|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
67/1999/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
24/06/1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
67/1999/QĐ/BTC
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 06 năm 1999
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU;
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHI TIẾT TÊN VÀ THUẾ SUẤT MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU
THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI.
BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn
cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và
tổ chức bộ máy Bộ Tài chính.
Căn
cứ khung thuế suất qui định tại Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục nhóm hàng
chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định số 537 a/NQ/HĐNN8 ngày 22/2/1992 của Hội
đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày
26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293
NQ/UBTVQH9 ngày 8/11/1995, Nghị quyết số 416 NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của Uỷ
ban thường vụ Quốc hội khóa 9; Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu
thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban
thường vụ Quốc hội khóa X.
Căn
cứ Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ qui định chi tiết
thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Điều 1, Nghị định số
94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số
04/1998/QH10 ngày 20/5/1998 của Quốc hội.
QUYẾT
ĐỊNH.
Điều
1: Thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết
định số 1802/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998, được sửa đổi tại Quyết định số
01/1999/QĐ/BTC ngày 7/1/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất
thuế xuất khẩu mới qui định tại biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo
Quyết định này.
Điều
2: Sửa đổi, bổ sung,chi tiết tên và thuế suất thuế nhập khẩu
của một số nhóm mặt hàng quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành
kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 và các Danh mục sửa đổi
bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế
thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo các Quyết định số
05/1999/QĐ/BTCngày 16/1/1999; quyết định số 29/1999/QĐ/BTC ngày
15/3/1999; Quyết định số 38/1999/QĐ-BTC ngày 3/4/1999 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính thành tên và thuế suất thuế nhập khẩu mới quy định tại Danh mục
sửa đổi bổsung tên và thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế
thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều
3: Quyết định này, có hiệu lực thi hành và được áp dụng đối với
tất cả các tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan
bắt đầu từ ngày 10/7/1999.
|
KT/BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG
Phạm Văn Trọng
|
BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24 tháng 6 năm 1999 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính )
Mã
số
|
Mô
tả nhóm mặt hàng
|
Thuế
suất
(%)
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
0801
|
|
|
Dừa, quả hạch
Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặcchưa bóc vỏ hoặc
lột vỏ
|
|
|
|
|
Riêng:
|
|
0801
|
31
|
00
|
+Hạt đào lộn hột
(hạt điều) chưa bóc vỏ
|
4
|
|
|
|
|
|
1211
|
|
|
Các loại cây và các
phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ
sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa
cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
0
|
|
|
|
+Trầm hương, kỳ nam
các loại
|
20
|
|
|
|
|
|
1401
|
|
|
Vật liệu thựcvật
dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sây, liễu giỏ, cây bấc, cọ
sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhộm, vỏ cây
đoạn)
|
0
|
|
|
|
+Song, mây chưa chế
biến
|
10
|
|
|
|
+Song mây đã chuội,
luộc dầu, sấy khô,. . .
|
3
|
|
|
|
|
|
2601
|
|
|
Quặng sắt và quặng
sắt đã được làm giàu, kể cả pi-rít sắt đã nung
|
1
|
|
|
|
|
|
2602
|
|
|
Quặng măng-gan và
quặng măng-gan đã được làm giàu, kể cả quặng măng-gan chứa sắt và quặng
măng-gan chứa sắt đã được làm giàu với hàm lượng măng-gan từ 20% trở lên tính
theo trọng lượng khô
|
10
|
|
|
|
|
|
2603
|
|
|
Quặng đồng và quặng
đồng đã được làm giàu
|
2
|
|
|
|
|
|
2604
|
|
|
Quặng ni-ken và
quặng ni-ken đã được làm giàu
|
2
|
|
|
|
|
|
2605
|
|
|
Quặng cô-ban và
quặng cơ-ban đã được làm giàu
|
2
|
|
|
|
|
|
2606
|
|
|
Quặng nhôm và quặng
nhôm đã được làm giàu
|
5
|
|
|
|
|
|
2607
|
|
|
Quặng chì và quặng
chì đã được làm giàu
|
5
|
|
|
|
|
|
2608
|
|
|
Quặng kẽm và quặng
kẽm đã được làm giàu
|
5
|
|
|
|
|
|
2609
|
|
|
Quặng thiếc và
quặng thiếc đã được làm giàu
|
20
|
|
|
|
|
|
2610
|
|
|
Quặng cờ-rôm và
quặng cờ-rôm đã được làm giàu
|
1
|
|
|
|
|
|
2611
|
|
|
Quặng vonfram và
quặng vonfram đã được làm giàu
|
2
|
|
|
|
|
|
2612
|
|
|
Quặng u-ran hoặc
thori và quặng u-ran hoặc thori đã được làm giàu
|
2
|
|
|
|
|
|
2613
|
|
|
Quặng molipden
(molybdenum) và quặng molipden (mplybdenum) đã được làm giàu
|
2
|
|
|
|
|
|
2614
|
|
|
Quặng ti-tan và
quặng ti-tan đã được làm giàu
|
2
|
|
|
|
|
|
2615
|
|
|
Quặng niobi,
tantali, vanadi hay zirconi và các loại quặng đó đã được làm giàu
|
2
|
|
|
|
|
|
2616
|
|
|
Quặng kim loại quý
vàquặng kim loại quý đã được làm giàu
|
2
|
|
|
|
|
|
2617
|
|
|
Các quặng khác và
các quặng đó đã được làm giàu
|
2
|
|
|
|
|
|
2709
|
|
|
Dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
2709
|
00
|
10
|
Dầu thô (dầu mỏ)
|
4
|
|
|
|
|
|
4101
|
|
|
Da của loài trâu,
bò, ngựa (tươi, muối, sấy, khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch nuối và
hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm
thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng.
|
10
|
|
|
|
|
|
4102
|
|
|
Da cừu (tươi, khô,
muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản
cách khác, chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc
chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1 (c) của chương
này.
|
10
|
|
|
|
|
|
4103
|
|
|
Da sống của loài
động vật khác (tươi, khô muối, ngâm trong nước vôi, ngâm trong dung dịch muối
và hoá chất hay được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy
da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã
loại trừ trong chú giải 1 (b) hoặc 1 (c) của chương này
|
10
|
|
|
|
|
|
4401
|
|
|
Gỗ nhiên liệu, dạng
khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu
gỗ, mùn cưa , đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương
tự:
|
|
|
|
|
+Dăm gỗ
|
5
|
|
|
|
+Loại khác, bằng gỗ
rừng tự nhiên
|
5
|
|
|
|
+Loại khác, bằng gỗ
rừng trồng
|
0
|
|
|
|
|
|
4402
|
|
|
Than củi (kể cả
than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu kết:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
5
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
0
|
|
|
|
|
|
4403
|
|
|
Gỗ cây, đã hoặc
chưa bóc vỏ, bỏgiác hoặc đẽo vuông thô
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Cột gỗ các loại
(cột điện, cột nhà, cột buồm, . . .) bằng gỗ rừng trồng
|
15
|
|
|
|
+Gốc, rễ cây các
loại bằng gỗ rừng tự nhiên
|
10
|
|
|
|
+Gốc, rễ cây các
loại bằng gỗ rừng trồng
|
5
|
|
|
|
|
|
4404
|
|
|
Gỗ đai thùng; cọc
chẻ; các loại: sào, cột hoặc cọc bằng gỗ đã được vót nhọn ở cuối, đã hay chưa
được lột vỏ hay tẩm chất bảo quản nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng
chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm batoong, cán ô, chuôi,
tay cầm dụngcụ hoặc tương tự; nạn gỗ và các dạng tương tự:
|
|
|
|
|
+Cọc chẻ; các loại:
sào hoặc cột hoặc cọc bằng gỗ đã được vót nhọn ở cuối (trừ cột điện, cột nhà,
cột buồm. . . thuộc nhóm 4403) bằng gỗ rừng tự nhiên
|
10
|
|
|
|
+Loại khác, bằng gỗ
rừng tự nhiên
|
5
|
|
|
|
+Cọc chẻ; các loại:
sào hoặc cột cọc bằng gỗ đã được vót nhọn ở cuối (trừ cột điện, cột nhà, cột
buồm,. . thuộc nhóm 4403) bằng gỗ rừng trồng
|
5
|
|
|
|
+Loại khác, bằng gỗ
rừng trồng
|
0
|
|
|
|
|
|
4405
|
|
|
Sợi gỗ, bột gỗ:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
5
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
0
|
|
|
|
|
|
4406
|
|
|
Tà vẹt đường sắt
hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự nhiên
|
20
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
15
|
|
|
|
|
|
4407
|
|
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ
theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc
ghép mộng, có độ dày trên 6mm:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
20
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
15
|
|
|
|
|
|
4408
|
|
|
Tấm gỗ lạng làm lớp
mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) và các loại gỗ đã xẻ dọc khác đã
được lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có
độ dày không quá 6mm:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
20
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
15
|
|
|
|
|
|
4409
|
|
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và
gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh,
bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công
tương tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp
hoặc ghép mộng:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
10
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
5
|
|
|
|
|
|
4410
|
|
|
Ván gỗ ép và các
loại ván tương tự bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã
hoặc chưa liên kết bằng nhựa hoặc bằng chất gắn hữu cơ khác:
|
|
|
|
|
+Ván gỗ ép, ván sợi
ép, ván lạng bằng gỗ rừng tự nhiên
|
7
|
|
|
|
+Loại khác, bằng gỗ
rừng tự nhiên
|
5
|
|
|
|
+Các mặt hàng thuộc
nhóm 4410 bằng gỗ rừng trồng
|
0
|
|
|
|
|
|
4411
|
|
|
Tấm xơ ép bằng gỗ
hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa
hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
5
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
0
|
|
|
|
|
|
4412
|
|
|
Gỗ dán, ván đã dán
lớp gỗ mặt và các tấm ván khác đã dán lớp mặt tương tự:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
7
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
0
|
4413
|
|
|
Gỗ đã được làm tăng
độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc dạng hình:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
5
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
0
|
|
|
|
|
|
4414
|
|
|
Khung tranh, khung
ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
5
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
0
|
|
|
|
|
|
4415
|
|
|
Hòm, hộp, thùng
thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp
bằng gỗ; giá kệ để hàng, giá để kê hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng
khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ hàng bằng gỗ:
|
|
|
|
|
+Thùng, kệ xe ô tô,
giá để hàng, giá đỡ, kệ kho, vành đệm giá kệ hàng và bộ phận của nó bằng gỗ
rừng tự nhiên
|
15
|
|
|
|
+Hòm, hộp, thùng
thưa, thùng hình trống, các loại bao bì tương tự, tang cuốn cáp bằng gỗ và
các bộ phận của chúng bằng gỗ rừng tự nhiên
|
10
|
|
|
|
+Thùng, kệ xe ô tô,
giá để hàng, giá đỡ, kệ kho, vành đệm giá kệ hàng; hòm, hộp, thùng thưa,
thùng hình trống, các loại bao bì tương tự, tang cuốn cáp bằng gỗ và bộ phận
của chứng bằng gỗ rừng trồng
|
5
|
|
|
|
|
|
4416
|
|
|
Thùng tô nô, thùng
ba ren, thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các
bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong:
|
|
|
|
|
+áo quan bằng gỗ
rừng tự nhiên
|
15
|
|
|
|
+Loại khác, bằng gỗ
rừng tự nhiên
|
10
|
|
|
|
+Các mặt hàng thuộc
nhóm 4416 bằng gỗ rừng trồng
|
5
|
|
|
|
|
|
4417
|
|
|
Dụng cụ các loại,
thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt
hoặc khuôn giày, ủng, bằng gỗ:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
5
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
0
|
|
|
|
|
|
4418
|
|
|
Đồ mộc, đồ gỗ dùng
trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp
đã lắp ghép:
|
|
|
|
|
+Ván sàn (gỗ ván
sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, bằng gỗ rừng tự nhiên
|
20
|
|
|
|
+Ván sàn (gỗ ván
sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp, ván rây, bằng gỗ rừng trồng.
|
15
|
|
|
|
+Palet, cốp pha xây
dựng, khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang và bộ phận của chúng, bằng gỗ
rừng tự nhiên
|
15
|
|
|
|
+Cánh cửa và cácz
bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng tự nhiên
|
10
|
|
|
|
+Palet, cốp pha xây
dựng, khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa, cầu thang, cánh cửa và các bộ phận của
chúng, bằng gỗ rừng trồng
|
5
|
|
|
|
|
|
4419
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm
bếp bằng gỗ:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
5
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
0
|
|
|
|
|
|
4420
|
|
|
Gỗ khảm, dát, tráp
và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng giao, kéo vá các ản phẩm tương tự,
bằng gỗ, tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không
thuộc chương 94:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
5
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
0
|
|
|
|
|
|
4421
|
|
|
Các sản phẩm bằng
gỗ khác:
|
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng tự
nhiên
|
5
|
|
|
|
+Bằng gỗ rừng trồng
|
0
|
|
|
|
|
|
7103
|
|
|
Đá quý (trừ kim
cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu
chuỗi,chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã
xâu thành cuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
7103
|
10
|
00
|
-Chưa được gia công
hoặc mới chỉ xẻ hoặ đẽo gọt thô
|
5
|
|
|
|
-Đã gia công cách
khác:
|
|
7103
|
91
|
00
|
--Đá rubi, saphia
và ngọc lục bảo
|
1
|
|
|
|
--Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
7105
|
|
|
Bụi và bột của đá
quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Vụn và bột của đá
quý thuộc nhóm 7103
|
3
|
|
|
|
|
|
7204
|
|
|
Phế liệu, phế thải
sắt thép; thỏi sắt thép phế liệu nấu lại
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Sắt thép phế liệu,
phế thải (trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo
của thép có hoặc không được bó lại)
|
35
|
|
|
|
|
|
7206
|
|
|
Sắt và thép không
hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203)
|
2
|
|
|
|
|
|
7207
|
|
|
Sắt, thép không hợp
kim ởdạng bán thành phẩm
|
2
|
|
|
|
|
|
7404
|
|
|
Đồng phế liệu và
mảnh vụn
|
45
|
|
|
|
|
|
7405
|
|
|
Hợp kim đồng chủ
|
15
|
|
|
|
|
|
7406
|
|
|
Bột và vảy đồng
|
15
|
|
|
|
|
|
7407
|
|
|
Đồng ở dạng thỏi,
thanh và dạng hình
|
15
|
|
|
|
|
|
7408
|
|
|
Dây đồng
|
15
|
|
|
|
|
|
7409
|
|
|
Đồng ở dạng tấm,
lá, dải có chiều dày trên 0,15mm
|
15
|
|
|
|
|
|
7410
|
|
|
Đồng lá mỏng (đã
hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương
tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm
|
15
|
|
|
|
|
|
7503
|
|
|
Ni ken phế liệu và
mảnh vụn
|
45
|
|
|
|
|
|
7504
|
|
|
Bột và vảy ni ken
|
5
|
|
|
|
|
|
7505
|
|
|
Ni ken ở dạng thỏi,
thanh, hình và dây
|
5
|
|
|
|
|
|
7506
|
|
|
Ni ken ở dạng tấm,
lá, dải và lá mỏng
|
5
|
|
|
|
|
|
7602
|
|
|
Nhôm phế liệu và
mảnh vụn
|
45
|
|
|
|
|
|
7603
|
|
|
Bột và vảy nhôm
|
10
|
|
|
|
|
|
7604
|
|
|
Nhôm ở dạng thỏi,
thanh và hình
|
5
|
|
|
|
|
|
7605
|
|
|
Dây nhôm
|
5
|
|
|
|
|
|
7606
|
|
|
Nhôm ở dạng tấm, lá
và dải,có chiều dày trên 0,2 mm
|
5
|
|
|
|
|
|
7607
|
|
|
Nhôm lá mỏng (đã
hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương
tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm
|
5
|
|
|
|
|
|
7802
|
|
|
Chì phế liệu, mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
|
|
7803
|
|
|
Chì ở dạng thỏi,
thanh, hình và dây
|
10
|
|
|
|
|
|
7804
|
|
|
Chì ở dạng tấm, lá,
dải và lá mỏng; bột và vảy chì
|
10
|
|
|
|
|
|
7902
|
|
|
Kẽm phế liệu và
mảnh vụn
|
40
|
|
|
|
|
|
7903
|
|
|
Bột, bụi và vảy kẽm
|
5
|
|
|
|
|
|
7904
|
|
|
Kẽm ở dạng thỏi,
thanh, hình và dây
|
5
|
|
|
|
|
|
7905
|
|
|
Kẽm ở dạng tấm, lá,
dải và lá mỏng
|
5
|
|
|
|
|
|
8002
|
|
|
Phế liệu, mảnh vụn
thiếc
|
45
|
|
|
|
|
|
8003
|
|
|
Thiếc ở dạng thỏi,
thanh, dạng hình và dây
|
2
|
|
|
|
|
|
8005
|
|
|
Lá thiếc mỏng (đã
hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương
tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2 mm; Bột và vảy thiếc
|
2
|
|
|
|
|
|
8101
|
|
|
Vonfram và các sản
phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phiếu liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
8102
|
|
|
Molypđen và các sản
phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phế liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
8103
|
|
|
Tantali và các sản
phẩm làm từ tantali, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phế liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
8104
|
|
|
Magiê và các sản
phẩm làm từ magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phế liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
8105
|
|
|
Cô ban sten và các
sản phẩm trung gian khác từ luyện cô ban; cô ban và các sản phẩm bằng cô ban,
kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phế liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
8106
|
|
|
Bismut và các sản
phẩm làm từ Bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phế liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
8107
|
|
|
Catmium và các sản
phẩm làm từ catmium, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phế liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
8108
|
|
|
Ti tan và các sản
phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phế liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
8109
|
|
|
Ziconi và các sản
phẩm làm từ ziconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phế liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
8110
|
|
|
Angtimoan và các
sản phẩm làm từ angtimoan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phế liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
8111
|
|
|
Măngan và các sản
phẩm làm từ măngan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phế liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
8112
|
|
|
Berli, crôm,
germani, vanadi, gali, indi, niobi (clômbi), reni, tali và các sản phẩm từ
các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phế liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
8113
|
|
|
Gốm kim loại và các
sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phế liệu và mảnh
vụn
|
45
|
|
|
|
+Bán thành phẩm
|
10
|
|
|
|
|
|
9401
|
|
|
Ghế ngồi (trừ các
loại thuộc nhóm 9402),có hoặc không chuyển được thành giừơng và phụ tùng của
chúng
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Loại bằng gỗ rừng
tự nhiên
|
5
|
|
|
|
|
|
9403
|
|
|
Các đồ đạc khác và
phụ tùng của chúng
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Bảng viết hoàn
chỉnh, loại dùng cho giảng viên và bộ phận của nó, bằng gỗ rừng tự nhiên
|
10
|
|
|
|
+Bảng viết hoàn
chỉnh, loại dùng cho giảng viên và bộ phận của nó, bằng gỗ rừng trồng
|
5
|
|
|
|
+Bàn, tủ (kể cả tủ
tường), giá để các loại kiểu tủ đứng, giừơng các loại hoànchỉnh và các bộ
phận của nó, bằng gỗ rừng tự nhiên (trừ các loại có khảm, trạm, trạm trổ, sơn
mài hoặc kết hợp với các vật liệu khác (ví dụ: song, mây, mút, da,.. . .)
|
5
|
|
|
|
|
|
9406
|
|
|
Các cấu kiện nhà
lắp sẵn:
|
|
|
|
|
+Loại bằng gỗ rừng
tự nhiên
|
15
|
|
|
|
+Loại bằng gỗ rừng
trồng
|
5
|
|
|
|
|
|
xx
|
xx
|
xx
|
Các mặt hàng khác
không ghi ở trên
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Các mặt hàng khác
bằng gỗ rừng tự nhiện (trừ các mặt hàng gỗ thuộc chương 44 và 94)
|
5
|
DANH
MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/1999/QD-BTC ngày 24 tháng 6 năm 1999 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính )
Mã
số
|
Mô
tả nhóm, mặt hàng
|
Thuế
suất
(%)
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
0407
|
00
|
|
Trứng chim và trứng
gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
|
0407
|
00
|
10
|
-Để làm giống
|
0
|
0407
|
00
|
90
|
-Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
1101
|
00
|
|
Bột mì hoặc bột
meslin
|
|
1101
|
00
|
10
|
-Bột mỳ
|
15
|
1101
|
00
|
90
|
-Bột meslin
|
15
|
|
|
|
|
|
1301
|
|
|
Cánh kiến đỏ; gôm
tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa
thơm)
|
|
1301
|
10
|
|
-Cánh kiến đỏ:
|
|
1301
|
10
|
10
|
--Sen lắc và cánh
kiến đỏ tinh chế khác
|
5
|
1301
|
10
|
90
|
--Loại khác
|
5
|
1301
|
20
|
00
|
-Gôm ả rập
|
3
|
1301
|
90
|
00
|
-Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
1702
|
|
|
Đường khác, bao gồm
đường lác-tô-za (lactose), man-to-za (maltose), gờ-lu-cô-za (glucose) và
phờ-rúc-tô-za (fructose), tinh thiết về mặt hóa học, dạng tinh thể; xi-rô
đường nhựa pha thêm hương liệu hoặcchất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa
pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramel)
|
|
|
|
|
-Đường lác-tô-za và
si-rô lác-tô-za:
|
|
1702
|
11
|
00
|
--Có tỷ trọng 99%
hoặc hơn là đường lác-tô-za được ép thành dạng than, tính ở thể khô
|
0
|
1702
|
19
|
00
|
--Loại khác
|
0
|
1702
|
20
|
00
|
-Đường từ cây thích
và xi-rô từ cây thích
|
3
|
1702
|
30
|
00
|
-Gờ-lu-cô-za và
xi-rô gờ-lu-cô-za, không chứa gờ-lu-cô-za hoặccó chứa phờ-rúc-tô-za ở dạng
khô với tỷ lệ là dưới 20%
|
10
|
1702
|
40
|
00
|
-Gờ-lu-cô-za và
xi-rô gờ-lu-cô-za có chứa phờ-rúc-tô-za ở dạng thô với tỷ lệ ít nhất là 20%
nhưng dưới 50%
|
10
|
1702
|
50
|
00
|
-Phờ-rúc-tô-za tinh
khiết về mặt hóa học
|
3
|
1702
|
60
|
00
|
-Phờ-rúc-tô-za và
xi-rô phờ-rúc-tô-za có tỉ trọng phờ-rúc-tô-za trên 50%
|
3
|
1702
|
90
|
|
-Loại khác, kể cả
đường nghịch chuyển:
|
|
1702
|
90
|
10
|
--Man-tô-za và
xi-rô man-tô-za
|
3
|
1702
|
90
|
20
|
--Mật ong nhân tạo
|
5
|
1702
|
90
|
90
|
--Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
1901
|
|
|
Chiết suất từ hạt
ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiết); thức ănchế biến từ tinh bột, từ bột
thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh chiết, không chưa ca cao hoặc có
chứa ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc nghi ở nơi khác; thức
ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc
có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã
rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1901
|
10
|
|
-Chế phẩm dùng cho
trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
1901
|
10
|
10
|
--Sản phẩm của nhóm
0401 đến 0404
|
30
|
1901
|
10
|
90
|
--Loại khác
|
30
|
1901
|
20
|
00
|
-Bột trộn hoặc nhào
để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905
|
50
|
1901
|
90
|
|
-Loại khác:
|
|
1901
|
90
|
10
|
--Sản phẩm của nhóm
0401 đến 0404
|
30
|
1901
|
90
|
20
|
--Chiết suất từ hạt
ngũ cốc đã nảy mầm
|
30
|
1901
|
90
|
90
|
--Loại khác
|
50
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Loại thuộc nhóm
1901 được chỉ định dùngcho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống thông
|
5
|
|
|
|
|
|
2106
|
|
|
Các loại thức ăn
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2106
|
10
|
00
|
-Chất Protein cô
đặc và chất protein được l2m rắn
|
10
|
2106
|
90
|
|
-Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
10
|
--Chè sâm; hỗn hợp
chiết suất từ sâm với một số chất khác để sản xuất chè sâm và đồ uống có sâm
|
15
|
2106
|
90
|
20
|
--Chế phẩm để làm
thạch (nước quả dông)
|
30
|
2106
|
90
|
90
|
--Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
2401
|
|
|
Thuốc lá lá chưa
chế biến; phế liệu thuốc lá lá
|
|
2401
|
10
|
00
|
-Thuốc lá lá, chưa
tước cọng
|
20
|
2401
|
20
|
00
|
-Thuốc lá lá, đã
tước cọng một phần hoặc toàn bộ
|
30
|
2401
|
30
|
|
-Phế liệu thuốc lá
lá:
|
|
2401
|
30
|
10
|
--Cọng thuốc lá
|
15
|
2401
|
30
|
90
|
--Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
2713
|
|
|
Cốc dầu mỏ, bi-tum
dầu mỏ và các phế thải khác từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các
khoáng chất có chứa bi-tum
|
|
|
|
|
-Cốc dầu mỏ:
|
|
2713
|
11
|
00
|
--Chưa nung
|
1
|
2713
|
12
|
00
|
--Đã nung
|
1
|
2713
|
20
|
00
|
-Bi-tum dầu mỏ
|
1
|
2713
|
90
|
00
|
-Phế thải từ dầu mỏ
và từ các loại dầu chế từ các khoáng chất có chứa bi-tum
|
1
|
|
|
|
|
|
2806
|
|
|
A xít clohydric; a
xít closunfuaric
|
|
2806
|
10
|
00
|
-Hydrogen Chloride
(A xít clohydric)
|
5
|
2806
|
20
|
00
|
-A xít closunfuaric
|
3
|
|
|
|
|
|
2902
|
|
|
Hydrocacbon mạch
vòng
|
|
|
|
|
-Cyclane, cyclene
và cyclotecpener:
|
|
2902
|
11
|
00
|
--Cyclohexane
|
0
|
2902
|
19
|
00
|
--Loại khác
|
0
|
2902
|
20
|
00
|
-Benzene
|
0
|
2902
|
30
|
00
|
-Toluene
|
0
|
|
|
|
-Cylenes:
|
|
2902
|
41
|
00
|
--O-xylene
|
0
|
2902
|
42
|
00
|
--M-xylene
|
0
|
2902
|
43
|
00
|
--P-xylene
|
0
|
2902
|
44
|
00
|
--chất đồng phân
xylen hỗn hợp
|
0
|
2902
|
50
|
00
|
-Styrene
|
0
|
2902
|
60
|
00
|
-Etylbenzene
|
0
|
2902
|
70
|
00
|
-Cumene
|
0
|
2902
|
90
|
00
|
-Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
2903
|
|
|
Chất dẫn xuất đã
halogen hóa của hydrocacbon
|
|
|
|
|
-Chất dẫn xuất của
hydrocacbon mạch thẳng, no, đã clo hóa:
|
|
2903
|
11
|
00
|
--Clorua metyl và
clorua etyl
|
5
|
2903
|
12
|
00
|
--Clorua metyl
(dicloruametan)
|
5
|
2903
|
13
|
00
|
--Clouafom
(triclorometan)
|
5
|
2903
|
14
|
00
|
--Tetra clorua
cacbon
|
5
|
2903
|
15
|
00
|
--Dicloruaetylen
(1,2 dicloruaetan)
|
5
|
2903
|
16
|
00
|
--Dicloruaapropylen
(1,2 dicloropan) và diclorobutan
|
5
|
2903
|
19
|
00
|
--Loại khác
|
5
|
|
|
|
-Chất dẫn xuất của
hydrocacbon mạch thẳng, chưa no, đã clo hóa:
|
|
2903
|
21
|
|
--Clorua vinyl:
|
|
2903
|
21
|
10
|
---Vinyl Chloride
Monomer (VCM)
|
0
|
2903
|
21
|
90
|
---Loại khác
|
5
|
2903
|
22
|
00
|
--Tricloroetylen
|
5
|
2903
|
23
|
00
|
--Tetracloroatylen
|
5
|
2903
|
29
|
00
|
--Loại khác
|
5
|
2903
|
30
|
|
-Chất dẫn xuất của
hydrocacbon mạch thẳng đã flo hóa, brom hóa, íôt hóa:
|
|
2903
|
30
|
10
|
--Methyl Bromide
|
0
|
2903
|
30
|
90
|
--Loại khác
|
5
|
|
|
|
-Chất dẫn xuất của
hydrocacbon mạch thẳng đã halogen hóa, có chứa hai hoặc nhiều nhóm halogen
khác nhau:
|
|
2903
|
41
|
00
|
--Tricloruafloruametan
|
5
|
2903
|
42
|
00
|
--Dicloruadifloruametan
|
5
|
2903
|
43
|
00
|
--Tricloruatrifloruametan
|
5
|
2903
|
44
|
00
|
--Dicloruatetrafloruaaetan
và cloropenta florua-etan
|
5
|
2903
|
45
|
00
|
--Các chất dẫn xuất
khác đã halogen hóa chỉ với florine và chlorine
|
5
|
2903
|
46
|
00
|
--Bromocloruadifloruametan,
bromotriflorua-metan và dibromotetrafloruaeta
|
5
|
2903
|
47
|
00
|
--Các chất dẫn xuất
đã halogen hóa khác
|
5
|
2903
|
49
|
00
|
--Loại khác
|
5
|
|
|
|
-Chất dẫn xuất đã
halogen hóa của hydro cacbon xyclanic, xyclenic hoặc xyclotecpen:
|
|
2903
|
51
|
00
|
--1, 2, 3, 4, 5, 6 �hexaclorocyclohexan
|
5
|
2903
|
59
|
00
|
--Loại khác
|
5
|
|
|
|
-Chất dẫn xuất đã
halogen hóa của hydrocacbon thơm:
|
|
2903
|
61
|
00
|
--Clorobenzen,
o-diclorobenzen và p-dicloro-benzen
|
5
|
2903
|
62
|
00
|
--Hexaclorobenzen
và DDT (1,1,1)-tricloro 2,2 bis p-clorophenyl etan)
|
5
|
2903
|
69
|
00
|
-Loại khác
|
3
|
|
|
|
|
|
3402
|
|
|
Chất hoạt động bề
mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng
để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm
sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401
|
|
|
|
|
-Các chất hoạt động
bề mặt hữu cơ tẩy rửa bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
3402
|
11
|
00
|
--Dạng anion
|
20
|
3402
|
12
|
00
|
--Dạng cation
|
20
|
3402
|
13
|
00
|
--Dạng ion
|
20
|
3402
|
19
|
00
|
--Loại khác
|
20
|
3402
|
20
|
|
-Chế phẩm đã đóng
gói để bán lẻ:
|
|
3402
|
20
|
10
|
--Các chế phẩm hoạt
độn bề mặt
|
20
|
3402
|
20
|
20
|
--Chất tẩy rửa
|
20
|
3402
|
20
|
90
|
--Loại khác
|
20
|
3402
|
90
|
|
-Loại khác:
|
|
3402
|
90
|
10
|
--Các chế phẩm hoạt
động bề mặt
|
20
|
3402
|
90
|
20
|
--Chất tẩy rửa
|
20
|
3402
|
90
|
90
|
--Loại khác
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Chất tuyển nổi
(quặng) trợ giúp cho công nghiệp khai thác mỏ
|
10
|
|
|
|
|
|
3702
|
|
|
Phim chụp ảnh ở
dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ
trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy
sáng, chưa phơi sáng
|
|
3702
|
10
|
00
|
-Dùng cho X quang
|
0
|
3702
|
20
|
00
|
-Phim in ngay
|
20
|
|
|
|
-Loại khác không có
dây lỗ kéo phim, với chiều rộng không quá 105 mm:
|
|
3702
|
31
|
00
|
--Để chụp ảnh màu
(nhiều màu)
|
30
|
3702
|
32
|
00
|
--Loại khác, có
tráng dung dịch halogenua bạc
|
30
|
3702
|
39
|
00
|
--Loại khác
|
30
|
|
|
|
-Loại khác, không
có dây lỗ kéo phim, với chiều rộng trên 105mm:
|
|
3702
|
41
|
00
|
--Với chiều rộng
trên 610 mm và chiều dài trên 200 mm, loại dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu)
|
5
|
3702
|
42
|
00
|
--Với chiều rộng
trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu
|
5
|
3702
|
43
|
00
|
--Với chiều rộng
trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m
|
5
|
3702
|
44
|
00
|
--Với chiều rộng
trên 105 mm nhưng không quá 610 mm
|
5
|
|
|
|
-Phim loại khác
dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu):
|
|
3702
|
51
|
00
|
--Với chiều rộng
không quá 16 mm, chiều dài không quá 14 m
|
30
|
3702
|
52
|
00
|
--Với chiều rộng
không quá 16 mm, chiều dài trên 14m
|
30
|
3702
|
53
|
00
|
--Với chiều rộng
trên 16mm, nhưng không quá 35 mm, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn
chiếu
|
30
|
3702
|
54
|
00
|
--Với chiều rộng
trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùngcho
đèn chiếu
|
30
|
3702
|
55
|
00
|
--Với chiều rộng
trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài trên 30m
|
30
|
3702
|
56
|
00
|
--Với chiều rộng
trên 35 mm
|
30
|
|
|
|
-Loại khác:
|
|
3702
|
91
|
00
|
--Với chiều rộng
không quá 16 mm, chiều dài không quá 14m
|
30
|
3702
|
92
|
00
|
--Với chiều rộng
không quá 16 mm, chiều dài trên 14m
|
30
|
3702
|
93
|
00
|
--với chiều rộng
trên 16mm, nhưng không quá 35 mm, và chiều dài không quá 30m
|
30
|
3702
|
94
|
00
|
--Với chiều rộng
trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều dài trên 30m.
|
30
|
3702
|
95
|
00
|
--Với chiều rộng
trên 35mm
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Loại thuộc nhóm
3702 dùng để quay phim điện ảnh
|
0
|
|
|
|
+Loại thuộc nhóm
3702 được đặc chế dùng trong y tế
|
0
|
|
|
|
+Loại thuộc nhóm
3702 dùng trong công nghiệp in
|
0
|
|
|
|
|
|
3706
|
|
|
Phim dùng trong
điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa lồng tiếng hoặc mới chỉ có
rãnh tiếng
|
|
3706
|
10
|
00
|
-Với chiều rộng
35mm hoặc hơn
|
5
|
3706
|
90
|
00
|
-Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
3808
|
|
|
Thuốc trừ sâu,
thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm
và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại
tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc
sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy
ruồi).
|
|
3808
|
10
|
|
-Thuốc trừ sâu:
|
|
|
|
|
--Chế phẩm trung
gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ sâu:
|
|
3808
|
10
|
11
|
---BPMC
(FENOBUCARB) có hàm lượng đến 96%
|
10
|
3808
|
10
|
19
|
---Loại khác
|
0
|
|
|
|
--Loại khác:
|
|
3808
|
10
|
91
|
---Thuốc duyệt côn
trùng ở dạng bình xịt
|
3
|
3808
|
10
|
99
|
---Loại khác
|
3
|
3808
|
20
|
00
|
-Thuốc duyệt nấm
|
1
|
3808
|
30
|
|
-Thuốc duyệt cỏ,
thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
3808
|
30
|
10
|
--Thuốc duyệt cỏ
|
1
|
3808
|
30
|
20
|
--Thuốc chống nẩy
mầm
|
0
|
3808
|
30
|
30
|
--Thuốc điều chỉnh
sự phát triển của cây
|
0
|
3808
|
40
|
00
|
-Thuốc khử trùng
|
0
|
3808
|
90
|
|
-Loại khác:
|
|
3808
|
90
|
10
|
--Thuốc bảo quản gỗ
|
1
|
3808
|
90
|
20
|
--Thuốc duyệt chuột
|
1
|
3808
|
90
|
90
|
--Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
3817
|
|
|
Các loại
ankylbenzene hỗn hợp và các loại ankylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc
nhóm 2707 hoặc nhóm 2902
|
|
3817
|
10
|
00
|
-Ankylbenzene hỗn
hợp
|
0
|
3817
|
20
|
00
|
-Ankylnaphthalene
hỗn hợp
|
0
|
|
|
|
|
|
3922
|
|
|
Bồn tắm, vòi tắm
hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidets), bệ rửa, bộ xí bệt, bình xối nước và các
đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
|
3922
|
10
|
00
|
-Bồn tắm, vòi tắm
hoa sen và chậu rửa
|
50
|
3922
|
20
|
00
|
-Bộ xí bệt
|
50
|
3922
|
90
|
00
|
-Loại khác
|
50
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phụ kiện sứ vệ
sinh
|
40
|
|
|
|
|
|
3926
|
|
|
Sản phẩm khác bằng
plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914
|
|
3926
|
10
|
00
|
-Đồ dùng trong văn
phòng hoặc trường học
|
40
|
3926
|
20
|
00
|
-Các vật phẩm dùng
kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay).
|
40
|
3926
|
30
|
00
|
-Vật trang trí lắp
vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự
|
40
|
3926
|
40
|
00
|
-Tượng nhỏ và các
loại trng trí khác
|
40
|
3926
|
90
|
00
|
-Loại khác
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Lá chắn chống bạo
loạn
|
5
|
|
|
|
+Đinh phản phan
|
5
|
|
|
|
+Màn lưới tẩm thuốc
diệt muỗi
|
20
|
|
|
|
+Tấm lưới đan bằng
nhựa
|
10
|
|
|
|
|
|
4703
|
|
|
Bột giấy từ gỗ sản
xuất bằng phương pháp hóa học, sô-da hoặc sun-fat, trừ loại hòa tan
|
|
|
|
|
-Chưa tẩy trắng:
|
|
4703
|
11
|
00
|
--Từ gỗ tùng, bách
|
1
|
4703
|
19
|
00
|
--Từ gỗ không thuộc
loại tùng, bách
|
1
|
|
|
|
-Đã tẩy trắng sơ
qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:
|
|
4703
|
21
|
00
|
--Từ loại gỗ tùng,
bách
|
1
|
4703
|
29
|
00
|
--Từ gỗ không thuộc
loại tùng, bách
|
1
|
|
|
|
|
|
4704
|
|
|
Bột giấy từ gỗ, sản
xuất bằng phương pháp hóa học, sun phít, trừ loại hòa tan
|
|
|
|
|
-Chưa tẩy trắng:
|
|
4704
|
11
|
00
|
--Từ gỗ tùng, bách
|
1
|
4704
|
19
|
00
|
--Từ gỗ không thuộc
loại tùng, bách
|
1
|
|
|
|
-Đã tẩy trắng sơ
qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:
|
|
4704
|
21
|
00
|
--Từ loại gỗ tùng,
bách
|
1
|
4704
|
29
|
00
|
--Từ gỗ không thuộc
loại tùng, bách
|
1
|
|
|
|
|
|
4705
|
00
|
00
|
Bột giấy từ gỗ, sản
xuất bằng phương pháp nửa hóa học
|
1
|
|
|
|
|
|
4706
|
|
|
Bột giấy từ sợi
giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải) hoặc từ các chất liệu sợi
xenlulo khác
|
|
4706
|
10
|
00
|
-Bột giấy từ xơ
dính hạt bông
|
1
|
4706
|
20
|
00
|
-Bột giấy từ sợi
giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải)
|
1
|
|
|
|
-Loại khác:
|
|
4706
|
91
|
00
|
--Loại sản xuất
bằng phương pháp cơ học
|
1
|
4706
|
92
|
00
|
--Loại sản xuất bằng
phương pháp hóa học
|
1
|
4706
|
93
|
00
|
--Loại sản xuất
bằng phương pháp nửa hóa học
|
1
|
|
|
|
|
|
4811
|
|
|
Giấy, bìa, mền
xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang
trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trứ các loại thuộc các nhóm 4803,
4809 hoặc 4810
|
|
4811
|
10
|
00
|
-Giấy và bìa đã
quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhưa đường
|
5
|
|
|
|
-Giấy và bìa đã
dính hoặc đã quét lớp nhựa:
|
|
4811
|
21
|
00
|
--Loại tự dính
|
10
|
4811
|
29
|
00
|
--Loại khác
|
10
|
|
|
|
-Giấy và bìa đã
tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):
|
|
4811
|
31
|
00
|
--Đã tẩy, trọng
lượng trên 150g/m2
|
10
|
4811
|
39
|
00
|
--Loại khác
|
10
|
4811
|
40
|
00
|
-Giấy và bìa đã
tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol
|
10
|
4811
|
90
|
|
-Giấy, bìa, mền
xenlulo và màng xơ xenlulo khác:
|
|
4811
|
90
|
10
|
--Giấy làm nền sản
xuất giấy nhôm
|
5
|
4811
|
90
|
90
|
--Loại khác
|
10
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Giấy có khả năng
thấu khí
|
5
|
|
|
|
|
|
4911
|
|
|
Các ấn phẩm khác,
kể cả tranh và ảnh in
|
|
|
|
|
|
|
4911
|
10
|
|
-Các ấn phẩm quảng
cáo thương mại, các mẫu (catalogue) thương mại và các ấn phẩm tương tự.
|
30
|
|
|
|
-Loại khác:
|
|
4911
|
91
|
00
|
--Tranh, bản thiết
kế và ảnh các loại
|
30
|
4911
|
99
|
00
|
--Loại khác
|
30
|
|
|
|
|
|
5506
|
|
|
Xơ staple tổng hợp,
đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi.
|
|
5506
|
10
|
00
|
-Từ nylon hay từ
các polyamit khác
|
1
|
5506
|
20
|
00
|
-Từ các polyester
|
1
|
5506
|
30
|
00
|
-Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
1
|
5506
|
90
|
00
|
-Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
5507
|
00
|
00
|
Xơ staple tái tạo,
đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi.
|
1
|
|
|
|
|
|
5509
|
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu)
từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
-Có tỷ trọng xơ
staple nilon hay polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
5509
|
11
|
00
|
--Sợi đơn
|
20
|
5509
|
12
|
00
|
--Sợi xe hoặc sợi
bện từ nhiều sợi (sợi cabled)
|
20
|
|
|
|
-Có tỷ trọng xơ
staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5509
|
21
|
00
|
--Sợi đơn
|
20
|
5509
|
22
|
00
|
--Sợi xe hoặc sợi
bện từ nhiều sợi (sợi cabled)
|
20
|
|
|
|
-Có tỷ trọng xơ
staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
5509
|
31
|
00
|
--Sợi đơn
|
20
|
5509
|
32
|
00
|
--Sợi xe hoặc sợi
bện từ nhiều sợi
|
20
|
|
|
|
-Sợi xe khác, có tỷ
trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
5509
|
41
|
00
|
--Sợi đơn
|
20
|
5509
|
42
|
00
|
--Sợi xe hoặc sợi
bện từ nhiều sợi (sợi cabled)
|
20
|
|
|
|
-Sợi khác, từ xơ
staple polyester:
|
|
5509
|
51
|
|
--Được pha chế chủ
yếu hay chỉ pha với xơ staple tái tạo:
|
|
5509
|
51
|
10
|
---Sợi đơn
|
5
|
5509
|
51
|
90
|
---Loại khác
|
10
|
5509
|
52
|
|
--Được pha chủ yếu
hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
5509
|
52
|
10
|
---Sợi đơn
|
0
|
5509
|
52
|
90
|
---Loại khác
|
5
|
5509
|
53
|
00
|
--Được pha chủ yếu
hay chỉ pha với bông
|
20
|
5509
|
59
|
00
|
--Loại khác
|
20
|
|
|
|
-Sợi khác, từ xơ
staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
5509
|
61
|
|
--Được pha chủ yếu
hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
5509
|
61
|
10
|
---Sợi đơn
|
5
|
5509
|
61
|
90
|
---Loại khác
|
10
|
5509
|
62
|
00
|
--Được pha chủ yếu
hay chỉ pha với bông
|
20
|
5509
|
69
|
00
|
--Loại khác
|
20
|
|
|
|
-Sợi khác:
|
|
5509
|
91
|
00
|
--Được pha chủ yếu
hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
10
|
5509
|
92
|
00
|
--Được pha chủ yếu
hay chỉ pha với bông
|
20
|
5509
|
99
|
00
|
--Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5806
|
|
|
Vải dệt thoi khổ
hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không
có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)
|
|
5806
|
10
|
00
|
-Vải dệt thoi nổi
vòng bềmặt (kể cả vải nổi vòng dạng khăn và các vải tương tự) và vải dệt từ
sợi sơ nin (chenille)
|
40
|
5806
|
20
|
00
|
-Vải dệt thoi khác,
có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên
|
40
|
|
|
|
-Vải dệt thoi khác:
|
|
5806
|
31
|
|
--Từ sợi bông:
|
|
5806
|
31
|
10
|
---Loại sử dụng để
sản xuất bằng mực dùng cho máy chữ và các loại máy tương tự
|
20
|
5806
|
31
|
90
|
---Loại khác
|
40
|
5806
|
32
|
|
--Từ sợi nhân tạo:
|
|
5806
|
32
|
10
|
---Loại sử dụng để
sảnxuất băng mực dùng cho máy chữ và các loại máy tương tự
|
20
|
5806
|
32
|
90
|
---Loại khác
|
40
|
5806
|
39
|
00
|
--Từ vật liệu dệt
khác
|
40
|
5806
|
40
|
00
|
-Vải dệt gồm toàn
sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính
(bolducs)
|
40
|
|
|
|
|
|
5902
|
|
|
Vải mành dùng làm
lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nilon, polyamit, polyeste hoặc visco
ray on
|
|
5902
|
10
|
00
|
-Từ nilon hoặc
polyamit khác
|
3
|
5902
|
20
|
00
|
-Từ polyeste
|
1
|
5902
|
90
|
00
|
-Từ chất liệu khác
|
1
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Từ sợi pê-cô
|
5
|
|
|
|
|
|
5907
|
00
|
|
Vải đã thấm tẩm,
phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu,
phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự
|
|
5907
|
00
|
10
|
-Vải bạt đã sơn vẽ
dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích
tương tự
|
30
|
5907
|
00
|
20
|
-Vải đã thấm tẩm,
phủ chất chống bắt lửa
|
5
|
5907
|
00
|
90
|
-Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
6815
|
|
|
Các sản phẩm bằng
đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng
sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chitiết hay ghi ở
nơi khác
|
|
6815
|
10
|
|
-Các sản phẩm không
phải sản phẩm điện làm từ grafit hoặc các bon khác
|
|
6815
|
10
|
10
|
--Sợi các bon
|
5
|
6815
|
10
|
90
|
--Loại khác
|
20
|
6815
|
20
|
00
|
Sản phẩm từ than
bùn
|
20
|
|
|
|
-Các loại sản phẩm
khác:
|
|
6815
|
91
|
00
|
--có chứa ma giê,
đô lô mít hoặc cờ rôm mít
|
10
|
6815
|
99
|
00
|
--Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
7227
|
|
|
Các dạng que và
thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, xoắn không đều
|
|
7227
|
10
|
00
|
-Bằng thép gió
|
0
|
7227
|
20
|
00
|
-Bằng thép ma
gan-si lic
|
0
|
7227
|
90
|
00
|
-Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
7228
|
|
|
Thép hợp kim khác ở
dạng que và thanh khác; thép hợp kim khác ở dạng góc, khuôn, hình; thanh và
que rỗ bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim dùng để khoan
|
|
|
|
|
|
|
7228
|
10
|
00
|
-ở dạng thỏi và
thanh thép gió
|
0
|
7228
|
20
|
00
|
-ở dạng thỏi và
thanh bằng thép si lic-măng gan
|
0
|
7228
|
30
|
00
|
-ở dạng thỏi và
thanh khác chưa được gia công quá mức cân nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua
khuôn
|
0
|
7228
|
40
|
00
|
-Các loại thỏi và
thanh khác, chưa được gia công quá mức rèn
|
0
|
7228
|
50
|
00
|
-Các loại thỏi và
thanh khác, chưa được gia công quá mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội.
|
0
|
7228
|
60
|
00
|
-Các loại thỏi và
thanh khác
|
0
|
7228
|
70
|
00
|
-Các dạng góc,
khuôn và hình
|
0
|
7228
|
80
|
00
|
-Thỏi và thanh rỗng
dùng để khoan
|
0
|
|
|
|
|
|
7308
|
|
|
Các cấu kiện bằng
sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận
rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưởi, mái
nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào,
cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh,
góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu
kiện, bằng sắt hoặc thép.
|
|
7308
|
10
|
00
|
-Cầu và nhịp cầu
|
0
|
7308
|
20
|
|
-Tháp và cột lưới:
|
|
7308
|
20
|
10
|
--Cột sắt, thép
|
5
|
7308
|
20
|
90
|
--Loại khác
|
0
|
7308
|
30
|
00
|
-Cửa ra vào, cửa
sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
20
|
7308
|
40
|
|
-Vật chống và các
thiết bị dùng cho các giàn giáo, ván khuôn, chống dỡ hoặc chống hầm lò:
|
|
7308
|
40
|
10
|
--Loại sử dụng cho
giàn giáo
|
0
|
7308
|
40
|
20
|
--Loại sử dụng cho
ván khuôn
|
0
|
7308
|
40
|
90
|
--Loại khác
|
0
|
7308
|
90
|
|
-Loại khác:
|
|
7308
|
90
|
10
|
--Khung nhà, khung
kho
|
20
|
7308
|
90
|
20
|
--Tấm lợp
|
30
|
7308
|
90
|
90
|
--Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
7604
|
|
|
Nhôm ở dạng thỏi,
thanh và hình
|
|
7604
|
10
|
|
-Bằng nhôm không
hợp kim:
|
|
7604
|
10
|
10
|
--Nhôm dạng thỏi
|
0
|
7604
|
10
|
90
|
--Loại khác
|
10
|
|
|
|
-Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7604
|
21
|
00
|
--Dạng hình rỗng
|
10
|
7604
|
29
|
|
--Loại khác:
|
|
7604
|
29
|
10
|
---Nhôm dạng thỏi
|
0
|
7604
|
29
|
90
|
---Loại khác
|
10
|
|
|
|
|
|
8311
|
|
|
Dây, thanh, ống,
tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các bua kim
loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn
hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, các bua kim loại; dây và thanh bằng bột
kim loại thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại.
|
|
8311
|
10
|
|
-Cực điện được phủ
kim loại thường để hàn hồ quang điện:
|
|
8311
|
10
|
10
|
--Bằng thép không
hợp kim
|
20
|
8311
|
10
|
90
|
--Loại khác
|
20
|
8311
|
20
|
00
|
-Dây có lõi bằng
kim loại thường để hàn hồ quang điện
|
20
|
8311
|
30
|
00
|
-Dạng thanh được
phủ bằng kim loại thường, dây có lõi bằng kim loại thường dùng để hàn xì, hàn
hơi, hàn điện bằng hồ quang
|
20
|
8311
|
90
|
00
|
-Loại khác
|
20
|
|
|
|
|
|
8481
|
|
|
Vòi, van và các
loại vật dụng tương tự dùng cho đường ống, nồi hơi, bể chứa hay các loại
tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt.
|
|
8481
|
10
|
00
|
-Van hạ áp suất
|
0
|
8481
|
20
|
00
|
-Van truyền thủy
lực hay van khí
|
0
|
8481
|
30
|
00
|
-Van kiểm tra
|
0
|
8481
|
40
|
00
|
-Van an toàn hay
van xả 9Safety or relief valves)
|
3
|
8481
|
80
|
|
-Các thiết bị khác:
|
|
8481
|
80
|
10
|
--Van để đóng chai
nước sô đa, bia
|
5
|
8481
|
80
|
20
|
--Van từ để đóng,
mở cửa xe ô tô khách
|
5
|
8481
|
80
|
30
|
--Van bóng, van đo
áp suất
|
0
|
8481
|
80
|
40
|
--Van lốp và xăm
|
3
|
8481
|
80
|
50
|
--Van cho xi lanh
|
0
|
8481
|
80
|
60
|
--Van đường ống
nước
|
20
|
8481
|
80
|
90
|
--Loại khác
|
5
|
8481
|
90
|
00
|
-Phụ tùng
|
0
|
|
|
|
|
|
8504
|
|
|
Biến thế điện, máy
nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện
|
|
8504
|
10
|
|
-Chấn lưu dùng cho
đèn phóng hoặc ống phóng:
|
|
8504
|
10
|
10
|
--Dùng cho đèn
phóng
|
5
|
8504
|
10
|
20
|
--Dùng cho ống
phóng
|
30
|
|
|
|
-Máy biến thế dùng
điện môi lỏng:
|
|
8504
|
21
|
00
|
--Có công suất sử
dụng không quá 650 KVA
|
30
|
8504
|
22
|
00
|
--Có công suất sử
dụng trên 650 KVA nhưng không quá 10000 KVA
|
20
|
8504
|
23
|
00
|
--Có công suất trên
10000 KVA
|
0
|
|
|
|
-Các loại máy biến
thế khác:
|
|
8504
|
31
|
|
--Có công suất sử
dụng không quá 1 KVA
|
|
8504
|
31
|
10
|
---Biến dòng loại
trung thế
|
20
|
8504
|
31
|
20
|
---Biến dòng loại
cao thế
|
0
|
8504
|
31
|
90
|
---Loại khác
|
30
|
8504
|
32
|
|
--Có công suất sử
dụng trên 1 KVA nhưng không quá 16 KVA
|
|
8504
|
32
|
10
|
---Biến dòng loại
trung thế
|
20
|
8504
|
32
|
20
|
---Biến dòng loại
cao thế
|
0
|
8504
|
32
|
90
|
---Loại khác
|
30
|
8504
|
33
|
|
--Có công suất sử
dụng trên 16 KVA nhưng không quá 500 KVA:
|
|
8504
|
33
|
10
|
---Biến áp cao tần
|
20
|
8504
|
33
|
90
|
---Loại khác
|
30
|
8504
|
34
|
|
--Có công suất sử
dụng trên 500 KVA:
|
|
8504
|
34
|
10
|
---Biến áp cao tần
|
20
|
8504
|
34
|
90
|
---Loại khác
|
30
|
8504
|
40
|
|
-Máy nắn dòng tĩnh:
|
|
8504
|
40
|
10
|
--Bộ sạc ắc qui,
pin
|
0
|
8504
|
40
|
90
|
--Loại khác
|
0
|
8504
|
50
|
|
-Bộ cảm điện khác:
|
|
8504
|
50
|
10
|
--Bộ lưu giữ điện
|
5
|
8504
|
50
|
90
|
--Loại khác
|
0
|
8504
|
90
|
|
-Các bộ phận:
|
|
8504
|
90
|
10
|
--Của máy thuộc mã
số 85041020, 85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290,
85043310, 85043390, 85043410, 85043490
|
5
|
8504
|
90
|
90
|
--Loại khác
|
0
|
|
|
|
|
|
8520
|
|
|
Máy ghi băng từ và
các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh
|
|
8520
|
10
|
00
|
-Máy đọc chính tả
loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn năng lượng bên ngoài
|
5
|
8520
|
20
|
00
|
-Máy trả lời điện
thoại
|
5
|
|
|
|
-Máy ghi âm băng từ
khác có gắn với bộ phận tái tạo âm thanh:
|
|
8520
|
32
|
00
|
--Loại âm thanh số
|
40
|
8520
|
33
|
00
|
--loại khác, dạng
cat-set
|
40
|
8520
|
39
|
00
|
--Loại khác
|
40
|
8520
|
90
|
00
|
-Loại khác
|
40
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Dạng CKD của phân
nhóm 852032, 852033, 852039, 852090
|
7
|
|
|
|
+Dạng IKD của phân
nhóm 852032, 852033, 852039, 852090
|
3
|
|
|
|
+Loại chuyên dùng
của phân nhóm 852032, 852833, 852039, 852090
|
5
|
|
|
|
|
|
8524
|
|
|
Đĩa hát, băng và
các loại đĩa, băng khác đã ghi ân thanh hoặc ghi cá hiện tượng tương tự khác,
kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm
thuộc chương 37
|
|
8524
|
10
|
00
|
-Đĩa hát
|
30
|
|
|
|
-Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-de:
|
|
8524
|
31
|
00
|
--Để tái tạo các
hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
30
|
8524
|
32
|
00
|
--Chỉ để tái tạo âm
thanh
|
30
|
8524
|
39
|
00
|
--Loại khác
|
30
|
8524
|
40
|
00
|
-Băng từ để tái tạo
các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
30
|
|
|
|
-Băng từ khác:
|
|
8524
|
51
|
|
--Có chiều rộng
không quá 4mm:
|
|
8524
|
51
|
10
|
---Của máy vi tính
|
10
|
8524
|
51
|
90
|
---Loại khác
|
30
|
8524
|
52
|
|
--Có chiều rộng
trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:
|
|
8524
|
52
|
10
|
---Của máy vi tính
|
10
|
8524
|
52
|
90
|
---Loại khác
|
30
|
8524
|
53
|
|
--Có chiều rộng
trên 6,5mm:
|
|
8524
|
53
|
10
|
---Của máy vi tính
|
10
|
8524
|
53
|
90
|
---Loại khác
|
30
|
8524
|
60
|
00
|
-Thẻ có chứa dải từ
(ví dụ: cạc điện thoại)
|
20
|
|
|
|
-Loại khác:
|
|
8524
|
91
|
00
|
--Để tái tạo các
hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
30
|
8524
|
99
|
00
|
--Loại khác
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+Phim hoạt hình,
phim truyện dưới dạng băng, đĩa.
|
10
|
|
|
|
+Sách dưới dạng
CD-Rom, băng, đĩa
|
5
|
|
|
|
|
|
8537
|
|
|
Bảng, pa-nen, bảng
điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác được lắp với hai hay nhiều
thiết bị thuộc nhóm 8535 hoặc 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả
các loại bàn và giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các
thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517
|
|
8537
|
10
|
|
-Dùng cho điện áp
không quá 1000 V:
|
|
8537
|
10
|
10
|
--Bảng chuyển mạch,
bảng điều khiển
|
20
|
8537
|
10
|
90
|
--Loại khác
|
20
|
8537
|
20
|
|
-Dùng cho điện áp
trên 1000V:
|
|
8537
|
20
|
10
|
--Bảng chuyển mạch,
bảng điều khiển
|
5
|
8537
|
20
|
90
|
--Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
|
8544
|
|
|
Dây, cáp (kể cả cáp
đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp
cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp
sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây
dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện.
|
|
|
|
|
-Dây quấn (winding
wire)
|
|
8544
|
11
|
|
--Bằng đồng:
|
|
8544
|
11
|
10
|
---Tráng sơn hoặc
men
|
5
|
8544
|
11
|
90
|
---Loại khác
|
5
|
8544
|
19
|
|
--Bằng vật liệu
khác:
|
|
8544
|
19
|
10
|
---Tráng sơn hoặc
men
|
5
|
8544
|
19
|
90
|
---Loại khác
|
5
|
8544
|
20
|
|
-Cáp đồng trục và
các dây dẫn đồng trục khác:
|
|
|
|
|
--Đã lắp vào đầu
nối:
|
|
8544
|
20
|
11
|
---Các điện bằng
PVC, PE, chịu được điện áp 15 KV trở xuống, tiết diện không quá 300 mm2
|
15
|
8544
|
20
|
12
|
---Cách điện bằng
PVC, PE, chịu được điện áp trên 15 KV đến 35 KV, tiết diện đến 400 mm2
|
5
|
8544
|
20
|
13
|
---Cáp điều khiển
|
10
|
8544
|
20
|
19
|
---Loại khác
|
1
|
|
|
|
--Loại chưa lắp vào
đầu nối:
|
|
8544
|
20
|
21
|
---Cách điện bằng
PVC, PE, chịu được điện áp 15 KV trở xuống, tiết diện không quá 300mm2
|
15
|
8544
|
20
|
22
|
---Cách điện bằng
PVC, PE, chịu được điện áp trên 15KV đến 35 KV, tiết điện đến 400 mm2
|
5
|
8544
|
20
|
23
|
---Cáp điều khiển
|
10
|
8544
|
20
|
29
|
---Loại khác
|
1
|
8544
|
30
|
00
|
-Bộ dây đánh lửa và
bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thủy.
|
5
|
|
|
|
-Các loại dây dẫn
điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:
|
|
8544
|
41
|
|
--Đã lắp vào đầu
nối:
|
|
8544
|
41
|
10
|
---Cáp dùng cho ắc
qui
|
15
|
8544
|
41
|
20
|
---Cáp điện thoại,
cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển
|
0
|
8544
|
41
|
30
|
---Cáp điện thoại,
cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
15
|
|
|
|
---Loại khác:
|
|
8544
|
41
|
91
|
----Cáp điều khiển
|
10
|
8544
|
41
|
92
|
----Dây dẫn điện
bọc nhựa
|
15
|
8544
|
41
|
99
|
----Loại khác
|
10
|
8544
|
49
|
|
--Loại khác:
|
|
8544
|
49
|
10
|
---Cáp điện thoại,
cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển.
|
0
|
8544
|
49
|
20
|
---Cáp điện thoại,
cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
15
|
|
|
|
---Loại khác:
|
|
8544
|
49
|
91
|
----Cáp điều khiển
|
10
|
8544
|
49
|
92
|
----Dây dẫn điện
bọc nhựa
|
15
|
8544
|
49
|
99
|
----Loại khác
|
10
|
|
|
|
-Các loại dây dẫn
điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không quá 1000 V:
|
|
8544
|
51
|
|
--Đã lắp vào đầu
nối:
|
|
8544
|
51
|
10
|
---Cáp điện thoại,
cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển
|
0
|
8544
|
51
|
20
|
---Cáp điện thoại,
cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
5
|
|
|
|
---Loại khác:
|
|
8544
|
51
|
91
|
----Cáp điều khiển
|
10
|
8544
|
51
|
92
|
----Dây dẫn điện
bọc nhựa
|
15
|
8544
|
51
|
99
|
----Loại khác
|
10
|
8544
|
59
|
|
--Loại khác:
|
|
8544
|
59
|
10
|
---Cáp điện thoại,
cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển
|
0
|
8544
|
59
|
20
|
---Cáp điện thoại,
cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
5
|
|
|
|
---Loại khác:
|
|
8544
|
59
|
91
|
----Cáp điều khiển
|
10
|
8544
|
59
|
92
|
----Dây dẫn điện
bọc nhựa
|
15
|
8544
|
59
|
99
|
----Loại khác
|
10
|
8544
|
60
|
00
|
-Các loại dây dẫn
điện khác dùng cho điện áp trên 1000V
|
1
|
8544
|
70
|
|
-Cáp sợi quang:
|
|
8544
|
70
|
10
|
--Cáp điện thoại,
cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm dưới biển
|
0
|
8544
|
70
|
20
|
--Cáp điện thoại,
cáp vô tuyến, cáp trạm điện báo, trừ loại ngầm dưới biển
|
5
|
8544
|
70
|
90
|
--Loại khác
|
1
|
|
|
|
|
|
9406
|
00
|
00
|
Các cấu kiện nhà
lắp sẵn
|
20
|
Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung chi tiết tên và thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định số 67/1999/QĐ-BTC ngày 24/06/1999 thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu; sửa đổi, bổ sung chi tiết tên và thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
4.287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|