|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 390/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm đã hết hiệu lực tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
390/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 390/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long,
ngày 15 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN
HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương,
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật,
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 60/TTr-STP ngày 24/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban
hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần (tính đến ngày 31/12/2018),
gồm 31 văn bản, cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn
bộ: 24 văn bản (13 Nghị quyết và 11 Quyết định).
2. Văn bản hết hiệu lực một
phần: 07 văn bản (03 Nghị quyết và 04 Quyết định).
Điều 2. Giao Văn
phòng UBND tỉnh thực hiện việc đăng Công báo tỉnh và đăng tải trên Cổng thông
tin điện tử của tỉnh đối với các văn bản hết hiệu lực được công bố tại Điều 1.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, đoàn thể tỉnh,
Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ NĂM 2018
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 122/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa
phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Do Nghị quyết số
120/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh
Long thay thế.
|
Ngày 16/7/2018
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 93/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc Quy định mức học
phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường
xuyên trên địa bàn tỉnh, năm học 2014 – 2015.
|
Do Nghị quyết số
101/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 Về việc bãi bỏ Nghị quyết 93/2014/NQ- HĐND
và Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ
2011-2016.
|
Ngày 11/02/2018
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 122/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định một số mức chi
đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn trong nước của cán bộ, công chức, viên chức nhà
nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Do Nghị quyết số
157/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long bãi bỏ
|
Ngày 23/12/2018
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 140/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số Điều trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 122/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
về việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Do Nghị quyết số
120/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh
Long thay thế
|
Ngày 16/7/2018
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 153/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Miễn học phí đối với học
viên thuộc diện phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh học chương trình giao duc
thương xuyên, năm học 2015 – 2016
|
Do Nghị quyết số
101/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 Về việc bãi bỏ Nghị quyết 93/2014/NQ- HĐND
và Nghị quyết số 153/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa VIII, nhiệm kỳ
2011-2016.
|
Ngày 11/02/2018
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 164/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc quy định mức thu
phí scan (quét) các loại giấy tờ khi thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Do Nghị quyết số
99/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 bãi bỏ.
|
Ngày 11/01/2018
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016
|
Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh.
|
Do Nghị quyết số
124/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoảng sản trên địa bàn tỉnh
thay thế.
|
Ngày 16/7/2018
|
8
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND, ngày 09/12/2016
|
Về việc sửa đổi khoản 1,
Điều 1 Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết
số 122/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2010 về việc phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa
phương trên địa bàn tỉnh.
|
Do Nghị quyết số
120/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh
Long thay thế.
|
Ngày 16/7/2018
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 61/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017
|
Về việc Quy định mức học
phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường
xuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2017 – 2018.
|
Nghị quyết số
129/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Về việc Quy định mức học phí đối với các cơ sở
giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long, năm học 2018-2019 bãi bỏ.
|
Ngày 16/7/2018
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 64/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017
|
Ban hành Quy định thí điểm
chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Do Nghị quyết số
97/2018/NQ-HĐND ngày 01/02/2018 Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư của
tỉnh Vĩnh Long thay thế.
|
Ngày 11/02/2018
|
QUYẾT ĐỊNH
|
11
|
Quyết định
|
Số 1604/QĐ-UBND ngày 25/08/2008
|
Về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long.
|
Do Quyết định số
08/2018/QĐ-UBND , ngày 26/6/2018 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long thay thế.
|
Ngày 08/7/2018
|
12
|
Quyết định
|
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010
|
Quy chế phối hợp về đảm bảo
an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động thông tin và truyền
thông trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 bãi bỏ.
|
Ngày 17/12/2018
|
13
|
Quyết định
|
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010
|
Quy định về việc quản lý
và vận hành mạng tin học hóa quản lý hành chính của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
Do được thay thế bởi Quyết
định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 Ban hành quy định quản lý, vận hành, sử
dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng tin học diện rộng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
|
Ngày 20/3/2018
|
14
|
Quyết định
|
Số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011
|
Ban hành quy chế phối hợp
quản lý cụm công nghiêp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo quyết định số
105/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư 39/2009/TT- BCT của Bộ
Công Thương.
|
Do Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND , ngày 24/7/2018 Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thay thế.
|
Ngày 05/8/2018
|
15
|
Quyết định
|
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 14/02/2012
|
Ban hành Quy định quản lý
giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Do Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngay 16/8/2018 Ban hành Quy định quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thay
thế.
|
Ngày 28/8/2018
|
16
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/3/2015
|
Về việc ban hành mức phụ thu
dịch vụ chạy thận nhân tạo ở các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh.
|
Do Quyết định số
31/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 bãi bỏ.
|
Ngày 08/01/2018
|
17
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND , ngày 15/7/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp
quản lý đầu tư và đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công
|
Do Quyết định số
20/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 Ban hành Quy định về quản lý đầu tư các dự án
đầu tư sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân
sách Nhà nước thay thế.
|
Ngày 03/12/2018
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 29/2002/NQ.HĐND K6 ngày 18/01/2002
|
Phê duyệt chiến lược dân số
năm 2001-2010 tỉnh Vĩnh Long.
|
Do Nghị quyết số
147/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về việc bãi bỏ nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành.
|
Ngày 07/7/2015
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 39/2006/NQ-HĐND ngày 13/7/2006
|
Về việc phê duyệt Đề án Bảo
vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai
đoạn 2006 – 2010.
|
Ngày 07/7/2015
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 96/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 29/2002/NQ-HĐND khoá 6, ngày 18/01/2002 của HĐND tỉnh khoá VI về
phê duyệt chiến lược dân số năm 2001 – 2010 tỉnh Vĩnh Long.
|
Ngày 07/7/2015
|
QUYẾT ĐỊNH
|
4.
|
Quyết định
|
Số 1984/2000/QĐ- UBT ngày 04/8/2000
|
V/v phụ cấp cho Cán bộ y tế
tăng cường xuống cơ sở.
|
Do đa đươc bai bo bởi Quyết
định số 1533/QĐ- UBND ngày 24/8/2015 về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh
Long ban hành.
|
Ngày 24/8/2015
|
5.
|
Quyết định
|
Số 24/2007/QĐ-UBND ngày 04/12/2007
|
Ban hành Quy định phân cấp
quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Do Quyết định số
30/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 Ban hanh Quy đinh phân công , phân câp trách
nhiệm quản lý nhà nươc vê chât lương công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long thay thế.
|
Ngày 02/01/2016
|
6.
|
Quyết định
|
Số 33/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008
|
Về việc Thực hiện Nghị quyết
số 96/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII về việc sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 29/2002/NQ-HĐND Khóa 6, ngày 18/01/2002 của HĐND tỉnh về
phê duyệt Chiến lược dân số năm 2001 - 2010 tỉnh Vĩnh Long.
|
Do đa đươc ba i bo bởi Quyết
định số 1533/QĐ- UBND ngày 24/8/2015 về việc bãi bỏ văn bản do UBND tỉnh Vĩnh
Long ban hành.
|
Ngày 24/8/2015
|
7.
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND Ngày 18/11/2014
|
Về việc ban hành mức giá
tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Do Quyết định số
07/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long thay thế.
|
Ngày 14/4/2017
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 390 /QĐ-UBND ngày 15/02/2019 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2018
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
NGHỊ QUYẾT
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày
03/8/2016 Về việc Quy định chính sách cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 - 2020.
|
Nội dung "Hỗ trợ tiền
ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non có cha mẹ
thuộc diện hộ cận nghèo theo quy định hiện hành của nhà nước với mức hỗ trợ
là 60.000 đồng/tháng/cháu, được hưởng theo thời gian học thực tế, nhưng không
quá 09 tháng/năm học" tại Điểm a, Khoản 2, Điều 1.
|
Do Nghị quyết số
130/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Về việc bãi bỏ Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Nghị
quyết số 26/2016/NQ- HĐND.
|
Ngày 16/7/2018
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 33/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương, ổn định giai đoạn 2017 - 2020.
|
Phần II và Điểm 1, Phần
III, Tiểu mục 1, Mục 2 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND .
|
Do Nghị quyết số
123/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Sửa đổi, bổ sung Phần II và Điểm 1, Phần III,
Tiểu mục 1, Mục 2 của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND .
|
Ngày 16/7/2018
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao
thành tích cao của tỉnh Vĩnh Long.
|
Khoản 1, Điều 1, nội dung
cụ thể là:
|
Do Nghị quyết số
128/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND .
|
Ngày 16/7/2018
|
Số TT
|
Vận động viên, huấn luyện viên theo cấp đội
|
Mức dinh dưỡng
|
|
|
Thi đấu
|
Thi đấu
|
1
|
Đội tuyển tỉnh
|
120.000
|
200.000
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
21
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND , ngày
13/6/2016 ban hành quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi
nông hộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016 – 2020
|
Điểm a Khoản 1 Điều 6 của
Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long giai đoạn 2016 - 2020.
|
Do được sửa đổi bởi Quyết
định số 18/2018/QĐ-UBND , ngày 26/10/2018 Sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 6 của
Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-
UBND.
|
Ngày 09/11/2018
|
22
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND , ngày
27/3/2017 Ban hành quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế
giá theo quy định tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Một số nội dung của Điều 3
Quy định giá của các dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định
tại Luật phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định
số 06/2017/QĐ-UBND , gồm:
- Điểm b, khoản 1;
- Tiết d, điểm 2.1 khoản
2;
- Tiết e điểm 2.2 khoản 2;
- Điểm b khoản 4.
|
Do Quyết định số
06/2018/QĐ-UBND , ngày 30/3/2018 Sửa đổi, bổ sung điều 3 của quy định giá của các
dịch vụ được chuyển từ phí sang cơ chế giá theo quy định tại Luật phí và lệ
phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-
UBND.
|
Ngày 12/4/2018
|
23
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày
03/8/2017 Ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh
|
Điều 1 Quyết định số
19/2017/QĐ- UBND
|
Do Quyết định số
28/2017/QĐ- UBND ngày 20/12/2017 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 19/2017/QĐ- UBND, ngày 03/8/2017 về việc ban hành giá cho thuê nhà ở
công vụ trên địa bàn tỉnh.
|
Ngày 01/01/2018
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ- UBND ngày
12/10/2015 Ban hành Quy định quản lý chiếu sáng và phân công, phân cấp quản
lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Một số nội dung của Quy định
quản lý chiếu sáng và phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND. Gồm:
- Nội dung: “Trường hợp
chưa có quy hoạch chiếu sáng đô thị thì chủ đầu tư công trình, dự án phải lấy
ý kiến thống nhất bằng văn bản với Sở Xây dựng về vị trí” tại Điểm a Khoản 2
Điều 3
- Gạch đầu dòng thứ 4 Khoản
2 Điều 4;
- Nội dung: “Đối với các
khu vực chưa có quy hoạch được duyệt, hồ sơ thiết kế cần phải có ý kiến thống
nhất bằng văn bản của Sở Xây dựng” tại Khoản 1 Điều 6.
- Điểm a Khoản 3 Điều 8;
- Điểm đ Khoản 1 Điều 20;
- Nội dung: “Có ý kiến bằng
văn bản về hướng tuyến, công trình chiếu sáng đô thị trên địa bàn quản lý” tại
Khoản 1 Điều 21.
|
Do Quyết định số
27/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định quản lý chiếu sáng và phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên
bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND .
|
Ngày 15/12/2017
|
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 390/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành đã hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần
1.480
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|