng một số chất độc hại trong trầm
tích tại một số cửa sông
|
Trạm đo, loại chất độc hại
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
336
|
2110
|
Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ
trên biển, diện tích bị ảnh hưởng
|
Vùng biển, hình thức
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
337
|
2111
|
Tỷ lệ rừng đặc dụng được bảo tồn
|
Vùng, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
338
|
2112
|
Tỷ lệ đất được bảo vệ, duy trì đa dạng sinh
học
|
Vùng, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
339
|
2113
|
Diện tích đất bị thoái hóa
|
Loại hình thoái hóa, loại đất, tỉnh/thành
phố
|
2 năm
|
B
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
340
|
2114
|
Diện tích canh tác không được tưới tiêu hợp
lý
|
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
A
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
341
|
2115
|
Mức giảm lượng nước ngầm, nước mặt
|
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
A
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|
342
|
2116
|
Số suối khô cạn theo mùa hoặc vĩnh viễn
|
Tỉnh/thành phố
|
2 năm
|
B
|
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
343
|
2117
|
Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ
quản lý môi trường
|
Loại hình kinh tế, ngành kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
344
|
2118
|
Tỷ lệ các đô thị, khu công nghiệp, khu chế
xuất, cụm công nghiệp xử lý chất thải rắn, nước thải đạt tiêu chuẩn hoặc quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Loại đô thị, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Xây dựng
- Phối hợp: Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
345
|
2119
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Loại chất thải, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Phối hợp: Bộ Công thương, Bộ Y tế
|
346
|
2120
|
Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất,
kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
|
Loại nước thải, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Xây dựng
- Phối hợp: Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
347
|
2121
|
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, đã xử lý đạt
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Loại chất thải rắn, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Xây dựng
- Phối hợp: Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
348
|
2122
|
Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường
|
Nguồn, khoản chi, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
A
|
- Chủ trì: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Phối hợp: Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê
|
349
|
2123
|
Chỉ số bền vững môi trường
|
|
2 năm
|
B
|
Tổng cục Thống kê
|
350
|
2124
|
Lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính bình
quân đầu người (GHG)
|
Loại khí thải
|
2 năm
|
B
|
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
|