|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất kế hoạch sử dụng đất Hưng Yên
Số hiệu:
|
13/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2016/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày
07 tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH HƯNG YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI- KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Chỉ thị số 08/CT-TTg
ngày 20/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số
59/TTr-UBND ngày 22/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế Ngân sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch (điều chỉnh) sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên, với các nội dung chủ yếu sau:
I. Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Quy hoạch đến năm 2020 (Theo NQ62/NQ-CP
|
Quy hoạch điều chỉnh đến năm 2020
|
So sánh QH điều chỉnh với NQ62/NQ-CP
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(7)-(5)
|
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
93.022,44
|
100,00
|
92.603
|
100,11
|
93.022,44
|
100,00
|
419,44
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
60.695,88
|
65,25
|
46.700
|
50,43
|
45.700,00
|
49,13
|
-1.000,00
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
37.390,71
|
40,20
|
35.000
|
37,80
|
31.440,00
|
33,80
|
-3.560,00
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
37.362,16
|
40,16
|
35.000
|
37,80
|
31.440,00
|
33,80
|
-3.560,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
4.053,70
|
4,36
|
4.230
|
4,57
|
2.106,41
|
2,26
|
-2.123,59
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
12.687,51
|
13,64
|
3.322
|
3,59
|
6.056,73
|
6,51
|
2.734,73
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
5.077,52
|
5,46
|
3.150
|
3,40
|
4.399,00
|
4,73
|
1.249,00
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
1.486,44
|
1,60
|
998
|
1,08
|
1.697,85
|
1,83
|
699,85
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
32.080,42
|
34,49
|
45.960
|
49,63
|
47.322,44
|
50,87
|
1.362,44
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
68,48
|
0,07
|
239
|
0,26
|
249,09
|
0,27
|
10,09
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
27,23
|
0,03
|
37
|
0,04
|
108,73
|
0,12
|
71,73
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
1.085,00
|
1,17
|
2.259
|
2,44
|
4.882,00
|
5,25
|
2.623,00
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
232,12
|
0,25
|
1.399
|
1,51
|
1.374,23
|
1,48
|
-24,77
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
42,53
|
0,05
|
65
|
0,07
|
690,42
|
0,74
|
625,42
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
1.423,49
|
1,53
|
1.920
|
2,07
|
1.938,90
|
2,08
|
18,90
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
0,73
|
0,00
|
7
|
0,01
|
0,73
|
0,00
|
-6,27
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
13.622,36
|
14,64
|
20.926
|
22,60
|
19.349,86
|
20,80
|
-1.576,14
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
145,51
|
0,16
|
153
|
0,17
|
151,38
|
0,16
|
-1,62
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
82,31
|
0,09
|
142
|
0,15
|
150,00
|
0,16
|
8,00
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục
|
619,98
|
0,67
|
1.996
|
2,16
|
2.133,00
|
2,29
|
137,00
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể thao
|
137,28
|
0,15
|
306
|
0,33
|
466,17
|
0,50
|
160,17
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
19,99
|
0,02
|
108
|
0,12
|
141,00
|
0,15
|
32,73
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
2,73
|
0,00
|
2,73
|
0,00
|
2,73
|
0,00
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
72,10
|
0,08
|
210
|
0,23
|
241,00
|
0,26
|
31,00
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
8.377,42
|
9,01
|
9.235
|
9,97
|
8.950,55
|
9,62
|
-284,45
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.180,19
|
1,27
|
3.199
|
3,45
|
3.003,44
|
3,23
|
-195,56
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
151,40
|
0,16
|
326
|
0,35
|
224,20
|
0,24
|
-101,80
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
20,18
|
0,02
|
44
|
0,05
|
28,19
|
0,03
|
-15,81
|
|
2.17
|
Đất cơ sở ngoại
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
193,18
|
0,21
|
183
|
0,20
|
204,92
|
0,22
|
21,92
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
877,63
|
0,94
|
1.032
|
1,11
|
1.001,15
|
1,08
|
-30,85
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
287,19
|
0,31
|
292
|
0,32
|
502,83
|
0,54
|
210,83
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
61,56
|
0,07
|
65
|
0,07
|
89,23
|
0,10
|
24,23
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
47,28
|
0,05
|
68
|
0,07
|
99,44
|
0,11
|
31,44
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
130,40
|
0,14
|
124
|
0,13
|
135,81
|
0,15
|
11,81
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi
|
3.388,28
|
3,64
|
3.102
|
3,35
|
3.372,40
|
3,63
|
270,40
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dung
|
626,99
|
0,67
|
942
|
1,02
|
589,88
|
0,63
|
-352,12
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
141,96
|
0,15
|
175
|
0,19
|
141,72
|
0,15
|
-33,28
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
246,14
|
0,26
|
43
|
0,05
|
|
|
-43,00
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
11.435,61
|
12,29
|
8.050
|
8,69
|
25.594,15
|
27,51
|
17.544,15
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
II. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
|
Năm hiện trạng
|
Các năm kế hoạch
|
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
93.022,44
|
93.022,44
|
93.022,44
|
93.022,44
|
93.022,44
|
93.022,44
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
60.695,88
|
58.703,99
|
55.572,30
|
52.776,41
|
49.984,20
|
45.700,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
37.390,71
|
36.262,60
|
34.754,61
|
33.715,02
|
32.651,14
|
31.440,00
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
|
37.362,16
|
36.262,60
|
34.754,61
|
33.715,02
|
32.651,14
|
31.440,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
4.053,70
|
3.681,07
|
3.202,55
|
2.880,34
|
2.448,49
|
2.106,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
12.687,51
|
12.280,50
|
11.331,10
|
9.724,70
|
8.410,77
|
6.056,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
5.077,52
|
4.917,83
|
4.622,10
|
4.547,15
|
4.517,87
|
4.399,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
1.486,44
|
1.561,99
|
1.661,94
|
1.909,20
|
1.955,93
|
1.697,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
32.080,42
|
34.113,63
|
37.287,27
|
40.147,76
|
42.969,97
|
47.322,44
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
68,48
|
81,21
|
168,07
|
195,57
|
231,63
|
249,09
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
27,23
|
36,33
|
52,93
|
56,23
|
56,43
|
108,73
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
1.085,00
|
1.510,00
|
2.550,16
|
3.136,05
|
4.741,05
|
4.882,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
232,12
|
376,52
|
775,65
|
996,37
|
1.173,37
|
1.374,23
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
42,53
|
168,34
|
220,74
|
344,18
|
367,07
|
690,42
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
1.423,49
|
1.583,66
|
1.677,60
|
1.783,01
|
1.879,03
|
1.938,90
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
13.622,36
|
13.878,93
|
14.913,15
|
16.199,30
|
16.931,96
|
19.349,86
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
145,51
|
147,57
|
148,00
|
149,94
|
150,56
|
151,38
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
82,31
|
81,87
|
97,06
|
100,24
|
101,29
|
150,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
|
619,98
|
653,73
|
1.178,98
|
1.256,04
|
1.692,45
|
2.133,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao
|
|
137,28
|
255,72
|
302,55
|
367,81
|
394,75
|
466,17
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
|
19,99
|
19,99
|
48,35
|
51,85
|
52,06
|
141,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
72,10
|
89,82
|
132,45
|
152,76
|
170,72
|
241,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
8.377,42
|
8.603,22
|
8.646,57
|
8.752,17
|
8.789,44
|
8.950,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
1.180,19
|
1.795,42
|
2.031,92
|
2.295,51
|
2.368,62
|
3.003,44
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
151,40
|
154,56
|
162,57
|
163,87
|
164,92
|
224,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
20,18
|
20,73
|
20,91
|
21,00
|
20,90
|
28,19
|
2.17
|
Đất cơ sở ngoại giao
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
193,18
|
193,82
|
201,06
|
204,92
|
204,92
|
204,92
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
877,63
|
882,42
|
913,77
|
948,10
|
964,86
|
1.001,15
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
287,19
|
333,61
|
406,87
|
473,11
|
480,99
|
502,83
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
61,56
|
64,35
|
72,92
|
80,53
|
84,38
|
89,23
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
47,28
|
46,94
|
51,87
|
57,99
|
61,19
|
99,44
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
130,40
|
132,28
|
134,16
|
135,14
|
135,18
|
135,81
|
2.24
|
Đất sông, ngòi
|
|
3.388,28
|
3.387,23
|
3.358,23
|
3.357,61
|
3.357,61
|
3.372,40
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
626,99
|
608,83
|
601,90
|
599,08
|
590,47
|
589,88
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
141,96
|
141,96
|
141,96
|
141,96
|
141,72
|
141,72
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
246,14
|
204,82
|
162,87
|
98,27
|
68,27
|
-
|
4
|
Đất đô thị*
|
|
11.435,61
|
19.371,73
|
19.371,73
|
19.371,73
|
19.371,73
|
25.594,15
|
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+..(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
15.174,36
|
2.038,33
|
3.662,65
|
2.858,63
|
2.822,21
|
3.792,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.692,22
|
1.088,01
|
1.433,43
|
915,45
|
1.004,27
|
1.251,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.786,02
|
328,60
|
453,01
|
249,63
|
425,85
|
328,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6.762,80
|
462,95
|
1.477,88
|
1.624,60
|
1.352,09
|
1.845,28
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
717,26
|
158,77
|
298,33
|
68,95
|
40,00
|
151,21
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
216,07
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
573,38
|
69,42
|
134,13
|
174,62
|
68,61
|
126,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang cây lâu năm
|
96,00
|
|
47,84
|
|
11,16
|
37,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang nuôi trồng thủy sản
|
18,38
|
|
7,66
|
|
10,72
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
Năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
167,74
|
40,31
|
27,10
|
62,29
|
30,00
|
8,04
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
18,12
|
|
|
10,79
|
|
7,33
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
122,52
|
40,31
|
|
51,50
|
30,00
|
0,71
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
27,10
|
|
27,10
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
78,40
|
1,01
|
14,85
|
2,31
|
|
60,23
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
69,55
|
|
9,51
|
|
|
60,04
|
2.3
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
0,09
|
|
0,05
|
0,04
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,51
|
0,41
|
|
0,07
|
|
0,03
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
7,65
|
|
5,29
|
2,20
|
|
0,16
|
Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp
Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ Quy hoạch điều chỉnh sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016- 2020) của tỉnh Hưng Yên, trình Chính phủ phê duyệt theo quy định của pháp luật.
Trong quá trình tổ chức thực hiện lưu ý một số vấn đề sau:
1. Sau khi điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được Chính phủ phê duyệt, Ủy ban nhân dân
tỉnh tổ chức tuyên truyền, công bố công khai để nhân dân, các doanh nghiệp, cơ
quan tổ chức xã hội, các nhà đầu tư trong và ngoài nước tham gia thực hiện quy
hoạch, kế hoạch.
2. Trên cơ sở chỉ tiêu điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối của tỉnh
được Thủ tướng Chính phủ giao; giao chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất đến từng huyện,
thành phố, chỉ đạo tiến hành lập, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và
kế hoạch sử dụng đất năm cho các huyện, thành phố.
3. Tổ chức tốt công tác bồi thường
giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện
các công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh,
các dự án về phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng, xây dựng các khu đô thị mới...
trên địa bàn tỉnh.
4. Quản lý, tổ chức thực hiện theo
đúng quy hoạch được duyệt; chỉ đạo xây dựng, hoàn chỉnh các quy hoạch ngành, quy
hoạch vùng, quy hoạch sản phẩm chủ lực phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
5. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất trên địa bàn; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và
thực hiện thu hồi, hủy bỏ các dự án chậm triển khai hoặc không khả thi.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
Giao Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh
căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ giao, điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch sử dụng đất đến 2020, Kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối 2016 - 2020 của tỉnh Hưng Yên trình Chính phủ phê duyệt theo quy định.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XVI - Kỳ họp thứ Nhất thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2016./.
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/07/2016 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên
1.879
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|