|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Phúc
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2013/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày 11
tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Xét Tờ trình số 4025/TTr-UBND ngày 25 tháng
11 năm 2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm
2014 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.615.620
triệu đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa: 1.029.620 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 586.000
triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương: 5.015.472 triệu đồng.
Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp đưa vào cân đối: 1.002.744 triệu đồng;
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung
ương: 1.598.430 triệu đồng;
- Thu vốn thực hiện chương trình mục tiêu, dự
án: 808.849 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương thực
hiện một số chính sách mới: 329.588 triệu đồng;
- Thu vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước: 160.000
triệu đồng;
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: 855.861
triệu đồng
- Thu vay để đầu tư Chương trình kiên cố hóa
kênh mương và giao thông nông thôn: 30.000 triệu đồng;
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân
sách nhà nước: 230.000 triệu đồng;
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.015.472
triệu đồng.
Trong đó:
- Chi ngân sách tỉnh: 2.767.350 triệu đồng;
- Chi ngân sách các huyện, thành phố, thị xã:
1.766.019 triệu đồng;
- Chi ngân sách xã: 482.103 triệu đồng.
Điều 2. Phân
bổ ngân sách địa phương năm 2014 cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ
quan khác ở tỉnh; mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố,
thị xã (kèm theo Phụ lục).
Đối với dự phòng ngân sách tỉnh, UBND tỉnh
quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và báo cáo kết quả thực
hiện với Thường trực HĐND tỉnh.
Đối với phần thu vượt dự toán ngân sách năm 2014
(nếu có), UBND tỉnh xây dựng phương án sử dụng, thống nhất ý kiến với Thường
trực HĐND tỉnh trước khi thực hiện; báo cáo HĐND tỉnh kết quả thực hiện tại
phiên họp gần nhất.
Điều 3. Giao
UBND tỉnh
Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách
cho từng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ thu, chi
và mức cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng huyện,
thành phố, thị xã. Quyết định phân bổ dự toán ngân sách các huyện, thành phố,
thị xã và chỉ đạo UBND các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND giao dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương cho các xã,
thị trấn năm 2014. Công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân
sách nhà nước.
Chỉ đạo và kiểm tra việc sử dụng ngân sách đối
với những đơn vị trực thuộc, đảm bảo chi ngân sách đúng chế độ, đúng tiêu
chuẩn, định mức, đúng dự toán được giao. Đồng thời xử lý kịp thời những tồn
tại, sai phạm được phát hiện qua kiểm tra, thanh tra, kiểm toán đã có kết luận
bằng văn bản; làm rõ trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân và thực hiện chế độ
trách nhiệm đối với thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trong quản lý điều
hành ngân sách khi để xảy ra thất thoát, lãng phí, sử dụng ngân sách sai chế độ,
chính sách; không chuyển nhiệm vụ sang năm sau đối với những nhiệm vụ chi đã được
bố trí trong dự toán (trừ các trường hợp được phép theo quy định).
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND, đại
biểu HĐND tỉnh tăng cường công tác giám sát việc thực hiện Nghị quyết về dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014
theo lĩnh vực và phạm vi trách nhiệm đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa
VI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực kể từ ngày
thông qua.
PHỤ LỤC
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2013
|
Ước TH năm 2013
|
Dự toán năm 2014
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
1.710.000
|
1.633.730
|
1.615.620
|
1
|
Thu nội địa
|
875.000
|
1.063.730
|
1.029.620
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
835.000
|
570.000
|
586.000
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
4.782.681
|
5.843.047
|
5.015.472
|
I
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.572.681
|
5.625.047
|
4.785.472
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân
cấp
|
870.322
|
1.059.080
|
1.002.744
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
3.612.359
|
3.822.523
|
3.752.728
|
-
|
Thu bổ sung trong cân đối
|
1.598.430
|
1.598.430
|
1.598.430
|
-
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
210.164
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện chính sách mới
|
265.374
|
265.374
|
329.588
|
-
|
Thu vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và
chương trình, dự án, nhiệm vụ
|
888.894
|
888.894
|
808.849
|
-
|
Thu vốn dự án nước ngoài
|
167.000
|
167.000
|
160.000
|
-
|
Bổ sung Trung ương thực hiện cải cách tiền
lương
|
692.661
|
692.661
|
855.861
|
3
|
Thu bổ sung từ kết dư
|
60.000
|
6.648
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau
|
|
519.726
|
|
5
|
Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương
cấp 2 và giao thông nông thôn
|
30.000
|
180.000
|
30.000
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
37.070
|
|
II
|
THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
210.000
|
218.000
|
230.000
|
|
Trong đó: thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
23.000
|
30.000
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
4.782.681
|
5.840.476
|
5.015.472
|
I
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.572.681
|
5.622.476
|
4.785.472
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
505.217
|
717.865
|
509.960
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.037.728
|
3.430.270
|
3.327.235
|
3
|
Chi dự phòng
|
72.280
|
62.280
|
67.080
|
4
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương, chính sách chế độ
|
18.738
|
18.738
|
22.015
|
5
|
Chi Chương trình kiên cố hóa kênh mương,
kiên cố hóa giao thông nông thôn từ nguồn vay
|
30.000
|
180.000
|
30.000
|
6
|
Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
907.718
|
1.175.253
|
828.182
|
7
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
37.070
|
|
III
|
CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA
NGÂN SÁCH
|
210.000
|
218.000
|
230.000
|
|
Trong đó: chi từ nguồn thu xổ số
|
15.000
|
23.000
|
30.000
|
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung
|
Ước TH năm 2013
|
D/toán TW năm 2014
|
DT ĐP năm 2014
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
6.417.697
|
5.265.728
|
5.628.348
|
A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
1.633.730
|
1.513.000
|
1.615.620
|
I. THU NỘI ĐỊA
|
1.063.730
|
927.000
|
1.029.620
|
1. Thu xí nghiệp quốc doanh Trung ương
|
135.000
|
140.000
|
152.500
|
2. Thu xí nghiệp quốc doanh địa phương
|
50.000
|
55.000
|
56.500
|
3. Thu ngoài quốc doanh
|
347.470
|
350.400
|
402.970
|
4. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
66.570
|
70.000
|
71.100
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.820
|
2.600
|
2.790
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
34.090
|
24.000
|
29.930
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
60.000
|
63.000
|
67.800
|
9. Thu phí và lệ phí
|
19.980
|
21.000
|
28.010
|
Trong đó: - Phí Trung ương
|
4.600
|
6.000
|
5.800
|
- Phí tỉnh
|
10.500
|
15.000
|
16.660
|
- Phí huyện, xã
|
4.880
|
5.550
|
10. Thu tiền sử dụng đất
|
240.000
|
140.000
|
154.000
|
11. Thu tiền thuê đất
|
6.800
|
7.000
|
6.800
|
12. Thu khác
|
17.000
|
46.000
|
49.220
|
Trong đó: - Thu phạt an toàn giao thông
|
|
30.000
|
30.000
|
- Thu hồi qua thanh tra
|
|
|
3.220
|
13. Các khoản thu tại xã
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
14. Các khoản thu khác có địa chỉ chi
|
75.000
|
|
|
II. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
570.000
|
586.000
|
586.000
|
1. Thu thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nhập khẩu
|
50.000
|
46.000
|
46.000
|
2. Thu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
520.000
|
540.000
|
540.000
|
B. Thu vay Chương trình kiên cố hóa
kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn
|
180.000
|
|
30.000
|
C. Các khoản thu để lại quản lý chi
qua ngân sách nhà nước
|
218.000
|
|
230.000
|
Trong đó: thu xổ số kiến thiết
|
23.000
|
|
30.000
|
D. Thu bổ sung cân đối từ ngân sách
Trung ương
|
3.822.523
|
3.752.728
|
3.752.728
|
- Thu bổ sung trong cân đối
|
1.598.430
|
1.598.430
|
1.598.430
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
210.164
|
|
|
- Bổ sung thực hiện chính sách mới
|
265.374
|
329.588
|
329.588
|
- Thu vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và
chương trình, dự án, nhiệm vụ
|
888.894
|
808.849
|
808.849
|
- Thu vốn dự án nước ngoài
|
167.000
|
160.000
|
160.000
|
- Bổ sung Trung ương thực hiện cải cách
tiền lương
|
692.661
|
855.861
|
855.861
|
E. Thu bổ sung từ kết dư
|
6.648
|
|
|
F. Thu chuyển nguồn năm trước sang
năm sau
|
519.726
|
|
|
G. Thu bổ sung cấp dưới nộp lên
|
37.070
|
|
|
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung
|
Ước TH năm 2013
|
Dự toán TW năm 2014
|
Dự toán địa phương
năm 2014
|
Tổng số
|
Tỉnh
|
Huyện
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
6.417.697
|
5.265.728
|
5.628.348
|
5.263.148
|
365.200
|
A. Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
1.633.730
|
1.513.000
|
1.615.620
|
1.250.420
|
365.200
|
I. THU NỘI ĐỊA
|
1.063.730
|
927.000
|
1.029.620
|
664.420
|
365.200
|
1. Thu xí nghiệp quốc doanh Trung ương
|
135.000
|
140.000
|
152.500
|
152.500
|
|
2. Thu xí nghiệp quốc doanh địa phương
|
50.000
|
55.000
|
56.500
|
56.500
|
|
3. Thu ngoài quốc doanh
|
347.470
|
350.400
|
402.970
|
210.000
|
192.970
|
4. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
5. Lệ phí trước bạ
|
66.570
|
70.000
|
71.100
|
|
71.100
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.820
|
2.600
|
2.790
|
|
2.790
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
34.090
|
24.000
|
29.930
|
16.300
|
13.630
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
60.000
|
63.000
|
67.800
|
67.800
|
|
9. Thu phí và lệ phí
|
19.980
|
21.000
|
28.010
|
18.800
|
9.210
|
Trong đó: - Phí Trung ương
|
4.600
|
6.000
|
5.800
|
2.530
|
3.270
|
- Phí tỉnh
|
10.500
|
15.000
|
16.660
|
16.270
|
390
|
- Phí huyện, xã
|
4.880
|
5.550
|
|
5.550
|
10. Thu tiền sử dụng đất
|
240.000
|
140.000
|
154.000
|
90.700
|
63.300
|
11. Thu tiền thuê đất
|
6.800
|
7.000
|
6.800
|
0
|
6.800
|
12. Thu khác
|
17.000
|
46.000
|
49.220
|
47.820
|
1.400
|
Trong đó: - Thu phạt an toàn giao thông
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
- Thu hồi qua thanh tra
|
|
|
3.220
|
3.220
|
|
13. Các khoản thu tại xã
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
14. Các khoản thu khác có địa chỉ chi
|
75.000
|
|
|
|
|
II. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
570.000
|
586.000
|
586.000
|
586.000
|
|
1. Thu thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nhập khẩu
|
50.000
|
46.000
|
46.000
|
46.000
|
|
2. Thu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
520.000
|
540.000
|
540.000
|
540.000
|
|
B. Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh
mương cấp 2 và giao thông nông thôn
|
180.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
C. Các khoản thu để lại quản lý chi
qua ngân sách nhà nước
|
218.000
|
|
230.000
|
230.000
|
|
Trong đó: thu xổ số kiến thiết
|
23.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
D. Thu bổ sung cân đối từ ngân sách
Trung ương
|
3.822.523
|
3.752.728
|
3.752.728
|
3.752.728
|
|
- Thu bổ sung trong cân đối
|
1.598.430
|
1.598.430
|
1.598.430
|
1.598.430
|
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
210.164
|
|
|
|
|
- Bổ sung thực hiện chính sách mới
|
265.374
|
329.588
|
329.588
|
329.588
|
|
- Thu vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và
chương trình, dự án, nhiệm vụ
|
888.894
|
808.849
|
808.849
|
808.849
|
|
- Thu vốn dự án nước ngoài
|
167.000
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
|
- Bổ sung Trung ương thực hiện cải cách
tiền lương
|
692.661
|
855.861
|
855.861
|
855.861
|
|
E. Thu bổ sung từ kết dư
|
6.648
|
|
|
|
|
F. Thu chuyển nguồn năm trước sang
năm sau
|
519.726
|
|
|
|
|
G. Thu bổ sung cấp dưới nộp lên
|
37.070
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung chi
|
Dự toán TW giao năm
2014
|
Dự toán chi địa
phương năm 2014
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN
LÝ
|
4.652.652
|
5.015.472
|
2.767.350
|
1.766.019
|
482.103
|
A. Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
3.354.215
|
3.927.290
|
1.679.168
|
1.766.019
|
482.103
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
323.900
|
509.960
|
371.975
|
137.985
|
|
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
322.900
|
345.600
|
207.615
|
137.985
|
|
Trong đó: chi xây dựng cơ bản tập trung
|
182.900
|
182.900
|
124.915
|
57.985
|
|
Trong đó: + Vốn xây dựng cơ bản tập trung
phân bổ
|
|
141.962
|
89.977
|
51.985
|
|
+ Chi trả nợ vay ngân hàng phát triển
|
|
40.173
|
34.173
|
6.000
|
|
+ Chi hoàn trả vốn Trung ương thu hồi
|
|
765
|
765
|
|
|
- Trung ương hỗ trợ có địa chỉ
|
|
17.700
|
1.000
|
16.700
|
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*)
|
140.000
|
145.000
|
81.700
|
63.300
|
|
Trong đó: trả nợ vay theo Nghị quyết số 02
và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11
|
|
17.821
|
|
17.821
|
|
2. Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước
|
|
160.000
|
160.000
|
|
|
3.Chi vốn đối ứng các dự án ODA hành chính sự
nghiệp
|
|
1.760
|
1.760
|
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.000
|
2.600
|
2.600
|
|
|
II CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2.962.235
|
3.327.235
|
1.255.801
|
1.598.120
|
473.314
|
1. Chi trợ giá, trợ cước
|
|
6.832
|
6.832
|
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
245.133
|
168.386
|
57.700
|
19.221
|
3. Chi sự nghiệp môi trường
|
|
48.668
|
10.295
|
38.373
|
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo và dạy
nghề
|
1.418.192
|
1.502.396
|
307.560
|
1.188.321
|
6.515
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
|
1.433.256
|
248.830
|
1.177.911
|
6.515
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
|
69.140
|
58.730
|
10.410
|
|
5. Chi sự nghiệp y tế và dân số
|
|
382.437
|
377.910
|
4.527
|
|
6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
12.909
|
14.709
|
14.709
|
|
|
7. Chi sự nghiệp công nghệ thông tin và bưu
chính viễn thông
|
|
2.827
|
2.827
|
|
|
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
|
31.442
|
19.127
|
6.951
|
5.364
|
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
|
20.185
|
12.386
|
7.799
|
|
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
|
7.586
|
1.299
|
4.863
|
1.424
|
11. Chi bảo đảm xã hội
|
|
105.007
|
17.986
|
69.140
|
17.881
|
12. Chi quản lý hành chính
|
|
849.398
|
268.709
|
203.919
|
378.061
|
13. Chi quốc phòng
|
|
68.191
|
21.481
|
9.058
|
36.187
|
14. Chi an ninh
|
|
20.505
|
8.974
|
4.108
|
7.423
|
15. Chi khác ngân sách
|
|
21.919
|
17.320
|
3.361
|
1.238
|
III. CHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG VÀ CHÍNH
SÁCH AN SINH XÃ HỘI
|
|
22.015
|
22.015
|
|
|
IV. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
V. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
67.080
|
67.080
|
28.377
|
29.914
|
8.789
|
B. Chi Chương trình kiên cố hóa kênh
mương cấp 2 và bê tông hóa giao thông nông thôn từ nguồn vốn vay
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
C. Chi thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia và một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
1.298.437
|
828.182
|
828.182
|
|
|
D. Chi sự nghiệp để lại quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
|
230.000
|
230.000
|
|
|
Trong đó: chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
(**)
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Ghi chú:
- (*): Không bao gồm kinh phí cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo Chỉ thị số
1474/TC-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 và Chỉ thị số số 20/CT-UBND ngày 08 tháng
11 năm 2011 của UBND tỉnh đã bố trí ở sự nghiệp kinh tế (tương ứng 10% số thu cấp
tỉnh).
- (**) Bố trí đầu tư lĩnh vực giáo dục, y tế
theo Nghị quyết của Quốc hội, Đề án giảm nghèo bền vững các xã, thôn, bản vùng
sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số
06/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2012 của HĐND tỉnh và Chương trình nông
thôn mới.
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị
|
Biên chế được giao
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi con người (*)
|
Chi công việc (**)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Tổng số
|
1.712
|
268.709
|
159.640
|
109.069
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
51
|
5.494
|
4.471
|
1.023
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
43
|
4.451
|
3.948
|
503
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
6.177
|
4.156
|
2.021
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
32
|
3.210
|
2.414
|
796
|
5
|
Sở Tài chính
|
49
|
5.398
|
4.132
|
1.266
|
6
|
Sở Xây dựng
|
34
|
3.650
|
2.879
|
771
|
7
|
Sở Tư pháp
|
27
|
3.294
|
1.984
|
1.310
|
8
|
Sở Công Thương
|
37
|
4.500
|
3.092
|
1.408
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
33
|
3.193
|
2.676
|
517
|
10
|
Sở Y tế
|
34
|
4.072
|
3.192
|
880
|
11
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
35
|
3.896
|
3.351
|
545
|
|
Trong đó: Chi cục Đo lường Chất lượng
|
12
|
1.236
|
1.085
|
151
|
12
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
44
|
4.879
|
4.079
|
800
|
13
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
27
|
3.357
|
2.245
|
1.112
|
14
|
Sở Nội vụ
|
35
|
4.585
|
2.966
|
1.619
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
22
|
3.657
|
1.802
|
1.855
|
16
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị tỉnh
|
3
|
730
|
307
|
423
|
17
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
56
|
7.297
|
6.269
|
1.028
|
18
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND
tỉnh (trong đó hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội 100 triệu)
|
32
|
8.520
|
2.928
|
5.592
|
19
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
53
|
12.487
|
5.116
|
7.371
|
20
|
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh
|
11
|
9.541
|
958
|
8.583
|
21
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
33
|
3.389
|
2.781
|
608
|
22
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
64
|
7.478
|
5.953
|
1.525
|
23
|
Thanh tra tỉnh
|
34
|
5.688
|
3.837
|
1.851
|
24
|
Phòng Công chứng số 2
|
3
|
366
|
182
|
184
|
25
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
15
|
1.575
|
842
|
733
|
26
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
20
|
1.924
|
1.532
|
392
|
27
|
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
17
|
1.473
|
1.196
|
277
|
28
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
45
|
4.758
|
3.543
|
1.215
|
29
|
Ban Thanh tra Giao thông
|
15
|
1.478
|
1.289
|
189
|
30
|
Ban Tôn giáo tỉnh
|
11
|
1.203
|
843
|
360
|
31
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
3
|
353
|
313
|
40
|
32
|
Tỉnh ủy
|
225
|
70.715
|
27.335
|
43.380
|
33
|
Báo Quảng Trị
|
45
|
3.175
|
2.649
|
526
|
34
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
26
|
6.026
|
3.229
|
2.797
|
35
|
Tỉnh đoàn
|
29
|
3.295
|
1.928
|
1.367
|
36
|
Hội Nông dân tỉnh
|
27
|
3.266
|
2.651
|
615
|
37
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
24
|
4.212
|
2.229
|
1.983
|
38
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
14
|
1.657
|
1.223
|
434
|
39
|
Đoàn khối các cơ quan tỉnh
|
4
|
521
|
260
|
261
|
40
|
Đoàn khối các doanh nghiệp tỉnh
|
2
|
325
|
125
|
200
|
41
|
Tổng đội Thanh niên xung phong
|
7
|
547
|
469
|
78
|
42
|
Hội Nhà báo
|
4
|
615
|
205
|
410
|
43
|
Liên minh Hợp tác xã và DNNQD tỉnh
|
18
|
1.907
|
1.258
|
649
|
44
|
Hội Đông y
|
3
|
371
|
209
|
162
|
45
|
Hội Chữ thập đỏ
|
13
|
1.056
|
791
|
265
|
46
|
Hội Người mù
|
7
|
541
|
349
|
192
|
47
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật
|
5
|
1.378
|
346
|
1.032
|
48
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
9
|
685
|
547
|
138
|
49
|
Chi cục Kiểm lâm
|
203
|
25.044
|
22.303
|
2.741
|
50
|
Trung tâm Tin học tỉnh
|
14
|
1.955
|
793
|
1.162
|
51
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
17
|
1.578
|
1.099
|
479
|
53
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
12
|
1.276
|
1.099
|
177
|
54
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
15
|
1.285
|
1.000
|
285
|
55
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
13
|
1.021
|
829
|
192
|
56
|
Ban Quản lý Dự án thủy lợi - thủy điện
|
1
|
38
|
35
|
3
|
57
|
Trạm Kiểm soát Liên Hợp - Tân Hợp
|
|
470
|
0
|
470
|
58
|
Hỗ trợ hoạt động các Hội
|
8
|
3.677
|
1.403
|
2.274
|
-
|
Hội Bảo trợ Người tàn tật và Trẻ mồ côi
tỉnh
|
2
|
420
|
269
|
151
|
-
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
|
243
|
118
|
125
|
-
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1
|
282
|
143
|
139
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc
Da cam
|
1
|
258
|
117
|
141
|
-
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
350
|
0
|
350
|
-
|
Hội Từ thiện
|
|
236
|
126
|
110
|
-
|
Hội Làm vườn
|
2
|
293
|
112
|
181
|
-
|
Câu lạc bộ Đường 9
|
|
198
|
118
|
80
|
-
|
Hội Tù chính trị yêu nước
|
|
238
|
118
|
120
|
-
|
Hội cựu Thanh niên xung phong
|
1
|
286
|
195
|
91
|
-
|
Hội Y học
|
|
168
|
48
|
120
|
-
|
Hội Luật gia
|
|
169
|
39
|
130
|
-
|
Hội Di sản Văn hóa
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hội Châm cứu
|
|
50
|
0
|
50
|
-
|
Hội cựu Giáo chức
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Đoàn Luật sư
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hội Chiến sỹ Thành Cổ
|
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hội Khoa học kinh tế
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh
|
|
80
|
0
|
80
|
-
|
Câu Lạc bộ thể thao Người cao tuổi
|
|
86
|
0
|
86
|
Ghi chú: - (*) Đã bố trí theo mức lương cơ sở
1.150.000 đồng/tháng;
- (**) Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên
thực hiện tiền lương theo quy định.
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
|
Đơn vị
|
Dự toán năm 2014
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
760.636
|
|
|
I. CHI TRỢ GIÁ BÁO QUẢNG TRỊ
|
6.832
|
|
|
II. SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
16.790
|
|
|
1. Hội Văn học nghệ thuật
|
1.018
|
|
|
2. Tạp chí Cửa Việt
|
1.601
|
|
|
3. Sự nghiệp văn hóa
|
13.591
|
|
|
4. Kinh phí sáng tạo báo chí
|
580
|
Trung ương hỗ trợ
|
|
- Hội Văn học nghệ thuật
|
480
|
|
|
- Hội Nhà báo
|
100
|
|
|
III. SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
|
248.830
|
|
|
- Sự nghiệp giáo dục khối tỉnh
|
243.585
|
Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên:
3,980 tỷ đồng; 40% thu học phí: 5,970 tỷ đồng thực hiện tiền lương tăng thêm
từ 730.000 đồng - 1.150.000 đồng; đã tính bù học phí theo Nghị định số
49/2010/NĐ-CP: 04 tỷ
|
|
- Chính sách đối với học sinh dân tộc bán
trú
|
5.245
|
Phân bổ cho các huyện khi có số liệu báo
cáo quyết toán năm 2013 và nhu cầu năm 2014
|
|
IV. SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO
|
58.730
|
|
|
1. Trường Cao đẳng Sư phạm
|
15.283
|
|
|
2. Trường Chính trị Lê Duẩn
|
6.595
|
|
|
3. Trường Trung học Nông nghiệp
|
3.356
|
|
|
4. Trung tâm Hoạt động Thanh Thiếu niên
|
927
|
|
|
5. Trường Trung học Y tế
|
3.566
|
|
|
6. Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT
|
7.933
|
|
|
7. Nhà Thiếu nhi
|
1.231
|
|
|
8. Trường Trung cấp nghề
|
3.830
|
|
|
9. Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
99
|
|
|
10. Liên minh Hợp tác xã và DNNQD
|
1.010
|
|
|
11. Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
200
|
|
|
- Đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề
|
200
|
|
|
12. Đào tạo Lào
|
3.000
|
|
|
13. Đào tạo lại (Sở Nội vụ phân bổ)
|
3.500
|
|
|
14. Đào tạo khác
|
2.100
|
Đào tạo nghề, cán bộ người dân tộc theo
Nghị quyết số 06, 07; đào tạo trung cấp nghiệp vụ Trưởng Công an xã
|
|
15. Đào tạo theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND
và Quyết định số 23/QĐ-UBND
|
5.900
|
|
|
16. Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ Hợp tác xã
|
200
|
Trung ương hỗ trợ
|
|
V. SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
377.910
|
|
1. Kinh phí sự nghiệp ngành y tế
|
278.531
|
Đã trừ 10% tiết
kiệm: 5,518 tỷ đồng, 35% thu viện phí: 16,500 tỷ đồng để thực hiện tiền lương
tăng thêm 730.000 đồng - 1.150.000 đồng; chế độ phụ cấp trực phẫu thuật: 09
tỷ đồng
|
|
2. Chi sự nghiệp dân số - kế hoạch hoá gia đình
|
10.337
|
Thực hiện Nghị quyết
số 06/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 về chính sách dân số
|
|
3. Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo
|
49.486
|
Mua thẻ BHYT cho
người nghèo, người dân tộc thiểu số
|
|
4. Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6
tuổi
|
28.156
|
|
|
5. Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo
trợ xã hội
|
6.400
|
|
|
6. Kinh phí quỹ khám chữa bệnh cho người
nghèo
|
5.000
|
Quyết định số 14/2012/QĐ-TTg
|
|
VI. SỰ NGHIỆP KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
14.709
|
Bao gồm nghiên cứu khoa
học, Quỹ phát triển sự nghiệp khoa học và 1.800 triệu Trung ương bổ sung kinh
phí nghiên cứu khoa học
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Kinh phí nghiên cứu khoa học
|
1.800
|
Trung ương bổ sung
|
|
VII. SỰ NGHIỆP CNTT VÀ TRUYỀN THÔNG
|
2.827
|
|
|
1. Văn phòng UBND tỉnh
|
630
|
|
|
1. Sở Thông tin và Truyền thông
|
1.827
|
|
|
2. Kinh phí Đề án 06
|
370
|
|
|
VIII. SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN
HÌNH
|
12.386
|
|
|
IX. SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
|
1.299
|
|
|
1. Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
738
|
|
|
2.Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT
|
561
|
|
|
X. SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
17.986
|
|
|
1. Chi bộ máy và kinh phí đảm bảo xã hội
|
9.015
|
|
|
2. Kinh phí thực hiện mua BHYT và mai táng
phí cho đối tượng theo Quyết định số 290, Nghị định số 150, Quyết định số
62/2011
|
3.035
|
|
|
3. Chương trình giải quyết việc làm
|
2.800
|
Có kinh phí quản lý
Ban Chỉ đạo 120
|
|
4. Bảo vệ và chăm sóc trẻ em
|
1.914
|
|
|
Trong đó: đối ứng Chương trình bảo vệ trẻ
em
|
500
|
|
|
+ Sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ trẻ em
|
730
|
|
|
+ Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em
|
684
|
Trung ương hỗ trợ
|
|
5. Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Trị
|
200
|
|
|
6. Chương trình bình đẳng giới
|
350
|
|
|
- Kinh phí hoạt động
|
130
|
Vốn ngân sách địa
phương
|
|
- Chương trình quốc gia bình đẳng giới
|
220
|
Trung ương hỗ trợ
|
|
7. Kinh phí Ban Chỉ đạo ĐA đào tạo nghề
1956
|
97
|
|
|
8. Kinh phí Ban Chỉ đạo giảm nghèo bền vững
tỉnh
|
50
|
|
|
9. Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao
tuổi
|
351
|
Các cụ 90, 100 tuổi
|
|
10. Đề án phát triển nghề công tác xã hội
|
84
|
Trung ương hỗ trợ
|
|
12. Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức
năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
90
|
Trung ương hỗ trợ
|
|
XI. SỰ NGHIỆP CHIẾU BÓNG
|
2.337
|
|
|
1. Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng
|
2.337
|
|
|
Trong đó: theo đơn đặt hàng của Nhà nước
|
567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Chi bộ máy
|
Chi sự nghiệp
|
|
Tổng số
|
178.681
|
26.377
|
152.304
|
|
A. Sự nghiệp kinh tế
|
168.386
|
26.377
|
142.009
|
|
I. SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
58.326
|
24.468
|
33.858
|
|
1. Sự nghiệp lâm nghiệp
|
897
|
|
897
|
|
2. Chi cục Kiểm lâm
|
6.264
|
|
6.264
|
|
3. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư
|
8.308
|
4.386
|
3.922
|
|
4. Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi
trường
|
1.812
|
652
|
1.160
|
|
5. Chi cục Bảo vệ thực vật
|
4.690
|
3.226
|
1.464
|
|
6. Chi cục Thú y
|
4.789
|
3.797
|
992
|
|
7. Trung tâm Điều tra quy hoạch thiết kế
nông - lâm
|
1.333
|
1.333
|
0
|
|
8. Chi cục Thủy lợi và Phòng chống bão, lụt
|
4.780
|
1.196
|
3.584
|
|
9. Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi
|
6.200
|
|
6.200
|
|
10. Ban Quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông
|
4.388
|
2.425
|
1.963
|
|
11. Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông
Bến Hải
|
3.845
|
1.950
|
1.895
|
|
12. Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông
Thạch Hãn
|
1.790
|
756
|
1.034
|
|
13. Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi
thủy sản
|
2.776
|
1.809
|
967
|
|
14. Ban Quản lý Bảo tồn thiên nhiên biển đảo
Cồn Cỏ
|
711
|
390
|
321
|
|
15. Trung tâm Giống thủy sản
|
1.897
|
678
|
1.219
|
|
16. Ban Quản lý Cảng cá Quảng Trị
|
2.271
|
876
|
1.395
|
|
17. Chi cục Quản lý chất lượng nông sản và
thủy sản
|
1.575
|
994
|
581
|
|
II. SỰ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP VÀ XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI
|
2.710
|
806
|
1.904
|
|
1. Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương
mại
|
2.710
|
806
|
1.904
|
|
III. SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG
|
19.505
|
|
19.505
|
|
1. Sửa chữa thường xuyên
|
8.098
|
|
8.098
|
|
2. Sửa chữa lớn
|
11.407
|
|
11.407
|
|
IV. SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN
|
11.162
|
1.103
|
10.059
|
|
1. Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên
môi trường
|
2.881
|
585
|
2.296
|
|
2. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất đất
|
2.865
|
518
|
2.347
|
|
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.416
|
|
5.416
|
|
V. KINH PHÍ THẨM ĐỊNH GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, THẨM ĐỊNH MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ
|
181
|
|
181
|
|
1. Sở Tài chính:
|
181
|
|
181
|
|
Trong đó: + Thẩm định giá trị quyền sử dụng
đất
|
113
|
|
113
|
|
+ Thẩm định miễn thu thủy lợi phí
|
68
|
|
68
|
VI. KINH PHÍ DUY TU, SỮA CHỮA HẠ
TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ, KHU DU LỊCH
|
4.251
|
|
4.251
|
1. Ban Quản lý Khu kinh tế
|
4.120
|
|
4.120
|
Trong đó: + Kinh phí duy tu sửa chữa hạ
tầng
|
3.780
|
|
3.780
|
+ Kinh phí giám sát chất lượng môi trường
khu công nghiệp
|
340
|
|
340
|
2. Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch
|
131
|
|
131
|
VII. HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN DU LỊCH
|
710
|
|
710
|
1. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
210
|
|
210
|
2. Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch
|
500
|
|
500
|
VIII. XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
|
1.500
|
|
1.500
|
IX. QUY HOẠCH KINH TẾ XÃ HỘI VÀ ĐÔ
THỊ, ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
|
6.000
|
|
6.000
|
X. KINH PHÍ THỰC HIỆN MIỄN THU THỦY
LỢI PHÍ
|
45.438
|
|
45.438
|
XI. KINH PHÍ VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
403
|
|
403
|
XII. KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT
SỐ 18/HĐND TỈNH VỀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ, KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
TẬP THỂ TỈNH QUẢNG TRỊ, GIAI ĐOẠN 2009 - 2015
|
500
|
|
500
|
XIII. KHOÁN KHOANH NUÔI BẢO VỆ RỪNG
VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN
|
8.700
|
|
8.700
|
XIV. KINH PHÍ PHỤC VỤ CÔNG TÁC XỬ
PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
9.000
|
|
9.000
|
B. Sự nghiệp môi trường
|
10.295
|
|
10.295
|
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2.106
|
|
2.106
|
2. Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi
trường
|
8.189
|
|
8.189
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đã bố trí kinh phí thực hiện Nghị
quyết số 17/2009/NQ-HĐND về tổ chức mạng lưới thú y cơ sở; phát triển một số
giống cây trồng, vật nuôi và giống thủy sản chủ lực giai đoạn 2010 - 2015 và
phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm
2020.
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN CHI KHÁC KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị
|
Dự toán năm 2014
|
Tổng số
|
17.320
|
Trong đó:
|
|
- Chương trình hành động phòng, chống mại
dâm
|
200
|
- Chương trình quốc gia về an toàn lao động,
vệ sinh lao động
|
120
|
- Kinh phí thực hiện công tác quan hệ biên
giới Việt - Lào
|
8.000
|
- Chi khác
|
9.000
|
Trong đó: hỗ trợ Cục Thống kê thực hiện các
nhiệm vụ của tỉnh
|
200
|
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN CHI QUỐC PHÒNG - AN NINH KHỐI TỈNH NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị
|
Dự toán năm 2014
|
Tổng số
|
30.455
|
1. Chi quốc phòng
|
21.481
|
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
12.161
|
Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án nâng cấp
trang thiết bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, công tác quân sự, quốc
phòng địa phương từ năm 2011 - 2015 (theo Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày
23 tháng 7 năm 2010)
|
1.500
|
- Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
2.050
|
- Kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
7.270
|
2. Chi an ninh
|
5.689
|
- Công an tỉnh
|
3.389
|
Trong đó: - Có kinh phí trang cấp bảo vệ
dân phòng toàn tỉnh
|
319
|
- Kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã
|
2.300
|
3. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ an ninh,
chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù
của địa phương
|
3.285
|
Ghi chú:
- Chi nhiệm vụ quốc phòng gồm: chi thường
xuyên thuộc nhiệm vụ địa phương; chi huấn luyện dự bị động viên; chi đào tạo Xã
Đội trưởng; kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo hậu cần địa phương; kinh phí hoạt động
Ban Chỉ đạo xây dựng cơ sở; chi công tác quy tập mộ liệt sỹ; kinh phí mua Báo
Quân đội nhân dân theo Thông tư số 77/2011/TT-BQP ngày 23 tháng 5 năm 2011;
kinh phí thực hiện Đề án nâng cấp trang thiết bị bảo đảm nhiệm vụ sẵn sàng
chiến đấu, công tác quân sự, quốc phòng địa phương từ năm 2011 - 2015 (theo
Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh);
- Công an tỉnh có kinh phí mua trang thiết bị
phòng cháy, chữa cháy và trang cấp bảo vệ dân phố theo Nghị định số 38/NĐ-CP; kinh
phí phục vụ nhiệm vụ giáo dục an ninh - quốc phòng: 100 triệu đồng; kinh phí
hoạt động của Ban Chỉ đạo bảo vệ bí mật Nhà nước: 90 triệu; kinh phí hoạt động
Ban Chỉ đạo về nhân quyền: 90 triệu đồng; kinh phí phục vụ công tác phát huy
vai trò người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trong sự nghiệp xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc theo Chỉ thị số 06/2008/CT-TTg: 90 triệu đồng.
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN CHI VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Đơn vị
|
Dự toán năm 2014
|
|
Tổng số
|
1.760
|
1
|
Dự án vốn JICA
|
180
|
2
|
Dự án Agricord, Dự
án Agriterra (Liên minh Hợp tác xã)
|
530
|
3
|
Dự án Bill gate
|
150
|
4
|
Đối ứng trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
400
|
5
|
Dự án WB-FCPF
|
500
|
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị
|
Dự toán năm 2014
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
2.600
|
|
Công ty Khai thác công trình thủy lợi Quảng
Trị
|
2.600
|
Bù lỗ doanh nghiệp
công ích
|
PHỤ LỤC
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM
2014
(bao gồm cả ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Đơn vị
|
Thu ngân sách
huyện, thị xã được hưởng theo phân cấp năm 2014
|
Tăng thu thực hiện
năm 2013 để tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (*)
|
Dự toán chi ngân
sách huyện, thị xã, xã, phường năm 2014
|
Số bổ sung từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1. Thành phố Đông Hà
|
157.283
|
|
246.834
|
89.551
|
2. Thị xã Quảng Trị
|
28.389
|
|
125.196
|
96.807
|
3. Huyện Hải Lăng
|
22.242
|
|
259.347
|
237.105
|
4. Huyện Triệu Phong
|
31.802
|
|
301.295
|
269.493
|
5. Huyện Gio Linh
|
26.138
|
|
254.063
|
227.925
|
6. Huyện Vĩnh Linh
|
36.604
|
|
295.107
|
258.503
|
7. Huyện Cam Lộ
|
19.058
|
|
167.148
|
148.090
|
8. Huyện Đakrông
|
8.402
|
|
236.226
|
227.824
|
9. Huyện Hướng Hóa
|
31.622
|
|
346.368
|
314.746
|
10. Huyện đảo Cồn Cỏ
|
0
|
|
16.538
|
16.538
|
Tổng cộng
|
361.540
|
|
2.248.122
|
1.886.582
|
Ghi chú:
- Số tăng thu 2013 (*) tạm tính, sẽ xác định
chính thức và điều chỉnh lại trong kỳ báo cáo cải cách tiền lương tiếp theo
trong năm 2014.
PHỤ LỤC
GIAO
THU NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Thành phố Đông Hà
|
Thị xã Quảng trị
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Huyện Gio Linh
|
Huyện Cam Lộ
|
Huyện Hải Lăng
|
Huyện Triệu Phong
|
Huyện Hướng Hóa
|
Huyện Đakrông
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
|
Tổng cộng
|
2.251.782
|
248.734
|
125.286
|
295.107
|
254.183
|
167.368
|
259.617
|
301.395
|
347.328
|
236.226
|
16.538
|
I
|
THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN
|
365.200
|
159.183
|
28.479
|
36.604
|
26.258
|
19.278
|
22.512
|
31.902
|
32.582
|
8.402
|
|
|
Trong đó: địa phương hưởng
|
361.540
|
157.283
|
28.389
|
36.604
|
26.138
|
19.058
|
22.242
|
31.802
|
31.622
|
8.402
|
|
1
|
Thu ngoài quốc doanh
|
192.970
|
85.200
|
15.000
|
17.120
|
16.640
|
8.900
|
10.600
|
12.790
|
21.000
|
5.720
|
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
71.100
|
37.350
|
3.520
|
8.340
|
3.640
|
2.780
|
3.520
|
4.260
|
6.650
|
1.040
|
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
2.790
|
2.100
|
200
|
170
|
110
|
70
|
60
|
80
|
|
|
|
4
|
Thu phí và lệ phí
|
9.210
|
3.430
|
230
|
700
|
1.000
|
690
|
700
|
590
|
1.170
|
700
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí Trung ương
|
3.270
|
1.900
|
90
|
|
120
|
200
|
100
|
100
|
760
|
|
|
|
- Phí tỉnh
|
390
|
|
|
|
|
20
|
170
|
|
200
|
|
|
|
- Phí huyện, xã
|
5.550
|
1.530
|
140
|
700
|
880
|
470
|
430
|
490
|
210
|
700
|
|
5
|
Thu cấp quyền sử dụng đất
|
63.300
|
18.083
|
8.129
|
8.504
|
2.658
|
5.678
|
5.562
|
11.702
|
2.532
|
452
|
|
6
|
Thu tiền thuê đất
|
6.800
|
3.600
|
250
|
550
|
1.150
|
200
|
200
|
750
|
80
|
20
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
13.630
|
8.320
|
800
|
620
|
460
|
560
|
920
|
530
|
1.000
|
420
|
|
8
|
Thu khác
|
1.400
|
600
|
100
|
150
|
100
|
50
|
100
|
100
|
150
|
50
|
|
9
|
Thu tại xã
|
4.000
|
500
|
250
|
450
|
500
|
350
|
850
|
1.100
|
|
|
|
II
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
1.886.582
|
89.551
|
96.807
|
258.503
|
227.925
|
148.090
|
237.105
|
269.493
|
314.746
|
227.824
|
16.538
|
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN CHI NSNN NĂM 2014 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
CHỈ TIÊU
|
Tổng số
|
Thành phố
Đông Hà
|
Thị xã Quảng Trị
|
Huyện Hải Lăng
|
Huyện Triệu Phong
|
Huyện Gio Linh
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Huyện Cam Lộ
|
Huyện Đakrông
|
Huyện Hướng Hóa
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
TỔNG SỐ
|
1.766.019
|
216.028
|
111.130
|
201.695
|
239.201
|
190.374
|
218.043
|
136.433
|
174.373
|
262.204
|
16.538
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
137.985
|
28.607
|
21.179
|
11.676
|
18.897
|
10.492
|
17.846
|
10.335
|
6.790
|
12.163
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ
theo tiêu chí
|
57.985
|
9.624
|
4.050
|
6.114
|
6.195
|
6.334
|
7.042
|
3.657
|
6.338
|
8.631
|
|
+ Chi xây dựng cơ bản tập trung phân bổ
|
51.985
|
9.624
|
3.450
|
4.614
|
4.995
|
5.734
|
5.542
|
3.657
|
6.338
|
8.031
|
|
+ Thu hồi trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương
và giao thông nông thôn
|
6.000
|
0
|
600
|
1.500
|
1.200
|
600
|
1.500
|
0
|
0
|
600
|
|
- Trung ương hỗ trợ có địa chỉ
|
16.700
|
900
|
9.000
|
0
|
1.000
|
1.500
|
2.300
|
1.000
|
|
1.000
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu đấu giá đất
|
63.300
|
18.083
|
8.129
|
5.562
|
11.702
|
2.658
|
8.504
|
5.678
|
452
|
2.532
|
|
Trong đó: trả nợ vay theo Nghị quyết số 02
và trả Trung ương số thu hồi Nghị quyết số 11
|
17.821
|
|
6.321
|
1.041
|
1.756
|
850
|
3.983
|
3.870
|
|
|
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.598.120
|
182.992
|
88.233
|
186.401
|
216.627
|
176.685
|
196.662
|
123.906
|
164.457
|
245.986
|
16.171
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
57.700
|
14.455
|
7.795
|
4.170
|
3.461
|
3.772
|
5.028
|
4.270
|
3.947
|
6.178
|
4.624
|
2. Sự nghiệp môi trường
|
38.373
|
18.455
|
6.570
|
2.500
|
1.000
|
1.050
|
3.500
|
1.991
|
507
|
2.700
|
100
|
3. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
6.951
|
929
|
1.025
|
519
|
1.007
|
587
|
440
|
921
|
621
|
686
|
216
|
4. Chi sự nghiệp truyền thanh
|
7.799
|
869
|
481
|
651
|
493
|
566
|
838
|
355
|
1.943
|
1.427
|
176
|
5. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
4.863
|
787
|
270
|
527
|
597
|
495
|
504
|
341
|
559
|
648
|
135
|
6. Chi sự nghiệp giáo dục và đào
|
1.188.321
|
114.926
|
50.646
|
141.690
|
170.256
|
136.136
|
152.198
|
89.045
|
130.912
|
201.757
|
755
|
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giáo dục
|
1.177.911
|
114.067
|
49.460
|
140.829
|
169.174
|
134.928
|
150.979
|
87.609
|
129.831
|
200.639
|
395
|
- Đào tạo và dạy nghề
|
10.410
|
859
|
1.186
|
861
|
1.082
|
1.208
|
1.219
|
1.436
|
1.081
|
1.118
|
360
|
7. Chi dân số
|
4.527
|
450
|
472
|
474
|
576
|
465
|
567
|
605
|
407
|
471
|
40
|
8. Chi đảm bảo xã hội
|
69.140
|
5.162
|
1.701
|
12.079
|
13.809
|
11.413
|
9.505
|
6.546
|
2.573
|
6.052
|
300
|
9. Chi quản lý hành chính
|
203.919
|
24.345
|
17.981
|
22.342
|
24.063
|
20.806
|
22.318
|
18.708
|
21.056
|
24.116
|
8.184
|
Trong đó: kinh phí phục vụ cho vận hành hệ
thống TABMIS
|
2.000
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
10. Chi quốc phòng - an ninh
|
13.166
|
2.024
|
1.072
|
1.071
|
978
|
1.052
|
1.389
|
858
|
1.595
|
1.527
|
1.600
|
- Chi quốc phòng
|
9.058
|
1.154
|
772
|
712
|
650
|
700
|
975
|
495
|
1.302
|
1.098
|
1.200
|
- Chi an ninh
|
4.108
|
870
|
300
|
359
|
328
|
352
|
414
|
363
|
293
|
429
|
400
|
11. Chi khác
|
3.361
|
590
|
220
|
378
|
387
|
343
|
375
|
266
|
337
|
424
|
41
|
III. DỰ PHÒNG
|
29.914
|
4.429
|
1.718
|
3.618
|
3.677
|
3.197
|
3.535
|
2.192
|
3.126
|
4.055
|
367
|
Ghi chú:
- Chi thường xuyên đã bố trí mức lương tối
thiểu 1.150.000 đồng;
- Đã trừ 10% tiết kiệm chi thường xuyên để
thực hiện cải cách tiền lương từ 730.000 đồng - 1.150.000 đồng; riêng số thu
học phí, tăng thu sẽ xác định trong kỳ làm lương năm 2014.
- Các lĩnh vực chi: giáo dục và đào tạo và
dạy nghề, môi trường, chi dự phòng là chỉ tiêu dự toán mức tối thiểu; các lĩnh
vực chi khác là chỉ tiêu hướng dẫn; căn cứ tình hình thực tế của địa phương để
quyết định phù hợp.
- Chi sự nghiệp: sự nghiệp môi trường đã bao
gồm chi hoạt động thu gom vận chuyển và xử lý rác đường phố, cây xanh và hỗ trợ
xử lý tại các bãi rác tập trung…
- Sự nghiệp giáo dục đã bố trí kinh phí thực
hiện chuyển đổi loại hình trường bán công sang công lập theo Nghị quyết số
16/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; hỗ trợ miễn giảm học phí và chi phí học tập theo
Nghị định số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP của Chính phủ; hỗ trợ
tiền ăn trưa cho mẫu giáo 3 - 5 tuổi; giáo viên mầm non theo Quyết định số
60/2011/QĐ-TTg ;
- Đã bố trí kinh phí thực hiện chính sách
Trung ương và địa phương:
+ Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân
thuộc hộ nghèo vùng khó theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07 tháng 8 năm
2009 của Thủ tướng Chính phủ;
+ Chế độ phụ cấp: thâm niên nhà giáo theo
Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ; phụ cấp công vụ; phụ cấp theo Hướng dấn 05; phụ cấp
theo Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ; phụ cấp ưu đãi nghề y tế theo Nghị định số
56/2011/NĐ-CP ; phụ cấp báo cáo viên các cấp theo Hướng dẫn liên Ban số 06-HĐ/BTCTW-BTGTW;
- Chi dân số: cán bộ khuyến công; phụ cấp cấp
ủy theo Quyết định số 169/QĐ-TW; phụ cấp nghề kiểm tra; phụ cấp cựu chiến binh
cơ quan; phụ cấp thực hiện một số chế độ theo Quy định số 13/QĐ-TU của Tỉnh ủy
Quảng Trị; kinh phí giám sát đầu tư cộng đồng (05 triệu/huyện)
+ Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND về tổ chức
mạng lưới thú y cơ sở; phát triển một số giống cây trồng, vật nuôi và giống
thủy sản chủ lực giai đoạn 2010 - 2015 và phát triển chăn nuôi tỉnh Quảng Trị
giai đoạn 2010 - 2015, định hướng đến năm 2020;
+ Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ học
sinh bán trú theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ;
+ Chi đảm bảo xã hội đã bố trí mức chi theo
Nghị định số 13/NĐ-CP;
+ Tăng thêm thực hiện mức đóng BHYT, BHXH,
BHTN theo quy định, trong đó đã tăng 01% BHXH theo lộ trình;
+ Hỗ trợ chi hoạt động công tác Đảng theo
Quyết định số 99-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương;
+ Hỗ trợ hàng tháng cho CBCC thực hiện nhiệm
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; bồi dưỡng tiếp công dân;
+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi
theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2012;
+ Thù lao chức danh lãnh đạo chuyên trách hội
đặc thù theo Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2012;
+ Kinh phí thực hiện chính sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 18/2011/QĐ-TTg ;
+ Kinh phí chi trả lương, phụ cấp cho cán bộ
tăng cường xóa đói, giảm nghèo;
+ Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc
thường xuyên nghĩa trang liệt sỹ huyện;
- Đã hỗ trợ Đại hội Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
cấp huyện; hỗ trợ hoạt động của Liên hiệp Hội Khoa học kỹ thuật;
- Hỗ trợ nguồn mua xe phục vụ công tác theo
Công văn số 124/HĐND-HCTCQT ngày 05 tháng 7 năm 2013 của Thường trực HĐND tỉnh;
- Các huyện, thành phố, thị xã chủ động bố
trí kinh phí thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ
liệu đất đai, chỉnh lý biến động đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất theo Chỉ thị số 1474/TC-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 và Chỉ thị số
20/CT-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh.
PHỤ LỤC
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung
|
Tổng số
|
Thành phố
Đông Hà
|
Thị xã Quảng Trị
|
Huyện Hải Lăng
|
Huyện Triệu Phong
|
Huyện Gio Linh
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Huyện Cam Lộ
|
Huyện Đakrông
|
Huyện Hướng Hóa
|
Tổng Số
|
482.103
|
30.806
|
14.066
|
57.652
|
62.094
|
63.689
|
77.064
|
30.715
|
61.853
|
84.164
|
I. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
473.314
|
30.050
|
13.758
|
56.564
|
60.989
|
62.523
|
75.678
|
30.024
|
60.930
|
82.798
|
1. Chi bảo đảm xã hội
|
17.881
|
1.032
|
205
|
1.267
|
1.994
|
2.263
|
6.002
|
746
|
1.614
|
2.758
|
+ Trợ cấp hưu xã
|
12.013
|
614
|
68
|
382
|
606
|
1.414
|
5.143
|
349
|
1.223
|
2.214
|
+ Sự nghiệp xã hội khác
|
5.868
|
418
|
137
|
885
|
1.388
|
849
|
859
|
397
|
391
|
544
|
2. Sự nghiệp giáo dục
|
6.515
|
495
|
225
|
900
|
825
|
945
|
1.100
|
405
|
630
|
990
|
3. Sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
5.364
|
537
|
142
|
546
|
657
|
632
|
908
|
540
|
511
|
891
|
Trong đó: kinh phí cuộc vận động toàn dân đoàn
kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư
|
3.628
|
249
|
84
|
346
|
467
|
402
|
688
|
350
|
371
|
671
|
4. Sự nghiệp thể dục - thể thao
|
1.424
|
360
|
48
|
160
|
152
|
168
|
176
|
72
|
112
|
176
|
5. Sự nghiệp quốc phòng - an ninh
|
43.610
|
4.782
|
1.611
|
4.715
|
4.439
|
5.648
|
6.884
|
3.013
|
4.519
|
7.999
|
- Quốc phòng
|
36.187
|
2.512
|
1.049
|
4.326
|
4.093
|
4.893
|
5.708
|
2.565
|
4.126
|
6.915
|
- An ninh
|
7.423
|
2.270
|
562
|
389
|
346
|
755
|
1.176
|
448
|
393
|
1.084
|
6. Sự nghiệp kinh tế
|
19.221
|
1.609
|
571
|
2.080
|
2.352
|
2.916
|
3.030
|
1.544
|
1.884
|
3.235
|
7. Chi Quản lý hành chính
|
378.061
|
20.920
|
10.936
|
46.765
|
50.437
|
49.811
|
57.417
|
23.621
|
51.563
|
66.591
|
8. Chi khác
|
1.238
|
315
|
20
|
131
|
133
|
140
|
161
|
83
|
97
|
158
|
II. CHI DỰ PHÒNG
|
8.789
|
756
|
308
|
1.088
|
1.105
|
1.166
|
1.386
|
691
|
923
|
1.366
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu trên là chỉ tiêu hướng dẫn,
căn cứ yêu cầu thực tế để bố trí cho phù hợp với tình hình địa phương;
- Chi xây dựng cơ bản được bố trí trong tổng
nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung của huyện;
- Chi sự nghiệp giáo dục có bố trí kinh phí đào
tạo cho cán bộ xã;
- Đã bố trí các khoản chi theo chế độ, chính
sách của Trung ương và tỉnh:
+ Phụ cấp cấp ủy viên theo Quyết định số
169/QĐ-TW; chế độ phụ cấp cán bộ thú y xã và thú y thôn, bản;
+ Chế độ phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân
phố theo Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2009 của HĐND tỉnh,
và Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh;
+ Chế độ đối với cán bộ khuyến nông - lâm -
ngư; phụ cấp cán bộ xóa đói giảm nghèo;
+ Kinh phí giám sát đầu tư của cộng đồng theo
Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-KHĐT-UBMTTQVN-TC ngày 04 tháng 12 năm 2006
của liên Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban MTTQ Việt Nam, Bộ Tài chính (04 triệu đồng/xã);
+ Chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
của HĐND theo Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND ;
+ Kinh phí thực hiện cuộc vận động "Toàn
dân đoàn kết xây dựng văn hóa khu dân cư" theo Thông tư số 160/2010/TT-BTC
ngày 19 tháng 10 năm 2010: 03 triệu đồng/khu dân cư; 05 triệu đồng/xã vùng khó;
+ Kinh phí hỗ trợ Trung tâm Học tập cộng đồng;
kinh phí diễn tập theo cơ chế 02;
+ Hỗ trợ kinh phí xây dựng lịch sử Đảng bộ
xã;
+ Bảo hiểm xã hội tăng thêm 01% theo lộ trình
của Luật Bảo hiểm;
+ Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp cho lực
lượng dân quân tự vệ theo Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ; kinh phí thực hiện chế độ
phụ cấp công vụ theo Nghị định số 34/2012/NĐ-CP ;
+ Hỗ trợ chi hoạt động công tác Đảng theo
Quyết định số 99-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương;
+ Kinh phí thực hiện một số chế độ, chính
sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP và Nghị quyết số
09/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh. Số thay đổi do thực
hiện Nghị quyết của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn theo Nghị định số
29/2013/NĐ-CP của Chính phủ sẽ được xác định trong năm 2014 theo quy định;
+ Hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chi hội
thuộc tổ chức chính trị, xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn theo Thông tư số
49/2012/TT-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính: 02 triệu đồng/chi
hội;
+ Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi
theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2012;
+ Chi khác của Mặt trận, đoàn thể: 07 triệu/xã, phường, thị trấn;
- Chi đảm bảo xã hội có hỗ trợ chăm sóc
thường xuyên các nghĩa trang liệt sỹ xã.
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh Quảng Trị
4.525
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|