|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3598/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực điện Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
3598/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đắc Tài
|
Ngày ban hành:
|
26/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3598/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 26 tháng
11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Công thương tại
Tờ trình số 41/TTr-SCT ngày 01/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương được công bố
tại Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đắc Tài
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
3598/QĐ-UBND ngày 26 tháng
11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương, có 01 quy trình
(Mã số: BCT-KHA-275202).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Công Thương
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề nghị
cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày
16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ)
- Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục,
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
|
|
|
09
ngày
|
|
Bước
2.1
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Cán
bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng:
- Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày)
- Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến
hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết).
+ Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu:
Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực.
+ Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày)
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
|
07
ngày
|
|
Bước
2.3
|
Xét
duyệt
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan
ký duyệt
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2.4
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản
liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2.5
|
Phát
hành
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn bản gửi UBND tỉnh
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Xem
xét, quyết định cấp phép
|
|
|
|
5,0
ngày
|
|
Bước
3.1
|
Tiếp
nhận
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,25
ngày
|
|
Bước
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
02
ngày
|
|
Bước
3.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét.
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
01
ngày
|
|
Bước
3.5
|
Phê
duyệt Quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định,
chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
01
ngày
|
|
Bước
3.6
|
Phát
hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào
sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương.
- Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho
Sở Công Thương
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
4
|
Tổng
hợp kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Chuyển phòng Quản lý Năng lượng
lưu hồ sơ.
- Kết thúc quy trình
|
- Kết quả nhận từ UBND tỉnh
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả
cho tổ chức
|
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0
ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ
có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công
Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
2. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương, có 01 quy trình (Mã số
BCT-KHA-275203)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Công Thương
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề
nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ)
- Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục,
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
|
|
|
09
ngày
|
|
Bước
2.1
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Cán
bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng:
- Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày)
- Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến
hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết).
+ Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu:
Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực.
+ Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày)
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
|
07
ngày
|
|
Bước
2.3
|
Xét
duyệt
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan
ký duyệt
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2.4
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản
liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo.
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước
2.5
|
Phát
hành
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn bản gửi UBND tỉnh
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Xem
xét, quyết định cấp phép
|
|
|
|
5,0
ngày
|
|
Bước
3.1
|
Tiếp
nhận
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,25
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3.2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
02
ngày
|
|
Bước
3.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét.
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
01
ngày
|
|
Bước
3.5
|
Phê
duyệt Quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định,
chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
01
ngày
|
|
Bước
3.6
|
Phát
hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào
sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương.
- Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho
Sở Công Thương
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
4
|
Tổng
hợp kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Chuyển phòng Quản lý Năng lượng lưu hồ sơ.
- Kết thúc quy
trình
|
- Kết quả nhận từ UBND tỉnh
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức
|
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0
ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ
có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công
Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
3. Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương (Mã TTHC: BCT-KHA-275204)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Công Thương
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề
nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ)
- Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục,
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
|
|
|
09
ngày
|
|
Bước
2.1
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Cán bộ,
công chức được giao thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng:
- Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày)
- Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến
hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết).
+ Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu:
Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực.
+ Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày)
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
|
07
ngày
|
|
Bước
2.3
|
Xét
duyệt
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan
ký duyệt
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2.4
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản
liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2.5
|
Phát
hành
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn bản gửi UBND tỉnh
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Xem
xét, quyết định cấp phép
|
|
|
|
5,0
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3.1
|
Tiếp
nhận
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,25
ngày
|
|
Bước
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
02
ngày
|
|
Bước
3.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét.
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
01
ngày
|
|
Bước
3.5
|
Phê
duyệt Quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định,
chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
01
ngày
|
|
Bước
3.6
|
Phát
hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào
sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương.
- Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho
Sở Công Thương
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
4
|
Tổng
hợp kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Chuyển phòng Quản lý Năng lượng
lưu hồ sơ.
- Kết thúc quy trình
|
- Kết quả nhận từ UBND tỉnh
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức
|
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0
ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ
có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công
Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
4. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương (Mã TTHC: BCT-KHA-275205)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Công Thương
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề
nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ)
- Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục,
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
|
|
|
09
ngày
|
|
Bước
2.1
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Cán
bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng:
- Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày)
- Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến
hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết).
+ Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu:
Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực.
+ Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày)
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
- Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
|
07
ngày
|
|
Bước
2.3
|
Xét
duyệt
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan
ký duyệt
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2.4
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Nếu đồng ý, ký
duyệt, các văn bản liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyến bước tiếp
theo
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước
2.5
|
Phát
hành
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn bản gửi UBND tỉnh
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Xem
xét, quyết định cấp phép
|
|
|
|
5,0
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3.1
|
Tiếp
nhận
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,25
ngày
|
|
Bước
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
02
ngày
|
|
Bước
3.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét.
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
01
ngày
|
|
Bước
3.5
|
Phê
duyệt Quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư. Nếu không đồng ý,
chuyển lại bước 3.2
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
01
ngày
|
|
Bước
3.6
|
Phát
hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào
sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương.
- Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho
Sở Công Thương
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
4
|
Tổng
hợp kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Chuyển phòng Quản lý Năng lượng
lưu hồ sơ.
- Kết thúc quy trình
|
- Kết quả nhận từ UBND tỉnh
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức
|
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0
ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ
có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công Thương
và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
5- Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương (Mã TTHC: BCT-KHA-275206)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Công Thương
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề
nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ)
- Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục,
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
|
|
|
09
ngày
|
|
Bước
2.1
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Cán bộ,
công chức được giao thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng:
- Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày)
- Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến hành
thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết).
+ Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu:
Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực.
+ Nếu thẩm định
hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối
(03 ngày)
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
|
07
ngày
|
|
Bước
2.3
|
Xét
duyệt
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan
ký duyệt
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2.4
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản
liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2.5
|
Phát
hành
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn bản gửi UBND tỉnh
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Xem
xét, quyết định cấp phép
|
|
|
|
5,0
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3.1
|
Tiếp
nhận
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,25
ngày
|
|
Bước
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
02
ngày
|
|
Bước
3.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
01
ngày
|
|
Bước
3.5
|
Phê
duyệt Quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định,
chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
01
ngày
|
|
Bước
3.6
|
Phát
hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào
sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương.
- Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho
Sở Công Thương
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
4
|
Tổng
hợp kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Chuyển phòng Quản lý Năng lượng
lưu hồ sơ.
- Kết thúc quy trình
|
- Kết quả nhận từ UBND tỉnh
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức
|
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0
ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ
có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công
Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
6- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương (Mã TTHC: BCT-
KHA-275207)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Công Thương
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề
nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ)
- Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục,
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
|
|
|
09
ngày
|
|
Bước
2.1
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Cán
bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng:
- Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày)
- Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến
hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết).
+ Nếu thẩm định
hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động
điện lực.
+ Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối
(03 ngày)
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
|
07
ngày
|
|
Bước
2.3
|
Xét
duyệt
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan
ký duyệt
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2.4
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản
liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2.5
|
Phát
hành
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn bản gửi UBND tỉnh
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Xem
xét, quyết định cấp phép
|
|
|
|
5,0
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3.1
|
Tiếp
nhận
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,25
ngày
|
|
Bước
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
02
ngày
|
|
Bước
3.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét.
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
01
ngày
|
|
Bước
3.5
|
Phê
duyệt Quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định,
chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp
phép hoạt động điện lực
|
01
ngày
|
|
Bước
3.6
|
Phát
hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào
sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương.
- Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho
Sở Công Thương
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
4
|
Tổng
hợp kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Chuyển phòng Quản lý Năng lượng
lưu hồ sơ.
- Kết thúc quy trình
|
- Kết quả nhận từ UBND tỉnh
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả
cho tổ chức
|
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0
ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ
có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công
Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
7- Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35KV tại địa phương (Mã TTHC:
BCT-KHA-275208)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Công Thương
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề
nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ)
- Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục,
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
|
|
|
09
ngày
|
|
Bước
2.1
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Cán bộ,
công chức được giao thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng:
- Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày)
- Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến
hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết).
+ Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu:
Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực.
+ Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày)
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
|
07
ngày
|
|
Bước
2.3
|
Xét
duyệt
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan
ký duyệt
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2.4
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản
liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2.5
|
Phát
hành
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn bản gửi UBND tỉnh
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Xem
xét, quyết định cấp phép
|
|
|
|
5,0
ngày
|
|
Bước
3.1
|
Tiếp
nhận
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,25
ngày
|
|
Bước
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
02
ngày
|
|
Bước
3.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét.
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
01
ngày
|
|
Bước
3.5
|
Phê
duyệt Quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
01
ngày
|
|
Bước
3.6
|
Phát
hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào
sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương.
- Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho
Sở Công Thương
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
4
|
Tổng
hợp kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận kết quả từ
UBND tỉnh
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Chuyển phòng Quản lý Năng lượng
lưu hồ sơ.
- Kết thúc quy trình
|
- Kết quả nhận từ UBND tỉnh
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức
|
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0
ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ
có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công
Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
8- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV tại địa phương (Mã TTHC:
BCT-KHA-275209)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời
gian (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
Công Thương
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề
nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ)
- Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ).
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục,
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
|
|
|
09
ngày
|
|
Bước
2.1
|
Phân
công xử lý
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
2.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Cán
bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng:
- Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự
thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày)
- Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến
hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết).
+ Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu:
Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực.
+ Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu
cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày)
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
|
07
ngày
|
|
Bước
2.3
|
Xét
duyệt
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan
ký duyệt
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ
lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018.
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2.4
|
Ký
duyệt
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản liên
quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
2.5
|
Phát
hành
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn bản gửi UBND tỉnh
|
- Hồ sơ tổ chức, cá nhân.
- Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải
quyết).
- Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương)
- Biên bản kiểm tra hoạt động điện
lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục,
Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương)
- Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số
36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
Bước
3
|
Xem
xét, quyết định cấp phép
|
|
|
|
5,0
ngày
|
|
Bước
3.1
|
Tiếp
nhận
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng
chuyên môn
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,25
ngày
|
|
Bước
3.2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo phòng
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
02
ngày
|
|
Bước
3.3
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Kinh tế
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét.
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
0,5
ngày
|
|
Bước
3.4
|
Xem
xét hồ sơ
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
|
01
ngày
|
|
Bước
3.5
|
Phê
duyệt Quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định,
chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
01
ngày
|
|
Bước
3.6
|
Phát
hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào
sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương.
- Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho
Sở Công Thương
|
- Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,25
ngày
|
|
Sở
Công Thương
|
Bước
4
|
Tổng
hợp kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả
kết quả.
- Chuyển phòng Quản lý Năng lượng
lưu hồ sơ.
- Kết thúc quy
trình
|
- Kết quả nhận từ UBND tỉnh
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0,5
ngày
|
|
Bước
5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức
|
- Quyết định cấp phép hoạt động điện
lực
|
0
ngày
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ
có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công
Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3598/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
1.014
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|