|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 50/2016/QĐ-UBND Bảng giá đất điều chỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
50/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
50/2016/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 22 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất.
Căn cứ Công văn số
489/HĐND-KTNS ngày 14/12/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 22/12/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (điều chỉnh lần 2).
Điều 2. Bảng giá đất điều chỉnh được thực hiện kể từ ngày quyết định
này có hiệu lực và sử dụng làm căn cứ để:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận
quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở
cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất
đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt
hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người
tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng
đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Những nội dung tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
Lạng Sơn ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh và Quyết định số
35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Bảng giá đất điều
chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đã được điều chỉnh tại Quyết định này hết hiệu
lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ
trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ TP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- MTTQ tỉnh, các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Báo Lạng Sơn, Đài PT-TH tỉnh;
- PVP UBND tỉnh, Các phòng Chuyên viên, TH-CB;
- Lưu: VT, KTN (NVH).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Thưởng
|
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Quy định
nguyên tắc phân loại đường trên địa bàn thành phố Lạng Sơn:
1. Đường loại
I: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định
tại Bảng giá đất từ 6.000.000 đồng/m2 trở lên.
2. Đường loại II:
đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại
Bảng giá đất từ 3.000.000 đồng/m2 đến dưới 6.000.000 đồng/m2.
3. Đường loại
III: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định
tại Bảng giá đất từ 1.300.000 đồng/m2 đến dưới 3.000.000 đồng/m2.
4. Đường loại
IV: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định
tại Bảng giá đất dưới 1.300.000 đồng/m2.
I. Điều chỉnh
tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
05/12/2014 của UBND tỉnh
STT
|
Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014 của UBND tỉnh
|
Điều chỉnh theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày
26/3/2015 của UBND tỉnh
|
Ghi chú
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường nội bộ
còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III, IV
|
Tất cả các
đường nội bộ còn lại
|
Đường nội bộ
còn lại trong khu đô thị Phú lộc IV
|
Tất cả các
đường nội bộ còn lại
|
|
Đường nội bộ
còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III
|
Tất cả các
đường nội bộ còn lại
|
|
2
|
Đường Bà Triệu,
đoạn 6 và đoạn 7
|
|
Đường Bà Triệu,
đoạn 6
|
Từ đường
Nguyễn Đình Chiểu đến Bắc cầu 17/10
|
|
3
|
Đường Nguyễn
Phi Khanh
|
Từ đường Lê Hồng
Phong đến giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức
|
Đường Nguyễn
Phi Khanh, đoạn 1
|
Từ đường Lê
Hồng Phong đến đường Ba Sơn
|
|
Đường Nguyễn
Phi Khanh, đoạn 2
|
Từ đường Ba
Sơn đến giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Điều chỉnh,
bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định
số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất thương mại dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
Lê Lợi
|
Trần Phú
|
12.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
1.800.000
|
2
|
Đường nội bộ còn lại
trong khu đô thị Phú lộc IV
|
Tất cả các đường nội
bộ còn lại
|
4.160.000
|
1.664.000
|
1.248.000
|
624.000
|
3
|
Đường nội bộ còn lại
trong khu đô thị Phú lộc I, III
|
Tất cả các đường nội
bộ còn lại
|
4.160.000
|
1.664.000
|
|
|
4
|
Mai Pha, đoạn 1: Áp
dụng cho địa phận phường Đông Kinh
|
Ngã tư đường Phai Vệ
|
Hết đất Trường Dân tộc
nội trú
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
360.000
|
5
|
Phố Mỹ Sơn 1
|
Đường Quốc lộ 1A mới
|
Phố Mỹ Sơn 6
|
3.200.000
|
1.280.000
|
960.000
|
480.000
|
6
|
Phố Mỹ Sơn 5
|
Đường Quốc lộ 1A mới
|
Hết đất khu TĐC Mỹ
Sơn (gặp ngõ 3, Đ Mỹ Sơn cũ)
|
3.200.000
|
1.280.000
|
960.000
|
480.000
|
7
|
Phố Mỹ Sơn 6
|
Phố Mỹ Sơn 5
|
Ngã ba phố Mỹ Sơn 1
|
3.200.000
|
1.280.000
|
960.000
|
480.000
|
8
|
Đường nối từ
đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) đến đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3)
|
Đường Trần
Đăng Ninh (đoạn 8)
|
Đường Quốc lộ
1A mới (đoạn 3)
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
360.000
|
9
|
Đường Bà Triệu,
đoạn 6
|
Đường Nguyễn
Đình Chiểu
|
Bắc cầu
17/10
|
3.600.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
540.000
|
10
|
Đường Bà Triệu,
đoạn 7
|
Nam Cầu
17/10
|
Đường Hùng
Vương
|
2.800.000
|
1.120.000
|
840.000
|
420.000
|
11
|
Đường Nguyễn Phi
Khanh, đoạn 1
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Ba Sơn
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
360.000
|
12
|
Đường Nguyễn Phi
Khanh, đoạn 2
|
Đường Ba Sơn
|
Giao cắt với
đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức
|
720.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8)
ban hành theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN
không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Lý
Thường Kiệt
|
Lê Lợi
|
Trần
Phú
|
15.000.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
2.250.000
|
9.000.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.350.000
|
2
|
Đường
nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc IV
|
Tất
cả các đường nội bộ còn lại
|
5.200.000
|
2.080.000
|
1.560.000
|
780.000
|
3.120.000
|
1.248.000
|
936.000
|
468.000
|
3
|
Đường
nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III
|
Tất
cả các đường nội bộ còn lại
|
5.200.000
|
2.080.000
|
|
|
3.120.000
|
1.248.000
|
|
|
4
|
Mai
Pha, đoạn 1: Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh
|
Ngã
tư đường Phai Vệ
|
Hết
đất Trường Dân tộc nội trú
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
450.000
|
1.800.000
|
720.000
|
540.000
|
270.000
|
5
|
Phố
Mỹ Sơn 1
|
Đường
Quốc lộ 1A mới
|
Phố
Mỹ Sơn 6
|
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
600.000
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
360.000
|
6
|
Phố
Mỹ Sơn 5
|
Đường
Quốc lộ 1A mới
|
Hết đất
khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 3, Đ Mỹ Sơn cũ)
|
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
600.000
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
360.000
|
7
|
Phố
Mỹ Sơn 6
|
Phố
Mỹ Sơn 5
|
Ngã
ba phố Mỹ Sơn 1
|
4.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
600.000
|
2.400.000
|
960.000
|
720.000
|
360.000
|
8
|
Đường nối từ đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) đến đường Quốc lộ 1A
mới (đoạn 3)
|
Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8)
|
Đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3)
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
450.000
|
1.800.000
|
720.000
|
540.000
|
270.000
|
9
|
Đường Bà Triệu, đoạn 6
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Bắc cầu 17/10
|
4.500.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
675.000
|
2.700.000
|
1.080.000
|
810.000
|
405.000
|
10
|
Đường Bà Triệu, đoạn 7
|
Nam Cầu 17/10
|
Đường Hùng Vương
|
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
525.000
|
2.100.000
|
840.000
|
630.000
|
315.000
|
11
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1
|
Đường
Lê Hồng Phong
|
Đường Ba Sơn
|
3.000.000
|
1.200.000
|
900.000
|
450.000
|
1.800.000
|
720.000
|
540.000
|
270.000
|
12
|
Đường
Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2
|
Đường Ba Sơn
|
Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức
|
900.000
|
|
|
|
540.000
|
|
|
|
Huyện Lộc Bình
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh
tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014 của UBND tỉnh
|
Phương án điều chỉnh
|
Ghi chú
|
1
|
Đường Chi
Ma - Tú Mịch:
|
Đường Chi
Ma - Tú Mịch:
|
|
|
Từ giáp đường
nội bộ khu tái định cư Chi Ma đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã
Tam Gia
|
Đoạn 1: Từ
giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma đến hết địa phận xã Yên Khoái
|
|
Đoạn 2: Từ địa
phận xã Tú Mịch đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia
|
|
2
|
Đường Đồng
Bục - Hữu Lân: Trung tâm cụm xã
Xuân Tình cách Trụ sở UBND xã Xuân Tình 500 m về hai phía
|
Đường Đồng
Bục - Hữu Lân: Trung tâm cụm xã
Xuân Tình từ nhà ông Vi Văn Hiệu (thôn Kéo Thiềng) đến Trạm y tế xã Xuân Tình
|
|
3
|
Khuổi Khỉn
- Bản Chắt: Đoạn cách Trạm y tế
xã Tam Gia 100 m về phía đi Bản Chắt và 500 m về phía thị trấn Lộc Bình
|
Khuổi Khỉn
- Bản Chắt: Đoạn cách Trạm y tế
xã Tam Gia 500 m về 2 phía
|
|
II. Điều chỉnh,
bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết
định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Đường Chi
Ma - Tú Mịch:
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ
giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma đến hết địa phận xã Yên Khoái
|
400.000
|
160.000
|
|
Đoạn 2: Từ địa phận
xã Tú Mịch đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia
|
360.000
|
144.000
|
|
2
|
Đường Đồng Bục -
Hữu Lân, từ Trung tâm cụm xã Xuân Tình từ
nhà ông Vi Văn Hiệu (thôn Kéo Thiềng) đến Trạm y tế xã Xuân Tình
|
480.000
|
192.000
|
144.000
|
3
|
Khuổi Khỉn - Bản
Chắt: Đoạn cách Trạm y tế xã Tam Gia 500
m về 2 phía
|
240.000
|
|
|
III. Điều chỉnh giá
đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số
TT
|
Tên đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại,
dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Đường Chi
Ma - Tú Mịch:
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ
giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma đến hết địa phận xã Yên Khoái
|
500.000
|
200.000
|
|
300.000
|
120.000
|
|
Đoạn 2: Từ địa phận
xã Tú Mịch đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia
|
450.000
|
180.000
|
|
270.000
|
108.000
|
|
2
|
Đường Đồng Bục -
Hữu Lân, từ Trung tâm cụm xã Xuân Tình từ
nhà ông Vi Văn Hiệu (thôn Kéo Thiềng) đến Trạm y tế xã Xuân Tình
|
600.000
|
240.000
|
180.000
|
360.000
|
144.000
|
108.000
|
3
|
Khuổi Khỉn - Bản
Chắt: Đoạn cách Trạm y tế xã Tam Gia 500
m về 2 phía
|
300.000
|
|
|
180.000
|
|
|
IV. Điều chỉnh phân
khu vực, nhóm vị trí đất tại nông thôn các khu vực còn lại
Số TT
|
Tên xã
|
Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014 của UBND tỉnh
|
Phương án điều chỉnh
|
Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)
|
Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)
|
I
|
Khu vực I
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xã Tú Mịch
|
- Bản Giểng;
- Nà Van
- Bản Thín
|
- Bản Luồng
|
Các thôn bản còn lại
|
- Bản Giểng
- Nà Van
- Bản Thín
|
- Bản Luồng
- Bản Phải
|
Các thôn bản còn lại
|
II
|
Khu vực II
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Xuân Tình
|
- Kéo Thiềng
- Khòn
Nà
|
- Nà Tu; Nà Mạ
- Coóc Bẻ; Bản
Bẻ
|
Các thôn bản còn lại
|
- Kéo Thiềng
- Khòn Nà; Nà
Tu
|
- Nà Mạ
- Coóc Bẻ; Bản
Bẻ
|
Các thôn bản còn lại
|
III
|
Khu vực III
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Xã Tam Gia
|
- Pò Nâm
- Còn Chào
- Còn Tồng
- Còn Chè
|
- Nà ỏ
- Còn Cuồng
- Còn Cảm
- Co Lợt
|
Các thôn bản còn lại
|
- Pò Nâm
- Còn Chào
- Còn Tồng
- Còn Chè; Nà Căng
|
- Nà ỏ
- Còn Cuồng
- Còn Cảm
- Co Lợt
|
Các thôn bản còn lại
|
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Bổ sung giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất thương mại dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị trấn Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường
tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 1
|
Đầu nối Quốc
lộ 4B tại khu 6
|
từ đến hết
khu tái định cư khu 7
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
240.000
|
Tuyến đường
tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 2
|
hết khu tái
định cư khu 7
|
đầu cầu Khuổi Xuyến
|
1.280.000
|
512.000
|
384.000
|
192.000
|
Tuyến đường
tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 3
|
đầu cầu Khuổi Xuyến
|
đầu cầu Khuổi Vuồng
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
300.000
|
Tuyến đường tránh
Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 4
|
đầu cầu Khuổi Vuồng
|
đầu nối Quốc lộ 4B tại
khu 3
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
240.000
|
Huyện Đình Lập
II. Bổ sung giá đất
ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Đình Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường
tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 1
|
Đầu nối Quốc
lộ 4B tại khu 6
|
từ đến hết
khu tái định cư khu 7
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
300.000
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
180.000
|
Tuyến đường
tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 2
|
hết khu tái
định cư khu 7
|
đầu cầu Khuổi Xuyến
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
240.000
|
960.000
|
384.000
|
288.000
|
144.000
|
Tuyến đường
tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 3
|
đầu cầu Khuổi Xuyến
|
đầu cầu Khuổi Vuồng
|
2.500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
375.000
|
1.500.000
|
600.000
|
450.000
|
225.000
|
Tuyến đường
tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 4
|
đầu cầu Khuổi Vuồng
|
đầu nối Quốc lộ 4B tại
khu 3
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
300.000
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
180.000
|
Huyện Văn Lãng
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh tên
đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014 của UBND tỉnh
STT
|
Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014 của UBND tỉnh
|
Phương án điều chỉnh
|
Ghi chú
|
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Tân Mỹ
|
|
1
|
Đường bê tông mới: từ điểm cuối ngõ 2 đến cống Thâm Sứ
|
Đường bê tông mới, đoạn 2: từ điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ đến
hết địa phận huyện Văn Lãng
|
Điều chỉnh tên đoạn cho phù hợp với thực tế
|
II. Điều chỉnh,
bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết
định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
1
|
Đường bê tông mới:
từ ngã ba Phai Én đến gặp ngõ 2 Thâm Kéo
|
1.760.000
|
704.000
|
528.000
|
2
|
Đường bê tông mới,
đoạn 2: từ điểm cuối ngõ 2 theo trục đường
đến Thâm Sứ đến hết địa phận huyện Văn Lãng
|
1.600.000
|
640.000
|
480.000
|
III. Điều chỉnh bổ sung
giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số
TT
|
Tên đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại,
dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bê tông mới:
từ ngã ba Phai Én đến gặp ngõ 2 Thâm Kéo
|
2.200.000
|
880.000
|
660.000
|
1.320.000
|
528.000
|
396.000
|
2
|
Đường bê tông mới,
đoạn 2: từ điểm cuối ngõ 2 theo trục đường
đến Thâm Sứ đến hết địa phận huyện Văn Lãng
|
2.000.000
|
800.000
|
600.000
|
1.200.000
|
480.000
|
360.000
|
IV. Bổ sung giá đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND
ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất thương mại dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Ngõ 3 đường
Hoàng Văn Thụ
|
đầu ngõ 3
|
Trạm bảo vệ thực vật
|
720.000
|
288.000
|
216.000
|
|
V. Bổ sung giá đất ở;
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND
tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh
PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Ngõ 3 đường
Hoàng Văn Thụ
|
đầu ngõ 3
|
Trạm bảo vệ thực vật
|
900.000
|
360.000
|
270.000
|
|
540.000
|
216.000
|
162.000
|
|
Ghi chú: Các vị trí không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực
còn lại tại đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
05/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Huyện Văn Quan
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh, bổ
sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất thương mại dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn
Văn Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường loại
II
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị
thị trấn Văn Quan
Nhánh III:
|
đường Lương
Văn Tri nhánh III (từ nhà ông Lành Cá)
|
đường nội thị
nhánh 1 (giáp cổng trường PT Dân tộc nội trú)
|
2.800.000
|
1.120.000
|
840.000
|
420.000
|
|
Đường loại
III
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Tân An (đi
Lùng Hang):
|
đường Lương Văn Tri
rẽ đường Tân An
|
trên bể nước cống
qua đường + 50 m
|
1.440.000
|
576.000
|
432.000
|
216.000
|
II. Điều chỉnh, bổ
sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
Số TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải
đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn
Văn Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường loại
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị
thị trấn Văn Quan:
|
đường Lương Văn
Tri nhánh III (từ nhà ông Lành Cá)
|
đường nội thị
nhánh 1 (giáp cổng trường PT Dân tộc nội trú)
|
3.500.000
|
1.400.000
|
1.050.000
|
525.000
|
2.100.000
|
840.000
|
630.000
|
315.000
|
|
Đường loại
III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Tân An (đi
Lùng Hang):
|
đường Lương Văn Tri
rẽ đường Tân An
|
trên bể nước cống
qua đường + 50 m
|
1.800.000
|
720.000
|
540.000
|
270.000
|
1.080.000
|
432.000
|
324.000
|
162.000
|
Quyết định 50/2016/QĐ-UBND năm 2016 Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
5.302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|