BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1353/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 05 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng
11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
06 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà
nước, Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này mười tám (18) thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chứng khoán
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài
chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC;
- Lãnh đạo Bộ;
- Như Điều 3;
- Website Bộ Tài chính;
- Website UBCKNN;
- Lưu: VT, UBCKNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1353/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2012 của
Bộ Tài chính)
TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
Ngành, lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Tên lĩnh vực được công bố: Chứng khoán
|
1.
|
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ mở ra công
chúng
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
2.
|
Đăng ký thành lập quỹ
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
3.
|
Báo cáo kết quả chào bán chứng chỉ quỹ mở không
thành công
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
4.
|
Báo cáo phương án đền bù thiệt hại cho quỹ, nhà đầu
tư do giá trị tài sản ròng bị định giá sai
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
5.
|
Hợp nhất quỹ
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
6.
|
Sáp nhập quỹ
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
7.
|
Tách quỹ
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
8.
|
Báo cáo giải thể quỹ
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
9.
|
Báo cáo công ty quản lý quỹ không khôi phục vị thế
quỹ trong thời gian quy định
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
10.
|
Báo cáo thẩm định kết quả hợp nhất, sáp nhập quỹ
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
11.
|
Đăng ký làm đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đối với
doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
12.
|
Bổ sung địa điểm kinh doanh thực hiện hoạt động phân
phối chứng chỉ quỹ
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
13.
|
Báo cáo của ngân hàng giám sát về vi phạm của
công ty quản lý quỹ, đại lý phân phối
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
14.
|
Gia hạn thời gian phân phối chứng chỉ quỹ
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
15.
|
Chuyển đổi quỹ đóng thành quỹ mở
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
16.
|
Báo cáo giá trị tài sản ròng của quỹ bị giảm xuống
thấp
|
Chứng khoán
|
UBCKNN
|
1. Tên thủ tục:
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ mở ra công chúng
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ nộp hồ
sơ đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ
trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: UBCKNN cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng, thu tiền lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBCKNN gửi công văn từ chối và nêu rõ lý do.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Giấy đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ
ra công chúng (theo mẫu);
2) Điều lệ quỹ;
3) Bản cáo bạch, Bản cáo bạch tóm tắt;
4) Danh sách nhân viên điều hành quỹ;
5) Hồ sơ cá nhân của nhân viên điều
hành quỹ, bao gồm:
- Bản cung cấp thông tin cá nhân
(theo mẫu);
- Bản sao có chứng thực giấy chứng
minh thư nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác;
5) Hợp đồng nguyên
tắc về việc giám sát; hợp đồng nguyên tắc ký với các tổ chức cung cấp dịch vụ
có liên quan (nếu có) với các nội
dung theo quy định tại Phụ lục số 32 ban hành kèm theo
Thông tư 183/2011/TT-BTC; hợp đồng nguyên tắc ký với
các đại lý ký danh; hợp đồng nguyên tắc về việc phân phối chứng chỉ quỹ. Trường
hợp tổ chức dự kiến là đại lý phân phối, đại lý ký danh chưa được cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ thì bổ sung hồ sơ đăng ký hoạt động
phân phối chứng chỉ quỹ mở theo quy định tại khoản 3 Điều 39 Thông tư
183/2011/TT-BTC ;
6) Tài liệu
quảng cáo, thông tin giới thiệu về quỹ theo quy định tại khoản 1 Điều 42 Thông
tư 183/2011/TT-BTC (nếu có);
7) Trường hợp công ty quản lý quỹ dự kiến không tổ chức đại hội
nhà đầu tư lần thứ nhất, công ty quản lý quỹ phải bổ sung các tài liệu lấy ý kiến
nhà đầu tư bao gồm:
- Danh sách Ban đại diện quỹ;
- Hồ sơ cá nhân của ban đại diện
quỹ, bao gồm:
+ Bản cung cấp thông tin cá nhân
(theo mẫu);
+ Bản sao có chứng thực giấy chứng
minh thư nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
- Các tài liệu hợp lệ khác chứng
minh ban đại diện quỹ đáp ứng quy định tại khoản 2, 3 Điều 28 Thông tư
183/2011/TT-BTC ;
- Các tài liệu liên quan tới các nội dung khác cần lấy ý kiến nhà
đầu tư.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết:
- 30 ngày, kể từ ngày UBCKNN nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Công ty quản lý quỹ.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký chào bán chứng
chỉ quỹ mở ra công chúng cho công ty quản lý quỹ; hoặc
- Công văn từ chối trong đó nêu rõ lý
do.
9. Phí, lệ phí (nếu có):
Lệ phí chấp thuận chào bán chứng chỉ
quỹ ra công chúng theo quy định tại Thông tư số 134/2009/TT-BTC ngày 01 tháng 7
năm 2009 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí
trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước:
- Từ 50 tỷ đến dưới 150 tỷ: 20 triệu
đồng;
- Từ 150 tỷ đến dưới 250 tỷ: 35 triệu
đồng;
- Từ 250 tỷ trở lên: 50 triệu đồng.
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có):
- Giấy đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ
mở lần đầu ra công chúng (Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
183/2011/TT-BTC);
- Bản cung cấp thông tin cá nhân (Phụ
lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC);
- Một số nội dung liên quan tới hoạt
động ủy quyền ((Phụ lục số 32 ban hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC)
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở;
Căn cứ Thông tư số 134/2009/TT-BTC
ngày 01 tháng 7 năm 2009 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí và lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
PHỤ
LỤC SỐ 01
MẪU GIẤY
ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ MỞ
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
.........,ngày...
tháng... năm ...
GIẤY
ĐĂNG KÝ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ MỞ LẦN ĐẦU RA CÔNG CHÚNG
Kính gửi: Uỷ ban
Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là: Công
ty quản lý quỹ …..
Giấy phép thành lập
và hoạt động số ..... do Ủy ban chứng khoán Nhà nước (UBCKNN) cấp ngày .....
tháng ..... năm
Địa chỉ trụ sở
chính:
Đề nghị UBCKNN cho
đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ mở lần đầu ra công chúng với các nội dung chủ yếu
sau:
1. Tên Quỹ:
............. (tên quỹ dự kiến thành lập):
2. Loại hình quỹ:
3. Tên tiếng Anh
(nếu có):
4. Tên viết tắt:
5. Thời hạn hoạt động:
6. Tổng số đơn vị
quỹ dự kiến chào bán:
7. Mệnh giá chứng
chỉ quỹ:
8. Tổng số vốn dự
kiến huy động:
9. Tổng số đơn vị
quỹ tối đa lưu hành (nếu có):
10. Ngân hàng giám
sát:
11. Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số ..... do UBCKNN cấp ngày ..... tháng
..... năm ....
12. Địa chỉ trụ sở
chính:……….;
13. Tổ chức cung cấp
dịch vụ đại lý chuyển nhượng (nếu có):
14. Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số ..... do UBCKNN cấp ngày ..... tháng
..... năm .... /Giấy phép thành lập và hoạt động số... do ............cấp
ngày.....tháng........năm.........
15. Địa chỉ trụ sở
chính:……….;
16. Tổ chức cung cấp
dịch vụ quản trị quỹ (nếu có):
17. Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số ..... do UBCKNN cấp ngày ..... tháng
..... năm ....
18. Địa chỉ trụ sở
chính:……….;
19. Các tổ chức
khác (nêu rõ hoạt động được ủy quyền)
20. Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số ..... do UBCKNN cấp ngày ..... tháng
..... năm .... /Giấy phép thành lập và hoạt động số... do ............cấp
ngày.....tháng........năm...
21. Địa chỉ trụ sở
chính:.........
Chúng tôi xin
cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ
sơ đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng.
Hồ
sơ gửi kèm
(Liệt kê đầy đủ)
|
(Tổng)
Giám đốc Công ty quản lý quỹ …..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC SỐ 07
MẪU BẢN
CUNG CẤP THÔNG TIN CÁ NHÂN
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN
CUNG CẤP THÔNG TIN
1. Họ và
tên:.............................................................................................
Nam/ Nữ:........................
Bí danh ( nếu có ):
..........................................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh :
................................................................................................................
3. Nơi sinh :.
....................................................................................................................................
4. Số chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ
chiếu, các tài liệu chứng thực khác): ...........................
5. Quốc tịch :
..............................................................
....................................................................
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú :
..............................................................
.................................
7. Chỗ ở hiện tại:
..............................................................
...............................................................
8. Địa chỉ liên lạc (thường xuyên):
..............................................................
....................................
9. Điện thoại, fax, email:
..............................................................
....................................................
10. Trình độ văn hoá:
..............................................................
.........................................................
11. Trình độ chuyên môn:
.............................................................. ..................................................
12. Công chức Nhà nước □
|
Viên chức Nhà nước □
|
Khác □
|
13. Thái độ chính trị:
Đảng viên □
|
Chưa Đảng viên □
|
|
14. Quá trình học tập, đào tạo chuyên
môn
Thời
gian
|
Nơi
đào tạo
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Khen
thưởng
|
Kỷ
luật
|
|
|
|
|
|
15. Quá trình công tác (chi tiết về
các nghề nghiệp, chức vụ, vị trí công tác đã qua, kết quả công tác tại từng vị
trí):
Thời gian
|
Nơi làm việc
|
Chức vụ/Vị trí
công tác/Trách nhiệm
|
Kết quả công tác
|
Khen thưởng
|
Kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
16. Chức vụ dự kiến tại bộ phận phân
phối chứng chỉ quỹ/Ban Đại diện quỹ:
17. Nơi làm việc và chức vụ hiện nay
tại các tổ chức khác (nêu chi tiết, kể cả trường hợp có hợp đồng lao động
bán thời gian):
18. Nhân thân người khai (Quan hệ vợ,
chồng, bố, bố nuôi, mẹ, mẹ nuôi, con, con nuôi, anh chị em ruột...)
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Số chứng minh nhân
dân
|
Địa chỉ thường trú
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ
|
Vợ/chồng:
|
|
|
|
|
|
Bố:
|
|
|
|
|
|
Mẹ
|
|
|
|
|
|
Con
|
|
|
|
|
|
Anh/chị/em ruột:
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên.
|
Người
khai
( Ký, ghi rõ họ tên )
|
PHỤ
LỤC SỐ 32
MỘT SỐ
NỘI DUNG LIÊN QUAN TỚI HOẠT ĐỘNG ỦY QUYỀN
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý Quỹ mở)
I. Hợp đồng ủy quyền
1) Chi tiết về quyền, nghĩa vụ của
các bên tham gia hợp đồng; hoạt động mà bên nhận ủy quyền được phép tái ủy quyền
cho bên thứ ba;
2) Các loại hình rủi ro tiềm ẩn từ hoạt
động ủy quyền được nhận diện từ quá trình thẩm định năng lực (due dilligence) của
bên nhận ủy quyền, phương án quản lý rủi ro;
3) Cơ chế kiểm tra, giám sát bảo đảm
Ban đại diện quỹ, Công ty quản lý quỹ có đủ khả năng kiểm soát, can thiệp vào
hoạt động của bên nhận ủy quyền, bảo đảm hoạt động ủy quyền là phù hợp với quy
định của pháp luật và các quy định của Hợp đồng. Việc kiểm tra, giám sát của
Công ty quản lý quỹ bao hàm cả các nội dung hoạt động được bên nhận ủy quyền
tái ủy quyền cho bên thứ ba. Cơ chế kiểm tra, giám sát phải có các quy định, bảo
đảm:
a) Ban đại diện quỹ có thể tiếp cận tại
mọi thời điểm cơ sở dữ liệu, thông tin về các hoạt động ủy quyền bao gồm tên, địa
chỉ của bên nhận ủy quyền; giá trị hợp đồng; thời hạn hợp đồng; báo cáo đánh
giá hiệu quả của hoạt động ủy quyền;
b) Danh sách các nhân viên của Công
ty quản lý quỹ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát hoạt động ủy quyền; quy trình
thẩm định năng lực, kiểm tra, giám sát, đánh giá hiệu quả hoạt động của bên nhận
ủy quyền; các chương trình kiểm tra định kỳ, giám sát thường xuyên;
4) Các quy định về xử lý tranh chấp
phát sinh, thanh lý hợp đồng;
5) Các quy định về bảo mật thông tin,
bảo đảm:
a) Công ty quản lý quỹ chỉ cung cấp
lượng thông tin vừa đủ theo yêu cầu của hoạt động ủy quyền;
b) Các thông tin về nhà đầu tư chỉ được
sử dụng cho hoạt động ủy quyền;
c) Bên nhận ủy quyền có trách nhiệm
lưu trữ các thông tin từ hoạt động ủy quyền, có các giải pháp kỹ thuật, nhân sự
và cơ cấu tổ chức phù hợp bảo đảm tính bảo mật của thông tin từ hoạt động ủy
quyền.
6) Các quy định yêu cầu về cơ sở vật
chất kỹ thuật, giải pháp tin học, hệ thống dự phòng bảo đảm hoạt động ủy quyền
được thực hiện thông suốt:
a) Bên nhận ủy quyền có đủ năng lực về
hạ tầng cơ sở vật chất kỹ thuật, hệ thống dự phòng thảm họa, dự phòng nóng;
b) Bên nhận ủy quyền có trách nhiệm
thường xuyên kiểm tra, thử nghiệm hệ thống dự phòng và có trách nhiệm thông báo
cho Công ty quản lý quỹ về những thay đổi nếu có của hệ thống kỹ thuật của bên
nhận ủy quyền;
c) Bên nhận ủy quyền lưu trữ cơ sở dữ
liệu thông tin liên quan tới quỹ, nhà đầu tư của quỹ, bảo đảm có thể di chuyển
ra khỏi hệ thống của bên nhận ủy quyền, xóa, hoặc phục hồi toàn bộ các dữ liệu
này.
II. Nguyên tắc trong hoạt động ủy
quyền
1. Bên nhận ủy quyền phải bảo đảm:
a) Việc ủy quyền và nguyên tắc của hoạt
động ủy quyền phải được quy định tại điều lệ quỹ; các thông tin cơ bản về bên
nhận ủy quyền, phạm vi hoạt động, chức năng, nhiệm vụ của bên nhận ủy quyền phải
được công bố tại bản cáo bạch. Việc ủy quyền không làm giảm trách nhiệm hoặc
thay đổi trách nhiệm của công ty quản lý quỹ đối với quỹ;
b) Bên nhận ủy quyền phải có đủ năng
lực, hệ thống, nhân sự, kinh nghiệm, chuyên môn, nghiệp vụ cho hoạt động nhận ủy
quyền;
c) Bộ phận cung cấp dịch vụ của bên
nhận ủy quyền phải tách biệt với các bộ phận còn lại của bên nhận ủy quyền về tổ
chức nhân sự, hệ thống quy trình nghiệp vụ, hệ thống báo cáo và phê duyệt báo
cáo; toàn bộ chứng từ, sổ sách, cơ sở dữ liệu phải được quản lý độc lập với các
bộ phận khác của bên nhận ủy quyền;
d) Bên nhận ủy quyền phải thực hiện
các hoạt động nhận ủy quyền một cách hiệu quả, cẩn trọng, có trách nhiệm bảo mật
mọi thông tin liên quan tới nhà đầu tư và đối tác của công ty quản lý quỹ;
e) Bên nhận ủy quyền có trách nhiệm
cung cấp cho công ty quản lý quỹ các báo cáo kiểm toán nội bộ đối với các nội
dung có liên quan tới hoạt động ủy quyền, phục vụ cho hoạt động kiểm tra, giám
sát của công ty quản lý quỹ.
2. Công ty quản lý quỹ có trách nhiệm:
a) Trước khi ký kết hợp đồng sử dụng
dịch vụ của bên nhận ủy quyền, công ty quản lý quỹ phải thẩm định năng lực, cơ
sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin của bên nhận ủy quyền bảo đảm
bên nhận ủy quyền có quy trình nghiệp vụ, đủ năng lực về nhân sự và hệ thống để
thực hiện các hoạt động được ủy quyền, bao gồm hệ thống kiểm soát nội bộ, trang
thiết bị cơ sở vật chất, giải pháp kỹ thuật, hệ thống dự phòng thảm họa, hệ thống
dự phòng nóng, nhân sự có kinh nghiệm và trình độ chuyên môn...;
b) Kiểm tra, giám sát bảo đảm hoạt động
đã uỷ quyền được thực hiện thận trọng, an toàn, phù hợp với quy định của pháp
luật, quy định tại điều lệ quỹ, bảo đảm chất lượng dịch vụ cung cấp của bên nhận
ủy quyền, phù hợp với tiêu chí và yêu cầu của mình. Công ty quản lý quỹ được sử
dụng tư vấn độc lập, dịch vụ cung cấp bởi các tổ chức chuyên nghiệp, hoạt động
hợp pháp khác để thực hiện trách nhiệm quy định này;
c) Duy trì nhân sự có kinh nghiệm,
chuyên môn, nghiệp vụ cần thiết để có đủ khả năng giám sát, nhận diện và quản
lý hiệu quả các rủi ro phát sinh từ hoạt động đã ủy quyền;
d) Xây dựng có quy trình, hệ thống bảo
đảm tại mọi thời điểm công ty quản lý quỹ, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
có thể tiếp cận các thông tin cần thiết để kiểm tra, giám sát các hoạt động ủy
quyền, đánh giá và quản lý các rủi ro phát sinh từ hoạt động ủy quyền;
e) Công ty quản lý quỹ phải chịu hoàn
toàn trách nhiệm phát sinh từ việc ủy quyền. Công ty quản lý quỹ phải bảo đảm
tính liên tục đối với các hoạt động đã ủy quyền, không gián đoạn và gây ảnh hưởng
tới hoạt động đầu tư của nhà đầu tư;
g) Cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính
xác các thông tin liên quan cho bên nhận ủy quyền có thể thực thi đầy đủ, kịp
thời mọi quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm trong hoạt động ủy quyền;
h) Lưu trữ đầy đủ, kịp thời, chính
xác các chỉ thị, yêu cầu, văn bản gửi cho bên nhận ủy quyền để thực hiện các hoạt
động ủy quyền.
1. Tên thủ
tục: Đăng ký thành lập quỹ
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ nộp hồ
sơ đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ
trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: UBCKNN cấp Giấy chứng nhận
đăng ký lập quỹ cho công ty quản lý quỹ, thu tiền lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBCKNN gửi công văn từ chối và nêu rõ lý do.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Giấy đăng ký lập quỹ (theo mẫu);
2) Báo cáo kết quả đợt chào bán (theo
mẫu);
3) Xác nhận của
Ngân hàng giám sát về số tiền thu được trong đợt chào bán;
4) Danh sách đại lý ký danh và tất
cả các nhà đầu tư, kể cả nhà đầu tư giao dịch trên tài khoản
ký danh (theo mẫu);
5) Biên bản tổng hợp ý kiến nhà đầu
tư về các nội dung liên quan tới quy định tại điểm g khoản 1 Điều 4 Thông tư
183/2011/TT-BTC .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết:
- 10 ngày kể từ ngày UBCKNN nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Công ty quản lý quỹ.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ; hoặc
- Công văn từ chối trong đó nêu rõ lý
do.
9. Phí, lệ phí (nếu có):
Lệ phí cấp phép thành lập và hoạt động
quỹ theo qui định tại Thông tư số 134/2009/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2009 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực
chứng khoán áp dụng tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước:
- Từ 50 tỷ đến dưới 150 tỷ: 20 triệu
đồng;
- Từ 150 tỷ đến dưới 250 tỷ: 35 triệu
đồng;
- Từ 250 tỷ trở lên: 50 triệu đồng.
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có):
- Giấy đăng ký lập quỹ (Phụ lục số
09 ban hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC);
- Báo cáo kết quả chào bán chứng chỉ
quỹ mở ra công chúng (Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số
183/2011/TT-BTC);
- Danh sách đại lý ký danh và nhà đầu
tư (Phụ lục số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC).
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở;
Căn cứ Thông tư số 134/2009/TT-BTC
ngày 01 tháng 7 năm 2009 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí và lệ phí trong lĩnh vực chứng khoán áp dụng tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
PHỤ
LỤC SỐ 09
MẪU GIẤY
ĐĂNG KÝ LẬP QUỸ
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý Quỹ mở)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
...,ngày...
tháng... năm ...
GIẤY
ĐĂNG KÝ LẬP QUỸ
Kính
gửi: Ủy ban Chứng khoán
Nhà nước
Chúng tôi là:
- Công ty quản lý
quỹ (tên đầy đủ và chính thức của công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập
và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm
...
- Người đại diện
theo pháp luật:
- Địa chỉ trụ sở
chính:
- Điện thoại: ....
Fax:...
Đề nghị Uỷ ban Chứng
khoán Nhà nước cấp đăng ký lập quỹ với các nội dung sau:
1. Tên Quỹ:
2. Tên tiếng Anh
(nếu có):
3. Tên viết tắt:
4. Ngân hàng Giám
sát:
5. Các tổ chức
cung cấp dịch vụ liên quan (nêu rõ tên từng tổ chức và hoạt động được ủy quyền):
6. Giấy chứng nhận
chào bán chứng chỉ quỹ ra công chúng số........ ngày....... do Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước cấp.
7. Thời hạn hoạt động
của quỹ (nếu có):
8. Vốn điều lệ của
Quỹ:
9. Số lượng đơn vị
quỹ:
10. Giá trị tài sản
ròng hoặc số lượng đơn vị quỹ tối đa được lưu hành (nếu có):
11. Giá trị tài sản
ròng hoặc số lượng đơn vị quỹ tối thiểu được lưu hành (nếu có):
Chúng tôi xin cam
kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của
nội dung giấy đề nghị và hồ sơ xin đăng ký lập Quỹ mở kèm theo.
Hồ
sơ kèm theo
(liệt kê đầy đủ)
|
(Tổng)
Giám đốc Công ty quản lý quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC SỐ 10
BÁO
CÁO KẾT QUẢ CHÀO BÁN QUỸ MỞ RA CÔNG CHÚNG
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý Quỹ mở)
(Giấy chứng nhận đăng ký chào bán số /GCNĐKCB do Chủ tịch Uỷ ban chứng khoán
Nhà nước cấp ngày....)
Kính
gửi: Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là:
- Công ty quản lý
quỹ (tên đầy đủ và chính thức của công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành
lập và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ...
năm ...
- Người đại diện
theo pháp luật:
- Địa chỉ trụ sở
chính:
- Điện thoại: .... Fax:...
- Ngân hàng giám
sát (tên đầy đủ và chính thức của ngân hàng ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lưu ký chứng khoán số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày
... tháng ... năm ...
- Người đại diện
theo pháp luật:
- Địa chỉ trụ sở
chính:
- Điện thoại: .... Fax:...
I. Chứng chỉ quỹ chào bán:
1. Tên quỹ
2. Tên chứng chỉ quỹ chào bán
3. Loại quỹ
4. Mệnh giá
5. Giá phát hành
6. Số lượng chứng chỉ quỹ đăng ký
chào bán
7. Tổng khối lượng vốn huy động dự kiến
8. Ngày bắt đầu chào bán
9. Ngày kết thúc chào bán
10. Thời hạn đăng ký mua: từ
ngày....đến ngày....
II. Tên tổ chức bảo lãnh phát hành
(nếu có)
1. Tên tổ chức bảo lãnh phát hành
chính
2. Tên các tổ chức bảo lãnh phát hành
khác và số lượng chứng chỉ cam kêt bảo lãnh
3. Phí bảo lãnh phát hành
III. Đại lý phân phối
1. Danh sách các đại lý phân phối và
địa chỉ
2. Danh sách các đại lý ký danh và địa
chỉ
IV. Kết quả chào bán
1. Tổng số đơn vị
chứng chỉ quỹ đã phân phối:...., chiếm ....% tổng số đơn vị chứng chỉ quỹ được
phép chào bán (nếu có) hoặc chiếm .....% tổng số đơn vị quỹ dự kiến chào bán lần
đầu:
2. Tông số vốn thu
được từ việc bán chứng chỉ quỹ:
3. Tổng chi phí:
- Phí bảo lãnh phát hành
- Phí trả cho đại lý phân phối
4. Về cơ cấu nhà đầu tư:
STT
|
Hình
thức giao dịch
|
Số
lượng nhà đầu tư
|
Số
lượng chứng chỉ quỹ
|
Tỷ
trọng sở hữu
|
Trong
nước
|
Ngoài
nước
|
Tổng
|
Trong
nước
|
Ngoài
nước
|
Tổng
|
Trong
nước
|
Ngoài
nước
|
Tổng
|
1
|
Giao
dịch trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao
dịch qua đại lý ký danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại
diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát …..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
....,
ngày....tháng...năm.....
(Tổng) Giám đốc Công ty quản lý quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC SỐ 11
DANH
SÁCH ĐẠI LÝ KÝ DANH VÀ NHÀ ĐẦU TƯ
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ mở)
I. Đối với đại lý ký danh
|
STT
|
Tên
đầy đủ của đại lý
|
Tên
viết tắt
|
Số
phép thành lập và hoạt động
|
Số
lượng nhà đầu tư
|
Số
lượng chứng chỉ quỹ
|
|
|
|
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
|
Trong
nước
|
Nước
ngoài
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đối với nhà đầu tư
|
STT
|
Họ
và tên hoặc
Tên
tổ chức
|
CMT/ĐKKD
|
Địa
chỉ
|
Số
TK
|
Hình
thức giao dịch
|
Số
lượng
|
Tỷ lệ
sở hữu
|
Ngày
mua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại
diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát/Tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan
…..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
...., ngày....tháng...năm.....
(Tổng) Giám đốc Công ty quản lý quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1. Tên thủ tục:
Báo cáo kết quả chào bán chứng chỉ quỹ mở không thành công
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ nộp báo
cáo đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận báo cáo.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử; hoặc
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Báo cáo về kết quả đợt chào bán
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết: Không
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Công ty quản lý quỹ.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Không
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có): Không
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
1. Tên thủ tục:
Báo cáo về thiệt hại cho quỹ, nhà đầu tư do giá trị tài sản ròng bị định giá
sai
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ nộp báo
cáo đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận báo cáo.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử; hoặc
- Gửi văn bản điện tử có sử dụng chứng
thư số để ký xác nhận.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Báo cáo về việc đền bù thiệt hại
cho quỹ, nhà đầu tư do giá trị tài sản ròng của quỹ bị định giá sai.
- Số lượng hồ sơ: 01 bản.
5. Thời hạn giải quyết: Không
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Công ty quản lý quỹ.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Không
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có): Không
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
1. Tên thủ tục:
Hợp nhất quỹ
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ nộp hồ
sơ đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ
trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: UBCKNN cấp Giấy chứng nhận
đăng ký lập quỹ cho quỹ hợp nhất. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBCKNN gửi
công văn từ chối và nêu rõ lý do.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Giấy đề nghị cấp, điều chỉnh giấy
chứng nhận đăng ký lập quỹ (theo mẫu);
2) Phương án hợp nhất kèm theo Báo
cáo phân tích hợp nhất; Hợp đồng hợp nhất), đã được các đại hội nhà đầu tư
thông qua. Hợp đồng hợp nhất phải được chủ tịch ban đại diện các quỹ ký
cùng với đại diện theo pháp luật của công ty quản lý quỹ có liên quan;
3) Báo cáo đánh giá của các ngân hàng
giám sát về các nội dung tại phương án hợp nhất và hợp đồng hợp nhất có liên
quan tới phương án xác định công nợ, tài sản và giá trị tài sản ròng tại ngày hợp
nhất phương án chuyển đổi và xác định tỷ lệ chuyển đổi; phương án và nguyên tắc
chuyển giao tài sản giữa các quỹ;
4) Biên bản họp
và nghị quyết của đại hội nhà đầu tư về việc hợp nhất;
5) Điều lệ quỹ của quỹ hình thành từ
hợp nhất;
6) Bản cáo bạch, Bản cáo bạch tóm tắt
của quỹ hình thành từ hợp nhất;
7) Danh sách nhân viên của điều hành
quỹ
8) Hồ sơ cá nhân của nhân viên điều
hành quỹ, bao gồm:
- Bản cung cấp thông tin cá nhân
(theo mẫu);
- Bản sao có chứng thực giấy chứng
minh thư nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
9) Hợp đồng
nguyên tắc về việc giám sát; hợp đồng nguyên tắc ký với các tổ chức cung cấp dịch
vụ có liên quan (nếu có) với các nội
dung theo quy định tại Phụ lục số 32 ban hành kèm theo
Thông tư 183/2011/TT-BTC; hợp đồng nguyên tắc ký với
các đại lý ký danh; hợp đồng nguyên tắc về việc phân phối chứng chỉ quỹ. Trường
hợp tổ chức dự kiến là đại lý phân phối, đại lý ký danh chưa được cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ thì bổ sung hồ sơ đăng ký hoạt động
phân phối chứng chỉ quỹ mở theo quy định tại khoản 3 Điều 39 Thông tư
183/2011/TT-BTC ;
10) Tài liệu
quảng cáo, thông tin giới thiệu về quỹ theo quy định tại khoản 1 Điều 42 Thông
tư 183/2011/TT-BTC (nếu có);
11) Bản gốc Giấy
chứng nhận đăng ký lập quỹ của quỹ bị hợp nhất;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết:
- 30 ngày,
kể từ ngày UBCKNN nhận được đầy đủ bộ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Công ty quản lý quỹ.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ cho
quỹ hợp nhất; hoặc
- Công văn từ chối trong đó nêu rõ lý
do.
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có):
- Mẫu Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký lập quỹ do hợp nhất, sáp nhập, chia, tách (Phụ lục số 14 ban
hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC).
- Bản cung cấp thông tin cá nhân (Phụ
lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC).
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày
16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
PHỤ
LỤC SỐ 07
MẪU BẢN
CUNG CẤP THÔNG TIN CÁ NHÂN
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN
CUNG CẤP THÔNG TIN
1. Họ và
tên:.............................................................................................
Nam/ Nữ:........................
Bí danh ( nếu có ):
..........................................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh :
................................................................................................................
3. Nơi sinh :. ....................................................................................................................................
4. Số chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ
chiếu, các tài liệu chứng thực khác): ...........................
5. Quốc tịch : ..............................................................
....................................................................
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú :
..............................................................
.................................
7. Chỗ ở hiện tại:
..............................................................
...............................................................
8. Địa chỉ liên lạc (thường xuyên):
.............................................................. ....................................
9. Điện thoại, fax, email:
..............................................................
....................................................
10. Trình độ văn hoá:
.............................................................. .........................................................
11. Trình độ chuyên môn:
..............................................................
..................................................
12. Công chức Nhà nước □
|
Viên chức Nhà nước □
|
Khác □
|
13. Thái độ chính trị:
Đảng viên □
|
Chưa Đảng viên □
|
|
14. Quá trình học tập, đào tạo chuyên
môn
Thời
gian
|
Nơi
đào tạo
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Khen
thưởng
|
Kỷ
luật
|
|
|
|
|
|
15. Quá trình công tác (chi tiết về các
nghề nghiệp, chức vụ, vị trí công tác đã qua, kết quả công tác tại từng vị
trí):
Thời gian
|
Nơi làm việc
|
Chức vụ/Vị trí
công tác/Trách nhiệm
|
Kết quả công tác
|
Khen thưởng
|
Kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
16. Chức vụ dự kiến tại bộ phận phân phối
chứng chỉ quỹ/Ban Đại diện quỹ:
17. Nơi làm việc và chức vụ hiện nay
tại các tổ chức khác (nêu chi tiết, kể cả trường hợp có hợp đồng lao động
bán thời gian):
18. Nhân thân người khai (Quan hệ vợ,
chồng, bố, bố nuôi, mẹ, mẹ nuôi, con, con nuôi, anh chị em ruột...)
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Số chứng minh nhân
dân
|
Địa chỉ thường trú
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ
|
Vợ/chồng:
|
|
|
|
|
|
Bố:
|
|
|
|
|
|
Mẹ
|
|
|
|
|
|
Con
|
|
|
|
|
|
Anh/chị/em ruột:
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên.
|
Người
khai
( Ký, ghi rõ họ tên )
|
PHỤ
LỤC SỐ 14
MẪU GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LẬP QUỸ DO HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA TÁCH
QUỸ
(Ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
Cộng
Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LẬP QUỸ DO HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA,
TÁCH
Chúng tôi là: tên Công ty quản lý quỹ
Giấy phép thành lập
và hoạt động số ....... do UBCKNN cấp ngày ........ tháng ........ năm .....
Đề nghị UBCKNN điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký lập quỹ Số..........do UBCKNN cấp ngày........tháng.........năm..........
I. Lý do
Sáp nhập □
|
Hợp nhất □
|
Chia tách □
|
II. Nguyên nhân
III. Các quỹ bị sáp nhập/hợp nhất/chia
tách (liệt kê chi tiết)
1. Tên quỹ chứng khoán :…………
2. Vốn điều lệ: …………………
3. Số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành
(tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách):…….
4. Số lượng đơn vị quỹ tối đa/tối thiểu
(nếu có)
5. Giá trị tài sản ròng (tính tại thời
điểm ra Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng quyết định hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách): …………………
6. Giá trị tài sản ròng trên một đơn
vị quỹ (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách):….
7. Công ty quản lý quỹ: ………………………….
…..
8. Ngân hàng Giám sát:……………………………….
9. Các tổ chức cung cấp dịch vụ liên
quan (nêu rõ tên từng tổ chức và hoạt động được ủy quyền):……………………….
10. Vai trò của Quỹ: (Nhận sáp nhập/Bị
sáp nhập/Hợp nhất/Bị chia tách)
11. Tỷ lệ chuyển đổi (tính tại thời
điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách)
IV. Quỹ hình thành từ việc sáp nhập/hợp
nhất/chia tách
1. Tên quỹ chứng khoán
:……………………………………
2. Vốn điều lệ: …………………
3. Giá trị tài sản ròng (tính
tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách): …………………
4. Số lượng đơn vị quỹ đang
lưu hành (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách):…….
5. Số lượng đơn vị quỹ tối
đa/tối thiểu (nếu có)
6. Giá trị tài sản ròng (tính
tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách): …………………
7. Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ (tính tại
thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách):….
8. Công ty quản lý quỹ: …………………………. …..
9. Ngân hàng Giám sát:……………………………….
10. Các tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan (nêu rõ
tên từng tổ chức và hoạt động được ủy quyền):……………………….
Đề nghị UBCKNN điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập
quỹ với nội dung nêu trên.
|
…….ngày……….tháng……năm…….
Tổng giám đốc/Giám đốc Công ty quản lý quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
1. Tên thủ tục:
Sáp nhập quỹ
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ nộp hồ sơ
đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ
trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: UBCKNN điểu chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký lập quỹ cho quỹ nhận sáp nhập. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
UBCKNN gửi công văn từ chối và nêu rõ lý do.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Giấy đề nghị cấp, điều chỉnh giấy
chứng nhận đăng ký lập quỹ (theo mẫu);
2) Phương án sáp nhập kèm theo Báo
cáo phân tích sáp nhập; Hợp đồng sáp nhập đã được các đại hội nhà đầu tư thông
qua. Hợp đồng sáp nhập phải được chủ tịch ban đại diện các quỹ ký cùng với
đại diện theo pháp luật của công ty quản lý quỹ có liên quan;
3) Báo cáo đánh giá của các ngân hàng
giám sát về các nội dung tại phương án sáp nhập và hợp đồng sáp nhập, có liên
quan tới phương án xác định công nợ, tài sản và giá trị tài sản ròng tại ngày
sáp nhập; phương án chuyển đổi và xác định tỷ lệ chuyển đổi; phương án và
nguyên tắc chuyển giao tài sản giữa các quỹ;
4) Biên bản họp
và nghị quyết của đại hội nhà đầu tư về việc sáp nhập;
5) Điều lệ quỹ của quỹ hình thành từ
sáp nhập;
6) Bản cáo bạch, Bản cáo bạch tóm tắt
của quỹ hình thành từ sáp nhập;
7) Danh sách của nhân viên điều hành
quỹ
8) Hồ sơ cá nhân nhân viên của điều
hành quỹ, bao gồm:
- Bản cung cấp thông tin cá nhân
(theo mẫu);
- Bản sao có chứng thực giấy chứng
minh thư nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
9) Hợp đồng
nguyên tắc về việc giám sát; hợp đồng nguyên tắc ký với các tổ chức cung cấp dịch
vụ có liên quan (nếu có) với các nội
dung theo quy định tại Phụ lục số 32 ban hành kèm theo
Thông tư 183/2011/TT-BTC; hợp đồng nguyên tắc ký với
các đại lý ký danh; hợp đồng nguyên tắc về việc phân phối chứng chỉ quỹ. Trường
hợp tổ chức dự kiến là đại lý phân phối, đại lý ký danh chưa được cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ thì bổ sung hồ sơ đăng ký hoạt động
phân phối chứng chỉ quỹ mở theo quy định tại khoản 3 Điều 39 Thông tư
183/2011/TT-BTC ;
10) Tài liệu
quảng cáo, thông tin giới thiệu về quỹ theo quy định tại khoản 1 Điều 42 Thông
tư 183/2011/TT-BTC (nếu có);
11) Bản gốc Giấy
chứng nhận đăng ký lập quỹ của quỹ bị sáp nhập;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết:
- 30
ngày, kể từ ngày UBCKNN nhận được đầy đủ bộ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Công ty quản lý quỹ.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
lập quỹ cho quỹ nhận sáp nhập; hoặc
- Công văn chối trong đó nêu rõ lý
do.
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có):
- Mẫu Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký lập quỹ do hợp nhất, sáp nhập, chia, tách (Phụ lục số 14 ban
hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC);
- Bản cung cấp thông tin cá nhân (Phụ
lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC).
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
PHỤ
LỤC SỐ 07
MẪU BẢN
CUNG CẤP THÔNG TIN CÁ NHÂN
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN
CUNG CẤP THÔNG TIN
1. Họ và
tên:.............................................................................................
Nam/ Nữ:........................
Bí danh ( nếu có ):
..........................................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh :
................................................................................................................
3. Nơi sinh :.
....................................................................................................................................
4. Số chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ
chiếu, các tài liệu chứng thực khác): ...........................
5. Quốc tịch :
.............................................................. ....................................................................
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú :
..............................................................
.................................
7. Chỗ ở hiện tại:
..............................................................
...............................................................
8. Địa chỉ liên lạc (thường xuyên):
..............................................................
....................................
9. Điện thoại, fax, email:
..............................................................
....................................................
10. Trình độ văn hoá:
..............................................................
.........................................................
11. Trình độ chuyên môn:
..............................................................
..................................................
12. Công chức Nhà nước □
|
Viên chức Nhà nước □
|
Khác □
|
13. Thái độ chính trị:
Đảng viên □
|
Chưa Đảng viên □
|
|
14. Quá trình học tập, đào tạo chuyên
môn
Thời
gian
|
Nơi
đào tạo
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Khen
thưởng
|
Kỷ
luật
|
|
|
|
|
|
15. Quá trình công tác (chi tiết về các
nghề nghiệp, chức vụ, vị trí công tác đã qua, kết quả công tác tại từng vị
trí):
Thời gian
|
Nơi làm việc
|
Chức vụ/Vị trí
công tác/Trách nhiệm
|
Kết quả công tác
|
Khen thưởng
|
Kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
16. Chức vụ dự kiến tại bộ phận phân phối
chứng chỉ quỹ/Ban Đại diện quỹ:
17. Nơi làm việc và chức vụ hiện nay
tại các tổ chức khác (nêu chi tiết, kể cả trường hợp có hợp đồng lao động
bán thời gian):
18. Nhân thân người khai (Quan hệ vợ,
chồng, bố, bố nuôi, mẹ, mẹ nuôi, con, con nuôi, anh chị em ruột...)
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Số chứng minh nhân
dân
|
Địa chỉ thường trú
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ
|
Vợ/chồng:
|
|
|
|
|
|
Bố:
|
|
|
|
|
|
Mẹ
|
|
|
|
|
|
Con
|
|
|
|
|
|
Anh/chị/em ruột:
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên.
|
Người
khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC SỐ 14
MẪU GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LẬP QUỸ DO HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA
TÁCH QUỸ
(Ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
Cộng
Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LẬP QUỸ DO HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA,
TÁCH
Chúng tôi là: tên Công ty quản lý quỹ
Giấy phép thành lập
và hoạt động số ....... do UBCKNN cấp ngày ........ tháng ........ năm .....
Đề nghị UBCKNN điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ Số..........do UBCKNN cấp
ngày........tháng.........năm..........
I. Lý do
Sáp nhập □
|
Hợp nhất □
|
Chia tách □
|
II. Nguyên nhân
III. Các quỹ bị
sáp nhập/hợp nhất/chia tách (liệt kê chi tiết)
1. Tên quỹ chứng
khoán :…………
2. Vốn điều lệ:
…………………
3. Số lượng đơn vị
quỹ đang lưu hành (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra
quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách):…….
4. Số lượng đơn vị
quỹ tối đa/tối thiểu (nếu có)
5. Giá trị tài sản
ròng (tính tại thời điểm ra Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng quyết định hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách): …………………
6. Giá trị tài sản
ròng trên một đơn vị quỹ (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối
cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách):….
7. Công ty quản lý
quỹ: …………………………. …..
8. Ngân hàng Giám
sát:……………………………….
9. Các tổ chức
cung cấp dịch vụ liên quan (nêu rõ tên từng tổ chức và hoạt động được ủy quyền):……………………….
10. Vai trò của Quỹ:
(Nhận sáp nhập/Bị sáp nhập/Hợp nhất/Bị chia tách)
11. Tỷ lệ chuyển đổi
(tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách)
IV. Quỹ hình
thành từ việc sáp nhập/hợp nhất/chia tách
1. Tên quỹ chứng
khoán :……………………………………
2. Vốn điều
lệ: …………………
3. Giá trị tài
sản ròng (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách): …………………
4. Số lượng
đơn vị quỹ đang lưu hành (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối
cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách):…….
5. Số lượng
đơn vị quỹ tối đa/tối thiểu (nếu có)
6. Giá trị
tài sản ròng (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết
định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách): …………………
7. Giá trị tài sản
ròng trên một đơn vị quỹ (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối
cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách):….
8. Công ty quản lý
quỹ: …………………………. …..
9. Ngân hàng Giám
sát:……………………………….
10. Các tổ chức cung cấp dịch vụ
liên quan (nêu rõ tên từng tổ chức và hoạt động được ủy quyền):……………………….
Đề nghị UBCKNN điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký lập quỹ với nội dung nêu trên.
…….ngày……….tháng……năm…….
|
Tổng giám đốc/Giám
đốc Công ty quản lý quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
1. Tên thủ tục:
Tách quỹ
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ nộp hồ
sơ đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ
trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: UBCKNN cấp Giấy chứng nhận
đăng ký lập quỹ cho các quỹ bị tách. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBCKNN gửi
công văn từ chối và nêu rõ lý do.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đăng ký lập quỹ mới (theo mẫu);
2) Bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký lập
quỹ của quỹ bị tách;
3) Phương án tách quỹ đã được các đại
hội nhà đầu tư thông qua;
4) Báo cáo đánh giá của Ngân hàng giám sát về phương án tách danh mục
đầu tư, phương án chuyển quyền sở hữu và bàn giao tài sản;
5) Các hợp đồng giám sát giữa Công ty
quản lý quỹ ký với các Ngân hàng giám sát;
6) Biên bản họp và nghị quyết của đại
hội nhà đầu tư về việc tách quỹ;
7) Điều lệ của các quỹ hình thành sau
khi tách;
8) Bản Cáo bạch và bản cáo bạch tóm tắt
của các quỹ hình thành sau khi tách.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết:
- 15 ngày, kể từ ngày UBCKNN nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Công ty quản lý quỹ.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ mới
cho các quỹ bị tách; hoặc
- Công văn từ chối trong đó nêu rõ lý
do.
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có):
- Mẫu Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký lập quỹ do hợp nhất, sáp nhập, chia, tách (Phụ lục số 14 ban
hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC).
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
PHỤ
LỤC SỐ 14
MẪU GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LẬP QUỸ DO HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA TÁCH
QUỸ
(Ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
Cộng
Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LẬP QUỸ DO HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA,
TÁCH
Chúng tôi là: tên Công ty quản lý quỹ
Giấy phép thành lập và hoạt động số
....... do UBCKNN cấp ngày ........ tháng ........ năm .....
Đề nghị UBCKNN điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký lập quỹ Số..........do UBCKNN cấp
ngày........tháng.........năm..........
I. Lý do
Sáp nhập □
|
Hợp nhất □
|
Chia tách □
|
II. Nguyên nhân
III. Các quỹ bị
sáp nhập/hợp nhất/chia tách (liệt kê chi tiết)
1. Tên quỹ chứng
khoán :…………
2. Vốn điều lệ:
…………………
3. Số lượng đơn vị
quỹ đang lưu hành (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra
quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách):…….
4. Số lượng đơn vị
quỹ tối đa/tối thiểu (nếu có)
5. Giá trị tài sản
ròng (tính tại thời điểm ra Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng quyết định hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách): …………………
6. Giá trị tài sản
ròng trên một đơn vị quỹ (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối
cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách):….
7. Công ty quản lý
quỹ: …………………………. …..
8. Ngân hàng Giám
sát:……………………………….
9. Các tổ chức
cung cấp dịch vụ liên quan (nêu rõ tên từng tổ chức và hoạt động được ủy quyền):……………………….
10. Vai trò của Quỹ:
(Nhận sáp nhập/Bị sáp nhập/Hợp nhất/Bị chia tách)
11. Tỷ lệ chuyển đổi
(tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách)
IV. Quỹ hình
thành từ việc sáp nhập/hợp nhất/chia tách
1. Tên quỹ chứng
khoán :……………………………………
2. Vốn điều
lệ: …………………
3. Giá trị
tài sản ròng (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết
định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách): …………………
4. Số lượng
đơn vị quỹ đang lưu hành (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối
cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách):…….
5. Số lượng
đơn vị quỹ tối đa/tối thiểu (nếu có)
6. Giá trị
tài sản ròng (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết
định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách): …………………
7. Giá trị tài sản
ròng trên một đơn vị quỹ (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối
cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách):….
8. Công ty quản lý
quỹ: …………………………. …..
9. Ngân hàng Giám
sát:……………………………….
10. Các tổ chức
cung cấp dịch vụ liên quan (nêu rõ tên từng tổ chức và hoạt động được ủy quyền):……………………….
Đề nghị UBCKNN điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ với nội dung nêu trên.
…….ngày……….tháng……năm…….
|
Tổng giám đốc/Giám
đốc Công ty quản lý quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
1. Tên thủ tục:
Báo cáo giải thể quỹ
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ nộp hồ
sơ báo cáo giải thể quỹ đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Hồ sơ báo cáo giải thể quỹ:
1) Thông báo về việc giải thể quỹ,
trong đó nêu rõ lý do, ảnh hưởng, ngày giải thể dự kiến;
2) Biên bản và nghị quyết của đại hội
nhà đầu tư về việc giải thể quỹ;
3) Phương án thanh lý tài sản, giải
thể quỹ đã được đại hội nhà đầu tư thông qua;
4) Cam kết bằng văn bản của công ty
quản lý quỹ và ngân hàng giám sát về việc chịu trách nhiệm hoàn tất các thủ tục
thanh lý tài sản để giải thể quỹ.
+ Hồ sơ báo cáo kết quả giải thể quỹ:
1) Báo cáo về việc thanh lý các tài sản
của quỹ, việc trả nợ và thực hiện các nghĩa vụ tài sản khác đối với các chủ nợ,
những người có quyền lợi và nghĩa vụ khác, kể cả các nghĩa vụ tài chính đối với
Nhà nước. Báo cáo phải đính kèm danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán, kể cả
các khoản nợ về thuế;
2) Báo cáo của công ty quản lý quỹ có
xác nhận bởi ngân hàng giám sát và ban đại diện quỹ về hoạt động thanh lý tài sản,
phương thức thanh lý và tổng giá trị tài sản thu được sau khi thanh lý; tổng nợ
phải thanh toán và phần tài sản còn lại để phân phối cho các cổ đông;
3) Bản gốc giấy chứng nhận đăng ký lập
quỹ;
4) Báo cáo tài chính kiểm toán cho
giai đoạn kể từ ngày kết thúc năm tài chính đã được kiểm toán gần nhất, tính tới
ngày quỹ hết thời hạn hoạt động hoặc quỹ được chấp thuận giải thể;
5) Báo cáo thẩm định kết quả thanh lý
tài sản của tổ chức kiểm toán (nếu có) được đại hội nhà đầu tư chỉ định theo
quy định tại khoản 3 Điều 33 Thông tư 183/2011/TT-BTC .
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết:
- 15 ngày, kể từ ngày UBCKNN nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Công ty quản lý quỹ.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Công văn xác nhận của UBCKNN.
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có): Không
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
1. Tên thủ tục:
Báo cáo công ty quản lý quỹ không khôi phục vị thế quỹ trong thời gian quy định
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ngân hàng giám sát nộp báo
cáo đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận báo cáo.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử; hoặc
- Gửi văn bản điện tử có sử dụng chứng
thư số để ký xác nhận.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Báo cáo công ty quản lý quỹ không
khôi phục vị thế quỹ trong thời gian quy định.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết: Không
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Ngân hàng giám sát.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Không
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có): Không
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
1. Tên thủ tục:
Báo cáo thẩm định kết quả hợp nhất, sáp nhập quỹ
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ngân hàng giám sát nộp báo
cáo đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận báo cáo.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử; hoặc
- Gửi văn bản điện tử có sử dụng chứng
thư số để ký xác nhận.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Báo cáo thẩm định kết quả hợp nhất,
sáp nhập quỹ (theo mẫu)
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết: Không
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Ngân hàng giám sát.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Không
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có):
- Mẫu báo cáo tài sản của Quỹ trước
và sau khi hợp nhất, sáp nhập,chia, tách(Phụ lục số 15 ban hành kèm theo
Thông tư số 183/2011/TT-BTC).
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
PHỤ
LỤC SỐ 15
MẪU
BÁO CÁO TÀI SẢN CỦA QUỸ TRƯỚC VÀ SAU KHI HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH
(Ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
BÁO
CÁO TÀI SẢN CỦA QUỸ TRƯỚC VÀ SAU KHI HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH
1. Tên Công ty quản lý quỹ :
2. Tên Ngân hàng giám sát:
3. Tên các Quỹ bị hợp nhất, sáp nhập,
chia tách
4. Ngày lập báo cáo:
I – Trường hợp hợp nhất, sáp nhập
Đơn vị
tính:....VND
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Trước
khi hợp nhất, sáp nhập
|
Sau
khi hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
|
Chênh
lệch
|
|
|
Quỹ
...
|
Quỹ..
|
Quỹ..
|
Quỹ
...
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(n)
|
(n+1)
= (n)-(1)-(2)-(3)-...
|
TÀI SẢN
|
I. 1
|
Tiền và các khoản tương đương tiền
|
|
|
|
|
|
|
Tiền
|
|
|
|
|
|
|
Tiền gửi ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản tương đương tiền
|
|
|
|
|
|
I. 2
|
Các khoản đầu tư (kê chi tiết)
|
|
|
|
|
|
I. 3
|
Cổ tức được nhận
|
|
|
|
|
|
I. 4
|
Lãi được nhận
|
|
|
|
|
|
I. 5
|
Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê
chi tiết)
|
|
|
|
|
|
I. 6
|
Các khoản phải thu khác
|
|
|
|
|
|
I. 7
|
Các tài sản khác
|
|
|
|
|
|
I.8
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
NỢ
|
II.
1
|
Tiền phải thanh toán mua chứng
khoán (kê chi tiết)
|
|
|
|
|
|
II.
2
|
Các khoản phải trả khác
|
|
|
|
|
|
II.3
|
Tổng nợ
|
|
|
|
|
|
Tài sản ròng của Quỹ (I.8-II.3)
|
10
|
Tổng số đơn vị quỹ
|
|
|
|
|
|
11
|
Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị
quỹ
|
|
|
|
|
|
II – Trường hợp chia, tách
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Sau
khi chia tách
|
Trước
khi chia, tách
|
Chênh
lệch (nếu xác định được)
|
|
|
Quỹ
...
|
Quỹ...
|
Quỹ..
|
Quỹ
...
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(n)
|
(n+1)
= (1) + (2) + (3) +..-(n)
|
TÀI SẢN
|
I. 1
|
Tiền và các khoản tương đương tiền
|
|
|
|
|
|
|
Tiền
|
|
|
|
|
|
|
Tiền gửi ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
Các khoản tương đương tiền
|
|
|
|
|
|
I. 2
|
Các khoản đầu tư (kê chi tiết)
|
|
|
|
|
|
I. 3
|
Cổ tức được nhận
|
|
|
|
|
|
I. 4
|
Lãi được nhận
|
|
|
|
|
|
I. 5
|
Tiền bán chứng khoán chờ thu
(kê chi tiết)
|
|
|
|
|
|
I. 6
|
Các khoản phải thu khác
|
|
|
|
|
|
I. 7
|
Các tài sản khác
|
|
|
|
|
|
I.8
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
|
|
NỢ
|
II.
1
|
Tiền phải thanh toán mua chứng
khoán (kê chi tiết)
|
|
|
|
|
|
II.
2
|
Các khoản phải trả khác
|
|
|
|
|
|
II.3
|
Tổng nợ
|
|
|
|
|
|
Tài sản ròng của Quỹ (I.8-II.3)
|
10
|
Tổng số đơn vị quỹ
|
|
|
|
|
|
11
|
Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị
quỹ
|
|
|
|
|
|
Đại
diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
(Tổng)
Giám đốc Công ty quản lý quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1. Tên thủ tục: Đăng ký làm đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đối với
doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại
2. Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Doanh
nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại nộp hồ sơ đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN
tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung hồ
sơ;
- Bước 3: UBCKNN cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBCKNN gửi công văn từ chối và nêu rõ
lý do.
3. Cách thức thực
hiện:
- Nộp trực tiếp tại
trụ sở UBCKNN và gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường
bưu điện và gửi thư điện tử.
4. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ
sơ:
1) Giấy đề nghị làm đại lý phân phối chứng chỉ quỹ mở
(theo mẫu);
2) Giấy ủy quyền của tổ chức đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ mở
cho chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện cung cấp dịch vụ phân phối
chứng chỉ quỹ mở (theo mẫu);
3) Bản sao có chứng thực giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức đăng
ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ; bản sao có chứng thực giấy phép thành lập
và hoạt động của các chi nhánh, phòng giao dịch, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng đại diện hoặc các tài liệu tương đương của các địa điểm phân phối chứng
chỉ quỹ mở;
4) Bản thuyết minh cơ sở vật chất kỹ thuật, tổ chức nhân sự tại các địa điểm
phân phối chứng chỉ quỹ (theo mẫu);
5) Danh sách và bản cung câp thông tin nhân sự có chứng chỉ môi giới chứng
khoán (theo mẫu);
6) Quy trình nghiệp vụ quy định tại điểm c khoản 1 Điều 39 Thông tư 183/2011/TT-BTC ;
7) Văn bản chấp thuận hoặc ý kiến của cơ quan quản lý chuyên ngành cho
phép cung cấp dịch vụ đại lý phân phối chứng chỉ quỹ mở (nếu có).
- Số lượng hồ sơ:
01 bộ
5. Thời hạn giải
quyết:
- 15 ngày kể từ
ngày UBCKNN nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
6. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
- Doanh nghiệp bảo
hiểm, ngân hàng thương mại.
7. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ; hoặc
- Công văn từ chối
trong đó nêu rõ lý do.
9. Phí, lệ phí
(nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn,
mẫu tờ khai (nếu có):
- Mẫu Giấy đăng ký
hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ mở (phụ lục số
05 ban hành kèm theo Thông tư 183/2011/TT-BTC);
- Mẫu Giấy ủy quyền
cho hội sở, chi nhánh, phòng giao dịch ngân hàng/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm
thực hiện hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ (phụ
lục số 06 ban hành kèm
theo Thông tư 183/2011/TT-BTC);
- Mẫu Thuyết minh
cơ sở vật chất kỹ thuật, tổ chức nhân sự phục vụ cho hoạt động phân phối chứng
chỉ quỹ (phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư 183/2011/TT-BTC);
- Mẫu Bản cung cấp
thông tin (phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư 183/2011/TT-BTC).
11. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
a) Là ngân hàng lưu ký, doanh nghiệp bảo hiểm,
ngân hàng thương mại;
b) Tại thời điểm đăng ký hoạt động, có ít nhất một địa điểm kinh doanh
được lựa chọn là địa điểm phân phối chứng chỉ quỹ đáp ứng quy định:
- Là địa điểm kinh doanh hợp pháp của đại lý phân phối theo quy định tại
Luật Doanh nghiệp, bao gồm trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng
đại diện;
- Có ít nhất hai (02) nhân viên có chứng chỉ Môi giới chứng khoán; hoặc
đã thi đạt trong kỳ thi sát hạch chứng chỉ Môi giới chứng khoán do Uỷ ban Chứng
khoán Nhà nước tổ chức; hoặc là người đã hành nghề chứng khoán hợp pháp ở nước
ngoài và đã có Chứng chỉ chuyên môn Pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng
khoán của Việt Nam;
- Có đủ trang thiết
bị, cơ sở vật chất, kỹ thuật cần thiết, phục vụ cho việc phân phối chứng chỉ quỹ
mở như sau:
+ Có thiết bị văn
phòng, hệ thống máy tính hỗ trợ hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ và quản lý dữ
liệu thông tin về nhà đầu tư. Cơ sở dữ liệu thông tin về nhà đầu tư phải được
lưu trữ, quản lý độc lập, không chia sẻ với các bộ phận khác;
+ Có hệ thống kho két
nhằm bảo quản, lưu giữ tài liệu, chứng từ, lệnh giao dịch, chỉ thị thanh toán của
khách hàng;
+ Có hệ thống dự phòng nhằm bảo đảm việc tiếp nhận và chuyển lệnh
được duy trì thông suốt khi có sự cố xảy ra.
c) Có quy trình nghiệp
vụ phân phối chứng chỉ quỹ, bao gồm nghiệp vụ tìm hiểu và nhận biết khách hàng
và người thụ hưởng, quy định nội bộ về phòng, chống rửa tiền
nhằm tuân thủ các quy định trong lĩnh vực phòng, chống rửa tiền, quy tắc đạo đức nghề nghiệp mà nhân viên phân phối chứng chỉ quỹ phải
tuân thủ theo quy định tại Thông tư này, quy định nội bộ nhằm ngăn ngừa hành vi
giao dịch muộn sau thời điểm nhận lệnh (late trading), ngăn ngừa hành vi đầu cơ
lợi dụng chênh lệch thời gian, lợi dụng việc định giá sai đơn vị quỹ (market
timing) theo thông lệ quốc tế.
12. Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số
14/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số
84 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
183/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản
lý quỹ mở.
PHỤ
LỤC SỐ 05
GIẤY ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc
thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
.......,
ngày .... tháng .... năm ....
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ MỞ
Kính
gửi: Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
Căn cứ Luật Chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 183/TT-BTC ngày
16/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc thành lập và quản lý quỹ mở;
Đề nghị UBCKNN cấp chứng nhận hoạt động
phân phối chứng chỉ quỹ mở cho:
Tên đầy đủ và chính thức của ngân
hàng/công ty
Tên giao dịch của ngân hàng/công ty
Địa chỉ chính thức trụ sở chính của
ngân hàng/công ty
Địa chỉ giao dịch, số điện thoại, fax
Phạm vi và nội dung hoạt động của
ngân hàng/công ty nêu trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng
chỉ quỹ mở
Tên, năm sinh, quốc tịch của Chủ tịch
hội đồng quản trị, Tổng giám đốc
|
Tổng Giám đốc/ Giám đốc Ngân
hàng/ Doanh nghiệp Bảo hiểm
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC SỐ 06
GIẤY ỦY
QUYỀN CHO HỘI SỞ, CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO DỊCH LÀM ĐỊA ĐIỂM PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ
QUỸ MỞ
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
------------------
GIẤY
ỦY QUYỀN CHO HỘI SỞ, CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG/CHI NHÁNH DOANH NGHIỆP
BẢO HIỂM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ
Ngân hàng/Doanh nghiệp bảo hiểm……………….
Địa chỉ: ………………….
ỦY QUYỀN CHO
Hội sở/ Chi nhánh /Phòng giao dịch………………
Địa chỉ:……………….
được tham gia vào hoạt động phân phối
chứng chỉ quỹ mở.
Hội sở/ chi nhánh /phòng giao dịch
…………. có nghĩa vụ sau:
- Phải tuân thủ theo các qui định của
pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán;
- Thực hiện các công việc theo ủy quyền
và báo cáo cho Ngân hàng/Doanh nghiệp bảo hiểm …… về các công việc có liên quan
đến hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ mở;
- Chịu trách nhiệm trước Ngân
hàng/Doanh nghiệp bảo hiểm…………….. về toàn bộ hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ
mở trong phạm vi được uỷ quyền của mình.
|
…., Ngày…. tháng…năm
Tổng Giám đốc / Giám đốc
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC SỐ 07
MẪU BẢN
CUNG CẤP THÔNG TIN CÁ NHÂN
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN
CUNG CẤP THÔNG TIN
1. Họ và tên:..................................................................................
Nam/ Nữ:........................
Bí danh ( nếu có ):
................................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh :
......................................................................................................
3. Nơi sinh :.
..........................................................................................................................
4. Số chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ
chiếu, các tài liệu chứng thực khác): ......................
5. Quốc tịch :
...................................................
....................................................................
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú :
..................................................
.................................
7. Chỗ ở hiện tại:
..............................................................
..................................................
8. Địa chỉ liên lạc (thường xuyên):
..................................................
....................................
9. Điện thoại, fax, email:
.................................................
....................................................
10. Trình độ văn hoá:
................................................
.........................................................
11. Trình độ chuyên môn:
................................................
..................................................
12. Công chức Nhà nước □
|
Viên chức Nhà nước □
|
Khác □
|
13. Thái độ chính trị:
Đảng viên □
|
Chưa Đảng viên □
|
|
14. Quá trình học tập, đào tạo chuyên
môn
Thời
gian
|
Nơi
đào tạo
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Khen
thưởng
|
Kỷ
luật
|
|
|
|
|
|
15. Quá trình công tác (chi tiết về
các nghề nghiệp, chức vụ, vị trí công tác đã qua, kết quả công tác tại từng vị
trí):
Thời gian
|
Nơi làm việc
|
Chức vụ/Vị trí
công tác/Trách nhiệm
|
Kết quả công tác
|
Khen thưởng
|
Kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
16. Chức vụ dự kiến tại bộ phận phân
phối chứng chỉ quỹ/Ban Đại diện quỹ:
17. Nơi làm việc và chức vụ hiện nay
tại các tổ chức khác (nêu chi tiết, kể cả trường hợp có hợp đồng lao động
bán thời gian):
18. Nhân thân người khai (Quan hệ vợ,
chồng, bố, bố nuôi, mẹ, mẹ nuôi, con, con nuôi, anh chị em ruột...)
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Số chứng minh nhân
dân
|
Địa chỉ thường trú
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ
|
Vợ/chồng:
|
|
|
|
|
|
Bố:
|
|
|
|
|
|
Mẹ
|
|
|
|
|
|
Con
|
|
|
|
|
|
Anh/chị/em ruột:
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên.
|
Người
khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC SỐ 08
THUYẾT
MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT, TỔ CHỨC NHÂN SỰ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG
CHỈ QUỸ MỞ
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
THUYẾT
MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT, TỔ CHỨC NHÂN SỰ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG
CHỈ QUỸ
Tên đại lý phân phối:
Địa chỉ trụ sở chính của Đại lý phân
phối:
1. Danh sách các địa điểm phân phối
chứng chỉ quỹ
STT
|
Địa
điểm phân phối
|
Địa
chỉ trụ sở
|
Số
giấy phép thành lập và hoạt động .... /Quyết định thành lập phòng giao dịch
|
|
|
|
|
2. Hệ thống máy vi tính, thiết bị
phục vụ cho hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ:
STT
|
Địa
điểm phân phối (nêu rõ địa chỉ)
|
Số
lượng máy vi tính
|
Số
lượng máy điện thoại
|
Số
máy lượng fax
|
|
|
|
|
|
- Dự kiến phương pháp lưu giữ và xử
lý thông tin về nhà đầu tư;
- Phương pháp cung cấp thông tin cho
nhà đầu tư, trụ sở chính của đại lý phân phối, công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám
sát và các tổ chức liên quan khác (thông qua hệ thống máy tính, điện thoại,
telex, fax ...);
- Nêu rõ tính năng, tác dụng, tình trạng,
cấp độ công nghệ của trang thiết bị sử dụng và việc bố trí hệ thống máy tính
này tại trụ sở làm việc.
3. Đội ngũ cán bộ
STT
|
Họ
và tên
|
Số
CMND
|
Loại/Số
CCHN chứng khoán
|
Số
hợp đồng lao động ký với tổ chức là đại lý phân phối/ngày ký/thời hạn hợp đồng
|
Địa
điểm phân phối (nêu rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, telex....)
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết:
1) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính
chính xác, trung thực về những nội dung trên;
2) Bảo đảm hệ thống cơ sở vật chất, tổ
chức nhân sự là đáp ứng quy định pháp luật, đủ điều kiện cung cấp dịch vụ phân
phối chứng chỉ quỹ mở.
|
Tổng
Giám đốc/Giám đốc Ngân hàng/
Doanh nghiệp bảo hiểm
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
1. Tên thủ tục:
Bổ sung địa điểm kinh doanh thực hiện hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Đại lý phân phối chứng chỉ
quỹ (đối với doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại) nộp hồ sơ đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ
trong giờ hành chính các ngày làm việc.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Giấy đề nghị
làm đại lý phân phối chứng chỉ quỹ mở (theo mẫu);
2) Giấy ủy quyền
(theo mẫu) của tổ chức đăng ký hoạt động
phân phối chứng chỉ quỹ mở cho chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện
cung cấp dịch vụ phân phối chứng chỉ quỹ mở;
3) Bản sao có chứng
thực giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức đăng ký hoạt động phân phối
chứng chỉ quỹ; bản sao có chứng thực giấy phép thành lập và hoạt động của các
chi nhánh, phòng giao dịch, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
hoặc các tài liệu tương đương của các địa điểm phân phối chứng chỉ quỹ mở;
4) Bản thuyết
minh cơ sở vật chất kỹ thuật, tổ chức nhân sự tại các địa điểm phân phối chứng
chỉ quỹ (theo mẫu);
5) Danh sách và
bản cung câp thông tin nhân sự có chứng chỉ môi giới chứng khoán (theo mẫu).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết: không
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đại lý phân phối chứng chỉ quỹ (đối
với doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại).
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Không
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có):
- Mẫu Giấy đăng ký hoạt động phân phối
chứng chỉ quỹ mở (phụ lục số 05 ban hành kèm
theo Thông tư 183/2011/TT-BTC);
- Mẫu Giấy ủy quyền cho hội sở, chi
nhánh, phòng giao dịch ngân hàng/chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện hoạt
động phân phối chứng chỉ quỹ (phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư 183/2011/TT-BTC);
- Mẫu Thuyết minh cơ sở vật chất kỹ
thuật, tổ chức nhân sự phục vụ cho hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ (phụ lục số 08
ban hành kèm theo Thông tư 183/2011/TT-BTC);
- Mẫu Bản cung cấp thông tin (phụ lục số 07
ban hành kèm theo Thông tư 183/2011/TT-BTC).
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
- Là địa điểm
kinh doanh hợp pháp của đại lý phân phối theo quy định tại Luật Doanh nghiệp,
bao gồm trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện;
- Có ít nhất
hai (02) nhân viên có chứng chỉ Môi giới chứng khoán; hoặc đã thi đạt trong kỳ
thi sát hạch chứng chỉ Môi giới chứng khoán do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước tổ
chức; hoặc là người đã hành nghề chứng khoán hợp pháp ở nước ngoài và đã có Chứng
chỉ chuyên môn Pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán của Việt Nam;
- Có đủ trang thiết bị, cơ sở vật chất,
kỹ thuật cần thiết, phục vụ cho việc phân phối chứng chỉ quỹ mở như sau:
+ Có thiết bị văn phòng, hệ thống máy
tính hỗ trợ hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ và quản lý dữ liệu thông tin về
nhà đầu tư. Cơ sở dữ liệu thông tin về nhà đầu tư phải được lưu trữ, quản lý độc
lập, không chia sẻ với các bộ phận khác;
+ Có hệ thống kho két nhằm bảo quản,
lưu giữ tài liệu, chứng từ, lệnh giao dịch, chỉ thị thanh toán của khách hàng;
+ Có hệ thống dự phòng nhằm bảo đảm
việc tiếp nhận và chuyển lệnh được duy trì thông suốt khi có sự cố xảy ra.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
PHỤ
LỤC SỐ 05
GIẤY ĐỀ
NGHỊ ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc
thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
.......,
ngày .... tháng .... năm ....
GIẤY
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ MỞ
Kính
gửi: Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
Căn cứ Luật Chứng khoán;
Căn cứ Thông tư số 183/TT-BTC ngày
16/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc thành lập và quản lý quỹ mở;
Đề nghị UBCKNN cấp chứng nhận hoạt động
phân phối chứng chỉ quỹ mở cho:
Tên đầy đủ và chính thức của ngân
hàng/công ty
Tên giao dịch của ngân hàng/công ty
Địa chỉ chính thức trụ sở chính của
ngân hàng/công ty
Địa chỉ giao dịch, số điện thoại, fax
Phạm vi và nội dung hoạt động của ngân
hàng/công ty nêu trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ
mở
Tên, năm sinh, quốc tịch của Chủ tịch
hội đồng quản trị, Tổng giám đốc
|
Tổng
Giám đốc/ Giám đốc Ngân hàng/ Doanh nghiệp Bảo hiểm
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC SỐ 06
GIẤY ỦY
QUYỀN CHO HỘI SỞ, CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO DỊCH LÀM ĐỊA ĐIỂM PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ
QUỸ MỞ
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
------------------
GIẤY
ỦY QUYỀN CHO HỘI SỞ, CHI NHÁNH, PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG/CHI NHÁNH DOANH NGHIỆP
BẢO HIỂM THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG CHỈ QUỸ
Ngân hàng/Doanh nghiệp bảo hiểm……………….
Địa chỉ: ………………….
ỦY QUYỀN CHO
Hội sở/ Chi nhánh /Phòng giao dịch………………
Địa chỉ:……………….
được tham gia vào hoạt động phân phối
chứng chỉ quỹ mở.
Hội sở/ chi nhánh /phòng giao dịch
…………. có nghĩa vụ sau:
- Phải tuân thủ theo các qui định của
pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán;
- Thực hiện các công việc theo ủy quyền
và báo cáo cho Ngân hàng/Doanh nghiệp bảo hiểm …… về các công việc có liên quan
đến hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ mở;
- Chịu trách nhiệm trước Ngân
hàng/Doanh nghiệp bảo hiểm…………….. về toàn bộ hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ
mở trong phạm vi được uỷ quyền của mình.
|
…., Ngày…. tháng…năm
Tổng Giám đốc / Giám đốc
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC SỐ 07
MẪU BẢN
CUNG CẤP THÔNG TIN CÁ NHÂN
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN
CUNG CẤP THÔNG TIN
1. Họ và
tên:..................................................................................
Nam/ Nữ:........................
Bí danh ( nếu có ):
................................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh :
......................................................................................................
3. Nơi sinh :.
..........................................................................................................................
4. Số chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ
chiếu, các tài liệu chứng thực khác): ......................
5. Quốc tịch :
...................................................
....................................................................
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú :
..................................................
.................................
7. Chỗ ở hiện tại:
..............................................................
..................................................
8. Địa chỉ liên lạc (thường xuyên):
..................................................
....................................
9. Điện thoại, fax, email:
.................................................
....................................................
10. Trình độ văn hoá:
................................................ .........................................................
11. Trình độ chuyên môn:
................................................
..................................................
12. Công chức Nhà nước □
|
Viên chức Nhà nước □
|
Khác □
|
13. Thái độ chính trị:
Đảng viên □
|
Chưa Đảng viên □
|
|
14. Quá trình học tập, đào tạo chuyên
môn
Thời
gian
|
Nơi
đào tạo
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Khen
thưởng
|
Kỷ
luật
|
|
|
|
|
|
15. Quá trình công tác (chi tiết về các
nghề nghiệp, chức vụ, vị trí công tác đã qua, kết quả công tác tại từng vị
trí):
Thời gian
|
Nơi làm việc
|
Chức vụ/Vị trí
công tác/Trách nhiệm
|
Kết quả công tác
|
Khen thưởng
|
Kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
16. Chức vụ dự kiến tại bộ phận phân phối
chứng chỉ quỹ/Ban Đại diện quỹ:
17. Nơi làm việc và chức vụ hiện nay
tại các tổ chức khác (nêu chi tiết, kể cả trường hợp có hợp đồng lao động
bán thời gian):
18. Nhân thân người khai (Quan hệ vợ,
chồng, bố, bố nuôi, mẹ, mẹ nuôi, con, con nuôi, anh chị em ruột...)
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Số chứng minh nhân
dân
|
Địa chỉ thường trú
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ
|
Vợ/chồng:
|
|
|
|
|
|
Bố:
|
|
|
|
|
|
Mẹ
|
|
|
|
|
|
Con
|
|
|
|
|
|
Anh/chị/em ruột:
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan về tính chính xác,
trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên.
|
Người
khai
( Ký, ghi rõ họ tên )
|
PHỤ
LỤC SỐ 08
THUYẾT
MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT, TỔ CHỨC NHÂN SỰ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG
CHỈ QUỸ MỞ
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
THUYẾT
MINH CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT, TỔ CHỨC NHÂN SỰ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI CHỨNG
CHỈ QUỸ
Tên đại lý phân phối:
Địa chỉ trụ sở chính của Đại lý phân
phối:
1. Danh sách các địa điểm phân phối
chứng chỉ quỹ
STT
|
Địa
điểm phân phối
|
Địa
chỉ trụ sở
|
Số
giấy phép thành lập và hoạt động .... /Quyết định thành lập phòng giao dịch
|
|
|
|
|
2. Hệ thống máy vi tính, thiết bị
phục vụ cho hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ:
STT
|
Địa
điểm phân phối (nêu rõ địa chỉ)
|
Số
lượng máy vi tính
|
Số
lượng máy điện thoại
|
Số
máy lượng fax
|
|
|
|
|
|
- Dự kiến phương pháp lưu giữ và xử
lý thông tin về nhà đầu tư;
- Phương pháp cung cấp thông tin cho
nhà đầu tư, trụ sở chính của đại lý phân phối, công ty quản lý quỹ, ngân hàng
giám sát và các tổ chức liên quan khác (thông qua hệ thống máy tính, điện thoại,
telex, fax ...);
- Nêu rõ tính năng, tác dụng, tình trạng,
cấp độ công nghệ của trang thiết bị sử dụng và việc bố trí hệ thống máy tính
này tại trụ sở làm việc.
3. Đội ngũ cán bộ
STT
|
Họ
và tên
|
Số
CMND
|
Loại/Số
CCHN chứng khoán
|
Số
hợp đồng lao động ký với tổ chức là đại lý phân phối/ngày ký/thời hạn hợp đồng
|
Địa
điểm phân phối (nêu rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, telex....)
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết:
1) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính
chính xác, trung thực về những nội dung trên;
2) Bảo đảm hệ thống cơ sở vật chất, tổ
chức nhân sự là đáp ứng quy định pháp luật, đủ điều kiện cung cấp dịch vụ phân
phối chứng chỉ quỹ mở.
|
Tổng
Giám đốc/Giám đốc Ngân hàng/
Doanh nghiệp bảo hiểm
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
1. Tên thủ tục:
Báo cáo của ngân hàng giám sát về vi phạm của
công ty quản lý quỹ, đại lý phân phối
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Ngân hàng giám sát nộp báo
cáo đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận báo cáo.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử; hoặc
- Gửi văn bản điện tử có sử dụng chứng
thư số để ký xác nhận.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Báo cáo về việc công ty quản lý quỹ,
đại lý phân phối vi phạm Điều lệ quỹ và quy định của pháp luật về chứng khoán
và thị trường chứng khoán; hoặc
2) Báo cáo thiệt hại từ hoạt động quản
lý tài sản do công ty quản lý quỹ gây ra là quá lớn và chi phí giải quyết hậu
quả là quá cao.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết: không
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Ngân hàng giám sát
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: không
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có): Không
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ngày
19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
1. Tên thủ tục:
Gia hạn thời gian phân phối chứng chỉ quỹ
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ gửi đề
nghị gia hạn phân phối chứng chỉ quỹ đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận đề nghị;
- Bước 3: UBCKNN gửi công văn chấp
thuận gia hạn cho công ty quản lý quỹ hoặc công văn từ chối trong đó nêu rõ lý
do.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Giấy đề nghị gia hạn thời gian
phân phối chứng chỉ quỹ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày, kể từ ngày UBCKNN nhận được
đề nghị của công ty quản lý quỹ.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Công ty quản lý quỹ.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Công văn chấp thuận gia hạn thời gian
phân phối chứng chỉ quỹ; hoặc
- Công văn từ chối trong đó nêu rõ lý
do.
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có): Không
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
1. Tên thủ tục:
Chuyển đổi quỹ đóng thành quỹ mở
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ nộp hồ
sơ đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận hồ sơ
trong giờ hành chính các ngày làm việc, kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ
sơ thiếu, UBCKNN gửi công văn cho công ty yêu cầu bổ sung hồ sơ;
- Bước 3: UBCKNN cấp Giấy chứng nhận
đăng ký lập quỹ cho quỹ chuyển đổi. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBCKNN gửi
công văn từ chối và nêu rõ lý do.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Giấy đề nghị điều chỉnh giấy chứng
nhận đăng ký lập quỹ (theo mẫu);
2) Bản gốc của giấy chứng nhận đăng
ký lập quỹ của quỹ thực hiện chuyển đổi;
3) Biên bản họp và nghị quyết của đại
hội nhà đầu tư về chuyển đổi quỹ;
4) Phương án chuyển đổi đã được đại hội
nhà đầu tư thông qua;
5) Xác nhận của ngân hàng giám sát và
tổ chức kiểm toán về danh mục đầu tư; giá trị tài sản ròng của quỹ tại ngày
giao dịch cuối cùng; giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ tại ngày giao dịch
cuối cùng (theo mẫu);
6) Công văn chấp thuận hủy niêm yết
hoặc tạm ngừng giao dịch chứng chỉ quỹ của Sở Giao dịch Chứng khoán;
7) Điều lệ quỹ;
8) Bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm
tắt;
9) Danh sách nhân viên điều hành
quỹ;
10) Hồ sơ cá nhân của nhân viên điều
hành quỹ, bao gồm:
- Bản cung cấp thông tin cá nhân
(theo mẫu);
- Bản sao có chứng thực giấy chứng
minh thư nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác
11) Hợp đồng nguyên
tắc về việc giám sát; hợp đồng nguyên tắc ký với các tổ chức cung cấp dịch vụ
có liên quan (nếu có) với các nội
dung theo quy định tại Phụ lục số 32 ban hành kèm theo
Thông tư 183/2011/TT-BTC .
12) Hợp đồng nguyên tắc ký với các
đại lý ký danh; hợp đồng nguyên tắc về việc phân phối chứng chỉ quỹ. Trường hợp
tổ chức dự kiến là đại lý phân phối, đại lý ký danh chưa được cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ thì bổ sung hồ sơ đăng ký hoạt động
phân phối chứng chỉ quỹ mở theo quy định tại khoản 3 Điều 39 Thông tư
183/2011/TT-BTC .
13) Tài liệu quảng cáo, thông tin
giới thiệu về quỹ theo quy định tại khoản 1 Điều 42 Thông tư 183/2011/TT-BTC(nếu
có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết:
- 15 ngày, kể từ ngày UBCKNN nhận được
đầy đủ bộ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Công ty quản lý quỹ.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
- Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ; hoặc
- Công văn từ chối trong đó nêu rõ lý
do.
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có):
- Mẫu Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký lập quỹ do hợp nhất, sáp nhập, chia, tách (Phụ lục số 14
ban hành kèm theo Thông tư 183/2011/TT-BTC)
- Báo cáo về hoạt động đầu tư của quỹ
(Phụ lục số 34 ban hành kèm theo Thông tư
183/2011/TT-BTC)
- Bản cung cấp thông tin cá nhân (Phụ
lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC)
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):
- Quỹ đóng được chuyển đổi thành quỹ
mở khi đáp ứng các điều kiện sau:
a) Có giá trị tài sản ròng tại thời
điểm nộp hồ sơ đề nghị chuyển đổi quỹ đạt tối thiểu năm mươi (50) tỷ đồng;
b) Danh mục đầu tư chỉ bao gồm cổ phiếu
niêm yết, đăng ký giao dịch ở Sở giao dịch chứng khoán, tiền và các khoản tương
đương tiền với tỷ lệ đầu tư đáp ứng quy định;
c) Có phương án chuyển đổi quỹ đã được
Đại hội nhà đầu tư thông qua. Nghị quyết của đại hội nhà đầu tư phải được số
nhà đầu tư đại diện cho ít nhất bảy mươi lăm phần trăm (75%) tổng số đơn vị quỹ
đang lưu hành thông qua.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
PHỤ
LỤC SỐ 07
MẪU BẢN
CUNG CẤP THÔNG TIN CÁ NHÂN
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN
CUNG CẤP THÔNG TIN
1. Họ và tên:.............................................................................................
Nam/ Nữ:........................
Bí danh ( nếu có ):
..........................................................................................................................
2. Ngày tháng năm sinh :
................................................................................................................
3. Nơi sinh :.
....................................................................................................................................
4. Số chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ
chiếu, các tài liệu chứng thực khác): ...........................
5. Quốc tịch :
..............................................................
....................................................................
6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú :
..............................................................
.................................
7. Chỗ ở hiện tại:
..............................................................
...............................................................
8. Địa chỉ liên lạc (thường xuyên):
..............................................................
....................................
9. Điện thoại, fax, email:
..............................................................
....................................................
10. Trình độ văn hoá:
..............................................................
.........................................................
11. Trình độ chuyên môn:
..............................................................
..................................................
12. Công chức Nhà nước □
|
Viên chức Nhà nước □
|
Khác □
|
13. Thái độ chính trị:
Đảng viên □
|
Chưa Đảng viên □
|
|
14. Quá trình học tập, đào tạo chuyên
môn
Thời
gian
|
Nơi
đào tạo
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Khen
thưởng
|
Kỷ
luật
|
|
|
|
|
|
15. Quá trình công tác (chi tiết về
các nghề nghiệp, chức vụ, vị trí công tác đã qua, kết quả công tác tại từng vị trí):
Thời gian
|
Nơi làm việc
|
Chức vụ/Vị trí
công tác/Trách nhiệm
|
Kết quả công tác
|
Khen thưởng
|
Kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
16. Chức vụ dự kiến tại bộ phận phân
phối chứng chỉ quỹ/Ban Đại diện quỹ:
17. Nơi làm việc và chức vụ hiện nay tại
các tổ chức khác (nêu chi tiết, kể cả trường hợp có hợp đồng lao động bán thời
gian):
18. Nhân thân người khai (Quan hệ vợ,
chồng, bố, bố nuôi, mẹ, mẹ nuôi, con, con nuôi, anh chị em ruột...)
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Số chứng minh nhân
dân
|
Địa chỉ thường trú
|
Nghề nghiệp
|
Chức vụ
|
Vợ/chồng:
|
|
|
|
|
|
Bố:
|
|
|
|
|
|
Mẹ
|
|
|
|
|
|
Con
|
|
|
|
|
|
Anh/chị/em ruột:
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan về tính chính xác, trung
thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung trên.
|
Người
khai
( Ký, ghi rõ họ tên )
|
PHỤ
LỤC SỐ 14
MẪU GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LẬP QUỸ DO HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA
TÁCH QUỸ
(Ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
Cộng
Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ LẬP QUỸ DO HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA,
TÁCH
Chúng tôi là: tên Công ty quản lý quỹ
Giấy phép thành lập và hoạt động số
....... do UBCKNN cấp ngày ........ tháng ........ năm .....
Đề nghị UBCKNN điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký lập quỹ Số..........do UBCKNN cấp
ngày........tháng.........năm..........
I. Lý do
Sáp nhập □
|
Hợp nhất □
|
Chia tách □
|
II. Nguyên nhân
III. Các quỹ bị sáp nhập/hợp nhất/chia
tách (liệt kê chi tiết)
1. Tên quỹ chứng khoán :…………
2. Vốn điều lệ: …………………
3. Số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành (tính
tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách):…….
4. Số lượng đơn vị quỹ tối đa/tối thiểu
(nếu có)
5. Giá trị tài sản ròng (tính tại thời
điểm ra Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng quyết định hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách): …………………
6. Giá trị tài sản ròng trên một đơn
vị quỹ (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách):….
7. Công ty quản lý quỹ: ………………………….
…..
8. Ngân hàng Giám sát:……………………………….
9. Các tổ chức cung cấp dịch vụ liên
quan (nêu rõ tên từng tổ chức và hoạt động được ủy quyền):……………………….
10. Vai trò của Quỹ: (Nhận sáp nhập/Bị
sáp nhập/Hợp nhất/Bị chia tách)
11. Tỷ lệ chuyển đổi (tính tại thời
điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách)
IV. Quỹ hình thành từ việc sáp nhập/hợp
nhất/chia tách
1. Tên quỹ chứng khoán
:……………………………………
2. Vốn điều lệ: …………………
3. Giá trị tài sản ròng (tính
tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách): …………………
4. Số lượng đơn vị quỹ đang
lưu hành (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách):…….
5. Số lượng đơn vị quỹ tối
đa/tối thiểu (nếu có)
6. Giá trị tài sản ròng (tính
tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách): …………………
7. Giá trị tài sản ròng trên một đơn
vị quỹ (tính tại thời điểm Đại hội nhà đầu tư của quỹ cuối cùng ra quyết định hợp
nhất, sáp nhập, chia, tách):….
8. Công ty quản lý quỹ: ………………………….
…..
9. Ngân hàng Giám sát:……………………………….
10. Các tổ chức cung cấp dịch vụ liên
quan (nêu rõ tên từng tổ chức và hoạt động được ủy quyền):……………………….
Đề nghị UBCKNN điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký lập quỹ với nội dung nêu trên.
…….ngày……….tháng……năm…….
|
Tổng giám đốc/Giám
đốc Công ty quản lý quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ
LỤC SỐ 34
MẪU
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ
(ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về thành lập và quản lý quỹ mở)
BÁO
CÁO ĐỊNH KỲ VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ
(Tháng,
quý, năm)
1. Tên Công ty quản lý quỹ :
2. Tên Ngân hàng giám sát:
3. Tên Quỹ:
4. Ngày lập báo cáo:
I. BÁO CÁO VỀ TÀI SẢN CỦA QUỸ
Đơn vị
tính:....VND
TT
|
Tài
sản
|
Kỳ
báo cáo
|
Kỳ
trước
|
%/cùng
kỳ năm trước
|
I. 1
|
Tiền và các khoản tương đương tiền
|
|
|
|
|
Tiền
|
|
|
|
|
Tiền gửi ngân hàng
|
|
|
|
|
Các khoản tương đương tiền
|
|
|
|
I. 2
|
Các khoản đầu tư (kê chi tiết)
|
|
|
|
I. 3
|
Cổ tức, trái tức được nhận
|
|
|
|
I. 4
|
Lãi được nhận
|
|
|
|
I. 5
|
Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê
chi tiết)
|
|
|
|
I. 6
|
Các khoản phải thu khác
|
|
|
|
I. 7
|
Các tài sản khác
|
|
|
|
I.8
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
II.
1
|
Tiền phải thanh toán mua chứng
khoán (kê chi tiết)
|
|
|
|
II.
2
|
Các khoản phải trả khác
|
|
|
|
II.3
|
Tổng nợ
|
|
|
|
|
Tài sản ròng của Quỹ (I.8-II.3)
|
|
|
|
|
Tổng số đơn vị quỹ
|
|
|
|
|
Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị
quỹ
|
|
|
|
II. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kỳ
báo cáo
|
Kỳ
trước
|
Lũy
kế từ đầu năm
|
I
|
Thu nhập từ hoạt động đầu tư
|
|
|
|
1
|
Cổ tức, trái tức được nhận
|
|
|
|
2
|
Lãi được nhận
|
|
|
|
3
|
Các khoản thu nhập khác
|
|
|
|
II
|
Chi phí
|
|
|
|
1
|
Phí quản lý trả cho công ty quản lý
quỹ
|
|
|
|
2
|
Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS
|
|
|
|
3
|
Chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi
phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ
trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan;
|
|
|
|
4
|
Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức
kiểm toán;
|
|
|
|
5
|
Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch
vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ;
|
|
|
|
6
|
Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo
bạch, bản cáo bạch tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài
khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công bố thông tin của quỹ;
chi phí tổ chức họp đại hội nhà đầu tư, ban đại diện quỹ;
|
|
|
|
7
|
Chi phí liên quan đến thực hiện các
giao dịch tài sản của quỹ.
|
|
|
|
8
|
Các loại phí khác (nêu chi tiết)
|
|
|
|
III
|
Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư
(I-II)
|
|
|
|
IV
|
Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư
|
|
|
|
1
|
Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt
động đầu tư
|
|
|
|
2
|
Thay đổi về giá trị của các khoản đầu
tư trong kỳ
|
|
|
|
V
|
Thay đổi của giá trị tài sản ròng của
Quỹ do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV)
|
|
|
|
VI
|
Giá trị tài sản ròng đầu kỳ
|
|
|
|
VII
|
Thay đổi giá trị tài sản ròng của
Quỹ trong kỳ:
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Thay đổi giá trị tài sản ròng của
Quỹ do các hoạt động liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ
|
|
|
|
2
|
Thay đổi giá trị tài sản ròng của
Quỹ do việc phân phối thu nhập của Quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ
|
|
|
|
VIII
|
Giá trị tài sản ròng cuối kỳ
|
|
|
|
IX
|
Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng
đối với báo cáo năm)
|
|
|
|
|
Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ
áp dụng đối với báo cáo năm)
|
|
|
|
III. BÁO CÁO DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA
QUỸ
TT
|
Loại
tài sản (nêu chi tiết)
|
Số
lượng
|
Giá
thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo
|
Tổng
giá trị
|
Tỷ lệ
%/Tổng giá trị tài sản của quỹ
|
I
|
Cổ
phiếu niêm yết
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
II
|
Cổ
phiếu không niêm yết
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Tổng
các loại cổ phiếu
|
III
|
Trái
phiếu
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
IV
|
Các
loại chứng khoán khác
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
Tổng
các loại chứng khoán
|
V
|
Các
tài sản khác
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
VI
|
Tiền
|
1
|
Tiền
mặt
|
|
|
|
|
2
|
Chứng
chỉ tiền gửi
|
|
|
|
|
3
|
Công
cụ chuyển nhượng...
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
VII
|
Tổng
giá trị danh mục
|
|
|
|
|
IV. MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Kỳ
báo cáo
|
Kỳ
trước
|
I
|
Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động
|
|
|
1
|
Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty
quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)
|
|
|
2
|
Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho
NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)
|
|
|
3
|
Tỷ lệ chi phí dịch vụ quản trị quỹ,
chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý
quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan/Giá trị tài sản ròng của quỹ
trung bình trong kỳ (%)
|
|
|
4
|
Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức
kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)
|
|
|
5
|
Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch
vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ/Giá
trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)
|
|
|
6
|
Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài
sản ròng trung bình trong kỳ (%)
|
|
|
7
|
Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ
(%) = (Tổng giá trị danh mục mua vào + tổng giá trị danh mục bán ra)/Giá trị
tài sản ròng trung bình trong kỳ
|
|
|
II
|
Các chỉ tiêu khác
|
|
|
1
|
Quy mô quỹ đầu kỳ
|
|
|
|
Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu
hành đầu kỳ
|
|
|
Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu
hành đầu kỳ
|
|
|
2
|
Thay đổi quy mô quỹ trong kỳ
|
|
|
|
Số lượng đơn vị quỹ phát hành thêm
trong kỳ
|
|
|
Giá trị vốn thực huy động thêm
trong kỳ
|
|
|
Số lượng đơn vị quỹ mua lại trong kỳ
|
|
|
Giá trị vốn thực phải thanh toán
trong kỳ khi đáp ứng lệnh của nhà đầu tư
|
|
|
3
|
Quy mô quỹ cuối kỳ
|
|
|
|
Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu
hành cuối kỳ
|
|
|
Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu
hành cuối kỳ
|
|
|
4
|
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của
công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ
|
|
|
5
|
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10
nhà đầu tư lớn nhất cuối kỳ
|
|
|
6
|
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà
đầu tư nước ngoài cuối kỳ
|
|
|
7
|
Số nhà đầu tư tham gia vào quỹ, kể
cả giao dịch ký danh
|
|
|
8
|
Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị
quỹ cuối tháng
|
|
|
Đại
diện có thẩm quyền của Ngân hàng
Giám sát
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
(Tổng)
Giám đốc
Công ty quản lý quỹ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1. Tên thủ tục:
Báo cáo giá trị tài sản ròng của quỹ bị giảm xuống thấp
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ nộp báo
cáo đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận báo cáo.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử; hoặc
- Gửi văn bản điện tử có sử dụng chứng
thư số để ký xác nhận.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Báo cáo giá trị tài sản ròng của
quỹ giảm 50% so với vốn huy động ban đầu hoặc xuống thấp hơn 30 tỷ đồng.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết: Không
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Công ty quản lý quỹ.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Không
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có): Không
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
1. Tên thủ tục:
Báo cáo tạm dừng giao dịch chứng chỉ quỹ mở
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ nộp báo
cáo đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận báo cáo.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử; hoặc
- Gửi văn bản điện tử có sử dụng chứng
thư số để ký xác nhận.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Báo cáo tạm dừng giao dịch chứng
chỉ quỹ mở.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết: Không
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Công ty quản lý quỹ.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Không
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có): Không
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011 hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.
1. Tên thủ tục:
Báo cáo về việc đại lý ký danh lạm dụng tiền của nhà đầu tư
2. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Công ty quản lý quỹ nộp báo
cáo đến UBCKNN;
- Bước 2: UBCKNN tiếp nhận báo cáo.
3. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại trụ sở UBCKNN và
gửi thư điện tử; hoặc
- Gửi qua đường bưu điện và gửi thư
điện tử; hoặc
- Gửi văn bản điện tử có sử dụng chứng
thư số để ký xác nhận.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
1) Báo cáo việc đại lý ký danh lạm dụng
tiền của nhà đầu tư.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5. Thời hạn giải quyết: Không
6. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính:
- Ngân hàng giám sát (Công ty quản lý
quỹ, tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan).
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBCKNN
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: UBCKNN
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:Không
9. Phí, lệ phí (nếu có): Không
10. Tên, mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có):Không
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có):Không
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
Căn cứ Luật Chứng khoán số
70/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán ngày 24/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 14/2007/NĐ-CP
ngày 19 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 84 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 14/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 183/2011/TT-BTC
ngày 16 tháng 12 năm 2011hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở.