BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2405/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số
95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/9/2018.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Trung tâm Công nghệ thông tin (để cập nhật);
- Lưu: VT, PC, VP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Thế Duy
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp
Trung ương
|
1
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Bộ chủ quản dự án, cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
2
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho đổi mới công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Thủ tục xác nhận phương tiện vận
tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản
xuất của dự án đầu tư
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
B. Thủ tục hành chính cấp
tỉnh
|
1
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
PHẦN II. NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. Thủ tục
hành chính cấp Trung ương
1. Thủ tục
xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
a. Trình tự thực hiện
- Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ về bộ chủ quản dự án, cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (bộ chủ quản);
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, bộ chủ quản xem xét
hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không hợp lệ, cần bổ sung hoặc
sửa đổi;
-
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, bộ chủ quản có văn bản
trả lời tổ chức, cá nhân trong đó xác định rõ danh mục hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn
bản nêu rõ lý do;
Bộ chủ
quản có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc gia hạn thời gian trả lời
trong trường hợp phải thẩm tra hồ sơ.
- Trường
hợp cần thiết, Bộ chủ quản tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn
bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối xác nhận phải
có văn bản nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện
Nộp trực
tiếp tại trụ sở Bộ chủ quản dự án, cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
□ Thành phần hồ sơ:
- Văn
bản đề nghị xác nhận.
-
Thuyết minh về hàng hóa thuộc Danh mục hoặc đáp ứng tiêu chí theo quy định của
Bộ Khoa học và Công nghệ về hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Hợp
đồng mua bán hoặc hợp đồng ủy thác (bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối
chiếu) hoặc các tài liệu khác liên quan để xác định giao dịch mua bán, nhập khẩu.
-
Ngoài các tài liệu trên, tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nộp các giấy tờ sau:
+ Bản
sao có chứng thực (hoặc bản sao xuất
trình kèm bản chính để đối chiếu): Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp (nếu có);
+
Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư để thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ của cơ sở ươm tạo công nghệ, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ (đối với trường hợp đề nghị xác nhận hàng hóa là máy móc, thiết bị,
phụ tùng, vật tư chuyên dùng sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ).
□ Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
d. Thời hạn giải quyết
- Văn
bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận
hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp cần thiết, bộ chủ quản tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn
bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức,
cá nhân đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ chủ quản dự án, cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân
về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát
triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 01: Văn bản đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt
động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Mẫu số 02: Văn bản trả lời tổ
chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt
động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Hàng
hóa thuộc Danh mục hoặc đáp ứng tiêu chí theo quy định của Thông tư số
14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư
chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản
2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị
định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết
định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định
trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ;
phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp
cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
-
Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật
tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại
khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
Thuế nhập khẩu.
Mẫu số 01
30/2018/QĐ-TTg
TÊN
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………….
V/v: đề nghị xác
nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hà
Nội, ngày……tháng……năm ……..
|
Kính gửi: ………………..(1)
Tổ chức /Cá
nhân.........................................................................................................
Mã số thuế...................................................................................................................
CMND/Hộ chiếu số:......................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Số điện thoại/số
fax:....................................................................................................
Đại diện pháp luật:.......................................................................................................
Đề nghị…………
(1) xem xét xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ cụ thể như sau:
Nhập khẩu tại cơ quan hải quan
(dự kiến):.....................................................................
Thời gian nhập khẩu (dự kiến):......................................................................................
Hợp đồng ủy thác/hợp
đồng mua bán, tài liệu liên quan khác (nếu có):...........................
Đơn vị ủy thác nhập
khẩu (nếu có):................................................................................
Nội dung về hàng hóa dự kiến nhập
khẩu:.....................................................................
Số TT
|
Tên hàng
|
Số
lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá dự kiến
|
Số, ngày chứng từ liên quan (nếu
có)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức/Cá nhân….. cam kết về
tính chính xác của thông tin trên. Tổ chức/cá nhân......... cam kết nhập khẩu
hàng hóa vì mục đích ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
và chịu hoàn toàn trước pháp luật về cam kết này./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …….
- Lưu: …………
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
___________________
(1): Bộ chủ quản dự
án, cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
Mẫu
số 02
30/2018/QĐ-TTg
(1)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………..
V/v Danh mục hàng
hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hà
Nội, ngày……tháng……năm ……..
|
Kính gửi: Tổ chức/Cá nhân………..(2);
Căn cứ vào hồ sơ đề nghị xác nhận
hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo
doanh nghiệp khoa học và công nghệ của Tổ chức/cá nhân….....(2), ……(1) xin
thông báo cụ thể như sau:
Danh mục hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ của Tổ chức/cá nhân….(2) dự kiến nhập khẩu:
Số TT
|
Tên hàng
|
Số
lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá dự kiến
|
Số, ngày chứng từ liên quan (nếu
có)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa
nói trên phải sử dụng đúng mục đích cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ/ươm
tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
-……..
- Lưu:
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng dấu)
|
___________________
(1): Bộ chủ quản dự
án, cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
(2): Tổ chức/Cá nhân đề
nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công
nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
2. Thủ tục
xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ
a. Trình tự thực hiện
- Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ về Bộ Khoa học và Công nghệ.
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Khoa học và Công
nghệ xem xét hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không hợp lệ, cần
bổ sung hoặc sửa đổi.
-
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân trong đó xác định rõ danh mục hàng hóa
sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do.
Bộ
Khoa học và Công nghệ có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc gia hạn
thời gian trả lời trong trường hợp phải thẩm tra hồ sơ.
- Trường
hợp cần thiết, Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước
khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc
qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
□ Thành phần
hồ sơ
- Văn
bản đề nghị xác nhận.
-
Thuyết minh về hàng hóa thuộc Danh mục hoặc đáp ứng tiêu chí theo quy định của
Bộ Khoa học và Công nghệ về hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ.
- Hợp
đồng mua bán hoặc hợp đồng ủy thác (bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối
chiếu) hoặc các tài liệu khác liên quan để xác định giao dịch mua bán, nhập khẩu.
-
Ngoài các tài liệu trên, tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nộp các giấy tờ sau:
+ Bản
sao có chứng thực (hoặc bản sao xuất
trình kèm bản chính để đối chiếu): Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp (nếu có);
+ Danh
mục máy móc, thiết bị để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoặc dự án đầu
tư đổi mới công nghệ (đối với trường hợp đề nghị xác nhận hàng hóa là máy móc,
thiết bị chuyên dùng sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ).
□ Số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d. Thời hạn giải quyết
- Văn
bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa
sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ: Trong thời hạn
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp cần thiết, Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước
khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận
hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân
về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới
công nghệ.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 01: Văn bản đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ.
Mẫu số 02: Văn bản trả lời tổ chức,
cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
đổi mới công nghệ
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Hàng
hóa thuộc Danh mục hoặc đáp ứng tiêu chí theo quy định của Thông tư số
14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư
chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản
2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị
định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết
định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định
trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ;
phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp
cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
-
Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ
tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định
tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
Thuế nhập khẩu.
Mẫu số 01
30/2018/QĐ-TTg
TÊN
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………….
V/v: đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho đổi mới công nghệ
|
Hà
Nội, ngày……tháng……năm ……..
|
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ
Tổ chức /Cá
nhân.........................................................................................................
Mã số thuế...................................................................................................................
CMND/Hộ chiếu số:......................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Số điện thoại/số
fax:....................................................................................................
Đại diện pháp luật:.......................................................................................................
Đề nghị Bộ
Khoa học và Công nghệ xem xét xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ cụ thể như
sau:
Nhập khẩu tại cơ quan hải quan
(dự kiến):.....................................................................
Thời gian nhập khẩu (dự kiến):......................................................................................
Hợp đồng ủy thác/hợp
đồng mua bán, tài liệu liên quan khác (nếu có):...........................
Đơn vị ủy thác nhập
khẩu (nếu có):................................................................................
Nội dung về hàng hóa dự kiến nhập
khẩu:.....................................................................
Số TT
|
Tên hàng
|
Số
lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá dự kiến
|
Số, ngày chứng từ liên quan (nếu
có)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức/Cá nhân….. cam kết về
tính chính xác của thông tin trên. Tổ chức/cá nhân......... cam kết nhập khẩu
hàng hóa vì mục đích đổi mới công nghệ và chịu hoàn toàn trước pháp luật về cam
kết này./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …….
- Lưu: …………
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 02
30/2018/QĐ-TTg
(1)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………..
V/v Danh mục hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ
|
Hà
Nội, ngày……tháng……năm ……..
|
Kính gửi: Tổ chức/Cá nhân………..(2);
Căn cứ vào hồ sơ đề nghị xác nhận
hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ của Tổ chức/cá nhân….....(2),
……(1) xin thông báo cụ thể như sau:
Danh mục hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho đổi mới công nghệ của Tổ chức/cá nhân….(2) dự kiến nhập
khẩu:
Số TT
|
Tên hàng
|
Số
lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá dự kiến
|
Số, ngày chứng từ liên quan (nếu
có)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng
hóa nói trên phải sử dụng đúng mục đích cho đổi mới công nghệ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
-……..
- Lưu:
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng dấu)
|
___________________
(1): Bộ Khoa học và Công nghệ
(2): Tổ chức/Cá nhân đề
nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ
3. Thủ tục
xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực
tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư
a. Trình tự thực hiện
- Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ về Bộ Khoa học và Công nghệ.
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Khoa học và Công
nghệ xem xét hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không hợp lệ, cần
bổ sung hoặc sửa đổi.
-
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Khoa học và Công
nghệ có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do.
Bộ
Khoa học và Công nghệ có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc gia hạn
thời gian trả lời trong trường hợp phải thẩm tra hồ sơ.
- Trường
hợp cần thiết, Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước
khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ
sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
□ Thành phần
hồ sơ
- Văn
bản đề nghị xác nhận.
- Thuyết
minh về phương tiện vận tải chuyên dùng đáp ứng tiêu chí theo quy định của Bộ
Khoa học và Công nghệ về phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công
nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
- Tài
liệu kỹ thuật của phương tiện vận tải chuyên dùng, thể hiện rõ tên phương tiện,
năm sản xuất, tính năng kỹ thuật, tình trạng phương tiện, công suất, chức năng
và ảnh chụp phương tiện vận tải chuyên dùng.
- Hợp
đồng mua bán hoặc hợp đồng ủy thác (bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất
trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc các tài liệu khác liên quan để xác định
quan hệ mua bán, nhập khẩu.
- Danh
mục máy móc, thiết bị của dự án đầu tư đã được chủ đầu tư phê duyệt theo quy định
của pháp luật.
-
Ngoài các tài liệu trên, tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nộp bản sao có chứng
thực (hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) các giấy tờ sau (nếu
có): Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
□ Số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d. Thời hạn giải quyết
- Văn
bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận phương tiện
vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng
trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp cần thiết, Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước
khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận
phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp
cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bộ Khoa học và Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân
về đề nghị xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong
dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động
sản xuất của dự án đầu tư.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 03: Văn bản đề nghị xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền
công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của
dự án đầu tư.
- Mẫu số 04: Văn bản trả lời tổ
chức, cá nhân về đề nghị xác nhận phương tiện vận tải
chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực
tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Phương
tiện vận tải chuyên dùng đáp ứng tiêu chí theo quy định của Thông tư số
14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư
chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản
2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị
định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết
định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định
trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ;
phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp
cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
-
Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ
tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định
tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
Thuế nhập khẩu.
Mẫu số 03
30/2018/QĐ-TTg
TÊN
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………………….
V/v: đề nghị xác nhận phương tiện vận
tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng
trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư
|
Hà
Nội, ngày……tháng……năm ……..
|
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ.
Tổ chức /Cá
nhân.........................................................................................................
Mã số thuế...................................................................................................................
CMND/Hộ chiếu số.......................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Số điện thoại/số
fax:....................................................................................................
Đại diện pháp luật:.......................................................................................................
Ðề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ
xem xét xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử
dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư cụ thể như sau:
Nhập khẩu tại cơ quan hải quan
(dự kiến):.....................................................................
Thời gian nhập khẩu (dự kiến):......................................................................................
Hợp đồng ủy thác/hợp
đồng mua bán, tài liệu liên quan khác (nếu có):...........................
Đơn vị ủy thác nhập
khẩu (nếu có):................................................................................
Nội dung về phương tiện vận tải
chuyên dùng dự kiến nhập khẩu:
Số tt
|
Tên phương tiện vận tải chuyên dùng
|
Số
lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá dự kiến
|
Năm
sản xuất
|
Công
suất
|
Số, ngày chứng từ liên quan (nếu
có)
|
Xuất
xứ
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức/Cá nhân….. cam kết về
tính chính xác của thông tin trên. Tổ chức/cá nhân….. cam kết nhập khẩu phương tiện
vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động
sản xuất của dự án đầu tư và chịu hoàn toàn trước pháp luật về cam kết này./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …….
- Lưu: …………
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
30/2018/QĐ-TTg
BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….……………..
V/v phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền
công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu
tư
|
Hà
Nội, ngày……tháng……năm ……..
|
Kính gửi: Công ty/Tổ chức/Cá nhân…...(1);
Căn cứ vào hồ sơ đề nghị xác nhận
phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp
cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư của Tổ chức/cá nhân…....(1),
Căn cứ vào…..(2), Bộ Khoa học và
Công nghệ thông báo như sau:
Danh mục phương tiện vận tải
chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất
của dự án đầu tư của Tổ chức/cá nhân…..(1) dự kiến nhập khẩu:
Số tt
|
Tên phương tiện vận tải chuyên dùng
|
Số
lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá dự kiến
|
Năm
sản xuất
|
Công
suất
|
Số, ngày chứng từ liên quan (nếu
có)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu
phương tiện vận tải nói trên phải sử dụng đúng mục đích phục vụ cho hoạt động sản
xuất của dự án đầu tư
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
BỘ
TRƯỞNG
(hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng dấu)
|
___________________
(1): Tên Tổ chức/Cá nhân đề
nghị xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng
trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư
(2): Tên văn bản quy định về
tiêu chí xác định phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây
chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Thủ tục xác nhận hàng hóa
sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
a. Trình tự thực hiện
- Tổ
chức, cá nhân gửi hồ sơ về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có dự án, cơ sở ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
-
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét hồ sơ và thông báo cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không hợp lệ, cần
bổ sung hoặc sửa đổi;
-
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
có văn bản trả lời tổ chức, cá nhân trong đó xác định rõ danh mục hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ; trường hợp từ chối xác nhận phải
có văn bản nêu rõ lý do;
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân về việc gia hạn
thời gian trả lời trong trường hợp phải thẩm tra hồ sơ.
- Trường
hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước
khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối xác nhận phải có văn bản nêu rõ lý do.
b. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có dự án, cơ sở ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
□ Thành phần
hồ sơ:
- Văn
bản đề nghị xác nhận.
-
Thuyết minh về hàng hóa thuộc Danh mục hoặc đáp ứng tiêu chí theo quy định của
Bộ Khoa học và Công nghệ về hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Hợp
đồng mua bán hoặc hợp đồng ủy thác (bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm bản chính để đối
chiếu) hoặc các tài liệu khác liên quan để xác định giao dịch mua bán, nhập khẩu.
-
Ngoài các tài liệu trên, tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận nộp các giấy tờ sau:
+ Bản
sao có chứng thực (hoặc bản sao xuất
trình kèm bản chính để đối chiếu): Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp (nếu có);
+
Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư để thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ của cơ sở ươm tạo công nghệ, cơ sở ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ (đối với trường hợp đề nghị xác nhận hàng hóa là máy móc, thiết bị,
phụ tùng, vật tư chuyên dùng sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo
công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ).
□ Số lượng hồ sơ:
01 bộ hồ sơ.
d. Thời hạn giải quyết
- Văn
bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa
sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ: Trong thời hạn 10 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước
khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức,
cá nhân đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân
về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát
triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
h.
Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 01: Văn bản đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt
động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
Mẫu số 02: Văn bản trả lời tổ chức,
cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Hàng
hóa thuộc Danh mục hoặc đáp ứng tiêu chí theo quy định của Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN
ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tiêu chí xác định
phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục
tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định tại khoản 2 điều 40 Nghị định số
134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
- Nghị
định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Quyết
định số 30/2018/QĐ-TTg ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định
trình tự, thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ, đổi mới công nghệ;
phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp
cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư.
-
Thông tư số 14/2017/TT-BKHCN ngày 01/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định tiêu chí xác định phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị, phụ
tùng, vật tư chuyên dùng và danh mục tài liệu, sách báo, tạp chí khoa học quy định
tại khoản 2 điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
Thuế nhập khẩu.
Mẫu số 01
30/2018/QĐ-TTg
TÊN
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………….
V/v: đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
Hà
Nội, ngày……tháng……năm ……..
|
Kính gửi: ………………..(1)
Tổ chức /Cá
nhân.........................................................................................................
Mã số thuế...................................................................................................................
CMND/Hộ chiếu số:......................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................
Số điện thoại/số
fax:....................................................................................................
Đại diện pháp luật:.......................................................................................................
Đề nghị…………
(1) xem xét xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ cụ thể như sau:
Nhập khẩu tại cơ quan hải quan
(dự kiến):.....................................................................
Thời gian nhập khẩu (dự kiến):......................................................................................
Hợp đồng ủy thác/hợp
đồng mua bán, tài liệu liên quan khác (nếu có):...........................
Đơn vị ủy thác nhập
khẩu (nếu có):................................................................................
Nội dung về hàng hóa dự kiến nhập
khẩu:.....................................................................
Số TT
|
Tên hàng
|
Số
lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá dự kiến
|
Số, ngày chứng từ liên quan (nếu
có)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức/Cá nhân….. cam kết về
tính chính xác của thông tin trên. Tổ chức/cá nhân......... cam kết nhập khẩu
hàng hóa vì mục đích ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
và chịu hoàn toàn trước pháp luật về cam kết này./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …….
- Lưu: …………
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
__________________
(1): Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố nơi có dự án, cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
Mẫu số 02
30/2018/QĐ-TTg
(1)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……………..
V/v Danh mục hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
Hà
Nội, ngày……tháng……năm ……..
|
Kính gửi: Tổ chức/Cá nhân………..(2);
Căn cứ vào hồ sơ đề nghị xác nhận
hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo
doanh nghiệp khoa học và công nghệ của Tổ chức/cá nhân….....(2), ……(1) xin
thông báo cụ thể như sau:
Danh mục hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ của Tổ chức/cá nhân….(2) dự kiến nhập khẩu:
Số TT
|
Tên hàng
|
Số
lượng
|
Đơn vị tính
|
Trị giá dự kiến
|
Số, ngày chứng từ liên quan (nếu
có)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa
nói trên phải sử dụng đúng mục đích cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ/ươm
tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
-……..
- Lưu:
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(hoặc người được ủy quyền)
(Ký tên, đóng dấu)
|
___________________
(1): Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố nơi có dự án, cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
(2): Tổ chức/Cá nhân đề
nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công
nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ