|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 16/2016/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu:
|
16/2016/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thông tư 16/2016/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.07, 29.02, 39.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành ngày 21/01/2016.
I. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.07, 29.02 và 39.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Thông tư 16 sửa đổi mức thuế suất thuế NK ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.07, 29.02 và 39.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tại Mục I Phụ lục II Thông tư 182/2015/TT-BTC ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
II. Sửa đổi, bổ sung Chương 98 quy định mã hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng tại Mục II, Phụ lục II của Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Thông tư 182/2015/TT-BTC như sau:
1. Thông tư số 16/2016 của Bộ Tài chính bổ sung điểm 1.38 vào khoản 1 Chú giải Chương tại Mục I của Chương 98 như sau:
“1.38. Nhóm 98.37 “Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh”
2. Bổ sung điểm 2.8 vào khoản 2 Chú giải nhóm tại Mục I của Chương 98 thông số kỹ thuật về tỷ trọng, chỉ số nóng chảy, cường độ chịu lực, môdun uốn của mặt hàng hạt nhựa PP dạng nguyên sinh thuộc nhóm 98.37.
3. Theo Thông tư 16/2016/TT-BTC, mặt hàng hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng là 0% tại khoản 4 phải đáp ứng đủ thông số kỹ thuật về tỷ trọng, chỉ số nóng chảy, cường độ chịu lực, môdun uốn tại khoản 2.
4. Bổ sung nhóm 98.37 “Hạt nhựa PolyPropylene” vào danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Mục II của Chương 98.
Cụ thể xem tại Thông tư số 16/2016/BTC.
Thông tư 16 có hiệu lực từ ngày 06/03/2016.
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2016/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2016
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC
NHÓM 27.07, 29.02, 39.02 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số
295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban
hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu
thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi theo
danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP
ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.07,
29.02, 39.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.07, 29.02
và 39.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.07, 29.02 và
39.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm
theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo
danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Thuế suất
(%)
|
27.07
|
Dầu và các sản phẩm khác từ
chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt
độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử
thơm lớn hơn cấu tử không thơm.
|
|
2707.10.00
|
- Benzen
|
1
|
2707.30.00
|
- Xylen
|
1
|
|
|
|
29.02
|
Hydrocacbon mạch vòng.
|
|
2902.20.00
|
- Benzen
|
1
|
|
- Xylen:
|
|
2902.43.00
|
- - p-Xylen
|
1
|
|
|
|
39.02
|
Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên
sinh.
|
|
3902.10
|
- Polypropylen:
|
|
3902.10.30
|
- - Dạng phân tán
|
1
|
3902.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
Điều 2. Sửa đổi,
bổ sung Chương 98 quy định mã hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt
hàng, mặt hàng tại Mục II, Phụ lục II của Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo
Thông tư số 182/2015/TT-BTC như sau:
1. Bổ sung điểm 1.38 vào khoản 1 Chú
giải Chương tại Mục I của Chương 98 như sau:
“1.38. Nhóm 98.37 “Hạt nhựa
PolyPropylene dạng nguyên sinh”
2. Bổ sung điểm 2.8 vào khoản 2 Chú
giải nhóm tại Mục I của Chương 98 thông số kỹ thuật về tỷ trọng, chỉ số nóng chảy,
cường độ chịu lực, môdun uốn của mặt hàng hạt nhựa PP dạng nguyên sinh thuộc
nhóm 98.37 như sau:
Tên
mặt hàng
|
Tỷ
trọng (g/cm3)
|
Chỉ
số nóng chảy - MFR/ MI (g/10m in)
|
Cường
độ chịu lực
(MPa)
|
Môdun
uốn
(MPa)
|
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên
sinh
|
0,9
|
3,0
± 0,3
|
Đáp ứng
1 trong các tiêu chí sau: 32; 33; 34; 35; 36; 45
|
Đáp ứng
1 trong các tiêu chí sau: 1200; 1225; 1250; 1265; 1310; 1350; 1450; 1500;
1550; 1700
|
3. Mặt hàng hạt nhựa PolyPropylene dạng
nguyên sinh áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng là 0% quy định tại
khoản 4 Điều này phải đáp ứng đủ thông số kỹ thuật về tỷ trọng, chỉ số nóng chảy,
cường độ chịu lực, môdun uốn quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Bổ sung nhóm 98.37 “Hạt nhựa
PolyPropylene” vào danh mục nhóm mặt hàng, mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi quy định tại Mục II của Chương 98 như sau:
Mã
hàng
|
Mô tả
hàng hóa
|
Mã hàng tương ứng
tại mục I phụ lục II
|
Thuế suất
(%)
|
9837
|
00
|
00
|
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên
sinh
|
3902
|
10
|
90
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 06 tháng 03 năm 2016./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó
Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TU về phòng, chống tham nhũng;
- Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
Thông tư 16/2016/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.07, 29.02, 39.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
MINISTRY OF
FINANCE
--------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
-----------------------
|
No.:
16/2016/TT-BTC
|
Hanoi,
January 21, 2016
|
CIRCULAR ON AMENDMENTS TO
PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO CERTAIN ARTICLES IN HEADINGS 27.07,
29.02 AND 39.02 OF THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF Pursuant to the Law on import tax and export tax
dated June 14, 2005; Pursuant to Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12
dated September 28, 2007 of the Standing Committee of the National
Assembly promulgating the export tariff according to the list of taxable
commodity headings and the tax bracket on each heading, the preferential import
tariff according to the list of taxable commodity headings and preferential tax
bracket on each heading; Pursuant to the Government’s Decree No.
87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 providing in detailed for the
implementation of the Law on import tax and export tax; Pursuant to the Government's Decree No.
215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining the functions, tasks, powers
and organizational structure of the Ministry of Finance; At the request of the Director General of the
Department of tax policy, The Minister of Finance promulgates a Circular
to amend preferential import tax rates applicable to certain articles in
headings 27.07, 29.02 and 39.02 of the preferential import tariff. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Preferential import tax rates applicable to certain
articles of oils in headings 27.07, 29.02 and 39.02 of the preferential import
tariff stated in Section I Appendix II promulgated under the Circular No.
182/2015/TT-BTC dated November 16, 2015 of the Minister of Finance on
promulgation of the export tariff and the preferential import tariff according
to the list of taxable articles shall be amended as follows: Code Description Tax rate (%) 27.07 Oils and other products of the distillation of
high temperature coal tar; similar products in which the weight of the
aromatic constituents exceeds that of the non-aromatic constituents. 2707.10.00 - Benzol
(benzene) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2707.30.00 - Xylol (xylenes) 1 29.02 Cyclic hydrocarbons. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Benzol (benzene) 1 - Xylol (xylenes) 2902.43.00 - - p-Xylenes 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 39.02 Polymers of propylene or of other olefins, in
primary forms. 3902.10 - Polypropylene: 3902.10.30 - - In dispersion ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3902.10.90 - - Other 1 Article 2. Amendments to Chapter 98 providing
for code and specific preferential import tax rates applicable to certain
headings and articles in Section II Appendix II of the preferential import
tariff promulgated under the Circular No. 182/2015/TT-BTC 1. The Point 1.38 shall be
added to Clause 1 of Notes of chapter at Section I of Chapter 98 as follows: “1.38. Heading 98.37 “Polypropylene grains (PP
grains) in primary forms” 2. The Point 2.8 shall be
added to Clause 2 of Notes of headings in Section I of Chapter 98 providing for
specifications of density, melt flow rate, bearing strength, bending modulus of
PP grains in primary forms of the heading 98.37 as follows: Description Density
(g/cm3) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bearing
strength
(MPa) Bending modulus
(MPa) Polypropylene grains (PP grains) in primary forms 0,9 3,0
± 0,3 Satisfy one of the
following criteria: 32; 33; 34; 35; 36; 45 Satisfy one of the
following criteria: 1200; 1225; 1250; 1265; 1310; 1350; 1450; 1500; 1550;
1700 3. Polypropylene grains (PP
grains) in primary forms that apply the specific preferential import tax rate
of 0% as regulated in Clause 4 of this Article must satisfy specifications of
density, melt flow rate, bearing strength and bending modulus as regulated in
Clause 2 of this Article. 4. The heading 98.37
“Polypropylene grains (PP grains)” shall be added to the list of commodity
headings and articles and preferential import tax rates regulated in Section II
of the Chapter 98 as follows: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Description Corresponding code
in Section I Appendix II Tax rate (%) 9837 00 00 Polypropylene grains (PP grains) in primary forms 3902 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0 Article 3. Effect This Circular shall take effect as of March 06,
2016./. PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai
Thông tư 16/2016/TT-BTC ngày 21/01/2016 sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 27.07, 29.02, 39.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
12.107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|