|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5694/QĐ-BYT 2018 danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 21
Số hiệu:
|
5694/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5694/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC - ĐỢT
21
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng
6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng
5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế
công lập;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu
cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều
trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học
và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc
ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng
ngày 23 tháng 8 năm 2018;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký
lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu
chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 gồm 34 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý
Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và
Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám
đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc
cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
THUỐC
CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 21)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Bioceromy 300
|
Clindamycin (dưới dạng
Clindamycin hydrochlorid)
|
300 mg
|
Viên nang cứng (tím
- tím)
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-29864-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 2
|
Lô 27, Khu công
nghiệp Quang Minh, Thị trấn Quang Minh, Huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội
|
Việt Nam
|
2
|
Levetstad
500
|
Levetiracetam
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10
vỉ x 10 viên
|
VD-21105-14
|
Chi nhánh Công ty
TNHH LD Stada - Việt Nam
|
40 Đại Lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
3
|
Ceplorvpc 500
|
Cefaclor (dưới dạng
Cefaclor monohydrat)
|
500 mg
|
Viên nang cứng (tím
- trắng)
|
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x
10 viên
|
VD-29712-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Cửu Long
|
Số 150 đường 14
tháng 9, phường 5, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Việt Nam
|
4
|
Savi Losartan 50
|
Losartan kali
|
50 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-29122-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm SaVi
|
Lô Z01-02-03a KCN
trong KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
5
|
Savi
Pantoprazole 40
|
Pantoprazole (dưới
dạng Pantoprazole natri sesquihydrate)
|
40 mg
|
Viên nén bao phim
tan trong ruột
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-20248-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Savi (Savipharm J.S.C)
|
Lô Z01-02-03a
KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
6
|
Lifecita 800
|
Piracetam
|
800 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
hộp 3 vỉ x 15 viên
|
VD-30534-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội
|
Việt Nam
|
7
|
Lifecita 400
|
Piracetam
|
400 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-30533-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội
|
Việt Nam
|
8
|
Glimepiride
Stada 4 mg
|
Glimepiride
|
4 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-23969-15
|
Chi nhánh Công ty
TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
9
|
Vixcar
|
Clopidogrel (dưới dạng
Clopidogrel bisulfat)
|
75 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-28772-18
|
Công ty cổ phần BV
Pharma
|
Ấp 2, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
10
|
Savi Losartan
plus HCT 50/12.5
|
Losartan kali Hydrochlorothiazid
|
50 mg; 12,5 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
hộp 1 chai 250 viên.
|
VD-20810-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Sa Vi (Savipharm)
|
Lô Z01-02-03a
KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Việt Nam
|
11
|
Cebest
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil)
|
200 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
hộp 1 lọ 100 viên; hộp 1 lọ 200 viên
|
VD-28339-17
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
12
|
Cebest
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil)
|
100 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
hộp 1 lọ 100 viên; hộp 1 lọ 200 viên
|
VD-28338-17
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
13
|
Cebest
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil)
|
100 mg/ gói 3g
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói x 3 gam
|
VD-28341-17
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
14
|
Cebest
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil)
|
50 mg/gói 1,5g
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói x 1,5
gam
|
VD-28340-17
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân
Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
15
|
Methylsolon 16
|
Methylprednisolon
|
16 mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
Chai 50 viên
|
VD-22238-15
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TV. Pharm
|
27 Điện Biên Phủ,
F.9, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
|
Việt Nam
|
16
|
Fabadroxil 500
|
Cefadroxil (dưới dạng
Cefadroxil monohydrat compacted)
|
500 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x
10 viên
|
VD-29853-18
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Thôn Thạch Lỗi, Xã
Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, Tp. Hà Nội
|
Việt Nam
|
17
|
Moloxcin 400
|
Moxifloxacin (dưới
dạng Moxifloxacin hydoclorid)
|
400 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-23385-15
|
Công ty cổ phần dược
Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2-B3, Khu công
nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, Xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh
Hậu Giang.
|
Việt Nam
|
18
|
Atorhasan 20
|
Atorvastatin (dưới
dạng Atorvastatin calci trihydrat)
|
20 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên;
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-30096-18
|
Công ty TNHH Hasan-
Dermapharm
|
Đường
số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương
|
Việt Nam
|
19
|
Scanax
500
|
Ciprofloxacin (dưới
dạng Ciprofloxacin HCl)
|
500 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ
(nhôm/nhôm) x 10 viên, hộp 5 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên,
chai 500 viên
|
VD-22676-15
|
Chi nhánh Công ty
TNHH LD Stada - Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
20
|
Osvimec 300
|
Cefdinir
|
300 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-22240-15
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TV. Pharm
|
27
Điện Biên Phủ, F.9, Tp. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Việt Nam
|
21
|
Firstlexin
|
Cephalexin
|
250 mg/gói
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 1,5g
|
VD-15813-11
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
160 Tôn Đức Thắng,
Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội)
|
Việt Nam
|
22
|
SaVi Valsartan
80
|
Valsartan
|
80 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD-22513-15
|
Công ty cổ phần dược
phẩm SaVi
|
Lô
Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM
|
Việt Nam
|
23
|
Diltiazem
Stada 60 mg
|
Diltiazem
hydroclorid
|
60 mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
hộp 1 chai 100 viên
|
VD-27522-17
|
Chi nhánh Công ty
TNHH LD Stada - Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
24
|
Delorin
|
Rosuvastatin (dưới
dạng rosuvastatin zinc)
|
10 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên;
hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN-19467-15
|
Egis
Pharmaceuticals PLC
|
9900 Kormend,
Matyas kiraly u. 65
|
Hungary
|
25
|
Rostor 5
|
Rosuvastatin (dưới
dạng Rosuvastatin calci)
|
5 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VD-29356-18
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ,
Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
26
|
Lipistad
10
|
Atorvastatin (dưới
dạng Atorvastatin calci)
|
10 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-23970-15
|
Chi nhánh Công ty
TNHH LD Stada - Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
27
|
Painfree
|
Ibuprofen
|
200 mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên;
hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-28588-17
|
Công ty TNHH Phil
Inter Pharma
|
Số 20, Đại lộ Hữu
Nghị, Khu CN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
28
|
Piracetam
|
Piracetam
|
800 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x
10 viên; Chai 100 viên
|
VD-22242-15
|
Công ty cổ phần dược
phẩm TV. Pharm
|
27
Điện Biên Phủ, F.9, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
|
Việt Nam
|
29
|
Irbesartan
Stada 150 mg
|
Irbesartan
|
150 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VD-19189-13
|
Chi nhánh Công ty
TNHH Liên doanh Stada - Việt Nam
|
40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Việt Nam
|
30
|
Entecavir
Stada 0.5mg
|
Entecavir (dưới dạng
Entecavir monohydrat)
|
0,5 mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
QLĐB-560-16
|
Chi nhánh Công ty
TNHH LD Stada - Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ tự do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
31
|
Esomeprazol
Stada 20 mg
|
Esomeprazol (dưới dạng
Esomeprazol (magnesi dihydrat) vi hạt 22%)
|
20 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên,
hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VD-22345-15
|
Chi nhánh Công ty
TNHH Liên doanh Stada - Việt Nam
|
Số 40 Đại lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam
|
Việt Nam
|
32
|
Imexime 100
|
Cefixim
|
100 mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
uống
|
Hộp 12g x 2g
|
VD-30398-18
|
Chi nhánh 3 - Công
ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, đường số 2,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương
|
Việt Nam
|
33
|
Imexime 200
|
Cefixim
|
200 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
nang cứng
|
VD-30399-18
|
Chi nhánh 3 - Công
ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, đường số 2,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore 11, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương
|
Việt Nam
|
34
|
Opxil 500mg
|
Cephalexin
|
500 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
nang cứng
|
VD-30400-18
|
Chi nhánh 3 - Công
ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22, đường số 2,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương
|
Việt Nam
|
Quyết định 5694/QĐ-BYT năm 2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
5.407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|