|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 25/QĐ-UBND 2020 Quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Sở Lao động Hà Nội
Số hiệu:
|
25/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 01
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4165/TTr-SLĐTBXH ngày 16/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
bao gồm 11 quy trình, trong đó: 10 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; 01 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ
trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có
liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình giải quyết thủ tục hành
chính: Số 57 (mã hiệu QT-18/VLATLĐ) lĩnh vực An toàn lao động
tại phần 5; số: 64 (mã hiệu QT-07/GDNN), 65 (mã hiệu QT-08/GDNN), 66 (mã
hiệu QT-09/ GDNN), 67 (mã hiệu QT-10/ GDNN), 72(mã hiệu QT-15/
GDNN), 74 (mã hiệu QT-17/ GDNN) lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp tại phần 6; số 83
(mã hiệu QT-07/BTXH) lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại phần 7 phụ lục I, II; số 4 (mã
hiệu QT-01/GDNN) lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp phần 3 phụ lục III, IV tại Quyết định số 4396/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực, Các phòng: KSTTHC, KGVX,
THCB;
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quỳnh).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
A. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (10 quy trình).
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Mã hiệu
|
1. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
1.
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
QT-09/GDNN
|
2.
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
QT-20/GDNN
|
3.
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
QT-21/GDNN
|
4.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
QT-22/GDNN
|
5.
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
QT-23/GDNN
|
6.
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
QT-07/GDNN
|
7.
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
QT-10/GDNN
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với
nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
|
QT-15/GDNN
|
9.
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn
đầu tư nước ngoài.
|
QT-08/GDNN
|
10.
|
Thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực
thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
|
QT-17/GDNN
|
B. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (01 quy trình).
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
Mã hiệu
|
1. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
11.
|
Thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
QT-01/GDNN
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỤ THỂ CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
25/QĐ-UBND ngày 03/01/2020
của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
A. NỘI DUNG CÁC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
1. Quy trình:
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước
ngoài (QT-09/GDNN)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định thời
gian, nội dung, trách nhiệm xây dựng, kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện
thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với
tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
Cán bộ, công chức
thuộc Phòng Dạy nghề, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên
quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và
kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp lý
|
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp.
|
|
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
a) Đối với giải
thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, chấm dứt hoạt
động phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại
khoản 1, Điều 21 của Luật giáo dục nghề nghiệp
|
|
Văn bản đề nghị
giải thể, chấm dứt hoạt động phân hiệu của cơ quan có thẩm quyền, trong đó
nêu rõ lý do bị giải thể, lý do bị chấm dứt hoạt động
phân hiệu;
|
x
|
|
|
Kết luận thanh
tra, kiểm tra đối với hành vi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 của Luật
giáo dục nghề nghiệp;
|
|
x
|
|
Quyết định đình
chỉ hoạt động đào tạo của cơ quan có thẩm quyền đối với hành vi quy định tại
điểm b khoản 1 Điều 21 của Luật giáo dục nghề
nghiệp;
|
|
x
|
|
Biên bản kiểm
tra của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường hợp quy định tại điểm c và điểm d khoản 1 Điều 21
của Luật giáo dục nghề nghiệp.
|
|
x
|
|
b) Đối với giải
thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài theo đề nghị của tổ chức, cá nhân
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài theo quy định tại khoản 2 Điều 21 Luật giáo dục nghề nghiệp
|
|
Văn bản đề nghị
của tổ chức, cá nhân sở hữu cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, trong đó nêu rõ lý do giải thể, lý do chấm dứt
hoạt động phân hiệu;
|
x
|
|
|
Phương án giải
thể, phương án chấm dứt hoạt động phân hiệu, trong đó nêu rõ phương án giải
quyết tài sản, quyền lợi của người học, nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên, người
lao động và thực hiện nghĩa vụ về tài chính theo quy định của pháp luật.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong đó:
1. Sở Lao động-Thương
binh và xã hội: 13,5 ngày.
2. UBND Thành
phố: 6,5 ngày.
|
3.5
|
Nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và Xã hội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập
qua Cổng
thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn
Sau khi điền đầy
đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và
gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Tích chuyển
Lãnh đạo phòng Dạy nghề phân công thẩm định
Đối với hồ sơ
công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ
sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao
hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày
|
Thành phần hồ sơ theo 3.2
|
B2
|
Phân công cán bộ
kiểm tra.
- Phân công trực
tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực
tiếp
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.
- Nội dung kiểm
tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định Hoặc không đủ điều
kiện giải quyết thì soạn thảo phiếu và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực
tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung
cấp cho công dân
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước
tiếp theo
|
Cán bộ được phân công
|
10 ngày
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
-mẫu số 02/TT01/2018/VPCP
Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Lập phiếu trình
giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên hệ thống
đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Phiếu trình kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
B7
|
Lãnh đạo Sở kiểm
tra trên hệ thống và ký duyệt văn bản trình UBND thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị UBND thành phố
|
B8
|
UBND Thành phố
xem xét, ra quyết định
|
UBND Thành phố
|
6,5 ngày
|
Quyết định
|
B9
|
Công chức phòng
chuyên môn tiếp nhận vào sổ văn bản, phát hành văn bản
- Thực hiện lưu
hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả
cho công dân thông qua hệ thống
|
Chuyên viên phòng Dạy nghề
|
1/2 ngày
|
Sổ
theo dõi hồ sơ - mẫu số
06/TT01/2018/VPCP
|
B10
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Theo giấy hẹn
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018
|
-
|
Phiếu trình giải
quyết hồ sơ
|
2. Quy trình: Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (QT-20/GDNN)
1
|
Mục đích
|
|
Quy trình này quy
định rõ hình thức tiếp nhận, quy trình và phương pháp xử lý thủ tục Đổi tên
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với
tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Đổi tên trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Cán bộ, công chức
thuộc Phòng Dạy nghề, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên
quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và
kiểm soát quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp lý
|
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp.
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành của Luật giáo dục nghề nghiệp.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản đề nghị
đổi tên
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
05 ngày làm việc
kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong đó:
1. Sở Lao động-Thương
binh và xã hội: 3,5 ngày.
2. UBND Thành
phố: 1,5 ngày
|
3.5
|
Nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và Xã hội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập
qua Cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai
báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn
Sau khi điền đầy
đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận
và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Tích chuyển Lãnh đạo
phòng Dạy nghề phân công thẩm định
Đối với hồ sơ
công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ
sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao
hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Phân công cán bộ
kiểm
tra.
- Phân công trực
tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực
tiếp
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.
- Nội dung kiểm
tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định Hoặc không đủ điều
kiện giải quyết thì soạn thảo phiếu và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực tiếp
trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung cấp
cho công dân
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước
tiếp theo
|
Cán bộ được phân công
|
01 ngày
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
-mẫu số 02/TT01/2018/VPCP
Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Lập phiếu trình
giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên hệ
thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký)
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu trình kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
B7
|
Lãnh đạo Sở kiểm
tra trên hệ thống và ký duyệt văn bản trình UBND thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Tờ trình đề nghị UBND thành phố
|
B8
|
UBND Thành phố xem
xét, ra quyết định
|
UBND Thành phố
|
1,5 ngày
|
Quyết định
|
B9
|
Công chức phòng
chuyên môn tiếp nhận vào sổ văn bản, phát hành văn bản
- Thực hiện lưu
hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả
cho công dân thông qua hệ thống
|
Chuyên viên phòng Dạy nghề
|
1/2 ngày
|
Sổ
theo dõi hồ sơ - mẫu số
06/TT01/2018/VPCP
|
B10
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Theo giấy hẹn
|
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
-
|
Phiếu trình giải
quyết hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình Cho
phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (QT-21/GDNN)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định trình
tự tiếp nhận, cập nhật và theo dõi việc cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở
lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với
tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cho phép hoạt động liên kết đào
tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
Cán bộ, công chức
thuộc Phòng Dạy nghề, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc Sở
Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy
trình này
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp lý
|
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản đề nghị
hoạt động liên kết đào tạo trở lại
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và Xã hội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập
qua Cổng
thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội
dung và làm theo hướng dẫn
Sau khi điền đầy
đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận
và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Tích chuyển Lãnh đạo
phòng Dạy nghề phân công thẩm định
Đối với hồ sơ
công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ
sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao
hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Phân công cán bộ
kiểm tra.
- Phân công trực
tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực
tiếp
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.
- Nội dung kiểm
tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định Hoặc không đủ điều
kiện giải quyết thì soạn thảo phiếu và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực
tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung
cấp cho công dân
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước
tiếp theo
|
Cán bộ được phân công
|
25 ngày
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
-mẫu số 02/TT01/2018/VPCP
Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Tổng hợp hồ sơ,
lập phiếu trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích
chuyển trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký)
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày (lãnh đạo phòng xem xét trong 01 ngày và tích
chuyển lãnh đạo Sở trên hệ thống)
|
- Phiếu trình kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
B5
|
Lãnh đạo Sở kiểm
tra trên hệ thống và ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
B6
|
Công chức phòng
chuyên môn tiếp nhận vào sổ văn bản, phát hành văn bản
- Thực hiện lưu
hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả cho công dân
thông qua hệ thống
|
Chuyên viên phòng Dạy nghề
|
01 ngày
|
Sổ
theo dõi hồ sơ - mẫu số
06/TT01/2018/VPCP
|
B7
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Theo giấy hẹn
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
|
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
|
Phiếu trình giải
quyết hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy trình Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận (QT-22/GDNN)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định rõ
ràng, cụ thể về trình tự, hồ sơ, thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận đảm bảo
thủ tục thực hiện được trung thực, chính xác, kịp thời
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với
tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
Cán bộ, công chức
thuộc Phòng Dạy nghề, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên
quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực hiện và
kiểm soát quy trình này
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp
lý
|
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị
cho phép thành lập của tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
kinh tế, cá nhân
|
x
|
|
-
|
Đề án thành lập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
X
|
|
-
|
Dự thảo quy hoạch
tổng thể mặt bằng các công trình kiến trúc xây dựng, bảo đảm phù hợp với
ngành, nghề, quy mô, trình độ đào tạo và tiêu chuẩn diện tích sử dụng, diện
tích xây dựng cho hoạt động học tập và giảng dạy
|
x
|
|
-
|
Bản sao Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở của cơ quan, tổ chức, cá nhân
trong đó xác định rõ địa chỉ, diện tích, mốc giới của khu đất và thỏa thuận về
nguyên tắc thuê cơ sở vật chất sẵn có phù hợp với quy định của pháp luật và
các giấy tờ pháp lý liên quan còn thời hạn ít nhất là 05 năm kể từ ngày gửi hồ
sơ.
|
|
x
|
|
Văn bản xác nhận
khả năng tài chính để đầu tư xây dựng trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền; giấy tờ khác chứng minh quyền sở
hữu về tài sản là vốn góp của cá nhân đề nghị thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp.
|
x
|
|
|
Đối với trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
có từ 02 thành viên góp vốn trở lên, ngoài các hồ sơ trên cần bổ
sung:
|
x
|
|
-
|
Biên bản cử người
đại diện đứng tên thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
của các thành viên góp vốn.
|
x
|
|
-
|
Danh sách trích
ngang các thành viên Ban sáng lập
|
x
|
|
-
|
Danh sách, hình
thức và biên bản góp vốn của các thành viên cam kết góp vốn thành lập
|
x
|
|
-
|
Dự kiến Hội đồng
quản trị và Chủ tịch Hội đồng quản trị của trường trung cấp
|
x
|
|
-
|
Ngoài ra, hồ sơ
đề nghị cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận cần bổ sung các giấy tờ sau:
|
|
|
-
|
Văn bản cam kết
của các tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư cam kết việc sử dụng
phần tài chính chênh lệch giữa thu và chi của cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục
theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định này;
|
x
|
|
-
|
Biên bản họp của tổ chức,
cá nhân sở hữu hoặc những người góp vốn thành lập thông qua việc cơ sở giáo dục
nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận, Biên bản này phải được sự đồng
ý của đại diện tối thiểu 75% tổng số vốn góp của các thành viên góp vốn
|
x
|
|
|
Dự thảo Quy chế
tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
x
|
|
-
|
Dự thảo Quy chế
tài chính nội bộ của cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương
binh và xã hội: 14,5 ngày.
2. UBND Thành
phố: 5,5 ngày.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động thương binh và Xã hội.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập
qua cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai
báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn
Sau khi điền đầy
đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận
và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Tích chuyển
Lãnh đạo phòng Dạy nghề phân công thẩm định
Đối với hồ sơ
công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ,
ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao hồ
sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Phân công cán bộ
kiểm tra.
- Phân công trực
tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến
hoặc trực tiếp
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.
- Nội dung kiểm
tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định Hoặc không đủ điều
kiện giải quyết thì soạn thảo phiếu và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực
tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung
cấp cho công dân
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến
hành bước tiếp theo
|
Cán bộ được phân công
|
03 ngày
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
-mẫu số 02/TT01/2018 /VPCP
Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Tích chuyển hồ
sơ đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp/trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tới các cơ quan, đơn vị liên quan trong thành phố Hà Nội
|
Phòng Dạy nghề
Các cơ quan liên quan
|
08 ngày
|
Văn bản xin/cho ý kiến các cơ quan liên quan
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến
các cơ quan liên quan.
- Lập phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ - mẫu
số 02/TT01-VPCP yêu cầu tổ chức/cá nhân hoàn thiện hồ sơ gửi lại công dân
thông qua hệ thống trực tuyến
- Lập phiếu
trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển
trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký) trường hợp các sở
ngành có ý kiến đồng ý cho phép thành lập
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
- Phiếu trình kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02/TT01/2018/VPCP
|
B6
|
Lãnh đạo Sở kiểm
tra trên hệ thống và ký duyệt văn bản trình UBND thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị UBND thành phố
|
B7
|
UBND Thành phố
xem xét, ra quyết định
|
UBND Thành phố
|
5,5 ngày
|
Quyết định
|
B8
|
Công chức phòng
chuyên môn tiếp nhận vào sổ văn bản, phát hành văn bản
- Thực hiện lưu
hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả
cho công dân thông qua hệ thống
|
Chuyên viên phòng Dạy nghề
|
1 /2 ngày
|
Sổ
theo dõi hồ sơ - mẫu số
06/TT01/2018/VPCP
|
B9
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Theo giấy hẹn
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
-
|
Phiếu trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu văn bản đề nghị
thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp theo mẫu tại Phụ lục I kèm theo Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016
|
-
|
Mẫu đề án thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp theo mẫu tại Phụ lục 11 kèm theo Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016.
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy trình Công
nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận (QT-23/GDNN).
1
|
Mục đích
|
|
Quy định rõ
ràng, cụ thể về trình tự, hồ sơ, thủ tục Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận đảm
bảo thủ tục thực hiện được trung thực, chính xác, kịp thời
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với
tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận.
Cán bộ, công chức thuộc Phòng Dạy nghề, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng
có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực
hiện và kiểm soát quy trình này
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp
lý
|
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp;.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản đề nghị
chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt
động không vì lợi nhuận; phần vốn góp, phần tài sản thuộc sở hữu chung hợp
nhất không phân chia của cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài)
|
x
|
|
-
|
Văn bản cam kết
của các tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư cam kết việc sử dụng
phần tài chính chênh lệch giữa thu và chi của cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư
thục, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại
khoản 1 Điều 37 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
|
x
|
|
|
Biên bản họp của tổ chức,
cá nhân sở hữu hoặc những người góp vốn thành lập thông qua việc cơ sở giáo dục
nghề nghiệp tư thục, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận. Biên bản này phải được sự đồng ý của đại diện tối thiểu
75% tổng số vốn góp của các thành viên góp vốn
|
x
|
|
-
|
Bản sao quyết định
cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
-
|
Báo cáo tài
chính 03 năm gần nhất và báo cáo kiểm toán theo định kỳ của cơ sở giáo dục
nghề nghiệp tư thục, cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong đó:
1. Sở Lao động-Thương
binh và xã hội: 14,5 ngày.
2. UBND Thành
phố: 5,5 ngày
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và Xã hội .
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập
qua cổng thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội dung và làm theo hướng dẫn
Sau khi điền đầy
đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận
và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Tích chuyển
Lãnh đạo phòng Dạy nghề phân công thẩm định
Đối với hồ sơ
công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ
sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao
hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Phân công cán bộ
kiểm tra.
- Phân công trực
tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực
tiếp
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.
- Nội dung kiểm
tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định Hoặc không đủ điều
kiện giải quyết thì soạn thảo phiếu và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực
tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung
cấp cho công dân
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước
tiếp theo
|
Cán bộ được phân công
|
03 ngày
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
-mẫu số 02/TT01/2018/VPCP
Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Tích chuyển hồ
sơ đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp/trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tới các cơ quan, đơn vị liên quan trong thành phố Hà Nội
|
Phòng Dạy nghề
Các cơ quan liên quan
|
08 ngày
|
Văn bản xin/cho ý kiến các cơ quan liên quan
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến
các cơ quan liên quan.
- Lập phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ - mẫu số
02/TT01-VPCP yêu cầu tổ chức/cá nhân hoàn thiện hồ sơ gửi lại công dân thông
qua hệ thống trực tuyến
- Lập phiếu
trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển
trên hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký) trường hợp các sở
ngành có ý kiến đồng ý cho phép thành lập
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
- Phiếu trình kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - mẫu số 02/TT01/2018/VPCP
|
B6
|
Lãnh đạo Sở kiểm
tra trên hệ thống và ký duyệt văn bản trình UBND thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị UBND thành phố
|
B7
|
UBND Thành phố
xem xét, ra quyết định
|
UBND Thành phố
|
5,5 ngày
|
Quyết định
|
B8
|
Công chức phòng
chuyên môn tiếp nhận vào sổ văn bản, phát hành văn bản
- Thực hiện lưu
hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả
cho công dân thông qua hệ thống
|
Chuyên viên phòng Dạy nghề
|
1/2 ngày
|
Sổ
theo dõi hồ sơ - Mẫu số
06/TT01/2018/VPCP
|
B9
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Theo giấy hẹn
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
-
|
Phiếu trình giải
quyết hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Quy trình: Cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (QT-07/ GDNN)
1
|
Mục đích
|
|
Quy định rõ
ràng, cụ thể về trình tự, hồ sơ, thủ tục cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận đảm
bảo thủ tục thực hiện được trung thực, chính xác, kịp thời
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với
tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. Cán
bộ, công chức thuộc Phòng Dạy nghề, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các
phòng có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm
thực hiện và kiểm soát quy trình này
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp
lý
|
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo
dục nghề nghiệp;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị
cho phép thành lập trường trung cấp/trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
Bản sao giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với các trường hợp nhà đầu tư nước ngoài phải thực
hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của pháp luật đầu
tư)
|
|
x
|
|
Đề án thành lập
trường trung cấp/Trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
x
|
|
|
Bản sao Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc văn bản chấp thuận cho thuê đất
của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong đó xác định rõ địa chỉ, diện tích, mốc giới của
khu đất và thỏa thuận về nguyên tắc thuê cơ sở vật chất sẵn có phù hợp với
quy định của pháp luật và các giấy tờ pháp lý liên quan còn thời hạn ít nhất
là 05 năm kể từ ngày gửi hồ sơ
|
|
x
|
|
Giấy tờ chứng
minh năng lực tài chính về vốn đầu tư thành lập bằng nguồn vốn hợp
pháp tối thiểu 50 tỷ đồng đối với trường trung cấp, tối thiểu 05 tỷ đồng đối
với trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
|
x
|
|
|
Trường hợp có từ
02 tổ chức, cá nhân nước ngoài góp vốn trở lên hoặc liên doanh giữa nhà đầu
tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài, hồ sơ cần bổ sung gồm có:
- Bản sao giấy
tờ chứng minh quyền sở hữu về tài sản kèm theo văn bản thẩm định giá về tài sản
là vốn góp của tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc các bên liên doanh đề nghị
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận;
- Biên bản cử người đại
diện đứng tên thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận của tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc
các bên liên doanh;
|
x
|
x
|
|
- Danh sách,
hình thức và biên bản góp vốn của các thành viên liên doanh cam kết góp vốn
thành lập.
|
x
|
|
|
Ngoài hồ sơ nêu
trên, tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận phải
bổ sung các giấy tờ sau:
|
x
|
|
|
- Văn bản cam kết
của các tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu nguồn vốn đầu tư cam kết việc sử dụng phần tài
chính chênh lệch giữa thu và chi của cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019;
|
x
|
|
|
- Biên bản họp
của tổ chức, cá nhân sở hữu hoặc những người góp vốn thành lập thông qua việc
cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận. Biên bản này phải được sự đồng ý của đại diện tối thiểu 75% tổng số vốn góp của
các thành viên góp vốn;
|
x
|
|
|
- Dự thảo Quy chế
tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoạt động không vì lợi nhuận;
|
x
|
|
|
- Dự thảo Quy
chế tài chính nội bộ của cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
hoạt động không vì lợi nhuận.
|
|
|
3.3
|
Số lượng hồ
sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
28 ngày làm việc
kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương
binh và xã hội: 22 ngày.
2. UBND Thành
phố: 6 ngày.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và Xã hội.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Công dân truy cập
qua Cổng
thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội
dung và làm theo hướng dẫn
Sau khi điền đầy
đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác
nhận và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Tích chuyển
Lãnh đạo phòng Dạy nghề phân công thẩm định
Đối với hồ sơ
công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ
sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và bàn giao
hồ sơ về phòng chuyên môn thực hiện thẩm định
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
B2
|
Phân công cán bộ
kiểm tra.
- Phân công trực
tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính của Sở Lao động
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Tích chuyển trên hệ thống phần mềm trực tuyến hoặc trực tiếp
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ
sơ trực tiếp hoặc trên hệ thống phần mềm quản lý hồ sơ hành chính một cửa.
- Nội dung kiểm
tra: Căn cứ kiểm tra: Theo mục 3.1
- Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định Hoặc không đủ điều
kiện giải quyết thì soạn thảo phiếu và chuyển bộ phận một cửa hoặc gửi trực
tiếp trên hệ thống email đăng ký của công dân hoặc tài khoản Sở Lao động cung
cấp cho công dân
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ đúng thành phần, số lượng theo quy định thì tổng hợp tiến hành bước
tiếp theo
|
Cán bộ được phân công
|
05 ngày
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- mẫu số 02/TT01/2018/VPCP
Phiếu
từ chối giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Tích chuyển hồ
sơ đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp/trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tới các cơ quan, đơn vị liên quan trong thành phố Hà Nội
|
Phòng Dạy nghề
Các cơ quan liên quan
|
12 ngày
|
Văn bản xin/cho ý kiến các cơ quan liên quan
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến
các cơ quan liên quan.
- Lập phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ - mẫu
số 02/TT01-VPCP yêu cầu tổ chức/cá nhân hoàn thiện hồ sơ gửi lại công dân
thông qua hệ thống trực tuyến
- Lập phiếu
trình giải quyết hồ sơ công việc trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (tích chuyển trên
hệ thống đồng thời in bản cứng trình Lãnh đạo Sở ký) trường hợp các sở ngành
có ý kiến đồng ý cho phép thành lập
|
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ
- Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
- Phiếu trình kèm theo dự thảo kết quả giải quyết TTHC
- Phiếu yêu cầu
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ -mẫu số 02/TT01/2018/VPCP
|
B6
|
Lãnh đạo Sở kiểm
tra trên hệ thống và ký duyệt văn bản trình UBND thành phố phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Tờ trình đề nghị UBND thành phố
|
B7
|
UBND Thành phố
xem xét, ra quyết định
|
UBND Thành phố
|
06 ngày
|
Quyết định
|
B8
|
Công chức phòng
chuyên môn tiếp nhận vào sổ văn bản, phát hành văn bản
- Thực hiện lưu
hồ sơ theo quy định, chuyển trả kết quả cho Bộ phận một cửa hoặc trả kết quả
cho công dân thông qua hệ thống
|
Chuyên viên phòng Dạy nghề
|
01 ngày
|
Sổ
theo dõi hồ sơ - mẫu số
06/TT01/2018/VPCP
|
B9
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức theo giấy hẹn (trực tuyến hoặc qua bưu điện)
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Theo giấy hẹn
|
|
4
|
Biểu mẫu
|
-
|
Hệ thống biểu mẫu
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
|
-
|
Phiếu trình giải
quyết hồ sơ
|
-
|
Mẫu văn bản đề
nghị cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài theo Mẫu 1A tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019.
|
-
|
Mẫu Đề án thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài theo Mẫu 1B tại Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Quy trình:
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài (QT-10/ GDNN)
1
|
Mục đích
|
|
Tiếp nhận hồ sơ
của tổ chức/công dân có đề nghị chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đảm bảo thủ
tục nhanh, chính xác tham mưu cho lãnh đạo ra quyết định phù hợp
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với
tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện thủ tục chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Cán bộ,
công chức thuộc Phòng Dạy nghề, Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng
có liên quan thuộc Sở Lao động, thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thực
hiện và kiểm soát quy trình này
|
3
|
Nội dung quy
trình
|
3.1
|
Cơ sở Pháp
lý
|
|
- Luật giáo dục
nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo
dục nghề nghiệp;
- Nghị định số
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số
140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản của tổ
chức, cá nhân sở hữu đề nghị chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, trong đó nêu rõ lý do, mục
đích của việc chia, tách, sáp nhập trường, trung tâm; trụ sở chính, phân hiệu,
địa điểm đào tạo của trường, trung tâm sau khi sáp nhập và trụ sở mới của trường,
trung tâm sau khi chia, tách
|
x
|
|
-
|
Biên bản họp của
các bên góp vốn hoặc liên doanh về việc chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
Có một trong
các loại giấy tờ tương ứng sau đây:
- Hợp đồng sáp
nhập do người đại diện theo pháp luật của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp cùng
ký kết. Hợp đồng sáp nhập phải có các nội dung chủ yếu: tên, địa chỉ trụ sở
chính của cơ sở giáo dục nghề nghiệp nhận sáp nhập; tên, địa chỉ trụ sở chính
của cơ sở giáo dục nghề nghiệp bị sáp nhập; thủ tục và điều kiện sáp nhập;
phương án đối với người học, nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên và người lao
động; thời hạn, thủ tục và điều kiện chuyển đổi tài sản, chuyển đổi phần vốn
góp của cơ sở giáo dục nghề nghiệp bị sáp nhập thành phần vốn góp của cơ sở
giáo dục nghề nghiệp nhận sáp nhập, thời hạn thực hiện sáp nhập.
- Đề án chia, tách
cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được chủ sở hữu cơ sở
giáo dục nghề nghiệp thông qua. Đề án chia, tách cơ sở giáo dục nghề nghiệp phải
tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành và phải có các nội dung về tên,
địa điểm của cơ sở giáo dục nghề nghiệp bị chia, tách; tên và địa điểm của cơ sở
giáo dục nghề nghiệp sau khi chia, tách; nguyên tắc và thủ tục chia, tách
tài sản; phương án đối với người học, nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên và
người lao động; thời hạn và thủ tục chuyển đổi phần vốn góp của cơ sở giáo dục
nghề nghiệp bị chia, tách sang cơ sở giáo dục nghề nghiệp mới thành lập;
nguyên tắc giải quyết các nghĩa vụ của cơ sở giáo dục nghề nghiệp bị chia,
tách; thời hạn thực hiện chia, tách cơ sở giáo dục nghề nghiệp. Đề án chia,
tách phải được gửi đến tất cả các chủ nợ (nếu có) và thông báo cho người học,
nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên và người lao động biết trong thời hạn 30
ngày, kể từ ngày thông qua đề án.
|
x
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử
lý
|
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
1. Sở Lao động-Thương binh và xã hội: 6,5 ngày.
2. UBND Thành
phố: 3,5 ngày.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Lao động, thương binh và Xã hội
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử
lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu Mẫu/Kết quả
|
BI
|
Công dân truy cập
qua Cổng
thông tin điện tử dichvucong.hanoi.gov.vn tải và khai báo cáo nội
dung và làm theo hướng dẫn
Sau khi điền đầy
đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận
và gửi hồ sơ, công dân xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống
Tích chuyển Lãnh
đạo phòng Dạy nghề phân công thẩm định
Đối với hồ sơ
công dân nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ
sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho công dân và
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày
|
Thành phần hồ sơ theo mục 3.2
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
1.285
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|