THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1048/QĐ-TTg
|
Hà Nội,
ngày
21
tháng 8 năm
2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, PHÂN HẠNG SẢN PHẨM CHƯƠNG TRÌNH MỖI XÃ MỘT
SẢN PHẨM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-TTg ngày
07 tháng 5 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mỗi xã một
sản phẩm giai đoạn 2018-2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Bộ Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một
sản phẩm (tên tiếng Anh là One Commune One Product - OCOP, gọi tắt là Chương trình
OCOP), sau đây gọi chung là Bộ Tiêu chí OCOP, nội dung chủ yếu như sau:
1. Bộ Tiêu chí OCOP là căn cứ để đánh
giá, phân hạng sản phẩm tham gia Chương trình mỗi xã một sản phẩm, sẽ được điều
chỉnh phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội của đất nước và từng thời kỳ.
Các sản phẩm tham gia Chương trình
OCOP gồm 06 ngành hàng: Thực phẩm; đồ uống; thảo dược; vải và may mặc; lưu niệm - nội
thất - trang trí; và dịch vụ du lịch nông thôn, bán hàng.
(Danh mục phân loại sản phẩm tại Phụ
lục I).
Bộ Tiêu chí của sản phẩm gồm ba (03)
phần:
- Phần A: Các tiêu chí đánh giá về sản
phẩm và sức mạnh cộng đồng (35 điểm), gồm: Tổ chức sản xuất; phát triển sản
phẩm; sức
mạnh
cộng đồng.
- Phần B: Các tiêu chí đánh giá về khả
năng tiếp thị (25 điểm), gồm: Tiếp thị; câu chuyện về sản phẩm.
- Phần C: Các tiêu chí đánh giá về
chất lượng sản phẩm (40 điểm), gồm: Chỉ tiêu cảm quan, dinh dưỡng, tính độc đáo
của sản phẩm; tiêu chuẩn sản phẩm; khả năng xuất khẩu, phân phối tại thị trường
quốc tế.
(Tiêu chí từng nhóm, phân nhóm sản
phẩm tại Phụ lục III)
2. Phân hạng sản phẩm Chương trình
OCOP căn cứ vào kết quả đánh giá sản phẩm theo Bộ Tiêu chí. Tổng điểm đánh giá
cho mỗi sản phẩm tối đa là 100 điểm và được phân thành 05 hạng:
- Hạng 05 sao: Tổng điểm trung bình
đạt từ 90 đến 100 điểm, là sản phẩm cấp quốc gia, có thể xuất khẩu.
- Hạng 04 sao: Tổng điểm trung bình
đạt từ 70 đến 89 điểm, là sản phẩm cấp tỉnh, có thể nâng cấp lên hạng 5 sao.
- Hạng 03 sao: Tổng điểm trung bình
đạt từ 50 đến 69 điểm, là sản phẩm cấp tỉnh, đạt tiêu chuẩn, có thể nâng cấp
lên hạng 4 sao.
- Hạng 02 sao: Tổng điểm trung bình
đạt từ 30 đến 49 điểm, sản phẩm chưa đạt tiêu chuẩn, có thể tiếp tục nâng cấp
để nâng lên hạng 3 sao.
- Hạng 01 sao: Tổng điểm trung bình
đạt dưới 30 điểm, là sản phẩm khởi điểm tham gia Chương trình OCOP, có thể nâng
cấp lên hạng 2 sao.
3. Quy trình đánh giá, phân hạng sản
phẩm OCOP:
- Công tác đánh giá, phân hạng sản
phẩm OCOP được chia làm 03 cấp: cấp huyện, cấp tỉnh và cấp trung ương.
- Giấy chứng nhận cho các sản phẩm
OCOP đạt từ 3 đến 5 sao có giá trị trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền ban hành.
(Chi tiết Quy trình đánh giá, phân
hạng sản phẩm tại Phụ lục II)
Điều 2. Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Bộ: Công Thương, Khoa học
và Công nghệ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Y tế, các bộ, ngành liên quan và Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hướng dẫn và triển khai
thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Đối với các địa phương đã ban hành Bộ
tiêu chí OCOP và tổ chức đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp tỉnh, kết quả
đánh giá, phân hạng được bảo lưu đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019.
Điều 4. Các
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
-
Lưu:
VT,
NN (2b).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Vương
Đình Huệ
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC PHÂN LOẠI SẢN PHẨM THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH MỖI XÃ MỘT SẢN PHẨM - OCOP
(Kèm theo Quyết định
số 1048/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng
Chính phủ)
STT
|
Phân loại
sản phẩm
|
Bộ chủ trì
quản lý1
|
I
|
NGÀNH THỰC PHẨM
|
|
1
|
Nhóm: Thực phẩm tươi sống
|
|
1.1
|
Phân nhóm: Rau, củ,
quả, hạt tươi
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
1.2
|
Phân nhóm: Thịt,
trứng, sữa tươi
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
2
|
Nhóm: Thực phẩm thô, sơ chế
|
|
2.1
|
Phân nhóm: Gạo, ngũ cốc
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
2.2
|
Phân nhóm: Mật ong,
các sản phẩm từ mật ong, mật khác
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông
thôn
|
3
|
Nhóm: Thực phẩm chế biến
|
|
3.1
|
Phân nhóm: Đồ ăn
nhanh
|
Công Thương
|
3.2
|
Phân nhóm: Chế biến từ gạo,
ngũ cốc
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
3.3
|
Phân nhóm: Chế biến từ rau,
củ, quả, hạt
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
3.4
|
Phân nhóm: Chế biến từ thịt,
trứng, sữa
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Công Thương
|
3.5
|
Phân nhóm: Chế
biến từ thủy, hải sản
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
4
|
Nhóm: Gia vị
|
|
4.1
|
Phân nhóm: Tương,
nước mắm, gia vị dạng lỏng khác
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
4.2
|
Phân nhóm : Gia vị
khác
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
5
|
Nhóm: Chè
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
5.1
|
Phân nhóm: Chè
tươi, chế biến
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
5.2
|
Phân nhóm: Các sản
phẩm khác từ
chè, trà
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
6
|
Nhóm: Cà phê, Ca cao
|
Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
II
|
NGÀNH ĐỒ UỐNG
|
|
1
|
Nhóm: Đồ uống có cồn
|
|
1.1
|
Phân nhóm:
Rượu trắng
|
Công Thương
|
1.2
|
Phân nhóm: Đồ
uống có cồn
khác
|
Công Thương
|
2
|
Nhóm: Đồ uống không cồn
|
|
2.1
|
Phân nhóm: Nước
khoáng thiên nhiên, nước uống tinh khiết
|
Y tế
|
2.2
|
Phân nhóm: Đồ
uống không
cồn
|
Công Thương
|
III
|
NGÀNH THẢO DƯỢC
|
|
1
|
Nhóm: Thực phẩm chức năng, thuốc từ
dược liệu, thuốc Y học cổ truyền
|
Y tế
|
2
|
Nhóm: Mỹ phẩm
|
Y tế
|
3
|
Nhóm: Trang thiết bị, dụng cụ y tế
|
Y tế
|
4
|
Nhóm: Thảo dược khác
|
Y tế
|
IV
|
NGÀNH THỦ CÔNG MỸ
NGHỆ, TRANG TRÍ
|
|
1
|
Nhóm: Thủ công mỹ nghệ, trang trí
|
Khoa học và
Công nghệ
|
2
|
Nhóm: Thủ công mỹ nghệ gia dụng
|
Khoa học và
Công nghệ
|
V
|
NGÀNH VẢI, MAY MẶC
|
Công Thương
|
VI
|
NGÀNH DỊCH VỤ DU
LỊCH NÔNG THÔN VÀ BÁN
HÀNG
|
|
1
|
Nhóm: Dịch vụ du
lịch - truyền thống - lễ hội
|
Vãn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
1 Theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng
02 năm 2018 của Chính phủ.
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH ĐÁNH GIÁ, PHÂN HẠNG SẢN PHẨM OCOP
(Kèm theo Quyết định
số 1048/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng
Chính phủ)
1. Trình tự
đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP
a) Công tác đánh giá tại cấp huyện
(bao gồm huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh):
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
thành lập Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP, ban hành Quy chế hoạt
động của Hội đồng;
- Hội đồng cấp huyện tổ chức đánh giá,
phân hạng các sản phẩm tham gia Chương trình OCOP;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện chuyển hồ
sơ các sản phẩm có số điểm đạt từ 50 điểm đến 100 điểm (từ 3 đến 5 sao) lên Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh để đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP.
b) Công tác đánh giá tại cấp tỉnh (bao
gồm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương);
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
thành lập Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp tỉnh, Tổ tư vấn giúp
việc Hội đồng, ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng;
- Hội đồng cấp tỉnh tổ chức đánh giá,
xếp hạng các sản phẩm do cấp huyện đề xuất;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết
định phê duyệt kết quả đánh giá và Giấy chứng nhận cho các sản phẩm đạt từ ba (03)
đến bốn (04) sao, tổ chức công bố kết quả;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chuyển hồ
sơ các sản phẩm đạt từ 90 điểm đến 100 điểm lên trung ương (Qua Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn) để đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm
OCOP cấp quốc gia.
c) Công tác đánh giá tại cấp trung
ương:
- Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thành lập Hội đồng đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP cấp quốc
gia, Tổ tư vấn giúp việc Hội đồng, ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng;
- Hội đồng cấp trung ương tổ chức đánh
giá, phân hạng các sản phẩm do cấp tỉnh đề xuất;
- Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá và Giấy
chứng nhận cho các sản phẩm đạt năm (05) sao (là sản phẩm OCOP cấp quốc gia),
tổ chức công bố kết quả.
Trường hợp kết quả đánh giá của Hội
đồng cấp trung ương không đạt 05 sao, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
gửi
kết quả đánh giá về Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh để xem xét, ban hành Giấy chứng nhận sản phẩm OCOP
theo kết quả đánh giá của Hội đồng Trung ương.
2. Thành phần
Hội đồng đánh giá sản phẩm OCOP các cấp:
a) Thành phần Hội đồng cấp trung ương:
Có từ 09 đến 11 thành viên, bao gồm:
- Chủ tịch Hội đồng: là lãnh đạo Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Đại diện các Bộ: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản); Công Thương;
Khoa học và Công nghệ (Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Cục Sở hữu trí
tuệ); Văn hóa, Thể thao và
Du lịch; đại diện cơ quan tham mưu triển khai Chương trình OCOP cấp trung ương;
- Đại diện các bộ, ngành có liên quan
khác tùy theo đối tượng sản phẩm: Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm, Quản lý
Dược); Tài nguyên và Môi trường...
- Đại diện khác: Chuyên gia tư vấn Chương
trình OCOP; Chuyên gia thuộc tổ chức, đơn vị kiểm định chất lượng quốc tế; đại
diện các hiệp hội, hội có liên quan.
b) Thành phần Hội đồng cấp tỉnh: Có từ 09
đến 11 thành viên, bao gồm:
- Chủ tịch Hội đồng: là lãnh đạo Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
- Đại diện các sở, ngành: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản); Công Thương; Khoa học và Công nghệ (Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Sở
hữu trí tuệ); Văn hóa, Thể thao và Du lịch; đại diện cơ quan tham mưu triển
khai Chương trình nông thôn mới, Chương trình OCOP cấp tỉnh;
- Đại diện các sở, ngành có liên quan
khác tùy theo đối tượng sản phẩm: Y tế; Tài nguyên và Môi trường...
- Đại diện khác: Chuyên gia tư vấn Chương
trình OCOP; đại diện các hiệp hội, hội có liên quan.
c) Thành phần Hội đồng cấp huyện: Có
từ 05 đến 07 thành viên, gồm:
- Chủ tịch Hội đồng: là lãnh đạo Ủy
ban nhân dân cấp huyện;
- Đại diện từ các phòng ban chuyên
môn, tổ chức có liên quan, chuyên gia tư vấn Chương trình OCOP.
3. Yêu cầu về
hồ sơ đánh giá sản phẩm OCOP:
a) Hồ sơ đăng ký tham gia đánh giá sản
phẩm OCOP cấp huyện (Hồ sơ sản phẩm): do các chủ thể OCOP (doanh nghiệp, hợp
tác xã, tổ hợp tác, chủ hộ sản xuất...) chuẩn bị. Ủy ban nhân dân cấp huyện
hướng dẫn, kiểm tra. Bao gồm:
TT
|
Nội dung
|
Yêu cầu
|
1
|
Yêu cầu bắt buộc
|
|
-
|
Phiếu đăng ký ý tưởng sản phẩm, đăng
ký sản phẩm
|
Có theo mẫu đính kèm (biểu số 01,
02)
|
-
|
Phương án, kế hoạch kinh doanh sản
phẩm
|
Có theo mẫu đính kèm (biểu số 03)
|
-
|
Giới thiệu bộ máy tổ chức
|
Có theo mẫu đính kèm (biểu số 04)
|
-
|
Giấy đăng ký kinh doanh
|
Bản sao có công chứng, chứng minh
hoạt động kinh doanh hợp pháp (đối
với các đơn vị/cá nhân có đăng ký kinh doanh)
|
-
|
Sản phẩm mẫu
|
05 đơn vị sản phẩm (trừ sản phẩm
dịch vụ)
|
2
|
Yêu cầu tài liệu minh
chứng bổ sung
|
|
-
|
Giấy đủ điều kiện sản xuất
|
Bản sao có công chứng (đối với sản
phẩm cần phải có giấy chứng nhận theo quy định hiện hành)
|
-
|
Công bố chất lượng sản phẩm
|
Bản sao tài liệu, chứng minh chất
lượng sản phẩm được công bố
|
-
|
Tiêu chuẩn sản phẩm
|
Bản sao tài liệu, chứng minh tiêu
chuẩn sản phẩm được công bố
|
-
|
Phiếu kết quả kiểm tra chỉ tiêu an
toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn công bố
|
Bản sao tài liệu, chứng minh đạt
tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
|
-
|
Mã số mã vạch, tem truy xuất nguồn
gốc, chứng nhận sở hữu trí tuệ, chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu sản phẩm...
|
Bản sao tài liệu, chứng minh mã,
tem, sở hữu thương hiệu...
|
-
|
Nguồn gốc nguyên liệu, liên kết
chuỗi
|
Bản sao tài liệu: Giấy xác nhận, hợp đồng, hóa
đơn... chứng minh việc mua bán nguyên vật liệu, hợp đồng, thỏa thuận liên kết
|
-
|
Bảo vệ môi trường
|
Bản sao tài liệu: Giấy xác nhận Kế
hoạch bảo vệ môi trường, chứng minh cam kết, đánh giá tác động môi trường
|
-
|
Hệ thống quản lý chất lượng tiên
tiến, kiểm soát chất lượng
|
Bản sao tài liệu: chứng nhận Hệ
thống quản lý chất lượng tiên tiến, chứng minh hệ thống quản lý đạt tiêu
chuẩn
|
-
|
Kế toán
|
Bản sao tài liệu, minh chứng hoạt
động kế toán của cơ sở
|
-
|
Phát triển thị trường, hoạt động
quảng bá, xúc tiến thương mại
|
Bản sao tài liệu: Hợp đồng, cam kết,
xác nhận về phân phối sản phẩm, xuất khẩu sản phẩm, hoạt động xúc tiến thương
mại...
|
-
|
Câu chuyện về sản phẩm
|
Bản sao tờ rơi, hình ảnh, phim, ghi
âm... minh chứng về câu chuyện của sản phẩm
|
-
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng, ghi
hồ sơ lô sản xuất...
|
Bản sao tài liệu, minh chứng về hoạt
động kiểm soát chất lượng sản phẩm theo từng lô sản xuất
|
-
|
Giải thưởng của sản phẩm, bình chọn
của các tổ chức uy tín trong nước và quốc tế...
|
Bản sao tài liệu, minh chứng về các
thành tích, giải thưởng, bình chọn...
|
b) Hồ sơ đề xuất đánh giá sản phẩm cấp
tỉnh: Do Ủy ban nhân dân cấp huyện chuẩn bị. Bao gồm:
- Công văn gửi Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đề nghị đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP;
- Biên bản đánh giá của Hội đồng cấp
huyện;
- Hồ sơ sản phẩm.
c) Hồ sơ đề xuất đánh giá sản phẩm cấp
quốc gia: Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chuẩn bị. Bao gồm:
- Công văn gửi Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn đề nghị đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP;
- Biên bản đánh giá của Hội đồng cấp
tỉnh;
- Quyết định phê duyệt kết quả chấm điểm,
Giấy chứng nhận đạt sao của sản phẩm;
- Hồ sơ sản phẩm;
- Các văn bản xác nhận kiểm tra, kiểm
nghiệm bổ sung của cấp tỉnh (nếu có).
d) Hồ sơ đề xuất, phê duyệt sản phẩm
cấp quốc gia: Do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Văn phòng Điều phối nông
thôn mới Trung ương là đơn vị tham mưu) chuẩn bị. Bao gồm:
- Biên bản đánh giá của
Hội đồng cấp trung ương;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả
đánh giá và Giấy chứng nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia.
- Hồ sơ sản phẩm.
- Các văn bản xác nhận kiểm tra, kiểm
nghiệm bổ sung của cấp trung ương (nếu có).
4. Quy trình
đánh giá, phân hạng sản phẩm OCOP
a) Quy trình đánh giá,
phân hạng sản phẩm tại cấp huyện
Các huyện, thị xã, thành phố trực
thuộc tỉnh tổ chức đánh giá, xếp hạng sơ bộ sản phẩm theo quy trình ở hình 1.
Hình 1: Sơ đồ
quy trình đánh giá sản phẩm OCOP tại cấp huyện
Các bước đánh giá và xếp hạng bao gồm:
(1) Tiếp nhận hồ sơ
sản phẩm/dịch vụ:
- Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ sản phẩm/dịch vụ từ các cá nhân/tổ chức đăng ký sản phẩm tham gia Chương trình
OCOP.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra
thể thức, nội dung, thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện Quyết định
thành lập Hội đồng đánh giá sản phẩm OCOP cấp huyện.
(2) Đánh giá:
- Đối tượng đánh giá: Mẫu sản phẩm
(trừ sản phẩm dịch vụ) và hồ sơ sản phẩm.
Đối với các sản phẩm dịch vụ du lịch
nông thôn và bán hàng: Các thành viên cần kiểm tra thực tế và có đánh giá trước
tại thực địa (tại cơ sở, địa điểm cung cấp dịch vụ, bán hàng).
- Chuẩn bị số lượng hồ sơ: 01 hồ sơ
gốc và bản sao (đảm bảo mỗi thành viên Hội đồng có 01 bản sao). Hồ sơ sản phẩm
và mẫu sản phẩm cần được chuyển cho các thành viên Hội đồng trước ngày họp đánh
giá ít nhất 01 ngày làm việc.
- Tiến hành đánh giá:
+ Các thành viên hội đồng đánh giá sản
phẩm theo phiếu đánh giá.
Chủ thể sản phẩm
OCOP có thể tham gia trình bày, diễn giải trước Hội đồng.
+ Hội đồng thảo luận, thống nhất quan điểm
đánh giá một số chỉ tiêu chưa cụ
thể, định tính (nếu cần).
+ Hội đồng tổng hợp kết quả đánh giá,
tính trung bình điểm của các thành viên, thống nhất, thông qua kết quả đánh
giá, đề xuất các sản phẩm được tham gia đánh cấp tỉnh, báo cáo kết quả gửi Ủy
ban nhân dân huyện.
(3) Phân hạng và
chuyển hồ sơ đề nghị cấp tỉnh đánh giá, phân hạng:
- Căn cứ kết quả điểm
số đánh giá của Hội đồng, các sản phẩm được xếp hạng theo khung từ 01 đến 05
sao;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện thông
báo kết quả cho các chủ thể OCOP, đề nghị hoàn thiện/bổ sung hồ sơ (nếu cần);
- Ủy ban nhân dân cấp huyện chuyển hồ
sơ và sản phẩm mẫu của các sản phẩm đạt từ 50 đến 100 điểm đề nghị cấp tỉnh đánh giá,
phân hạng.
b) Quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm
tại cấp tỉnh:
Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương tổ chức đánh giá, xếp hạng sản phẩm OCOP cấp tỉnh theo quy trình
ở hình 2.
Các bước đánh giá và xếp hạng bao gồm:
(1) Tiếp nhận hồ sơ sản phẩm:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận
hồ sơ đề xuất đánh giá, phân hạng sản phẩm từ cấp huyện.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kiểm tra
thể thức, thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu cần).
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết
định thành lập Hội đồng đánh giá sản phẩm OCOP cấp tỉnh và kế hoạch đánh giá.
Hình 2: Sơ đồ
quy trình đánh giá
sản phẩm OCOP tại cấp tỉnh
(2) Tổ chức đánh giá lần thứ nhất (Lần
1):
- Đối tượng: Mẫu sản phẩm
(trừ sản phẩm dịch vụ) và hồ sơ sản phẩm.
Đối với các sản phẩm dịch
vụ du lịch nông thôn và bán hàng: cần có
đánh giá trước tại thực địa (tại cơ sở, địa điểm cung cấp dịch vụ, bán hàng).
Các thành viên tiến hành kiểm tra thực tế chất lượng sản phẩm dịch vụ du lịch
theo các tiêu chí.
- Chuẩn bị số lượng hồ sơ: 01 hồ sơ
gốc và bản sao (đảm
bảo mỗi thành viên Hội đồng có 01 bản sao). Hồ sơ sản phẩm và mẫu sản phẩm cần
được chuyển cho các thành viên Hội đồng trước ngày họp đánh giá ít nhất 02
ngày làm việc.
- Tiến hành đánh giá:
+ Các thành viên hội đồng đánh giá sản
phẩm theo phiếu đánh giá. Chủ thể sản phẩm OCOP có thể tham gia trình bày, diễn
giải trước Hội đồng.
+ Hội đồng thảo luận, thống nhất quan điểm
đánh giá một số chỉ tiêu chưa cụ thể, định tính (nếu cần).
+ Hội đồng tổng hợp kết quả đánh giá,
tính trung bình điểm của các thành viên. Điểm của các thành viên không được chênh
lệch quá 10 điểm. Trong trường hợp chênh lệch lớn hơn 10 điểm, Hội đồng đánh
giá sẽ thảo luận để thống nhất chấm điểm lại.
+ Hội đồng thống nhất, thông qua kết
quả đánh giá lần thứ nhất, đề xuất các sản phẩm được tham gia đánh giá lần thứ
hai (có tiềm năng đạt 03 sao trở lên, cần bổ sung các kết quả kiểm nghiệm, kiểm
tra chất lượng...).
(3) Tổ chức đánh giá lần thứ hai (Lần
2):
- Đối tượng: Các sản phẩm tiềm năng
đạt 03 sao trở lên theo kết quả đánh giá lần 1.
- Hội đồng gửi mẫu kiểm tra các thông
tin, chỉ tiêu cần kiểm định tại các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền, tổ chức
kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất, điểm cung ứng dịch vụ du lịch, bán hàng.
- Chuẩn bị số lượng hồ sơ: 01 hồ sơ
gốc và bản sao (đảm bảo mỗi thành viên Hội đồng có 01 bản sao). Hồ sơ sản phẩm,
các tài liệu xác minh kiểm nghiệm, kiểm tra và mẫu sản phẩm cần được chuyển cho
các thành viên Hội đồng trước ngày họp đánh giá ít nhất 02 ngày làm việc.
- Tiến hành đánh giá:
+ Các thành viên hội đồng đánh giá sản
phẩm theo phiếu đánh giá. Chủ thể sản phẩm OCOP có thể tham gia trình bày, diễn
giải trước Hội đồng.
+ Hội đồng thảo luận, thống nhất quan điểm
đánh giá một số chỉ tiêu chưa cụ
thể, định tính (nếu cần).
+ Hội đồng tổng hợp kết quả đánh giá,
tính trung bình điểm của các thành viên. Điểm của các thành viên không được
chênh lệch quá 10 điểm. Trong trường hợp chênh lệch lớn hơn 10 điểm, Hội đồng
đánh giá sẽ thảo luận để thống nhất chấm điểm lại.
+ Hội đồng thống nhất, thông qua kết
quả đánh giá lần thứ hai, đề xuất các sản phẩm có thể tham gia đánh giá cấp
trung ương (đạt từ 90 điểm trở lên), báo cáo kết quả tới Ủy ban nhân dân tỉnh
và đề xuất về phân hạng sản phẩm.
(4) Phân hạng và
chuyển hồ sơ đề nghị đánh giá, phân hạng sản phẩm cấp quốc gia:
- Căn cứ kết quả điểm số đánh giá lần
thứ hai của Hội đồng, các sản phẩm được xếp hạng theo khung từ 01 đến 05 sao.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo
kết quả cho các chủ thể OCOP, đề nghị hoàn thiện/bổ sung hồ sơ (nếu cần).
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết
định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt ba (03) và
bốn (04) sao; tổ chức công bố kết quả.
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chuyển hồ
sơ và sản phẩm mẫu của các sản phẩm có tiềm năng đạt năm (05) sao (từ 90 đến 100 điểm)
đề nghị cấp trung ương đánh giá, công nhận sản phẩm OCOP quốc gia.
- Trường hợp Hội đồng
cấp trung ương đánh giá có kết quả không đạt yêu cầu (đạt 05 sao), Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh ban hành Giấy chứng nhận phân hạng theo kết quả đánh giá của Hội
đồng cấp trung ương.
c) Quy trình đánh giá, phân hạng sản
phẩm tại cấp trung ương
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(cơ quan thường trực Chương trình OCOP) tổ chức đánh giá, công nhận sản phẩm
OCOP cấp quốc gia theo quy trình ở hình 3.
Các bước đánh giá và xếp hạng bao gồm:
(1) Tiếp nhận hồ sơ sản phẩm, dịch vụ
du lịch:
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tiếp nhận hồ sơ đề xuất đánh giá, phân hạng sản phẩm từ cấp tỉnh.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn kiểm tra thể thức, thông báo và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu cần).
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá sản phẩm OCOP cấp quốc gia
và kế hoạch đánh giá.
Hình 3: Sơ đồ
quy trình đánh giá sản phẩm OCOP cấp quốc gia
(2) Tổ chức đánh giá lần thứ nhất (Lần
1):
- Đối tượng: Mẫu sản phẩm
(trừ sản phẩm dịch vụ) và hồ sơ sản phẩm.
Đối với các sản phẩm dịch vụ du lịch
nông thôn và bán hàng: cần có đánh giá trước tại thực địa (tại cơ sở, địa điểm
cung cấp dịch vụ, bán hàng). Các thành viên có thể tiến hành kiểm tra thực tế
chất lượng sản phẩm dịch vụ theo các tiêu chí.
- Chuẩn bị số lượng hồ sơ: 01 hồ sơ
gốc và bản sao (đảm bảo mỗi thành viên Hội đồng có 01 bản sao). Hồ sơ sản phẩm
và mẫu sản phẩm cần được chuyển cho các thành viên Hội đồng trước ngày họp đánh
giá ít nhất 05 ngày làm việc.
- Tiến hành đánh giá:
+ Các thành viên hội đồng đánh giá sản
phẩm theo phiếu đánh giá.
+ Hội đồng thảo luận, thống nhất quan điểm
đánh giá một số chỉ tiêu chưa cụ thể, định tính (nếu cần).
+ Hội đồng tổng hợp kết quả đánh giá,
tính trung bình điểm của các thành viên. Điểm của các thành viên không được
chênh lệch quá 10 điểm. Trong trường hợp chênh lệch lớn hơn 10 điểm, Hội đồng
đánh giá sẽ thảo luận để thống nhất chấm điểm lại.
+ Hội đồng thống nhất, thông qua kết
quả đánh giá lần thứ nhất, đề xuất các sản phẩm được tham gia đánh giá lần thứ
hai (có tiềm năng đạt 05 sao, cần bổ sung các kết quả kiểm nghiệm, kiểm tra chất lượng,
lấy ý kiến bình chọn của người
dân...).
(3) Tổ chức đánh giá lần thứ hai (Lần
2):
- Đối tượng: Các sản phẩm tiềm năng
đạt 05 sao theo kết quả đánh giá Lần 1.
- Hội đồng gửi mẫu kiểm tra các thông
tin, chỉ tiêu cần kiểm định tại các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền, tổ chức
kiểm tra thực tế tại cơ sở sản xuất, điểm cung ứng dịch vụ du lịch, bán hàng;
tổ chức lấy ý kiến của người dân, người tiêu dùng (nếu cần).
- Chuẩn bị số lượng hồ sơ: 01 hồ sơ
gốc và bản sao (đảm bảo mỗi thành viên Hội đồng có 01 bản sao). Hồ sơ sản phẩm,
các tài liệu xác minh kiểm nghiệm, kiểm tra và mẫu sản phẩm cần được chuyển cho
các thành viên Hội đồng trước ngày họp đánh giá ít nhất 05 ngày làm việc.
- Tiến hành đánh giá:
+ Các thành viên hội đồng đánh
giá sản phẩm theo phiếu đánh giá. Chủ thể sản phẩm OCOP có thể tham gia trình
bày, diễn giải trước Hội đồng (nếu cần).
+ Hội đồng thảo luận, thống nhất quan điểm
đánh giá một số chỉ tiêu chưa cụ thể, định tính (nếu cần).
+ Hội đồng tổng hợp kết quả đánh giá,
tính trung bình điểm của các thành viên. Điểm của các thành viên không được
chênh lệch quá 10 điểm. Trong trường hợp chênh lệch lớn hơn 10 điểm, Hội đồng
đánh giá sẽ thảo luận để thống nhất chấm điểm lại.
+ Hội đồng thống nhất, thông qua kết
quả đánh giá lần thứ hai, đề xuất các sản phẩm đủ điều kiện đạt 5 sao (đạt từ
90 điểm trở lên), báo cáo kết quả tới Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và đề xuất về phân hạng sản phẩm.
(4) Xếp hạng và công bố kết quả đánh
giá:
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thông báo kết quả cho Ủy ban nhân dân tỉnh và các chủ thể OCOP.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Quyết định phê duyệt kết quả đánh giá và Giấy chứng nhận cho các
sản phẩm đạt năm (05) sao (sản phẩm OCOP cấp quốc gia); tổ chức công bố kết quả.
- Trường hợp kết quả
đánh giá của Hội đồng cấp trung ương đạt dưới 90 điểm (không đạt 5 sao), Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi kết quả đánh giá và đề nghị Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh ban hành Giấy chứng nhận sản phẩm OCOP theo kết quả đánh giá của
Hội đồng Trung ương (nếu đạt từ 3 đến 4 sao).
5. Thời hạn hiệu lực
phân hạng sản phẩm OCOP
- Các chủ thể OCOP có thể đăng ký sản
phẩm để được đánh giá, phân hạng, nâng hạng sản phẩm thường xuyên, liên tục
(theo kế hoạch và chu trình OCOP của
địa phương).
- Giấy chứng nhận cho các sản phẩm
OCOP đạt từ 3 đến 5 sao có giá trị trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền ban hành. Cơ quan điều hành Chương trình OCOP các cấp thông báo,
hướng dẫn các chủ thể đăng ký đánh giá, phân hạng lại sản phẩm theo kế hoạch và
chu trình OCOP.
BIỂU
SỐ 01: PHIẾU ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM MỚI
Tên sản phẩm (Đăng ký 01 sản
phẩm/phiếu): ......................................................................
Tên chủ thể (Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
hợp tác, hộ sản xuất): ........................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại:……………………… Email:……………………… Website:
......................................
PHẦN A
DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH OCOP CẤP
HUYỆN
Phiếu số: ……-……/PĐK- (Mã tỉnh) - (Mã huyện) -
(Năm)
Ngày nhận: .......................................................................................................................
Người tiếp nhận:…………………………………… Chữ ký: .....................................................
DANH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH OCOP CẤP
TỈNH
Phiếu số: ……-……/PĐK- (Mã tỉnh) - (Mã huyện) -
(Năm)
Ngày nhận: .......................................................................................................................
Người tiếp nhận:…………………………………… Chữ ký: .....................................................
PHẦN B
THÔNG TIN Ý TƯỞNG SẢN
PHẨM MỚI
1. Tên sản phẩm, ý tưởng sản phẩm: ...............................................................................
2. Mô tả sản phẩm
a) Giá trị mục tiêu của sản phẩm/phần cốt lõi
(lý do khiến khách hàng muốn mua sản phẩm): ...................................................................
b) Quy cách đóng gói cho một đơn vị sản
phẩm/dịch vụ
(mô tả cụ thể, ví dụ: Đóng túi,... chai,
lọ,...): .......................................................................
c) Tên nhãn hiệu sản phẩm/dịch vụ dự kiến là:
....................................................................
d) Mục tiêu chất lượng của sản phẩm (đánh dấu
√ vào các vị trí thích hợp):
- Cho thị trường quốc tế □
- Cho thị trường Việt Nam □
- Cho thị trường trong tỉnh □
- Cho thị trường trong huyện □
đ) Mục tiêu thị trường tiêu thụ (đánh dấu √
vào các vị trí thích hợp):
- Phạm vi tiêu thụ: Trong tỉnh □, Ngoài tỉnh
□
- Đối tượng khách hàng ở: Thành thị □, Nông
thôn □
- Đối tượng khách hàng có thu nhập: Khá giả
□, Bình dân □
e) Đối thủ cạnh tranh (điền vào chỗ trống
dưới đây):
- Liệt kê tên (các) sản phẩm tương tự đã có
trên thị trường:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Điểm mới, điểm khác biệt của sản phẩm của
mình:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
g) Quy mô thị trường dự kiến:
- Lượng sản phẩm hoặc khách hàng dự kiến là
…………………… (số đơn vị sản phẩm, số khách hàng trong 1 năm)
h) Giá bán dự kiến đến tay người tiêu dùng: …………………………đồng/sản
phẩm.
i) Câu chuyện về sản phẩm (tóm tắt lịch sử
hoặc câu chuyện về sản phẩm ở các phần thích hợp dưới đây, kể cả câu chuyện
mới):
- Nguồn gốc/lịch sử:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Yếu tố văn hóa:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Yếu tố địa danh:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Yếu tố khác (nếu có):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Tính mới của sản phẩm (đánh dấu √ vào 1 vị
trí thích hợp):
Là sản phẩm mới hoàn toàn □,
Cải tiến từ sản phẩm đã có □,
Dựa trên sản phẩm truyền thống đã có ở gia đình,
làng xã □
4. Tình trạng phát triển sản phẩm (đánh dấu √ vào 1 vị
trí thích hợp):
Mới là ý tưởng □, Đang được nghiên cứu, hoàn
thiện □, Đã có sản phẩm mẫu □
- Tư liệu sản xuất hiện có để phục vụ sản
xuất, cung cấp dịch vụ:
+ Nhà xưởng: ...................................................................................................................
+ Vật tư, trang thiết bị: ......................................................................................................
+ Khác: .............................................................................................................................
- Vùng nguyên liệu (hiện có/dự kiến, quy
mô,...): ................................................................
5. Các nguyên liệu và nguồn gốc nguyên
liệu:
TT
|
Tên nguyên
liệu chính
|
Nguồn gốc
(Cụ
thể ở đâu, tỷ lệ
trong mỗi đơn vị sản phẩm)
|
1
|
|
|
2
|
|
|
…
|
|
|
6. Mô hình tổ chức (hoặc dự kiến) (đánh dấu √
vào vị trí thích hợp)
- Doanh nghiệp: Tư nhân □, TNHH □, Cổ phần
□ Hợp danh □
- Hợp tác xã □ - Loại hình khác (ghi
rõ):
7. Quy trình sản xuất, quy mô sản xuất (điền vào
chỗ trống)
- Quy mô sản xuất:...................................................................................... sản
phẩm/năm
- Sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất (vẽ sơ
đồ vào phần để trống dưới đây;
có thể trình bày riêng dạng phụ lục đính kèm phiếu này):
Một số yếu tố có thể ảnh hưởng đến môi
trường trong quá trình
sản xuất kinh doanh:
- Hóa chất sử dụng trong quá trình sản
xuất: ......................................................................
- Chất thải trong quá trình sản xuất (mô tả
cụ thể):
+ Dạng rắn (bã thải, túi nylon, bụi...): ..................................................................................
+ Dạng lỏng: .....................................................................................................................
+ Dạng khí (khói, khí thải); .................................................................................................
- Giải pháp bảo vệ môi trường (xử lý chất
thải như thế nào?):
.........................................................................................................................................
8. Nhân lực tham gia: Tổng nhân lực (hoặc
dự kiến): ………… người, trong đó (điền vào chỗ trống thích hợp):
- Lao động phổ thông: …………người. Trong đó, có
………… người trong huyện
- Lao động qua trung cấp: …………người. Trong đó,
có ………… người trong huyện
- Lao động qua đại học: …………người. Trong đó,
có ………… người trong huyện
9. Dự kiến thời gian và kinh phí cần để phát
triển sản phẩm mới
(ghi mục này nếu chưa có mẫu sản phẩm)
- Thời gian cần thiết để có mẫu sản phẩm mới
hoàn thiện: ………………tháng
- Kinh phí cần thiết để có mẫu sản phẩm mới
hoàn thiện: ……………………đồng
10. Dự kiến vốn tổ chức sản xuất và lợi nhuận (điền vào chỗ trống
dưới đây)
- Dự kiến tổng vốn cần có để tổ chức sản
xuất: .......................................................... đồng
- Dự kiến lợi nhuận khi triển khai:........................................................................
đồng/năm
11. Dự kiến nhu cầu hỗ trợ
Trình bày ngắn gọn trong bảng dưới đây
về lĩnh vực và yêu cầu các cơ quan thực hiện:
TT
|
Lĩnh vực đề xuất hỗ trợ
|
Nội dung hỗ
trợ
|
Cơ quan/tổ
chức đáp ứng nhu cầu hỗ trợ (nếu biết)
|
1
|
Kỹ thuật
|
Đào tạo về quản trị kinh doanh, công
nghệ chế biến, đóng gói, kiểm soát chất lượng (nêu cụ thể):
|
|
2
|
Tiếp thị, XTTM
|
Triển lãm, xây dựng thương hiệu,
phát triển sản phẩm,... (nêu cụ thể);
|
|
3
|
Cơ sở vật chất, thiết bị
|
Nhà xưởng, máy móc, thiết bị (nêu rõ
hạng mục, chủng loại, số lượng, dự kiến kinh phí):
|
|
4
|
Hạng mục khác
|
|
|
PHẦN H
Dành cho tổ chức/cá nhân đề xuất:
Tên tổ chức/cá nhân: .........................................................................................................
Xin gửi Phiếu đăng ký này đến OCOP huyện
/thành phố:.....................................................
Địa chỉ:..............................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên)
|
Dành cho cơ quan quản lý:
Ý kiến của OCOP cấp huyện: .............................................................................................
|
ĐẠI DIỆN
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
SỐ 02: PHIẾU ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM ĐÃ CÓ
Tên sản phẩm (Đăng ký 01 sản
phẩm/phiếu); ......................................................................
Tên chủ thể (Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp
tác, hộ sản xuất kinh doanh):
.........................................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại:……………………. Email:………………………… Website:
.....................................
PHẦN A
DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH OCOP CẤP
HUYỆN
Phiếu số: ……-……/PĐK- (Mã tỉnh) - (Mã huyện) -
(Năm)
Ngày nhận: .......................................................................................................................
Người tiếp nhận:……………………………………… Chữ ký: ..................................................
DÀNH CHO CÁN BỘ QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH OCOP CẤP
TỈNH
Phiếu số: ……-……/PĐK- (Mã tỉnh) - (Mã huyện) -
(Năm)
Ngày nhận: .......................................................................................................................
Người tiếp nhận:………………………………………… Chữ ký: ..............................................
PHẦN B
THÔNG TIN VỀ CHỦ THỂ
1. Tên chủ thể (Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
hợp tác, hộ): .................................................
2. Ngày thành lập/đăng ký kinh doanh:……………… Số
đăng ký (nếu có): ...........................
3. Loại hình tổ chức (cá nhân, hộ gia đình,
tổ hợp tác, hợp tác xã, doanh nghiệp): ...............
.........................................................................................................................................
4. Tên người điều hành chủ thể sản xuất: ............................................................................
5. Địa chỉ thường trú của người điều hành: .........................................................................
6. Điện thoại:……………………………… Email: ...................................................................
7. Tên sản phẩm/dịch vụ, mô tả về quy cách
sản phẩm, tiêu chuẩn:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Đánh dấu (√) vào mục tương ứng:
- Đã có công bố chất lượng (tự công bố/xác
nhận công bố): □
- Đã có sở hữu trí tuệ: □
Loại hình đăng ký sở hữu trí tuệ (bảo hộ nhãn
hiệu; logo; sáng chế; kiểu dáng công nghiệp;...):
.........................................................................................................................................
- Đã có giấy đủ điều kiện sản xuất, chứng
nhận vệ sinh an toàn thực phẩm cho sản xuất sản phẩm tương ứng: □
8. Lịch sử hình thành của chủ thể (nêu các
giai đoạn hình thành và phát triển):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
9. Lý do thành lập và quá trình thành lập chủ
thể:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
10. Chủ thể đã làm tăng thêm giá trị vào các
tài nguyên sẵn có ở địa phương như thế nào:………………………………………………………………………………………………………..
PHẦN C
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
(Đánh dấu (√) và viết
vào các ô trống)
(1) Đất và văn phòng: Thuê □, Sở hữu □
(2) Đất sản xuất: Thuê □, Sở hữu □
(3) Nguồn điện từ điện quốc gia: Đã mắc □,
Đang có kế hoạch □, Không có □
(4) Nguồn nước: Nước sạch □, Nước giếng khoan
□, Không có □,
Nguồn khác (lấy từ tự nhiên, sông, suối, hồ,
ao,...): ............................................................
(5) Phương tiện vận tải: Có xe ô tô □, Xe máy
□, Xe trâu/bò kéo □, Không có □, Thuê □, Phương tiện công cộng □
(6) Phương tiện truyền thông: Điện thoại để
bàn □, Điện thoại di động □, Fax (...), Bưu điện □, E-mail □, Website □, Mạng
xã hội □, Khác □, Không có □
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
11. Kết quả bán hàng năm liền trước
Sản phẩm
|
Số lượng
|
Đơn giá (vnđ)
|
Thành tiền (vnđ)
|
|
|
|
|
12. Chi phí năm liền trước
Hạng mục
|
Số lượng
|
Đơn giá (vnđ)
|
Thành tiền (vnđ)
|
Mua nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên phụ liệu
|
|
|
|
Điện
|
|
|
|
Nước
|
|
|
|
Bao bì
|
|
|
|
Nhân công/năm
|
|
|
|
Quản lý
|
|
|
|
Vận chuyển
|
|
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí (2)
|
|
|
|
13. Lãi/lỗ (năm liền trước gần nhất, ví dụ:
lãi/lỗ năm 2017 - 2018)
Lãi/năm
|
Số tiền
|
Tổng (1) “năm 2017”
|
|
Tổng (2) “năm 2018”
|
|
Chênh lệch (1) - (2) (VNĐ)
|
|
14. Nhân lực (năm liền trước, ví dụ: năm
2018)
Giới tính
|
Số người
|
Nam
|
|
Nữ
|
|
Tổng
|
|
15. Nguồn cung cấp nguyên vật liệu đầu vào
Loại nguyên liệu
đầu vào
|
Nguồn cung cấp (ghi
cụ thể địa chỉ nhập)
|
Số lượng/năm
|
Giá (VNĐ)
|
|
|
|
|
PHẦN D
THÔNG TIN VỀ KINH
DOANH
16. Mức độ thường xuyên của hoạt động sản
xuất sản phẩm.
Thường xuyên hàng ngày: □, Theo tuần: □, Theo
tháng: □
17. Thị trường đích (nêu cụ thể địa điểm/khu
vực đang phân phối tại địa phương (tỉnh, huyện xã, thôn); ngoài tỉnh)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
18. Mức độ thường xuyên của bán sản phẩm ?
Thường xuyên hàng ngày: □, Theo tuần: □, Theo
tháng: □
19. Khách hàng hướng tới:
Khá giả: □, Bình dân: □; Nông thôn: □, Thành
thị: □
20. Doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ hợp tác/hộ đã
tích lũy vốn cho kinh doanh như thế nào, số vốn góp của người địa phương (ghi
rõ vốn cá nhân tự có, vốn tập thể (vốn thành viên góp)?; loại hình góp vốn (bằng
tiền, mặt bằng, đất, công lao động,...).
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
21. Nơi sản xuất, hoàn thiện sản phẩm (ghi rõ
địa chỉ nơi sản xuất, hoàn thiện sản phẩm)......
.........................................................................................................................................
PHẦN E
THÔNG TIN
CHUNG
22. Mô tả vắn tắt phương án kinh doanh
và hoạt động kinh doanh:
- Mục tiêu sản xuất kinh doanh
(ngắn hạn: dưới 1 năm, trung hạn: 1-5 năm: sản xuất số lượng đạt ?, thị
trường,..; doanh số,... ví dụ: trong năm 2018 đạt..., năm 2019 đến 2024 đạt...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Quy mô sản xuất (nêu cụ thể: số lao động
thường xuyên, diện tích nhà xưởng, sản xuất tự động, bán tự động, thủ công,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Huy động nguồn lực (nêu rõ nguồn lực đầu tư
hoạt động sản xuất: tự có, vốn góp, vốn đầu tư, hỗ trợ từ bên ngoài,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Kế hoạch tiếp thị sản phẩm (ghi rõ hoạt
động chào bán, chào hàng, quảng cáo, cách thức thực hiện như nào, ở đâu)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Phương án tài chính (sử dụng tiền ở đâu,
như thế nào cho hoạt động sản xuất, kinh doanh)
- Sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất tạo sản
phẩm (vẽ sơ đồ vào phần để trống dưới đây):
- Hiệu quả (ghi rõ kinh tế: thu nhập trung
bình người lao động; xã hội: đóng góp cho cộng đồng,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
23. Có nhận được hỗ trợ về đào tạo nào
không?: Có: □, không: □. Nếu có, trình bày ngắn gọn loại hình đào tạo và tổ
chức thực hiện đào tạo:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
24. Có nhận được hỗ trợ nào khác không? Có: □,
không: □. Nếu có, trình bày vắn tắt:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
25. Chủ thể có tổ chức gặp mặt/họp thường
xuyên không (ghi số lần họp/tháng, quý, năm nếu có):
26. Cách chia số tiền, lợi nhuận thu được
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
27. Liệt kê các thách thức chính của doanh
nghiệp/hợp tác xã/tổ hợp tác/hộ gặp phải:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHẦN G
NHU CẦU HỖ
TRỢ
Trình bày ngắn gọn trong bảng dưới đây
về lĩnh vực và yêu cầu các cơ quan thực hiện:
STT
|
Lĩnh vực đề xuất hỗ trợ
|
Loại/hỗ trợ
cụ thể
|
Cơ quan/tổ chức có
thể đáp ứng nhu cầu hỗ trợ (nếu biết)
|
1
|
Kỹ thuật
|
Đào tạo về quản trị kinh doanh, công
nghệ chế biến, đóng gói, kiểm soát chất lượng,... (nêu cụ thể)
|
|
2
|
Tiếp thị
|
Triển lãm, xây dựng thương hiệu,
quảng bá, phát triển sản phẩm,... (nêu cụ thể)
|
|
3
|
Cơ sở vật chất, trang thiết
bị
|
Nhà xưởng, máy móc, thiết bị (nêu rõ
hạng mục, chủng loại, số lượng, dự kiến kinh phí)
|
|
4
|
Tài chính
|
Kết nối với các tổ chức tài
chính để mua thiết bị và máy móc (nêu cụ thể)
|
|
5
|
Khác
|
|
|
PHẦN H
Dành cho tổ chức/cá nhân đề xuất:
Tên tổ chức/cá nhân: .........................................................................................................
Xin gửi Phiếu đăng ký này đến OCOP
huyện/thành phố:......................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ........................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên)
|
Dành cho cơ quan quản lý:
Ý kiến của OCOP huyện/thành phố:.....................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN
(Ký, đóng dấu,
ghi rõ họ tên)
|
BIỂU
SỐ 03: PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
(Áp dụng cho
01 sản phẩm cụ thể)
PHẦN I. GIỚI
THIỆU
I. GIỚI THIỆU TỔNG THỂ
1. Tên chủ thể (Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
hợp tác, hộ): .................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
3. Vốn điều lệ: ...................................................................................................................
4. Số lượng thành viên: .....................................................................................................
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh: .................................................................................
II. TỔ CHỨC NHÂN SỰ
I. Sơ đồ tổ chức bộ máy (đối với doanh
nghiệp, hợp tác xã)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Chức năng nhiệm vụ các bộ trong sơ đồ tổ
chức
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHẦN II. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ
KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA DOANH NGHIỆP/HỢP TÁC XÃ/TỔ HỢP TÁC/HỘ KINH DOANH
I. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG
(Tổng quan nhu cầu và xu thế của thị trường
về sản phẩm/nhóm sản phẩm)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
II. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THAM GIA THỊ TRƯỜNG
(Đánh giá sơ bộ khả năng tiêu thụ sản phẩm,
thế mạnh khi tham gia)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
III. CĂN CỨ PHÁP LÝ THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
Các giấy phép, chứng nhận... hiện hành (về
thành lập, điều kiện sản xuất, kinh doanh,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN
SẢN XUẤT, KINH DOANH (3
năm)
I. PHÂN TÍCH ĐIỂM MẠNH, YẾU, CƠ HỘI VÀ THÁCH
THỨC
1. Điểm mạnh (yếu tố bên trong)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Điểm yếu (yếu tố bên trong)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Cơ hội (yếu tố bên ngoài)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Thách thức (yếu tố bên ngoài)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
II. PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
(Các đối thủ cạnh tranh với các nội dung: sản
phẩm, thị trường, mức độ,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
III. MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
(Cần nêu rõ mục tiêu: trung hạn, dài hạn;
chiến lược: nhà cung ứng, trồng trọt, sản xuất, kinh doanh, nhân lực,...)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
IV. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Hoạt động sản xuất
a) Nguyên liệu (Trồng, chăn nuôi, chế biến,
khác,...)
- Tiêu chuẩn áp dụng: ........................................................................................................
- Phương thức: Khu trung tâm……………, hợp đồng
liên kết …………… (đơn vị m2, tấn...)
- Quy mô
TT
|
Tên nguyên liệu
|
Quy mô
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thu hái tự nhiên (nếu có)
- Tiêu chuẩn áp dụng: ........................................................................................................
- Phương thức: Khu trung tâm……………, hợp đồng liên
kết ……………… (đơn vị m2, tấn...)
- Quy mô:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Quy mô
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Sơ chế (nếu có)
- Tiêu chuẩn, công nghệ áp dụng:.......................................................................................
- Quy mô:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Quy mô
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d) Chế biến
- Tiêu chuẩn, công nghệ áp dụng:.......................................................................................
- Quy mô:
TT
|
Tên sản phẩm
|
Quy mô
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phân phối/bán hàng
a) Bán hàng tại chỗ
- Gian hàng giới thiệu sản phẩm tại doanh
nghiệp/HTX/tổ hợp tác/hộ: diện tích ………m2
- Sản phẩm giới thiệu và bán:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Nhân lực thực hiện: .........................................................................................................
b) Liên kết các đại lý phân phối (ghi rõ tên
tỉnh và số lượng đã có hoặc dự kiến)
- Các đại lý trong tỉnh:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Các đại lý ngoài tỉnh:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
c) Bán hàng qua mạng
- Xây dựng Website: .........................................................................................................
- Quản lý Website: .............................................................................................................
- Nhân lực: ........................................................................................................................
d) Chính sách giá (giá bán tính trên đơn vị
sản phẩm, dịch vụ)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
V. KẾ HOẠCH MARKETING - XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
1. Kế hoạch xúc tiến thương mại
- Kế hoạch tiếp thị được thực hiện tại các
thị trường:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Kế hoạch triển khai:
TT
|
Nội dung
|
Địa điểm
|
Người thực hiện
|
Thời gian
|
1
|
Hội thảo
|
|
|
|
2
|
Hội chợ, triển lãm
|
|
|
|
3
|
Tờ rơi
|
|
|
|
4
|
Khuyến mại
|
|
|
|
5
|
Đăng báo
|
|
|
|
6
|
Truyền thanh
|
|
|
|
7
|
Truyền hình
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
2. Kế hoạch Marketing
- Tiếp tục nghiên cứu thị trường: Được thực
hiện lồng ghép với hoạt động kinh doanh, phân phối nhằm xác định nhu cầu thị
trường
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Phân khúc thị trường: Xác định phân khúc
khách hàng doanh nghiệp/hợp tác xã có thể tiếp cận hoặc có thế mạnh.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Định vị thị trường: Xác định thị trường chủ
lực, chiến lược thị trường
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Kế hoạch thực hiện:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Kiểm soát quá trình thực hiện:
.........................................................................................................................................
VI. PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT, BỐ TRÍ
NHÂN LỰC VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN KHÁC
1. Cơ sở hạ tầng (điều chỉnh cho phù hợp điều
kiện thực tế)
TT
|
Tên công trình
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng (m2)
|
Đơn giá
|
Tổng mức xây dựng
|
1
|
Văn phòng làm việc
|
|
|
|
|
|
Ban giám đốc
|
|
|
|
|
|
Phòng kế toán, hành chính
|
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng
|
|
|
|
|
2.1
|
Xưởng sơ chế
|
|
|
|
|
2.2
|
Làm khô
|
|
|
|
|
|
Phòng sấy
|
|
|
|
|
|
Sân phơi
|
|
|
|
|
2.3
|
Xưởng chế biến
|
|
|
|
|
2.4
|
Khác
|
|
|
|
|
|
Hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
Hệ thống cấp nước
|
|
|
|
|
|
Hệ thống xử lý chất thải
|
|
|
|
|
2. Máy móc, trang thiết bị
TT
|
Tên máy móc, thiết
bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhân lực (điều chỉnh cho phù hợp điều kiện
thực tế)
TT
|
Chức danh
|
Mô tả công việc
|
Số lượng
|
A
|
Gián tiếp
|
|
|
1
|
Ban giám đốc
|
|
|
|
Giám đốc
|
|
|
|
Phó giám đốc
|
|
|
2
|
Bộ phận văn phòng
|
|
|
|
Kế toán trưởng
|
|
|
|
Hành chính - nhân sự
|
|
|
B
|
Trực tiếp
|
|
|
3
|
Bộ phận kinh doanh
|
|
|
|
Nhân viên kinh doanh
|
|
|
|
Nhân viên dịch vụ
|
|
|
4
|
Sản xuất
|
|
|
|
Phụ trách vùng trồng
|
|
|
|
Giám sát vùng
|
|
|
|
Thủ kho
|
|
|
|
Công nhân
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
4. Các điều kiện khác
a) Đất đai
- Mặt bằng khu trung tâm (nhà xưởng, kho
bãi): ..................................................................
- Khu đồng ruộng; .............................................................................................................
- Khu thu hái tự nhiên: ........................................................................................................
b) Khoa học công nghệ
- Hợp tác với đối tác chuyển giao quy trình
công nghệ (đã hợp tác hoặc dự kiến):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Hợp tác với đối tác tư vấn phát triển doanh
nghiệp (đã hợp tác hoặc dự kiến):
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
c) Liên kết (đối tác cung cấp nguyên liệu
hoặc hợp tác sản xuất, kinh doanh)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN
TÀI CHÍNH
I. PHƯƠNG ÁN HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN
1. Tổng nhu cầu vốn
Tổng nhu cầu vốn của doanh nghiệp/hợp tác
xã/tổ hợp tác/hộ: …………đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng
|
|
|
|
|
2
|
Máy móc, trang thiết bị
|
|
|
|
|
3
|
Khác
|
|
|
|
|
|
Thủ tục pháp lý: Đủ điều kiện sản xuất,
công bố chất lượng sản phẩm
|
|
|
|
|
|
Quy trình công nghệ
|
|
|
|
|
B
|
Vốn lưu động cho 1 chu kỳ sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
2. Phương án huy động
a) Góp vốn từ các thành viên doanh nghiệp/hợp
tác xã/tổ hợp tác/hộ
Tổng góp vốn từ các thành viên: ……………………đồng
TT
|
Họ và tên
|
Địa chỉ
|
Số tiền (triệu đồng)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
….
|
|
|
|
....
|
|
|
|
b) Vay vốn
Tổng vay vốn: ………………………đồng
TT
|
Đối tượng vay
|
Phương thức vay
|
Số tiền (triệu
đồng)
|
|
Ngân hàng
|
|
|
|
Vay cá nhân
|
|
|
|
Vay khác
|
|
|
c) Nguồn ngân sách nhà nước
TT
|
Họ và tên
|
Phương thức
|
Số tiền (triệu
đồng)
|
1
|
Dự án ứng dụng khoa học công nghệ
|
|
|
2
|
Khuyến công, khuyến nông...
|
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ trong nông nghiệp khác
|
|
|
II. PHƯƠNG ÁN DOANH THU, CHI PHÍ, LỢI NHUẬN
TRONG 03 NĂM ĐẦU
1. Tổng doanh thu
Tổng doanh thu trong 3 năm đầu: ……………………… đồng,
tổng hợp chi tiết qua bảng sau:
TT
|
Sản phẩm, dịch vụ
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Giá (đồng/đvt)
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
2. Tổng chi phí
Tổng chi phí trong 3 năm đầu: ………………đồng, tổng
hợp chi tiết qua bảng sau:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Giá (đồng/đvt)
|
Thành tiền (đồng)
|
A
|
Tài sản cố định
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí sản xuất kinh doanh (3 năm)
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí sản xuất
|
|
|
|
|
|
Nguyên liệu
|
|
|
|
|
|
Phụ liệu
|
|
|
|
|
|
Bao bì nhãn
|
|
|
|
|
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Quản lý
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển
|
|
|
|
|
|
Chiết khấu
|
|
|
|
|
|
Bao bì phụ
|
|
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
Quản lý
|
|
|
|
|
3. Lợi nhuận
TT
|
Nội dung
|
Thành tiền (đồng)
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
3
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
4
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
III. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH KHÁC
1. Các quỹ tín dụng (Hội nông dân, phụ nữ,
liên minh hợp tác xã,... ghi rõ tên tổ chức và số tiền dự kiến)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
- Vay vốn từ các quỹ đầu tư (ví dụ: quỹ đầu
tư phát triển tỉnh,...., ghi rõ tên tổ chức và số tiền dự kiến)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Thuê tài chính
- Thuê nhà xưởng:..............................................................................................................
- Liên kết sản xuất:.............................................................................................................
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………………
- ………………………
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT CỦA
DOANH NGHIỆP/HỢP TÁC XÃ
(Ký,
đóng dấu và ghi họ tên)
|
BIỂU
SỐ 04: MẪU GIỚI THIỆU VỀ TỔ CHỨC THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH OCOP
(TÊN TỔ CHỨC)
1. Địa chỉ, điện thoại, fax, email, Website
(nếu có)
2. Cơ cấu tổ chức, loại hình doanh nghiệp
Cần thể hiện rõ sơ đồ tổ chức, mô tả chức
năng, nhiệm vụ của các bộ phận...
3. Sự tham gia của cộng đồng
Mô tả tổng số lao động, số lao động địa
phương, mức độ tham gia của cộng đồng trong cơ cấu ban lãnh đạo, cơ cấu vốn góp
của cộng đồng...
4. Hoạt động kế toán của cơ sở
Mô tả số lượng nhân viên làm nghiệp vụ kế
toán, trình độ nhân viên, tính liên tục của hoạt động kế toán...
5. Tình hình tiếp thị sản phẩm
Mô tả khách hàng chính (thị trường địa
phương, trong nước, quốc tế - hợp đồng/hóa đơn bán hàng); tổ chức phân phối:
Bán tại nơi sản xuất (mô tả khu vực bán hàng, hình ảnh minh họa...), đại lý
(tên, địa chỉ), hệ thống phân phối (sơ đồ, địa chỉ các bộ phận - khu vực);
quảng bá sản phẩm: Kế hoạch (quảng bá theo tháng, năm), các hoạt động (hồ sơ,
tài liệu minh chứng đã thực hiện)...
6. Phương án bảo vệ môi trường
Các cam kết bảo vệ môi trường/đánh giá tác
động bảo vệ môi trường hoặc kế hoạch thu gom rác thải, hệ thống xử lý chất
thải...
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT CỦA CƠ SỞ
(Ký,
họ tên; đóng dấu)
|
PHỤ LỤC
III
BỘ
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM OCOP
(Kiêm Phiếu đánh giá
sản phẩm OCOP của thành viên Hội đồng đánh giá)
(Kèm
theo Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21 tháng 8 năm 2019 của Thủ tướng Chính
phủ)
STT
|
Nội dung
|
Trang
|
1
|
Bộ sản phẩm: Rau, củ, quả, hạt tươi
|
|
2
|
Bộ sản phẩm: Thịt, trứng, sữa tươi
|
|
3
|
Bộ sản phẩm: Gạo, ngũ cốc
|
|
4
|
Bộ sản phẩm: Mật ong, các sản phẩm từ mật
ong, mật khác
|
|
5
|
Bộ sản phẩm: Đồ ăn nhanh
|
|
6
|
Bộ sản phẩm: Chế biến từ gạo, ngũ cốc
|
|
7
|
Bộ sản phẩm: Chế biến từ rau, củ, quả, hạt
|
|
8
|
Bộ sản phẩm: Chế biến từ thịt, trứng, sữa
|
|
9
|
Bộ sản phẩm: Chế biến từ thủy, hải sản
|
|
10
|
Bộ sản phẩm: Tương, nước mắm, gia vị dạng
lỏng khác
|
|
11
|
Bộ sản phẩm: Gia vị khác (hành, tỏi, tiêu)
|
|
12
|
Bộ sản phẩm: Chè tươi, chè chế biến
|
|
13
|
Bộ sản phẩm: Các sản phẩm từ chè khác
|
|
14
|
Bộ sản phẩm: Cà phê, cacao
|
|
15
|
Bộ sản phẩm: Rượu trắng
|
|
16
|
Bộ sản phẩm: Đồ uống có cồn khác
|
|
17
|
Bộ sản phẩm: Nước khoáng thiên nhiên, nước
tinh khiết
|
|
18
|
Bộ sản phẩm: Đồ uống không cồn khác
|
|
19
|
Bộ sản phẩm: Thực phẩm chức năng, thuốc từ
dược liệu, thuốc y học cổ truyền
|
|
20
|
Bộ sản phẩm: Mỹ phẩm
|
|
21
|
Bộ sản phẩm: Trang thiết bị, dụng cụ y tế
|
|
22
|
Bộ sản phẩm: Thảo dược khác
|
|
23
|
Bộ sản phẩm: Thủ công mỹ nghệ, trang trí
|
|
24
|
Bộ sản phẩm: Thủ công mỹ nghệ gia dụng
|
|
25
|
Bộ sản phẩm: Vải, may mặc
|
|
26
|
Bộ sản phẩm: Dịch
vụ du lịch - truyền thống - lễ hội
|
|
1. Bộ sản phẩm: Rau,
củ, quả, hạt tươi
(Ngành: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm tươi sống)
Tên sản phẩm: .................................................................................................................
Mã số sản phẩm: (T).-.(H).-.(STT).-20……
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định
số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004
Tên chủ thể sản xuất: .......................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) hoặc tương đương hoặc không có
phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ dự thi
(theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC
MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1.1. Nguồn nguyên liệu
|
3 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong
tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong
tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong
tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ nguyên
liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
1.2. Gia tăng giá trị
|
3 Điểm
|
□ Phân loại
|
0 Điểm
|
□ Sơ chế (rửa, làm sạch,...)
|
1 Điểm
|
□ Ứng dụng công nghệ cao trong trồng, sơ
chế.
|
2 Điểm
|
□ Ứng dụng công nghệ cao trong trồng, sơ
chế, bảo quản (nâng cao chất lượng sản phẩm/giữ chất lượng ổn định trong quá
trình bảo quản...)
|
3 Điểm
|
1.3. Năng lực sản xuất đáp ứng yêu cầu phân
phối
|
4 Điểm
|
(Khả năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số
lượng/quy mô của thị trường)
|
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ
|
1 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể
đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4. Liên kết sản xuất
|
2 Điểm
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ
ràng
|
0 Điểm
|
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong
tỉnh)
|
1 Điểm
|
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong
tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường trong quá trình sản
xuất
|
5 Điểm
|
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến
các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng
triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng
triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải trong quá trình
sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng lượng, công nghệ thân
thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền
vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững,
đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản
xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản
xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản
phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□ Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo
tồn sản phẩm truyền thông/đặc sản/thế mạnh của địa phương
|
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện của bao bì
|
3 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa
đầy đủ
|
0 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy
đủ
|
1 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy
đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy
đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công
nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3. Phong cách, hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□ Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□ Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
|
3.1. Loại hình tổ chức sản xuất - kinh
doanh
|
3 Điểm
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp
tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty Trách nhiệm hữu hạn
(TNHH) 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công
ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương <51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012
hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của cộng đồng trong quản
lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa chọn một trong hai trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên
trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị cao
cấp (Ban giám đốc, Hội đồng quản trị - HĐQT, Hội đồng thành viên - HĐTV) tham
gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người
trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp
(Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50%
số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có thành viên là
phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong
tỉnh
|
0 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3. Sử dụng lao động địa phương
|
1 Điểm
|
□ Có sử dụng < 50% lao động là người địa
phương
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa
phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người đạt
chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng sản xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu so với
năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm
trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5. Kế toán
|
2 Điểm
|
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán
khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□ Có kế toán, công tác kế toán được thực
hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần A: ……………………………… Điểm
|
|
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ
(25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1. Khu vực phân phối chính
|
5 Điểm
|
□ Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2. Tổ chức phân phối
|
5 Điểm
|
(Gồm: Tổ chức kinh doanh, phân phối sản
phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
0 Điểm
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý phân
phối
|
1 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có
ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website
của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website
của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website
của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
|
5.1. Câu chuyện về sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có câu chuyện, hoặc có nhưng không
được tư liệu hóa
|
0 Điểm
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt
chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày
trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày
trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, trình bày
trên nhãn/tờ rơi, website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội
dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0 Điểm
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản
sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3. Cấu trúc câu chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện sản
phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần B: ……………………………… Điểm
|
|
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
(40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1. Kích thước, hình dạng bề ngoài
|
2 Điểm
|
□ Không đồng đều
|
0 Điểm
|
□ Không đồng đều, chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□ Đồng đều
|
2 Điểm
|
6.2. Màu sắc, độ chín
|
8 điểm
|
□ Không phù hợp
|
0 Điểm
|
□ Chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□ Tương đối phù hợp
|
3 Điểm
|
□ Phù hợp
|
5 Điểm
|
□ Rất phù hợp
|
8 Điểm
|
6.3. Mùi/vị
|
3 Điểm
|
□ Kém
|
0 Điểm
|
□ Trung bình
|
1 Điểm
|
□ Tương đối tốt
|
2 Điểm
|
□ Tốt
|
3 Điểm
|
6.4. Tính đầy đủ, sạch
|
3 Điểm
|
□ Tương đối chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□ Chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□ Tốt
|
2 Điểm
|
□ Rất tốt
|
3 Điểm
|
6.5. Kết cấu/cách sắp đặt
|
2 điểm
|
□ Nghèo nàn
|
0 Điểm
|
□ Trung bình
|
1 Điểm
|
□ Tốt
|
2 Điểm
|
7. DINH DƯỠNG
|
2 Điểm
|
Chỉ ra hàm lượng của các chỉ tiêu dinh
dưỡng như: Protit, Lipid, Vitamin,... (theo phiếu kiểm nghiệm do cơ quan có
thẩm quyền cấp)
|
|
□ Không có
|
0 Điểm
|
□ Có 1 -2 chỉ tiêu
|
1 Điểm
|
□ Có trên 2 chỉ tiêu
|
2 Điểm
|
8. TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5 Điểm
|
(Chất lượng: Có nét riêng, khác biệt, không
lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa phương)
|
|
□ Trung bình
|
0 Điểm
|
□ Tương đối độc đáo
|
1 Điểm
|
□ Độc đáo
|
3 Điểm
|
□ Rất độc đáo
|
5 Điểm
|
9. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
|
9.1. Hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm của
cơ sở sản xuất
|
2 điểm
|
(Khuyến khích cơ sở xây dựng, công bố Tiêu
chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0 Điểm
|
□ Có Tiêu chuẩn sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có Tiêu chuẩn sản phẩm, có Bản công bố
tiêu chuẩn/chất lượng
|
2 Điểm
|
Ghi chú: Bản Tiêu chuẩn sản phẩm cần có
phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
9.2. Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP
|
3 Điểm
|
(Phiếu kiểm nghiệm định kỳ các chỉ tiêu
ATTP)
|
|
□ Không có
|
0 Điểm
|
□ Có, nhưng không đạt
|
1 Điểm
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
2 Điểm
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng,
dư lượng thuốc BVTV, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định.
|
3 Điểm
|
10. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất lượng
sản phẩm
|
0 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản
phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□ Có Chứng nhận quản lý chất lượng tiên
tiến (VietGAP/GlobalGAP/hữu cơ/..)
|
4 Điểm
|
□ Có chứng nhận đủ điều kiện ATTP cho xuất
khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh giá các bước tiếp theo
nếu Chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo quy
định
|
|
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực
|
1 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu
vực
|
3 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường có
tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng Điểm phần C: …………………………… Điểm
|
|
Kết quả
Tổng Điểm (Phần A +
B + C): ………………………………Điểm
Xếp hạng: ……………… sao
|
Ý kiến của người đánh giá:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
……, ngày ... tháng
... năm 20…
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Giới hạn các chỉ tiêu kiểm nghiệm tới mục 9.2
theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng. Trong trường hợp không có
thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm;
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT , ngày 19 tháng
12 năm 2007, về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa
học trong thực phẩm”;
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
- Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn của Ủy
ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex).
2. Bộ sản phẩm: Thịt,
trứng, sữa tươi
(Ngành: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm tươi sống)
Tên sản phẩm: ……………………………………………………………………………
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20.....
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định
số 124/2004/OĐ-TTg ngày 8/7/2004
Tên chủ thể sản xuất: .......................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có giấy
chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc không có phiếu kiểm nghiệm
các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ dự thi (theo quy định cụ
thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC
MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1.1. Nguồn nguyên liệu
|
3 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh
dưới 50%
|
1 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong
tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong
tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ nguyên
liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
1.2. Gia tăng giá trị
|
3 Điểm
|
□ Phân loại
|
0 Điểm
|
□ Sơ chế (kiểm tra, phân loại; làm sạch,
đóng gói;...)
|
1 Điểm
|
□ Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất
(chăn nuôi, giết mổ/sơ chế,...)
|
2 Điểm
|
□ Ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi,
giết mổ/sơ chế, bảo quản (nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng cao)
|
3 Điểm
|
1.3. Năng lực sản xuất để phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số
lượng/quy mô của thị trường)
|
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ
|
1 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể
đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4. Liên kết chuỗi trong sản xuất
|
2 Điểm
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ
ràng
|
0 Điểm
|
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong
tỉnh)
|
1 Điểm
|
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong
tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường trong quá trình sản
xuất
|
5 Điểm
|
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến
các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng
triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng
triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải trong quá trình
sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng lượng, công nghệ thân
thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền
vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững,
đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản
xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản
xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản
phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□ Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo
tồn sản phẩm truyền thông/đặc sản/thế mạnh của địa phương
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu phát hiện giống hệt
sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi tên sản phẩm, nhà sản xuất
|
|
2.2. Tính hoàn thiện của bao bì
|
3 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa
đầy đủ
|
0 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy
đủ
|
1 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy
đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy
đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công
nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3. Phong cách của bao bì
|
2 Điểm
|
(Gồm: Nội dung, hình ảnh, kiểu dáng, màu
sắc...)
|
|
□ Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□ Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
|
3.1. Loại hình tổ chức sản xuất - kinh
doanh
|
3 Điểm
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp
tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công
ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương dưới 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012
hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của cộng đồng trong quản
lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa chọn 1 trong hai trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên
trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị cao
cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ
hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp
(Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50%
số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có thành viên là
phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong
tỉnh
|
0 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3. Sử dụng lao động địa phương
|
1 Điểm
|
□ Có sử dụng < 50% lao động là người địa
phương
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa
phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người đạt
chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng sản xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu so với
năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm
trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5. Kế toán
|
2 Điểm
|
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán
khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□ Có kế toán, công tác kế toán được thực
hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần A: …………………………………………
Điểm
|
|
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ
(25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1. Khu vực phân phối chính
|
5 Điểm
|
□ Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2. Tổ chức phân phối
|
5 Điểm
|
(Gồm: Tổ chức kinh doanh, phân phối sản
phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
0 Điểm
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý phân
phối
|
1 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có
ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website
của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website
của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website
của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
|
5.1. Câu chuyện về sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng không
được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt
chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng
trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử
dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử
dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình ảnh,
clip,...)
|
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội
dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0 Điểm
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản
sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3. Cấu trúc câu chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện sản
phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần B: ……………………………… Điểm
|
|
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
(40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1. Tạp chất
|
5 Điểm
|
□ Có tạp chất, chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
|
3 Điểm
|
□ Không phát hiện tạp chất
|
5 Điểm
|
Chú ý: Nếu có các tạp chất không chấp nhận
được (có nguy cơ gây mất ATTP) như: Lông, côn trùng, mẫu gỗ, cát, nhựa ...sẽ
không đánh giá các bước tiếp theo
6.2. Kích thước, hình dạng bề ngoài
|
3 Điểm
|
□ Không đồng đều
|
0 Điểm
|
□ Không đồng đều, chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□ Tương đối đồng đều
|
2 Điểm
|
□ Đồng đều
|
3 Điểm
|
6.3. Màu sắc
|
7 điểm
|
□ Chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
2 Điểm
|
□ Tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Rất tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
7 Điểm
|
6.4. Mùi
|
3 Điểm
|
□ Có mùi lạ, chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□ Mùi không rõ, chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□ Có mùi rõ, phù hợp với sản phẩm
|
2 Điểm
|
□ Có mùi rõ, rất phù hợp với sản phẩm
|
3 Điểm
|
6.5. Kết cấu/cách sắp đặt
|
2 Điểm
|
□ Nghèo nàn
|
0 Điểm
|
□ Trung bình
|
1 Điểm
|
□ Tốt
|
2 Điểm
|
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5 Điểm
|
(Chất lượng: Có nét riêng, khác biệt, không
lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa phương)
|
□ Trung bình
|
0 Điểm
|
□ Tương đối độc đáo
|
2 Điểm
|
□ Độc đáo
|
3 Điểm
|
□ Rất độc đáo
|
5 Điểm
|
9. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
|
9.1. Hồ sơ công bố chất lượng sản phẩm
|
2 Điểm
|
(Khuyến khích cơ sở xây dựng, công bố tiêu
chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0 Điểm
|
□ Có Tiêu chuẩn sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có Tiêu chuẩn sản phẩm, có Bản công bố
tiêu chuẩn/chất lượng
|
2 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu chuẩn sản phẩm cần có
phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
9.2. Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP
|
3 Điểm
|
(Phiếu kiểm nghiệm định kỳ các chỉ tiêu
ATTP)
|
|
□ Không có
|
0 Điểm
|
□ Có, nhưng không đạt
|
1 Điểm
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
2 Điểm
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng,
dư lượng thuốc BVTV, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
3 Điểm
|
10. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất lượng
sản phẩm
|
0 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản
phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng tiên
tiến (VietGAP/hữu cơ/ISO/...)
|
4 Điểm
|
□ Có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP cho
xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh giá các bước tiếp theo
nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo
quy định
|
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực
|
1 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu
vực
|
3 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường có
tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng Điểm phần C: …………………………… Điểm
|
|
Kết quả
Tổng Điểm (Phần A +
B + C): ………………………………Điểm
Xếp hạng: ……………… sao
|
Ý kiến của người đánh giá:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
………, ngày ... tháng
... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Giới hạn các chỉ tiêu kiểm nghiệm tại mục 9.2
theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng. Trong trường hợp không có
thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm:
- QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm:
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT , ngày 19 tháng
12 năm 2007, về việc han hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa
học trong thực phẩm”;
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
- Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn của Ủy
ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex).
3. Bộ sản phẩm: Gạo,
ngũ cốc
(Ngành: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm thô, sơ
chế)
Tên sản phẩm: ………………………………………………
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20……
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định
số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004
Tên chủ thể sản xuất: .......................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có giấy
chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc không có phiếu kiểm nghiệm
các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ dự thi (theo quy định cụ
thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC
MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1.1. Nguồn nguyên liệu
|
3 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong
tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong
tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong
tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ nguyên
liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
|
1.2. Gia tăng giá trị
|
3 Điểm
|
□ Sơ chế (xay xát,...)
|
0 Điểm
|
□ Tinh chế (làm sạch, làm trắng,...)
|
1 Điểm
|
□ Ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt,
sơ chế (tạo ra sản phẩm có chất lượng cao)
|
2 Điểm
|
□ Ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt,
sơ chế, tinh chế, bảo quản (tạo ra sản phẩm có chất lượng cao)
|
3 Điểm
|
1.3. Năng lực sản xuất để phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số
lượng/quy mô của thị trường)
|
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ
|
1 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể
đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4. Liên kết chuỗi trong sản xuất
|
2 Điểm
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ
ràng
|
0 Điểm
|
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong
tỉnh)
|
1 Điểm
|
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong
tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường trong quá trình sản
xuất
|
5 Điểm
|
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến
các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng
triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng
triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải trong quá trình
sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng lượng, công nghệ thân
thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền
vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững,
đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
|
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản
xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản
xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản
phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□ Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo
tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế mạnh của địa phương
|
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện của bao bì
|
3 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa
đầy đủ
|
0 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy
đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy
đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công
nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3. Phong cách của bao bì
|
2 Điểm
|
□ Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□ Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
|
3.1. Loại hình tổ chức sản xuất - kinh
doanh
|
3 Điểm
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp
tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công
ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương dưới 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012
hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của cộng đồng trong quản
lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa chọn một trong hai trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên
trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị cao
cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ
hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp
(Ban giám đốc, HĐQT, 2 Điểm HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
< 50% số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có
thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong
tỉnh
|
0 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3. Sử dụng lao động địa phương
|
1 Điểm
|
□ Có sử dụng < 50% lao động là người địa
phương
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa
phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người đạt
chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng sản xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu so với
năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm
trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5. Kế toán
|
2 Điểm
|
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán
khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□ Có kế toán, công tác kế toán được thực
hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần A: …………………………… Điểm
|
|
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ
(25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1. Khu vực phân phối chính
|
5 Điểm
|
□ Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2. Tổ chức phân phối
|
5 Điểm
|
(Gồm: Tổ chức kinh doanh, phân phối sản
phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
0 Điểm
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý phân
phối
|
1 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có
ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website
của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website
của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có website
của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
|
5.1. Câu chuyện về sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng không
được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt
chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử
dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử
dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng
cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội
dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0 Điểm
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản
sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3. Cấu trúc câu chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện sản
phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần B: ………………………………… Điểm
|
|
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
(40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1. Tạp chất lạ
|
3 Điểm
|
□ Có các tạp chất, chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□ Có ít tạp chất, chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
|
2 Điểm
|
□ Sạch, không có tạp chất
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh giá các bước tiếp theo
nếu phát hiện tạp chất không chấp nhận được như: Bọ, lông, len, cát sỏi,...
|
6.2. Quy cách đóng gói
|
3 Điểm
|
□ Không phù hợp
|
0 Điểm
|
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm, tiện dùng
|
2 Điểm
|
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm, rất tiện dùng
|
3 Điểm
|
6.3. Màu sắc
|
3 Điểm
|
□ Chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□ Tương đối phù hợp với tính chất sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Phù hợp với tính chất sản phẩm
|
2 Điểm
|
□ Rất phù hợp với tính chất sản phẩm
|
3 Điểm
|
6.4. Mùi, vị
|
4 Điểm
|
□ Có mùi/vị lạ
|
0 Điểm
|
□ Có mùi vị/lạ, nhưng chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□ Có mùi/vị tương đối phù hợp với đặc tính
sản phẩm
|
2 Điểm
|
□ Có mùi/vị phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Có mùi/vị rất phù hợp với đặc tính sản
phẩm
|
4 Điểm
|
6.5. Kết cấu/cách sắp đặt
|
2 Điểm
|
□ Nghèo nàn
|
0 Điểm
|
□ Trung bình
|
1 Điểm
|
□ Tốt
|
2 Điểm
|
7. DINH DƯỠNG
|
5 Điểm
|
(Chỉ ra hàm lượng của các chỉ tiêu như:
Amylose, cacbohydrat, năng lượng, lipid,... theo phiếu kiểm nghiệm)
|
|
□ Không có
|
0 Điểm
|
□ Có 1 chỉ tiêu dinh dưỡng
|
1 Điểm
|
□ Có 2-3 chỉ tiêu dinh dưỡng
|
2 Điểm
|
□ Có 4-5 chỉ tiêu dinh dưỡng
|
3 Điểm
|
□ Có trên 5 chỉ tiêu dinh dưỡng
|
5 Điểm
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
(Chất lượng: Có nét riêng, khác biệt, không
lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa phương)
|
□ Trung bình
|
0 Điểm
|
□ Tương đối độc đáo
|
1 Điểm
|
□ Độc đáo
|
3 Điểm
|
□ Rất độc đáo
|
5 Điểm
|
9. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ
|
|
9.1. Công bố sản phẩm chất lượng
|
2 điểm
|
(Khuyến khích cơ sở xây dựng, công bố Tiêu
chuẩn sản phẩm)
|
|
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn sản
phẩm/chất lượng
|
0 Điểm
|
□ Có Tiêu chuẩn sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có Tiêu chuẩn sản phẩm, có Bản công bố
tiêu chuẩn/chất lượng
|
2 Điểm
|
Ghi chú: Bản Tiêu chuẩn sản phẩm cần có
phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
|
9.2. Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP
|
3 Điểm
|
(Phiếu kiểm nghiệm định kỳ các chỉ tiêu
ATTP)
|
|
□ Không có
|
0 Điểm
|
□ Có, nhưng không đạt
|
1 Điểm
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
2 Điểm
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng,
dư lượng thuốc BVTV, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
3 Điểm
|
10. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất lượng
sản phẩm
|
0 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản
phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng tiên
tiến (VietGAP/hữu cơ/ISO/...)
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh giá các bước tiếp theo
nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo
quy định
|
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực
|
1 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu
vực
|
3 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường có
tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng Điểm phần C: …………………………… Điểm
|
|
Kết quả
Tổng Điểm (Phần A +
B + C): ………………………………Điểm
Xếp hạng: ……………… sao
|
Ý kiến của người đánh giá:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
……, ngày ... tháng
... năm 20…
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Giới hạn các chỉ tiêu kiểm nghiệm tới mục 9.2
theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng. Trong trường hợp không có
thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm;
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT , ngày 19 tháng
12 năm 2007, về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa
học trong thực phẩm”;
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
- Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn của
Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex).
4. Bộ sản
phẩm: Mật ong, các sản phẩm từ mật ong, mật khác
(Ngành: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm
thô, sơ chế)
Tên sản phẩm: ………………………………………………….
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20……
(T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm
do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày
8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất: .......................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có
giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc không có phiếu kiểm
nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ dự thi (theo
quy định cụ thể tại mọi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1.1. Nguồn nguyên
liệu
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ
nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
1.2. Gia tăng giá
trị
□ Sơ chế đơn giản (lọc, loại tạp cơ
học)
□ Sơ chế (lọc thô, lọc tinh, hạ thủy
phần)
□ Chế biến
□ Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất
lượng cao hơn)
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
1.3. Năng lực sản
xuất để phân phối
(Khả năng
sản xuất đáp ứng nhu cầu về số
lượng/quy mô của thị trường)
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
|
1.4. Liên kết chuỗi
trong sản xuất
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ
thể) đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải trong quá
trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,…)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,... )/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
2.1. Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
□ Phát triển ý tưởng của mình gắn
với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế mạnh của địa phương
|
2 Điểm
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện của bao
bì
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn đầy đủ
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công
nghiệp
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
2.3. Phong cách của
bao bì
□ Không thuận tiện, không đẹp
□ Thuận tiện hoặc đẹp
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
3 Điểm
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của
cộng đồng trong quản lý, điều hành
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
2 Điểm
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
< 50% số thành viên quản trị cao cấp là người trong tỉnh nhưng có thành
viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
0 Điểm
1 Điểm
|
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
□ Có sử dụng < 50% lao động là người
địa phương
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động là người
địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người
đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng
sản xuất kinh doanh
□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu
so với năm trước liền kề
□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so
với năm trước liền kề
3.5. Kế toán
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A: …………………..
Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG
TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THEO
4.1. Khu vực phân
phối chính
□ Thị trường trong huyện
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường quốc tế
4.2. Tổ chức phân
phối
(Gồm: Tổ chức kinh doanh,
phân phối sản
phẩm)
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
5 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản phẩm
□ Không có hoạt động quảng bá
□ Có một số hoạt động quảng bá
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong
tỉnh
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham
gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
5.1. Câu chuyện
về sản phẩm
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình ảnh,
clip,...)
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
3 Điểm
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác
□ Tương đối giống câu chuyện sản phẩm
ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
□ Có câu chuyện riêng
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
2 Điểm
|
□ Đơn giản
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần B: …………………….
Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1. Tạp chất lạ
□ Có ít tạp chất, chấp nhận được
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
□ Sạch, không phát hiện tạp chất
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
Chú ý: Nếu có các
tạp chất không chấp nhận được (có nguy cơ gây mất ATTP) sẽ không đánh
giá các bước tiếp theo
6.2. Quy cách đóng
gói
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm
□ Phù hợp, tiện dùng
□ Phù hợp, rất tiện dùng
6.3. Màu sắc, thể
chất
□ Chấp nhận được
□ Tương đối phù hợp với sản phẩm
□ Phù hợp với tính chất sản phẩm
□ Rất phù hợp với tính chất sản phẩm
6.4. Mùi
□ Không phải là mùi của thành phần
tạo nên (mùi của hương liệu)
□ Có mùi nhẹ, tự nhiên, phù hợp
□ Mùi tự nhiên, rõ, phù hợp
□ Mùi tự nhiên, rất rõ, phù hợp
□ Mùi tự nhiên, rất rõ, phù hợp, hấp dẫn
6.5. Vị
□ Vị chấp nhận được
□ Vị tương đối phù hợp
□ Phù hợp, hấp dẫn
□ Phù hợp, rất hấp dẫn
7. DINH DƯỠNG
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
4 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
4 Điểm
2 điểm
|
(Chỉ ra hàm lượng của
các chỉ tiêu dinh dưỡng như: Vitamin B2, B3, B5, B6, B9;
đường khử tự do;...
theo phiếu kiểm nghiệm)
|
□ Không có
□ Có 1 - 2 chỉ tiêu
□ Có trên 2 chỉ tiêu
8. TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
5 Điểm
|
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành
thương hiệu của địa phương)
|
□ Trung bình
□ Tương đối độc đáo
□ Độc đáo
□ Rất độc đáo
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
9. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
|
9.1. Hồ sơ công bố
chất lượng sản phẩm
□ Không có Bản công bố tiêu chuẩn
sản phẩm/chất lượng
□ Có Tiêu chuẩn sản phẩm
□ Có Tiêu chuẩn sản phẩm, có Bản
công bố tiêu chuẩn/chất lượng
9.2. Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
3 điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
□ Không có
□ Có, nhưng không đạt
□ Có, đạt nhưng không đủ
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
Tham khảo:
- Hóa lý: Đường
Sacaroza,...
- Hàm lượng hóa CHẤT
không mong muốn: Dư lượng kháng sinh, thuốc BVTV, Aflatoxin B1; Aflatoxin
B1, B2, G1, G2,...
|
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
10. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (VietGAP/ISO/HACCP/...)
□ Có giấy chứng nhận đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường
đích
Ghi chú:
Không đánh giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng
nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp
theo quy định
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
11. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOAÌN CẦU
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C: ………………………..
Điểm
Kết quả
Tổng Điểm
(Phần A + B + C): ………………….
Điểm
Xếp hạng: ………… sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
…….., ngày ...
tháng ... năm 20...
Người
đánh giá
(Ký và ghi rõ
họ tên)
|
Ghi chú:
Giới hạn các chỉ tiêu kiểm nghiệm tại mục
9.2 theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng. Trong
trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN
8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực
phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nằm trong thực phẩm;
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19
tháng 12 năm 2007, về việc ban hành
"Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn
kỹ thuật địa phương
- Tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex).
5. Bộ sản
phẩm: Đồ ăn nhanh
(Ngành: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm chế
biến)
Tên sản phẩm: …………………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20……
(T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm
do huyện
lập thống kê - Năm
đánh giá. Mã đơn
vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg
ngày 8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất: .......................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không
có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc không có phiếu
kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ dự thi (theo quy định
cụ thể tại mọi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. Tổ CHỨC SẢN XUẤT
1.1. Nguồn nguyên
liệu
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
Ghi chú: Bị loại
nếu sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn
gốc
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
1.2. Gia tăng giá
trị
□ Chế biến đơn giản
□ Chế biến
□ Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất
lượng cao hơn)
1.3. Năng lực sản
xuất để phân phối
(Khả năng sản xuất đáp
ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
1.4. Liên kết chuỗi
trong sản xuất
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ
thể) đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường
(hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử
dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện
môi trường
|
1 Điểm
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,…)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
□ Phát triển ý tưởng của mình gắn
với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế mạnh của địa phương
|
2 Điểm
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn
thiện của bao bì
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn đầy đủ
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công
nghiệp
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
2.3. Phong cách của
bao bì
□ Không thuận tiện, không đẹp
□ Thuận tiện hoặc đẹp
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
3 Điểm
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai
thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của cộng đồng
trong quản lý, điều hành
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
2 Điểm
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số
thành viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
< 50% số thành viên quản trị cao cấp là người trong tỉnh
nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
2 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
□ Có sử dụng < 50% lao động là người
địa phương
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động là người
địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người
đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.
|
0 Điểm
1 Điểm
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu so với năm
trước liền kề
□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so
với năm trước liền kề
3.5. Kế toán
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần
A: ………………………
Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG
TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1. Khu vực phân
phối chính
□ Thị trường trong huyện
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường quốc tế
4.2. Tổ chức phân
phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
5 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
5 Điểm
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản phẩm
□ Không có hoạt động quảng bá
□ Có một số hoạt động quảng bá
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ
SẢN PHẨM
|
|
5.1. Câu chuyện về sản
phẩm
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi
và website
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình ảnh,
clip,...)
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
3 Điểm
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
□ Có câu chuyện riêng
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản sắc
địa phương
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
2 Điểm
|
□ Đơn giản
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần B: ………………………
Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1. Tạp chất lạ
□ Có các tạp chất, chấp nhận được
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
□ Sạch, không có tạp chất
Ghi chú: Nếu có tạp
chất không chấp nhận được (các tạp chất có nguy cơ không đạt ATTP) như: đất,
côn trùng, lông, len,
mốc nguy hại,... sẽ không đánh giá các bước tiếp theo.
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
6.2. Hình dạng
□ Không phù hợp
□ Tương đối phù hợp với phong
cách của sản phẩm
□ Phù hợp với phong cách của sản
phẩm
□ Rất phù hợp với phong cách của sản
phẩm
6.3. Màu sắc
□ Màu không đều
□ Màu không đều, chấp nhận được
□ Màu tương đối đồng đều, phù hợp
với tính chất sản phẩm
□ Màu đồng đều, phù hợp với tính
chất sản phẩm
6.4. Mùi
□ Có mùi lạ (như khét,...)
□ Có mùi chấp nhận được
□ Mùi phù hợp đặc trưng của sản phẩm
□ Mùi phù hợp đặc trưng của sản
phẩm, hấp dẫn
6.5. Vị
□ Vị khác thường
□ Chấp nhận được
□ Phù hợp với sản phẩm
□ Phù hợp với sản phẩm, hấp dẫn
6.6. Kết cấu/cách
sắp đặt
□ Nghèo nàn
□ Chấp nhận được
□ Tốt
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có
nét riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác)
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
5 Điểm
|
□ Trung bình
□ Tương đối độc đáo
□ Độc đáo
□ Rất độc đáo
8. CÔNG BÔì CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIểM TRA ĐỊNH KỲ
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
8.1. Hồ sơ công bố
chất lượng sản phẩm
□ Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng
không đúng)
□ Có bản tự công bố nhưng thiếu
□ Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
□ Có bản tự công bố (hoặc tương đương),
có tiêu chuẩn sản phẩm
Ghi chú: Bản
tiêu chuẩn sản
phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
3 điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
8.2. Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2 Điểm
|
□ Có, nhưng không đạt
□ Có, đạt nhưng không đủ
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
□ Có giấy chứng nhận đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương)
không phù hợp theo quy định
|
10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
□ Có thể xuất
khẩu đến
các THEO
trường có tiêu chuẩn cao (MyÞ, Nhâòt, EU…)
|
5 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C: ………………………
Điểm
Kết quả
Tổng Điểm
(Phần A + B + C): …………………
Điểm
Xếp hạng: ………… sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
…….., ngày ...
tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Giới hạn các chỉ tiêu kiểm nghiệm tại mục
8.2 theo Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia (QCVN) tương
ứng. Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm;
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm
trong thực phẩm;
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT, ngày
19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh
học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
- Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn
thực phẩm quốc tế (Codex).
6. Bộ sản phẩm: Chế
biến từ gạo, ngũ cốc
(Ngành: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm chế
biến)
Tên sản phẩm: ……………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20….
(T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày
8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất: .................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có
giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc không có phiếu kiểm nghiệm
các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ dự thi (theo
quy định
cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẩM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. Tổ CHỨC SẢN XUẤT
1.1. Nguồn nguyên
liệu
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng
toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
1.2. Gia tăng giá
trị
□ Chế biến đơn giản
□ Chế biến
□ Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất
lượng cao hơn)
1.3. Năng lực sản
xuất để phân phối
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
|
(Khả năng sản xuất đáp
ứng nhu cầu
về số lượng/quy mô của thị trường)
|
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
1.4. Liên kết chuỗi
trong sản xuất
□ Không có liên kết hoặc có nhưng không
rõ ràng
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ
thể) đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định
hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải trong quá
trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
1 Điểm
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản
xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
□ Phát triển ý tưởng của mình gắn
với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế mạnh của địa phương
|
2 Điểm
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện của bao
bì
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn đầy đủ
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất
nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
2.3. Phong cách của
bao bì
□ Không thuận tiện, không đẹp
□ Thuận tiện hoặc đẹp
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
3 Điểm
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương dưới 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của
cộng đồng trong quản lý, điều hành
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
2 Điểm
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số
thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người
trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là người trong tỉnh nhưng
có thành viên là phụ nữ địa phương
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
2 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong
tỉnh
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
□ Có sử dụng < 50% lao động là người
địa phương
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động là người
địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người
đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.
|
0 Điểm
1 Điểm
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng
sản xuất kinh doanh
□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu
so với năm trước liền kề
□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so
với năm trước liền kề
3.5. Kế toán
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A: ………………….
Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG
TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1. Khu vực phân
phối chính
□ Thị trường trong huyện
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường quốc tế
4.2. Tổ chức phân
phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
5 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
5 Điểm
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
□ Không có hoạt động quảng bá
□ Có một số hoạt động quảng bá
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
5. CÂU CHUYỆN VỀ
SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình ảnh,
clip,...)
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
3 Điểm
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
2 Điểm
3 Điểm
2 Điểm
|
□ Đơn giản
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần B: …………………
Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
6.1. Tạp chất lạ
□ Có tạp chất, không nhận được
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
□ Không phát hiện tạp chất
|
20 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Không xem
xét các chỉ tiêu khác nếu sản phẩm có các tạp chất có nguy cơ cao ảnh hưởng đến
vệ sinh ATTP như ruồi bọ, lông, len, cát sỏi ....
|
6.2. Ngoại hình
□ Không đồng đều
□ Không đồng đều, chấp nhận được
□ Tương đối đồng đều
□ Đồng đều
6.3. Màu sắc
□ Chấp nhận được
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
□ Tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm
□ Rất tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm
6.4. Mùi
□ Có mùi lạ, chấp nhận được
□ Mùi không rõ, chấp nhận được
□ Có mùi rõ, phù hợp với sản phẩm
□ Có mùi rõ, rất phù hợp với sản
phẩm
6.5. Vị
□ Vị khác thường
□ Chấp nhận được
□ Phù hợp với sản phẩm
□ Phù hợp, hấp dẫn
6.6. Kết cấu/cách
sắp đặt
□ Nghèo nàn
□ Chấp nhận được
□ Tốt
□ Rất tốt
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, không
lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa
phương)
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
3 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
□ Trung bình
□ Tương đối độc đáo
□ Độc đáo
□ Rất độc đáo
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ
|
0 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
8.1. Hồ sơ công bố
chất lượng sản phẩm
□ Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng
không đúng)
□ Có bản tự công bố nhưng thiếu
□ Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
□ Có bản tự công bố (hoặc tương đương),
có tiêu chuẩn sản phẩm
|
3 điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
8.2. Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2 Điểm
|
□ Có, nhưng không đạt
□ Có, đạt nhưng không đủ
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT SẢN PHẨM
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
□ Có giấy chứng nhận đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp
theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp
theo quy định
|
10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C: ………………………
Điểm
Kết quả
Tổng Điểm
(Phần A + B + C): …………………….
Điểm
Xếp hạng: ………… sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
…….., ngày ...
tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Giới hạn các chỉ tiêu kiểm nghiệm tại mục
8.2 theo Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia (QCVN) tương
ứng. Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm;
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm
trong thực phẩm;
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT, ngày
19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh
học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
- Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn
thực phẩm quốc tế (Codex).
7. Bộ sản phẩm: Chế
biến từ rau, củ, quả, hạt
(Ngành: Thực phẩm. Nhóm: Nông sản chế
biến)
Tên sản phẩm: ……………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20….
(T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày
8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất: .................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có
giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc không có phiếu kiểm
nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định
hồ sơ dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC
MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN
XUẤT
1.1. Nguồn nguyên
liệu
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
1.2. Gia tăng giá
trị
□ Chế biến đơn giản
□ Chế biến
□ Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất
lượng cao hơn)
1.3. Năng lực sản
xuất để phân phối
(Khả năng sản xuất đáp
ứng nhu cầu về số
lượng/quy mô của thị trường)
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
1.4. Liên kết chuỗi
trong sản xuất
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể)
đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất
thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
1 Điểm
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản
xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
□ Phát triển ý tưởng của mình gắn
với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế mạnh của địa phương
|
2 Điểm
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện của bao
bì
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn đầy đủ
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất
nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Đỉểm
|
2.3. Phong cách của
bao bì
□ Không thuận tiện, không đẹp
□ Thuận tiện hoặc đẹp
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
3 Điểm
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của
cộng đồng trong quản lý, điều hành
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
2 Điểm
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số
thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người
trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là người trong tỉnh nhưng
có thành viên là phụ nữ địa phương
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
2 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong
tỉnh
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
□ Có sử dụng < 50% lao động là người
địa phương
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động là người
địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người
đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.
|
0 Điểm
1 Điểm
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng
sản xuất kinh doanh
□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu
so với năm trước liền kề
□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so
với năm trước liền kề
3.5. Kế toán
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A: ………………….
Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG
TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1. Khu vực phân
phối chính
□ Thị trường trong huyện
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường quốc tế
4.2. Tổ chức phân
phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
5 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
5 Điểm
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
□ Không có hoạt động quảng bá
□ Có một số hoạt động quảng bá
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
5. CÂU CHUYỆN VỀ
SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình ảnh,
clip,...)
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
3 Điểm
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
2 Điểm
3 Điểm
2 Điểm
|
□ Đơn giản
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần B: …………………
Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1. Tạp chất lạ
□ Có các tạp chất không chấp nhận được
như ruồi bọ, lông, len, cát sỏi,...
□ Có các tạp chất, chấp nhận được
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
□ Sạch, không phát hiện tạp chất
Ghi chú: Nếu bị 0 Điểm,
sẽ không đánh giá các bước tiếp theo
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
6.2. Hình dạng, thể
chất
□ Kích thước/hình dạng không đồng đều
□ Kích thước/hình dạng khá đồng đều
(> 60%)
□ Kích thước/hình dạng đồng đều
(> 90%)
6.3. Màu sắc
□ Không đều (hoặc đồng đều nhưng
không phù hợp với đặc tính sản phẩm)
□ Không đều, chấp nhận được
□ Tương đối đồng đều, phù hợp với
tính chất sản phẩm
□ Đồng đều, phù hợp với tính chất
sản phẩm
6.4. Mùi
□ Không mong muốn
□ Không phải là mùi của thành phần
tạo nên (mùi của hương liệu)
□ Tự nhiên của thành phần
□ Tự nhiên của thành phần, phù hợp,
hấp dẫn
6.5. Vị
□ Vị khác thường
□ Vị chấp nhận được
□ Phù hợp với sản phẩm
□ Phù hợp, hấp dẫn
6.6. Kết cấu/cách
sắp đặt
□ Nghèo nàn
□ Trung bình
□ Tốt
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt không lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành
thương hiệu của địa phương)
|
2 điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
2 điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
5 Điểm
|
□ Trung bình
□ Tương đối độc đáo
□ Độc đáo
□ Rất độc đáo
8. CÔNG BÔì CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIểM TRA ĐỊNH KỲ
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
8.1. Hồ sơ
công bố chất lượng sản phẩm
□ Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng
không đúng)
□ Có bản tự công bố nhưng thiếu
□ Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
□ Có bản tự công bố (hoặc tương đương),
có tiêu chuẩn sản phẩm
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
8.2. Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2 Điểm
|
□ Có, nhưng không đạt
□ Có, đạt nhưng không đủ
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẩM
□ Không có hoạt động
kiểm soát chất lượng sản phẩm
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
□ Có giấy chứng nhận đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều
kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định
|
10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU …)
|
5 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C: ………………………
Điểm
Kết quả
Tổng Điểm
(Phần A + B + C): …………………..
Điểm
Xếp hạng: ………… sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
…….., ngày ...
tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Giới hạn các chỉ tiêu kiểm nghiệm tại mục
8.2 theo Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia (QCVN) tương
ứng. Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm;
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm
trong thực phẩm;
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT, ngày
19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh
học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
- Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn
thực phẩm quốc tế (Codex).
8. Bộ sản phẩm: Chế
biến từ thịt, trứng, sữa
(Ngành: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm chế
biến)
Tên sản phẩm: ……………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20….
(T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày
8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất: .................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có
giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc không có phiếu kiểm
nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định
hồ sơ dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẩM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. Tổ CHỨC SẢN XUẤT
1.1. Nguồn nguyên
liệu
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
1.2. Gia tăng giá
trị
□ Chế biến đơn giản
□ Chế biến
□ Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất
lượng cao hơn)
1.3. Năng lực sản
xuất để phân phối
(Khả năng sản xuất đáp
ứng nhu cầu về số
lượng/quy mô của thị trường)
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
1.4. Liên kết chuỗi
trong sản xuất
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể)
đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất
thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
1 Điểm
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản
xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
□ Phát triển ý tưởng của mình gắn
với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế mạnh của địa phương
|
2 Điểm
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện của bao
bì
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn đầy đủ
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất
nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
2.3. Phong cách của
bao bì
□ Không thuận tiện, không đẹp
□ Thuận tiện hoặc đẹp
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
3 Điểm
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của
cộng đồng trong quản lý, điều hành
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
2 Điểm
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số
thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người
trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là người trong tỉnh nhưng
có thành viên là phụ nữ địa phương
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
2 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong
tỉnh
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
□ Có sử dụng < 50% lao động là người
địa phương
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động là người
địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người
đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.
|
0 Điểm
1 Điểm
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng
sản xuất kinh doanh
□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu
so với năm trước liền kề
□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so
với năm trước liền kề
3.5. Kế toán
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A: ………………….
Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG
TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1. Khu vực phân
phối chính
□ Thị trường trong huyện
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường quốc tế
4.2. Tổ chức phân
phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
5 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
5 Điểm
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
□ Không có hoạt động quảng bá
□ Có một số hoạt động quảng bá
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc
tế
5. CÂU CHUYỆN VỀ
SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình ảnh,
clip,...)
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
3 Điểm
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
2 Điểm
3 Điểm
2 Điểm
|
□ Đơn giản
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần B: …………………
Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1. Tạp chất
lạ
□ Có tạp chất, chấp nhận được
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
□ Không phát hiện tạp chất
Chú ý: Nếu có
các tạp chất không chấp nhận được (các tạp chất có nguy cơ không đạt
ATTP) như: Lông, côn trùng, mẫu gỗ, cát, nhựa ...
sẽ không đánh giá các bước tiếp theo
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
6.2. Hình dạng, thể
chất
□ Không đồng đều
□ Không đồng đều, chấp nhận được
□ Tương đối đồng đều, phù hợp
□ Đồng đều, phù hợp
6.3. Màu sắc
□ Chấp nhận được
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
□ Tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm
□ Rất tốt, phù hợp với đặc tính sản
phẩm
6.4. Mùi
□ Có mùi lạ, chấp nhận được
□ Mùi không rõ, chấp nhận được
□ Có mùi rõ, phù hợp với sản phẩm
□ Có mùi rõ, phù hợp với sản phẩm,
hấp dẫn
6.5. Vị
□ Vị khác thường
□ Chấp nhận được
□ Phù hợp với sản phẩm
□ Phù hợp, hấp dẫn
6.6. Kết
cấu/cách sắp đặt
□ Nghèo nàn
□ Chấp nhận được
□ Tốt
□ Rất tốt
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành
thương hiệu của địa phương)
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
3 điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
5 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
□ Trung bình
□ Tương đối độc đáo
□ Độc đáo
□ Rất độc đáo
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH
KỲ
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
8.1. Hồ sơ công bố chất
lượng sản phẩm
□ Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng
không đúng)
□ Có bản tự công bố nhưng thiếu
□ Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
□ Có bản tự công bố (hoặc tương đương),
có tiêu chuẩn sản phẩm
|
3 điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
8.2. Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2 Điểm
|
□ Có, nhưng không đạt
□ Có, đạt nhưng không đủ
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP...)
□ Có giấy chứng nhận đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) không
phù hợp theo quy định
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU…)
|
5 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C: ………………………
Điểm
Kết quả
Tổng Điểm
(Phần A + B + C): …………………….
Điểm
Xếp hạng: ………… sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
…….., ngày ...
tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Giới hạn các chỉ tiêu kiểm nghiệm tại mục
8.2 theo Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia (QCVN) tương
ứng. Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm;
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm
trong thực phẩm;
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT, ngày
19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh
học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
- Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn
thực phẩm quốc tế (Codex).
9. Bộ sản phẩm: Chế
biến từ thủy, hải sản
(Ngành: Thực phẩm. Nhóm: Thực phẩm chế
biến)
Tên sản phẩm: ……………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…..
(T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày
8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất: .................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có
giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc không có phiếu kiểm
nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định
hồ sơ dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC
MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. Tổ CHỨC SẢN XUẤT
1.1. Nguồn nguyên
liệu
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
1.2. Gia tăng giá
trị
□ Chế biến đơn giản
□ Chế biến
□ Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất
lượng cao hơn)
1.3. Năng lực sản
xuất để phân phối
(Khả năng sản xuất đáp
ứng nhu cầu về số
lượng/quy mô của thị trường)
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
1.4. Liên kết chuỗi
trong sản xuất
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể)
đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất
thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
1 Điểm
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản
xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
□ Phát triển ý tưởng của mình gắn
với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế mạnh của địa phương
|
2 Điểm
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện của bao
bì
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn đầy đủ
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất
nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
2.3. Phong cách của
bao bì
□ Không thuận tiện, không đẹp
□ Thuận tiện hoặc đẹp
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
3 Điểm
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của
cộng đồng trong quản lý, điều hành
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
2 Điểm
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số
thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người
trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là người trong tỉnh nhưng
có thành viên là phụ nữ địa phương
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
2 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong
tỉnh
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
□ Có sử dụng < 50% lao động là người
địa phương
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động là người
địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người
đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.
|
0 Điểm
1 Điểm
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng
sản xuất kinh doanh
□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu
so với năm trước liền kề
□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so
với năm trước liền kề
3.5. Kế toán
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A: ………………….
Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG
TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1. Khu vực phân
phối chính
□ Thị trường trong huyện
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường quốc tế
4.2. Tổ chức phân
phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
5 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
5 Điểm
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
□ Không có hoạt động quảng bá
□ Có một số hoạt động quảng bá
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
5. CÂU CHUYỆN VỀ
SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình ảnh,
clip,...)
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
3 Điểm
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
2 Điểm
3 Điểm
2 Điểm
|
□ Đơn giản
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần B: …………………
Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM
QUAN
6.1. Tạp chất lạ
□ Có tạp chất, không nhận được
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
□ Không phát hiện tạp chất
|
20 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
Ghi chú: Không xem
xét các chỉ tiêu khác nếu sản phẩm có các tạp chất có nguy cơ
cao ảnh hưởng
đến vệ sinh ATTP như ruồi bọ, lông, len, cát sỏi ....
|
6.2. Hình dạng,
kích thước
□ Không đồng đều
□ Không đồng đều, chấp nhận được
□ Tương đối đồng đều, phù hợp
□ Đồng đều, phù hợp
6.3. Màu sắc
□ Chấp nhận được
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
□ Tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm
□ Rất tốt, phù hợp với đặc tính sản
phẩm
6.4. Mùi
□ Có mùi lạ, chấp nhận được
□ Mùi thơm nhưng không rõ, chấp nhận
được
□ Có mùi rõ, phù hợp với sản phẩm
□ Có mùi rõ, rất phù hợp với sản
phẩm
6.5. Vị
□ Vị khác thường
□ Chấp nhận được
□ Phù hợp với sản phẩm
□ Phù hợp, hấp dẫn
6.6. Kết cấu/cách
sắp đặt
□ Nghèo nàn
□ Chấp nhận được
□ Tốt
□ Rất tốt
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
4 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm
khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa phương)
|
□ Trung bình
□ Tương đối độc đáo
□ Độc đáo
□ Rất độc đáo
8. CÔNG BÔì CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIểM TRA ĐỊNH KỲ
|
0 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
8.1. Hồ sơ công bố chất
lượng sản phẩm
□ Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng
không đúng)
□ Có bản tự công bố nhưng thiếu
□ Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
□ Có bản tự công bố (hoặc tương đương),
có tiêu chuẩn sản phẩm
|
3 điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
8.2. Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2 Điểm
|
□ Có, nhưng không đạt
□ Có, đạt nhưng không đủ
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
□ Có giấy chứng nhận đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương)
không phù hợp theo quy định
|
10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU…)
|
5 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C: ………………………
Điểm
Kết quả
Tổng Điểm
(Phần A + B + C): ………………………
Điểm
Xếp hạng: ………… sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
…….., ngày ...
tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Giới hạn các chỉ tiêu kiểm nghiệm tại mục
8.2 theo Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia (QCVN) tương
ứng. Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm;
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm
trong thực phẩm;
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT, ngày
19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh
học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
- Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn
thực phẩm quốc tế (Codex).
10. Bộ sản phẩm:
Tương, nước mắm, gia vị dạng lỏng khác
(Ngành: Thực phẩm. Nhóm: Gia vị)
Tên sản phẩm: ……………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20….
(T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày
8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất: .................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có
giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc không có phiếu kiểm
nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định
hồ sơ dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẩM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. Tổ CHỨC SẢN XUẤT
1.1. Nguồn nguyên
liệu
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
1.2. Gia tăng giá
trị
□ Chế biến đơn giản
□ Chế biến
□ Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất
lượng cao hơn)
1.3. Năng lực sản
xuất để phân phối
(Khả năng sản xuất đáp
ứng nhu cầu về số
lượng/quy mô của thị trường)
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
1.4. Liên kết sản
xuất
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể)
đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất
thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
1 Điểm
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản
xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
□ Phát triển ý tưởng của mình gắn
với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế mạnh của địa phương
|
2 Điểm
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện của bao
bì
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn đầy đủ
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất
nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
2.3. Phong cách của
bao bì
□ Không thuận tiện, không đẹp
□ Thuận tiện hoặc đẹp
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên,
doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
3 Điểm
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của
cộng đồng trong quản lý, điều hành
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
2 Điểm
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số
thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người
trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là người trong tỉnh nhưng
có thành viên là phụ nữ địa phương
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
2 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong
tỉnh
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
□ Có sử dụng < 50% lao động là người
địa phương
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động là người
địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người
đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.
|
0 Điểm
1 Điểm
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng
sản xuất kinh doanh
□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu
so với năm trước liền kề
□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so
với năm trước liền kề
3.5. Kế toán
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A: ………………….
Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG
TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1. Khu vực phân
phối chính
□ Thị trường trong huyện
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường quốc tế
4.2. Tổ chức phân
phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
5 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
5 Điểm
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
□ Không có hoạt động quảng bá
□ Có một số hoạt động quảng bá
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc
tế
5. CÂU CHUYỆN VỀ
SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình ảnh,
clip,...)
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
3 Điểm
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
2 Điểm
3 Điểm
2 Điểm
|
□ Đơn giản
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần B: …………………
Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1. Tạp chất lạ
□ Có các tạp chất, chấp nhận được
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
□ Sạch, không có tạp chất
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
Chú ý: Nếu có các
tạp chất không chấp nhận được (các tạp chất có nguy cơ không đạt ATTP) như:
Lông, côn trùng, mẫu gỗ, cát, nhựa ... sẽ không đánh giá các bước tiếp
theo
|
6.2. Thể chất
□ Không phù hợp
□ Tương đối phù hợp với tính chất
của sản phẩm
□ Phù hợp với tính chất của sản phẩm
□ Rất phù hợp với tính chất của sản
phẩm
6.3. Màu sắc
□ Chấp nhận được
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
□ Tốt, phù hợp với đặc tính sản phẩm
□ Rất tốt, phù hợp với đặc tính sản
phẩm
6.4. Mùi
□ Có mùi lạ
□ Chấp nhận được
□ Phù hợp với sản phẩm
□ Mùi tự nhiên đặc trưng của sản
phẩm
6.5. Vị
□ Vị khác thường
□ Chấp nhận được
□ Phù hợp với sản phẩm
□ Hấp dẫn, phù hợp với sản phẩm
6.6. Quy cách đóng
gói
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm
□ Phù hợp, tiện dùng
□ Phù hợp, rất tiện dùng
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(CHẤT lượng: Có nét
riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành
thương hiệu của địa
phương)
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
6 Điểm
0 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
6 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
□ Trung bình
□ Tương đối độc đáo
□ Độc đáo
□ Rất độc đáo
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẩM, KIểM TRA ĐỊNH KỲ
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
8.1. Hồ sơ công bố
chất lượng sản phẩm
□ Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng
không đúng)
□ Có bản tự công bố nhưng thiếu
□ Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
□ Có bản tự công bố (hoặc tương đương),
có tiêu chuẩn sản phẩm
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
8.2. Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2 Điểm
|
□ Có, nhưng không đạt
□ Có, đạt nhưng không đủ
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẩM
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
□ Có giấy chứng nhận đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) không phù hợp
theo quy định
|
10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C: ………………………
Điểm
Kết quả
Tổng Điểm
(Phần A + B + C): ……………………..
Điểm
Xếp hạng: ………… sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
…….., ngày ...
tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Giới hạn các chỉ tiêu kiểm nghiệm tại mục
8.2 theo Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia (QCVN) tương
ứng. Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm;
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm
trong thực phẩm;
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT, ngày
19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh
học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
- Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn
thực phẩm quốc tế (Codex).
11. Bộ sản phẩm: Gia
vị khác (hành, tỏi, tiêu,...)
(Ngành: Thực phẩm. Nhóm: Gia vị)
Tên sản phẩm: ……………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20….
(T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày
8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất: .................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có
giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc không có phiếu kiểm
nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định
hồ sơ dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC
MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. Tổ CHỨC SẢN XUẤT
1.1. Nguồn nguyên
liệu
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại
nếu sử
dụng
toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
|
1.2. Gia tăng giá
trị
□ Chế biến đơn giản
□ Chế biến
□ Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất
lượng cao hơn)
1.3. Năng lực sản
xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
(KhaÒ năng
sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
3 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung
bình
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
1.4. Liên kết sản
xuất
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường
trong quá trình sản xuất
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ
thể) đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất
thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
2. PHÁT TRIÊÒN SẢN PHẩM
|
1 Điểm
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
3 Điểm
0 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất
lượng, bao bì.
|
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
□ Phát triển ý tưởng của mình
gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế mạnh của địa phương
|
2 Điểm
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn
thiện của bao bì
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn đầy đủ
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công
nghiệp
|
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
2.3. Phong cách,
hình thức của bao bì
□ Không thuận tiện, không đẹp
□ Thuận tiện hoặc đẹp
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất -
kinh doanh
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh,
tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
3 Điểm
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia
của cộng đồng trong quản lý, điều hành
Lýòa chọn một
trong hai trường hợp sau:
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
2 Điểm
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số
thành viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
< 50% số thành viên quản trị cao cấp là người trong tỉnh
nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
2 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong
tỉnh
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
□ Có sử dụng < 50% lao động là người
địa phương
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động là người
địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập bình quân/người
đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại thời điểm đánh giá.
|
0 Điểm
1 Điểm
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng
sản xuất kinh doanh
□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu
so với năm trước liền kề
□ Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so
với năm trước liền kề
3.5. Kế toán
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
1 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A: ………………….
Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG
TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1. Khu vực phân
phối chính
□ Thị trường trong huyện
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
□ Thị trường quốc tế
4.2. Tổ chức phân
phối
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
5 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
5 Điểm
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
□ Không có hoạt động quảng bá
□ Có một số hoạt động quảng bá
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
5. CÂU CHUYỆN VỀ
SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa (có
cốt chuyện, nội dung cụ thể)
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa, được
sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình ảnh,
clip,...)
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
3 Điểm
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi
khác
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
0 Điểm
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
Chỉ áp dụng khi có
câu chuyện
|
2 Điểm
3 Điểm
2 Điểm
|
□ Đơn giản
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
1 Điểm
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần B: …………………
Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1. Tạp chất lạ
□ Có các tạp chất, chấp nhận được
□ Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
□ Sạch, không có tạp chất
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
Chú ý: Nếu có các
tạp chất không chấp nhận được (các tạp chất có nguy cơ không đạt ATTP) như:
Lông, côn trùng, mẫu gỗ, cát, nhựa ... sẽ không đánh giá các bước tiếp
theo
|
6.2. Hình dạng,
kích thước
□ Không đồng đều/không phù hợp
□ Tương đối đồng đều
□ Đồng đều
6.3. Màu sắc
□ Không đồng đều, chấp nhận được
□ Tương đối đồng đều, phù hợp với
tính chất sản phẩm
□ Đồng đều, phù hợp với tính chất
sản phẩm
□ Đồng đều, tốt, phù hợp với tính chất sản
phẩm
6.4. Mùi
□ Có mùi lạ
□ Chấp nhận được
□ Phù hợp với sản phẩm
□ Mùi tự nhiên đặc trưng của sản
phẩm, mùi nổi bật
6.5. Vị
□ Vị khác thường
□ Chấp nhận được
□ Phù hợp với sản phẩm
□ Phù hợp với đặc trưng sản phẩm, vị
nổi bật
6.6. Quy cách đóng
gói/dạng sử dụng
□ Tương đối phù hợp với đặc tính sản
phẩm
□ Phù hợp với đặc tính sản phẩm
□ Phù hợp, tiện dùng
□ Phù hợp, rất tiện dùng
7. TÍNH ĐỘC ĐÁO
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành
thương hiệu của địa phương)
|
2 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
3 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
6 Điểm
0 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
6 Điểm
4 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
□ Trung bình
□ Tương đối độc đáo
□ Độc đáo
□ Rất độc đáo
8. CÔNG BÔì CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIểM TRA ĐỊNH KỲ
|
0 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
8.1. Hồ sơ công bố chất
lượng sản phẩm
□ Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng
không đúng)
□ Có bản tự công bố nhưng thiếu
□ Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
□ Có bản tự công bố (hoặc tương đương),
có tiêu chuẩn sản phẩm
Ghi chú: Bản tiêu chuẩn
sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
|
3 điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
|
8.2. Kiểm tra định
kỳ các chỉ tiêu ATTP
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu
ATTP)
|
2 Điểm
|
□ Có, nhưng không đạt
□ Có, đạt nhưng không đủ
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
|
9. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẩM
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP...)
□ Có giấy chứng nhận đủ điều kiện
ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác theo yêu cầu của thị trường đích
Ghi chú: Không
đánh giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương) không phù hợp theo quy định
|
5 Điểm
0 Điểm
1 Điểm
2 Điểm
3 Điểm
4 Điểm
5 Điểm
|
10. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG
TOÀN CẦU
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
□ Có thể xuất khẩu đến các thị trường
có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
1 Điểm
3 Điểm
5 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C: ………………………
Điểm
Kết quả
Tổng Điểm
(Phần A + B + C): ……………………
Điểm
Xếp hạng: ………… sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
…….., ngày ...
tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Giới hạn các chỉ tiêu kiểm nghiệm tại mục
8.2 theo Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia (QCVN) tương
ứng. Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm;
- QCVN 8-2:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm
trong thực phẩm;
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT, ngày
19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh
học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phương
- Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn
thực phẩm quốc tế (Codex).
12.
Bộ sản phẩm: Chè tươi, chè chế biến
(Ngành: Thực phẩm.
Nhóm: Chè)
--------------------------------
Tên sản phẩm:
…………………………..
Mã số sản
phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…..
(T: Mã tỉnh-H: Mã
huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất:
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………………..
Bị loại khi: Giả mạo
hồ sơ hoặc không có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc
không có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ
dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1.1.
Nguồn nguyên liệu
|
3
Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1
Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
2
Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3
Điểm
|
Ghi
chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
1.2.
Gia tăng giá
trị
|
3
Điểm
|
□
Phân loại, sơ chế
|
0
Điểm
|
□
Chế biến đơn giản
|
1
Điểm
|
□
Chế biến
|
2
Điểm
|
□
Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất lượng cao hơn)
|
3
Điểm
|
1.3.
Năng lực sản xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4
Điểm
|
(Khả
năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ
|
1
Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2
Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3
Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4
Điểm
|
1.4.
Liên kết sản xuất
|
2
Điểm
|
□
Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng
|
0
Điểm
|
□
Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh)
|
1
Điểm
|
□
Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo
(trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2
Điểm
|
1.5.
Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất
|
5
Điểm
|
□
Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá
trình sản xuất
|
1
Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2
Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành
|
3
Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế
phụ phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6.
Sử dụng năng lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□
Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,
...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái
tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT
TRIỂN SẢN PHẨM
2.1.
Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
|
3 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất
lượng, bao bì.
|
1 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□
Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế
mạnh của địa phương
|
3 Điểm
|
2.2.
Tính hoàn thiện của bao bì
|
3 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng
nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3.
Phong cách, hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□
Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□
Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□
Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
3.1.
Loại hình tổ chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□
Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của
tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□
Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng
địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□
HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của
cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2.
Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa
chọn một trong hai trường hợp sau:
|
a.
Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp
tác
|
□
Có < 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham
gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người
trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□
Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia
quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là
người trong tỉnh nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b.
Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
□
Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong tỉnh
|
0
Điểm
|
□
Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1
Điểm
|
3.3.
Sử dụng lao động địa phương
|
1
Điểm
|
□
Có sử dụng < 50% lao động là người địa phương
|
0
Điểm
|
□
Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao
động ≥ mức thu nhập bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương
tại thời điểm đánh giá.
|
1
Điểm
|
3.4.
Tăng trưởng sản xuất kinh doanh
|
1
Điểm
|
□
Tăng trưởng < 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0
Điểm
|
□
Tăng trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
1
Điểm
|
3.5.
Kế toán
|
2
Điểm
|
□
Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0
Điểm
|
□
Có kế toán, công tác kế toán được thực hiện thường xuyên
|
1
Điểm
|
□
Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2
Điểm
|
Tổng
Điểm phần A: ………………….. Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1.
Khu vực phân phối chính
|
5
Điểm
|
□
Thị trường trong huyện
|
1
Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2
Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối
|
3
Điểm
|
□
Thị trường quốc tế
|
5
Điểm
|
4.2.
Tổ chức phân phối
|
5
Điểm
|
(Gồm:
Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm)
|
□
Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
0
Điểm
|
□
Có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
1
Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3
Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý
|
5
Điểm
|
4.3.
Quảng bá sản phẩm
|
5
Điểm
|
□
Không có hoạt động quảng bá
|
0
Điểm
|
□
Có một số hoạt động quảng bá
|
1
Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại trong tỉnh
|
2
Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3
Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
5
Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
5.1.
Câu chuyện về sản phẩm
|
5
Điểm
|
□
Không có câu chuyện (hoặc có nhưng không được tư liệu hóa)
|
0
Điểm
|
□
Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1
Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2
Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3
Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4
Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động
trên website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5
Điểm
|
5.2.
Trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3
Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
□
Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0
Điểm
|
□
Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1
Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng
|
2
Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3
Điểm
|
5.3.
Cấu trúc câu chuyện
|
2
Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện
|
□
Đơn giản
|
1
Điểm
|
□
Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện sản phẩm
|
2
Điểm
|
Tổng
Điểm phần B: ……………………….. Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1.
Ngoại hình
|
6
Điểm
|
6.1.1.
Tạp chất lạ
|
2
Điểm
|
□
Có các tạp chất, chấp nhận được
|
0
Điểm
|
□
Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
|
1
Điểm
|
□
Sạch, không có tạp chất
|
2
Điểm
|
Ghi
chú: Nếu có tạp chất lạ có nguy cơ gây mất ATTP như đất, côn trùng, lông, len
... sẽ không đánh giá các bước tiếp theo.
6.1.2.
Hình dạng cánh chè
|
2
Điểm
|
□
Không đồng đều, chấp nhận được
|
0
Điểm
|
□
Tương đối đồng đều, phù hợp (cánh chè dài, xoan đều,.../có tuyết)
|
1
Điểm
|
□
Đồng đều, phù hợp (cánh chè dài, xoan đều,.../có tuyết)
|
2
Điểm
|
6.1.3.
Màu sắc cánh chè
|
2
Điểm
|
□
Màu không phù hợp
|
0
Điểm
|
□
Màu tự nhiên, tương đối phù hợp với tính chất sản phẩm
|
1
Điểm
|
□
Màu tự nhiên, phù hợp với tính chất sản phẩm
|
2
Điểm
|
6.2.
Nước pha
|
14
Điểm
|
6.2.1
Màu nước
|
3
Điểm
|
□
Hơi đục, màu nhạt, chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□
Trong sáng, phù hợp (với tính chất sản phẩm)
|
1 Điểm
|
□
Trong sáng, rất phù hợp
|
2 Điểm
|
□
Trong sáng, rất phù hợp, bền màu
|
3 Điểm
|
6.2.2.
Mùi nước
|
6 Điểm
|
□
Có mùi lạ (chấp nhận được) hoặc không rõ mùi
|
0 Điểm
|
□
Thơm tự nhiên, nhẹ
|
1 Điểm
|
□
Thơm tự nhiên, mạnh
|
2 Điểm
|
□
Thơm tự nhiên, mạnh, khá bền mùi
|
4 Điểm
|
□
Thơm tự nhiên, mạnh, bền mùi
|
6 Điểm
|
6.2.3.
Vị nước
|
5 Điểm
|
□
Vị khác thường (chấp nhận được) hoặc không rõ vị
|
0 Điểm
|
□
Tương đối đậm phù hợp (với tính chất sản phẩm)
|
1 Điểm
|
□
Vị đậm, dịu, phù hợp
|
3 Điểm
|
□
Vị đậm, dịu, phù hợp, có hậu vị ngọt
|
5 Điểm
|
7.
TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5 Điểm
|
(Chất
lượng: Có nét riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác)
|
□
Trung bình
|
0 Điểm
|
□
Tương đối độc đáo
|
1
Điểm
|
□
Độc đáo
|
3
Điểm
|
□
Rất độc đáo
|
5
Điểm
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
8.1.
Hồ sơ công bố chất lượng sản phẩm
|
3
điểm
|
□
Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng không đúng)
|
0
Điểm
|
□
Có bản tự công bố nhưng thiếu
|
1
Điểm
|
□
Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
|
2
Điểm
|
□
Có bản tự công bố (hoặc tương đương), có tiêu chuẩn sản phẩm
|
3
Điểm
|
Ghi
chú: Bản tiêu chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
8.2.
Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP
|
2
Điểm
|
(Phiếu
kiểm nghiệm định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
□
Có, nhưng không đạt
|
0
Điểm
|
□
Có, đạt nhưng không đủ
|
1
Điểm
|
□
Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,…)
theo quy định
|
2
Điểm
|
9.
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5
Điểm
|
□
Không có hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
0
Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
1
Điểm
|
□
Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2
Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3
Điểm
|
□
Có chứng nhận quản lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
|
4
Điểm
|
□
Có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý
khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5
Điểm
|
Ghi
chú: Không đánh giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP
(hoặc tương đương) không phù hợp theo quy định
10.
CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5
Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực
|
1
Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu vực
|
3
Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5
Điểm
|
Tổng
Điểm phần C: …………………… Điểm
Kết
quả
Tổng
điểm (Phần A + B + C): ....................................... Điểm
Xếp hạng: ……….. sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
………, ngày ... tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi
chú:
Giới hạn các chỉ tiêu
kiểm nghiệm tại mục 8.2 theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng.
Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
- QCVN 8-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực
phẩm:
- QCVN 8-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực
phẩm;
- Quyết định số
46/2007/QĐ-BYT , ngày 19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương
- Tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex).
13.
Bộ sản phẩm: Các sản phẩm khác từ chè, trà
(Ngành: Thực phẩm.
Nhóm: Chè)
--------------------------------
Tên sản phẩm:
…………………………..
Mã số sản
phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…..
(T:
Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh
giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất:
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………………..
Bị
loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương
đương) hoặc không có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy
định hồ sơ dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1.1.
Nguồn nguyên liệu
|
3 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
1.2.
Gia tăng giá trị
|
3 Điểm
|
□
Phân loại, sơ chế
|
0 Điểm
|
□
Chế biến đơn giản
|
1 Điểm
|
□
Chế biến
|
2 Điểm
|
□
Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất lượng cao hơn)
|
3 Điểm
|
1.3.
Năng lực sản xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả
năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ
|
1 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4.
Liên kết sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□
Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□
Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo
(trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5.
Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□
Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá
trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế
phụ phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6.
Sử dụng năng lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□
Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,
...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái
tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
2.1.
Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
|
3 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng,
bao bì.
|
1 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□
Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế
mạnh của địa phương
|
3 Điểm
|
2.2.
Tính hoàn thiện của bao bì
|
3 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng
nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3.
Phong cách, hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□
Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□
Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□
Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
3.1.
Loại hình tổ chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□
Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của
tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□
Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng
địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□
HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của
cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2.
Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa
chọn một trong hai trường hợp sau:
|
a.
Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp
tác
|
□
Có < 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham
gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người
trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□
Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia
quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là người
trong tỉnh nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b.
Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
□
Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□
Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3.
Sử dụng lao động địa phương
|
1 Điểm
|
□
Có sử dụng < 50% lao động là người địa phương
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động
≥ mức thu nhập bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại
thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4.
Tăng trưởng sản xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng
trưởng < 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng
trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5.
Kế toán
|
2 Điểm
|
□
Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□
Có kế toán, công tác kế toán được thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□
Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần A: ………………….. Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1.
Khu vực phân phối chính
|
5 Điểm
|
□
Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2.
Tổ chức phân phối
|
5 Điểm
|
(Gồm:
Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm)
|
□
Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□
Có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
1 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý
|
5 Điểm
|
4.3.
Quảng bá sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không
có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□
Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
5.1.
Câu chuyện về sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có câu chuyện (hoặc có nhưng không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□
Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động
trên website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5 Điểm
|
5.2.
Trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
□
Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0 Điểm
|
□
Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3.
Cấu trúc câu chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện
|
□ Đơn
giản
|
1 Điểm
|
□
Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần B: ……………………….. Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1.
Tạp chất lạ
|
2 Điểm
|
□
Có các tạp chất, chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□
Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□
Sạch, không có tạp chất
|
2 Điểm
|
Ghi chú: Nếu có tạp
chất lạ có nguy cơ gây mất ATTP như đất, côn trùng, lông, len ... sẽ không xem
xét thêm các tiêu chuẩn khác.
6.2.
Hình dạng
(Của
ngoại hình trà, trà thảo mộc,…)
|
2 Điểm
|
□
Không đồng đều, chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□
Tương đối đồng đều, phù hợp
|
1 Điểm
|
□ Đồng
đều, phù hợp
|
2 Điểm
|
6.3.
Màu nước
|
2 Điểm
|
□
Hõi đục, màu nhạt, chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□
Trong sáng, phù hợp (với tính chất sản phẩm)
|
1 Điểm
|
□ Trong
sáng, rất phù hợp
|
2 Điểm
|
□
Trong sáng, rất phù hợp, bền màu
|
3 Điểm
|
6.4.
Mùi nước
|
6 Điểm
|
□
Có mùi lạ (chấp nhận được) hoặc không rõ mùi
|
0 Điểm
|
□ Thơm
tự nhiên, nhẹ
|
1 Điểm
|
□ Thơm
tự nhiên, mạnh
|
2 Điểm
|
□ Thơm
tự nhiên, mạnh, khá bền mùi
|
4 Điểm
|
□ Thơm
tự nhiên, mạnh, bền mùi
|
6 Điểm
|
6.5.
Vị nước
|
5 Điểm
|
□
Vị khác thường (chấp nhận được) hoặc không rõ vị
|
0 Điểm
|
□
Tương đối đậm phù hợp (với tính chất sản phẩm)
|
1 Điểm
|
□
Vị đậm, dịu phù hợp
|
3 Điểm
|
□
Vị đậm, dịu phù hợp, hấp dẫn
|
5 Điểm
|
6.6.
Quy cách đóng gói, dạng sử dụng
|
2 Điểm
|
□ Không
tiện dùng
|
0 Điểm
|
□ Tiện
dùng
|
1 Điểm
|
□ Rất
tiện dùng
|
2 Điểm
|
7.
TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5 Điểm
|
(Chất
lượng: Có nét riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác)
|
□
Trung bình
|
0 Điểm
|
□
Tương đối độc đáo
|
1 Điểm
|
□ Độc
đáo
|
3 Điểm
|
□
Rất độc đáo
|
5 Điểm
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
8.1.
Hồ sơ công bố chất lượng sản phẩm
|
3 điểm
|
□
Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng không đúng)
|
0 Điểm
|
□
Có bản tự công bố nhưng thiếu
|
1 Điểm
|
□
Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
|
2 Điểm
|
□
Có bản tự công bố (hoặc tương đương), có tiêu chuẩn sản phẩm
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
8.2.
Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP
(Phiếu
kiểm nghiệm định kỳ các chỉ tiêu ATTP)
|
2 Điểm
|
□
Có, nhưng không đạt
|
0 Điểm
|
□
Có, đạt nhưng không đủ
|
1 Điểm
|
□
Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,…)
theo quy định
|
2 Điểm
|
9.
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
0 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□
Có chứng nhận quản lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
|
4 Điểm
|
□
Có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý
khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương)
không phù hợp theo quy định
10.
CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực
|
1 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng
Điểm phần C: ………………….. Điểm
Kết
quả
Tổng
Điểm (Phần A + B + C): …………………. Điểm
Xếp hạng: ………. sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
………, ngày ... tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi
chú:
Giới hạn các chỉ tiêu
kiểm nghiệm tại mục 8.2 theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng.
Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
- QCVN 8-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực
phẩm:
- QCVN 8-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực
phẩm;
- Quyết định số
46/2007/QĐ-BYT , ngày 19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương
- Tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex).
14.
Bộ sản phẩm: Cà phê, Ca cao
(Ngành: Thực phẩm.
Nhóm: Cà phê, Ca cao)
--------------------------------
Tên sản phẩm:
…………………………..
Mã số sản
phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…..
(T: Mã tỉnh-H: Mã
huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất:
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………………..
Bị loại khi: Giả mạo
hồ sơ hoặc không có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc
không có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ
dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ
CHỨC SẢN XUẤT
1.1.
Nguồn nguyên liệu
|
3 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□ Sử
dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
1.2.
Gia tăng giá trị
|
3 Điểm
|
□
Phân loại, sơ chế
|
0 Điểm
|
□
Chế biến đơn giản
|
1 Điểm
|
□
Chế biến
|
2 Điểm
|
□
Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất lượng cao hơn)
|
3 Điểm
|
1.3.
Năng lực sản xuất để phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả
năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ
|
1 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4.
Liên kết sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□
Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□
Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo
(trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5.
Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□
Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá
trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế
phụ phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6.
Sử dụng năng lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□
Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,
...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái
tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN
SẢN PHẨM
2.1.
Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
|
3 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng,
bao bì.
|
1 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□
Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế
mạnh của địa phương
|
3 Điểm
|
2.2.
Tính hoàn thiện của bao bì
|
3 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□ Bao
bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng
nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3.
Phong cách, hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□
Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□
Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□
Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH
CỘNG ĐỒNG
3.1.
Loại hình tổ chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□
Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của
tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□
Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng
địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□
HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của
cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2.
Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa
chọn một trong hai trường hợp sau:
|
a.
Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp
tác
|
□
Có < 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham
gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người
trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□
Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia
quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là người
trong tỉnh nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b.
Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
□
Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□
Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3.
Sử dụng lao động địa phương
|
1 Điểm
|
□
Có sử dụng < 50% lao động là người địa phương
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động
≥ mức thu nhập bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại
thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4.
Tăng trưởng sản xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng
trưởng < 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng
trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5.
Kế toán
|
2 Điểm
|
□
Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□
Có kế toán, công tác kế toán được thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□
Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần A: ………………….. Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1.
Khu vực phân phối chính
|
5 Điểm
|
□
Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2.
Tổ chức phân phối
|
5 Điểm
|
(Gồm:
Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm)
|
□
Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□
Có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
1 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý
|
5 Điểm
|
4.3.
Quảng bá sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□
Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
5.1.
Câu chuyện về sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có câu chuyện (hoặc có nhưng không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□
Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động
trên website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5 Điểm
|
5.2.
Trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
□
Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0 Điểm
|
□
Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3.
Cấu trúc câu chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện
|
□ Đơn
giản
|
1 Điểm
|
□
Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần B: ……………………….. Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1.
Ngoại hình
|
11 Điểm
|
6.1.1.
Tạp chất lạ
|
2 Điểm
|
□
Có các tạp chất, chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□
Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□
Sạch, không có tạp chất
|
2 Điểm
|
Ghi chú: Nếu có tạp
chất lạ có nguy cơ gây mất ATTP như đất, côn trùng, lông, len ... sẽ không đánh
giá các bước tiếp theo.
6.1.2.
Trạng thái/hình dạng
|
2 Điểm
|
□
Không đồng đều, chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□
Tương đối đồng đều, phù hợp
|
1 Điểm
|
□ Đồng
đều, phù hợp
|
2 Điểm
|
6.1.3.
Màu sắc
|
2 Điểm
|
□
Không đồng đều hoặc bị cháy
|
0 Điểm
|
□ Đồng
đều, tự nhiên, tương đối phù hợp (với tính chất sản phẩm)
|
1 Điểm
|
□ Đồng
đều, tự nhiên, phù hợp
|
2 Điểm
|
6.1.3.
Mùi
|
2 Điểm
|
□
Có mùi lạ (chấp nhận được) hoặc không rõ mùi
|
0 Điểm
|
□ Thơm
tự nhiên đặc trưng, nhẹ
|
1 Điểm
|
□ Thơm
tự nhiên đặc trưng, mạnh
|
2 Điểm
|
6.1.4.
Vị
|
3 Điểm
|
□
Vị khác thường (chấp nhận được) hoặc không rõ vị
|
0 Điểm
|
□
Vị tương đối đậm đà phù hợp (với tính chất sản phẩm)
|
1 Điểm
|
□
Vị đậm đà
|
2 Điểm
|
□
Vị đậm đà, hấp dẫn
|
3 Điểm
|
6.2.
Nước pha
|
7 Điểm
|
6.2.1.
Màu nước
|
2 Điểm
|
□
Hõi đục, màu nhạt, chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□ Đậm,
sánh, phù hợp (với tính chất sản phẩm)
|
1 Điểm
|
□ Đậm,
sánh, rất phù hợp
|
2 Điểm
|
6.2.2.
Mùi, vị
|
5 Điểm
|
□
Khác thường (chấp nhận được) hoặc không rõ vị
|
0 Điểm
|
□
Chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□ Tương
đối hấp dẫn
|
3 Điểm
|
□
Hấp dẫn
|
5 Điểm
|
6.3.
Quy cách đóng gói, dạng sử dụng
|
2 Điểm
|
□
Không tiện dùng
|
0 Điểm
|
□ Tương
đối tiện dùng
|
1 Điểm
|
□
Tiện dùng
|
2 Điểm
|
7.
TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5 Điểm
|
(Chất
lượng: Có nét riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác)
|
□
Trung bình
|
0 Điểm
|
□
Tương đối độc đáo
|
1 Điểm
|
□ Độc
đáo
|
3 Điểm
|
□
Rất độc đáo
|
5 Điểm
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
8.1.
Hồ sơ công bố chất lượng sản phẩm
|
3 điểm
|
□
Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng không đúng)
|
0 Điểm
|
□
Có bản tự công bố nhưng thiếu
|
1 Điểm
|
□
Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
|
2 Điểm
|
□
Có bản tự công bố (hoặc tương đương), có tiêu chuẩn sản phẩm
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
8.2.
Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP
|
2 Điểm
|
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
□
Có, nhưng không đạt
|
0 Điểm
|
□
Có, đạt nhưng không đủ
|
1 Điểm
|
□
Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,…)
theo quy định
|
2 Điểm
|
9.
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
0 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□
Có chứng nhận quản lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
|
4 Điểm
|
□
Có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý
khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh giá
các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương)
không phù hợp theo quy định
10.
CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực
|
1 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng
Điểm phần C: …………………… Điểm
Kết quả
Tổng điểm (Phần A + B + C):
....................................... Điểm
Xếp hạng: ……….. sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
………, ngày ... tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi
chú:
Giới hạn các chỉ tiêu
kiểm nghiệm tại mục 8.2 theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng.
Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
- QCVN 8-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực
phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực
phẩm;
- Quyết định số
46/2007/QĐ-BYT , ngày 19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương
- Tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex).
15.
Bộ sản phẩm: Rýợu trắng
(Ngành: Đồ uống.
Nhóm: Đồ uống có cồn.)
--------------------------------
Tên sản phẩm:
…………………………..
Mã số sản
phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…..
T: Mã tỉnh-H: Mã
huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004
Tên chủ thể sản xuất:
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………………..
Bị loại khi: Giả mạo
hồ sơ hoặc không có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc
không có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ
dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1.1.
Nguồn nguyên liệu
|
3 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
1.2.
Gia tăng giá trị
|
3 Điểm
|
□
Chế biến đơn giản
|
1 Điểm
|
□
Chế biến
|
2 Điểm
|
□
Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất lượng cao hơn)
|
3 Điểm
|
1.3.
Năng lực sản xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả
năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ
|
1 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4.
Liên kết sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□
Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□
Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo
(trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5.
Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□
Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá
trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế
phụ phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6.
Sử dụng năng lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□
Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,
...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái
tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
2.1.
Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
|
3 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng,
bao bì.
|
1 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□
Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế
mạnh của địa phương
|
3 Điểm
|
2.2.
Tính hoàn thiện của bao bì
|
3 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng
nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3.
Phong cách, hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□
Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□
Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□
Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
3.1.
Loại hình tổ chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□
Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của
tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□
Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng
địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□
HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của
cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2.
Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa
chọn một trong hai trường hợp sau:
|
a.
Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp
tác
|
□
Có < 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham
gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người
trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□
Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia
quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là người
trong tỉnh nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b.
Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
□
Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□
Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3.
Sử dụng lao động địa phương
|
1 Điểm
|
□
Có sử dụng < 50% lao động là người địa phương
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động
≥ mức thu nhập bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại
thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4.
Tăng trưởng sản xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng
trưởng < 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng
trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5.
Kế toán
|
2 Điểm
|
□
Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□
Có kế toán, công tác kế toán được thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□
Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần A: ………………….. Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1.
Khu vực phân phối chính
|
5 Điểm
|
□
Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2.
Tổ chức phân phối
|
5 Điểm
|
(Gồm:
Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm)
|
□
Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□
Có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
1 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý
|
5 Điểm
|
4.3.
Quảng bá sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□
Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
5.1.
Câu chuyện về sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có câu chuyện (hoặc có nhưng không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□
Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động
trên website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5 Điểm
|
5.2.
Trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
□
Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0 Điểm
|
□
Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3.
Cấu trúc câu chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện
|
□ Đơn
giản
|
1 Điểm
|
□
Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần B: ……………………….. Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1. Tạp chất lạ
|
3 Điểm
|
□ Có tạp chất
|
0 Điểm
|
□ Có rất ít tạp chất/có cặn, chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□ Sạch, không phát hiện tạp chất/cặn
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Nếu có tạp
chất lạ có nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm như đất, côn trùng, lông, len ...
sẽ không đánh giá các bước tiếp theo.
6.2.
Màu sắc
|
3 Điểm
|
□
Không trong suốt, chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□
Tương đối trong suốt
|
1 Điểm
|
□ Trong
suốt, không màu
|
3 Điểm
|
6.3.
Mùi
|
6 Điểm
|
□
Khác thường hoặc không rõ mùi
|
0 Điểm
|
□
Mùi nhẹ, phù hợp (với đặc trưng nguyên liệu sử dụng, loại sản phẩm)
|
1 Điểm
|
□ Mùi
mạnh, phù hợp
|
2 Điểm
|
□
Mùi mạnh, phù hợp, hấp dẫn
|
4 Điểm
|
□
Mùi mạnh, phù hợp, rất hấp dẫn
|
6 Điểm
|
6.5.
Vị
|
8 Điểm
|
□
Vị khác thường hoặc không rõ vị
|
0 Điểm
|
□
Tương đối rõ, chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□
Vị đậm, phù hợp (với đặc trưng nguyên liệu sử dụng, loại sản phẩm)
|
3 Điểm
|
□
Vị đậm, dịu, phù hợp
|
5 Điểm
|
□
Vị đậm, dịu, phù hợp, hấp dẫn
|
8 Điểm
|
7.
TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5 Điểm
|
(Chất
lượng: Có nét riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác)
|
□
Trung bình
|
0 Điểm
|
□
Tương đối độc đáo
|
2 Điểm
|
□ Độc
đáo
|
3 Điểm
|
□
Rất độc đáo
|
5 Điểm
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
8.1.
Hồ sơ công bố chất lượng sản phẩm
|
3 điểm
|
□
Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng không đúng)
|
0 Điểm
|
□
Có bản tự công bố nhưng thiếu
|
1 Điểm
|
□
Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
|
2 Điểm
|
□
Có bản tự công bố (hoặc tương đương), có tiêu chuẩn sản phẩm
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
8.2.
Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP
|
2 Điểm
|
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
□
Có, nhưng không đạt
|
0 Điểm
|
□
Có, đạt nhưng không đủ
|
1 Điểm
|
□
Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,…)
theo quy định
|
2 Điểm
|
9.
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
0 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□
Có chứng nhận quản lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
|
4 Điểm
|
□
Có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý
khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương)
không phù hợp theo quy định
10.
CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực
|
1 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng
Điểm phần C: …………………… Điểm
Kết quả
Tổng điểm (Phần A + B + C): .......................................
Điểm
Xếp hạng: ……….. sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
………, ngày ... tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi
chú:
Giới hạn các chỉ tiêu
kiểm nghiệm tại mục 8.2 theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng.
Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
- QCVN 8-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực
phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực
phẩm;
- Quyết định số
46/2007/QĐ-BYT , ngày 19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương
- Tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex).
16.
Bộ sản phẩm: Đồ uống có cồn khác
(Ngành: Đồ uống.
Nhóm: Đồ uống có cồn)
-----------------------------
Tên sản phẩm:
…………………………..
Mã số sản
phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…..
(T: Mã tỉnh-H: Mã
huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất:
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………………..
Bị loại khi: Giả mạo
hồ sơ hoặc không có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc
không có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ
dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ
CHỨC SẢN XUẤT
1.1.
Nguồn nguyên liệu
|
3 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
1.2.
Gia tăng giá trị
|
3 Điểm
|
□
Chế biến đơn giản
|
1 Điểm
|
□
Chế biến
|
2 Điểm
|
□
Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất lượng cao hơn)
|
3 Điểm
|
1.3.
Năng lực sản xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả
năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ
|
1 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4.
Liên kết sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□
Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□
Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo
(trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5.
Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□
Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá
trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế
phụ phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6.
Sử dụng năng lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□
Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,
...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái
tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
2.1.
Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
|
3 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng,
bao bì.
|
1 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□
Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế
mạnh của địa phương
|
3 Điểm
|
2.2.
Tính hoàn thiện của bao bì
|
3 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng
nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3.
Phong cách, hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□
Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□
Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□
Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
3.1.
Loại hình tổ chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□
Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của
tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□
Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng
địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□
HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của
cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2.
Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa
chọn một trong hai trường hợp sau:
|
a.
Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp
tác
|
□
Có < 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham
gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người
trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□
Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia
quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là người
trong tỉnh nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b.
Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
□
Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□
Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3.
Sử dụng lao động địa phương
|
1 Điểm
|
□
Có sử dụng < 50% lao động là người địa phương
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động
≥ mức thu nhập bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại
thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4.
Tăng trưởng sản xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng
trưởng < 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng
trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5.
Kế toán
|
2 Điểm
|
□
Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□
Có kế toán, công tác kế toán được thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□
Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần A: ………………….. Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1.
Khu vực phân phối chính
|
5 Điểm
|
□
Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2.
Tổ chức phân phối
|
5 Điểm
|
(Gồm:
Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm)
|
□
Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□
Có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
1 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý
|
5 Điểm
|
4.3.
Quảng bá sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□
Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
5.1.
Câu chuyện về sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có câu chuyện (hoặc có nhưng không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□
Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động
trên website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5 Điểm
|
5.2.
Trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
□
Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0 Điểm
|
□
Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3.
Cấu trúc câu chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện
|
□ Đơn
giản
|
1 Điểm
|
□
Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần B: ……………………….. Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1.
Tạp chất lạ
|
3 Điểm
|
□
Có tạp chất, không nhận được
|
0 Điểm
|
□
Có rất ít tạp chất/có cặn, chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□
Sạch, không phát hiện tạp chất/cặn
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Nếu có tạp
chất lạ có nguy cơ gây mất an toàn thực phẩm như đất, côn trùng, lông, len ...
sẽ không đánh giá các bước tiếp theo.
6.2.
Màu sắc
|
3 Điểm
|
□
Màu tổng hợp
|
0 Điểm
|
□
Tương đối phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
2 Điểm
|
□
Rất phù hợp với đặc tính sản phẩm
|
3 Điểm
|
6.3.
Mùi
|
6 Điểm
|
□
Khác thường hoặc không rõ mùi
|
0 Điểm
|
□
Mùi nhẹ, phù hợp (với đặc trưng nguyên liệu sử dụng, loại sản phẩm)
|
1 Điểm
|
□ Mùi
mạnh, phù hợp
|
2 Điểm
|
□
Mùi mạnh, phù hợp, hấp dẫn
|
4 Điểm
|
□
Mùi mạnh, phù hợp, rất hấp dẫn
|
6 Điểm
|
6.5.
Vị
|
8 Điểm
|
□
Vị khác thường hoặc không rõ vị
|
0 Điểm
|
□
Tương đối rõ, chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□
Vị đậm, phù hợp (với đặc trưng nguyên liệu sử dụng, loại sản phẩm)
|
3 Điểm
|
□
Vị đậm, dịu, phù hợp
|
5 Điểm
|
□
Vị đậm, dịu, phù hợp, hấp dẫn
|
8 Điểm
|
7.
TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5 Điểm
|
(Chất
lượng: Có nét riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác)
|
□
Trung bình
|
0 Điểm
|
□
Tương đối độc đáo
|
2 Điểm
|
□ Độc
đáo
|
3 Điểm
|
□
Rất độc đáo
|
5 Điểm
|
8.
CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
5 điểm
|
8.1.
Hồ sơ công bố chất lượng sản phẩm
|
3 điểm
|
□
Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng không đúng)
|
0 Điểm
|
□
Có bản tự công bố nhưng thiếu
|
1 Điểm
|
□
Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
|
2 Điểm
|
□
Có bản tự công bố (hoặc tương đương), có tiêu chuẩn sản phẩm
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
8.2.
Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP
|
2 Điểm
|
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
□
Có, nhưng không đạt
|
0 Điểm
|
□
Có, đạt nhưng không đủ
|
1 Điểm
|
□
Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,…)
theo quy định
|
2 Điểm
|
9.
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
0 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□
Có chứng nhận quản lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
|
4 Điểm
|
□
Có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý
khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương)
không phù hợp theo quy định
10.
CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực
|
1 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng
Điểm phần C: …………………… Điểm
Kết quả
Tổng điểm (Phần A + B + C):
....................................... Điểm
Xếp hạng: ……….. sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
………, ngày ... tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi
chú:
Giới hạn các chỉ tiêu
kiểm nghiệm tại mục 8.2 theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng.
Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
- QCVN 8-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực
phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực
phẩm;
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ,
ngày 19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới hạn tối đa ô
nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương
- Tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex).
17.
Bộ sản phẩm: Nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai
(Ngành: Đồ uống.
Nhóm: Đồ uống không cồn)
----------------------------------
Tên sản phẩm:
…………………………..
Mã số sản
phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…..
(T: Mã tỉnh-H: Mã
huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất:
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………………..
Bị loại khi: Giả mạo
hồ sơ hoặc không có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc
không có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ
dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1.1.
Nguồn nguyên liệu
|
3 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
1.2.
Gia tăng giá trị
|
3 Điểm
|
□ Tinh
chế
|
1 Điểm
|
□ Ứng
dụng công nghệ cao trong tinh chế
|
2 Điểm
|
□
Ứng dụng công nghệ cao trong tinh chế, đóng gói
|
3 Điểm
|
1.3.
Năng lực sản xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả
năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ
|
1 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4.
Liên kết sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□
Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□
Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo
(trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5.
Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□
Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá
trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế
phụ phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6.
Sử dụng năng lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□
Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,
...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái
tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
2.1.
Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
|
3 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng,
bao bì.
|
1 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□
Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế
mạnh của địa phương
|
3 Điểm
|
2.2.
Tính hoàn thiện của bao bì
|
3 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng
nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3.
Phong cách, hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□
Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□
Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□
Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
3.1.
Loại hình tổ chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□
Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của
tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□
Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng
địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□
HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của
cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2.
Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa
chọn một trong hai trường hợp sau:
|
a.
Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp
tác
|
□
Có < 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham
gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người
trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□
Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia
quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là người
trong tỉnh nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b.
Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
□
Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□
Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3.
Sử dụng lao động địa phương
|
1 Điểm
|
□
Có sử dụng < 50% lao động là người địa phương
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động
≥ mức thu nhập bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại
thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4.
Tăng trưởng sản xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng
trưởng < 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng
trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5.
Kế toán
|
2 Điểm
|
□
Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□
Có kế toán, công tác kế toán được thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□
Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần A: ………………….. Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1.
Khu vực phân phối chính
|
5 Điểm
|
□
Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2.
Tổ chức phân phối
|
5 Điểm
|
(Gồm:
Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm)
|
□
Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□
Có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
1 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý
|
5 Điểm
|
4.3.
Quảng bá sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□
Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
5.1.
Câu chuyện về sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có câu chuyện (hoặc có nhưng không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□
Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động
trên website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5 Điểm
|
5.2.
Trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
□
Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0 Điểm
|
□
Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3.
Cấu trúc câu chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện
|
□ Đơn
giản
|
1 Điểm
|
□
Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần B: ……………………….. Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1.
Tạp chất lạ
|
5 Điểm
|
□
Có tạp chất
|
0 Điểm
|
□
Sạch, không có tạp chất
|
3 Điểm
|
6.2.
Màu sắc
|
3 Điểm
|
□ Có
màu
|
0 Điểm
|
□ Trong
suốt, không màu
|
3 Điểm
|
6.3.
Mùi
|
3 Điểm
|
□
Có mùi
|
0 Điểm
|
□
Có mùi nhẹ, tự nhiên, chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□ Không
có mùi
|
3 Điểm
|
6.4.
Vị
|
6 Điểm
|
□ Có
vị lạ
|
0 Điểm
|
□
Tương đối phù hợp với sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Phù hợp với sản phẩm
|
3 Điểm
|
□
Phù hợp với sản phẩm, "ấn tượng", sảng khoái sau uống
|
6 Điểm
|
Ghi
chú: Nếu được 0 điểm tại một trong các chỉ tiêu trên, sẽ không đánh giá các bước
tiếp theo.
|
7.
TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
10 Điểm
|
(Chất
lượng: Có nét riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác)
|
□
Trung bình
|
0 Điểm
|
□
Tương đối độc đáo
|
2 Điểm
|
□ Độc
đáo
|
5 Điểm
|
□
Rất độc đáo
|
10 Điểm
|
8. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
8.1.
Hồ sơ công bố chất lượng sản phẩm
|
3 điểm
|
□
Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng không đúng)
|
0 Điểm
|
□
Có bản tự công bố nhưng thiếu
|
1 Điểm
|
□
Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
|
2 Điểm
|
□
Có bản tự công bố (hoặc tương đương), có tiêu chuẩn sản phẩm
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
8.2.
Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP
|
2 Điểm
|
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
□
Có, nhưng không đạt
|
0 Điểm
|
□
Có, đạt nhưng không đủ
|
1 Điểm
|
□ Có,
đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,…) theo
quy định
|
2 Điểm
|
9.
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
0 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□
Có chứng nhận quản lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
|
4 Điểm
|
□
Có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý khác
theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương)
không phù hợp theo quy định
10.
CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực
|
1 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng
Điểm phần C: …………………… Điểm
Kết quả
Tổng điểm (Phần A + B + C):
....................................... Điểm
Xếp hạng: ……….. sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
………, ngày ... tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi
chú:
Giới hạn các chỉ tiêu
kiểm nghiệm tại mục 8.2 theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng.
Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
- QCVN 8-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực
phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực
phẩm;
- Quyết định số
46/2007/QĐ-BYT , ngày 19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới
hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương
- Tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex).
18.
Bộ sản phẩm: Đồ uống không cồn khác
(Ngành: Đồ uống.
Nhóm: Đồ uống không cồn)
-----------------------------------
Tên sản phẩm:
…………………………..
Mã số sản
phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…..
(T: Mã tỉnh-H: Mã
huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất:
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………………..
Bị loại khi: Giả mạo
hồ sơ hoặc không có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương) hoặc
không có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ
dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1.1.
Nguồn nguyên liệu
|
3 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
1.2.
Gia tăng giá trị
|
3 Điểm
|
□
Chế biến đơn giản
|
1 Điểm
|
□
Chế biến
|
2 Điểm
|
□
Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất lượng cao hơn)
|
3 Điểm
|
1.3.
Năng lực sản xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả
năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ
|
1 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4.
Liên kết sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□
Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□
Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo
(trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5.
Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□
Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá
trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế
phụ phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6.
Sử dụng năng lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□
Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,
...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái
tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
2.1.
Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
|
3 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng,
bao bì.
|
1 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□
Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế
mạnh của địa phương
|
3 Điểm
|
2.2.
Tính hoàn thiện của bao bì
|
3 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng
nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3.
Phong cách, hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□
Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□
Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□
Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
3.1.
Loại hình tổ chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□
Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của
tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□
Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng
địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□
HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của
cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2.
Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa
chọn một trong hai trường hợp sau:
|
a.
Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp
tác
|
□
Có < 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham
gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người
trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□
Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia
quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là người
trong tỉnh nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b.
Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
□
Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□
Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3.
Sử dụng lao động địa phương
|
1 Điểm
|
□
Có sử dụng < 50% lao động là người địa phương
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động
≥ mức thu nhập bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại
thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4.
Tăng trưởng sản xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng
trưởng < 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng
trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5.
Kế toán
|
2 Điểm
|
□
Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□
Có kế toán, công tác kế toán được thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□
Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần A: ………………….. Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1.
Khu vực phân phối chính
|
5 Điểm
|
□
Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2.
Tổ chức phân phối
|
5 Điểm
|
(Gồm:
Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm)
|
□
Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□
Có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
1 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý
|
5 Điểm
|
4.3.
Quảng bá sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□
Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
5.1.
Câu chuyện về sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có câu chuyện (hoặc có nhưng không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□
Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động
trên website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5 Điểm
|
5.2.
Trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
□
Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0 Điểm
|
□
Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3.
Cấu trúc câu chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện
|
□ Đơn
giản
|
1 Điểm
|
□
Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần B: ……………………….. Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
6.1.
Tạp chất lạ
|
5 Điểm
|
□
Có các tạp chất, chấp nhận được
|
0 Điểm
|
□
Có rất ít tạp chất, chấp nhận được
|
3 Điểm
|
□
Sạch, không có tạp chất
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Nếu có tạp
chất lạ có nguy cơ không đạt quy định ATTP như đất, côn trùng, lông, len ... sẽ
không đánh giá các bước tiếp theo.
6.2.
Màu sắc
|
3 Điểm
|
□
Màu không phù hợp
|
0 Điểm
|
□
Màu chấp nhận được
|
1 Điểm
|
□
Màu phù hợp với tính chất sản phẩm
|
3 Điểm
|
6.3.
Mùi
|
6 Điểm
|
□
Có mùi lạ hoặc không rõ mùi
|
0 Điểm
|
□
Mùi nhẹ, phù hợp (với đặc trưng của sản phẩm)
|
2 Điểm
|
□ Mùi
mạnh, phù hợp
|
4 Điểm
|
□
Mùi mạnh, phù hợp, hấp dẫn
|
6 Điểm
|
6.4.
Vị
|
6 Điểm
|
□
Vị khác thường
|
0 Điểm
|
□ Chấp
nhận được
|
2 Điểm
|
□
Phù hợp với sản phẩm
|
4 Điểm
|
□ Phù
hợp, hấp dẫn
|
6 Điểm
|
7.
TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5 Điểm
|
(Chất
lượng: Có nét riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác)
|
□
Trung bình
|
0 Điểm
|
□
Tương đối độc đáo
|
1 Điểm
|
□ Độc
đáo
|
3 Điểm
|
□
Rất độc đáo
|
5 Điểm
|
8.
CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
|
5 Điểm
|
8.1.
Hồ sơ công bố chất lượng sản phẩm
|
3 điểm
|
□
Không có bản tự công bố (hoặc có nhưng không đúng)
|
0 Điểm
|
□
Có bản tự công bố nhưng thiếu
|
1 Điểm
|
□
Có bản tiêu chuẩn sản phẩm
|
2 Điểm
|
□
Có bản tự công bố (hoặc tương đương), có tiêu chuẩn sản phẩm
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bản tiêu
chuẩn sản phẩm cần có phiếu kiểm nghiệm các chỉ tiêu ATTP
8.2.
Kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu ATTP
|
2 Điểm
|
(Phiếu kiểm nghiệm định
kỳ các chỉ tiêu ATTP)
□
Có, nhưng không đạt
|
0 Điểm
|
□
Có, đạt nhưng không đủ
|
1 Điểm
|
□
Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại nặng, dư lượng thuốc BVTV, phụ gia, hóa
chất không mong muốn,…) theo quy định
|
2 Điểm
|
9.
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
0 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□
Có chứng nhận quản lý chất lượng tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
|
4 Điểm
|
□
Có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý
khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (hoặc tương đương)
không phù hợp theo quy định
10.
CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực
|
1 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng
Điểm phần C: …………………… Điểm
Kết quả
Tổng điểm (Phần A + B + C):
....................................... Điểm
Xếp hạng: ……….. sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
………, ngày ... tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi
chú:
Giới hạn các chỉ tiêu
kiểm nghiệm tại mục 8.2 theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng.
Trong trường hợp không có thì áp dụng theo:
- QCVN 8-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
- QCVN 8-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực
phẩm;
- QCVN 8-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực
phẩm;
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ,
ngày 19 tháng 12 năm 2007, về việc ban hành "Quy định giới hạn tối đa ô
nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm";
- Quy chuẩn kỹ thuật địa
phương
- Tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN), tiêu chuẩn của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (Codex).
19.
Bộ sản phẩm: Thực phẩm chức năng, thuốc từ dược liệu, thuốc y học cổ truyền
(Ngành: Thảo dược.
Nhóm: Thực phẩm chức năng, thuốc từ dược liệu, thuốc y học cổ truyền)
-------------------------------
Tên sản phẩm:
…………………………..
Mã số sản
phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…..
(T: Mã tỉnh-H: Mã
huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004)
Tên chủ thể sản xuất:
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………………..
Bị loại khi: Giả mạo
hồ sơ hoặc không có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoặc không có số đăng
ký thuốc/giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm, không đáp ứng quy định hồ
sơ dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1.1.
Nguồn nguyên liệu
|
3 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□
Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu
sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không rõ nguồn gốc
1.2.
Gia tăng giá trị
|
3 Điểm
|
□
Chế biến đơn giản
|
1 Điểm
|
□
Chế biến
|
2 Điểm
|
□
Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất lượng cao hơn)
|
3 Điểm
|
1.3.
Năng lực sản xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả
năng sản xuất đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ nhỏ
|
1 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□
Có năng lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4.
Liên kết sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Không có liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□
Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□
Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo
(trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5.
Bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□
Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá
trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□
Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương)
theo quy định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế
phụ phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6.
Sử dụng năng lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□
Không sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,
...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái
tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
2.1.
Nguồn gốc ý tưởng sản phẩm
|
3 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng,
bao bì.
|
1 Điểm
|
□
Phát triển dựa trên ý tưởng của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□
Phát triển ý tưởng của mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế
mạnh của địa phương
|
3 Điểm
|
2.2.
Tính hoàn thiện của bao bì
|
3 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□
Bao bì đơn giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□
Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng
nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3.
Phong cách, hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□
Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□
Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□
Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
3.1.
Loại hình tổ chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□
Hộ gia đình có đăng ký kinh doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của
tổ trưởng), Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□
Công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng
địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□
HTX tổ chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của
cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2.
Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa
chọn một trong hai trường hợp sau:
|
a.
Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp
tác
|
□
Có < 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham
gia quản lý là người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người
trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□
Có ≥ 50% số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia
quản lý là người trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cấp là người
trong tỉnh nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b.
Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
□
Giám đốc/Chủ hộ không phải là người trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□
Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3.
Sử dụng lao động địa phương
|
1 Điểm
|
□
Có sử dụng < 50% lao động là người địa phương
|
0 Điểm
|
□
Có sử dụng ≥ 50% lao động là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động
≥ mức thu nhập bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương tại
thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4.
Tăng trưởng sản xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng
trưởng < 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng
trưởng ≥ 10% về doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5.
Kế toán
|
2 Điểm
|
□
Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□
Có kế toán, công tác kế toán được thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□
Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần A: ………………….. Điểm
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
4.1.
Khu vực phân phối chính
|
5 Điểm
|
□
Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có dưới 5 đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□
Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2.
Tổ chức phân phối
|
5 Điểm
|
(Gồm:
Tổ chức kinh doanh, phân phối sản phẩm)
|
□
Không có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□
Có người chịu trách nhiệm quản lý phân phối
|
1 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□
Có bộ phận/phòng quản lý phân phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong
quản lý
|
5 Điểm
|
4.3.
Quảng bá sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□
Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□
Có nhiều hoạt động quảng bá, có website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc
tiến thương mại ngoài tỉnh và quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN
PHẨM
5.1.
Câu chuyện về sản phẩm
|
5 Điểm
|
□
Không có câu chuyện (hoặc có nhưng không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□
Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa (có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□
Có câu chuyện được tư liệu hóa, được sử dụng cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động
trên website (dưới dạng hình ảnh, clip,...)
|
5 Điểm
|
5.2.
Trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
□
Giống với câu chuyện sản phẩm ở nơi khác
|
0 Điểm
|
□
Tương đối giống câu chuyện sản phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□
Có câu chuyện riêng, thể hiện trí tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3.
Cấu trúc câu chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ
áp dụng khi có câu chuyện
|
□ Đơn
giản
|
1 Điểm
|
□
Có đầy đủ các yếu tố của câu chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng
Điểm phần B: ……………………….. Điểm
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
không
đánh giá các bước tiếp theo nếu không có số đăng ký thuốc/giấy tiếp nhận đăng
ký bản công bố sản phẩm (hoặc tương đương)
6.
Chất lượng nguyên liệu
|
5 Điểm
|
(Mức
độ sử dụng nguyên liệu có tiêu chuẩn (GACP-WHO hoặc tương đương)
|
□
Sử dụng đến dưới 5%
|
0 Điểm
|
□
Từ 5% đến dưới 10%
|
1 Điểm
|
□
Từ 10% đến dưới 50%
|
2 Điểm
|
□
Từ 50% đến dưới 75%
|
3 Điểm
|
□
Sử dụng trên 75%
|
5 Điểm
|
7.
CHỈ TIÊU CẢM QUAN
(Kiểm
tra theo tiêu chuẩn công bố)
|
4 Điểm
|
□ Không
đạt
|
0 Điểm
|
□ Tương
đối đạt
|
2 Điểm
|
□ Đạt
|
4 Điểm
|
8.
SỰ TIỆN LỢI KHI SỬ DỤNG, BẢO QUẢN
|
5 Điểm
|
□ Không
tiện lợi
|
0 Điểm
|
□ Tương
đối tiện lợi
|
1 Điểm
|
□ Tiện
lợi
|
3 Điểm
|
□ Rất
tiện lợi
|
5 Điểm
|
9.
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
|
6 Điểm
|
(Sử
dụng trực tiếp sản phẩm hoặc thông qua tài liệu chính thống/kết quả nghiên
cứu, minh chứng người sử dụng)
|
□ Thấp,
không rõ
|
1 Điểm
|
□
Có hiệu quả tương đối rõ
|
2 Điểm
|
□ Hiệu
quả tốt
|
4 Điểm
|
□ Hiệu
quả rất tốt
|
6 Điểm
|
10.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
(Hồ
sơ kiểm tra định kỳ các chỉ tiêu an toàn)
|
5 Điểm
|
□
Có, nhưng không đạt
|
0 Điểm
|
□
Có, đạt nhưng không đủ
|
1 Điểm
|
□
Có, đạt đầy đủ
|
3 Điểm
|
11.
TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5 Điểm
|
(Chất
lượng, hiệu quả: Có nét riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng
thành thương hiệu của địa phương)
|
□
Trung bình
|
0 Điểm
|
□ Tương
đối độc đáo
|
1 Điểm
|
□
Độc đáo
|
3 Điểm
|
□
Rất độc đáo
|
5 Điểm
|
12.
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
5 Điểm
|
□
Không có hoạt động kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
0 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm
|
1 Điểm
|
□
Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□
Có kế hoạch kiểm soát chất lượng sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□
Có chứng nhận quản lý chất lượng tiên tiến (ISO/HACCP/...)
|
4 Điểm
|
□
Có giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP cho xuất khẩu và các thủ tục pháp lý
khác theo yêu cầu của thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất theo
quy định
13.
CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến thị trường khu vực
|
1 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□
Có thể xuất khẩu đến các thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng
Điểm phần C: …………………… Điểm
Kết quả
Tổng điểm (Phần A + B + C):
....................................... Điểm
Xếp hạng: ……….. sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
|
………, ngày ... tháng ... năm 20...
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
20. Bộ sản phẩm: Mỹ
phẩm
(Ngành: Thảo dược. Nhóm: Mỹ phẩm)
---------------------------------
Tên sản phẩm: …………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20……
T: Mã tỉnh-H: Mã
huyện- STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập
thống kê - Năm đánh giá Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg
ngày 8/7/2004
Tên chủ thể sản xuất: …………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không
có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm hoặc không đáp
ứng quy định hồ sơ
dự thi (theo quy định cụ thể
tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1.1. Nguồn
nguyên liệu
|
3 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□ Sử dụng
nguyên liệu có nguồn gốc trong tỉnh từ 50% đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□ Sử dụng
nguyên liệu cỏ nguồn gốc trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại
nếu sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu hoặc không
rõ nguồn gốc
|
1.2. Gia tăng giá
trị
|
3 Điểm
|
□ Chế biến
đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Chế biến
|
2 Điểm
|
□ Chế biến
sâu (tạo ra sản phẩm chất lượng cao hơn)
|
3 Điểm
|
1.3. Năng lực sản xuất
đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
|
□ Có năng lực, quy
mô sản xuất mức độ nhỏ
|
1 Điểm
|
□ Có năng
lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□ Có năng
lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□ Có năng
lực, quy mô sản xuất lớn, có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4. Liên kết
sản xuất
|
2 Điểm
|
□ Không có
liên kết hoặc có nhưng không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□ Có liên
kết, chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□ Liên kết
chuỗi chặt chẽ (phạm vi trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh)
tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi trường trong
quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□ Có quan tâm
(bằng hoạt động cụ thể) đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□ Có đánh giá
tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa
theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá
tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy
định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng
triển khai/áp dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá
tác động môi trường/kế hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy
định hiện hành; có minh chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ
phẩm, chất thải trong quá trình sản xuất
|
5 điểm
|
1.6. Sử dụng
năng lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử
dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,…)/công nghệ
thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền vững, đáng
tin cậy (sạch, tái tạo,…)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
2.1. Nguồn gốc ý
tưởng sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nhà
sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
1 Điểm
|
□ Phát triển
dựa trên ý tưởng của mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□ Phát triển
ý tưởng của mình gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thống/đặc sản/thế mạnh của
địa phương
|
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện của bao
bì
|
3 Điểm
|
□ Bao bì đơn
giản, thông tin ghi nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□ Bao bì đơn
giản, thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□ Bao bì phù
hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□ Bao bì phù
hợp, thông tin ghi nhãn đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ
nhãn hiệu/kiểu dáng công nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3. Phong cách,
hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□ Không thuận
tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□ Thuận tiện
hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□ Thuận tiện,
đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□ Hộ gia đình
có đăng ký kinh
doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□ Công ty
TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa
phương <
51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ
chức, hoạt động theo Luật HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng
đồng địa phương ≥
51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của cộng
đồng trong quản lý, điều hành
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
|
2 Điểm
|
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2 thành
viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
|
□ Có < 50%
số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là
người trong tỉnh hoặc tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh <
50% số thành viên tổ hợp tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50%
số thành viên quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là
người trong tỉnh hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cao cấp là người
trong tỉnh nhưng có thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là
người trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong
tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3. Sử dụng lao
động địa phương
|
1 Điểm
|
□ Có sử dụng < 50% lao động là
người địa phương
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng ≥ 50%
lao động là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu
nhập bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa
phương tại thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng
sản xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng trưởng < 10% về doanh thu
so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng trưởng ≥ 10% về
doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5. Kế toán
|
2 Điểm
|
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế toán khi
có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A:………………………….. Điểm
|
|
Phần B:
KHẢ NĂNG
TIẾP THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
|
|
4.1. Khu vực phân
phối chính
|
5 Điểm
|
□ Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2. Tổ chức phân
phối
|
5 Điểm
|
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa
(có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng
cả
trên nhãn/tờ rơi và sinh
động trên website (dưới dạng hình
ảnh, clip,…)
|
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0 Điểm
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu
chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần
B:…………………… Điểm
|
|
|
Phần C:
CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
|
5 điểm
|
□ Không có hồ sơ công bố tiêu chuẩn
sản phẩm
|
0 Điểm
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản
phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản
phẩm; tiêu chuẩn nguyên liệu/tiêu chuẩn bao bì sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản
phẩm; tiêu chuẩn nguyên liệu; tiêu chuẩn bao bì; phiếu kiểm nghiệm theo tiêu
chuẩn tại cơ quan kiểm nghiệm độc lập
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu không có Phiếu công bố sản
phẩm
mỹ
phẩm theo quy định
|
7. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
|
3 Điểm
|
(Kiểm tra theo tiêu
chuẩn công bố)
|
|
□ Không đạt
|
0 Điểm
|
□ Tương đối đạt
|
1 Điểm
|
□ Đạt
|
3 Điểm
|
8. SỰ TIỆN LỢI KHI
SỬ DỤNG, BẢO QUẢN
|
5 Điểm
|
□ Không tiện lợi
|
0 Điểm
|
□ Tương đối tiện lợi
|
1 Điểm
|
□ Tiện lợi
|
3 Điểm
|
□ Rất tiện lợi
|
5 Điểm
|
9. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
|
9 Điểm
|
9.1. Hiệu quả sử dụng chính
|
6 Điểm
|
□ Thấp, không rõ
|
1 Điểm
|
□ Có hiệu quả tương đối rõ
|
2 Điểm
|
□ Hiệu quả tốt
|
4 Điểm
|
□ Hiệu quả rất tốt
|
6 Điểm
|
9.2. Tác dụng không
mong muốn
|
3 Điểm
|
□ Có một số
|
0 Điểm
|
□ Rất ít
|
1 Điểm
|
□ Hầu như không có
|
2 Điểm
|
□ Không có
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Sử dụng
trực tiếp sản phẩm hoặc thông qua tài liệu chính thống/kết quả nghiên cứu,
minh chứng người sử dụng,...)
|
10. TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5 Điểm
|
(Chất lượng: Có nét
riêng, khác biệt, không lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng
thành thương hiệu của địa phương)
|
|
□ Trung bình
|
0 Điểm
|
□ Tương đối độc đáo
|
1 Điểm
|
□ Độc đáo
|
3 Điểm
|
□ Rất độc đáo
|
5 Điểm
|
11. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
ĐỊNH KỲ
|
3 Điểm
|
(Phiếu kiểm nghiệm
định kỳ các chỉ tiêu an
toàn)
|
|
□ Không có
|
0 Điểm
|
□ Có, nhưng một số chỉ tiêu không đạt
|
1 Điểm
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
2 Điểm
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,...) theo quy định
|
3 Điểm
|
12. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng
tiên tiến (ISO/GMP/HACCP/...)
|
4 Điểm
|
□ Có đủ các thủ tục pháp lý để xuất
khẩu vào thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không
đánh giá các bước tiếp theo nếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
không phù hợp theo quy
định
|
|
13. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
|
1 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến các
thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C:…………………………… Điểm
|
|
|
Kết quả
Tổng Điểm (Phần A +
B + C):………………..Điểm
Xếp hạng:…………sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
………,ngày … tháng …
năm 20…
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
21. Bộ sản phẩm:
Trang thiết bị, dụng cụ y tế
(Ngành: Thảo dược. Nhóm: Trang thiết
bị, dụng cụ y tế)
-------------------
Tên sản phẩm: ……………………………………………….
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…..
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm do huyện
lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết định số
124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004
Tên chủ thể sản xuất: ………………………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………..
Bị loại khi : Giả mạo hồ sơ hoặc không
có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoặc
không
đáp ứng quy định hồ sơ dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
1.1. Nguồn nguyên
liệu
|
3 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có
nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50%
đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ
nguyên liệu nhập khẩu
hoặc không rõ nguồn gốc
|
1.2. Gia tăng giá
trị
|
3 Điểm
|
□ Chế biến đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Chế biến
|
2 Điểm
|
□ Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất
lượng cao hơn)
|
3 Điểm
|
1.3. Năng lực sản
xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4. Liên kết sản
xuất
|
2 Điểm
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi
trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể)
đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng
triển khai/áp
dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải
trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền
vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,... )/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□ Phát triển ý tưởng của mình
gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thông/đặc sản/thế mạnh của địa
phương
|
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện
của bao bì
|
3 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công
nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3. Phong cách,
hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□ Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□ Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh
doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của
cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên
quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh
hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có
thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
|
1 Điểm
|
□ Có sử dụng < 50% lao động là
người địa phương
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động
là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập
bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương
tại thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng trưởng < 10%
về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng trưởng ≥ 10% về
doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5. Kế toán
|
2 Điểm
|
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A:…………………… Điểm
|
|
|
Phần B: KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
|
|
4.1. Khu vực phân
phối chính
|
5 Điểm
|
□ Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2. Tổ chức phân
phối
|
5 Điểm
|
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa
(có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng
cả
trên nhãn/tờ rơi và sinh
động trên website (dưới dạng hình
ảnh, clip,…)
|
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0 Điểm
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu
chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần B:
……………………..Điểm
|
|
|
Phần C: CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
|
5 điểm
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản
phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản
phẩm; tiêu chuẩn nguyên liệu/tiêu chuẩn bao bì sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản
phẩm; tiêu chuẩn nguyên liệu; tiêu chuẩn bao bì; phiếu kiểm nghiệm theo tiêu
chuẩn tại cơ quan kiểm nghiệm độc lập
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu không có Phiếu tiếp nhận hồ sơ
công bố tiêu chuẩn áp dụng theo quy định
|
|
7. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
|
4 Điểm
|
(Kiểm tra theo tiêu
chuẩn công bố)
|
|
□ Không đạt
|
0 Điểm
|
□ Tương đối đạt
|
2 Điểm
|
□ Đạt
|
4 Điểm
|
8. SỰ TIỆN LỢI KHI
SỬ DỤNG, BẢO QUẢN
|
5 Điểm
|
□ Không tiện lợi
|
0 Điểm
|
□ Tương đối tiện lợi
|
1 Điểm
|
□ Tiện lợi
|
3 Điểm
|
□ Rất tiện lợi
|
5 Điểm
|
9. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
|
6 Điểm
|
□ Thấp, không rõ
|
1 Điểm
|
□ Có hiệu quả tương đối rõ
|
2 Điểm
|
□ Hiệu quả tốt
|
4 Điểm
|
□ Hiệu quả rất tốt
|
6 Điểm
|
Ghi chú: Sử dụng
trực tiếp sản phẩm hoặc thông qua tài liệu chính thống/kết quả nghiên cứu,
minh chứng người sử dụng,...)
|
|
10. TÍNH AN TOÀN
|
5 Điểm
|
(Theo hồ sơ nghiên cứu, thử nghiệm,…)
|
|
□ Tương đối an toàn
|
1 Điểm
|
□ An toàn
|
3 Điểm
|
□ Rất an toàn
|
5 Điểm
|
11. TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
5 Điểm
|
(Chất lượng: Có nét riêng, khác biệt, không
lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa phương)
|
|
□ Trung bình
|
0 Điểm
|
□ Tương đối độc đáo
|
1 Điểm
|
□ Độc đáo
|
3 Điểm
|
□ Rất độc đáo
|
5 Điểm
|
12. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□ Có đủ các thủ tục pháp lý để xuất
khẩu vào thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không
đánh giá các bước tiếp theo nếu không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất theo quy định
|
|
13. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
|
1 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến các
thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng Điểm phần
C:………………………….Điểm
|
Kết quả
Tổng Điểm (Phần A +
B + C):…………………………………Điểm
Xếp hạng: ……….sao
|
Ý kiến của người đánh
giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
…………, ngày … tháng
… năm 20…
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
22. Bộ sản phẩm: Thảo
dược khác
(Ngành: Thảo dược. Nhóm: Thảo dược
khác)
----------------------
Tên sản phẩm: ………………………………………………..
Mã số sản
phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20………
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành
chính theo Quyết
định số 124/2004/QĐ-TTg
ngày 8/7/2004
Tên chủ thể sản
xuất:
……………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………………….
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không có giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hoặc không đáp ứng quy định hồ sơ dự thi (theo quy định
cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
1.1. Nguồn nguyên
liệu
|
3 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có
nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50%
đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ
nguyên liệu nhập khẩu
hoặc không rõ nguồn gốc
|
1.2. Gia tăng giá
trị
|
3 Điểm
|
□ Chế biến đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Chế biến
|
2 Điểm
|
□ Chế biến sâu (tạo ra sản phẩm chất
lượng cao hơn)
|
3 Điểm
|
1.3. Năng lực sản
xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4. Liên kết sản
xuất
|
2 Điểm
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi
trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể)
đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng
triển khai/áp
dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải
trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng lượng,
công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền
vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,... )/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□ Phát triển ý tưởng của mình
gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thông/đặc sản/thế mạnh của địa
phương
|
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện
của bao bì
|
3 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công
nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3. Phong cách,
hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□ Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□ Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh
doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của
cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên
quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh
hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có
thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
|
1 Điểm
|
□ Có sử dụng < 50% lao động là
người địa phương
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động
là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập
bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương
tại thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng trưởng < 10%
về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng trưởng ≥ 10% về
doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5. Kế toán
|
2 Điểm
|
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A:…………………… Điểm
|
|
|
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ
(25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
|
|
4.1. Khu vực phân
phối chính
|
5 Điểm
|
□ Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2. Tổ chức phân
phối
|
5 Điểm
|
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa
(có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng
cả
trên nhãn/tờ rơi và sinh
động trên website (dưới dạng hình
ảnh, clip,…)
|
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0 Điểm
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu
chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần B:
……………………..Điểm
|
|
|
Phần C: CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG
|
3 điểm
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản
phẩm;
tiêu chuẩn nguyên liệu/tiêu chuẩn bao bì sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản
phẩm; tiêu chuẩn nguyên liệu; tiêu chuẩn bao bì sản phẩm
|
2 Điểm
|
□ Có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản
phẩm; tiêu chuẩn nguyên liệu; tiêu chuẩn bao bì; phiếu kiểm nghiệm theo tiêu
chuẩn tại cơ quan kiểm nghiệm độc lập
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Không đánh
giá các bước tiếp theo nếu không có hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm theo quy
định
|
7. CHỈ TIÊU CẢM QUAN
|
3 Điểm
|
(Kiểm tra theo tiêu
chuẩn công bố)
|
|
□ Không đạt
|
0 Điểm
|
□ Tương đối đạt
|
1 Điểm
|
□ Đạt
|
3 Điểm
|
8. SỰ TIỆN LỢI KHI
SỬ DỤNG, BẢO QUẢN
|
5 Điểm
|
□ Không tiện lợi
|
0 Điểm
|
□ Tương đối tiện lợi
|
1 Điểm
|
□ Tiện lợi
|
3 Điểm
|
□ Rất tiện lợi
|
5 Điểm
|
9. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG
|
8 Điểm
|
□ Thấp, không rõ
|
1 Điểm
|
□ Có hiệu quả tương đối rõ
|
2 Điểm
|
□ Hiệu quả tốt
|
4 Điểm
|
□ Hiệu quả rất tốt
|
8 Điểm
|
Ghi chú: Sử dụng
trực tiếp sản phẩm hoặc thông qua tài liệu chính thống/kết quả nghiên cứu,
minh chứng người sử dụng,...)
|
10. TÍNH AN TOÀN
|
3 Điểm
|
(Theo hồ sơ nghiên cứu, thử nghiệm,…)
|
|
□ Tương đối an toàn
|
1 Điểm
|
□ An toàn
|
2 Điểm
|
□ Rất an toàn
|
3 Điểm
|
11. TÍNH ĐỘC ĐÁO
|
8 Điểm
|
(Chất lượng: Có nét riêng, khác biệt, không
lẫn với sản phẩm khác, tiềm năng thành thương hiệu của địa phương)
|
|
□ Trung bình
|
0 Điểm
|
□ Tương đối độc đáo
|
1 Điểm
|
□ Độc đáo
|
3 Điểm
|
□ Rất độc đáo
|
8 Điểm
|
12. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động kiểm soát chất
lượng sản phẩm
|
0 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
2 Điểm
|
□ Có kế hoạch kiểm soát chất lượng
sản phẩm, có ghi hồ sơ lô sản xuất
|
3 Điểm
|
□ Có chứng nhận quản lý chất lượng tiên tiến
(ISO/HACCP/GMP/…)
|
4 Điểm
|
□ Có đủ các thủ tục pháp lý để xuất
khẩu vào thị trường đích
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Không
đánh giá các bước tiếp theo nếu không có Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất theo quy định
|
13. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
|
1 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường ngoài
khu vực
|
3 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến các
thị trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng Điểm phần
C:………………………….Điểm
|
Kết quả
Tổng Điểm (Phần A +
B + C):…………………………………Điểm
Xếp hạng: ……….sao
|
Ý kiến của người đánh giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
………, ngày … tháng …
năm 20…
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
23. Bộ sản phẩm: Thủ
công mỹ nghệ, trang trí
(Ngành: Thủ công mỹ nghệ, trang trí.
Nhóm: thủ công mỹ nghệ - trang trí)
---------------------
Tên sản phẩm: ……………………………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…….
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT:
Số Thứ tự sản phẩm do huyện lập thống
kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính
theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004
Tên chú thể sản xuất: ……………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………….
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc
không có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoặc không đáp ứng quy định hồ
sơ dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
1.1. Nguồn nguyên
liệu
|
3 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có
nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50%
đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ
nguyên liệu nhập khẩu
hoặc không rõ nguồn gốc
|
1.2. Gia tăng giá
trị
|
3 Điểm
|
□ Phân loại
|
1 Điểm
|
□ Sơ chế/chế tác/tạo dựng
|
2 Điểm
|
□ Ứng dụng công nghệ, tạo ra sản phẩm
tinh xảo, chất lượng cao hơn
|
3 Điểm
|
1.3. Năng lực sản
xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4. Liên kết sản
xuất
|
2 Điểm
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi
trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể)
đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng
triển khai/áp
dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải
trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền
vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,... )/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□ Phát triển ý tưởng của mình
gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thông/đặc sản/thế mạnh của địa
phương
|
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện
của bao bì
|
3 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản,
thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công
nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3. Phong cách,
hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□ Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□ Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh
doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của
cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên
quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh
hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có
thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
|
1 Điểm
|
□ Có sử dụng < 50% lao động là
người địa phương
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động
là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập
bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương
tại thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng trưởng < 10%
về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng trưởng ≥ 10% về
doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5. Kế toán
|
2 Điểm
|
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A:…………………… Điểm
|
|
|
Phần B:
KHẢ NĂNG TIẾP THỊ
(25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
|
|
4.1. Khu vực phân
phối chính
|
5 Điểm
|
□ Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2. Tổ chức phân
phối
|
5 Điểm
|
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa
(có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng
cả
trên nhãn/tờ rơi và sinh
động trên website (dưới dạng hình
ảnh, clip,…)
|
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0 Điểm
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu
chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần B:
……………………..Điểm
|
|
|
Phần C: CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CÁC CHỈ TIÊU
|
|
6.1. Mức độ tinh xảo/sắc
nét của sản phẩm
|
5 điểm
|
□ Không khéo léo/nhã nhặn, không thể
bán được
|
0 Điểm
|
□ Khá khéo léo/nhã nhặn, có thể bán
được
|
1 Điểm
|
□ Khéo léo/nhã nhặn, có thể bán
được, có giá trị mỹ thuật, kỹ thuật
|
3 Điểm
|
□ Tinh xảo, có giá trị mỹ thuật, kỹ
thuật, có thể bán được trong các cửa hàng lớn và xuất khẩu
|
5 Điểm
|
6.2. Thiết kế độc
đáo
|
5 Điểm
|
□ Phong cách thiết kế phổ biến
|
1 Điểm
|
□ Phong cách độc đáo riêng, nhưng là
dạng thông thường
|
3 Điểm
|
□ Phong cách độc đáo riêng, thể hiện
trí tuệ Việt
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Nếu sản phẩm
vi phạm sở hữu trí tuệ, sẽ bị loại
bỏ
|
|
6.3. Cái nhìn tổng
thể/thiết kế/khả năng tương thích của các yếu tố
|
10 Điểm
|
(Kiểu dáng, hoa văn
hài hòa, cân đối; màu sắc đều, đẹp mắt; kết cấu cân đối, chắc chắn, bền vững;
kích thước, tỷ lệ phù hợp;...)
|
□ Các thuộc tính và các yếu tố có vẻ
không phù hợp
|
0 Điểm
|
□ Các thuộc tính và các yếu tố đã
tương thích ở mức trung bình
|
2 Điểm
|
□ Các thuộc tính và các yếu tố đã
tương thích ở mức tốt
|
5 Điểm
|
□ Các thuộc tính và các yếu tố đã
tương thích ở mức tốt, thể hiện tính truyền thống, có “hồn”
|
10 Điểm
|
6.4. Các tính năng
của sản phẩm
|
5 Điểm
|
(Giá trị sử dụng của sản phẩm:
Tranh ảnh trang trí; túi đựng
mỹ phẩm; lắc tay;...)
|
|
□ Sản phẩm không có các tính năng cơ
bản
|
0 Điểm
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ
bản để bán ở thị trường địa phương
|
1 Điểm
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ
bản để bán ở thị trường trong nước
|
3 Điểm
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ
bản để xuất khẩu
|
5 Điểm
|
6.5. Chất lượng của
nguyên Iiệu/thành
phần
|
4 Điểm
|
□ Nguyên liệu/thành phần kém chất
lượng, làm cho sản phẩm độc hại hoặc hủy hoại nguồn tài nguyên, bán có giới
hạn hoặc không thể bán được trên thị trường
|
0 Điểm
|
□ Vật liệu/thành phần có chất lượng
trung bình, có thể bán được trên thị trường
|
2 Điểm
|
□ Vật liệu chất lượng cao/thành
phần, làm cho sản phẩm đẹp mắt, bán được trên thị trường và xuất khẩu
|
4 Điểm
|
6.6. Tính thực tiễn
|
3 Điểm
|
□ Người tiêu dùng không biết làm thế
nào để sử dụng nó / khó sử dụng
|
0 Điểm
|
□ Sản phẩm có thể sử dụng, nhưng cần
sử dụng thông tin / khó duy trì
|
1 Điểm
|
□ Sản phẩm có thể sử
dụng, dễ duy trì/bảo trì
|
2 Điểm
|
□ Sản phẩm rất hữu ích, dễ duy
trì/bảo trì
|
3 Điểm
|
7. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
3 điểm
|
□ Không có hồ sơ công bố
|
0 Điểm
|
□ Có hồ sơ công bố nhưng thiếu
|
1 Điểm
|
□ Có hồ sơ công bố sản phẩm đầy đủ
theo quy định
|
3 Điểm
|
8. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
|
1 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị
trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C:…………………Điểm
|
|
|
Kết quả
Tổng Điểm (Phần A +
B + C):……………………..Điểm
Xếp hạng: …………Sao
|
Ý kiến của người đánh giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
…………, ngày … tháng
… năm 20…
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
24. Bộ sản phẩm: Thủ
công mỹ nghệ gia dụng
(Ngành: Thủ công mỹ nghệ, trang trí.
Nhóm: Thủ công mỹ nghệ gia dụng)
-------------------------------
Tên sản phẩm: …………………………………………..
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20…..
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện- STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị
hành chính theo Quyết
định
số 124/2004/QĐ-TTg
ngày 8/7/2004
Tên chủ thể sản xuất: ……………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………..
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ
hoặc không có giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hoặc
không đáp ứng quy định hồ sơ
dự thi (theo quy định cụ thể
tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
1.1. Nguồn nguyên
liệu
|
3 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có
nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50%
đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ
nguyên liệu nhập khẩu
hoặc không rõ nguồn gốc
|
1.2. Gia tăng giá
trị
|
3 Điểm
|
□ Phân loại
|
1 Điểm
|
□ Sơ chế/chế tác/tạo dựng
|
2 Điểm
|
□ Ứng dụng công nghệ, tạo ra sản phẩm
tinh xảo, chất lượng cao hơn
|
3 Điểm
|
1.3. Năng lực sản
xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4. Liên kết sản
xuất
|
2 Điểm
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi
trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể)
đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng
triển khai/áp
dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải
trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền
vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,... )/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□ Phát triển ý tưởng của mình
gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thông/đặc sản/thế mạnh của địa
phương
|
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện
của bao bì
|
3 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản,
thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công
nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3. Phong cách,
hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□ Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□ Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh
doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của
cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên
quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh
hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có
thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
|
1 Điểm
|
□ Có sử dụng < 50% lao động là
người địa phương
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động
là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập
bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương
tại thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng trưởng < 10%
về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng trưởng ≥ 10% về
doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5. Kế toán
|
2 Điểm
|
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A:…………………… Điểm
|
|
|
Phần B: KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
|
|
4.1. Khu vực phân
phối chính
|
5 Điểm
|
□ Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2. Tổ chức phân
phối
|
5 Điểm
|
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa
(có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng
cả trên nhãn/tờ rơi và sinh động trên website (dưới dạng hình
ảnh, clip,…)
|
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0 Điểm
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu
chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần B:
……………………..Điểm
|
|
|
Phần C: CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM (40 Điểm)
|
6. CÁC CHỈ TIÊU
|
|
6.1. Mức độ tinh xảo/sắc
nét của sản phẩm
|
5 điểm
|
□ Không khéo léo/nhã nhặn, không thể
bán được
|
0 Điểm
|
□ Khá khéo léo/nhã nhặn, có thể bán
được
|
1 Điểm
|
□ Khéo léo/nhã nhặn, có thể bán
được, có giá trị mỹ thuật, kỹ thuật
|
3 Điểm
|
□ Tinh xảo, có giá trị mỹ thuật, kỹ
thuật, có thể bán được trong các cửa hàng lớn và xuất khẩu
|
5 Điểm
|
6.2. Thiết kế độc
đáo
|
5 Điểm
|
□ Phong cách thiết kế phổ biến
|
1 Điểm
|
□ Phong cách độc đáo riêng, nhưng là
dạng thông thường
|
3 Điểm
|
□ Phong cách độc đáo riêng, thể hiện
trí tuệ Việt
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Nếu sản phẩm
vi phạm sở hữu trí tuệ, sẽ bị loại
bỏ
|
|
6.3. Cái nhìn tổng
thể/thiết kế/khả năng tương thích của các yếu tố
|
6 Điểm
|
(Kiểu dáng, hoa văn
hài hòa, cân đối; màu sắc đều, đẹp mắt; kết cấu cân đối, chắc chắn, bền vững;
kích thước, tỷ lệ phù hợp;...)
|
□ Các thuộc tính và các yếu tố có vẻ
không phù hợp
|
0 Điểm
|
□ Các thuộc tính và các yếu tố đã
tương thích ở mức trung bình
|
2 Điểm
|
□ Các thuộc tính và các yếu tố đã
tương thích ở mức tốt
|
4 Điểm
|
□ Các thuộc tính và các yếu tố đã
tương thích ở mức tốt, thể hiện tính truyền thống, có “hồn”
|
6 Điểm
|
6.4. Các tính năng
của sản phẩm
|
5 Điểm
|
(Giá trị sử dụng của sản phẩm:
Tranh ảnh trang trí; túi đựng
mỹ phẩm; lắc tay;...)
|
|
□ Sản phẩm không có các tính năng cơ
bản
|
0 Điểm
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ
bản để bán ở thị trường địa phương
|
1 Điểm
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ
bản để bán ở thị trường trong nước
|
3 Điểm
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ
bản để xuất khẩu
|
5 Điểm
|
6.5. Chất lượng của
nguyên Iiệu/thành
phần
|
3 Điểm
|
□ Nguyên liệu/thành phần kém chất
lượng, làm cho sản phẩm độc hại hoặc hủy hoại nguồn tài nguyên, bán có giới
hạn hoặc không thể bán được trên thị trường
|
0 Điểm
|
□ Vật liệu/thành phần có chất lượng
trung bình, có thể bán được trên thị trường
|
1 Điểm
|
□ Vật liệu chất lượng cao/thành
phần, làm cho sản phẩm đẹp mắt, bán được trên thị trường và xuất khẩu
|
3 Điểm
|
6.6. Tính thực tiễn
|
3 Điểm
|
□ Người tiêu dùng không biết làm thế
nào để sử dụng nó / khó sử dụng
|
0 Điểm
|
□ Sản phẩm có thể sử dụng, nhưng cần
sử dụng thông tin / khó duy trì
|
1 Điểm
|
□ Sản phẩm có thể sử
dụng, dễ duy trì/bảo trì
|
2 Điểm
|
□ Sản phẩm rất hữu ích, dễ duy
trì/bảo trì
|
3 Điểm
|
7. CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN
PHẨM
|
5 điểm
|
□ Không có hồ sơ công bố
|
0 Điểm
|
□ Có hồ sơ công bố nhưng thiếu
|
1 Điểm
|
□ Có hồ sơ công bố sản phẩm đầy đủ
theo quy định
|
3 Điểm
|
□ Có hồ sơ công bố sản phẩm đầy đủ
theo quy định,
có phiếu kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn tại cơ quan kiểm nghiệm độc lập
|
5 Điểm
|
8. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CÁC CHỈ TIÊU ATTP
|
3 Điểm
|
(Phiếu kiểm nghiệm định kỳ các chỉ tiêu
ATTP)
|
|
□ Không có
|
0 Điểm
|
□ Có, nhưng không đạt
|
1 Điểm
|
□ Có, đạt nhưng không đủ
|
2 Điểm
|
□ Có, đạt đầy đủ (vi sinh, kim loại
nặng, phụ gia, hóa chất không mong muốn,…) theo quy định
|
3 Điểm
|
9. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
|
1 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị
trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C:…………………Điểm
|
|
|
Kết quả
Tổng Điểm (Phần A +
B + C):……………………..Điểm
Xếp hạng: …………Sao
|
Ý kiến của người đánh giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
………, ngày … tháng …
năm 20…
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
25. Bộ sản phẩm: Vải,
may mặc
(Ngành: Vải và may mặc. Nhóm: Vải, may
mặc)
-----------------------
Tên sản phẩm: ………………………………………………………
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20………
T: Mã tỉnh-H: Mã
huyện- STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành
chính theo Quyết
định
số 124/2004/QĐ-TTg ngày 8/7/2004
Tên chủ thể sản xuất: ……………………………………………………………………………….
Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………..
Bị loại khi: Giả mạo hồ sơ hoặc không
đáp ứng quy định hồ sơ dự thi (theo quy định cụ thể tại mỗi cuộc thi)
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỦA CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
|
1.1. Nguồn nguyên
liệu
|
3 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có
nguồn gốc trong tỉnh dưới 50%
|
1 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 50%
đến dưới 75%
|
2 Điểm
|
□ Sử dụng nguyên liệu có nguồn gốc
trong tỉnh từ 75% đến 100%
|
3 Điểm
|
Ghi chú: Bị loại nếu sử dụng toàn bộ
nguyên liệu nhập khẩu
hoặc không rõ nguồn gốc
|
1.2. Gia tăng giá
trị
|
3 Điểm
|
□ Phân loại, sơ chế
|
1 Điểm
|
□ Chế biến đơn giản
|
2 Điểm
|
□ Chế biến sâu, tạo ra sản phẩm tinh
xảo chất lượng cao hơn
|
3 Điểm
|
1.3. Năng lực sản
xuất đáp ứng yêu cầu phân phối
|
4 Điểm
|
(Khả năng sản xuất
đáp ứng nhu cầu về số lượng/quy mô của thị trường)
|
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất mức độ
nhỏ
|
1 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất trung bình
|
2 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn
|
3 Điểm
|
□ Có năng lực, quy mô sản xuất lớn,
có thể đáp ứng thị trường xuất khẩu
|
4 Điểm
|
1.4. Liên kết sản
xuất
|
2 Điểm
|
□ Không có liên kết hoặc có nhưng
không rõ ràng
|
0 Điểm
|
□ Có liên kết, chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh)
|
1 Điểm
|
□ Liên kết chuỗi chặt chẽ (phạm vi
trong tỉnh), quy mô lớn hoặc có hộ nghèo (trong tỉnh) tham gia liên kết.
|
2 Điểm
|
1.5. Bảo vệ môi
trường trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ thể)
đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
2 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh chứng
triển khai/áp
dụng
|
4 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế hoạch
bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp dụng; có sử dụng/tái chế phụ phẩm, chất thải
trong quá trình sản xuất
|
5 Điểm
|
1.6. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong SX
|
1 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại, bền
vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,... )/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, chỉ thay đổi nhãn hiệu
|
0 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của
nhà sản xuất khác, có cải tiến về chất lượng, bao bì.
|
1 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên ý tưởng của
mình, sản phẩm chưa có trên thị trường
|
2 Điểm
|
□ Phát triển ý tưởng của mình
gắn với bảo tồn sản phẩm truyền thông/đặc sản/thế mạnh của địa
phương
|
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện
của bao bì
|
3 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản, thông tin ghi
nhãn chưa đầy đủ
|
0 Điểm
|
□ Bao bì đơn giản,
thông tin ghi nhãn đầy đủ
|
1 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc
|
2 Điểm
|
□ Bao bì phù hợp, thông tin ghi nhãn
đầy đủ, có truy xuất nguồn gốc, có chứng nhận bảo hộ nhãn hiệu/kiểu dáng công
nghiệp
|
3 Điểm
|
2.3. Phong cách,
hình thức của bao bì
|
2 Điểm
|
□ Không thuận tiện, không đẹp
|
0 Điểm
|
□ Thuận tiện hoặc đẹp
|
1 Điểm
|
□ Thuận tiện, đẹp, sang trọng
|
2 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh
doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của
cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên
quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh
hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có
thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
|
1 Điểm
|
□ Có sử dụng < 50% lao động là
người địa phương
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động
là người địa phương hoặc có thu nhập bình quân/lao động ≥ mức thu nhập
bình quân/người đạt chuẩn nông thôn mới của địa phương
tại thời điểm đánh giá.
|
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng trưởng < 10%
về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng trưởng ≥ 10% về
doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5. Kế toán
|
2 Điểm
|
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A:…………………… Điểm
|
|
|
Phần B: KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
|
|
4.1. Khu vực phân
phối chính
|
5 Điểm
|
□ Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý phân phối
|
2 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2. Tổ chức phân
phối
|
5 Điểm
|
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý phân phối
|
0 Điểm
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý
phân phối
|
1 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân phối
|
3 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý phân
phối, có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa
(có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng
cả
trên nhãn/tờ rơi và sinh
động trên website (dưới dạng hình
ảnh, clip,…)
|
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0 Điểm
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu
chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần B:
……………………..Điểm
|
|
|
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
(40 Điểm)
|
6. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
|
6.1. Tính thẩm mỹ, kỹ
thuật
|
5 điểm
|
□ Không khéo léo/nhã nhặn, có các lỗi vệ sinh/
kỹ thuật sản phẩm
|
0 Điểm
|
□ Khá khéo léo/nhã nhặn, có rất ít lỗi vệ
sinh/kỹ thuật sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Khéo léo/nhã nhặn, có giá trị
mỹ thuật, kỹ thuật
|
3 Điểm
|
□ Có giá trị mỹ thuật, kỹ thuật cao
|
5 Điểm
|
6.2. Thiết kế độc
đáo
|
5 Điểm
|
(Chất lượng: Có nét riêng, khác biệt, không
lẫn với sản phẩm khác,…)
|
|
□ Phong cách thiết kế phổ biến
|
0 Điểm
|
□ Phong cách thiết kế tương đối độc đáo
|
1 Điểm
|
□ Phong cách thiết kế độc đáo
|
3 Điểm
|
□ Phong cách thiết kế rất độc
đáo, thể hiện trí tuệ địa phương
|
5 Điểm
|
Ghi chú: Nếu sản phẩm
vi phạm sở hữu trí tuệ, sẽ bị loại
bỏ
|
|
6.3. Cái nhìn tổng
thể/thiết kế/khả năng tương thích của các yếu tố
|
5 Điểm
|
(Kiểu dáng, hoa văn
hài hòa, cân đối; màu sắc đều, đẹp mắt; kết cấu cân đối; kích thước, tỷ lệ
phù hợp;...)
|
□ Các thuộc tính và các yếu tố có vẻ
không phù hợp
|
0 Điểm
|
□ Các thuộc tính và các yếu tố đã
tương thích ở mức trung bình
|
1 Điểm
|
□ Các thuộc tính và các yếu tố đã
tương thích ở mức tốt
|
3 Điểm
|
□ Các thuộc tính và các yếu tố đã
tương thích ở mức tốt, thể hiện tính truyền thống, có “hồn”
|
5 Điểm
|
6.4. Các tính năng
của sản phẩm (Giá trị sử dụng: Áo mặc; khăn
quàng…)
|
5 Điểm
|
□ Sản phẩm không có các tính năng cơ
bản
|
0 Điểm
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ
bản để bán ở thị trường địa phương
|
1 Điểm
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ
bản để bán ở thị trường trong nước
|
3 Điểm
|
□ Sản phẩm có đủ các tính năng cơ
bản để xuất khẩu
|
5 Điểm
|
6.5. Chất lượng của
nguyên Iiệu/thành
phần
|
3 Điểm
|
□ Nguyên liệu/thành phần kém chất
lượng, làm cho sản phẩm độc hại hoặc hủy hoại nguồn tài nguyên, bán có giới
hạn hoặc không thể bán được trên thị trường
|
0 Điểm
|
□ Vật liệu/thành phần có chất lượng
trung bình, có thể bán được trên thị trường
|
1 Điểm
|
□ Vật liệu chất lượng cao, làm cho
sản phẩm đẹp mắt, bán được trên thị trường và xuất khẩu
|
3 Điểm
|
□ Vật liệu chất lượng cao, làm cho
sản phẩm đẹp mắt, bán được trên thị trường và xuất khẩu; có tiêu chuẩn
nguyên liệu và minh chứng chất lượng, sử dụng
|
5 Điểm
|
6.6. Tính thực tiễn
|
5 Điểm
|
□ Người tiêu dùng không biết làm thế
nào để sử dụng nó / khó sử dụng
|
0 Điểm
|
□ Sản phẩm có thể sử dụng, nhưng cần
sử dụng thông tin / khó duy trì
|
1 Điểm
|
□ Sản phẩm dễ sử dụng,
duy trì/bảo trì
|
3 Điểm
|
□ Sản phẩm dễ sử dụng,
duy trì/bảo trì;
dễ vận chuyển và hữu ích
|
5 Điểm
|
6.7. Độ tin cậy (Khả
năng thực hiện đúng tính năng, tác dụng)
|
3 Điểm
|
□ Trung bình
|
0 Điểm
|
□ Tương đối tin cậy
|
1 Điểm
|
□ Tin cậy cao
|
2 Điểm
|
□ Rất tin cậy
|
3 Điểm
|
6.8. Tuổi thọ
|
2 Điểm
|
(Khả năng giữ được
tính năng, tác dụng trong điều kiện hoạt động bình thường)
|
|
□ Thấp
|
0 Điểm
|
□ Trung bình, phù hợp với đặc điểm
sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Cao
|
2 Điểm
|
7. CƠ HỘI THỊ
TRƯỜNG TOÀN CẦU
|
5 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến thị trường
khu vực
|
1 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu các thị trường
ngoài khu vực
|
3 Điểm
|
□ Có thể xuất khẩu đến các thị
trường có tiêu chuẩn cao (Mỹ, Nhật, EU...)
|
5 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C:…………………Điểm
|
|
|
|
Kết quả
Tổng Điểm (Phần A +
B + C):……………………..Điểm
Xếp hạng: …………Sao
|
|
Ý kiến của người
đánh giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
........, ngày …
tháng … năm 20…
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
26. Bộ sản phẩm: Dịch
vụ du lịch - truyền thống - lễ hội
(Ngành: Dịch vụ, du lịch. Nhóm: dịch
vụ du lịch - truyền thống - lễ hội)
------------------------------------
Tên sản phẩm: ………………………………………………….
Mã số sản phẩm.(T).-.(H).-.(STT).-20……
T: Mã tỉnh-H: Mã huyện-STT: Số Thứ tự sản
phẩm do huyện lập thống
kê - Năm đánh giá. Mã đơn vị hành chính theo Quyết
định số 124/2004/QĐ-TTg ngày
8/7/2004
Tên chủ thể sản xuất: …………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………
Phần A:
SẢN PHẨM VÀ
SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG (35 Điểm)
|
1. Tổ chức
dịch vụ
|
|
1.1. Bảo vệ, bảo
tồn các di sản văn hóa/thiên nhiên liên quan
đến sản phẩm dịch vụ du
lịch
|
6 Điểm
|
□ Không có hoạt động bảo
vệ và bảo tồn các di sản văn hóa/thiên nhiên; bảo tồn các hệ sinh thái núi, bảo tồn đa dạng
sinh học
|
0 Điểm
|
□ Có một số hoạt động bảo vệ và bảo
tồn các di sản văn hóa/thiên nhiên; bảo tồn các hệ sinh thái núi, bảo tồn đa dạng
sinh học
|
1 Điểm
|
□ Có Chương trình/kế hoạch hoạt động
bảo vệ và bảo tồn các di sản văn hóa/thiên nhiên; bảo tồn các hệ sinh thái
núi,
bảo tồn đa dạng sinh học
|
3 Điểm
|
□ Có Chương trình/kế hoạch hoạt động bảo vệ
và bảo tồn các di sản văn hóa/thiên nhiên/bảo tồn các hệ sinh thái/bảo tồn đa
dạng sinh học; có minh chứng triển khai/áp dụng
|
6 Điểm
|
1.2. Bảo vệ môi
trường trong quá trình sản xuất
|
10 Điểm
|
□ Có quan tâm (bằng hoạt động cụ
thể) đến các tác động môi trường trong quá trình sản xuất
|
1 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) nhưng chưa theo quy định hiện hành
|
3 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành
|
5 Điểm
|
□ Có đánh giá tác động môi trường/kế
hoạch bảo vệ môi trường (hoặc tương đương) theo quy định hiện hành; có minh
chứng triển khai/áp
dụng
|
10 Điểm
|
1.3. Sử dụng năng
lượng, công nghệ thân thiện bền vững trong sản xuất
|
3 Điểm
|
□ Không sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,…)/công nghệ thân thiện môi trường
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng hiện đại,
bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...)/công nghệ thân thiện môi trường
|
1 Điểm
|
□ Có sử dụng năng lượng
hiện đại, bền vững, đáng tin cậy (sạch, tái tạo,...) và công nghệ thân thiện
môi trường
|
3 Điểm
|
2. PHÁT TRIỂN SẢN
PHẨM
|
|
2.1. Nguồn gốc ý tưởng
sản phẩm
|
3 Điểm
|
□ Phát triển dựa trên sản phẩm của nơi khác, có thay đổi một số
yếu tố
|
1 Điểm
|
□ Tự phát triển dựa trên ý tưởng của
mình (có tính mới)
|
2 Điểm
|
□ Tự phát triển dựa trên truyền thống/lịch
sử/cảnh quan địa phương và gắn với nhu cầu thị trường
|
3 Điểm
|
2.2. Tính hoàn thiện
quá
trình dịch vụ
|
3 Điểm
|
□ Không có bản giới thiệu về sản phẩm
dịch vụ
|
0 Điểm
|
□ Có bản giới thiệu đầy đủ về sản phẩm
dịch vụ
|
1 Điểm
|
□ Có bản giới thiệu đầy đủ, chi tiết về
sản phẩm dịch vụ
|
3 Điểm
|
3. SỨC MẠNH CỘNG ĐỒNG
|
|
3.1. Loại hình tổ
chức sản xuất - kinh doanh
|
3 Điểm
|
□ Hộ gia đình có đăng ký kinh
doanh, tổ hợp tác (có giấy đăng ký kinh doanh của tổ trưởng), Công ty TNHH 1
thành viên, doanh nghiệp tư nhân (DNTN)
|
1 Điểm
|
□ Công ty TNHH hai thành viên trở
lên, công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương < 51%
|
2 Điểm
|
□ HTX tổ chức, hoạt động theo Luật
HTX 2012 hoặc công ty cổ phần có vốn góp của cộng đồng địa phương ≥ 51%
|
3 Điểm
|
3.2. Sự tham gia của
cộng đồng trong quản lý, điều hành
|
2 Điểm
|
Lựa chọn một trong
hai trường hợp sau:
|
|
a. Trường hợp 1: Công ty TNHH 2
thành viên trở lên, công ty cổ phần, HTX, Tổ hợp tác
|
|
□ Có < 50% số thành viên quản trị
cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh hoặc
tổ hợp tác có số thành viên là người trong tỉnh < 50% số thành viên tổ hợp
tác
|
1 Điểm
|
□ Có ≥ 50% số thành viên
quản trị cao cấp (Ban giám đốc, HĐQT, HĐTV) tham gia quản lý là người trong tỉnh
hoặc < 50% số thành viên quản trị cao cao cấp là người trong tỉnh nhưng có
thành viên là phụ nữ địa phương
|
2 Điểm
|
b. Trường hợp 2: Công ty TNHH 1 thành
viên, doanh nghiệp tư nhân, hộ gia đình
|
|
□ Giám đốc/Chủ hộ không phải là người
trong tỉnh
|
0 Điểm
|
□ Giám đốc/Chủ hộ là người trong tỉnh
|
1 Điểm
|
3.3. Sử dụng lao động
địa phương
|
1 Điểm
|
□ Có sử dụng < 50% lao động là
người địa phương
|
0 Điểm
|
□ Có sử dụng ≥ 50% lao động
là người địa phương
|
1 Điểm
|
3.4. Tăng trưởng sản
xuất kinh doanh
|
1 Điểm
|
□ Tăng trưởng < 10%
về doanh thu so với năm trước liền kề
|
0 Điểm
|
□ Tăng trưởng ≥ 10% về
doanh thu so với năm trước liền kề
|
1 Điểm
|
3.5. Kế toán
|
2 Điểm
|
□ Không có kế toán hoặc chỉ thuê kế
toán khi có yêu cầu, thời vụ
|
0 Điểm
|
□ Có kế toán, công tác kế toán được
thực hiện thường xuyên
|
1 Điểm
|
□ Có Tổ chức hệ thống kế toán
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm
phần A:…………………… Điểm
|
|
|
|
Phần B: KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ (25 Điểm)
|
4. TIẾP THỊ
|
|
4.1. Khu vực khách hành chính
|
5 Điểm
|
□ Thị trường trong huyện
|
1 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có dưới 5
đại diện/đại lý quảng
bá, bán hàng
|
2 Điểm
|
□ Thị trường ngoài huyện, có ≥ 5 đại
diện/đại lý quảng
bá, bán hàng
|
3 Điểm
|
□ Thị trường quốc tế
|
5 Điểm
|
4.2. Tổ chức phân
phối
|
5 Điểm
|
(Gồm: Tổ chức kinh
doanh, phân phối sản phẩm)
|
|
□ Không có người chịu trách nhiệm
quản lý quảng
bá, bán hàng
|
0 Điểm
|
□ Có người chịu trách nhiệm quản lý quảng bá, bán hàng
|
1 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý quảng bá, bán hàng
|
3 Điểm
|
□ Có bộ phận/phòng quản lý quảng bá, bán hàng,
có ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý
|
5 Điểm
|
4.3. Quảng bá sản
phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có hoạt động quảng bá
|
0 Điểm
|
□ Có một số hoạt động quảng bá
|
1 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại trong tỉnh
|
2 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh
|
3 Điểm
|
□ Có nhiều hoạt động quảng bá, có
website của cơ sở, có tham gia hoạt động xúc tiến thương mại ngoài tỉnh và
quốc tế
|
5 Điểm
|
5. CÂU CHUYỆN VỀ SẢN PHẨM
|
|
5.1. Câu chuyện về
sản phẩm
|
5 Điểm
|
□ Không có câu chuyện (hoặc có nhưng
không được tư liệu hóa)
|
0 Điểm
|
□ Có tài liệu giới thiệu về sản phẩm
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa
(có cốt chuyện, nội dung cụ thể)
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi
|
3 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng trên nhãn/tờ rơi và website
|
4 Điểm
|
□ Có câu chuyện được tư liệu hóa,
được sử dụng
cả
trên nhãn/tờ rơi và sinh
động trên website (dưới dạng hình
ảnh, clip,…)
|
5 Điểm
|
5.2. Trí tuệ/bản
sắc địa phương
|
3 Điểm
|
Chỉ áp dụng
khi có câu chuyện, đánh giá nội dung câu chuyện:
|
|
□ Giống với câu chuyện sản phẩm ở
nơi khác
|
0 Điểm
|
□ Tương đối giống câu chuyện sản
phẩm ở nơi khác, có thay đổi một số yếu tố
|
1 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng
|
2 Điểm
|
□ Có câu chuyện riêng, thể hiện trí
tuệ/bản sắc địa phương
|
3 Điểm
|
5.3. Cấu trúc câu
chuyện
|
2 Điểm
|
Chỉ áp dụng khi có câu
chuyện
|
|
□ Đơn giản
|
1 Điểm
|
□ Có đầy đủ các yếu tố của câu
chuyện sản phẩm
|
2 Điểm
|
Tổng Điểm phần B:
……………………..Điểm
|
|
|
|
Phần C:
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
(40 Điểm)
|
(Được cộng tổng điểm
các nội dung ghi Có)
|
6. Vị trí
|
5 Điểm
|
□ Thuận lợi, dễ tiếp cận
|
1 Điểm
|
□ Liền kề khu vực có tài nguyên du
lịch
|
1 Điểm
|
□ Vị trí đặc biệt, trong khu vực có
tài nguyên du lịch
|
2 Điểm
|
□ Môi trường, cảnh quan thiên nhiên
đẹp
|
1 Điểm
|
7. Kiến trúc
|
6 Điểm
|
□ Phù hợp với môi trường cảnh quan
thiên nhiên
|
1 Điểm
|
□ Hệ thống giao thông thuận tiện và
phù hợp
|
1 Điểm
|
□ Kiến trúc có tính dân tộc
|
2 Điểm
|
□ Hệ thống thông tin, chỉ dẫn rõ
ràng
|
2 Điểm
|
8. Bố trí đón tiếp
|
6 Điểm
|
□ Có nơi để xe phù hợp
|
2 Điểm
|
□ Có nơi đón tiếp khách hàng phù hợp
|
2 Điểm
|
□ Có quầy bán hàng hóa, đồ lưu niệm
tại điểm dịch vụ
|
2 Điểm
|
9. Trang thiết bị,
tiện nghi
|
5 Điểm
|
□ Có phương tiện giao
thông nội bộ thuận tiện
|
2 Điểm
|
□ Có hệ thống cấp thoát nước bảo đảm
vệ sinh môi trường
|
1 Điểm
|
□ Có trang bị đủ dịch vụ ăn nghỉ,
hoạt động tốt, chất lượng phù hợp
|
2 Điểm
|
10. Dịch vụ và chất
lượng phục vụ
|
5 Điểm
|
□ Thái độ thân thiện
|
1 Điểm
|
□ Nhanh nhẹn, nhiệt tình, chu đáo
|
2 Điểm
|
□ Có quy trình kỹ thuật, nghiệp vụ
|
1 Điểm
|
□ Chất lượng phục vụ hoàn hảo
|
1 Điểm
|
11. Hàng hóa
phục vụ (ăn uống, đồ lưu niệm,...)
|
5 Điểm
|
□ Có nguồn gốc rõ ràng
|
2 Điểm
|
□ Có tiêu chuẩn chất lượng phù hợp
|
2 Điểm
|
□ Được bảo quản phù hợp
|
1 Điểm
|
12. Người quản lý
và nhân viên
|
8 Điểm
|
□ Người quản lý được đào tạo
|
2 Điểm
|
□ Nhân viên được đào tạo
|
3 Điểm
|
□ Nhân viên hướng dẫn có thể dùng 1
ngoại ngữ
|
3 Điểm
|
Tổng Điểm
phần C:…………………Điểm
|
|
|
|
Kết quả
Tổng Điểm (Phần A +
B + C):……………………..Điểm
Xếp hạng: …………Sao
|
Ý kiến của người đánh giá:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
………, ngày … tháng …
năm 20…
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
|