|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
52/2014/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
25 tháng 07 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Luật Phổ
biến, giáo dục pháp luật năm 2012;
Căn cứ Nghị định
số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp bảo đảm thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Quyết định
số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản
lý, khai thác Tủ sách pháp luật;
Căn cứ Quyết định
số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về
chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông
tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư
pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân
sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật của người dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số
33/TTr-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức chi
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp
cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
(Có Phụ biểu
chi tiết mức chi kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. - Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết;
- Quy định mức
chi nêu trên được thực hiện từ ngày 01/9/2014.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân
tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày
23 tháng 7 năm 2014./.
PHỤ BIỂU
QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN,
GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 52/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (nghìn đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Xây
dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch:
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
800
|
500
|
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề
cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.400
|
1.000
|
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
2.000
|
1.400
|
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu,
tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
350
|
250
|
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
|
|
- Thành viên tham dự
|
Người/buổi
|
70
|
50
|
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
350
|
250
|
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
100
|
70
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
70
|
50
|
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội
đồng
|
Bài viết
|
200
|
150
|
|
|
- Bài nhận xét của ủy viên Hội
đồng
|
Bài viết
|
150
|
100
|
|
e
|
Lấy ý kiến thẩm định (Trường
hợp không thành lập hội đồng xét duyệt chương trình, đề án, kế hoạch)
|
Bài viết
|
350
|
250
|
|
2
|
Chi
thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt
động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật:
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp
Trung ương, cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều
3 Thông tư số 139/2010/TT- BTC
|
|
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện,
tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn
và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề
Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
|
150
|
100
|
c
|
Thù lao cho người được mời
tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên
gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật.
|
Người/buổi
|
Tuỳ theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này
|
d
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật,
tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp
luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng
đặc thù.
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm 20% so với mức
thù lao quy định tại điểm a, b,c mục này
|
3
|
Biên
soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù:
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định).
|
Tờ gấp đã hoàn thành
|
700
|
|
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật
(bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định).
|
Tình huống đã hoàn thành
|
200
|
|
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định).
|
Câu chuyện đã hoàn thành
|
1.000
|
700
|
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm
biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia).
|
Tiểu phẩm đã hoàn thành
|
3.500
|
2.500
|
|
4
|
Chi
xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt:
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống
cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 1
ngày).
|
Người/ngày
|
|
30
|
20
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người
dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt.
|
Người/buổi
|
|
10
|
10
|
5
|
Chi
phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường:
Chỉ áp dụng đối với hoạt động
phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt
Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần
có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
|
a
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc
thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài).
|
Ngày
|
Mức tiền công 01 ngày / người
bằng 150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày, do Nhà nước quy định cho khu
vực quản lý hành chính
|
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường
(không phải phiên dịch).
|
Ngày
|
Mức tiền công 01 ngày / người
bằng 100% mức lương cơ sở tính theo lương ngày, do Nhà nước quy định cho khu
vực quản lý hành chính
|
|
6
|
Chi
tổ chức cuộc thi, hội thi (Tuỳ theo quy mô, địa bàn tổ chức
cuộc thi, hội thi để quyết định mức chi cho phù hợp)
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án,
bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác.
|
|
Áp dụng Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 của UBND tỉnh
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu,
thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
|
|
b.1
|
Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
1.500
|
1.000
|
700
|
b.2
|
Thuê hội trường và thiết bị phục
vụ cuộc thi sân khấu
|
Ngày
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
b.3
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
200
|
150
|
100
|
b.4
|
Thu thập thông tin, tư liệu,
lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa. (Áp dụng đối với cuộc thi qua mạng điện
tử do cấp tỉnh tổ chức).
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài
chính
|
c
|
Chi giải thưởng các cuộc thi
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
|
+ Cá nhân
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
|
+ Cá nhân
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
|
+ Cá nhân
|
1.500
|
1.000
|
700
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
+ Cá nhân
|
700
|
500
|
350
|
|
- Giải phụ khác
|
|
350
|
300
|
200
|
7
|
Chi
hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận
pháp luật trên loa truyền thanh cơ sở
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu
phát thanh (Tính theo trang chuẩn 350 từ)
|
Trang
|
|
|
50
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
|
|
Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
|
|
10
|
|
Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
|
|
15
|
8
|
Chi
phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật các
cơ quan, đơn vị, tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn
|
a
|
Chi hoạt động xây dựng, quản
lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm
|
Tủ/năm
|
1.400
|
1.000
|
700
|
b
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật
sách định kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
70
|
50
|
40
|
c
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia
luân chuyển sách
|
Lần/người
|
40
|
30
|
20
|
9
|
Chi
thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận
pháp luật
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số
liệu báo cáo
|
Báo cáo
|
50
|
|
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục
vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
50
|
|
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm
|
Báo cáo
|
2.000
|
|
|
|
- Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
2.000
|
|
|
|
- Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
700
|
|
|
10
|
Chi
khen thưởng xã, phường, thị trấn (gọi tắt là xã); huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh (gọi tắt là huyện);
|
a
|
Khen thưởng xã; huyện được Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh công nhận đạt chuẩn về tiếp cận pháp luật;
|
Giấy công nhận đạt chuẩn
|
Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở
|
|
|
b
|
Khen thưởng xã được Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh;
|
Bằng khen
|
Bằng 2 lần mức lương cơ sở
|
|
|
Ghi chú: Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn
chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm
pháp luật mới thì áp dụng theo các văn bản mới đó./.
Nghị quyết 52/2014/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 52/2014/NQ-HĐND ngày 25/07/2014 quy định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
5.200
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|