BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/2018/TT-BCT
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 12 năm 2018
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN KINH DOANH THUỐC LÁ
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá và Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định
chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá như
sau:
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Mẫu đơn đề nghị, mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá, mẫu Giấy phép và các mẫu bảng kê liên quan đến việc
cấp, cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và Giấy phép bao gồm: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá.
2. Hướng dẫn chế độ, biểu mẫu báo cáo; danh mục thiết
bị chuyên ngành thuốc lá; hướng dẫn biểu mẫu đăng ký nhu cầu nhập khẩu giấy cuốn
điếu thuốc lá, sợi thuốc lá, nguyên liệu lá thuốc lá và quy định về kiểm tra
các hoạt động trong kinh doanh thuốc lá.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân
kinh doanh thuốc lá và các hoạt động khác có liên quan đến kinh doanh thuốc lá
trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3. Nhập khẩu nguyên liệu
thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá
1. Căn cứ vào lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm, sản
lượng sản xuất của doanh nghiệp, khả năng đáp ứng nguyên liệu trong nước và nhu
cầu đăng ký của doanh nghiệp để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước,
Bộ Công Thương sẽ xem xét chấp thuận cho doanh nghiệp sử dụng nguyên liệu thuốc
lá, giấy cuốn điếu thuốc lá đúng mục đích không trao đổi, mua bán dưới mọi hình
thức. Doanh nghiệp gửi hồ sơ đăng ký theo mẫu Phụ lục số
1 kèm theo Thông tư này.
2. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy
cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất
khẩu sản phẩm thuốc lá gửi đơn đăng ký theo mẫu Phụ lục
số 2 kèm theo Thông tư này gửi về Bộ Công Thương.
3. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để
chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc
lá xuất khẩu gửi đơn đăng ký theo mẫu Phụ lục số 3
kèm theo Thông tư này gửi về Bộ Công Thương.
Chương II
MẪU ĐƠN, BẢNG KÊ ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP VÀ MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP
Điều 4. Mẫu đơn, bảng kê đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá theo mẫu Phụ lục 4 kèm theo Thông
tư này.
2. Bảng kê tổng hợp diện tích trồng cây thuốc lá, dự
kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá theo mẫu Phụ lục
5 kèm theo Thông tư này.
3. Bảng kê danh sách người trồng cây thuốc lá, địa điểm,
diện tích có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã theo mẫu Phụ
lục 6 kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá theo mẫu Phụ lục 8 kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Mẫu đơn, bảng kê đề nghị
cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu
thuốc lá theo mẫu Phụ lục 10 kèm theo Thông tư này.
2. Bảng kê danh mục máy móc, thiết bị chuyên ngành
đồng bộ của công đoạn chế biến nguyên liệu thuốc lá, thiết bị kiểm tra chất lượng
nguyên liệu trước và sau chế biến theo mẫu Phụ lục 11
kèm theo Thông tư này.
3. Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, thiết
bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu mọt;
các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá theo mẫu Phụ lục
12 kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Mẫu đơn, bảng kê đề nghị
cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá theo mẫu Phụ lục 14 kèm theo Thông tư này.
2. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp trong 03 (ba) năm gần nhất (nếu có) và dự kiến sản lượng sản xuất
kinh doanh của 05 (năm) năm tiếp theo theo mẫu Phụ lục
15 kèm theo Thông tư này.
3. Bảng kê danh mục máy móc, thiết bị cuốn điếu thuốc
lá và đóng bao thuốc lá theo mẫu Phụ lục 16 kèm
theo Thông tư này.
4. Bảng kê về đầu tư trồng cây thuốc lá theo mẫu Phụ lục 17 kèm theo Thông tư này.
Điều 8. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy
phép mua bán sản phẩm thuốc lá
1. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép phân phối sản phẩm
thuốc lá theo mẫu Phụ lục 19 kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá theo mẫu Phụ lục 21 kèm theo Thông tư này.
3. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá theo mẫu Phụ lục 23 kèm theo Thông tư này.
4. Bản cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ
đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo mẫu
tại Phụ lục 25 kèm theo Thông tư này.
Điều 9. Mẫu Giấy chứng nhận, Giấy
phép
1. Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá theo mẫu Phụ lục 7 kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá theo
mẫu Phụ lục 9 kèm theo Thông tư này.
3. Mẫu Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá theo
mẫu Phụ lục 13 kèm theo Thông tư này.
4. Mẫu Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá theo mẫu
Phụ lục 18 kèm theo Thông tư này.
5. Mẫu Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo mẫu
tại các Phụ lục 20, 22
và 24 kèm theo Thông tư này.
Chương III
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP VÀ MẪU GIẤY CẤP SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG CẤP LẠI ĐỐI VỚI GIẤY CHỨNG NHẬN, GIẤY PHÉP
Điều 10. Mẫu đơn đề nghị, Mẫu
giấy cấp sửa đổi, bổ sung đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu
thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc
lá
1. Mẫu đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc
lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục
26, 28, 30, 32, 42, 44 và 46 kèm theo Thông tư
này.
2. Mẫu giấy cấp sửa đổi, bổ sung đối với Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc
lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo mẫu Phụ lục
27, 29, 31, 33, 43, 45 và 47 kèm theo Thông tư
này.
Điều 11. Mẫu đơn đề nghị, Mẫu
giấy cấp lại đối với Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá
1. Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy
phép mua bán sản phẩm thuốc lá đã được cấp, hết thời hạn hiệu lực theo mẫu Phụ lục 4, 8, 10, 14, 19, 21 và 23 kèm theo Thông tư này.
2. Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy
phép mua bán sản phẩm thuốc lá đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy theo mẫu Phụ lục 34,
36, 38, 40, 48, 50 và 52 kèm theo Thông tư
này.
3. Mẫu giấy cấp lại đối với Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy
phép mua bán sản phẩm thuốc lá đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách, nát hoặc bị cháy theo mẫu Phụ lục 35,
37, 39, 41, 49, 51 và 53 kèm theo Thông tư
này.
Chương IV
BIỂU MẪU, CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 12. Biểu mẫu, chế độ báo
cáo đối với cơ quan quản lý nhà nước về công thương các cấp
1. Định kỳ 06 (sáu) tháng, Sở Công Thương có trách
nhiệm báo cáo về Bộ Công Thương tình hình hoạt động kinh doanh và tình hình cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá và kinh doanh sản phẩm thuốc lá của thương nhân trên địa bàn chậm
nhất là 20 (hai mươi) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 54, 56 và 57 kèm theo Thông tư này.
2. Trước ngày 15 tháng 01 hàng năm, Sở Công Thương
có trách nhiệm báo cáo về Bộ Công Thương tình hình đầu tư trồng cây thuốc lá
trên địa bàn theo mẫu Phụ lục 55 kèm theo Thông tư này.
3. Định kỳ 06 (sáu) tháng, Phòng Công Thương hoặc
Phòng Kinh tế (cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh - sau đây gọi chung là Phòng Công Thương) có trách nhiệm
báo cáo về Sở Công Thương tình hình kinh doanh, cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá của thương nhân trên địa bàn chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết
thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 58 kèm theo Thông
tư này.
Điều 13. Biểu mẫu, chế độ báo
cáo đối với doanh nghiệp
1. Định kỳ 06 (sáu) tháng,
doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, nhập khẩu thuốc lá phải gửi báo cáo về
Bộ Công Thương và Bộ Tài chính về hoạt động sản xuất sản phẩm thuốc lá và nhập
khẩu sản phẩm thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo
cáo theo mẫu Phụ lục 59 kèm theo Thông tư này.
2. Định kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp sản xuất sản
phẩm thuốc lá gửi báo cáo về Bộ Công Thương tình hình nhập khẩu nguyên liệu thuốc
lá, giấy cuốn điếu thuốc lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ
báo cáo theo mẫu Phụ lục 60 kèm theo Thông tư này.
3. Định kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp sản xuất sản
phẩm thuốc lá phải gửi báo cáo về Bộ Công Thương về tình hình mua bán nguyên liệu
thuốc lá trong nước để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước và sản xuất
xuất khẩu chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 61 kèm theo Thông tư này.
4. Định kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp đầu tư trồng
cây thuốc lá phải gửi báo cáo về Sở Công Thương tình hình đầu tư trồng cây thuốc
lá chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 62 kèm theo Thông tư này.
5. Định kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp mua bán
nguyên liệu thuốc lá phải gửi báo cáo về cơ quan đã cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá về tình hình xuất nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá
chậm nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 63 kèm theo Thông tư này.
6. Định kỳ 06 (sáu) tháng doanh nghiệp chế biến
nguyên liệu thuốc lá phải gửi báo cáo về cơ quan cấp Giấy phép chế biến nguyên
liệu thuốc lá về tình hình sản xuất kinh doanh chế biến nguyên liệu thuốc lá chậm
nhất là 10 (mười) ngày kể từ khi kết thúc kỳ báo cáo theo mẫu Phụ lục 64 kèm theo thông tư này.
7. Trước ngày 31 tháng 01 hàng năm, doanh nghiệp
kinh doanh thuốc lá phải gửi báo cáo năm trước của đơn vị mình về cơ quan có thẩm
quyền đã cấp Giấy phép về tình hình sản xuất xuất khẩu và gia công xuất khẩu
nguyên liệu thuốc lá theo mẫu Phụ lục 65 kèm theo Thông
tư này.
8. Trong trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu máy móc,
thiết bị mới để sản xuất xuất khẩu hoặc thay thế máy móc, thiết bị cũ, trước
ngày 31 tháng 01 hàng năm, doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá báo cáo về
cơ quan cấp Giấy phép, tình hình nhập khẩu và sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
ngành thuốc lá theo mẫu Phụ lục 66 kèm theo Thông
tư này.
9. Định kỳ 06 (sáu) tháng Nhà
cung cấp sản phẩm thuốc lá phải gửi báo cáo thống kê sản lượng, loại sản phẩm
thuốc lá kinh doanh (theo hệ thống phân phối, bán buôn, bán lẻ) của đơn vị mình
về Bộ Công Thương và Sở Công Thương nơi thương nhân đặt trụ sở chính theo mẫu
Phụ lục 67 và 68 kèm theo Thông tư này.
10. Định kỳ 06 (sáu) tháng thương nhân kinh doanh
phân phối, bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá báo cáo tình hình kinh doanh về
các cơ quan quản lý nhà nước về công thương theo mẫu Phụ
lục 69, 70, và 71
kèm theo Thông tư này.
Chương V
QUY ĐỊNH VỀ KIỂM TRA
Điều 14. Kiểm tra định kỳ
1. Căn cứ vào tình hình thực tế và yêu cầu kiểm tra
việc chấp hành pháp luật về kinh doanh thuốc lá đối với từng tổ chức, cá nhân
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xây dựng kế hoạch kiểm tra định kỳ hàng năm.
2. Kế hoạch kiểm tra định kỳ hàng năm phải có những
nội dung chủ yếu sau: Mục đích, yêu cầu kiểm tra; đối tượng và phạm vi cần kiểm
tra; các nội dung cần kiểm tra; thời gian, địa điểm tiến hành kiểm tra; kinh
phí kiểm tra; lực lượng kiểm tra; phân công trách nhiệm tổ chức thực hiện kiểm
tra; chế độ báo cáo.
3. Trước khi kiểm tra cơ quan kiểm tra phải thông
báo kế hoạch kiểm tra cho tổ chức, cá nhân chậm nhất 15 (mười lăm) ngày trước
ngày kiểm tra.
Điều 15. Kiểm tra đột xuất
Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra đột xuất trong
các trường hợp sau:
1. Khi phát hiện tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc
lá vi phạm các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng
01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (sau đây gọi tắt
là Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định
sửa đổi, bổ sung) và Thông tư này.
2. Thông tin từ phương tiện thông tin đại chúng có
giấy phép do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp, thông tin từ đơn thư khiếu nại
tố cáo hoặc tin báo của tổ chức, cá nhân.
3. Theo yêu cầu của cơ quan quản lý Nhà nước cấp
trên có thẩm quyền.
4. Cơ quan kiểm tra không cần phải thông báo trước
kế hoạch kiểm tra cho tổ chức, cá nhân.
Điều 16. Nội dung kiểm tra
1. Kiểm tra hồ sơ việc cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy
phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ
sung.
2. Kiểm tra việc tuân thủ các điều kiện: Đầu tư trồng
cây thuốc lá, mua bán nguyên liệu thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá, sản
xuất sản phẩm thuốc lá, mua bán sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ
sung.
3. Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về đầu tư đổi
mới thiết bị, công nghệ; đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá
xuất khẩu; quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá, đầu tư nước ngoài sản
xuất sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ
sung.
4. Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về sử dụng
máy móc thiết bị chuyên ngành sản xuất thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn
điếu thuốc lá và tem sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ
sung.
Điều 17. Xử lý kết quả kiểm
tra
1. Căn cứ kết quả kiểm tra, Đoàn kiểm tra lập biên
bản kiểm tra ngay sau khi kết thúc kiểm tra tại nơi kiểm tra theo mẫu Phụ lục 73 và 74 kèm theo Thông
tư này và thông báo kết quả kiểm tra đến cơ quan kiểm tra và tổ chức, cá nhân
được kiểm tra.
2. Căn cứ vào kết quả kiểm tra, tùy theo mức độ vi
phạm, Đoàn kiểm tra kiến nghị cơ quan kiểm tra xử phạt hoặc làm thủ tục chuyển
giao hồ sơ về hành vi vi phạm của tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền xử
phạt theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính.
Điều 18. Trách nhiệm và quyền
hạn của cơ quan kiểm tra
Cơ quan kiểm tra hoạt động kinh doanh có trách nhiệm
và quyền hạn sau:
1. Xây dựng kế hoạch kiểm tra trình cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt.
2. Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra thực hiện
công tác kiểm tra theo kế hoạch kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất.
3. Ra quyết định xử lý chậm nhất trong thời hạn 07
(bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Đoàn kiểm tra về việc tạm
đình chỉ hoạt động kinh doanh thuốc lá.
4. Xử lý vi phạm trong quá trình kiểm tra hoạt động
kinh doanh theo quy định pháp luật liên quan.
5. Thông báo cho tổ chức, cá nhân kết quả kiểm tra,
kết luận có liên quan.
6. Giải quyết khiếu nại, tố cáo về quyết định của
Đoàn kiểm tra, hành vi của thành viên Đoàn kiểm tra theo quy định của pháp luật
về khiếu nại, tố cáo.
Điều 19. Trách nhiệm và quyền
hạn của Đoàn kiểm tra
Trong hoạt động kiểm tra Đoàn kiểm tra có các trách
nhiệm và quyền hạn sau:
1. Thực hiện kiểm tra hoạt động kinh doanh thuốc lá
theo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. Tuân thủ pháp luật và thực hiện đầy đủ các nội
dung kiểm tra quy định tại Điều 18 của Thông tư này và các quy
định khác của pháp luật liên quan đến hoạt động kinh doanh thuốc lá.
3. Tổng hợp, báo cáo tình hình kiểm tra, kết quả kiểm
tra hoạt động kinh doanh thuốc lá về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
4. Yêu cầu tổ chức, cá nhân được kiểm tra xuất
trình các hồ sơ, tài liệu liên quan khi cần thiết.
5. Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá
không tuân thủ các quy định của pháp luật về kinh doanh thuốc lá thực hiện biện
pháp khắc phục.
Điều 20. Trách nhiệm và quyền
hạn của tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá
1. Phối hợp với Đoàn kiểm tra, cơ quan kiểm tra
trong quá trình kiểm tra hoạt động kinh doanh thuốc lá tại nơi kiểm tra.
2. Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến hoạt động
kinh doanh thuốc lá theo quy định tại Điều 18 của Thông tư này.
3. Chấp hành các hoạt động kiểm tra của cơ quan kiểm
tra, Đoàn kiểm tra và các quyết định xử lý vi phạm của cơ quan có thẩm quyền.
4. Thực hiện báo cáo:
a) Tình hình khắc phục các lỗi vi phạm trong quá
trình kinh doanh đến cơ quan kiểm tra;
b) Tình hình chấp hành các quy định pháp luật về hoạt
động kinh doanh thuốc lá khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
5. Duy trì các điều kiện đảm bảo hoạt động kinh
doanh thuốc lá theo quy định của pháp luật.
6. Khắc phục các lỗi không đạt được nêu trong biên
bản kiểm tra theo yêu cầu của cơ quan kiểm tra, Đoàn kiểm tra.
7. Khiếu nại kết luận của Đoàn kiểm tra theo quy định
của pháp luật.
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 21. Tổ chức thực hiện
1. Cục Công nghiệp theo chức
năng nhiệm vụ của mình, chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ thực hiện
các nhiệm vụ sau:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra, giám sát, thẩm định, trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt về chủ trương đầu tư
sản xuất sản phẩm thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép
sản xuất sản phẩm thuốc lá và các hoạt động liên quan đến kinh doanh thuốc lá
theo quy định;
b) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ,
kiểm tra, giám sát, thẩm định và phê duyệt về chủ trương nhập khẩu thuốc lá nhằm
mục đích phi thương mại; nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc
lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc
lá.
c) Xây dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức hướng dẫn,
kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ
sung, Thông tư này.
2. Vụ Thị trường trong nước theo chức năng nhiệm vụ
chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm
định, trình Lãnh đạo Bộ cấp Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá theo quy định tại
Thông tư này;
b) Xây dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức hướng dẫn,
kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ
sung, Thông tư này và những quy định của pháp luật liên quan.
3. Tổng cục Quản lý Thị trường theo chức năng nhiệm
vụ chủ trì và phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ thực hiện các nhiệm vụ sau:
Tổ chức kiểm tra các tổ chức, cá nhân có liên quan
về việc tuân thủ theo quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
và các Nghị định sửa đổi, bổ sung, Thông tư này và những quy định của pháp luật
liên quan.
4. Sở Công Thương theo chức năng nhiệm vụ chủ trì
và phối hợp với các cơ quan có liên quan trong tỉnh thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm
định, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá thuộc thẩm quyền
theo quy định tại Thông tư này;
b) Tổ chức hướng dẫn, kiểm tra Phòng Công Thương
trong việc cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá theo quy định tại Thông tư này;
c) Xây dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức hướng dẫn,
kiểm tra các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh trong việc thực hiện quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định
sửa đổi, bổ sung, Thông tư này và những quy định của pháp luật liên quan.
5. Phòng Công Thương theo chức
năng nhiệm vụ chủ trì và phối hợp với các cơ quan có liên quan trên địa bàn thực
hiện các nhiệm vụ sau:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, thẩm định, cấp
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá thuộc thẩm quyền theo quy định tại Thông tư này;
b) Xây dựng kế hoạch kiểm tra và tổ chức hướng dẫn,
kiểm tra các tổ chức, cá nhân thực hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ
sung, Thông tư này và những quy định của pháp luật liên quan.
6. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương có trách nhiệm chỉ đạo cơ quan chuyên môn tổ chức thực hiện Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ
sung, Thông tư này và những quy định của pháp luật liên quan; tổ chức kiểm tra,
xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về đầu tư trồng cây thuốc lá, mua bán
nguyên liệu thuốc lá và mua bán sản phẩm thuốc lá theo thẩm quyền.
7. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân kinh doanh
thuốc lá
a) Thực hiện quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và các Nghị định sửa đổi, bổ sung,
Thông tư này và những quy định của pháp luật liên quan.
b) Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ báo cáo được quy
định tại Thông tư này.
c) Trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá
không thực hiện đầy đủ quy định tại Thông tư này sẽ là căn cứ để các cơ quan có
thẩm quyền xem xét việc cấp hoặc thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy phép theo quy định
của pháp luật.
Điều 22. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 02
năm 2019 trừ quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Quy định về mẫu đơn, bảng
kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và mẫu Giấy phép sản xuất sản
phẩm thuốc lá của Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
3. Bãi bỏ Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực,
trừ quy định tại khoản 4 Điều này.
4. Quy định về mẫu đơn, bảng
kê đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá và mẫu Giấy phép sản xuất sản
phẩm thuốc lá của Thông tư số 21/2013/TT-BCT
được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm
2019.
5. Trong quá trình thực hiện, đề nghị các cá nhân,
tổ chức phản ảnh kịp thời khó khăn, vướng mắc về Bộ Công Thương để Bộ Công
Thương giải quyết và xem xét điều chỉnh Thông tư theo thẩm quyền./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm soát nhân dân tối cao;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ, Công báo;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Website Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Hiệp hội Thuốc lá Việt Nam;
- Lưu: VT,CN.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ
LỤC 1
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
............,
ngày...... tháng....... năm 20........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ NHU CẦU NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU
THUỐC LÁ VÀ GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ TIÊU THỤ
TRONG NƯỚC
Kính gửi: Bộ Công
Thương
1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................
2. Trụ sở giao dịch:...................... Điện thoại:.........................
Fax:...............
3. Địa điểm sản xuất......................Điện thoại...........................Fax................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...........
ngày....... tháng....... năm...... do.................................. cấp
ngày........ tháng......... năm......................
5. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép... số...ngày......tháng......năm....
6. Kết quả sản xuất kinh doanh trong năm
7. Tình hình sử dụng nguyên liệu trong nước trong
năm
8. Đăng ký nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá và giấy
cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước
Số TT
|
Khoản mục
|
Đăng ký năm
20...(1)
(tấn)
|
Số lượng được cấp
năm 20…(2)
(tấn)
|
Ước thực hiện
nhập khẩu năm 20...(3)
(tấn)
|
Đăng ký nhập khẩu
năm 20...(4)
(tấn)
|
I
|
Nguyên liệu thuốc lá trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên liệu lá thuốc lá
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên liệu sợi thuốc Lá
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên liệu thuốc lá tấm
|
|
|
|
|
4
|
Nguyên liệu cọng thuốc lá
|
|
|
|
|
II
|
Giấy cuốn điếu
|
|
|
|
|
.......(5) xin cam kết thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Số lượng đăng ký của năm trước
(2): Số lượng được cấp năm trước
(3): Ước thực hiện nhập khẩu của năm báo cáo
(4): Đăng ký nhu cầu nhập khẩu năm sau
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu
PHỤ
LỤC 2
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ VÀ GIẤY
CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT XUẤT KHẨU HOẶC GIA CÔNG XUẤT KHẨU SẢN PHẨM THUỐC
LÁ
Kính gửi: Bộ Công
Thương
1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................
2. Trụ sở giao dịch:...................... Điện thoại:.........................
Fax:.................
3. Địa điểm sản xuất......................Điện thoại...........................Fax:................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...........
ngày....... tháng....... năm...... do.................................. cấp
ngày........ tháng......... năm......................
5. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép... số...ngày......tháng......năm....
9. Đề nghị Bộ Công Thương chấp thuận cho... (1) được
thực hiện hợp đồng sản xuất xuất khẩu (hoặc gia công xuất khẩu) sản phẩm thuốc
lá cho đối tác nước ngoài, cụ thể như sau:
- Số hợp đồng..........ngày....tháng.....năm.... Thời
hạn thực hiện hợp đồng............................
- Tên đối
tác................................................................................................
- Nội dung thực hiện..................... (2)
- Số lượng....., xuất xứ......
- Tên sản phẩm thuốc lá.......Số lượng.......
.......(1) xin cam kết thành phẩm và phụ phẩm thu hồi
sau sản xuất được xuất trả toàn bộ cho đối tác của hợp đồng và thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu
(2): Hình thức sản xuất xuất khẩu hoặc gia công xuất
khẩu
PHỤ
LỤC 3
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ ĐỂ CHẾ BIẾN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ XUẤT KHẨU HOẶC GIA CÔNG CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ XUẤT
KHẨU
Kính gửi: Bộ Công
Thương
1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................
2. Trụ sở giao dịch:...................... Điện thoại:.........................
Fax:............... Email:........
3. Địa điểm sản xuất......................Điện thoại...........................Fax................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...........
ngày....... tháng....... năm...... do.................................. cấp
ngày........ tháng......... năm......................
5. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép... số...ngày......tháng......năm....
6. Đề nghị Bộ Công Thương chấp thuận cho... (1) được
thực hiện hợp đồng chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu (hoặc gia công chế
biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu) cho đối tác nước ngoài, cụ thể như sau:
- Số hợp đồng..........ngày....tháng.....năm....
- Tên đối tác................................................................................................
- Nội dung thực hiện..................... (2) Số lượng.....,
xuất xứ......Thời hạn thực hiện hợp đồng............................
.......(1) xin cam kết thành phẩm và phụ phẩm thu hồi
sau sản xuất được xuất trả toàn bộ cho đối tác của hợp đồng và thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu
(2): Hình thức sản xuất xuất khẩu hoặc gia công xuất
khẩu
PHỤ
LỤC 4
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG
CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:....................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:..............;
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số..............
do...........................cấp ngày........tháng.........năm........
4. Đề nghị .…(1) xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trồng cây thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại cây thuốc lá:............(2); Diện tích trồng
cây thuốc lá.....................(ha)
- Địa điểm trồng cây thuốc
lá:.........................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:...........................................
.........(3) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(2): Ghi cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc
lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...)
(3): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
PHỤ
LỤC 5
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CỦA
DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số TT
|
Loại cây thuốc
lá
|
Địa điểm trồng
cây thuốc lá(1)
|
Diện tích (ha)
|
Năng suất (tấn/ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
1
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
|
|
2
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
|
|
3
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
|
|
...
|
Thuốc lá....
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên xã, huyện, tỉnh nơi dự kiến trồng
cây thuốc lá.
PHỤ
LỤC 6
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
DANH SÁCH NGƯỜI TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Số TT
|
Tên người trồng
cây thuốc lá
|
Hộ khẩu thường
trú
|
Loại cây thuốc
lá
|
Địa điểm trồng
cây thuốc lá(1)
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
Thuốc lá....
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn B
|
|
Thuốc lá vàng sấy
|
|
|
Thuốc lá Burley
|
|
|
Thuốc lá Nâu
|
|
|
Thuốc lá....
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập
biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Xác nhận của UBND
cấp xã
(ký tên và đóng dấu)
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên xã, huyện, tỉnh nơi trồng cây thuốc
lá.
PHỤ
LỤC 7
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/CNĐĐK-SCT
|
............., ngày......
tháng....... năm 20...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG.....
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trồng cây thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
1. Chứng nhận.................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở chính...........................................................................,
- Điện thoại..............................,
- Fax.........................................;
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………..do
………cấp ngày….tháng…năm…
4. Đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, cụ thể
như sau:
- Trồng các loại cây thuốc lá:
..............................................................(4)
- Diện tích trồng cây thuốc
lá...............................................................(ha)
- Địa điểm trồng cây thuốc
lá.....................................................................
Điều 2. Điều kiện trồng cây thuốc lá
………(2) phải thực hiện đúng các quy định của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số số 67/2013/NĐ-CP và
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của 106/2017/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định Chính phủ sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy chứng nhận
Giấy chứng nhận này có giá trị đến hết ngày.....
tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (5);
- Lưu: VT, ....(3)
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
chứng nhận.
(4): Ghi cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc
lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...).
(5): Tên cơ quan liên quan.
PHỤ
LỤC 8
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở chính:...................Điện thoại:.....................Fax:..................;
3. Văn phòng đại diện (nếu
có)........................Điện thoại............Fax............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...........do...........................cấp
ngày.......tháng......... năm............
5. Đề nghị .…...(1) xem xét cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại nguyên liệu thuốc lá:............(2)
- Được phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu
nguyên liệu thuốc lá của các doanh nghiệp:..........(3)
- Những hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:..................................
......(4)xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép
(2): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ:
lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh
nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.
(4): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép
PHỤ
LỤC 9
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
............., ngày......
tháng....... năm ...
|
GIẤY PHÉP
MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG....
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
1. Cho
phép..................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính......................................................................;
- Điện thoại.....................................,
-
Fax................................................;
3. Văn phòng đại diện (nếu có)...................Điện
thoại.............Fax...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..
5. Được phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu các
loại nguyên liệu thuốc lá:........(4)
6. Được phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu
nguyên liệu thuốc lá của các doanh nghiệp:...........................................(5):.....................................................
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
...................................(2) phải thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy phép
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng
.... năm......./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (6);
- Lưu: VT, ....(3)
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
(4): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ:
lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh
nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá.
(6): Tên tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC 10
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:.....................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở chính:.................Điện thoại:.........................
Fax:.........;
3. Địa điểm sản xuất:....................Điện thoại...........................Fax...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...........do..................................cấp
ngày....... tháng....... năm.....
5. Đề nghị .…...(1) xem xét cấp Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại nguyên liệu thuốc lá:............(2)
- Năng lực chế biến:.............................................(3)
tấn nguyên liệu/năm
.......(4) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép
(2): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá chế
biến (ví dụ: sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...)
(3):Công suất thiết kế đồng bộ của dây chuyền thiết
bị chế biến nguyên liệu thuốc lá.
(4): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 11
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH VÀ THIẾT
BỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Số TT
|
Tên thiết bị,
thông số kỹ thuật chính
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Năm sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 12
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
TRANG THIẾT BỊ
Số TT
|
Tên phương tiện,
trang thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I. Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
II. Ẩm kế, nhiệt kế
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III. Giá, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
IV. Hệ thống thông gió
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
V. Phương tiện phòng chống sâu, mối mọt
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập
biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ loại phương tiện và trọng tải của phương
tiện.
PHỤ LỤC 13
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/GP-BCT
|
............., ngày......
tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP
CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu
thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu
thuốc lá
1. Cho
phép...................................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính...................................................................................;
Điện thoại.....................................,
Fax......................................................;
3. Địa điểm sản xuất.....................................................................................;
Điện thoại.....................................,
Fax......................................................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..
5. Được phép chế biến các loại nguyên liệu thuốc lá
sau: ..........................(4)
6. Năng lực chế biến.............................................(5)
tấn nguyên liệu/năm
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
.........................................(2) phải
thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy
định của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy phép
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng
.... năm......./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (6);
- Lưu: VT, ....(3)
|
BỘ TRƯỞNG
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
(4): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá chế
biến (ví dụ: thuốc lá sợi, thuốc lá tấm, lá tách cọng...)
(5):Công suất thiết kế của dây chuyền thiết bị đồng
bộ để chế biến nguyên liệu thuốc lá.
(6): Tên các tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC 14
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: /...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:..............;
3. Địa điểm sản xuất.....................Điện thoại............................Fax................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:.................do.............................
cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần
thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......
5. Quyết định thành lập số.............. ngày.......
tháng....... năm....... của........... Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu
có):...............................................................
6. Đề nghị .…...(1) xem xét cấp Giấy phép sản xuất
sản phẩm thuốc lá:
- Loại sản phẩm thuốc lá:..........................................................................(2)
- Dự kiến sản lượng sản phẩm thuốc lá tiêu thụ
trong nước được phép sản xuất.................triệu bao/năm
....(3)...xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị
định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên
quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Ghi các loại sản phẩm thuốc lá (ví dụ: thuốc
lá điếu nhãn quốc tế, thuốc lá điếu nhãn nội địa).
(3): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 15
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị tính
|
THỰC HIỆN
|
DỰ KIẾN
|
Năm
20...
|
Năm
20...
|
Năm
20...
|
Năm
20...
|
Năm
20...
|
Năm
20...
|
Năm
20...
|
Năm
20...
|
I
|
Sản lượng thuốc lá điếu tiêu thụ, trong đó:
|
Triệu bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng thuốc lá điếu tiêu thụ nội địa
- Sản phẩm nhãn quốc tế
+ Sản phẩm A
+ Sản phẩm B
- Sản phẩm nhãn nội địa
+ Sản phẩm bao cứng
+ Sản phẩm bao mềm
|
Triệu bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản lượng thuốc lá điếu xuất khẩu
|
Triệu bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng doanh thu
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giá trị SXCN
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nộp ngân sách
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Lợi nhuận
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
1.000 USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 16
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CUỐN ĐIẾU THUỐC
LÁ VÀ ĐÓNG BAO THUỐC LÁ
Số TT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng (cái)
|
Xuất xứ
|
Năm sử dụng
|
Quyền sở hữu
(cái)
|
Năng lực (triệu
bao/năm/3 ca/ngày) (1)
|
Sản lượng được
phép sản xuất (tr.bao/năm)(2)
|
Doanh nghiệp
|
Thuê, mượn
|
Công suất thiết
kế
|
Công suất thực
tế
|
I
|
Máy cuốn điếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy cuốn điếu 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy cuốn điếu 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy cuốn điếu...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Máy đóng bao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy đóng bao 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Máy đóng bao 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Máy đóng bao ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Quy đổi ra bao 20 điếu tính theo 03 ca/ngày
(2): Sản lượng được ghi trong Giấy phép sản xuất
thuốc lá.
Phụ lục 17
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công
Thương
Số TT
|
Khoản mục thuốc
lá
|
Loại cây
|
Địa điểm(1)
|
Diện tích
(ha)
|
Tổng sản lượng
(tấn)
|
1
|
Đầu tư trực tiếp
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư gián tiếp
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể tên địa phương (từ cấp huyện, tỉnh)
Phụ lục 18
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP- BCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá số…ngày ... tháng .. năm .. của..........(2);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc
lá
1. Cho
phép.........................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính:..............................................................................;
- Điện thoại....................................,
- Fax.............................................,
3. Địa điểm sản xuất.................................................................................;
- Điện thoại………......................,
- Fax.............................................;
4. Quyết định thành lập số:....
ngày…...tháng…..năm..... của......................... Cơ quan cấp trên trực tiếp
(nếu có):................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.…………..do
……………cấp ngày….. tháng….. năm……….
6. Sản lượng được phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
tiêu thụ trong nước..................(3) triệu bao/năm.
7. Được phép sản xuất các loại sản phẩm thuốc lá
sau:...............................(4)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(2) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy phép
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày...... tháng
..... năm....../.
Nơi nhận:
- .. ........(1);
- ...........(5);
- Lưu: VT, CN
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm thuốc lá trong nước
của doanh nghiệp.
(4): Ghi các loại sản phẩm thuốc lá (ví dụ: thuốc
lá điếu nhãn quốc tế, thuốc lá điếu nhãn nội địa).
(5): Tên các tổ chức có liên quan.
Phụ lục 19
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công
Thương
1. Tên thương
nhân:......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
..............................................................................;
3. Điện thoại:............................................
Fax:.........................................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng.........
năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh
doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Đề nghị Bộ Công Thương xem xét cấp Giấy phép phân
phối sản phẩm thuốc lá, cụ thể:
6. Được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá,
như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc lá của Nhà cung cấp
sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên
sau:
.......................................................................(1)
- Được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá tại
các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(2)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại
các địa điểm:
......................................................................................................(3)
..... (4) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm
thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).
(2): Ghi rõ các tỉnh, thành phố thương nhân xin
phép để tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm
thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(4): Tên thương nhân.
PHỤ LỤC 20
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
Hà Nội,
ngày.........tháng ..... năm ..........
|
GIẤY PHÉP
PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép phân phối sản phẩm
thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của...........(2);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thị trường trong
nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc
lá
1. Cho
phép...................................................….….......................;(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính...................................................................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:.................................................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
.............. do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày ..........
tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh
doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................; Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá,
như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung
cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên
sau:
.......................................................................(3)
- Được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá tại
các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(4)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại
các địa điểm:
......................................................................................................(5)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
..........................(2) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy phép
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng …
năm…../.
Nơi nhận:
-……..…(2);
-………..(4,5);
- Lưu: VT, ...(6,7).
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên thương nhân được cấp Giấy phép.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm
thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).
(4): Ghi rõ các tỉnh, thành phố thương nhân được
phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá.
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm
thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(6): Tên các tổ chức có liên quan.
(7): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
PHỤ LỤC 21
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Sở Công
Thương ......................(1)
1. Tên thương
nhân:......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.................................................................................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số................
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng.........
năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh
doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Đề nghị Sở Công Thương ......................(1)
xem xét cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, cụ thể:
6. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá,
như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung
cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên
sau:
.......................................................................(2)
- Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa
bàn tỉnh, thành phố..........(1)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại
các địa điểm:
......................................................................................................(3)
....(tên thương nhân)...xin cam đoan thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là
đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố nơi thương nhân dự
định xin phép để kinh doanh.
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm
thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm
thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
PHỤ LỤC 22
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
GIẤY PHÉP
BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(2);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(3);
Theo đề nghị của …..(4),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
1. Cho
phép...................................................…...............................(3)
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.....................................................................;
3. Điện thoại:..............................................Fax:.................................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số........................
do........................cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ .....ngày
..........tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh
doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá,
như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung
cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên
sau:
.......................................................................(5)
- Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa
bàn tỉnh, thành phố................(1)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại
các địa điểm:
......................................................................................................(6)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(3) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy phép
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng …
năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (3);
- ………..(7);
- Lưu: VT, …….(4).
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố nơi thương nhân được
phép kinh doanh.
(2): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Sở Công Thương.
(3): Tên thương nhân được cấp Giấy phép.
(4): Tên cơ quan liên quan, đơn vị trình
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm
thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).
(6): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm
thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(7): Tên các tổ chức có liên quan
PHỤ LỤC 23
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Phòng Công
Thương (1) ......................(2)
1. Tên thương
nhân:......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
................................................................................;
3. Điện thoại:...........................................................
Fax:.............................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…) số............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày ..........tháng.........
năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu có)
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
Đề nghị Phòng Công Thương
(1)......................(2) xem xét cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá, cụ
thể như sau:
6. Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các thương
nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(3)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại
các địa điểm:
............................................................................................(4)
......(ghi rõ tên thương nhân).......xin cam đoan
thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy
định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai
trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm
quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)
(2) Ghi rõ tên quận, huyện nơi thương nhân dự kiến
xin phép để kinh doanh.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ của thương nhân phân phối,
thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các địa điểm
thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
PHỤ LỤC 24
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND HUYỆN (QUẬN)...
(1)
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-P…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
GIẤY PHÉP
BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
TRƯỞNG PHÒNG CÔNG
THƯƠNG (2)
Căn cứ
………..……………………………….....................................(3);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(4);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
1. Cho
phép...................................................….….......................(4)
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.....................................................................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh...) số...........do.........cấp đăng ký lần đầu
ngày......tháng......năm......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày.......tháng......
năm....;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các thương
nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(5)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại
các địa điểm:
............................................................................................(6)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(4) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy phép
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng …
năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (4);
- ………..(5);
- Lưu: VT, …(7).
|
TRƯỞNG PHÒNG
CÔNG THƯƠNG (2)
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh) nơi thương nhân được phép kinh doanh.
(2): Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm
quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)
(3): Ghi rõ Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Phòng Công Thương (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).
(4): Tên thương nhân được cấp Giấy phép.
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ của các thương nhân phân
phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.
(6): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các địa điểm
thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(7): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
PHỤ LỤC 25
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
BẢN CAM KẾT VỀ BẢO ĐẢM TUÂN THỦ ĐẦY ĐỦ CÁC YÊU CẦU
ĐIỀU KIỆN VỀ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Kính gửi:
…………..………………………..(1)
1. Tên thương nhân
:......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
.................................................................................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…) số ............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng.........
năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh
doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
............(ghi rõ tên thương nhân)........... xin
cam kết bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy,
bảo vệ môi trường và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về phòng cháy,
chữa cháy, bảo vệ môi trường đối với kho hàng (hoặc khu vực chứa hàng) nêu
trên./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép (Bộ Công Thương hoặc
Sở Công Thương tỉnh, thành phố) nơi thương nhân đề nghị xin cấp Giấy phép
PHỤ LỤC 26
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở chính:......................Điện
thoại:................... Fax:...............;
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...............do........................cấp
ngày........tháng......... năm.........;
4. Đã được.....(1) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ
sung lần thứ... (nếu có).....(2)
5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc
vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông tin
cũ:............................................................................................(3)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:..........................................................
- Lý do sửa đổi, bổ
sung:..............................................................................
- Các hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:.................................(4)
.........(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ
ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Thông tin ghi trong Giấy chứng nhận cũ.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi,
bổ sung.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
PHỤ LỤC 27
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/CNĐĐK-SCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ
sung lần thứ....)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG.....
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá số…ngày ... tháng …. năm …. do… và Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá (cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày ... tháng …. năm
…. do…
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số....(4) như sau:
......................................................................(5)
Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số....(4) không thay đổi. Giấy
chứng nhận này là một bộ phận không tách rời của Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá số....(4)
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
……(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Giấy chứng nhận này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (6);
- Lưu VT, ....(3)
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
chứng nhận.
(4): Ghi rõ số, ngày tháng năm của Giấy chứng nhận
cấp lần đầu.
(5): Ghi cụ thể nội dung cần sửa đổi, bổ sung
(6): Tên các cơ quan liên quan.
Phụ lục 28
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP MUA BÁN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:....................Điện
thoại:....................... Fax:..............;
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.........do.................cấp
ngày........tháng......... năm...................
4. Đã được.....(1) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ
sung lần thứ... (nếu có).....(2)
5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc
vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông tin
cũ:............................................................................................(3)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:..........................................................
- Lý do sửa đổi, bổ
sung:..............................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:......................................(4)
......(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ
ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy
phép cũ.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi,
bổ sung.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 29
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP
MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ
sung lần thứ....)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG....
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số…ngày
... tháng …. năm …. do…(1) và Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (cấp sửa đổi,
bổ sung lần thứ…) số…ngày ... tháng …. năm …. do…(1) (nếu có)
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
mua bán nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá số....(4) như sau:
......................................................................(5)
Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số....(4) không thay đổi. Giấy phép này là một
bộ phận không tách rời của Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá số....(4)
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện:
...................................(2) phải thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ......... (6);
- Lưu VT, ....(3)
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
(4): Ghi rõ số, ngày tháng, năm của Giấy phép cấp lần
đầu.
(5): Ghi rõ nội dung sửa đổi, bổ sung.
(6): Tên các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC 30
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:.....................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:...................Điện thoại:........................
Fax:...............
3. Địa điểm sản xuất:.....................Điện thoại...........................Fax................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...........do..............................cấp
ngày........tháng......... năm........
5. Đã được.....(1) cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu
thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...
(nếu có).....(2)
Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa
đổi, bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông tin
cũ:............................................................................................(3)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:..........................................................
- Lý do sửa đổi, bổ
sung:..............................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:......................................(4)
......(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương của Bộ Công Thương quy định chi tiết
một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định
của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên
là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ
ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy
phép cũ.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi,
bổ sung.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
PHỤ LỤC 31
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP- BCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20…
|
GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ
sung lần thứ...)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số…ngày
... tháng …. năm …. do…(2) và Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá (đã được
cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày ... tháng …. năm …. do…(2) (nếu có);
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
chế biến nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(3);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá số....(4) như sau:
......................................................................(5)
Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy
phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số....(4) không thay đổi. Giấy phép này là một
bộ phận không tách rời của Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số....(4)
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(2) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- .. ........(1);
- ...........(6);
- Lưu: VT, CN.
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(3): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(4): Ghi rõ số, ngày tháng năm của Giấy phép cấp lần
đầu.
(5): Ghi rõ nội dung sửa đổi, bổ sung
(6): Tên các cơ quan liên quan.
Phụ lục 32
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.......,
ngày...... tháng....... năm 20…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP SẢN XUẤT
SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công
Thương
1. Tên doanh nghiệp:.........................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở chính:...................Điện thoại:.........................
Fax:.............;
3. Địa điểm sản xuất......................Điện thoại...........................Fax...................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:.................do.............................
cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng......... năm......., đăng ký thay đổi lần
thứ ..... ngày .......... tháng......... năm.......
5. Quyết định thành lập số..............
ngày....... tháng....... năm....... của...........
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu
có):...................................................................
6. Đã được.....(1) cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...
(nếu có).....(2)
Đề nghị .…(1) xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá với nội dung sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi,
bổ sung của doanh nghiệp):
- Thông tin
cũ:............................................................................................(3)
- Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung:..........................................................
- Lý do sửa đổi, bổ sung:..............................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:......................................(4)
....(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ
ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung ghi trong Giấy
phép cũ.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi,
bổ sung.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép.
Phụ lục 33
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP- BCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ
sung lần thứ...)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số…ngày
... tháng …. năm …. do…(2) và Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá (đã được cấp
sửa đổi, bổ sung lần thứ…) số…ngày ... tháng …. năm …. do…(2) (nếu có)
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(3);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
sản phẩm thuốc lá số....(4) như sau:
......................................................................(5)
Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy
phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số....(4) không thay đổi. Giấy phép này là một
bộ phận không tách rời của Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá số....(4)
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(2) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- .. ........(1);
- ...........(6);
- Lưu: VT, CN.
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(3): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(4): Ghi rõ số, ngày tháng năm của Giấy phép cấp lần
đầu.
(5): Ghi rõ nội dung sửa đổi, bổ sung.
(6): Tên các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC 34
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(trong trường hợp
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;
2. Địa chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:..............;
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.................do.....................cấp
ngày.......tháng......... năm............
4. Đã được.....(1) cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ
sung lần thứ... (nếu có).....(2)
5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với lý do
sau:.................................................................................(3)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:.................................(4)
.........(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(2): Nếu đã được cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung thì
ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
PHỤ LỤC 35
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/CNĐĐK-SCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ.......)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG.....
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
1. Chứng nhận......................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính...........................................................................,
3. Điện thoại..............................,
Fax....................................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số………....do
……………cấp ngày…….tháng…….năm……..
5. Đủ điều kiện để trồng các loại cây thuốc lá sau:
..................................(4)
- Diện tích trồng cây thuốc
lá...............................................................(ha)
- Địa điểm trồng cây thuốc
lá.......................................................................
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
………(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy chứng nhận (5)
Giấy chứng nhận này có giá trị đến hết ngày.....
tháng .... năm......./.
Nơi nhận:
- .. ........(2
- ...........(6);
- Lưu: VT, .......(3)
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
chứng nhận.
(4): Ghi cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc
lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...).
(5): Thời hạn của Giấy chứng nhận là thời hạn đã được
ghi trong Giấy chứng nhận được cấp lần đầu.
(6): Tên cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC 36
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:.................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:...............
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số..............do........................cấp
ngày........tháng......... năm...........
4. Đã được.....(1) cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...
(nếu có).....(2)
5. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá với lý do
sau:............................................................................................(3)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:.................................(4)
......(5)xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu Giấy phép đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì
ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy phép.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại
Giấy phép.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy phép
Phụ lục 37
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.......,
ngày.........tháng ..... năm ..........
|
GIẤY PHÉP
MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ.....)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG....
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12
năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
1. Cho
phép.....................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính......................................................................;
3. Điện thoại.....................................,
Fax.......................;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ………....do
…………cấp ngày……. tháng……. năm……..
5. Được phép mua bán các loại nguyên liệu thuốc lá:
..........................(4)
6. Được phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu của
các doanh nghiệp:.............................................(5):.....................................................
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
...................................(2) phải thực hiện
đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy phép (6)
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng
.... năm......./.
Nơi nhận:
- .. ........(2
- ...........(7);
- Lưu: VT, .......(3)
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Sở Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
(4): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ:
lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh
nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.
(6): Thời hạn của Giấy phép là thời hạn đã được ghi
trong Giấy phép được cấp lần đầu.
(7): Tên tổ chức có liên quan.
Phụ lục 38
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(trong trường hợp
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:.........................
Fax:...............
3. Địa điểm sản xuất.......................................................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...........
do............................cấp ngày........tháng......... năm.........
5. Đã được.....(1) cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu
thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...
(nếu có).....(2)
6. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá với lý do
sau:.................................................................................(3)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:................................(4)
.......(5) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định
tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu Giấy phép đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì
ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy
(3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy phép.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại
Giấy phép.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy phép.
PHỤ LỤC 39
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP
CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ
....)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép chế biến
nguyên liệu thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(2);
Theo đề nghị của …..(3),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép chế biến nguyên liệu
thuốc lá
1. Cho
phép.............................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính................................................................................;
3. Điện thoại.....................................,
Fax...................................................;
4. Địa điểm sản xuất........................., Điện
thoại.................Fax..................;
5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
………....do …………cấp ngày……. tháng……. năm……..
6. Được phép chế biến các loại nguyên liệu thuốc lá
sau: ..........................(4)
7. Năng lực chế biến.............................................(5)
tấn nguyên liệu/năm
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
.........................................(2) phải
thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi
tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy
định của pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy phép(6)
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày..... tháng
.... năm......./.
Nơi nhận:
- ....... (2);
- ....... (7);
- Lưu: VT, ....(3)
|
BỘ TRƯỞNG
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
(4): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá chế
biến (ví dụ: thuốc lá sợi, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).
(5): Công suất thiết kế của dây chuyền thiết bị đồng
bộ để chế biến nguyên liệu thuốc lá.
(6): Thời hạn của Giấy phép là thời hạn đã ghi
trong Giấy phép được cấp lần đầu.
(7): Tên các tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC 40
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy
toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .(1)
1. Tên doanh nghiệp:.....................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:................. Điện thoại:.........................
Fax:...............
3. Địa điểm sản xuất......................Điện thoại...........................Fax...............
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:.................
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ .....ngày..........tháng.........
năm.......
5. Quyết định thành lập số..............
ngày....... tháng....... năm....... của........... Cơ quan cấp trên trực tiếp
(nếu có):...............................................................
6. Đã được.....(1) cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm
thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ...
(nếu có).....(2)
7. Đề nghị .…(1) xem xét cấp lại Giấy phép sản xuất
sản phẩm thuốc lá với lý do sau:
.................................................................................................(3)
Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:................................(4)
....(5)xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Nếu Giấy phép đã được cấp sửa đổi, bổ sung thì
ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy.
(3): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy phép.
(4): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại
Giấy phép.
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy phép.
PHỤ LỤC 41
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
.........,
ngày...... tháng....... năm 20...
|
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ....)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất sản
phẩm thuốc lá số… ngày ... tháng .. năm .. của..........(2);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc
lá
1. Cho
phép.........................................................................................(2)
2. Địa chỉ trụ sở
chính..............................................................................;
Điện thoại..……….................
Fax..............................;
3. Địa điểm sản xuất:...............................................................................;
Điện thoại................................Fax..............................;
4. Quyết định thành lập số:....
ngày…...tháng…..năm..... của......................... Cơ quan cấp trên trực tiếp
(nếu có):................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số.…………..do
……………cấp ngày….. tháng….. năm……….
6. Được phép sản xuất các loại sản phẩm thuốc lá
sau:...............................(4)
7. Sản lượng được phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
tiêu thụ trong nước..................(5) triệu bao/năm
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(2) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy phép(6)
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày...... tháng
..... năm....../.
Nơi nhận:
- .. ........(1);
- ...........(7);
- Lưu: VT, CN.
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Khả năng của máy móc thiết bị đồng bộ để sản
xuất sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi các loại sản phẩm thuốc lá (ví dụ: thuốc
lá điếu nhãn quốc tế, thuốc lá điếu nhãn nội địa).
(5): Nhu cầu tiêu thụ các sản phẩm thuốc lá của
doanh nghiệp.
(6): Thời hạn của Giấy phép là thời hạn ghi trong
Giấy phép được cấp lần đầu
(7): Tên các tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC 42
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công
Thương
1. Tên thương nhân : .......................:
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng.........
năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh
doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép phân phối sản
phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm......
7. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép phân phối sản
phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần thứ.......) số ....... ngày ..... tháng
.....năm .....(nếu đã có)
.......(1)....
...(ghi rõ tên thương nhân)... kính đề nghị
Bộ Công Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc
lá, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để
doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):
8. Sửa đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở
chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh,...)
Thông tin cũ:..................
Thông tin mới:.............
9. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức phân phối sản phẩm
thuốc lá, như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung
cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên
sau:
.......................................................................(2)
- Được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá tại
các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(3)
10. Sửa đổi, bổ sung các địa điểm tổ chức bán lẻ sản
phẩm thuốc lá:
a) Đề nghị sửa đổi:
Thông tin cũ:...................
Thông tin mới:..........................................(4)
b) Đề nghị bổ sung:
..............................................................(5)
......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi,
bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc
lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội
dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ từng lần sửa đổi, bổ sung, số giấy
phép, ngày cấp (nếu có).
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm
thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá
(3): Ghi rõ các tỉnh, thành phố thương nhân xin
phép để tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm
thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(5): Ghi rõ các nội dung khác cần sửa đổi, bổ
sung.
PHỤ LỤC 43
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
......,
ngày…......tháng ….. năm ….......
|
GIẤY PHÉP
PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ
sung lần thứ……)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá số…(2)…ngày
... tháng …. năm ……do Bộ Công Thương cấp cho....................... (3);
Căn cứ Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá (cấp
sửa đổi, bổ sung lần thứ .......) số…(2)…ngày ... tháng …. năm ….do Bộ Công
Thương cấp cho................ (3) (nếu đã có);
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
phân phối sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của...........(3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thị trường trong
nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối
sản phẩm thuốc lá số…(2)…như sau:
.....................................(4)
Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy
phép phân phối sản phẩm thuốc lá số ...............(2) không thay đổi
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
..........................(3) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 4. Hiệu lực của Giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ……..… (3);
- ………..(5);
- Lưu: VT, …(6).
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Bộ Công Thương.
(2): Ghi rõ số các Giấy phép đã được cấp.
(3): Tên doanh nghiệp.
(4): Ghi nội dung sửa đổi, bổ sung.
(5): Tên các tổ chức có liên quan.
(6): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
PHỤ LỤC 44
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Sở Công
Thương
1. Tên thương nhân : .......................:
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày .......... tháng.........
năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh
doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm......
7. Đã được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần thứ.......) số ....... ngày ..... tháng
.....năm .....(nếu đã có) .......(1)....
...(ghi rõ tên thương nhân)... kính đề nghị
Sở Công Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để
doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):
8. Sửa đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở
chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh,...)
Thông tin cũ:................... Thông tin mới:.............
9. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức bán buôn sản phẩm
thuốc lá, như sau:
Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp
sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(2)
Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn
tỉnh, thành phố .....
10. Sửa đổi, bổ sung các địa điểm tổ chức bán lẻ sản
phẩm thuốc lá:
a) Đề nghị sửa đổi:
Thông tin cũ:...................
Thông tin mới:...................(3)
b) Đề nghị bổ sung:
..............................................................(4)
......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi,
bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc
lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội
dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ từng lần sửa đổi, bổ sung, số giấy
phép, ngày cấp (nếu có).
(2): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm thuốc
lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm
thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(4): Ghi rõ các nội dung khác cần sửa đổi, bổ
sung.
PHỤ LỤC 45
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP…(6)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
............,
ngày…tháng…năm 20…
|
GIẤY PHÉP
BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ
sung lần thứ……)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số…(2)…ngày
... tháng …. năm ……do Sở Công Thương cấp cho....................... (3);
Căn cứ Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (cấp
sửa đổi, bổ sung lần thứ .......) số…(2)…ngày ... tháng …. năm ….do Sở Công
Thương cấp cho................ (3) (nếu đã có);
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của...........(3);
Theo đề nghị của …..(4),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá số…(2)…như sau
.....................................(5)
Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá số ...............(2) không thay đổi
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
..........(3) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về
kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật
liên quan.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ……..…(3);
- ..............(6);
- ………..(7);
- Lưu: VT, …….(4).
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Sở Công Thương.
(2): Ghi rõ số Giấy phép đã được cấp
(3): Tên thương nhân
(4): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
(5): Nội dung sửa đổi, bổ sung
(6): Tên thành phố (tỉnh) nơi thương nhân xin cấp sửa
đổi, bổ sung
(7): Tên các tổ chức có liên quan.
PHỤ LỤC 46
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm............
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN
PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Phòng Công
Thương....(1)
1. Tên thương nhân : .......................:
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh…) số............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........ tháng.........
năm......., đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày ..........tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh
doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được Phòng Công Thương...(1) cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm......
7. Đã được Phòng Công Thương...(1) cấp Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá (sửa đổi, bổ sung lần thứ.......) số ....... ngày
..... tháng .....năm .....(nếu đã có)
.......(2)....
...(ghi rõ tên thương nhân)...(3) kính đề
nghị Phòng Công Thương xem xét cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm
thuốc lá, với lý do cụ thể như sau (tùy thuộc vào nhu cầu sửa đổi, bổ sung để
doanh nghiệp thực hiện theo một trong các đề nghị dưới đây):
8. Sửa đổi thông tin chung (tên thương nhân, trụ sở
chính, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh...), chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh,...)
Thông tin cũ:..................
Thông tin mới:.............
9. Sửa đổi, bổ sung về tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc
lá, như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc lá của thương nhân
phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(4)
- Để tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại các địa điểm:
...........................................................................(5)
10. Sửa đổi, bổ sung các địa điểm tổ chức bán lẻ sản
phẩm thuốc lá:
a) Đề nghị sửa đổi:
Thông tin cũ:...................
Thông tin mới:..........................................(5)
b) Đề nghị bổ sung:
..............................................................(6)
......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi,
bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc
lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội
dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền
giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)
(2): Ghi rõ từng lần sửa đổi, bổ sung, số giấy
phép, ngày cấp (nếu có).
(3): Tên Thương nhân.
(4): Ghi rõ tên, địa chỉ thương nhân phân phối,
thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm
thương nhân dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(6) Ghi rõ các nội dung khác cần sửa đổi, bổ sung.
Phụ lục 47
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND (thành phố,
quận, huyện)
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-P………
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20........
|
GIẤY PHÉP
BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp sửa đổi, bổ
sung lần thứ……)
TRƯỞNG
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (1)
Căn cứ ………..……………………………….....................................(2);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số…(3)…ngày
... tháng …. năm ….do (7)..... cấp cho .......(4);
Căn cứ Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (cấp sửa
đổi, bổ sung lần .......) số…(3)…ngày ... tháng …. năm ….do ..(6)... cấp cho
.......(4) (nếu đã có);
Xét Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(4);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá số…(3)…như sau .....................................(5)
Điều 2. Các nội dung khác quy định tại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số ...............(3) không thay đổi
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
..........................(4) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Giấy phép này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- ……..… (3);
- ………..(6);
- Lưu: VT, …….(7).
|
TRƯỞNG PHÒNG
CÔNG THƯƠNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền
giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…).
(2): Ghi rõ Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Phòng Công Thương (quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh)..
(3): Số giấy phép đã được cấp.
(4): Tên thương nhân.
(5): Nội dung sửa đổi, bổ sung
(6): Tên các tổ chức có liên quan.
(7) Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
PHỤ LỤC 48
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(trong trường hợp
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: Bộ Công
Thương
1. Tên thương nhân: .......................:
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............
do.....................cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng.........năm......., đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày
..........tháng......... năm......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh
doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép phân phối sản
phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... ........
7. Đã được Bộ Công Thương cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép phân phối sản phẩm thuốc lá số..........ngày.....
tháng.....năm.....cho.... .......(nếu có).
8. ..(ghi rõ tên thương nhân)... kính đề nghị
Bộ Công Thương xem xét cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá, với lý do
.... ...................(1)............
......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi,
bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc
lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội
dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ lý do xin cấp lại
PHỤ LỤC 49
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-BCT
|
............., ngày......
tháng....... năm 20.........
|
GIẤY PHÉP
PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ
………)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ
………..……………………………….....................................(1);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm
thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của...........(2);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc
lá
1. Cho
phép...................................................….….......................(2)
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày ..........
tháng......... năm......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh
doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................; Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá,
như sau:
- Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung
cấp sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên
sau:
.......................................................................(3)
- Được phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá tại
các tỉnh, thành phố có tên sau:
...........................................................................(4)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại
các địa điểm:
......................................................................................................(5)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(2) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của giấy phép
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng …
năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (2);
- ………..(3,4);
- Lưu: VT, …….(6).
|
BỘ TRƯỞNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Bộ Công Thương.
(2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy phép.
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm thuốc lá; các doanh nghiệp phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có).
(4): Ghi rõ các tỉnh, thành phố thương nhân được
phép tổ chức phân phối sản phẩm thuốc lá.
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm
doanh nghiệp được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(6): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
PHỤ LỤC 50
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(trong trường hợp
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: Sở Công
Thương...
1. Tên thương nhân: .......................:
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
............ do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày..........
tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh
doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được Sở Công Thương cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho.... ........
7. Đã được Sở Công Thương cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho....
.......(nếu có).
8. ...(ghi rõ tên thương nhân)... kính đề
nghị Sở Công Thương xem xét cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, với
lý do .... ......................(1)..............
......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi,
bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc
lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội
dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ lý do xin cấp lại.
PHỤ LỤC 51
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-SCT
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
GIẤY PHÉP
BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ
……………)
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ ………..……………………………….....................................(2);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(3);
Theo đề nghị của …..(4),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
1. Cho phép...................................................…......................(3)
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số............
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng......năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ ..... ngày ..........
tháng......... năm.......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc địa điểm kinh
doanh (nếu có):
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá,
như sau:
Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các Nhà cung cấp
sản phẩm thuốc lá và của các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá có tên
sau:
.......................................................................(5)
Để tổ chức bán buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn
tỉnh, thành phố................(1)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại
các địa điểm:
......................................................................................................(6)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
..........................(3) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy phép (7)
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng …
năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (3);
- ………..(5);
- Lưu: VT, …(4).
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố nơi thương nhân được
phép kinh doanh.
(2): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn của Sở Công Thương.
(3): Tên thương nhân được cấp Giấy phép.
(4): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ các Nhà cung cấp sản phẩm
thuốc lá; các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá khác (nếu có)
(6): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm
thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(7): Thời hạn của Giấy phép là thời hạn đã được ghi
trong Giấy phép đã được cấp lần đầu.
PHỤ LỤC 52
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(trong trường hợp
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
Kính gửi: PHÒNG CÔNG
THƯƠNG (1)
1. Tên thương nhân: .......................:
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh...) số ...........
do............................. cấp đăng ký lần đầu ngày........
tháng.........năm.......,đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày ..........
tháng......... năm......;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện:
- Tên: ...................................;
- Địa chỉ: ...........................;
- Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Đã được Phòng Công Thương (1)........... cấp Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số..........ngày..... tháng.....năm.....cho....
........
7. Đã được Phòng Công Thương (1).......cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá số..........ngày.....
tháng.....năm.....cho.... .......(nếu có).
8....(ghi rõ tên thương nhân)...kính đề nghị
Phòng Công Thương (1).......
xem xét cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá,
với lý do .... .........(2)...........
......(ghi rõ tên thương nhân)......... xin
cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi,
bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công
Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương
quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc
lá và những quy định của pháp luật liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan những nội
dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của thương nhân
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm
quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…)
(2): Ghi rõ lý do xin cấp lại.
PHỤ LỤC 53
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND (thành phố,
quận, huyện) (1)
PHÒNG CÔNG THƯƠNG (2)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GP-P………
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
GIẤY PHÉP
BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(Cấp lại lần thứ………….)
TRƯỞNG PHÒNG CÔNG
THƯƠNG (2)
Căn cứ
………..……………………………….....................................(3);
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung
một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của………………………..........…(4);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
1. Cho
phép...................................................….….......................(4)
2. Địa chỉ trụ sở chính: ......................;
3. Điện thoại:.........................
Fax:...............;
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số...................do...............cấp
đăng ký lần đầu ngày........tháng........năm......đăng ký thay đổi lần thứ.....ngày.....
tháng.....năm....;
5. Chi nhánh, văn phòng đại diện:
+ Tên: ...................................;
+ Địa chỉ: ...........................;
+ Điện thoại:.........................
Fax:...............;
6. Được phép mua sản phẩm thuốc lá của các thương
nhân phân phối, bán buôn sản phẩm thuốc lá có tên sau:
.......................................................................(5)
7. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm thuốc lá tại
các địa điểm:
............................................................................................(6)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
..........................(4) phải thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của
pháp luật liên quan.
Điều 3. Thời hạn của Giấy phép (8)
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày…. tháng …
năm…../.
Nơi nhận:
- ……..… (5);
- ………..(6);
- Lưu: VT, …….(7).
|
TRƯỞNG
PHÒNG CÔNG THƯƠNG
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên quận, huyện nơi thương nhân được
phép kinh doanh.
(2): Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm
quyền giao (ví dụ: Phòng Kinh tế,…).
(3): Ghi rõ Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Phòng Công Thương hoặc đơn vị được cấp thẩm quyền giao (ví dụ:
Phòng Kinh tế,…).
(4): Tên thương nhân được cấp Giấy phép.
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ của các thương nhân phân
phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá.
(6): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại các địa điểm
thương nhân được phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
(7): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy
phép.
(8): Thời hạn của Giấy phép là thời hạn đã được ghi
trong Giấy phép đã được cấp lần đầu.
PHỤ LỤC 54
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRỒNG
CÂY THUỐC LÁ, GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ NĂM 20…
Kính gửi: Bộ Công
Thương
Số TT
|
Khoản mục
|
Tên, địa chỉ,
doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận/Giấy phép
|
Số, ngày cấp Giấy
chứng nhận/Giấy phép
|
Diện tích trồng
cây thuốc lá (ha)(1)/ doanh nghiệp ủy thác XNK(2)
|
1
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
|
|
|
2
|
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Trường hợp là Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng
cây thuốc lá ghi diện tích trồng cây thuốc lá là (ha).
(2): Trường hợp là Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá thì ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu,
nhập khẩu.
PHỤ LỤC 55
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
............., ngày......
tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ NĂM …
Kính gửi: Bộ Công
Thương
1. Sở Công Thương xin báo cáo tình hình đầu tư trồng
cây thuốc lá trên địa bàn tỉnh....năm 20.. như sau:
Số TT
|
Tên doanh nghiệp
trồng cây thuốc lá
|
Địa điểm đầu tư
trồng cây thuốc lá(1)
|
Đăng ký năm...
|
Thực hiện năm
20..
|
Diện tích
(ha)
|
Sản lượng
(tấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Sản lượng
(tấn)
|
1
|
Doanh nghiệp A
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp B
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh nghiệp C
|
|
|
|
|
|
...
|
....
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
2. Đề xuất, kiến nghị……………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………….
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể tên địa bàn từng huyện
PHỤ LỤC 56
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BÁN BUÔN, BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC
LÁ CỦA CÁC THƯƠNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ ….
(6 tháng đầu năm
……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
STT
|
Được phép mua của
các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
I
|
Thương nhân được cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng mục (I)
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thương nhân được cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng mục (II)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng mục (I) + (II)
|
|
|
|
|
|
|
III. Kiến nghị, đề xuất
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 57
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP… (1)
SỞ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
DANH SÁCH THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN,
BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm
……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
STT
|
Tên thương nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính, điện thoại, fax
|
Số Giấy phép
|
Ngày cấp
|
Được phép mua của
các Nhà cung cấp, các thương nhân phân phối sản phẩm thuốc lá
|
Các địa điểm được
phép bán lẻ
|
I
|
THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THƯƠNG NHÂN ĐƯỢC CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 58
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
UBND HUYỆN (QUẬN)…
(1)
PHÒNG..................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC
LÁ CỦA CÁC THƯƠNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN, HUYỆN ….
(6 tháng đầu năm ……...
(hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
I. Danh sách thương nhân được cấp giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
STT
|
Tên thương nhân
|
Địa chỉ trụ sở
chính, điện thoại, Fax
|
Số Giấy phép,
ngày cấp
|
Được phép mua của
các thương nhân phân phối, bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
II. Tình hình kinh doanh của thương nhân bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
STT
|
Tên thương nhân
|
Tên của các
thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
III. Kiến nghị, đề xuất
Người lập
báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
CHỦ TỊCH UBND
HUYỆN (QUẬN)
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 59
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm
……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi:
|
- Bộ Công Thương;
- Bộ Tài chính.
|
ĐVT: 1.000
VND; Triệu bao
Số TT
|
Sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Sản lượng
|
Thuế nhập khẩu
|
Thuế TTĐB
|
Đơn giá (đã có thuế TTĐB) chưa VAT
|
Doanh thu
|
Thuế GTGT
|
Số lượng tồn đầu kỳ
|
Số lượng sản xuất trong kỳ
|
Số lượng nhập khẩu trong kỳ
|
Số lượng tồn cuối kỳ
|
Số lượng tiêu thụ trong kỳ
|
Số lượng xuất khẩu trong kỳ
|
Giá tính thuê
|
Thuế suất
|
Tổng số
|
Điều chỉnh
|
Thuế suất
|
Tổng số
|
Điều chỉnh
|
Thuế suất
|
Tổng số
|
Điều chỉnh
|
1
|
Sản phẩm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản phẩm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
Sản phẩm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
- Đối với sản lượng xuất khẩu thì dòng "thuế
suất" thuế TTĐB không ghi, thuế GTGT ghi 0%.
- Đối với sản lượng sản xuất trong kỳ (sản xuất nội
địa) thì phần "thuế nhập khẩu" không ghi.
- Đơn vị báo cáo lập Báo cáo trong file EXCEL và gửi
file mềm qua thư điện tử cho đơn vị nhận báo cáo để tổng hợp.
PHỤ LỤC 60
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU, GIẤY CUỐN ĐIẾU
THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC LÁ TIÊU THỤ TRONG NƯỚC
(6 tháng đầu năm
……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ
Công Thương
Số TT
|
Khoản mục
|
ĐVT
|
Thực hiện nhập
khẩu năm 20(1)..
|
Tồn kho đầu kỳ
(đầu năm
20(2)…)
|
Số lượng được
phép nhập khẩu năm(3)…
|
Thực hiện nhập
khẩu 6 tháng năm
20...(4)
|
Ước thực hiện
năm
20...(5)
|
Tồn kho cuối kỳ
(6)
|
I
|
Nguyên liệu thuốc lá sợi, trong đó:
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập khẩu trực tiếp
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhập khẩu ủy thác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguyên liệu lá thuốc lá, trong đó:
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập khẩu trực tiếp
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhập khẩu ủy thác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giấy cuốn điếu, trong đó:
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập khẩu trực tiếp
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhập khẩu ủy thác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Thực hiện của năm trước .
(2): Tồn kho đầu kỳ của năm báo cáo
(3): Số lượng được phép nhập khẩu của năm báo cáo
(4): Thực hiện nhập khẩu 6 tháng của năm báo cáo
(5): Ước thực hiện cả năm của năm báo cáo
(6): Tồn kho cuối kỳ của năm báo cáo
PHỤ LỤC 61
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ TRONG
NƯỚC
(6 tháng đầu năm
……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công
Thương
Số TT
|
Loại nguyên liệu
|
ĐVT
|
Số lượng mua
|
Hợp đồng mua
bán số ngày, tháng, năm
|
Tên, địa chỉ
doanh nghiệp bán
|
1
|
Lá thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
2
|
Sợi thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Cọng thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
4
|
Thuốc lá tấm
|
Tấn
|
|
|
|
...
|
...thuốc lá..
|
Tấn
|
|
|
|
|
Tổng số
|
Tấn
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 62
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm
……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Sở Công
Thương tỉnh...
Số TT
|
Khoản mục
|
ĐVT
|
Thực hiện đầu
tư năm
20...(1)
|
Kế hoạch đầu tư
năm
20…(2)
|
Thực hiện đầu
tư 6 tháng năm…(3)
|
Thực hiện năm
20...(4)
|
Kế hoạch năm
20...(5)
|
I
|
Tổng diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư trực tiếp (6):
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư gián tiếp (6)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập
báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Thực hiện đầu tư của năm trước .
(2): Kế hoạch đầu tư của năm báo cáo
(3): Thực hiện 6 tháng của năm báo cáo
(4): Thực hiện cả năm của năm báo cáo
(5): Kế hoạch năm sau
(6): Ghi cụ thể diện tích, sản lượng của từng địa
phương (từ cấp huyện, tỉnh) đầu tư.
PHỤ LỤC 63
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ỦY THÁC NGUYÊN LIỆU
THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm
……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Sở Công
Thương tỉnh...
Số TT
|
Loại nguyên liệu
|
ĐVT
|
Số lượng nhập khẩu
|
Hợp đồng NK ủy thác số ngày, tháng, năm
|
Tên doanh nghiệp ủy thác NK
|
Số lượng xuất khẩu
|
Hợp đồng XNK ủy thác số ngày, tháng, năm
|
Tên doanh nghiệp ủy thác XK
|
1
|
Lá thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sợi thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cọng thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
..
|
...thuốc lá...
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 64
(Kèm theo Thông tư
số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công
Thương
Số TT
|
Loại nguyên liệu
|
ĐVT
|
Chế biến nguyên
liệu phục vụ sản xuất trong nước
|
Chế biến nguyên
liệu sản xuất xuất khẩu
|
Chế biến nguyên
liệu gia công xuất khẩu
|
1
|
Lá thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
2
|
Sợi thuốc lá
|
Tấn
|
|
|
|
3
|
Cọng thuốc lá...
|
Tấn
|
|
|
|
...
|
.....thuốc lá..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
Tấn
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 65
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẢN XUẤT XUẤT KHẨU, GIA
CÔNG
XUẤT KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: Bộ Công
Thương
TT
|
Nội dung thực hiện(1)
|
Hợp đồng số, ngày,
năm tháng
|
Văn bản cho phép
thực hiện của Bộ Công Thương
|
Số lượng nguyên liệu
được phép nhập khẩu
|
Số lượng nguyên liệu
đã nhập khẩu
|
Số lượng nguyên liệu
đã sản xuất hoặc gia công
|
Số lượng nguyên liệu
đã thanh khoản
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể nội dung thực hiện sản xuất xuất khẩu
hoặc gia công xuất khẩu.
PHỤ LỤC 66
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/...
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.......
|
BÁO CÁO
HIỆN TRẠNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC
LÁ NĂM 20 …
Kính gửi: Bộ Công
Thương
Số TT
|
Tên máy móc,
thiết bị
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Nhãn hiệu, xuất
xứ
|
Năm
|
Công suất (triệu
bao)
|
Hiệu suất sử dụng
(%)
|
Năng lực
(triệu
bao/năm/3 ca)
|
Số máy tăng
trong kỳ(1)
|
Sử dụng để SX
TL tiêu thụ trong nước/sản xuất TL xuất khẩu
|
Sản xuất
|
sử dụng
|
Thiết kế
|
Thực tế
|
1
|
Tổng số máy cuốn điếu, trong đó:
- Máy cuốn điếu A
- Máy cuốn điếu B
- Máy cuốn điếu....
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng số máy đóng bao, trong đó:
- Máy đóng bao A
- Máy đóng bao B
- Máy đóng bao....
|
cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập
báo cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể là đầu tư máy mới hay thay thế máy
cũ
PHỤ LỤC 67
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN NHÀ CUNG CẤP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BÁN HÀNG THEO ĐỐI TƯỢNG
KHÁCH HÀNG
(6 tháng đầu năm
…..(hoặc 6 tháng cuối năm……..); cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công
Thương (Vụ Thị trường trong nước);
Sở Công Thương
……….(nơi thương nhân đặt trụ sở).
TÊN NHÀ CUNG CẤP:
Trụ sở tại:
Điện thoại: ………….. Fax: ………………
STT
|
Tên thương nhân
mua bán sản phẩm thuốc lá
|
Trụ sở chính
|
Địa bàn bán
|
TL không đầu lọc
|
TL đầu lọc bao
mềm
|
TL đầu lọc bao
cứng
|
Tổng cộng
|
Số lượng
(1000 bao)
|
Trị giá
(1000 VNĐ)
|
Số lượng
(1000 bao)
|
Trị giá
(1000 VNĐ)
|
Số lượng
(1000 bao)
|
Trị giá
(1000
VNĐ)
|
Số lượng
(1000 bao)
|
Trị giá
(1000 VNĐ)
|
I.
|
THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG MỤC (I)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
THƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG MỤC (II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THƯƠNG NHÂN BÁN LẺ SẢN PHẨM
THUỐC LÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG MỤC (III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG MỤC (I) + (II) + (III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 68
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN NHÀ CUNG CẤP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../201…/BC-…
|
............., ngày......
tháng....... năm 20........
|
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BÁN HÀNG THEO NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm
……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công
Thương (Vụ Thị trường trong nước);
Sở Công Thương ……….(nơi
thương nhân đặt trụ sở).
TÊN NHÀ CUNG CẤP:
Trụ sở tại:
Điện thoại: ………….. Fax: ………………
STT
|
Nhãn hiệu sản
phẩm thuốc lá
|
TL không đầu lọc
|
TL đầu lọc bao
mềm
|
TL đầu lọc bao
cứng
|
Tổng cộng
|
Số lượng
(1000 bao)
|
Trị giá
(1000 VNĐ)
|
Số lượng
(1000 bao)
|
Trị giá
(1000 VNĐ)
|
Số lượng
(1000 bao)
|
Trị giá
(1000 VNĐ)
|
Số lượng
(1000 bao)
|
Trị giá
(1000 VNĐ)
|
I. Nhãn quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhãn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 69
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN PHÂN
PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm ……...
(hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công
Thương (Vụ thị trường trong nước)
Sở Công
Thương.......(nơi thương nhân đạt trụ sở)
Tên thương nhân...
Trụ sở tại.....
Điện thoại......Fax...
Số Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp
ngày …. tháng … năm ….
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi,
bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)
I
|
Tình hình phân phối sản phẩm thuốc lá
|
STT
|
Mua của các Nhà
cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh,
thành phố
|
STT
|
Mua của các Nhà
cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tỉnh....
|
Tỉnh....
|
Tỉnh....
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Chi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm
bán lẻ
|
STT
|
Địa chỉ, điện
thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Kiến nghị, đề xuất...
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 70
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../201…/BC-…
|
............., ngày......
tháng....... năm 20........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN BÁN
BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm
……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Kính gửi: Bộ Công
Thương
Sở Công
Thương.......(nơi thương nhân đạt trụ sở)
Tên thương nhân...
Trụ sở tại.....
Điện thoại......Fax...
Số Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp
ngày …. tháng … năm ….
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi,
bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)
I
|
Tình hình phân phối sản phẩm thuốc lá
|
STT
|
Mua của các Nhà
cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi tiết tình hình bán hàng tại các tỉnh,
thành phố
|
STT
|
Mua của các Nhà
cung cấp, các thương nhân phân phối
|
Tỉnh....
|
Tỉnh....
|
Tỉnh....
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Chi tiết tình hình bán hàng tại các địa điểm
bán lẻ
|
STT
|
Địa chỉ, điện
thoại của các địa điểm bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Kiến nghị, đề xuất...
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 71
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN THƯƠNG NHÂN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../201…/BC-…
|
.............,
ngày...... tháng....... năm 20.........
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH CỦA THƯƠNG NHÂN BÁN LẺ
SẢN PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm
……... (hoặc 6 tháng cuối năm…..) ; cả năm ……..)
Tên thương nhân...
Trụ sở tại.....
Điện thoại......Fax...
Số Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá: ……….do ….cấp
ngày …. tháng … năm ….
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá được cấp sửa đổi,
bổ sung số: ……….do ….cấp ngày …. tháng … năm ….(nếu có)
I. Tình hình bán lẻ sản phẩm thuốc lá
STT
|
Mua của các
thương nhân phân phối, thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Tồn kho trong kỳ
|
Mua vào trong kỳ
|
Bán ra trong kỳ
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
Số lượng
(1.000 bao)
|
Trị giá
(1.000 VNĐ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
II. Kiến nghị, đề xuất.....
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 72
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
DANH MỤC
MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ
I. Dây chuyền chế biến nguyên liệu thuốc lá
A. Công đoạn chế biến lá
1. Máy cắt đầu lá
2. Xy lanh làm ẩm
3. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá)
4. Máy sấy lá (sấy, làm nguội, làm dịu)
5. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện lá
B. Công đoạn chế biến cọng
1. Xy lanh làm ẩm cọng lần 1
2. Xy lanh làm ẩm cọng lần 2
3. Hệ thống tước cọng, tách lá
4. Máy sấy cọng (sấy, làm nguội, làm dịu)
5. Máy phân loại, làm sạch cọng
6. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện cọng
II. Dây chuyền chế biến sợi thuốc lá
A. Công đoạn lá
1. Thiết bị hấp chân không
2. Máy cắt kiện lá
3. Xy lanh làm ẩm lá
4. Xy lanh gia liệu
5. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá)
6. Thiết bị dò kim loại
7. Máy thái lá
8. Thiết bị trương nở sợi
9. Thiết bị sấy
10. Thiết bị phân ly sợi
11. Hệ thống các cân định lượng
B. Công đoạn cọng
1. Máy tước cọng
2. Thiết bị gia ẩm cọng lần 1
3. Hầm ủ cọng (xy lô trữ và ủ cọng)
4. Thiết bị gia ẩm cọng lần 2
5. Thiết bị cán cọng
6. Máy thái cọng
7. Thiết bị trương nở cọng
8. Thiết bị sấy cọng
9. Thiết bị phân ly cọng
10. Hầm ủ cọng (xy lô ủ sợi cọng)
11. Hệ thống các cân định lượng
C. Công đoạn phối trộn sợi
1. Thiết bị phun hương
2. Hầm ủ sợi (xy lô ủ sợi)
3. Hệ thống vận chuyển sợi thuốc lá đến máy cuốn điếu
(bằng khí động học hoặc cơ học)
III. Dây chuyền chế biến thuốc lá tấm và các chế
phẩm thay thế khác dùng để sản xuất các sản phẩm thuốc lá
IV. Máy móc thiết bị sản xuất thuốc lá điếu
A. Công đoạn cuốn điếu - ghép đầu lọc
1. Máy cuốn điếu
2. Máy ghép đầu lọc
3. Máy nạp khay
B. Công đoạn đóng bao
1. Máy đóng bao
2. Máy đóng bóng kính bao
3. Máy đóng tút
4. Máy đóng bóng kính tút
5. Máy đóng thùng carton.
PHỤ LỤC 73
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Thực hiện Quyết định số
/QĐ-..... ngày.......tháng.......năm......của....(1) về việc thành lập
Đoàn kiểm tra hoạt động sản xuất, kinh doanh thuốc lá, hôm nay vào hồi.........
giờ…....... ngày........ tháng........ năm......
Đoàn kiểm tra, tiến hành hoạt động sản xuất, kinh
doanh tại doanh nghiệp:.................................., kết quả như sau:
I. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp kiểm tra:……
………………..........................................
Địa chỉ:………………………………………………………………….........................
Điện thoại:.................................Fax:......................
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:……....do…....................cấp...............
ngày....tháng.......năm...
3. Giấy phép (hoặc Giấy chứng nhận đủ điều kiện)
....(2) số:….. do…... cấp..... ngày... tháng..... năm...
4. Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số:.............................................
5. Thành phần đoàn kiểm tra gồm các Ông (Bà) có tên
sau đây: .............................
6. Đại diện doanh nghiệp được kiểm
tra.......................................chức vụ.................
II. Nội dung và kết quả kiểm tra
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá.
TT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Không đạt
|
A. Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
2
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá
|
|
|
|
3
|
Quy mô đầu tư, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ
thuật và con người
|
|
|
|
4
|
Bảng kê danh sách lao động và hợp đồng lao động kỹ
thuật
|
|
|
|
5
|
Bảng kê hợp đồng và hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc
lá với người trồng cây thuốc lá
|
|
|
|
6
|
Bảng kê hóa đơn, chứng từ đầu tư trồng cây thuốc
lá cho người trồng cây thuốc lá và tổng giá trị đầu tư
|
|
|
|
7
|
Bảng kê hóa đơn, chứng từ thu mua nguyên liệu của
người trồng cây thuốc lá và tổng sản lượng thu mua
|
|
|
|
8
|
Điều kiện về quy trình kinh doanh nguyên liệu thuốc
lá
|
|
|
|
9
|
Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy
nổ
|
|
|
|
B. Điều kiện mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
2
|
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
3
|
Địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng
|
|
|
|
4
|
Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị con
người
|
|
|
|
5
|
Hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
6
|
Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy
nổ
|
|
|
|
C. Điều kiện về chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
2
|
Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
3
|
Diện tích của cơ sở chế biến nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
4
|
Kho nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
5
|
Dây chuyền máy móc thiết bị chuyên ngành đồng bộ
|
|
|
|
6
|
Trang thiết bị kiểm tra chất lượng nguyên liệu
|
|
|
|
7
|
Nguồn gốc máy móc thiết bị
|
|
|
|
8
|
Hợp đồng với người lao động
|
|
|
|
9
|
Hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
|
10
|
Tiêu chuẩn nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
11
|
Phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
D. Điều kiện về sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
2
|
Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
3
|
Đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
|
|
4
|
Sử dụng nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
5
|
Máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá
|
|
|
|
6
|
Quy chuẩn kỹ thuật về sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
7
|
Sở hữu nhãn hiệu hàng hoá
|
|
|
|
8
|
Phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
9
|
Vệ sinh môi trường
|
|
|
|
III. Kết luận, kiến nghị và xử lý
1. Kết luận
1.1 Các quy định doanh nghiệp thực hiện tốt:…………....................................
.................................................................................................................................
1.2. Những mặt còn tồn tại:
..............................................................................
.................................................................................................................................
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với doanh nghiệp....................................
2.2. Kiến nghị của doanh nghiệp đối với Đoàn kiểm
tra...................................
.................................................................................................................................
3. Xử lý………………………………………………………………………..
Đoàn kiểm tra kết thúc hồi.........giờ........ngày.......tháng
.......năm......
Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như nhau. Biên bản đã được đọc lại
cho những người có tên trên cùng nghe, công nhận nội dung ghi trong biên bản là
đúng và ký tên. 01 bản được giao cho đoàn kiểm tra và 01 bản được giao cho
doanh nghiệp được kiểm tra.
Người đại
diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)
|
Trưởng đoàn kiểm
tra
(ký tên)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan kiểm tra
(2): Ghi tên Giấy phép, Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trồng cây thuốc lá (ví dụ: Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá...).
PHỤ LỤC 74
(Kèm theo Thông
tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương)
TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Thực hiện Quyết định số /QĐ-.....
ngày.......tháng....năm......của....(1) về việc thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện
kinh doanh và hoạt động kinh doanh sản phẩm thuốc lá, hôm nay vào hồi....... giờ…....
ngày.....tháng......năm.....
Đoàn kiểm tra, tiến hành làm việc tại doanh nghiệp:
............................., kết quả như sau:
I. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp kiểm tra:……
………………..........................................
Địa chỉ:……………………………………………………….........................
Điện thoại:.................................Fax:......................
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:…....do…............cấp
ngày..............
3. Giấy phép..........(2) số:…..do…...cấp.....ngày...
4. Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số:...................................
5. Thành phần đoàn kiểm tra gồm các Ông (Bà) có tên
sau đây: .....................
6. Đại diện doanh nghiệp được kiểm
tra...........................chức vụ.................
II. Nội dung và kết quả kiểm tra
Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá.
TT
|
Nội dung kiểm
tra
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Không đạt
|
A. Điều kiện mua bán sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
2
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
3
|
Hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá của thương
nhân
|
|
|
|
4
|
Văn bản giới thiệu, hợp đồng với nhà cung cấp hoặc
thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn
|
|
|
|
5
|
Kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng)
|
|
|
|
6
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
|
7
|
Năng lực tài chính
|
|
|
|
8
|
Cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ đầy đủ
các yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy
|
|
|
|
9
|
Cam kết của thương nhân về bảo đảm tuân thủ đầy đủ
các yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
|
|
|
10
|
Phù hợp quy hoạch mạng lưới mua bán sản phẩm thuốc
lá
|
|
|
|
B. Hồ sơ lưu trữ của thương nhân mua bán sản
phẩm thuốc lá
|
|
|
|
1
|
Đơn đề nghị
|
|
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Bản sao các văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán
của Nhà cung cấp hoặc nhà phân phối hoặc nhà bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
4
|
Hồ sơ về địa điểm kinh doanh
|
|
|
|
5
|
Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp (trường
hợp xin cấp lại giấy phép)
|
|
|
|
6
|
Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng
nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (nếu đã kinh doanh) của
các thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm thuốc lá
|
|
|
|
7
|
Hồ sơ về phương tiện vận tải
|
|
|
|
8
|
Hồ sơ về năng lực tài chính
|
|
|
|
9
|
Tài liệu chứng minh quyền sử dụng kho hàng
|
|
|
|
10
|
Bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ
đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường đối
với kho hàng
|
|
|
|
III. Kết luận, kiến nghị và xử lý
1. Kết luận
1.1 Các quy định doanh nghiệp thực hiện tốt:………….......................................
...............................................................................................................................
1.2. Những mặt còn tồn tại:
.................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị của Đoàn kiểm tra đối với doanh nghiệp........................................
…………………………………………………………………………………….
2.2. Kiến nghị của doanh nghiệp đối với Đoàn kiểm
tra.......................................
................................................................................................................................
3. Xử lý………………………………………………………………..............
Đoàn kiểm tra kết thúc hồi.........giờ........ngày.......tháng
.......năm......
Biên bản được lập thành 02 bản có nội dung như
nhau. Biên bản đã được đọc lại cho những người có tên trên cùng nghe, công nhận
nội dung ghi trong biên bản là đúng và ký tên. 01 bản được giao cho đoàn kiểm
tra và 01 bản được giao cho doanh nghiệp được kiểm tra.
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)
|
Trưởng đoàn kiểm
tra
(ký tên)
|
Chú thích:
(1): Tên cơ quan kiểm tra.
(2): Ghi tên Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá
(ví dụ: Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá...).