|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2011/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hạo
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2011/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày
15 tháng 7 năm 2011
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ vào Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân
sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi nghe
Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2782/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm
2011 về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát
triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011;
Sau khi
nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý
kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011 đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh khoá VII thông qua tại Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2010 với những nội dung cụ thể như sau:
1.
Nguyên tắc sửa đổi, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng cuối
năm là tập trung vốn cho thanh toán nợ, các công trình sẽ hoàn thành đưa vào sử
dụng trong năm 2011, các công trình đang triển khai thi công có tiến độ tốt,
các công trình trọng điểm của địa phương; bổ sung vốn đầu tư các dự án kè chống
sạt lở bờ sông theo Công văn số 3260/BKHĐT-TH ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư và vốn hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Công văn số
7211/BTC-NSNN ngày 02 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính; tạm hoãn các công
trình khởi công mới theo tinh thần Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm
2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn
định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội; giãn tiến độ các công trình thực
hiện chậm, công trình khó khăn, vướng mắc trong công tác giải phóng mặt bằng.
2. Tổng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011 là 994.968 triệu đồng, tăng
so với chỉ tiêu Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm là 65.343 triệu đồng.
Tổng số vốn bổ sung, sửa đổi: 399.093
triệu đồng của 52 công trình, trong đó giảm vốn đầu tư của 23 công trình với
tổng số vốn cắt giảm, điều chuyển là 56.049 triệu đồng, bổ sung vốn đầu tư cho
29 công trình với tổng số vốn bổ sung là 121.392 triệu đồng.
(Có Kế hoạch sửa
đổi, bổ sung vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 thuộc nguồn vốn ngân sách nhà
nước đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết.
Trong
quá trình triển khai thực hiện kế hoạch năm 2011, nếu có nguồn tăng thu từ ngân
sách địa phương, ngân sách Trung ương bổ sung hoặc có yêu cầu điều chỉnh vốn
giữa các dự án cho phù hợp nhu cầu thực tế, Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ
ban nhân dân tỉnh chủ động điều chỉnh theo nguyên tắc đã nêu ở Khoản 1, Điều 1 Nghị
quyết này nhưng không thay đổi danh mục dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua, không phát sinh dự án mới và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp gần nhất.
2. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh có trách nhiệm giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày
15 tháng 7 năm 2011 và có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
KẾ HOẠCH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỐN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011 THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình,
dự án
|
Kế hoạch năm 2011
|
Kế hoạch điều chỉnh
năm 2011
|
Tăng
|
Giảm
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn cân đối NSĐP
|
Vốn đầu tư từ nguồn
thu tiền SD đất
|
Vốn TW hỗ trợ có mục
tiêu
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
Tổng số
|
Vốn cân đối NSĐP
|
Vốn đầu tư từ nguồn
thu tiền SD đất
|
Vốn TW hỗ trợ có mục
tiêu
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
333.750
|
76.350
|
2.000
|
69.500
|
-
|
185.900
|
399.093
|
76.350
|
2.000
|
134.843
|
-
|
185.900
|
121.392
|
56.049
|
|
A
|
HOÀN TRẢ VAY HỖ TRỢ NHPT VIỆT NAM
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.500
|
22.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.500
|
-
|
|
1
|
Chương trình KCH kênh mương, phát triển đường
giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản và cơ sở hạ tầng làng
nghề ở nông thôn
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
22.500
|
22.500
|
|
|
|
|
7.500
|
|
Bổ sung vốn hoàn trả vay hỗ trợ Ngân hàng Phát
triển Việt Nam năm 2009
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
318.750
|
61.350
|
2.000
|
69.500
|
-
|
185.900
|
376.593
|
53.850
|
2.000
|
134.843
|
-
|
185.900
|
113.892
|
56.049
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
27.000
|
25.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
26.560
|
24.560
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
9.440
|
|
|
Dự án chuyển tiếp:
|
27.000
|
25.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
26.560
|
24.560
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
9.440
|
|
1
|
CSHT Khu công nghiệp Giao Long
|
19.000
|
17.000
|
2.000
|
|
|
|
9.560
|
7.560
|
2.000
|
|
|
|
|
9.440
|
Giảm vốn đầu tư hạ tầng cây xanh để đầu tư
khu nhà ở công nhân
|
2
|
Khu nhà ở công nhân và tái định cư Khu công
nghiệp Giao Long
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
9.000
|
|
Bổ sung vốn ưu tiên san lấp và GPMB
|
II
|
NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
-
|
-
|
64.350
|
-
|
-
|
64.350
|
-
|
-
|
51.350
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp:
|
13.000
|
-
|
-
|
13.000
|
-
|
-
|
64.350
|
-
|
-
|
64.350
|
-
|
-
|
51.350
|
-
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (ấp Tân Phú,
xã Sơn Định)
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
8.000
|
|
Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT- H ngày
24/5/2011
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (ấp Sơn Châu,
xã Sơn Định và ấp Bình An, xã Hoà Nghĩa)
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
12.000
|
|
Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày
24/5/2011
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ Nam sông Bến Tre (đê bao
chống sạt lở bờ sông Bến Tre phía xã Mỹ Thạnh An-giai đoạn 1)
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày
24/5/2011
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ Nam sông Bến Tre (GĐ II)
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
33.500
|
|
|
33.500
|
|
|
28.500
|
|
Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày
24/5/2011
|
5
|
Cảng cá An Nhơn
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
6.350
|
|
|
6.350
|
|
|
1.350
|
|
Bổ sung vốn để hoàn thành công trình
|
6
|
Khu tái định cư xã An Thuỷ - Ba Tri
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Đã thanh toán cuối năm 2010
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
43.350
|
28.250
|
|
4.000
|
-
|
11.100
|
33.844
|
17.557
|
|
5.075
|
-
|
11.212
|
7.682
|
17.188
|
|
|
Thanh toán nợ:
|
13.650
|
10.050
|
-
|
-
|
-
|
3.600
|
4.338
|
2.126
|
-
|
-
|
-
|
2.212
|
265
|
9.577
|
|
1
|
Đường Tân Thành công viên Bến Tre
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
1.465
|
|
|
|
|
1.465
|
265
|
|
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán
|
2
|
Đường KP 3 - Cầu Kinh cũ
|
1.400
|
|
|
|
|
1.400
|
77
|
|
|
|
|
77
|
|
1.323
|
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán
|
3
|
Đường Thanh Tân - Mỏ Cày Bắc
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
670
|
|
|
|
|
670
|
|
330
|
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán
|
4
|
Đường huyện 173 - Châu Thành
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
|
72
|
72
|
|
|
|
|
|
2.828
|
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán
|
5
|
Vòng xoay ngã tư Bến Đình
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.900
|
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán
|
6
|
Đường Bệnh viện - ngã ba cầu Kinh cũ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
1.336
|
1.336
|
|
|
|
|
|
1.164
|
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán
|
7
|
Đường Thầy Cai - Cầu Đình
|
2.750
|
2.750
|
|
|
|
|
718
|
718
|
|
|
|
|
|
2.032
|
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán
|
|
Dự án chuyển tiếp:
|
23.000
|
11.500
|
-
|
4.000
|
-
|
7.500
|
29.506
|
15.431
|
-
|
5.075
|
-
|
9.000
|
7.417
|
911
|
|
1
|
ĐT.887 (cầu Nguyễn Tấn Ngãi - ngã 3 Sơn Đốc)
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
5.075
|
|
|
5.075
|
|
|
1.075
|
|
Bổ sung vốn để đầy nhanh tiến độ
|
2
|
ĐT.885 (chợ Giữa - cầu Ba Tri)
|
9.500
|
4.500
|
|
|
|
5.000
|
9.655
|
4.655
|
|
|
|
5.000
|
155
|
|
Bổ sung vốn thanh toán hoàn thành gói thầu số
1
|
3
|
Đường huyện 10 - Ba Tri
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
1.500
|
|
Bổ sung điều chỉnh Nghị quyết số 11, thanh
toán khối lượng hoàn thành
|
4
|
Đường 30/4 (đường 3/2 đến đường Hùng Vương)
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1.089
|
1.089
|
|
|
|
|
|
911
|
Công trình hoàn thành, thanh quyết toán
|
5
|
Đường Bắc Nam - Bình Đại
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.487
|
2.487
|
|
|
|
|
487
|
|
Bổ sung vốn thanh toán hoàn thành gói thầu số
1
|
6
|
Cầu Thủ Ngữ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
|
4.200
|
|
Bổ sung điều chỉnh Nghị quyết số 11, thanh
toán khối lượng hoàn thành
|
|
Dự án khởi công mới:
|
6.700
|
6.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.700
|
|
1
|
Đường huyện 21 - Mỏ Cày Bắc
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ
|
2
|
Đường vào trung tâm xã Giao Long
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ
|
3
|
Bờ kè và đường bê tông vào chùa Tuyên Linh
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.700
|
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ
|
4
|
Cầu Cây Dương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ
|
IV
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp:
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
|
1
|
Tăng cường năng lực hoạt động của Trung tâm Ứng
dụng tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Bến Tre
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết
số 11 của Chính phủ
|
|
Dự án khởi công mới:
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý văn bản
và điều hành tại UBND tỉnh, các sở, ngành và thành phố (GĐ2)
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ
|
V
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
47.500
|
-
|
-
|
47.500
|
-
|
-
|
59.843
|
-
|
-
|
59.843
|
-
|
-
|
15.343
|
3.000
|
|
|
Thanh toán nợ:
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
|
1
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã hội
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3.000
|
Công trình hoàn thành
|
|
Dự án chuyển tiếp:
|
42.500
|
-
|
-
|
42.500
|
-
|
-
|
57.843
|
-
|
-
|
57.843
|
-
|
-
|
15.343
|
-
|
|
1
|
Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo trên địa bàn
nông thôn tỉnh Bến Tre
|
42.500
|
|
|
42.500
|
|
|
57.843
|
|
|
57.843
|
|
|
15.343
|
|
Bổ sung theo Công văn số 3260/ BKHĐT-TH ngày
24/5/2011
|
VI
|
VĂN HOÁ - THỂ THAO - DU LỊCH - PTTH
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
2.575
|
-
|
-
|
2.575
|
-
|
-
|
275
|
2.700
|
|
|
Dự án chuyển tiếp:
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
2.575
|
-
|
-
|
2.575
|
-
|
-
|
275
|
2.700
|
|
1
|
CSHT Khu du lịch Cồn Phụng
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
2.700
|
Giảm vốn do triển khai thực hiện chậm
|
2
|
CSHT du lịch sinh thái Cái Mơn
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2.275
|
|
|
2.275
|
|
|
275
|
|
Tăng vốn để đẩy nhanh tiến độ triển khai thực
hiện
|
VII
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
174.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
174.800
|
184.928
|
7.240
|
-
|
3.000
|
-
|
174.688
|
27.942
|
17.814
|
|
|
Dự án chuyển tiếp:
|
152.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
152.800
|
178.350
|
7.240
|
-
|
3.000
|
-
|
168.110
|
25.550
|
-
|
|
1
|
Đề án KCH trường lớp học và nhà công vụ giáo
viên giai đoạn 2008-2012
|
85.000
|
|
|
|
|
85.000
|
95.000
|
|
|
|
|
95.000
|
10.000
|
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết
số 11 của Chính phủ
|
2
|
Nhà vệ sinh các trường học tỉnh Bến Tre
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
31.700
|
|
|
|
|
31.700
|
1.700
|
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết
số 11 của Chính phủ
|
3
|
Trường Trung cấp nghề Bến Tre
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
9.000
|
|
|
3.000
|
|
6.000
|
3.000
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
|
4
|
Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
2.000
|
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết
số 11 của Chính phủ
|
5
|
Trường Mầm non Phú Khương
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
5.410
|
|
|
|
|
5.410
|
410
|
|
Bổ sung thanh toán công trình hoàn thành
|
6
|
Trường Tiểu học Bến Tre
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
9.000
|
2.000
|
|
|
|
7.000
|
2.000
|
|
Bổ sung đẩy nhanh tiến độ
|
7
|
Trường Tiểu học Qưới Điền
|
4.800
|
|
|
|
|
4.800
|
6.000
|
|
|
|
|
6.000
|
1.200
|
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết
số 11 của Chính phủ
|
8
|
Trường THCS Phú Hưng
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
6.000
|
2.000
|
|
|
|
4.000
|
2.000
|
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết
số 11 của Chính phủ
|
9
|
Trường THCS Phước Long
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
5.100
|
1.100
|
|
|
|
4.000
|
1.100
|
|
Bổ sung điều chuyển vốn thanh toán theo Nghị quyết
số 11 của Chính phủ
|
10
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Bình Đại
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
5.140
|
2.140
|
|
|
|
3.000
|
2.140
|
|
Bổ sung thanh toán công trình hoàn thành
|
|
Dự án khởi công mới:
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.000
|
6.578
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.578
|
2.392
|
17.814
|
|
1
|
Trường THPT Mỹ Thạnh An (Lạc Long Quân)
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
62
|
|
|
|
|
62
|
|
6.938
|
Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của
Chính phủ
|
2
|
Trường THCS Lộc Thuận
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.892
|
|
|
|
|
2.892
|
892
|
|
Bổ sung thanh toán công trình GPMB
|
3
|
Trường THCS Quới Điền
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
4.000
|
Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của
Chính phủ
|
4
|
Trường Cao đẳng Bến Tre
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
5.000
|
Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của
Chính phủ
|
5
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Giồng
Trôm
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
124
|
|
|
|
|
124
|
|
1.876
|
Đình hoãn giảm vốn theo Nghị quyết số 11 của
Chính phủ
|
6
|
Trường Cao đẳng nghề Đồng Khởi (nhà điều hành
lái xe)
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
1.500
|
|
Hỗ trợ vốn đẩy nhanh tiến độ hoàn thành năm
2011
|
VIII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93
|
93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.907
|
|
|
Dự án khởi công mới:
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93
|
93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.907
|
|
1
|
Trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ
|
2
|
Trụ sở Sở Giao thông vận tải
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
93
|
93
|
|
|
|
|
|
907
|
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ
|
3
|
Trụ sở UBND xã Tam Hiệp
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Đình hoãn theo Nghị quyết số 11 của Chính phủ
|
IX
|
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN
|
100
|
100
|
|
|
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
300
|
|
Bổ sung vốn thực hiện chi phí thẩm định
quyết toán
|
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 05/2011/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước ngày 15/07/2011 do tỉnh Bến Tre ban hành
3.786
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|