|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
49/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
49/2014/QĐ-UBND
|
Quảng Trị,
ngày 24 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
CÁC KHOẢN THU PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 12 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí, lệ phí số
38/2001/UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy Ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc ban hành các khoản thu phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị như Phụ lục số I, số II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính
chủ trì phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn chi tiết việc thi hành Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định trước đây về phí và lệ phí của UBND
tỉnh trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
PHỤ LỤC SỐ I
BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. MỨC THU PHÍ
Số TT
|
Khoản mục
|
ĐVT
|
Mức thu phí áp
dụng trên địa bàn tỉnh
(Đồng)
|
I
|
Phí chợ
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh bến bãi, bãi chợ đối với phương tiện
có xếp dỡ hàng hóa tại bến, bãi chợ
|
|
|
|
- Đối với xe ô tô tải
|
Đồng/lượt/xe
|
10.000
|
|
- Đối với xe thô sơ (xe máy, xe kéo...)
|
Đồng/lượt/xe
|
3.000
|
|
- Đối với đò, ca nô vào bến
|
Đồng/lượt/xe
|
5.000
|
2
|
Phí vệ sinh chợ, bãi chợ đối với người kinh
doanh
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh các mặt hàng công nghiệp, lương
thực, thực phẩm đóng gói
|
Đồng/hộ/lô/tháng
|
15.000
|
|
- Hộ kinh doanh các mặt hàng, dịch vụ khác
|
Đồng/hộ/lô/tháng
|
20.000
|
|
- Hộ kinh doanh ngoài bãi chợ không cố định
|
Đồng/hộ/lượt
|
2.000
|
3
|
Phí sử dụng bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh
hàng hóa
|
|
|
|
- Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải
> 3,5 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
|
- Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải =
< 3,5 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
|
- Đối với chủ phương tiện xe thô sơ (xe máy,
xe kéo…)
|
Đồng/xe/lượt
|
5.000
|
4
|
Phí sử dụng bến bãi chợ để kinh doanh dịch vụ
|
|
|
|
- Bến bãi đỗ xe đạp thồ
|
Đồng/xe/tháng
|
5.000
|
|
- Bến bãi đổ xe máy thồ
|
Đồng/xe/tháng
|
20.000
|
|
-Bến vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng thuyền,
ca nô (tính cho lượt vào bến)
|
Đồng/phương tiện/lượt
|
5.000
|
|
- Mức phí trên áp dụng cho chợ thành phố Đông
Hà và chợ thị xã Quảng Trị;
- Các chợ thị trấn huyện, chợ phường của thị xã
Đông Hà, thị xã Quảng Trị áp dụng mức thu bằng 80% mức phí trên;
- Các chợ thôn, xã trong tỉnh áp dụng mức thu
bằng: 60% mức phí trên đối với đồng bằng và 40% đối với miền núi
|
II
|
Phí qua đò (đò ngang)
|
|
|
1
|
Phí qua đò đối với người
|
Đồng/lần/người
|
2.000
|
2
|
Phí qua đò đối với xe đạp
|
Đồng/lần/xe
|
2.000
|
3
|
Phí qua đò đối với xe máy
|
Đồng/lần/xe
|
5.000
|
III
|
Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường,
bến, bãi, mặt nước
|
|
|
1
|
Phí sử dụng bãi cảng (lượt xe ra - vào)
|
|
|
|
- Xe thô sơ (xe ba gác, xe máy, xe kéo…)
|
Đồng/lượt/xe
|
2.000
|
|
- Xe ô tô dưới 05 tấn
|
Đồng/lượt/xe
|
5.000
|
|
- Xe ô tô từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/lượt/xe
|
10.000
|
|
- Xe ô tô từ 10 tấn trở lên
|
Đồng/lượt/xe
|
15.000
|
2
|
Phí sử dụng bến xe khách
|
|
|
a)
|
Phí đỗ đậu xe tại bến
|
|
|
|
Xe chạy tuyến có cự ly
|
|
|
|
Dưới 50 km
|
Đồng/xe/ghế
|
1.200
|
|
Từ 50 km đến dưới 100 km
|
Đồng/xe/ghế
|
1.800
|
|
Từ 100 km đến dưới 500 km
|
Đồng/xe/ghế
|
2.000
|
|
Từ 500 km trở lên
|
Đồng/xe/ghế
|
3.500
|
b)
|
Phí vệ sinh bến bãi
|
|
|
|
Xe có xếp dỡ hàng hóa
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
c)
|
Phí xe ghé bến trả hàng, trả khách
|
|
|
|
Xe tắc xi các loại
|
Đồng/xe/lượt
|
3.000
|
|
Xe khách dưới 15 ghế
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
|
Xe khách từ 30 ghế trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
|
Xe tải dưới 05 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
10.000
|
|
Xe tải từ 05 tấn đến dưới 10 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
|
Xe tải từ 10 tấn trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
d)
|
Phí ô tô tạm dừng, tạm đỗ
|
Đồng/xe/lượt
|
8.000
|
e)
|
Phí trông giữ xe ô tô
|
|
|
-
|
Phí trông giữ xe ô tô ban ngày
|
|
|
|
Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
|
Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
|
Xe ô tô tải dưới 10 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
15.000
|
|
Xe ô tô tải từ 10 tấn trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
20.000
|
|
Xe sơ mi rơ moóc
|
Đồng/xe/lượt
|
25.000
|
-
|
Phí trông giữ xe ô tô ban đêm
|
|
|
|
Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi
|
Đồng/xe/lượt
|
25.000
|
|
Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
30.000
|
|
Xe ô tô tải dưới 10 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
25.000
|
|
Xe ô tô tải từ 10 tấn trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
30.000
|
|
Xe Scơ mi rơ moóc
|
Đồng/xe/lượt
|
40.000
|
|
Phí trông giữ xe ô tô cả ngày và đêm
|
|
|
|
Xe ô tô khách dưới 12 chỗ ngồi
|
Đồng/xe/lượt
|
35.000
|
|
Xe ô tô khách 12 chỗ ngồi trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
40.000
|
|
Xe ô tô tải dưới 10 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
35.000
|
|
Xe ô tô tải từ 10 tấn trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
40.000
|
|
Xe sơ mi rơ móoc
|
Đồng/xe/lượt
|
40.000
|
3
|
Phí sử dụng bến bãi khác
|
|
|
|
- Bến khai thác cát, đá, sạn, than, đất, bùn
|
Đồng/m2/năm
|
5.000
|
|
- Bến bãi đỗ xe đạp thồ
|
Đồng/xe/tháng
|
5.000
|
|
- Bến bãi đổ xe máy thồ
|
Đồng/xe/tháng
|
20.000
|
|
- Bến vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng
thuyền, ca nô (tính cho lượt vào bến)
|
Đồng/phương tiện/lượt
|
5.000
|
|
- Bến vận chuyển hành khách, hàng hóa, bằng thuyền,
ca nô (tính cho tháng neo đậu)
|
Đồng/phương tiện /tháng
|
20.000
|
|
- Sử dụng sân bãi công
|
Đồng
|
5% Doanh thu
|
|
- Bến bãi kinh doanh hàng hải sản gồm có:
|
|
|
|
+ Khu vực bãi, bến
|
|
|
|
Thuê địa điểm thu mua, chế biến
|
Đồng/lô/tháng
|
40.000
|
|
Thuê địa điểm kinh doanh
|
Đồng/m2/tháng
|
4.000
|
|
Thuê bến bãi để tập kết, thông qua hàng hóa
|
Đồng/tấn
|
15.000
|
|
+ Khu vực chợ
|
|
|
|
Thuê lô kinh doanh ở khu vực có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
|
Thuê lô kinh doanh ở khu vực không có mái che
|
đồng/m2/tháng
|
5.000
|
4
|
Phí sử dụng mặt nước đánh bắt hải sản vùng
sông, biển (dùng rớ chài)
|
Đồng/rớ chài/năm
|
50.000
|
IV
|
Phí vệ sinh
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh đô thị (áp dụng với thành phố Đông
Hà, thị xã Quảng Trị và các thị trấn có rác thải được thu gom)
|
|
|
a)
|
Hộ gia đình
|
|
|
|
Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh:
|
|
|
|
- Thành phố, thị xã
|
|
|
|
+ Các phường khu vực nội thị
|
Đồng/hộ/tháng
|
24.000
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
Đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
|
- Thị trấn
|
Đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
|
Hộ gia đình, cá nhân có sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
- Có khối lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng
|
Đồng/hộ/tháng
|
75.000
|
|
- Có khối lượng rác thải từ 0,5 m3
đến 01 m3/tháng
|
Đồng/hộ/tháng
|
120.000
|
|
- Có khối lượng rác thải lớn hơn 01 m3/tháng.
|
Đồng/m3
|
180.000
|
|
Hộ kinh doanh nhà trọ
|
|
Mức thu như hộ
không SXKD cộng 7.000đ/phòng nghỉ/tháng
|
b)
|
Trường học
|
|
|
|
Trường có dưới 10 lớp học
|
Đồng/tháng
|
75.000
|
|
Trường có 10 lớp học trở lên
|
Đồng/tháng
|
120.000
|
|
Các trường học có lượng rác thải lớn hơn 01 m3/tháng
|
Đồng/m3
|
180.000
|
c)
|
Đối với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
|
|
|
|
Khu vực văn phòng
|
|
|
|
- Có bộ máy tổ chức dưới 20 người
|
Đồng/tháng
|
90.000
|
|
- Có bộ máy tổ chức từ 20 người đến dưới 50
người
|
Đồng/tháng
|
120.000
|
|
- Có bộ máy tổ chức từ 50 người trở lên
|
Đồng/tháng
|
150.000
|
|
- Các cơ quan, tổ chức có lượng rác thải lớn
hơn 01 m3/tháng
|
Đồng/m3
|
180.000
|
|
Khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và cơ sở
khám chữa bệnh
|
|
|
|
- Có khối lượng rác thải dưới 0,5 m3/tháng
|
Đồng/tháng
|
150.000
|
|
- Có khối lượng rác thải từ 0,5 m3
đến dưới 01 m3/tháng
|
Đồng/tháng
|
200.000
|
|
- Có khối lượng rác thải từ 01 m3/tháng
đến 60 m3/tháng
|
m3
|
200.000
|
|
- Có khối lượng rác thải lớn hơn 60 m3/tháng
|
m3
|
180.000
|
|
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm: có hợp đồng cụ
thể
|
Đồng/tấn
|
220.000
|
|
Rác độc hại nguy hiểm: có hợp đồng cụ thể
|
|
Đơn
giá theo danh mục quy định hiện hành của Nhà nước
|
2
|
Phí vệ sinh khu vực nông thôn áp dụng cho những
nơi có tổ chức dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải
|
|
|
a)
|
Hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh
|
Đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
b)
|
Hộ gia đình, cá nhân có sản xuất kinh doanh
|
Đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
V
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
|
|
1
|
Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công
cộng do Nhà nước đầu tư
|
|
|
|
- Xe đạp
|
Đồng/chiếc/lượt
|
1.000
|
|
- Xe máy
|
Đồng/chiếc/lượt
|
2.000
|
|
- Xe ôtô dưới 16 chổ ngồi
|
Đồng/chiếc/lượt
|
10.000
|
|
- Xe ô tô từ 16 chổ ngồi trở lên
|
Đồng/chiếc/lượt
|
15.000
|
|
- Mức thu phí trông giữ ban đêm có thể cao hơn
mức thu phí ban ngày, nhưng tối đa không quá hai lần mức thu phí ban ngày.
Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm thì mức thu phí cả ngày và đêm tối đa bằng
mức thu phí ban ngày cộng với mức thu phí ban đêm;
- Mức thu phí theo tháng tối đa không quá năm
mươi lần mức thu phí ban ngày;
- Mức thu phí tại các điểm, bãi trông giữ ở
các bệnh viện, trường học, chợ... là những nơi có nhiều nhu cầu trông giữ
phương tiện cần áp dụng mức thu phí thấp hơn các nơi khác.
|
2
|
Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện
không do nhà nước đầu tư
|
UBND tỉnh giao Sở Tài chính đề xuất phương án
thu, mức thu cho từng trường hợp cụ thể phù hợp với phương thức, điều kiện
trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô; tình hình kinh tế xã hội trong từng thời kỳ
và khả năng đóng góp của người nộp phí trình UBND tỉnh quyết định
|
VI
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
Đồng/m2
|
1.500
|
VII
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
1
|
Đối với gia đình, cá nhân
|
Đồng/hồ sơ
|
75.000
|
2
|
Đối với tổ chức
|
Đồng/hồ sơ
|
300.000
|
VIII
|
Phí sử dụng cảng cá
|
|
|
1
|
Phi tàu, thuyền nghề cá cập cảng (trừ cảng cá
đảo Cồn Cỏ)
|
|
|
|
Tàu, thuyền có công suất dưới 20 CV
|
Đồng/chiếc/lượt
|
10.000
|
|
Tàu, thuyền có công suất từ 20 CV đến 50 CV
|
Đồng/chiếc/lượt
|
15.000
|
|
Tàu, thuyền có công suất trên 50 CV đến 90 CV
|
Đồng/chiếc/lượt
|
30.000
|
|
Tàu, thuyền có công suất trên 90CV đến 200 CV
|
Đồng/chiếc/lượt
|
50.000
|
|
Tàu, thuyền có công suất lớn hơn 200 CV
|
|
80.000
|
2
|
Phí tàu, thuyền vận tải cập cảng (trừ cảng cá
đảo Cồn Cỏ)
|
|
|
|
Trọng tải dưới 05 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
10.000
|
|
Trọng tải 05 tấn đến 10 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
30.000
|
|
Trọng tải 10 tấn đến 100 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
75.000
|
|
Trọng tải trên 100 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
160.000
|
3
|
Phí các loại phương tiện ra vào cảng
|
|
|
|
Ô tô có trọng tải dưới 1 tấn
|
|
5.000
|
|
Ô tô có trọng tải từ 01 đến 2,5 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
15.000
|
|
Ô tô có trọng tải trên 2,5 đến 05 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
20.000
|
|
Ô tô có trọng tải trên 05 tấn đến 10 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
30.000
|
|
Ô tô có trọng tải trên 10 tấn
|
Đồng/chiếc/lượt
|
50.000
|
|
Ô tô lưu bãi qua đêm để chờ bốc hàng tại Cảng
|
Đồng/chiếc/ ngày đêm
|
20.000
|
|
Xe thô sơ (xe ba gác, xích lô, xe máy) có chở
hàng
|
Đồng/chiếc/lượt
|
2.000
|
|
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi
|
Đồng/chiếc/lượt
|
10.000
|
|
Xe ô tô trên 12 chỗ ngồi
|
Đồng/chiếc/lượt
|
15.000
|
|
Các phương tiện trên vận tải nội bộ trong Cảng
cá
|
Đồng/chiếc/lượt
|
50% mức thu
trên
|
4
|
Phí cho thuê mặt bằng
|
|
|
|
Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua bán cá (từ 200 m2
trở xuống chưa xây dựng) tại các địa điểm cách tim cầu cảng chính không quá
120 m
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua bán cá (từ 200 m2
trở xuống chưa xây dựng) tại các địa điểm còn lại
|
Đồng/m2/tháng
|
1.500
|
|
Thuê mặt bằng trong khu chợ cá (đã được xây dựng
hoàn chỉnh)
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
|
Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất nước đá tại các
địa điểm cách tim cầu cảng chính không quá 120 m
|
Đồng/m2/tháng
|
3.000
|
|
Thuê mặt bằng làm cơ sở sản xuất nước đá tại
các địa điểm còn lại
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
Thuê mặt bằng để xây dựng các xưởng sản xuất, đóng
mới và sửa chữa tàu thuyền, chế biến thủy sản với diện tích trên 1.000 m2
tại khu quy hoạch
|
Đồng/m2/tháng
|
1.000
|
|
Thuê mặt bằng làm dịch vụ khác
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
|
Thuê mặt bằng làm dịch vụ, kinh doanh xăng dầu
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
|
Sử dụng mặt bằng không có mái che, thời gian
dưới một tháng
|
Đồng/m2/ngày
|
200
|
|
Sử dụng mặt bằng đã được đầu tư hoàn chỉnh
ngoài chợ cá
|
Đồng/m2/ngày
|
1.000
|
5
|
Phí các loại hàng hóa qua cảng
|
|
|
|
Hàng hóa thủy sản qua cảng
|
Đồng/tấn
|
15.000
|
|
Dịch vụ nước đá qua cảng
|
Đồng/tấn
|
7.000
|
|
Các loại hàng hóa khác
|
Đồng/tấn
|
7.000
|
|
Hàng hóa là Container
|
Đồng/Container
|
50.000
|
6
|
Phí vệ sinh môi trường
|
|
|
|
Các tập thể, hộ kinh doanh thủy sản có lượng
rác thải trên 01 m3/tháng
|
Đồng/hộ/tháng
|
75.000
|
|
Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải từ
0,5 - 1 m3/tháng
|
Đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
|
Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải dưới
0,5 m3/tháng
|
Đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
|
Các hộ kinh doanh các mặt hàng khác
|
Đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
|
Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa thủy sản qua cảng
|
Đồng/tấn
|
3.000
|
|
Phí vệ sinh bến bãi hàng hóa khác qua cảng
|
Đồng/tấn
|
1.000
|
7
|
Phí sử dụng cảng cá đảo Cồn Cỏ
|
|
|
a)
|
Đối với tàu, thuyền vận tải hàng hóa, vật tư cập
bến cảng
|
|
|
|
Loại có công suất dưới 50 CV
|
Đồng/tàu/ngày
|
10.000
|
|
Loại có công suất từ 50 CV đến 100 CV
|
Đồng/tàu/ngày
|
20.000
|
|
Loại có công suất trên 100 CV
|
Đồng/tàu/ngày
|
30.000
|
b)
|
Đối với tàu, thuyền vận tải hàng hóa, vật tư
chưa cập bến cảng nhưng neo đậu trong khu vực mặt nước của cảng (trừ các
loại tàu thuyền của huyện đảo Cồn Cỏ, lực lượng TNXP trên đảo, tàu thuyền của
các đơn vị lực lượng vũ trang làm nhiệm vụ quân sự, tàu thuyền neo đậu để
tránh bão khẩn cấp, cấp cứu bệnh nhân, mua nước ngọt, dầu, nước đá)
|
|
|
|
Loại có công suất dưới 50 CV
|
Đồng/tàu/ngày
|
10.000
|
|
Loại có công suất từ 50 CV đến 100 CV
|
Đồng/tàu/ngày
|
15.000
|
|
Loại có công suất trên 100 CV
|
Đồng/tàu/ngày
|
20.000
|
c)
|
Đối với hàng hóa, vật tư thông qua cảng
|
|
|
|
Từ 01 ngày đến 05 ngày
|
Đồng/tấn/ngày
|
1.000
|
|
Từ ngày thứ 06 trở đi
|
Đồng/tấn/ngày
|
1.500
|
IX
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng tài
liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề
về lĩnh vực môi trường và khoáng sản cấp tỉnh.
|
Đồng/lượt
|
200.000
|
2
|
Phí khai thác và sử dụng tài
liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề
về lĩnh vực môi trường và khoáng sản cấp huyện
|
Đồng/lượt
|
150.000
|
3
|
Phí khai thác và sử dụng tài
liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng đất, bản đồ chuyên đề
về lĩnh vực môi trường và khoáng sản cấp xã
|
Đồng/lượt
|
100.000
|
4
|
Bản đồ địa chính
|
Đồng/tờ
|
|
|
- Bản đồ địa chính dạng giấy
|
Đồng/tờ
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
|
12.000
|
|
+ Tỷ lệ 1/1000
|
|
18.000
|
|
+ Tỷ lệ 1/2000
|
|
36.000
|
|
+ Tỷ lệ 1/5000
|
|
60.000
|
|
- Bản đồ địa chính dạng số
|
Đồng/tờ
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
|
30.000
|
|
+ Tỷ lệ 1/1000
|
|
60.000
|
|
+ Tỷ lệ 1/2000
|
|
90.000
|
|
+ Tỷ lệ 1/5000
|
|
120.000
|
5
|
Sao lục, chứng thực hồ sơ
đất đai
|
Đồng/hồ sơ
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân
|
|
12.000
|
|
- Các tổ chức
|
|
24.000
|
6
|
Sao lục bản đồ dạng giấy
|
Đồng/tờ
|
|
|
- Khổ giấy A4
|
|
5.000
|
|
- Khổ giấy A3
|
|
5.000
|
|
- Khổ giấy A2
|
|
10.000
|
|
- Khổ giấy A1
|
|
12.000
|
|
- Khổ giấy A0
|
|
18.000
|
7
|
Cung cấp tọa độ địa chính
|
Đồng/điểm
|
|
|
- Điểm địa chính cơ sở
|
|
60.000
|
|
- Điểm địa chính I
|
|
36.000
|
|
- Điểm địa chính II
|
|
24.000
|
|
- Mức thu trên không bao gồm
chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu
|
X
|
Phí thư viện (đối với
thư viện thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
1
|
Đối với Thư viện tỉnh
|
|
|
|
- Thiếu nhi
|
Đồng/thẻ/năm
|
15.000
|
|
- Các đối tượng khác
|
Đồng/thẻ/năm
|
30.000
|
2
|
Đối với Thư viện huyện, thị xã
|
|
|
|
- Thiếu nhi
|
Đồng/thẻ/năm
|
10.000
|
|
- Các đối tượng khác
|
Đồng/thẻ/năm
|
20.000
|
XI
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
- Cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
Đồng /lần thẩm định
|
4.000.000
|
|
- Trường hợp cấp đổi lại giấy phép
|
Đồng/lần thẩm định
|
2.000.000
|
XII
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích
lịch sử, công trình văn hóa (đối với danh lam thắng cảnh thuộc địa phương quản
lý)
|
1
|
Khách tham quan là người lớn
|
Đồng/lần/người
|
|
|
+ Di tích địa đạo Vịnh Mốc:
|
Đồng/lần/người
|
40.000
|
|
+ Di tích sân bay Tà Cơn:
|
Đồng/lần/người
|
40.000
|
|
+ Di tích đôi bờ Hiền Lương:
|
Đồng/lần/người
|
40.000
|
2
|
Khách tham quan là trẻ em (đối với các di tích
lịch sử trên)
|
Đồng/lần/người
|
20.000
|
XIII
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
1
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
a)
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn
hoặc bằng 50 tỷ đồng
|
|
5.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
6.500.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
12.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
14.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
b)
|
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn
hoặc bằng 50 tỷ đồng
|
|
6.900.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
8.500.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
15.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
16.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
c)
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỷ
thuật
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn
hoặc bằng 50 tỷ đồng
|
|
7.500.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
9.500.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
d)
|
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp - lâm nghiệp - thủy
sản
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn
hoặc bằng 50 tỷ đồng
|
|
7.800.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn 50
tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
9.500.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
17.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
24.000.000
|
e)
|
Nhóm 5: Dự án giao thông
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn
hoặc bằng 50 tỷ đồng
|
|
8.100.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
10.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
18.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
25.000.000
|
g)
|
Nhóm 6: Dự án công nghiệp
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn
hoặc bằng 50 tỷ đồng
|
|
8.400.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
10.500.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
19.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
20.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
26.000.000
|
h)
|
Nhóm 7: Dự án khác (không
thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
Đồng/1 báo cáo
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư nhỏ hơn
hoặc bằng 50 tỷ đồng
|
|
5.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
50 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 100 tỷ đồng
|
|
6.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
100 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 200 tỷ đồng
|
|
10.800.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
200 tỷ đồng nhỏ hơn hoặc bằng 500 tỷ đồng
|
|
12.000.000
|
|
- Tổng vốn đầu tư lớn hơn
500 tỷ đồng
|
|
15.600.000
|
2
|
Phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Đồng/1 báo cáo
|
50% mức thu Phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
XIV
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện)
|
1
|
Phí thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất
|
|
|
|
- Đối với Đề án, báo cáo thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án
|
300.000
|
|
- Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng
nước từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án,
báo cáo;
|
800.000
|
|
- Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng
nước từ 500 m3đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án,
báo cáo;
|
2.000.000
|
|
- Đối với Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án,
báo cáo;
|
3.000.000
|
|
- Trường hợp
thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức
thu theo quy định nêu trên
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu
theo quy định nêu trên
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng
nước dưới đất
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất
có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
Đồng/1
báo cáo
|
300.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác
nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
800.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
2.000.000
|
|
- Đối với đề án khai thác nước
dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
3.000.000
|
|
-
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần
trăm) mức thu theo quy định nêu trên
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức
thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên
|
3
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng
nước mặt
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc
để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 đề án,
báo cáo
|
400.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3đến
dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới
200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
1.200.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3đến
dưới 01 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo
|
3.000.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3
đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến
dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3
đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo;
|
6.000.000
|
|
- Trường
hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm)
mức thu theo quy định nêu trên;
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức
thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên
|
4
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới
100 m3/ngày đêm
|
Đồng/1 lần đề
án, báo cáo;
|
400.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo;
|
1.200.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo;
|
3.000.000
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/1
đề án, báo cáo;
|
6.000.000
|
|
-
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần
trăm) mức thu theo quy định nêu trên
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức
thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên
|
XV
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh
giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm
dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
Đồng/1
báo cáo;
|
300.000
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/1
báo cáo;
|
1.000.000
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
Đồng/1
báo cáo;
|
2.000.000
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm
dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Đồng/1
báo cáo;
|
4.000.000
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu
trên
|
|
Trường hợp thẩm
định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên
|
XVI
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
Đồng/hồ
sơ
|
800.000
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng
mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên
|
XVII
|
Phí đấu giá (đối với phí do cơ quan địa
phương tổ chức thu)
|
|
|
1
|
Mức thu phí đấu giá tài sản đối
với tổ chức, cá nhân có tài sản bán đấu giá (trừ trường
hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ
nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất, đấu giá quyền khai thác khoáng sản và các trường hợp do Hội
đồng bán đấu giá tài sản thực hiện)
|
|
Giá trị tài sản của một cuộc bán đấu giá
|
|
|
a)
|
Dưới 50 triệu đồng
|
Đồng
|
5% giá trị tài sản bán được
|
b)
|
Từ 50 triệu đến 01 tỷ đồng
|
Đồng
|
2,5 triệu + 1,5% giá trị
tài sản bán được quá 50 triệu
|
c)
|
Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng
|
Đồng
|
16,75 triệu + 0,2% giá trị
tài sản bán được vượt 01 tỷ
|
d)
|
Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng
|
Đồng
|
34,75 triệu + 0,15% giá trị
tài sản bán được vượt 10 tỷ
|
e)
|
Từ trên 20 tỷ đồng
|
Đồng
|
49,75 triệu + 0,1% giá trị
tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá
|
2
|
Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản đối với tổ
chức, cá nhân tham gia đấu giá (trừ đấu giá quyền sử dụng đất, quyền khai
thác khoáng sản)
|
|
Giá trị tài sản
|
|
|
|
Từ 20 triệu đồng trở xuống
|
Đồng/hồ
sơ
|
50.000
|
|
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng
|
Đồng/hồ
sơ
|
100.000
|
|
Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
Đồng/hồ
sơ
|
150.000
|
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
Đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
|
Trên 500 triệu đồng
|
Đồng/hồ
sơ
|
500.000
|
3
|
Mức
thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
a)
|
Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư
xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm
|
|
|
|
Từ 200 triệu đồng trở xuống
|
Đồng/hồ
sơ
|
100.000
|
|
Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
Đồng/hồ
sơ
|
200.000
|
|
Từ trên 500 triệu đồng
|
Đồng/hồ
sơ
|
500.000
|
b)
|
Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc
phạm vi khoản a mục này
|
|
|
|
Diện tích đất
|
|
|
|
Từ 0,5 ha trở xuống
|
Đồng/hồ
sơ
|
1.000.000
|
|
Từ trên 0,5 ha đến 02 ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
3.000.000
|
|
Từ trên 02 ha đến 05 ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
4.000.000
|
|
Từ trên 05 ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
5.000.000
|
4
|
Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
|
a)
|
Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
đã có kết quả thăm dò
|
|
|
|
Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm
|
|
|
|
Từ 01 tỷ đồng trở xuống
|
Đồng/hồ
sơ
|
2.000.000
|
|
Từ trên 01 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng
|
Đồng/hồ
sơ
|
4.000.000
|
|
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng
|
Đồng/hồ
sơ
|
6.000.000
|
|
Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
Đồng/hồ
sơ
|
8.000.000
|
|
Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
Đồng/hồ
sơ
|
10.000.000
|
|
Từ trên 100 tỷ đồng
|
Đồng/hồ
sơ
|
12.000.000
|
b)
|
Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực
chưa thăm dò khoáng sản
|
|
Diện tích khu vực đấu giá
|
|
|
|
Từ 0,5 ha trở xuống
|
Đồng/hồ
sơ
|
2.000.000
|
|
Từ trên 0,5 ha đến 02 ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
4.000.000
|
|
Từ trên 02 ha đến 05 ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
6.000.000
|
|
Tù trên 05 ha đến 10 ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
8.000.000
|
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
10.000.000
|
|
Từ trên 50 ha
|
Đồng/hồ
sơ
|
12.000.000
|
XVIII
|
Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục,
đào tạo thuộc địa phương quản lý)
|
1
|
Tuyển sinh vào lớp 1
|
Đồng/học sinh
|
5.000
|
2
|
Tuyển sinh vào lớp 6 (THCS)
|
Đồng/học sinh
|
10.000
|
3
|
Xét tuyển sinh vào lớp 10 (THPT)
|
Đồng/học sinh
|
20.000
|
4
|
Thi tuyển sinh vào lớp 10 (THPT)
|
Đồng/học sinh
|
30.000
|
XIX
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
(đối với giao dịch địa phương thực hiện)
|
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (đối
với giao dịch địa phương thực hiện)
|
Đồng/trường
hợp
|
30.000
|
XX
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng Sắt
|
Đồng/tấn
|
60.000
|
2
|
Quặng Măng-gan
|
Đồng/tấn
|
50.000
|
3
|
Quặng Ti-tan (titan)
|
Đồng/tấn
|
70.000
|
4
|
Quặng Vàng
|
Đồng/tấn
|
270.000
|
5
|
Quặng Đất hiếm
|
Đồng/tấn
|
60.000
|
6
|
Quặng Bạch kim
|
Đồng/tấn
|
270.000
|
7
|
Quặng Bạc, quặng Thiếc
|
Đồng/tấn
|
270.000
|
8
|
Quặng Vôn-phờ-ram (wolfram), quặng Ăng-ti-moan
(Antimoan)
|
Đồng/tấn
|
50.000
|
9
|
Quặng Chì, quặng Kẽm
|
Đồng/tấn
|
270.000
|
10
|
Quặng Nhôm, quặng Bô-xít (Bouxite)
|
Đồng/tấn
|
50.000
|
11
|
Quặng Đồng, quặng Ni-ken (Niken)
|
Đồng/tấn
|
60.000
|
12
|
Quặng Cromit
|
Đồng/tấn
|
60.000
|
13
|
Quặng Cô-ban, quặng Mô-lip-đen (Molipden), quặng
Thủy ngân, quặng Ma-nhê (Magie), quặng Va-na-đi
|
Đồng/tấn
|
270.000
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Đồng/tấn
|
30.000
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (Granit, Gabro, Đá
hoa…)
|
Đồng/m3
|
70.000
|
2
|
Đá Block
|
Đồng/m3
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, Ru-bi; Sa-phia
(Sapphire): E-mô-rốt (Emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (Alexandrite): Ô-pan quý
màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (Rodolite): Py-rốp (Pyrope); Bê-rin (Berin): Sờ-pi-nen
(Spinen); Tô-paz (Topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam;
Cờ-ri-ô-lít (Cryolite); Ô-pan quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (Fenspat);
Birusa; Nê-phờ-rít (Nefrite)
|
Đồng/tấn
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
Đồng/m3
|
6.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Đồng/tấn
|
3.000
|
6
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất
công nghiệp…)
|
Đồng/tấn
|
3.000
|
7
|
Cát vàng
|
Đồng/m3
|
5.000
|
8
|
Cát làm thủy tinh
|
Đồng/m3
|
7.000
|
9
|
Các loại cát khác
|
Đồng/m3
|
4.000
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
Đồng/m3
|
2.000
|
11
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
Đồng/m3
|
2.000
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
Đồng/m3
|
3.000
|
13
|
Đất làm Cao lanh
|
Đồng/m3
|
7.000
|
14
|
Các loại đất khác
|
Đồng/m3
|
2.000
|
15
|
Gờ-ra-nít (Granite)
|
Đồng/tấn
|
30.000
|
16
|
Sét chịu lửa
|
Đồng/tấn
|
30.000
|
17
|
Đô-lô-mít (Đolomite), quắc-zít
(Quartzite)
|
Đồng/tấn
|
30.000
|
18
|
Mi-ca (Mica), thạch anh kỹ thuật
|
Đồng/tấn
|
30.000
|
19
|
Pi-rít (pirite), Phốt-pho-rít (Phosphorite)
|
Đồng/tấn
|
30.000
|
20
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
Đồng/m3
|
3.000
|
21
|
A-pa-tít (Apatit), Séc-păng-tin
(Secpentin)
|
Đồng/tấn
|
5.000
|
22
|
Than an-tra-xít (Antraxit) hầm lò
|
Đồng/tấn
|
10.000
|
23
|
Than an-tra-xít (Antraxit) lộ thiên
|
Đồng/tấn
|
10.000
|
24
|
Than nâu, than mỡ
|
Đồng/tấn
|
10.000
|
25
|
Than khác
|
Đồng/tấn
|
10.000
|
26
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Đồng/tấn
|
30.000
|
XXI
|
Phí sử dụng đường bộ
(đối với xe mô tô)
|
|
|
1
|
Loại có dung tích xy lanh đến
100 cm3
|
Đồng/năm
|
50.000
|
2
|
Loại có dung tích xy lanh trên 100 cm3
|
Đồng/năm
|
120.000
|
XXII
|
Phí sử dụng các công
trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong khu
kinh tế cửa khẩu
|
1
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa ra, vào cửa
khẩu
|
|
|
a)
|
Phương tiện vận tải chở gỗ các loại, quặng
các loại, thạch cao
|
|
|
|
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
500.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10
tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
700.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20
tấn, xe Container 20 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
1.100.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
Container 40 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
1.500.000
|
b)
|
Phương tiện vận tải chở các loại hàng hóa khác
|
|
|
|
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
200.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10
tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
300.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20
tấn, xe Container 20 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
600.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
Container 40 Feet
|
Đồng/xe/lượt
|
1.000.000
|
2
|
Đối với các phương tiện vận tải không có hàng
hóa (xe không tải)
|
|
|
|
Phương tiện có tải trọng dưới 05 tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
50.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 05 tấn đến dưới 10
tấn
|
Đồng/xe/lượt
|
70.000
|
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn trở lên,
xe container 20 Feet trở lên
|
Đồng/xe/lượt
|
100.000
|
|
|
|
|
|
B. MỨC THU LỆ PHÍ
Số TT
|
Khoản mục
|
ĐVT
|
Mức thu lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh
(Đồng)
|
I
|
Lệ phí đăng ký cư
trú, chứng minh nhân dân (đối với công việc do cơ quan địa phương thực hiện)
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú (lệ
phí hộ khẩu)
|
|
|
a)
|
Đăng ký thường trú, tạm trú
cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần đăng
ký
|
15.000
|
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần đăng
ký
|
5.000
|
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng
ký
|
7.000
|
b)
|
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú
|
|
|
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần đăng
ký
|
20.000
|
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần đăng
ký
|
7.000
|
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng
ký
|
10.000
|
c)
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
tên đường phố, số nhà
|
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần đăng
ký
|
10.000
|
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần đăng
ký
|
4.000
|
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng
ký
|
5.000
|
d)
|
Đính chính các thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính
lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa
tên trong số hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
|
Thành phố Đông Hà
|
Đồng/lần đăng
ký
|
8.000
|
|
Khu vực miền núi, hải đảo
|
Đồng/lần đăng
ký
|
3.000
|
|
Khu vực khác
|
Đồng/lần đăng
ký
|
4.000
|
2
|
Lệ
phí chứng minh nhân dân (cấp lại)
|
Đồng/lần đăng
ký
|
9.000
|
II
|
Lệ phí cấp Giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1
|
Cấp mới gGiấy phép lao động
|
Đông/giấy
phép
|
500.000
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lao động
|
Đồng/giấy
phép
|
350.000
|
III
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Các phường thành phố Đông
Hà và thị xã Quảng Trị
|
Đồng/giấy
|
25.000
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/giấy
|
12.000
|
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
100.000
|
2
|
Cấp
lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp
lý của các giấy tờ nhà đất
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Các phường thành phố Đông
Hà và thị xã Quảng Trị
|
Đồng/lần
|
20.000
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần
|
10.000
|
|
Tổ chức
|
Đồng/lần
|
50.000
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Các phường thành phố Đông
Hà và thị xã Quảng Trị
|
Đồng/giấy
|
50.000
|
|
- Khu vực khác
|
|
25.000
|
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
300.000
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Các phường thành phố Đông
Hà và thị xã Quảng Trị
|
Đồng/lần
|
40.000
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần
|
20.000
|
|
Tổ chức
|
Đồng/lần
|
50.000
|
5
|
Chứng nhận đăng ký biến động
về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể,
diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Các phường thành phố Đông
Hà và thị xã Quảng Trị
|
Đồng/giấy
|
28.000
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/giấy
|
14.000
|
|
Tổ chức
|
Đồng/giấy
|
30.000
|
6
|
Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
- Các phường thành phố Đông
Hà và thị xã Quảng Trị
|
Đồng/lần
|
15.000
|
|
- Khu vực khác
|
Đồng/lần
|
7.000
|
|
Tổ chức
|
Đồng/lần
|
30.000
|
IV
|
Lệ phí cấp giấy phép xây
dựng
|
|
|
|
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân
(thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
Đồng/giấy
phép
|
75.000
|
|
Công trình
khác
|
Đồng/giấy
phép
|
150.000
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Đồng/giấy
phép
|
15.000
|
V
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
|
|
Cấp mới
|
Đồng/biển số
|
30.000
|
|
Cấp lại
|
Đồng/biển số
|
20.000
|
VI
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công;
cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin)
|
1
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh
|
|
|
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn
hóa thông tin do huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Đồng/lần cấp
|
100.000
|
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư
nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh
|
Đồng/lần cấp
|
200.000
|
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc
văn phòng đại diện của doanh nghiệp
|
Đồng/lần chứng
nhận thay đổi
|
30.000
|
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản
trích lục nội dung đăng ký kinh doanh
|
Đồng/bản
|
3.000
|
2
|
Lệ phí cung cấp thông tin về
đăng ký kinh doanh
|
Đồng/lần cung cấp
|
15.000
|
VII
|
Lệ phí cấp Giấy phép hoạt
động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
Cấp mới Giấy phép hoạt động
điện lực
|
Đồng/giấy
phép
|
700.000
|
|
Trường hợp gia hạn, sửa đổi,
bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực
|
Đồng/giấy
phép
|
350.000
|
VIII
|
Lệ phí cấp Giấy phép
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
1
|
Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
Đồng/giấy
phép
|
150.000
|
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép
|
Đồng/giấy
phép
|
75.000
|
2
|
Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép khai thác sử dụng nước dưới đất
|
Đồng/giấy
phép
|
150.000
|
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép
|
Đồng/giấy
phép
|
75.000
|
IX
|
Lệ phí cấp Giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực
hiện)
|
|
Mức thu lệ phí cấp Ggiấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Đồng/giấy
phép
|
150.000
|
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép
|
Đồng/giấy
phép
|
75.000
|
X
|
Lệ phí cấp Giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện
|
|
Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
Đồng/giấy
phép
|
150.000
|
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép
|
Đồng/giấy
phép
|
75.000
|
XI
|
Lệ phí cấp Giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
|
Mức thu lệ phí cấp Giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước
|
Đồng/giấy
phép
|
150.000
|
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép
|
Đồng/giấy
phép
|
75.000
|
XII
|
Lệ phí cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng ô tô
|
Đồng/giấy
phép
|
200.000
|
2
|
Trường hợp cấp đổi hoặc cấp
lại (do mất, hỏng, hoặc thay đổi điều kiện kinh doanh)
|
Đồng/giấy
phép
|
50.000
|
XIII
|
Lệ phí cấp bản sao, lệ
phí chứng thực
|
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Đồng/bản
|
3.000
|
2
|
Chứng thư bản sao từ bản
chính
|
Đồng/trang
|
2.000
|
|
|
|
Từ trang thứ 3
trở lên thì mỗi trang thu 1.000 đồng/ trang và tối đa thu không quá 100.000 đồng
/bản
|
3
|
Chứng thực chữ
ký
|
Đồng/trường hợp
|
10.000
|
XIV
|
Lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện)
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
80.000
|
2
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
70.000
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao
dịch bảo đảm đã đăng ký
|
Đồng/hồ sơ
|
60.000
|
4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
20.000
|
XV
|
Lệ phí trước bạ đối với xe
ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
|
Đồng
|
Mức thu 10% của
giá trị xe ô tô, áp dụng cho trường hợp nộp lệ phí trước bạ lần đầu.
Mức thu 2% của
giá trị xe ô tô, áp dụng cho trường hợp nộp lệ phí trước bạ lần thứ hai trở
đi
|
Ghi chú:
1.
Các trường hợp được miễm thu phí, lệ phí và giảm mức thu phí, lệ phí thực hiện
đúng theo quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
2.
Đối với phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng: không áp dụng đối với xe chở
hàng viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự.
PHỤ LỤC SỐ II
TỶ LỆ NỘP NGÂN SÁCH, ĐỂ LẠI CỦA CÁC
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA
HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49 /2014/QĐ- UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
A. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN PHÍ
Số TT
|
Khoản mục
|
Tỷ lệ % để lại
cho đơn vị thu phí trên tổng số tiền thu được (%)
|
Tỷ lệ nộp ngân
sách nhà nước (%)
|
I
|
Phí chợ
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh bến bãi,
bãi chợ đối với phương tiện có xếp dỡ hàng hóa tại bến, bãi chợ
|
90%
|
10%
|
2
|
Phí vệ sinh chợ, bãi
chợ đối với người kinh doanh
|
90%
|
10%
|
3
|
Phí sử dụng bãi chợ cho
tiếp nhận kinh doanh hàng hóa
|
90%
|
10%
|
4
|
Phí sử dụng bến bãi
chợ để kinh doanh dịch vụ
|
90%
|
10%
|
II
|
Phí qua đò (đò
ngang)
|
|
|
1
|
Phí qua đò đối với
người
|
100%
|
0%
|
2
|
Phí qua đò đối với
xe đạp
|
100%
|
0%
|
3
|
Phí qua đò đối với
xe máy
|
100%
|
0%
|
III
|
Phí sử dụng hè đường,
lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước
|
|
1
|
Phí sử dụng bãi cảng
(lượt xe ra - vào)
|
10%
|
90%
|
2
|
Phí sử dụng bến xe
khách
|
100%
|
0%
|
3
|
Phí sử dụng bến bãi
khác
|
10%
|
90%
|
4
|
Phí sử dụng mặt nước
đánh bắt hải sản vùng sông, biển (dùng rớ chài)
|
10%
|
90%
|
IV
|
Phí vệ sinh1
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh đô thị
(áp dụng với thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các thị trấn có rác thải
được thu gom)
|
100%
|
0%
|
2
|
Phí vệ sinh khu vực
nông thôn áp dụng cho những nơi có tổ chức dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử
lý rác thải
|
100%
|
0%
|
V
|
Phí trông giữ xe
đạp, xe máy, ô tô2
|
|
|
1
|
Tại các điểm đỗ, bãi
trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư
|
Đơn vị sự nghiệp:
90%
Đơn vị khác:
30%
|
Đơn vị sự nghiệp:
10%
Đơn vị khác:
70%
|
2
|
Tại các điểm đỗ, bãi
trông giữ phương tiện không do nhà nước đầu tư
|
Nộp thuế theo
quy định
|
|
VI
|
Phí đo đạc, lập bản
đồ địa chính
|
90 %
|
10%
|
VII
|
Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất
|
|
|
1
|
Đối với gia đình, cá
nhân
|
70%
|
30%
|
2
|
Đối với tổ chức
|
70%
|
30%
|
VIII
|
Phí sử dụng cảng
cá
|
|
|
1
|
Phi tàu, thuyền nghề
cá cập cảng (trừ cảng cá đảo Cồn Cỏ)
|
90%
|
10%
|
2
|
Phí tàu, thuyền vận
tải cập cảng (trừ cảng cá đảo Cồn Cỏ)
|
90%
|
10%
|
3
|
Phí các loại phương
tiện ra vào cảng
|
90%
|
10%
|
4
|
Phí cho thuê mặt bằng
|
90%
|
10%
|
5
|
Phí các loại hàng
hóa qua cảng
|
90%
|
10%
|
6
|
Phí vệ sinh môi trường
|
90%
|
10%
|
7
|
Phí sử dụng cảng cá
đảo Cồn Cỏ
|
90%
|
10%
|
IX
|
Phí khai thác và
sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
1
|
Phí
khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử dụng
đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khoáng sản cấp tỉnh
|
90%
|
10%
|
2
|
Phí
khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử
dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khoáng sản cấp huyện
|
90%
|
10%
|
3
|
Phí
khai thác và sử dụng tài liệu bản đồ hiện trạng sử dụng, bản đồ quy hoạch sử
dụng đất, bản đồ chuyên đề về lĩnh vực môi trường và khoáng sản cấp xã
|
90%
|
10%
|
4
|
Bản
đồ địa chính
|
90%
|
10%
|
5
|
Sao
lục, chứng thực hồ sơ đất đai
|
90%
|
10%
|
6
|
Sao
lục bản đồ dạng giấy
|
90%
|
10%
|
7
|
Cung
cấp tọa độ địa chính
|
90%
|
10%
|
X
|
Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
1
|
Đối với Thư viện cấp
tỉnh
|
90%
|
10%
|
2
|
Đối với Thư viện cấp
huyện
|
100%
|
0%
|
XI
|
Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan
địa phương thực hiện)
|
90%
|
10%
|
XII
|
Phí tham quan
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (đối với danh lam thắng
cảnh thuộc địa phương quản lý)
|
100%
|
0%
|
XIII
|
Phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
90%
|
10%
|
XIV
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt;
xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định
do cơ quan địa phương thực hiện)
|
1
|
Phí thẩm định đề
án thăm dò nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
2
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo khai thác sử dụng nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
3
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
|
90%
|
10%
|
4
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
90%
|
10%
|
XV
|
Phí thẩm định báo
cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
XVI
|
Phí thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
XVII
|
Phí đấu giá (đối
với phí do cơ quan địa phương tổ chức thu)3
|
Quy
định đối với Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Quảng Trị
|
|
1
|
Phí đấu giá tài sản
(trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch
thu sung quỹ nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất, đấu giá quyền khai thác khoáng sản và các trường hợp
do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện)
|
90%
|
10%
|
2
|
Phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá
quyền sử dụng đất, quyền khai thác khoáng sản)
|
100%
|
0%
|
3
|
Mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thành
phố Đông Hà: 90%
Địa
bàn khác: 100%
|
Thành
phố Đông Hà: 10%
Địa
bàn khác: 0%
|
4
|
Mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản
|
90%
|
10%
|
XVIII
|
Phí dự thi, dự tuyển
(đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý)
|
100%
|
0%
|
XIX
|
Phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện)
|
90%
|
10%
|
XX
|
Phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản
|
0%
|
100%
|
XXI
|
Phí sử dụng đường bộ (đối với xe mô tô)
|
Phường, thị trấn:
10%
Xã Đồng bằng:
15%
Xã Miền núi, hải
đảo: 20%
|
Phường, thị trấn:
90%
Xã Đồng bằng:
85%
Xã Miền núi, hải
đảo: 80%
|
XXII
|
Phí sử dụng các công
trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong khu
kinh tế cửa khẩu
|
1
|
Phương tiện vận tải
chở hàng hóa ra, vào cửa khẩu
|
10%
|
90%
|
2
|
Đối với các phương
tiện vận tải không có hàng hóa (xe không tải)
|
10%
|
90%
|
B. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU LỆ PHÍ
Số TT
|
Khoản mục
|
Tỷ lệ % để lại cho đơn vị trên tổng số tiền thu được (%)
|
Tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước (%)
|
I
|
Lệ phí đăng ký cư trú, Chứng minh nhân dân
(đối với công việc do cơ quan địa phương thực hiện)
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú (lệ
phí hộ khẩu)
|
70%
|
30%
|
2
|
Lệ phí chứng minh nhân dân
(cấp lại)
|
70%
|
30%
|
II
|
Lệ phí cấp Giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
70%
|
30%
|
III
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
70%
|
30%
|
2
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà
đất
|
70%
|
30%
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
70%
|
30%
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
70%
|
30%
|
5
|
Chứng nhận đăng ký biến động
về đất đai, bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể,
diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất
|
70%
|
30%
|
6
|
Trích lục bản đồ địa chính,
văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
70%
|
30%
|
IV
|
Lệ phí cấp giấy phép xây
dựng
|
90%
|
10%
|
V
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
90%
|
10%
|
VI
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công;
cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin)
|
1
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
|
90%
|
10%
|
2
|
Lệ phí cung cấp thông tin về
đăng ký kinh doanh
|
90%
|
10%
|
VII
|
Lệ phí cấp Giấy phép hoạt
động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)
|
70%
|
30%
|
VIII
|
Lệ phí cấp gGiấy phép
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
1
|
Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
2
|
Mức thu lệ phí cấp Giấy
phép khai thác sử dụng nước dưới đất
|
90%
|
10%
|
IX
|
Lệ phí cấp Giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực
hiện);
|
90%
|
10%
|
X
|
Lệ phí cấp Giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện
|
90%
|
10%
|
XI
|
Lệ phí cấp Giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
90%
|
10%
|
XII
|
Lệ phí cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng ô tô
|
90%
|
10%
|
2
|
Trường hợp cấp đổi hoặc cấp
lại (do mất, hỏng, hoặc thay đổi điều kiện kinh doanh)
|
90%
|
10%
|
XIII
|
Lệ phí cấp bản sao, lệ
phí chứng thực
|
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
70%
|
30%
|
2
|
Chứng thư bản sao từ bản
chính
|
70%
|
30%
|
3
|
Chứng thực chữ
ký
|
70%
|
30%
|
XIV
|
Lệ phí đăng ký giao dịch
bảo đảm (đối với giao dịch địa phương thực hiện)
|
|
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
85%
|
15%
|
2
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản bảo đảm
|
85%
|
15%
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
85%
|
15%
|
4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
85%
|
15%
|
XV
|
Lệ
phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe)
|
10%
|
90%
|
Ghi chú:
1.
Đối với Phí vệ sinh: Sau khi nộp thuế (nếu có), đơn vị được để lại 100% trên tổng
số tiền thu được.
2.3 Đối với các đơn vị thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và Phí đấu
giá tài sản không thuộc NSNN đầu tư: Có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của
pháp luật và được quản lý, sử dụng 100% số tiền phí còn lại.
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 quy định mức thu, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
10.201
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|