|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2655/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
2655/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2655/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 19 tháng 12 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
vỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số
63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016, số 2316/QĐ-BNN-PC ngày
10/6/2016, số 2027/QĐ-BNN-PC ngày
30/6/2016, số 2915/QĐ-BNN-PC ngày 14/7/2016, số 3142/QĐ-BNN-PC ngày 25/7/2016, số
3548/QĐ-BNN-PC ngày 29/8/2016 và số 4037/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 ban
hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Tờ trình số 3138/TTr-SNNPTNT ngày 06/12/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn
số 684/STP-KSTTHC ngày 23/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của
sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tổ chức niêm yết công khai, trực tiếp giải quyết hoặc tham mưu UBND tỉnh giải quyết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này
theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung nêu tại Quyết định này vào
Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm
nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi: số 654/QĐ-UBND ngày 22/4/2016, số 1979/QĐ-UBND ngày
04/11/2015, số 1917/QĐ-UBND ngay 28/10/2015, số 1160/QĐ-UBND ngày 15/7/2015, số 130/QĐ-UBND ngày 31/01/2015, số 1537/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 và số
72/QĐ-UBND ngày 25/02/2013.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tư Pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB; PCVP,
các phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, NC bdv431.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2655/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
|
|
2
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và
xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương
phẩm.
|
|
3
|
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm.
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu).
|
|
6
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác.
|
|
7
|
Chứng nhận thủy sản khai thác.
|
|
8
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác.
|
|
9
|
Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu
cá đóng mới.
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời.
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu.
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu.
|
|
14
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá.
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán.
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.
|
|
18
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản.
|
|
19
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản.
|
|
20
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản.
|
|
21
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp.
|
|
22
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
|
23
|
Cấp Giấy
chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai.
|
|
II
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
24
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với những khu rừng do
UBND cấp tỉnh xác lập.
|
|
25
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức.
|
|
26
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của các tổ chức.
|
|
27
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên.
|
|
28
|
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu
gỗ rừng trống phòng hộ của tổ chức.
|
|
29
|
Cấp phép khai thác, tận dụng tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
phòng hộ của tổ chức.
|
|
30
|
Cấp
phép khai thác, tận dụng tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ của tổ chức.
|
|
31
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức.
|
|
32
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội;
lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống.
|
|
34
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con.
|
|
35
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ
chức thuộc tỉnh quản lý).
|
|
36
|
Thẩm định,
phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư thôn).
|
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác.
|
|
38
|
Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa
phương quản lý.
|
|
39
|
Cấp Giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa
phương quản lý.
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và Phụ lục II, III của CITES (trừ các loài thủy sinh)
|
|
41
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng
rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi
nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự
nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền
UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
|
42
|
Giao rừng, cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu.
|
|
44
|
Giao nộp gấu cho nhà nước.
|
|
45
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
|
46
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng tỉnh Quảng Ngãi.
|
|
III
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
45
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rể ăn sâu trên 1 m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi.
|
|
46
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
|
47
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải
của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp
sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi;
c) Xe cơ giới
đi qua công trình thủy lợi kết
hợp đường giao thông công cộng có trọng tải,
kích thước phù hợp với tiêu
chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi (gọi tắt là hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới).
|
|
48
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi.
|
|
49
|
Cấp Giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động
nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình; các hoạt động
kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi.
|
|
50
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong các trường hợp sau:
a) Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có;
b) Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất;
khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào thăm dò,
khai thác vật liệu xây dựng;
c) Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư phương tiện;
d) Xây dựng chuồng
trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản;
e) Chôn phế thải,
chất thải;
f) Xây dựng
các công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống cấp
thoát nước.
|
|
51
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
|
52
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
53
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh.
|
|
54
|
Công nhận nghề truyền thống.
|
|
55
|
Công nhận làng nghề.
|
|
56
|
Công nhận làng nghề truyền thống.
|
|
57
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định
cư.
|
|
V
|
LĨNH VỰC NÔNG THÔN MỚI
|
|
58
|
Xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới.
|
|
59
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.
|
|
60
|
Công nhận lại xã đạt chuẩn
nông thôn mới.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
61
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm.
|
|
62
|
Công nhận
vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm.
|
|
63
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm.
|
|
64
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng.
|
|
65
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn.
|
|
66
|
Tiếp nhận
bản Công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác.
|
|
67
|
Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn.
|
|
68
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
69
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật.
|
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
71
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.
|
|
73
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc
thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;
|
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;.
|
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
đối với
cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;.
|
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận) đối với cơ sở sản xuất
kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn: cơ sở trồng trọt (kể cả hoạt động sơ chế được thực hiện tại cơ sở trồng trọt) có giấy đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;.
|
|
VII
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of
Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi);
Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo
quản tinh, phôi động vật; Vật
tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate
of Free Sale-CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi);
Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo
quản tinh, phôi động vật; Vật
tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
|
79
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y.
|
|
80
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y.
|
|
81
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
|
82
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh.
|
|
83
|
Kiểm dịch
động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi
đấu thể thao,
biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm.
|
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.
|
|
85
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý.
|
|
86
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi.
|
|
87
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.
|
|
88
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý.
|
|
89
|
Kiểm dịch
sản phẩm động vật thủy sản
xuất phát từ vùng
công bố dịch
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
|
90
|
Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
|
91
|
Kiểm soát động vật thủy sản sử dụng làm giống tại địa phương tiếp nhận.
|
|
92
|
Kiểm dịch
động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
|
93
|
Cấp/cấp lại chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y Đối với các cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanhh con giống; cơ sở kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh
doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ
sở thu gom động
vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh
động vật; cơ sở phẫu thuật
động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm.
|
|
94
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn:
- Cơ sở chăn nuôi có giấy
đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;.
- Cơ
sở giết mổ sơ chế;
- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh,
phương tiện vận chuyển độc lập).
|
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn:
- Cơ sở chăn nuôi có giấy
đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;.
- Cơ
sở giết mổ sơ chế;
- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh,
phương tiện vận chuyển độc lập).
|
|
96
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn:
- Cơ sở chăn nuôi có giấy
đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;.
- Cơ
sở giết mổ sơ chế;
- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh,
phương tiện vận chuyển độc lập).
|
|
97
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản trong chuỗi thực phẩm nông sản có nguồn gốc thực vật tại công đoạn:
- Cơ sở chăn nuôi có giấy
đăng ký kinh doanh, đăng ký đầu tư và trang trại;.
- Cơ
sở giết mổ sơ chế;
- Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh,
phương tiện vận chuyển độc lập).
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch)
cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ.
|
|
99
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ.
|
|
100
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu.
|
|
101
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm.
|
|
102
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:
- Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn:
sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở
chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).
- Có nguồn gồc từ động vật tại công đoạn:
chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp
muối).
- Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực
hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển
độc lập).
- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.
- Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực
vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.
|
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:
- Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn:
sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở
chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).
- Có nguồn gồc từ động vật tại công đoạn:
chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp
muối).
- Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực
hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển
độc lập).
- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.
- Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực
vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.
|
|
104
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:
- Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn:
sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở
chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).
- Có nguồn gồc từ động vật tại công đoạn:
chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp
muối).
- Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực
hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển
độc lập).
- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.
- Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực
vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.
|
|
105
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận) cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản trong chuỗi thực phẩm nông sản:
- Có nguồn gốc thực vật tại công đoạn:
sơ chế, chế biến độc lập; lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở
chuyên doanh, phương tiện vận chuyển độc lập).
- Có nguồn gồc từ động vật tại công đoạn:
chế biến (giò, chả, thịt hộp, hàng khô, hun khói, ướp
muối).
- Có nguồn gốc thủy sản tại công đoạn: thu mua, sơ chế, chế biến, kho lạnh độc lập; tàu cá thực
hiện dịch vụ hậu cần nghề cá (thu mua, sơ chế, chế biến); Lưu thông, tiêu thụ (chợ đầu mối, chợ đấu giá, cơ sở chuyên doanh, phương tiện vận chuyển
độc lập).
- Có nguồn gốc lâm sản làm thực phẩm.
- Sản phẩm hỗn hợp, phối chế (thực
vật, động vật, thủy sản), cơ sở sản xuất nước đá.
|
|
106
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2655/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2655/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
1.360
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|