Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 412/QĐ-QLD 2017 danh mục 246 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký Đợt 98

Số hiệu: 412/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Trương Quốc Cường
Ngày ban hành: 19/09/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 412/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 246 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 98

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 246 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 98.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…-17 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TS-One capsule 25

TS-One capsule 25

DANH MỤC

246 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 98
(Ban hành kèm theo quyết định số: 412
/QĐ-QLD, ngày 19 tháng 9 năm 2017)

1. Công ty đăng ký: A.Menarini Singapore Pte. Ltd. (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, #08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)

1.1 Nhà sản xuất: Berlin Chemie AG (Đ/c: Tempelhofer Weg 83, D-12347 Berlin - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Benalapril 10 (Đóng gói & xuất xưởng: Berlin Chemie AG (Menarini Group); đ/c: Glienicker Weg 125 D-12489 Berlin- Germany)

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20636-17

2. Công ty đăng ký: Abbvie BioPharmaceuticals GmbH (Đ/c: BAAR, Neuhofstrasse 23, 6341 Baar - Switzerland)

2.1 Nhà sản xuất: Abbvie S.r.l (Đ/c: S.R. 148 Pontina km 52, SNC - Campoverde Di Aprilia 04011 (LT) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Sevorane

Mỗi chai 250ml chứa: Sevofluran (100% v/v) 250ml

Dung dịch hít

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 250ml

VN-20637-17

2.2 Nhà sản xuất: Takeda Pharmaceutical Company Ltd. (Đ/c: 17-85 Jusohonmachi 2-chome, Yodogawa-ku, Osaka 532-8686 - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Lucrin PDS Depot 11.25mg (đóng gói: AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG, địa chỉ: Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen, Germany; xuất xưởng: AbbVie Logistics B.V, địa chỉ: Zuiderzeelaan 53, 8017 JV Zwolle, Netherlands)

Leuprorelin acetate 11,25mg

Bột pha hỗn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 xy lanh hai ngăn chứa bột pha tiêm và dung môi

VN-20638-17

4

Lucrin PDS Depot 3.75mg (đóng gói: AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG, địa chỉ: Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen, Germany; xuất xưởng: AbbVie Logistics B.V, địa chỉ: Zuiderzeelaan 53, 8017 JV Zwolle, Netherlands)

Leuprorelin acetate 3,75 mg

Bột pha hỗn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 xy lanh hai ngăn chứa bột pha tiêm và dung môi

VN-20639-17

3. Công ty đăng ký: ACT Activités Chimiques et Thérapeutiques Laboratoires Sàrl) /c: Rue d'Italie 11-1204-Geneve - Switzerland)

3.1 Nhà sản xuất: L.Molteni & C.dei F.litti Societa di Esercizio S.p.A (Đ/c: Strada Dtatale 67, Frazione Granatieri, 50018 Scandicci (Florence) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Methadone hydrochloride molteni

Methadon hydrochlorid 10mg/ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Chai 100 ml, 500ml, 1000ml

VN-20640-17

4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

4.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Cefazolin Actavis 1g

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

BP 2017

Hộp 10 lọ

VN-20641-17

7

Cefazolin Actavis 2g

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 2g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

BP 2017

Hộp 10 lọ

VN-20642-17

5. Công ty đăng ký: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: 1st floor-Nirma house, Near income Tax Circle, Ashram Road, Ahmedabad 380 009, Gujarat - India)

5.1 Nhà sản xuất: Aculife Healthcare Private Limited (Đ/c: 5th Floor, Commerce House 5, Corporate Road, Prahladnagar, Ahmedabad 380 051, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Sterilised water for injection BP

Nước vô khuẩn 10ml

Dung môi pha tiêm

60 tháng

BP 2014

Hộp 50 ống x 10ml

VN-20643-17

6. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block C, Saraswati Vihar, New Delhi - 110034 - India)

6.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2-5, Sector-6B, I.I.E, SIDCUL, Ranipur, Haridwar - 249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Thermodol

Mỗi ml dung dịch chứa: Paracetamol 150mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 2ml

VN-20644-17

6.2 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2,3,4,5, Sec-6B, IIE, SIDCUL, ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Akutim

Mỗi 5ml dung dịch chứa: Timolol maleat (tương đương timolol 5% w/v) 35,073mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-20645-17

7. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)

7.1 Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Cetrikem 10

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2014

Hộp 3 vỉx 10 viên

VN-20646-17

8. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

8.1 Nhà sản xuất: Amanta Healthcare Limited. (Đ/c: 876, NH No. 8, Fill. Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Lidocaine Injection BP 1% w/v

Mỗi 5ml dung dịch chứa: Lidocaine hydrochloride 50mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2016

Hộp 50 ống x 5ml

VN-20647-17

8.2 Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Đ/c: F-4 & F-12, MIDC, Malegaon, Sinnar, Nashik-422113, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Komefan 140

Artemether 20mg; Lumefantrin 120mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 6 viên; Hộp 2 vỉ 6 viên; Hộp 3 vỉ 6 viên

VN-20648-17

14

Komefan 280

Artemether 40mg; Lumefantrin 240mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 12 viên

VN-20649-17

15

Lamivudine Tablets 150mg

Lamivudine 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 60 viên

VN-20650-17

9. Công ty đăng ký: Aristo Pharmaceuticals PVT.LTD. (Đ/c: 23-A, Shah Industrial Estate, Off Veera Desai road, Andheri (W) Mumbai - 400 053. - India)

9.1 Nhà sản xuất: Aristo Pharmaceuticals limited (Đ/c: Plot No. 208, New Industrial area No. II, (District) Raisen, mandideep 462 046, Madhya Pradesh. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Methylcobalamin injection 500mcg

Methylcobalamin 500mcg

Dung dịch tiêm

18 tháng

NSX

Hộp 1 ống x 1ml

VN-20651-17

10. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, 228095 - Singapore)

10.1 Nhà sản xuất: AstraZeneca UK Limited (Đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Iressa

Gefitinib 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên

VN-20652-17

11. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Ameerpet, Hyderabad - 500 038, Telangana State - India)

11.1 Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Survey No 313 & 314, Bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Aurozapine OD 30

Mirtazapine 30mg

Viên nén phân tán

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-20653-17

19

Viên nén Lamivudin 150 mg

Lamivudin 150mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 60 viên

VN-20654-17

12. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu - India)

12.1 Nhà sản xuất: Axon Drugs Pvt Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Protopan-40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20655-17

13. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, Plot 164, Phase 2, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)

13.1 Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Carl - Braun - Strafβe 1, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Lipidem

Mỗi 100ml chứa: Mediumchain triglycerides 10,0g; Soya-bean oil, refined 8,0g; Omega-3-acid

Nhũ tương tiêm truyền

12 tháng

NSX

Hộp 10 chai 250ml

VN-20656-17

22

Nutriflex Lipid Special

Mỗi 625 ml chứa: Isoleucin 2,06g; Leucin 2,74g; Lysin (dưới dạng Lysin hydroclorid) 1,99g; Methionin 1,71g; Phenylalanin 3,08g; Threonin 1,59g;Tryptophan 0,5g; Valin 2,26g; Arginin 2,37g; Histidin (dưới dạng Histidin hydroclorid monohydrate) 1,1g; Alanin 4,25g; Acid aspartic 1,32g; Acid glutamic 3,07g; Glycin 1,45g; Prolin 2,98g; Serin 2,63g; Natri hydroxid 0,732g; Natri clorid 0,237g; Natri acetat trihydrat 0,157g; Kali acetat 2,306g; Magnesium acetat tetrahydrat 0,569g; Calcium clorid dihydrat 0,39g; Glucose (dưới dạng Glucose monohydrate) 90,0g; Natri dihydrogenphosphat dihydrat 1,56g; Kẽm acetat dihydrat 4,39mg; Soya-bean oil, refined 12,5g; Medium-chain triglycerides 12,5g

Nhũ tương tiêm truyền

12 tháng

NSX

Hộp 5 túi 625ml (túi chia 3 ngăn)

VN-20657-17

14. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

14.1 Nhà sản xuất: Baxter Oncology GmbH. (Đ/c: Kantstrasse 2, D-33790 Halle. - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Uromitexan

Mesna 400mg/4ml

Dung dịch tiêm truyền

60 tháng

NSX

Hộp 15 ống 4ml

VN-20658-17

15. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

15.1 Nhà sản xuất: Schering Do Brasil, Quimica E Farmacêutica Ltd. (Đ/c: Rua Cancioneiro de E'vora, no.255, Santo Amaro-São Paulo-SP - Brasil)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Provironum

Mesterolone 25mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20659-17

16. Công ty đăng ký: Bluepharma- Industria Farmaceutica, S.A. (Đ/c: Rua Bayer 16, 3045-016 Sao Martinho do Bispo-Coimbra - Portugal)

16.1 Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Fab. Coimbra) (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Bluecezin

Cetirizin dihydrochlorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2,10 vỉ x 10 viên

VN-20660-17

17. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

17.1 Nhà sản xuất: Delpharm Reims /c: 10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 Reims - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Buscopan

Hyoscin butylbromid 10mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 20 viên; 1 vỉ x 10 viên; 2 vỉ x 10 viên; 5 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên

VN-20661-17

18. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

18.1 Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Albendazole Tablets 400mg

Albendazol 400mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-20662-17

19. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)

19.1 Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 417, 419, 420, Sarkhej Bavla National High way No. 8A, Village- Moraiya, Tal- Sanand, Dist: Ahmedabad, 382 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Risponz 2

Risperidon 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20663-17

20. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)

20.1 Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka- 382225, Distric: Ahmedabad, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Zealargy

Rupatadin (dưới dạng rupatadin fumarat) 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20664-17

21. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

21.1 Nhà sản xuất: ExtractumPharma Co. Ltd. (Đ/c: 6413, Kunfehértó, IV. Korzet 6 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Drotavep 40mg tablets

Drotaverin hydrochlorid 40mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20665-17

21.2 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Kemiwan

Acetaminophen 325mg; Tramadol HCl 37,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Lọ 100 viên

VN-20666-17

22. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm TW Codupha Hà Nội (Đ/c: số 16 ô C2/NO Khu Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: 16, Iliensko Shosse str., 1220 Sofia - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Vasopren 10mg

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20668-17

22.2 Nhà sản xuất: Sopharma AD (Đ/c: Vrabevo vlg, 5660 district of Lovech - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Ambixol 15mg/5ml syrup

Mỗi 5ml sirô chứa: Ambroxol hydrochlorid 15mg

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-20667-17

23. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Cipla House, Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg. Lower Parel, Mumbai 400013 - India)

23.1 Nhà sản xuất: Cipla Ltd. (Đ/c: L-139 to L-146, Vernal Industrial Estate, Verna Goa - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Thuốc phun mù dùng hít Duolin (Không có CFC)

Mỗi liều xịt chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulphat) 100mcg; Ipratropium bromid 20mg

Thuốc phun mù dùng hít trong bình định liều

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình xịt 200 liều

VN-20669-17

24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: JSC "Kraspharma" (Đ/c: 2, 60 let Oktyabrya St, Krasnoyarsk 660042 - Russia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Amikacin

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 500mg

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VN-20670-17

25. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Klonal S.R.L (Đ/c: Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Klopenem 1g

Mỗi lọ chứa: Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydat) 1000mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 1 lọ, 42 lọ

VN-20671-17

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Osaka Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Old National Highway No. 8, Sankarda, Dist. Vadodara-391 350, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Ifen

Mỗi 60ml hỗn dịch chứa: Ibuprofen 1,2g

Hỗn dịch uống

24 tháng

BP 2016

Hộp 1 chai 60ml

VN-20672-17

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: NOBEL ILAC SANAYII VE TICARET A.S. (Đ/c: Sancaklar 81100 DUZCE - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Samnir 250mg/5ml

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml

VN-20673-17

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco (Đ/c: Số 67, ngõ 68, đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Sximatari Viotias, 32009 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Nimedine

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VN-20674-17

28.2 Nhà sản xuất: PT Bernofarm (Đ/c: Jl Gatot Subroto No. 68, Banjarkemantren KM. 18, Buduran, Sidoarjo 61252 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Cardiv

Nicardipin hydroclorid 1mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 10ml

VN-20675-17

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược và thiết bị y tế Việt Nam - VINAP (Đ/c: Số 104-B12B, Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Martinez 10

Monetlukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20676-17

30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Deutschland GmbH (Đ/c: FreseniusstraBe 1 D-61169 Friedberg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Paracetamol Kabi AD

Paracetamol 10mg/1ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Lọ 100ml, Hộp 10 lọ 100ml

VN-20677-17

30.2 Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, Himachal Pradesh, IN-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Irinotel 100mg/5ml

Irinotecan hydroclorid trihydrat 100mg/5ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20678-17

44

Irinotel 40mg/2ml

Irinotecan hydroclorid trihydrat 40mg/2ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2ml

VN-20679-17

30.3 Nhà sản xuất: Labesfal- Laboratories Almiro, S.A. (Đ/c: Zona Industrial do Lagedo, 3465-157 Santiago de Besteiros - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Cefepime Kabi 1g (NSX sản phẩm trung gian: Fresenius Kabi Anti-Infectives S.r.l; địa chỉ: Via S. Leonardo 23-45010 Villadose (RO), Ý)

Cefepime (dưới dạng Cefepime dihydrochloride monohydrate) 1g

Bột pha dung dịch tiêm/truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20680-17

31. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Eirgen Pharma Limited (Đ/c: 64/66 Westside Business Park Old Kilmeaden Road, Waterford - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Cathy-K

Anastrozole 1mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20681-17

31.2 Nhà sản xuất: Laboratoires Pharamceutiques Trenker NV/SA /c: 480-482, avenue Dolez-BE-l 180 Bruxelles - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Ferricure 100mg/5ml

Sắt nguyên tố (dưới dạng polysaccharide iron complex) 100mg

Dung dịch uống

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml

VN-20682-17

32. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Song Sơn (Đ/c: Số 20 Nguyễn Ngọc Nại, P.Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: JSC "Kievmedpreparat" (Đ/c: 139, Saksahanskogo St., Kyiv, 01032 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Ceftum

Ceftazidim (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidime pentahydrate và natri carbonat) 1g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, 10 lọ

VN-20683-17

49

Kimacef

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20684-17

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: J.Uriach and Cia., S.A. (Đ/c: Avda. Cami Reial, 51-57 08184-Palau- Solita i Plegamans (Barcelona), Espana - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Pletaz 100mg Tablets

Cilostazol 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20685-17

33.2 Nhà sản xuất: J.Uriach Y Compania, S.A. (Đ/c: Avda. Cami Reial, 51-57 08184 Palau- Solita i Plegamans (Barcelona) - Espana/Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

51

Leracet 500mg Film-coated tablets

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20686-17

34. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Laboractorios Normon S.A. (Đ/c: Ronda de valdecarrizo, 6-28760 Tres cantos (Madrid) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Mezamo 40mg

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha dịch truyền TM

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20687-17

34.2 Nhà sản xuất: Laboratories Normon, S.A. /c: Ronda de Valdecarrizo, 6-28760 Tres cantos (Madrid) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Santasetron 1mg/1ml

Granisetron (dưới dạng Granisetron HCl) 1mg/1ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 50 ống x 1ml

VN-20688-17

54

Santasetron 3mg/3ml

Granisetron (dưới dạng Granisetron HCl) 3mg/3ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 50 ống x 3ml

VN-20689-17

35. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Ta Da (Đ/c: 44A Đinh Công Tráng, P.Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Savior Lifetec Corporation (Đ/c: 29, Kejhong Road, Chu-Nan Site, Hsinchu Science-Based Industrial Park, Hsinchu, Miao-Li County, TW-350 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Homepen 500mg/vial

Meropenem 500mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20690-17

36. Công ty đăng ký: Công ty CPTM Nguyễn Danh (Đ/c: Tầng 3, phòng B2, số 200 Quang Trung, P.Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: S.C. Laropharm S.R.L (Đ/c: 145 A Soseaua Alexandriei, Bragadiru, Ilfov- - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Angonic 5mg

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x20 viên

VN-20691-17

37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13 Hameln 31789 - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Rocuronium-hameln 10mg/ml

Rocuronium bromide 10mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 2,5ml

VN-20692-17

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Nang Kuang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1001, Zhongshan Rd., Xinhua Dist., Tainan City - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

58

Isotera Injection Concentrate 20mg/ml

Docetaxel (dưới dạng docetaxel trihydrat) 80mg/4ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 4ml

VN-20693-17

39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

39. 1 Nhà sản xuất: Taiho Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 224-15 Aza-ebisuno, Hiraishi, Kawauchi-cho, Tokushima-shi, Tokushima, 771-0194 - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

TS-One capsule 25

Tegafur 25mg; Gimeracil 7,25mg; Oteracil kali 24,5mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 14 viên

VN-20694-17

40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Bách Việt (Đ/c: Số 146 ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Oncotec Pharma Produktion GmbH (Đ/c: Am Pharmapark, 06861, Dessau, Roβlau - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Oxaliplatin Mediae

Oxaliplatin 150mg

Bột đông khô pha dịch truyền tĩnh mạch

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20695-17

40.2 Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, P.O. Box 37 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Aceclonac

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VN-20696-17

40.3 Nhà sản xuất: SMB Technology S.A /c: Rue du Parc Industriel 39, B-6900 Marche-en-Famenne - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

D-Cure 25.000 IU

Mỗi 1 ml dung dịch chứa: Cholecalciferol (tương đương 25.000IU Vitamin D3) 0,625mg

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 4 ống x 1ml

VN-20697-17

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Châu Á - Thái Bình Dương (Đ/c: Số 113 đường Y Ngông, Phường Tân Thành, Tp. Buôn Ma Thuật, Tỉnh Đăk Lăk- Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Yangzi Road, Shijiazhuang Economic & Technological Development zone, Hebei - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Sodium Chloride Injection 0,9%

Natri chlorid 4,5g/500ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2014

Chai nhựa 500ml

VN-20698-17

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P.Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: PT Pertiwi Agung (Đ/c: Jl. DDN, Desa Sukadanau, Cibitung, Bekasi - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Lodsan

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20699-17

42.2 Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: 1 Valea Lupului Street Zip code 707410, Iasi - Romani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Axuka

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri) 1000mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 200mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 50 lọ

VN-20700-17

42.3 Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: 1th Valea Lupului Street Zip code 707410, Iasi - Romani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Cefanew

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 100 vỉ x 10 viên

VN-20701-17

67

Lisinopril ATB 10mg

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20702-17

68

Lotafran

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20703-17

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Hanlini Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Dilorop Eye Drops

Diclofenac Natri

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20704-17

43.2 Nhà sản xuất: Hyundai Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 55, Jandari-gil, Pungse-myeon, Cheonan-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Minoxyl Solution 3%

Minoxidil 3g/100ml

Dung dịch dùng ngoài

30 tháng

USP 38

Hộp 1 chai 60ml

VN-20705-17

43.3 Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Đ/c: 69-10, Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Pregarin Cap 150mg

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20706-17

43.4 Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Promag

Magnesi Valproat 200mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20707-17

43.5 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do-Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

73

Flotaxime Tab.

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20708-17

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nhân Tâm (Đ/c: 90A/B 48 bis Lý Thường Kiệt, Ph. 14- Q. 10 - TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Apotex Inc. (Đ/c: 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Apo-Trihex 2mg

Trihexyphenidyl hydroclorid 2mg

Viên nén

60 tháng

USP 38

Lọ 500 viên

VN-20709-17

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Propain

Naproxen 500mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20710-17

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Thảo (Đ/c: 28/178, Thái Hà - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Tedec-Meiji Farma, SA (Đ/c: Carretera M-300, Km 30,500, 28802 Alcala De Henares (Madrid) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Meileo

Acyclorvir 25mg/ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống 10ml

VN-20711-17

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thiết bị y tế Âu Việt (Đ/c: Số 16 đường 266, P6, Q.8, TP. HCM- Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 146/23 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

Deslet

Desloratadine 30mg/60ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 60ml

VN-20712-17

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thủ Đô (Đ/c: Số 53, ngõ 178/1 Đường Thái Hà, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội - Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Cooper Pharmaceuticals S.A. (Đ/c: 64 Aristovoulou Str, 11853 Athens -)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Nafloxin solution for infusion 200mg/100ml

Mỗi 1ml dung dịch chứa: ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin lactat) 2mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Chai 100ml, hộp 1 chai 100ml

VN-20713-17

79

Nafloxin solution for infusion 400mg/200ml

Mỗi 1ml dung dịch chứa: ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin lactat) 2mg

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Chai 200ml, hộp 1 chai 200ml

VN-20714-17

48. 2 Nhà sản xuất: Remedica S.A. (Đ/c: 23 Gounari & Areos Str., 13451 Kamatero - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Cefin

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

BP 2017

Hộp 10 lọ

VN-20715-17

81

Receant

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha tiêm

24 tháng

BP 2017

Hộp 50 lọ

VN-20716-17

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Toàn Chân (Đ/c: 309/11 Bis Nguyễn Văn Trỗi, P.1, Q. Tân Bình, TP. HCM - Việt nam)

49.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Lercatop 10mg

Lercanidipin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20717-17

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P.Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharlaceutical Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Ceutocid 200 Capsule

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VN-20718-17

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P.Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharlaceutical Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Wintovas 10 Tablet

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20719-17

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: Số 11B, phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Mitim s.r.l. (Đ/c: Via Cacciamali, 34/38-25125, Brescia - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Ceftriaxon Stragen 2g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g

Bột pha dung dịch tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20720-17

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vietsun (Đ/c: TT2 - B42 Khu đô thị Văn Quán, P. Phúc La, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Incepta Pharlaceutical Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Dubemin injection

Thiamin hydroclorid 100mg; Pyridoxin hydroclorid 100mg; Cyanocobalamin 1mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 3ml

VN-20721-17

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector - 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Duraject - 60

Dapoxetin (dưới dạng Dapoxetin HCl) 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20722-17

54.2 Nhà sản xuất: United Biotech (P) Limited (Đ/c: Bagbania, Baddi-Nalagarh Road, District-Solan (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Zoldal

Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) 4mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 khay nhựa 1 lọ 4mg

VN-20723-17

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú, An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Valdesar Plus

Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20724-17

90

Valdesar Plus

Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20725-17

55.2 Nhà sản xuất: Douglas Manufacturing Ltd (Đ/c: Corner Te Pai Place and Central Park Drive, Lincoln, Auckland 0610 - New Zealand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Imazan

Azathioprine 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 25 viên

VN-20726-17

55.3 Nhà sản xuất: Patheon Manufaturing Services LLC (Đ/c: 5900 Martin Luther King, Jr. Highway Greenville, North Carolina 27834 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Colistimethate for Injection U.S.P.

Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 150mg

Bột đông khô pha tiêm

30 tháng

USP38

Hộp 1 lọ

VN-20727-17

55.4 Nhà sản xuất: Vianex S.A- Plant D' (Đ/c: Industrial Area Patron, Agios Stefanos, Patra, Axaia, 25018 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Septax

Ceftazidim (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 2g

Bột pha dung dịch tiêm / tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20728-17

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Lamda (Đ/c: 171 Đỗ Quang, P.Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng - Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: ACS Dobfar info SA (Đ/c: Casai CH-7748 Campascio - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Goldoflo

Mỗi 40ml dung dịch chứa: Ofloxacin 200mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 túi dịch truyền 40ml

VN-20729-17

56.2 Nhà sản xuất: Farmalabor Produtos Farmacêuticos, S.A (Fab.) /c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Bosviral

Acyclorvir 800mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20730-17

96

Demosol

Acyclovir 400mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên và 1 vỉ x 5 viên

VN-20731-17

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Việt Tin (Đ/c: 64 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Hovid Berhad (Đ/c: Lot 56442, 7 1/2 Miles, Jalan Ipoh/Chemor, 31200 Chemor, Perak Darul Ridzuan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Calactate 300mg Tablet

Calcium lactate 300mg

Viên nén

36 tháng

BP 2015

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20732-17

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh (Đ/c: Số 58 đường Bàu Cát 7, phường 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh)

58.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd., 7200 Razgrad - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Cefoperazone ABR 2g powder for solution for injection

Cefoperazon 2g

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 lọ

VN-20733-17

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industries (Đ/c: 1, rue de la Vierge, Ambares et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Cordarone

Amiodarone

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 ống x 3ml

VN-20734-17

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Thiên Đan (Đ/c: 7B/27/5 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19-21 Sector - 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Unohis-8

Betahistin dihydrochlorid 8mg

Viên nén

24 tháng

BP 2014

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20735-17

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P.Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Lincoln Pharmaceuticals Ltd. /c: Trimul Estate, Khatraj, Ta. Kalol, Dist: Gandhinagar, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Odip

Domperidone 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20736-17

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c; 119, Đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Cirin Pharmaceutical (Pvt) Ltd. (Đ/c: 32/2A Phase III, Industrial Estate, Hattar - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Ceplo 2g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 1 lọ

VN-20737-17

103

Fotax 2g

Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 1 lọ

VN-20738-17

62.2 Nhà sản xuất: Drug International Limited (Đ/c: 252, Tonggi industrial area, Tonggi, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Cardival 80

Valsartan 80 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20739-17

62.3 Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Curobix

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ x 30 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20740-17

62.4 Nhà sản xuất: The IBN Sina Pharmaceutical Industry Ltd. (Đ/c: Shafipur, Kaliakoir, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Hyaron-400 Chewable Tablet

Albendazole 400mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên. Hộp lớn chứa 50 hộp nhỏ x 1 vỉ x 1 viên

VN-20741-17

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Minh Quân (Đ/c: 592/22 Trường Chinh, Khương Thượng, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: JSC "Farmak" (Đ/c: 74, Frunze Str., Kiev, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Pectolvan Ivy

Mỗi 5 ml chứa: Cao khô lá thường xuân (4-8): 1 35mg

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 ml

VN-20742-17

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Yash Medicare Pvt. Ltd. (Đ/c: Near Sabar Dairy, Talod Road, Po. Hajipur, Tal: Himatnagar, City: Hajipur-383006, Dist: Sabarkantha, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Akneyash

Adapalen 30mg

Gel bôi ngoài da

36 tháng

BP 2014

Hộp 1 tuýp 30g

VN-20743-17

65. Công ty đăng ký: Công ty TNNH TM DP Vân Hồ (Đ/c: 16/38, ngõ Lệnh Cư, Khâm Thiên, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Celogen Generics Pvt. Ltd (Đ/c: Plot No. 646/1&2, Aganval Ind. Estate Somnath Temple Road, Dabhel, Daman- 396 210 U.T. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Mexams 10

Montelukast (dưới dạng natri montelukast) 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20744-17

110

Oftofacin 20

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20745-17

66. Công ty đăng ký: Contract Manufacturing & Packaging Services (Đ/c: Unit 1, 2 21/38 Elizabeth Street, Wetherill Park, NSW - Australia)

66.1 Nhà sản xuất: Fredun Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 14, 15, 16 Zorabian Industrial Complex, Village Veoor, Tal. Palghar, Thane 401 404 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Alerday 120

Fexofenadin HCl 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP39

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20746-17

67. Công ty đăng ký: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd. (Đ/c: Unit 1 & 21, 38 Elizabeth street, Wetherill Park NSW - Australia)

67.1 Nhà sản xuất: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd. (Đ/c: 20-22 Long Street Smithfield NSW 2164 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Ginkgo 3000

Cao lá ginkgo biloba (tương đương ginkgo flavonglycosid 14,4mg) 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Chai 60 viên; Hộp 6 vỉ 15 viên

VN-20747-17

68. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do - Korea)

68.1 Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 495, Hanu-ro, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Daehwa Acyclovir Cream

Acyclorvir 50mg/1g

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5 g

VN-20748-17

69. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 244, Galmachi-ro, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do - Korea)

69.1 Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnang-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Gomdipin

Oxcarbazepin 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20749-17

69.2 Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 906-10, Sangsin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Trimafort

Mỗi gói 10 ml chứa: Gel Nhôm hydroxyd 3030,3mg; Magnesi hydroxyd 800,4 mg; Simethicon nhũ dịch 30% (tương ứng 80mg Simethicon) 266,7mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 10ml

VN-20750-17

70. Công ty đăng ký: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Athens - Greece)

70.1 Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Offipain

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Paracetamol 10mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 24 chai x 100ml

VN-20751-17

71. Công ty đăng ký: Dong Sung Pharm Co., Ltd (Đ/c: 683, Dobong-ro, Dobong-gu, Seoul - Korea)

71.1 Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 70, Osongsaengmyeong 6-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do-Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

Richron

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20752-17

71.2 Nhà sản xuất: Pharvis Korea Pharm. Co.,Ltd. (Đ/c: 127, Sandan-ro 83 Beon-gil, Danwon-gụ, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Dacses

Diacerhein 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20753-17

71.3 Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Cemixim

Cefdinir 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20754-17

72. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)

72.1 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Alzepil

Donepezil hydrochloride (dưới dạng Donepezil hydrochloride monohydrat) 5mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20755-17

72.2 Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 9900 Kormend, Mátyás király út, 65 - Hungary; Địa chỉ xuất xưởng: 1165 Budapest, Bokény/oldi út. 118-120 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Meloflam

Meloxicam 15mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VN-20756-17

73. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyim-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110 -521 - Korea)

73.1 Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 70, Osongsaengmyeong 6-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Tinosot gel

Isotretinoin 0,5mg/g

Gel bôi da

36 tháng

BP 2014

Hộp 1 tuýp10g

VN-20757-17

74. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521-Korea)

74.1 Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Cefopess 0,5g Inj.

Cefotiam (dưới dạng Cefotiam HCl) 0,5mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 10 lọ

VN-20758-17

74.2 Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Đ/c: 168-41, Osongsaengmyeong 4-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Amemoin tablet

Methocarbamol 500mg

Viên nén

36 tháng

USP37

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-20759-17

74.3 Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Maropol Tab.

Trimebutin maleat 200mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20760-17

74.4 Nhà sản xuất: Young Poong Pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambangmoe-ro, Namdong-gu, Incheon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Realdiron Tab.

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20761-17

75. Công ty đăng ký: Ever Neuro Pharma GMBH (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)

75.1 Nhà sản xuất: Croma Pharma GmbH /c: Indusiriezeile 6, 2100 Leobendorf - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

Go-On

Mỗi bơm tiêm chứa: Natri hyaluronat 25mg/2,5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm

VN-20762-17

76. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd. /c: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Switzerland)

76.1 Nhà sản xuất: Roche Farma S.A. /c: C/Severo Ochoa 13, Poligono Industrial de Leganes, Madrid, 28914 Leganes - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Cellcept (CS Đóng gói và xuất xưởng: F. Hofmann-La Roche Ltd; địa chỉ: Wurmisweg, CH-4303-Kaiseraugst, Thụy sỹ)

Mycophenolate mofetil 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20763-17

77. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

77.1 Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome S.A, (Đ/c: Avda. de Extremadura no 3, 09400-Aranda de Duero (Burgos) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Zantac Tablets

Ranitidin (dưới dạng ranitidin HCl) 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20764-17

77.2 Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Australia Pty., Ltd. (Đ/c: 1061 Mountain Highway Boronia Victoria 3155. - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Ventolin Nebules

Mỗi 2,5ml chứa: Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2,5mg

Dung dịch khí dung

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 5 ống 2,5ml

VN-20765-17

77.3 Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline LLC (Đ/c: 1011 North Arendell Avenue Zebulon, North Carolina 27597 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Seretide Accuhaler 50/250mcg

Mỗi liều hít chứa: Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg; Fluticason propionat 250mcg

Bột hít phân liều

24 tháng

NSX

Hộp 1 dụng cụ hít accuhaler 60 liều

VN-20766-17

132

Seretide Accuhaler 50/500mcg

Mỗi liều hít chứa: Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg; Fluticason propionat 500mcg

Bột hít phân liều

24 tháng

NSX

Hộp 1 dụng cụ hít accuhaler 60 liều

VN-20767-17

77.4 Nhà sản xuất: UCB Farchin S.A (Đ/c: ZI de Planchy Chemin de Croix - Blanche 10, 1630 Bulle. - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Zyrtec (đóng gói và xuất xưởng: Aesica Pharmaceuticals S.r.l, địa chỉ: Via Praglia, 15, 10044 Pianezza (TO), Italy)

Cetirizin dihydrochlorid 10mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20768-17

78. Công ty đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.) - India)

78.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105 RIICO Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Alwar. (Rajasthan.) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Grasarta

Losartan kaki 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20769-17

79. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd General Pharm. Factory (Đ/c: No. 109 Xuefu Road, Nangang Dist. Harbin 150086 - China)

79.1 Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Esomeprazole Sodium Lyophilized power for injection 40mg

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20770-17

80. Công ty đăng ký: Hawon Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 312, Nonhyeon-ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

80.1 Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Toeyecin Ophthalmic Solution

Tobramycin 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20771-17

80.2 Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 123, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Tgjamisol Tablet

Doxylamin succinat 25mg

Viên nén

36 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ xé x 10 viên; hộp 10 vỉ xé x 10 viên

VN-20772-17

81. Công ty đăng ký: Hilton Pharma (Pvt) Ltd (Đ/c: 13, sector 15, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

81.1 Nhà sản xuất: Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd (Đ/c: Plot No. 13, sector 15, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Hitop 100mg Tablets

Topiramate 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20773-17

82. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 - Singapore)

82.1 Nhà sản xuất: Bausch & Lomb Incorporated (Đ/c: 8500 Hidden River Parkway, Tampa, Florida 33637 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Besivance

Besifloxacin (dưới dạng besifloxacin hydroclorid) 0,6% (kl/tt)

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20774-17

83. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd. (Đ/c: (Sutaek-dong) 25, Angol-ro 56Beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do - Korea)

83.1 Nhà sản xuất: JRP Co., Ltd (Đ/c: 34-40, Jeyakgongdan-2gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Pervein Cap

Diacerein 50 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20775-17

83.2 Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-city, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Getipace

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20776-17

142

Jectimin Tab

Rabeprazol natri 10mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20777-17

83.3 Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-Ro, Asan-Si, Chungcheongnam-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Strecopase Inj. 500mg

Meropenem (dưới dạng hỗn hợp Meropenem và Natri carbonat) 500 mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP38

Hộp 1 lọ

VN-20778-17

83.4 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Newomi

Citicolin 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 2ml

VN-20779-17

84. Công ty đăng ký: Il-Yang Pharm Co., Ltd (Đ/c: (Hagal-dong), 110, Hagal-ro, Giheung-gu Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

84.1 Nhà sản xuất: Qilu Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: East of Xinluo Avenue, Central Area of high-tech zone, Jinan-250100, Shandong - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

Ceftriject

Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

30 tháng

USP39

Hộp 10 lọ

VN-20780-17

85. Công ty đăng ký: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: 510-517, Shah&Nahar, Industrial Estate, Dr. E, Moses Road, Worli, Mumbai Pin 400018, State Maharashtra - India)

85.1 Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Unit-IV, Kumrek, Rangpo, East Sikkim - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Lipiles-10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20781-17

86. Công ty đăng ký: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: 2nd Floor, Chinubhai Centre, Off. Nehru Bridge, Ashram Road, Ahmedabad - 380 009 - India)

86.1 Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Plot Numbers 457 and 458, Sarkhej-Bavla Highway, Matoda, Sanand, Ahmedabad, Gujarat, In-382210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Intagra 100

Sildenafil (dưới dạng Sidenafil citrat) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20782-17

87. Công ty đăng ký: Janssen - Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

87.1 Nhà sản xuất: Janssen Cilag Manufacturing LLC (Đ/c: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico - Mỹ)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Concerta (Cơ sở đóng gói: AndersonBrecon Inc., địa chỉ: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL, 61109, Mỹ; Cơ sở kiểm tra chất lượng để xuất xưởng thành phẩm: Janssen Ortho LLC, đ/c: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, Mỹ)

Methylphenidate hydrochloride 27mg

Viên nén phóng thích kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-20783-17

88. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

88.1 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Limited (Đ/c: 166 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya 13160 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Motilium

Domperidon 1mg/ml

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30ml, 60ml

VN-20784-17

150

Sporal

Itraconazol 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20785-17

89. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

89.1 Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Finiod

Finasterid 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP37

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20786-17

90. Công ty đăng ký: Kolmar Pharma Co., Ltd (Đ/c: 93 Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

90.1 Nhà sản xuất: Kolmar Korea (Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

152

Buloxdine

Mỗi 5 ml chứa: Ibuprofen 0,1g

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 30 gói x 5 ml

VN-20787-17

91. Công ty đăng ký: Korea Prime Pharm. Co., Ltd (Đ/c: (Daein-dong), 211, Jungang-ro, Dong-gu, Gwangju - Korea)

91.1 Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Bonpile soft cap

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

USP37

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20788-17

154

Elpertone

Erdosteine 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20789-17

155

Neffrole

Rabeprazole natri 20mg

Viên nén bao tan ở ruột

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14

VN-20790-17

92. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 174, Silok-Ro, Asan-Si, Chungcheongnam-Do - Korea)

92.1 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Chung-na tablet

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VN-20791-17

93. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-ro, Asan-Si, Chungcheongnam-do, 336-020 - Korea)

93.1 Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 821, Geumbaek-ro, Chochon-myeon, Buyeo-gun, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Tglabelria Cream

Mometason furoat 15mg/15g

Kem bôi da

24 tháng

USP 38

Hộp 1 tuýp 15g

VN-20792-17

94. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S /c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander Fleming, 69007 Lyon - France)

94.1 Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant /c: Lieu-Dit “Chantecaille” - 07340 Champagne - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Ephedrine Aguetant 30mg/10ml

Mỗi 10ml dung dịch chứa: Ephedrin hydroclorid 30mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 10ml

VN-20793-17

95. Công ty đăng ký: Laboratories Bago S.A /c: Calle Ciudad de Necochea entre las calles Ciudad de Mar del Plata y Av. Matienzo. Parque Industrial de La Rioja. Provincia de La Rioja - Argentina)

95.1 Nhà sản xuất: Laboratories Bago S.A (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Trifamox IBL 750

Mỗi lọ chứa: Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam sodium) 250mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột; Hộp 1 lọ bột kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

VN-20794-17

96. Công ty đăng ký: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

96.1 Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Losartan HCT-Sandoz

Losartan kaki 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20795-17

97. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier /c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)

97.1 Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie /c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Diamicron MR 60mg

Gliclazide 60mg

Viên nén phóng thích có kiểm soát

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20796-17

98. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)

98.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 25-27, Survey No. 366, Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Lamivudine Tablets 150mg

Lamivudine 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 60 viên

VN-20797-17

163

Macnir

Eperison hydrochlorid 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20798-17

164

Zilamac 100

Cilostazol 100mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20799-17

99. Công ty đăng ký: Medana Pharma S.A. (Đ/c: 10, Wladyslawa Lokietka Str., 98-200 Sieradz - Poland)

99.1 Nhà sản xuất: Medana Pharma S.A. (Đ/c: 10, Wladyslawa Lokietka, 98-200 Sieradz - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

165

Biseptol

Mỗi 5ml chứa: Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 80 ml

VN-20800-17

100. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

100.1 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd- nhà máy thuốc tiêm ống (Đ/c: 48 Iapetou street., Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

Medsamic 250mg/5ml

Mỗi 5ml dung dịch chứa: Acid tranexamic 250mg

Dung dịch tiêm

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 ống

VN-20801-17

100.2 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. - Factory C (Đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Zepilen 1g

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g

Bột pha tiêm

30 tháng

NSX

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ

VN-20802-17

100.3 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- central Factory (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

168

Benzilum 10mg

Domperidon 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20803-17

169

Sumiko

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20804-17

101. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 - Thailand)

101.1 Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

Barole 20

Natri rabeprazole 20mg

Viên nang cứng dưới dạng vỉ hạt tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-20805-17

171

Perglim M-1

Glimepiride 1mg; Metformin hydrochloride 500mg

Viên nén phóng thích chậm

24 tháng

NSX

Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 20 viên

VN-20806-17

172

Perglim M-2

Glimepiride 2mg; Metformin hydrochloride 500mg

Viên nén phóng thích chậm

24 tháng

NSX

Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 20 viên

VN-20807-17

102. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/R, Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

102.1 Nhà sản xuất: Frosst Iberica S.A. (Đ/c: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Arcoxia 120mg (Đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Ltd., Địa chỉ: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom (Anh))

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20808-17

174

Arcoxia 60mg (Đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Ltd., Địa chỉ: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom (Anh))

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20809-17

175

Arcoxia 90mg (Đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme Ltd., Địa chỉ: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland, NE23 3JU, United Kingdom (Anh))

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-23810-17

102.2 Nhà sản xuất: Laboratoires Merck Sharp & Dohme Chibret /c: Route de Marsat, RIOM 63963, Clermont - Ferrand Cedex 9 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Cancidas

Caspofungin 50mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-23811-17

102.3 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Hyzaar 50mg/12.5mg

Losartan potassium 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20812-17

178

Zocor 20mg

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20813-17

102.4 Nhà sản xuất: Patheon Manufaturing Services LLC (Đ/c: 5900 Martin Luther King, Jr. Highway Greenville, North Carolina 27834 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Singulair (đóng gói cấp 1: Merck Sharp & Dohme Corp, USA; Đóng gói cấp 2: Merck Sharp & Dohme B.V.Hà Lan)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Cốm uống

24 tháng

NSX

Hộp 28 gói

VN-20814-17

102.5 Nhà sản xuất: Schering-Plough Labo N.V. (Đ/c: Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-Berg - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

180

Diprosalic Ointment

Mỗi gam thuốc chứa: Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,5mg; Salicylic acid 30mg

Thuốc mỡ

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-20815-17

103. Công ty đăng ký: Mi Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada, Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India)

103.1 Nhà sản xuất: Agila Specialties Pvt. ltd. (Đ/c: 19A, Plot No. 284-B/1, Bommasandra-Jigani Link Road, Industrial Area, Anekal Taluk, Bangalore-560105 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

Vancomycin hydrocloride powder for solution for injection 500mg

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydro chlorid) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20816-17

103.2 Nhà sản xuất: MSN Laboratories Limited (Đ/c: Formulation Division, Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

182

Safetelmi H

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén

24 tháng

USP 37

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20817-17

183

Safetelmi H 80/12.5

Telmisartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén

24 tháng

USP 37

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20818-17

104. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

104.1 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot, Hosur - 635 126, Tamil Nadu - India - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Angizaar-H

Losartan potassium50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20819-17

185

Raxnazole

Itraconazol 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20820-17

186

Vasulax-10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-2082M7

187

Vasulax-20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉx 10 viên

VN-20822-17

188

Vasulax-5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20823-17

104.2 Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: Plot No. 16, Veerasandra Industrial Area Veerasandra. Bangalore - 560 100 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

189

Xilavic - 625

Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20824-17

105. Công ty đăng ký: Nabiqasim Industries (Private) Limited (Đ/c: 509-510, 5th floor, Commerce Centre, Hasrat Mohani Road, Karachi - Pakistan)

105.1 Nhà sản xuất: Nabiqasim Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 17/24, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

190

Lungair 5mg

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg

Viên nhai

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-20825-17

106. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)

106.1 Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

191

Gemcitabin "Ebewe"

Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydrochlorid) 10mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100 ml

VN-20826-17

192

Mitoxantron "ebewe"

Mỗi 10 ml dung dịch chứa: Mitoxantron (dưới dạng Mitoxantron hydroclorid) 20mg

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10 ml

VN-20827-17

193

Mitoxantron "ebewe"

Mỗi 5 ml dung dịch chứa: Mitoxantron (dưới dạng Mitoxantron hydroclorid) 10mg

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20828-17

194

Vinorelbin "Ebewe"

Mỗi ml dung dịch chứa: Vinorelbin (dưới dạng Vinorelbin tartrat) 10mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1 ml

VN-20829-17

106.2 Nhà sản xuất: Hermes Arzneimittel GmbH (Đ/c: Hans-Urmiller-Ring 52, 82515 Wolfratshausen - Đức)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Acc Pluzz 200 (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH; địa chỉ: Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben, Đức)

Acetylcystein 200mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 2 viên

VN-20830-17

196

Acc Pluzz 600 (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH; địa chỉ: Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben, Đức)

Acetylcystein 600mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-20831-17

106.3 Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

197

Kineptia 1g

Levetiracetam 1000mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20832-17

198

Kineptia 250mg

Levetiracetam250mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20833-17

199

Kineptia 500mg

Levetiracetam500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20834-17

200

Kineptia 750mg

Levetiracetam750mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20835-17

106.4 Nhà sản xuất: Sandoz GmbH (Đ/c: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

Biodroxil 500mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 12 viên. Hộp 100 vỉ x 10 viên

VN-20836-17

107. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG /c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

107.1 Nhà sản xuất: s.a. Alcon-Couvreur N.V /c: Rijksweg 14, 2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

Betoptic S

Mỗi ml hỗn dịch nhỏ mắt chứa: Betaxolol (dưới dạng Betaxolol hydrochlorid) 2,5mg

Hỗn dịch nhỏ mắt vô trùng

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20837-17

107.2 Nhà sản xuất: Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH (Đ/c: Herderstrasse 2, 83512 Wasserburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

Desferal

Desferrioxamine methane sulfonate (Desferrioxamine mesylat/ Deferoxamine mesylat) 500mg

Bột pha dung dịch tiêm

18 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20838-17

108. Công ty đăng ký: Novo Nordisk A/S (Đ/c: Novo Alle, DK-2880 Bagsvaerd - Denmark)

108.1 Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S (Đ/c: Novo Alle, DK-2880 Bagsvaerd - Denmark)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

204

Vagifem

Estradiol (dưới dạng estradiol hemihydat) 10mcg

Viên nén đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 4 vỉ x 6 viên

VN-20839-17

109. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

109.1 Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A (Đ/c: Vial Pasteur, 10 - 20014 - Nerviano (MI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

Farmorubicina

Epirubicin hydrocloride 10mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 5ml

VN-20840-17

206

Farmorubicina

Epirubicin hydrocloride 50mg

Bột đông khô pha tiêm

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm

VN-20841-17

109.2 Nhà sản xuất: Fareva Amboise /c: Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse, - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

207

Diflucan IV

Fluconazole 200mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-20842-17

109.3 Nhà sản xuất: Haupt Pharma Latina S.r.l (Đ/c: Borgo San Michele S.S 156 Km 47,600-04100 Latina (LT) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

208

Unasyn

Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g; Ampicilin (dưới dạng Ampiccilin Natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm, truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20843-17

209

Unasyn

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylate dihydrate) 750mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ 4 viên

VN-20844-17

210

Zitromax

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-20845-17

109.4 Nhà sản xuất: Hospira Australia Pty Ltd (Đ/c: 1-5, 7-23 and 25-39 Lexia Place, Mulgrave VIC 3170 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

211

Anzatax 100mg/16,7ml

Paclitaxel 100mg/16,7ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 16.7 ml

VN-20846-17

212

Anzatax 150mg/25ml

Paclitaxel 150mg/25ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 25 ml

VN-20847-17

213

Anzatax 30mg/5ml

Paclitaxel 30mg/5ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5 ml

VN-20848-17

110. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Jelfa S.A. (Đ/c: 21, W. Pola Street, 58-500 Jelenia Gora - Poland)

110.1 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Jelfa S.A. (Đ/c: 21, W. Pola Street, 58-500 Jelenia Gora - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

Flucinar Ointment

Fluocinolon acetonid 0,25mg/g

Thuốc mỡ bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-20849-17

111. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

111.1 Nhà sản xuất: Medana Pharma S.A. (Đ/c: 57, Polskiej Organizacji Wojskowej, 98-200 Sieradz - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

215

Pyrantelum Medana (Xuất xưởng: Medana Pharma S.A.; đ/c: 98-200 Sieradz, Wladyslawa Lokietka 10- Poland)

Mỗi 15ml chứa: Pyranten (dưới dạng pyranten embonat) 750mg

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 15ml

VN-20850-17

111.2 Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 05-850 Ozarow Mazowiecki, 28/30 Ozarowska Street - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

216

Biocetum

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20851-17

112. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong Songpa-gu, Seoul - Korea)

112.1 Nhà sản xuất: Guju Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 314-1, Jegi-Ri, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

217

Diacera Capsule

Diacerhein 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20852-17

112.2 Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 535-3, Daeyang-Li, Yanggam-Myun, Hwasung-Si, Kyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

218

Pidoson Tab

Eperisone Hydrochloride 50 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Chai 100 viên

VN-20853-17

113. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

113.1 Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

219

Cholinaar

Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 250mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-20854-17

220

Cholinaar

Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 500mg/ 4ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống 4ml

VN-20855-17

221

Fluxar

Fluconazol 2mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-20856-17

222

Ondanov 4mg Injection

Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2ml

VN-20857-17

223

Ondanov 4mg Tablet

Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ xé x 6 viên

VN-20858-17

224

Ondanov 8mg Injection

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 4ml

VN-20859-17

225

Ondanov 8mg Tablet

Ondansetron (dưới dạng ondansetron hydroclorid dihydrat) 8mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ xé x 6 viên

VN-20860-17

226

Velcox

Meloxicam 15mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20861-17

114. Công ty đăng ký: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

114.1 Nhà sản xuất: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

227

Midazolam Rotexmedica 5mg/ml

Midazolam 5mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 1ml

VN-20862-17

115. Công ty đăng ký: S.I.A (Tenamyd Canada) Inc (Đ/c: 242, Varry Street, St. Laurent, Quebec, H4N1A3 - Canada)

115.1 Nhà sản xuất: Medopharm Pvt. Ltd. (Đ/c: No 50, Kayarambedu Village, Guduvanchery 603 202, Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

228

Cledomox 1000

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2016

Hộp 1 vỉ x 6 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-20863-17

116. Công ty đăng ký: SM Biomed Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah - Malaysia)

116.1 Nhà sản xuất: Medreich Limited (Đ/c: 12th Mile, Old Madras road, Virgonagar, Bangalore-560 049 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Duclacin 375

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate kali) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2015

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20864-17

117. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)

117.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

230

Sunzobone

Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) 4mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20865-17

117.2 Nhà sản xuất: Unimed Technologies Ltd (Đ/c: Survey No. 22 & 24, Village-Ujeti, Post-Baska, Tal. Halol, Dist: Panchmahal - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

231

Winolap DS

Olopatadine (dưới dạng Olopatadine Hydrochloride) 5mg/2,5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 2,5ml

VN-20866-17

118. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)

118.1 Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad-121 003 Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

232

Cyprtin

Cyproheptadin hydroclorid (khan) 4mg

Viên nén không bao

36 tháng

BP 2015

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20867-17

233

Lonlor

Loratadin 10 mg

Viên nén

36 tháng

USP38

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20868-17

234

Syngly-4mg

Glimepirid 4mg

Viên nén

36 tháng

USP37

Hộp lớn chứa 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên

VN-20869-17

235

Ul-Fate

Sucrafat 1g

Viên nén nhai không bao

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20870-17

119. Công ty đăng ký: Tarchomin Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: 2, A. Fleminga Str., 03- 176 Warsaw - Poland)

119.1 Nhà sản xuất: Tarchomin Pharmaceutical Works "Polfa" S.A. (Đ/c: 2, A. Fleminga Str., 03- 176 Warsaw - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

236

Tarcefoksym

Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim sodium) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20871-17

120. Công ty đăng ký: Tedis (Đ/c: 8 bis, rue Colbert- ZAC Montavas 91320 Wissous - France)

120.1 Nhà sản xuất: Catalent Italy S.p.A. (Đ/c: Via Nettunense Km 20.100 04011 Aprilia - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

237

Lomexin

Fenticonazol nitrat 1000mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VN-20872-17

238

Lomexin

Fenticonazol nitrat 200mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-20873-17

121. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad-380009, Gujarat - India)

121.1 Nhà sản xuất: M/S Health Biotech Limited (Đ/c: Nalagarh Road Baddi, Distt. Solan, (H.P) 173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

239

Ofreal

Ciprofloxacin 3mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP38

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20874-17

240

Sagacid

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 40mg

VN-20875-17

121.2 Nhà sản xuất: M/S Health Biotech Limited (Đ/c: Near Dream Hotel, Nalagarh Road Baddi, Distt. Solan, (H.P) - India);

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Vistorax

Tobramycin 3mg/1ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

USP38

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20876-17

121.3 Nhà sản xuất: Yash Medicare Pvt. Ltd., (Đ/c: Near Sabar Dairy, Talod Road, Po. Hajipur, Tal: Himatnagar, City: Hajipur-383006, Dist: Sabarkantha, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

242

Vertucid

Mỗi 15g gel chứa: Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 150mg; Adapalen 15mg

Gel dùng ngoài

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-20877-17

122. Công ty đăng ký: Vipharco (Đ/c: 4, rue Galvani 91300 Massy - France)

122.1 Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitre 35133 Fougeres. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

Cefuroxime Panpharma

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10, 25, 50 lọ

VN-20878-17

123. Công ty đăng ký: Warsawzawskie Zaklady Farmaceutyczne Polfa Spolka Akcyjna (Đ/c: ul. Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw - Poland)

123.1 Nhà sản xuất: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw. - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

244

Bupivacaine wpw spinal 0,5% heavy

Bupivacain hydroclorid 5mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống 4ml

VN-20879-17

124. Công ty đăng ký: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Bangi, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)

124.1 Nhà sản xuất: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Bangi, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

245

Swecon Suspension 100mg/ml

Mỗi 1ml hỗn dịch chứa: Hydrotalcit 100mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

hộp 1 lọ x 100ml

VN-20880-17

125. Công ty đăng ký: Yunnan Baiyao Group Co., Ltd. (Đ/c: State High & New Technology Zone, Kunming, Yunnan - China)

125.1 Nhà sản xuất: Yunnan Baiyao Group Co., Ltd. (Đ/c: No. 3686 Yunnan Baiyao Street, Chenggong District, Kunming, Yunnan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

246

Cung huyết ninh

Cao Rhizoma Paridis (tương đương 0,52mg Rhizoma Paridis Saponin VI) 104mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 18 viên

VN-20881-17

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 412/QĐ-QLD ngày 19/09/2017 về danh mục 246 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 98 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11.308

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.73.157
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!