|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2014/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 16 tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12
năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị
định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
1. Giá tính thuế
tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên của tổ chức, cá nhân khai thác
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trường hợp giá bán thực tế (chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên trên hóa đơn hợp pháp cao hơn giá
quy định trên, thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn. Mức
giá quy định này không dùng làm cơ sở để tính chi phí sản xuất và phê duyệt các
phương án.
2. Người nộp thuế tài nguyên là tổ
chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.
3. Cơ quan thuế trực tiếp quản lý
thu thuế tài nguyên phải niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị tài nguyên tại
trụ sở cơ quan thuế.
4. Khi giá bán của loại tài nguyên
có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục
Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán
tài nguyên trên thị trường địa phương và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế
trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11
năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành bảng giá tính Thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 12/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
Số TT
|
Nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
Thuế tài nguyên
|
Giá tính Thuế
tài nguyên (đồng)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Vàng
|
3,75gram (01Chỉ)
|
3.200.000
|
2
|
Bạc
|
3,75gram (01Chỉ)
|
60.000
|
3
|
Sắt
|
|
|
|
Quặng sắt hàm lượng<50%Fe
|
Tấn
|
700.000
|
|
Quặng sắt hàm lượng>50%Fe
|
Tấn
|
1.200.000
|
4
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
Tinh quặng chì hàm lượng <50%
|
Tấn
|
23.000.000
|
|
Tinh quặng chì hàm lượng >50%
|
Tấn
|
25.000.000
|
|
Quặng chì, kẽm hàm lượng <5%
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
Quặng chì, kẽm hàm lượng từ 5% - 10%
|
Tấn
|
2.000.000
|
5
|
Kẽm
|
|
|
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng <50%
|
Tấn
|
8.000.000
|
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng >50%
|
Tấn
|
9.000.000
|
6
|
Đồng
|
Tấn
|
10.000.000
|
7
|
Molypden
|
Tấn
|
2.800.000
|
8
|
Đất hiếm
|
Tấn
|
1.500.000
|
II
|
Khoáng sản không kim
loại
|
|
|
1
|
Khoáng sản không kim loại làm vật liệu thông
thường:
|
|
|
1.1
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
|
m3
|
20.000
|
1.2
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
m3
|
35.000
|
1.3
|
Đá hộc
|
m3
|
130.000
|
1.4
|
Đá 4x6
|
m3
|
180.000
|
1.5
|
Đá 2x4
|
m3
|
190.000
|
1.6
|
Đá 1x2
|
m3
|
200.000
|
1.7
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
210.000
|
1.8
|
Đá mạt
|
m3
|
80.000
|
1.4
|
Đá nung vôi, đá sản xuất xi măng
|
m3
|
100.000
|
1.5
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
150.000
|
1.6
|
Đá đen
|
m3
|
100.000
|
1.7
|
Cát
|
m3
|
200.000
|
1.8
|
Sỏi
|
m3
|
150.000
|
2
|
Than nâu, than mỡ
|
Tấn
|
1.000.000
|
3
|
Dolomit
|
Tấn
|
1.200000
|
4
|
Barit
|
Tấn
|
100.000
|
III
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại:
|
|
|
|
Nhóm I
|
m3
|
10.000.000
|
|
Nhóm II
|
m3
|
8.000.000
|
|
Nhóm III
|
m3
|
6.000.000
|
|
Nhóm IV-V
|
m3
|
5.000.000
|
|
Nhóm VI
|
m3
|
4.000.000
|
|
Nhóm VII-VIII
|
m3
|
3.000.000
|
2
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
Nhóm I-II
|
Tấn
|
4.000.000
|
|
Nhóm III-IV
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
Nhóm V-VIII
|
Tấn
|
2.000.000
|
3
|
Củi
|
0,7m3
(01 Ste)
|
250.000
|
4
|
Tre, nứa
|
|
|
|
- Tre gai
|
Cây
|
15.000
|
|
- Tre rừng
|
Cây
|
10.000
|
|
- Tre mạy hốc
|
Cây
|
8.000
|
|
- Tre mạy sáng
|
Cây
|
5.000
|
|
- Nứa các loại
|
Cây
|
4.000
|
5
|
Sa nhân
|
|
|
|
- Sa nhân tươi
|
kg
|
15.000
|
|
- Sa nhân khô
|
kg
|
100.000
|
6
|
Thảo quả
|
|
|
|
- Thảo quả tươi
|
kg
|
120.000
|
|
- Thảo quả khô
|
kg
|
400.000
|
7
|
Nấm hương
|
|
|
|
- Nấm hương tươi
|
kg
|
70.000
|
|
- Nấm hương khô
|
kg
|
200.000
|
8
|
Cánh kiến đỏ
|
|
|
|
- Cánh kiến tươi
|
kg
|
20.000
|
|
- Cánh kiến khô
|
kg
|
40.000
|
9
|
Măng các loại
|
|
|
|
- Măng tươi
|
kg
|
15.000
|
|
- Măng khô
|
kg
|
60.000
|
10
|
Hạt trẩu
|
|
|
|
- Hạt trẩu tươi
|
kg
|
2.000
|
|
- Hạt trẩu khô
|
kg
|
5.000
|
11
|
Song
|
|
|
|
- Song khô
|
kg
|
10.000
|
|
- Song tươi
|
kg
|
25.000
|
12
|
Mây
|
|
|
|
- Mây khô
|
kg
|
30.000
|
|
- Mây tươi
|
kg
|
5.000
|
13
|
Bông chít
|
|
|
|
- Bông chít tươi
|
kg
|
5.000
|
|
- Bông chít khô
|
kg
|
20.000
|
14
|
Khúc khắc
|
|
|
|
- Khúc khắc tươi
|
kg
|
5.000
|
|
- Khúc khắc khô
|
kg
|
15.000
|
15
|
Củ riềng
|
|
|
|
- Củ riềng tươi
|
kg
|
5.000
|
|
- Củ riềng khô
|
kg
|
15.000
|
16
|
Hà thủ ô
|
|
|
|
- Hà thủ ô tươi
|
kg
|
10.000
|
|
- Hà thủ ô khô
|
kg
|
40.000
|
17
|
Quả đỏ
|
|
|
|
Quả đỏ tươi
|
kg
|
5.000
|
|
Quả đỏ khô
|
kg
|
20.000
|
18
|
Hạt riềng
|
|
|
|
Hạt riềng tươi
|
kg
|
5.000
|
|
Hạt riềng khô
|
kg
|
20.000
|
19
|
Huyết giác
|
kg
|
10.000
|
20
|
Vỏ nhớt
|
kg
|
15.000
|
21
|
Dây guột
|
kg
|
10.000
|
22
|
Hạt dẻ
|
kg
|
15.000
|
23
|
Thiên niên kiện
|
kg
|
15.000
|
24
|
Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa phương)
|
kg
|
15.000
|
25
|
Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa phương)
|
kg
|
35.000
|
26
|
Cu ly
|
kg
|
2.000
|
27
|
Lá dong
|
kg
|
2.000
|
28
|
Củ nghệ rừng
|
kg
|
3.000
|
29
|
Hạt ý dĩ
|
kg
|
30.000
|
30
|
Hồi
|
kg
|
100.000
|
IV
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên; nước nóng thiên
nhiên; nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
10.000
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên khai thác kinh doanh tại các điểm ngâm, tắm, du lịch.
|
m3
|
10.000
|
3
|
Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản
xuất: trong sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng và khai thác dùng vào
mục đích khác (trừ nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện)
|
|
|
a
|
Sử dụng nước mặt
|
m3
|
2.000
|
b
|
Sử dụng nước dưới đất
|
m3
|
4.000
|
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND ngày 16/06/2014 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
5.667
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|