|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 272/QĐ-BNN-TT 2020 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt
Số hiệu:
|
272/QĐ-BNN-TT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 272/QĐ-BNN-TT
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 01
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP , ngày
17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục trồng trọt và
Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 30 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng
trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(có nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Bộ theo quy định tại Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ
trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng
Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (phòng Kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, TT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ
LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 272 /QĐ-BNN-TT ngày 31 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên Quy trình nội bộ
|
Trang
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
|
Cấp lại bằng bảo hộ giống cây
trồng
|
|
Sửa đổi bằng bảo hộ giống cây
trồng
|
|
Hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ
giống cây trồng
|
|
Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ
giống cây trồng
|
|
Đình chỉ hiệu lực bằng bảo hộ
giống cây trồng
|
|
Chỉ định tổ chức, cá nhân thực
hiện khảo nghiệm DUS giống cây trồng bảo hộ
|
|
Chuyển giao quyền sử dụng giống
cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc
|
|
Chuyển nhượng quyền đối với
giống cây trồng được bảo hộ
|
|
Đăng ký bảo hộ giống cây trồng,
khảo nghiệm DUS do người nộp đơn tự thực hiện
|
|
Cấp bằng bảo hộ quyền đối với
giống cây trồng
|
|
Chỉ định lại tổ chức, cá nhân
khảo nghiệm DUS giống cây trồng được bảo hộ
|
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng
|
|
Cấp lại thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
|
Cấp thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ
chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại
diện quyền đối với giống cây trồng
|
|
Chuyển nhượng đơn đăng ký bảo
hộ giống cây trồng
|
|
Chấp nhận sửa đổi, bổ sung
đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
Xử lý ý kiến phản đối của người
thứ ba về việc chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu
lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống được cây trồng được
bảo hộ
|
|
Công nhận đặc cách giống cây
trồng biến đổi gen
|
|
Tự công bố lưu hành giống cây
trồng
|
|
Cấp phép xuất khẩu giống cây
trồng, hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu
hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc danh mục nguồn gen cây trồng cấm
xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm trao đổi quốc
tế không vì mục đích thương mại
|
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi
quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả giống cây trồng biến
đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp quyết định
công nhận lưu hành giống cây trồng)
|
|
Cấp, cấp lại quyết định công
nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng
|
|
Cấp, cấp lại Quyết định công
nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
|
Cấp phép nhập khẩu giống cây
trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục
vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế phục vụ
nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả
cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp
Quyết định lưu hành giống cây trồng)
|
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272 /QĐ-BNN-TT ngày 31 tháng 01 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Quy trình nội bộ số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự
công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/
dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử;chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
0,5ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định,
chuẩn bị bản in chứng chỉ.
- Nếu hồ sơ không đáp ứng quy
định trình lãnh đạo phòng để trả bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân
hoàn thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
- 02 ngày trường hợp cấp ại do lỗi của Cục Trồng trọt.
- 9 ngày trường hợp chủ đơn yêu cầu cấp lại.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt và
chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Văn thư Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận một cửa
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- 6 ngày làm việc (trường
hợp cấp lại do lỗi của Cục Trồng trọt).
- 13 ngày làm việc (trường
hợp cấp lại do chủ đơn yêu cầu).
|
Quy trình nội bộ số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHỨNG
CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện
tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định,
soạn thảo quyết định cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ,soạn
thông báo từ chối có nêu rõ lý do.
- Chuẩn bị bản in chứng chỉ
hành nghề dịch vụ đại diện quyền.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
8 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Quyết định cấp chứng chỉ
hành nghề dịch vụ đại diện quyền.
- Thông báo từ chối cấp chứng
chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền.
- Bản in chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện quyền.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
5 ngày làm việc
|
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
|
Bước 8
|
Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc
gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin
vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 18 ngày làm việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠIBẰNG
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
+ Qua môi trường mạng.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
quyết định cấp lại bằng.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo từ chối có nêu rõ lý do.
- Chuẩn bị bản in bằng bảo hộ
giống cây trồng.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
12 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Quyết định cấp lại bằng.
- Thông báo từ chối cấp lại bằng.
- Bản in bằng bảo hộ giống
cây trồng.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Bước 8
|
Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc
gia Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 18 ngày làm việc
|
Quy trình nội bộ số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA ĐỔI BẰNG
BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn;chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
quyết định sửa đổi bằng bảo hộ giống cây trồng.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo nêu rõ lý do không giải quyết.
- Chuẩn bị bản in bằng bảo hộ
giống cây trồng.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
- 01 ngày trường hợp cấp sửa đổi do lỗi của Cục Trồng trọt.
- 13 ngày trường hợp chủ đơn đề nghị cấp sửa đổi.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Quyết định cấp lại bằng.
- Thông báo từ chối cấp lại bằng.
- Bản in bằng bảo hộ giống
cây trồng.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
5ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Bước 8
|
Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc
gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp Lưu trữ hồ
sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- 6 ngày làm việc trường hợp
lỗi do Cục Trồng trọt
- 23 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Quy trình nội bộ số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỦY BỎ HIỆU
LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/
dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
+ Qua môi trường mạng.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
4 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
quyết định hủy bỏ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo từ chối đề nghị hủy bỏ có nêu rõ lý do.
- Chuẩn bị bản in bằng bảo hộ
giống cây trồng.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
- 28 ngày trường hợp GCT không đáp ứng tính mới hoặc chủ bằng bảo hộ
không có quyền nộp đơn.
- 8 ngày trường hợp GCT không đáp ứng tính đồng nhất/khác biệt/ổn định.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Quyết định hủy bỏ bằng.
- Thông báo từ chối đề nghị hủy
bỏ bằng.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Bước 8
|
- Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc
gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- 20 ngày trường hợp giống
cây trồng không đáp ứng tính khác biệt hoặc đồng nhất hoặc ổn định
- 40 ngày trường hợp giống
cây trồng không đáp ứng tính mới hoặc chủ bằng bảo hộ là người không có quyền
|
Quy trình nội bộ số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHỤC HỒI
HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
+ Qua môi trường mạng.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
quyết định phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo từ chối đề nghị phục hồi có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
- 2ngày trường hợp hợp không nộp phí duy trì, không đổi tên GCT, không
cung cấp tài liệu, vật liệu nhân giống.
- 7 ngày trường hợp GCT không đáp ứng tính đồng nhất, ổn định tại thời
điểm cấp bằng.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Quyết định phục hồi hiệu lực
bằng.
- Thông báo từ chối đề nghị
phục hồi hiệu lực bằng.
|
Lãnh đạo Cục
|
1ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Bước 8
|
Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc
gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp Lưu trữ hồ
sơ, cập nhật thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- 10 ngày làm việc trường
hợp không nộp phí duy trì, không đổi tên GCT, không cung cấp tài liệu, vật liệu
nhân giống
- 15 ngày làm việc ngày
trường hợp GCT không đáp ứng tính đồng nhất, ổn định tại thời điểm cấp bằng.
|
Quy trình nội bộ số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐÌNH CHỈ
HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
+ Qua môi trường mạng.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu có đủ căn cứ, thông báo
dự kiến đình chỉ hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng.
- Nếu không đủ căn cứ, soạn
thông báo để gửi cho bên thứ 3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
28 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Thông báo dự kiến đình chỉ
hiệu lực bằng.
- Thông báo về việc không đủ
căn cứ đình chỉ hiệu lực bằng.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận ý kiến của chủ bằng
BHGCT
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
30 ngày làm việc
|
|
Tiếp nhận ý kiến của chủ bằng
BHGCT từ Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
Bước 7
|
Xem xét, thẩm định, xử lý ý
kiến của chủ bằng BHGCT:
- Trường hợp chủ bằng BHGCT
không có đơn phản đối, soạn thảo quyết định đình chỉ hiệu lực bằng BHGCT.
- Trường hợp chủ bằng BHGCT
có đơn phản đối, soạn thảo thông báo yêu cầu chủ bằng BHGCT thực hiện các thủ
tục khảo nghiệm lại.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
- 1 ngày làm việc trường hợp chủ bằng BHGCT không có đơn phản đối
- 28 ngày làm việc trường hợp chủ bằng BHGCT có đơn phản đối
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Quyết định đình chỉ hiệu lực
bằng.
- Thông báo yêu cầu thực hiện
các thủ tục khảo nghiệm lại.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận kết quả khảo nghiệm
lại
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 11
|
Tiếp nhận kết quả khảo nghiệm
lại từ Bộ phận một cửa
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
Bước 12
|
Xem xét, thẩm định, xử lý:
- Trường hợp GCT không đáp ứng
tính đồng nhất hoặc ổn định thì quay về bước 6.
- Trường hợp GCT đáp ứng tính
đồng nhất và ổn định như tại thời điểm cấp bằng thì soạn thông báo cho bên thứ
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
- 28 ngày làm việc trường hợp GCT không đáp ứng tính đồng nhất hoặc ổn
định.
- 13 ngày làm việc trường hợp GCT đáp ứng tính đồng nhất và ổn định như
tại thời điểm cấp bằng.
|
|
Bước 13
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Quyết định phục hồi hiệu lực
bằng.
- Thông báo về kết quả khảo
nghiệm lại.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 15
|
Văn thư đóng dấu
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
|
Bước 16
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
- Công bố trên Website Cục Trồng
trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:Không quá 125 ngày
|
|
Quy trình nội bộ số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG CÂY TRỒNG BẢO HỘ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
4 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận biên bản thẩm định
của đoàn đánh giá và báo cáo khắc phục của tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
30 ngày làm việc
|
|
Tiếp nhận biên bản thẩm định
của đoàn đánh giá và báo cáo khắc phục của tổ chức, cá nhân từ bộ phận một cửa
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
quyết định chỉ định tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
văn bản thông báo có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
8 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Quyết định chỉ định tổ chức,
cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng.
- Thông báo từ chối chỉ định
tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống cây trồng.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Bước 9
|
- Công bố trên Website Cục Trồng
trọt
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 50 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN
GIAO QUYỀN SỬ DỤNG GCT ĐƯỢC BẢO HỘ THEO QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
4 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
quyết định bắt buộc chuyển giao hoặc yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sở hữu
giống cây trồng.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
văn bản thông báo từ chối có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
13 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội dung
chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện TTHC và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Quyết định bắt buộc chuyển
giao hoặc yêu cầu chuyển giao bắt buộc quyền sở hữu giống cây trồng.
- Thông báo từ chối.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận ý kiến trả lời của
người nắm độc quyền
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
30 ngày làm việc
|
|
Tiếp nhận ý kiến trả lời của
người nắm độc quyền từ bộ phận một cửa
|
Cán bộ xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
Bước 7
|
Soạn thảo văn bản trả lời trường
hợp người nắm độc quyền không đồng ý với yêu cầu chuyển giao bắt buộc
|
Cán bộ xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
12 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện TTHC và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 65 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN
NHƯỢNG QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
+ Qua môi trường mạng.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
1ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
quyết định cấp lại bằng BHGCT.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
văn thông báo thiếu sót cần bổ sung, sửa chữa.
- Chuẩn bị bản in bằng.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
28 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Quyết định cấp lại bằng
BHGCT.
- Thông báo bổ sung, sửa chữa.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận bổ sung thiếu sót của
hồ sơ và tiếp tục từ bước 1
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
30ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 63 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BẢO
HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG, KHẢO NGHIỆM DUS DO NGƯỜI NỘP ĐƠN TỰ THỰC HIỆN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/
dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
+ Qua môi trường mạng.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: soạn thảo Thông báo từ chối đơn.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: soạn
thảo Thông báo chấp nhận đơn.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ:
soạn thảo Thông báo bổ sung
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
11 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Thông báo từ chối đơn.
- Thông báo chấp nhận đơn.
- Thông báo bổ sung, sửa chữa.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
6.1 Chủ đơn chuẩn bị hồ sơ bổ
sung
|
Tổ chức, cá nhân
|
45 ngày làm việc
|
|
6.2 Tiếp nhận bổ sung từ chủ
đơn (đối với trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ) và thực hiện thẩm định lại từ đầu.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
90ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Bước 9
|
Đăng tải thông tin lên
Website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:150
ngày
|
Quy trình nội bộ số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP BẰNG
BẢO HỘ QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
+ Qua môi trường mạng.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện
tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Thẩm định báo cáo kết quả khảo
nghiệm DUS:
- Trường hợp kết quả khảo
nghiệm DUS không hợp lệ: Dự thảo Thông báo Từ chối cấp bằng.
- Trường hợp kết quả khảo
nghiệm DUS hợp lệ: Dự thảo Quyết định cấp bằng
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ
|
86 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
- Quyết định cấp bằng.
- Thông báo từ chối cấp bằng.
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
- Văn thư đóng dấu
|
Văn thư Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
|
Bước 7
|
Đăng tải thông tin lên
Website Cục Trồng trọt và Tạp chí nông nghiệp
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
30 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
- Chuẩn bị bản in bằng BHGCT.
- Trả bằng BHGCT cho tổ chức,
cá nhân
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:122 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 13
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHỈ ĐỊNH
LẠI TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Soạn thảo quyết định chỉ định
lại.
- Soạn thảo quyết định không
chỉ định lại có nêu rõ lý do
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
85 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội dung
chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả
giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 90 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GHI NHẬN
SỬA ĐỔI THÔNG TIN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
thông báo ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống
cây trồng.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo từ chối có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
8 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành:
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Bước 8
|
- Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc
gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:18 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện
tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
4 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, chuẩn bị
Giấy chứng nhận cho tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống
cây trồng.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo từ chối có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
28 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Bước 8
|
- Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc
gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:40 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI
THẺ GIÁM ĐỊNH VIÊN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/
dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, chuẩn bị
bản in lại thẻ giám định viên.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo từ chối có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
- 3 ngày làm việc trường hợp lỗi do Cục Trồng trọt
- 10 ngày làm việc trường hợp chủ đơn yêu cầu.
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Văn thư Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:Không quá 15 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ
GIÁM ĐỊNH VIÊN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/
dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
4 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, chuẩn bị
bản in thẻ giám định viên.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo từ chối có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
13 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Văn thư Cục
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
Bước 8
|
- Ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc
gia, công bố trên Website Cục Trồng trọt
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:25 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GHI NHẬN
SỬA ĐỔI THÔNG TIN TỔ CHỨC DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công ích/
dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
2 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
thông báo ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với
giống cây trồng.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo từ chối có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
8 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Văn thư Cục
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
Bước 8
|
- Ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc
gia, công bố trên Website Cục Trồng trọt
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:18 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GHI NHẬN
TỔ CHỨC DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
4 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
thông báo ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo từ chối có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
13 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Văn thư Cục
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
Bước 8
|
- Ghi nhận vào sổ đăng ký quốc
gia và công bố trên Website Cục Trồng trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:25 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 20
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHUYỂN
NHƯỢNG ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
4 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận bổ sung, sửa chữa
hoặc ý kiến phản hồi.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
30ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
thông báo chấp nhận chuyển nhượng đơn.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo từ chối có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
28 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu
|
Văn thư Cục
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
Bước 9
|
- Công bố trên Website Cục Trồng
trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 70 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP NHẬN
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
4 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
thông báo ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo từ chối có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
28 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Văn thư Cục
|
5 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
Bước 8
|
- Công bố trên Website Cục Trồng
trọt hoặc Tạp chí Nông nghiệp
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 40 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XỬ LÝ Ý
KIẾN PHẢN ĐỐI CỦA NGƯỜI THỨ BA VỀ VIỆC CHẤP NHẬN ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY
TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận ý kiến, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên xử lý ý kiến
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Soạn thảo thông báo cho người
nộp đơn đăng ký bảo hộ
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
27 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận phản hồi từ người nộp
đơn đăng ký Tiếp nhận phản hồi từ người nộp đơn đăng ký từ Bộ phận một cửa
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa Chuyên viên xử lý hồ sơ
VPBHGCT
|
30 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Thông báo ý kiến phản hồi cho
người thứ 3 (nếu cần thiết)
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
13 ngày làm việc
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Tiếp nhận văn bản trả lời của
người thứ 3
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
30 ngày làm việc
|
|
Tiếp nhận văn bản trả lời của
người thứ 3 từ Bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
Bước 11
|
Trường hợp có đủ căn cứ kết
luận ý kiến của người thứ 3 là không có cơ sở, Cục Trồng trọt thông báo từ chối
có nêu rõ lý do. Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển Văn phòng
Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
13ngày làm việc
|
|
- Trường hợp chưa đủ căn cứ kết
luận ý kiến của người thứ 3 là không có cơ sở, Cục Trồng trọt thông báo để
người thứ 3 yêu cầu Tòa án giải quyết. Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên
môn, chuyển văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
28ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 13
|
Tiếp nhận văn bản trả lời của
người thứ 3 về việc đã nộp đơn cho Tòa án
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
30 ngày làm việc
|
|
Tiếp nhận văn bản trả lời của
người thứ 3 về việc đã nộp đơn cho Tòa án từ Bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
Bước 14
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
của Tòa án
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
của Tòa án từ Bộ phận một cửa
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
Bước 15
|
Thông báo bằng văn bản về việc
xử lý cho người thứ 3. Lãnh đạo phòng xem xét nội dung chuyên môn, chuyển văn
phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT hoặc chuyên viên được phân công xử lý
|
13ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 16
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt và
chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 17
|
Văn thư đóng dấu
|
Văn thư Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 18
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- 165 ngày trường hợp có đủ
căn cứ kết luận ý kiến của người thứ 3 là không có cơ sở
- 180 ngày trường hợp hợp
chưa đủ căn cứ kết luận ý kiến của người thứ 3 là không có cơ sở
|
Quy trình nội bộ số: 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC SỬA ĐỔI,
ĐÌNH CHỈ, HỦY BỎ HIỆU LỰC CỦA QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN GIAO BẮT BUỘC QUYỀN SỬ DỤNG GIỐNG
CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian (ngày)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Thông tư số 16/2013/TT- BNNPTNT ngày 28/2/2013.
- Nếu hồ không hợp lệ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn; chuyển hồ sơ cho Văn phòng BHGCT.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, soạn thảo
quyết định sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt
buộc.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ, soạn
thông báo từ chối có nêu rõ lý do.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ VPBHGCT
|
10 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo VPBHGCT
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
trình lãnh đạo Cục phê duyệt
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt kết quả
thực hiện thủ tục hành chính và chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành
|
Lãnh đạo Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu
|
Văn thư Cục
|
1 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Cán bộ tại bộ phận một cửa
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 15 ngày
|
Quy trình nội bộ số: 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN
ĐẶC CÁCH GIỐNG CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp: Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá
nhân đến nộp hồ sơ.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật. (2) Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Thông tư số
29/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số
23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010;
- Trường hợp hồ không hợp lệ,
đúng quy định thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiên hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định, soạn thảo thẩm định hồ sơ, thành lập Hội đồng đánh giá công nhận đặc
cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học là giống cây trồng biến đổi gen
trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Tổ thẩm định (chuyên viên)
|
- 05 ngày làm việc
- 15 ngày làm việc thẩm định hồ sơ, thành lập Hội đồng đánh giá công nhận
đặc cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học là giống cây trồng biến đổi gen
- 05 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ đăng ký đã được hoàn thiện theo kết
luận của Hội đồng, Cục Trồng trọt gửi Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hồ
sơ trình Bộ trưởng cho ý kiến về việc công nhận đặc cách tiến bộ kỹ thuật
công nghệ sinh học là giống cây trồng biến đổi gen
- 05 ngày làm việc kể, từ ngày nhận được hồ sơ trình Bộ trưởng, Vụ Khoa
học, Công nghệ và Môi trường chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế thẩm tra, thẩm
định tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; việc thực hiện trình tự, thời gian công
nhận đặc cách. Trường hợp, đáp ứng theo quy định, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường trình Bộ trưởng cho ý kiến đến chấp thuận công nhận đặc cách là giống
cây trồng biến đổi gen;
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ trưởng có ý kiến chấp thuận, Cục Trồng
trọt ban hành Quyết định công nhận đặc cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học
là giống cây trồng biến đổi gen
|
Trường hợp hồ sơ đăng ký đã
được hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng, Cục Trồng trọt gửi Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường hồ sơ trình Bộ trưởng cho ý kiến về việc công nhận đặc
cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học
|
Vụ Khoa học Công nghệ chủ trì phối hợp Vụ Pháp chế thẩm tra
|
Bước 4
|
- Trình Lãnh đạo Cục Quyết định
công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen. Đăng tải Quyết định, các tài
liệu kèm theo trên cổng thông tin điện tử Cục Trồng trọt
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu
- 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân.
- 01 bản lưu hồ sơ tại phòng
chuyên môn
|
- Văn thư Cục
- Chuyên viên phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
- 21 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ thẩm định hồ sơ, thành lập Hội đồng đánh giá công
nhận đặc cách tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học là giống cây trồng biến đổi
gen
- 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản chấp nhận hồ sơ hợp lệ hoặc yêu cầu bổ sung
hoàn thiện hồ sơ.
- 38 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, thành lập hội đồng đánh giá và ký Quyết
định công nhận đặc cách.
|
Quy trình nội bộ số: 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỰ CÔNG BỐ
LƯU HÀNH GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp: Kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích/qua
môi trường mạng/dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định
của pháp luật. (2) Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, không đúng quy định thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiên hồ
sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng về việc đăng tải thông tin
giống cây trồng tự công bố lưu hành trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng
trọt.
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc 02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt
việc đăng tải thông tin giống cây trồng tự công bố lưu hành trên cổng thông
tin điện tử của Cục Trồng trọt.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu
- 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân.
- 01 bản lưu hồ sơ tại phòng
chuyên môn
|
- Văn thư Cục
- Chuyên viên phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình nội bộ số: 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHÉP
XUẤT KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ HẠT LAI CỦA GIỐNG CÂY TRỒNG CHƯA ĐƯỢC CẤP QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN LƯU HÀNH HOẶC TỰ CÔNG BỐ LƯU HÀNH VÀ KHÔNG THUỘC DANH MỤC NGUỒN GEN
GIỐNG CÂY TRỒNG CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, KHẢO NGHIỆM, QUẢNG CÁO, TRIỂN
LÃM, TRAO ĐỔI QUỐC TẾ KHÔNG VÌ MỤC ĐÍCH THƯƠNG MẠI.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung trong thời hạn
90 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Cục Trồng trọt, tổ chức, cá nhân
có trách nhiệm nộp lại hồ sơ theo quy định.
- Kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ: theo quy định tại Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13/12/2019.Nếu hồ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn
thiên hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ bộ phận một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ không đáp ứng quy
định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định,
soạn thảo văn bản cấp phép xuất khẩu theo Mẫu số 03.XK Phụ lục VIII ban hành
kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản cấp phép xuất khẩu.
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản
cấp phép xuất khẩu, chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu
- 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân
- 01 bản gửi hải quan; 01 bản
gửi Cục BVTV
- 01 bản lưu hồ sơ tại phòng
chuyên môn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua
môi trường mạng hoặc đăng tải Giấy phép xuất khẩu giống cây trồng trên cổng
thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quy trình nội bộ số: 27
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP, CẤP
LẠI, GIA HẠN, PHỤC HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN LƯU HÀNH GIỐNG CÂY TRỒNG (BAO GỒM CẢ
CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN ĐƯỢC NHẬP KHẨU VỚI MỤC ĐÍCH KHẢO NGHIỆM ĐỂ ĐĂNG KÝ CẤP
QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN LƯU HÀNH GIỐNG CÂY TRỒNG)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp: Kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích/môi trường mạng/dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy
định của pháp luật. (2) Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị
định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019
- Trường hợp hồ không đầy đủ
thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiên hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy
định, soạn thảo văn bản Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận
lưu hành giống cây trồng trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Tổ thẩm định (chuyên viên)
|
- 02 ngày làm việc
- 12 ngày làm việc đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận lưu hành
giống cây trồng
- 02 ngày làm việc đối với trường hợp cấp cấp lại, gia hạn Quyết định
công nhận lưu hành giống cây trồng
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp phục hồi Quyết định công nhận lưu
hành giống cây trồng
|
Bước 4
|
- Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt
văn bản Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống
cây trồng. Đăng tải Quyết định, các tài liệu kèm theo trên cổng thông tin điện
tử Cục Trồng trọt
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu
- 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân.
- 01 bản lưu hồ sơ tại phòng
chuyên môn
|
- Văn thư Cục
|
0,5 ngày làm việc 0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận một cửa
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: (1) 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (2) 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại, gia hạn Quyết
định công nhận lưu hành giống cây trồng (3) 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp phục hồi Quyết định công nhận
lưu hành giống cây trồng
|
Quy trình nội bộ số: 28
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP, CẤP
LẠI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN LƯU HÀNH ĐẶC CÁCH GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp: kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ.
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích/môi trường mạng/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo
quy định của pháp luật. (2) Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại
Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả
lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiên hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá
nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định, soạn thảo văn bản Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc
cách giống cây trồng trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Tổ thẩm định (chuyên viên)
|
- 02 ngày làm việc
- 7,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận lưu
hành đặc cách giống cây trồng
- 01 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Quyết định công nhận lưu
hành đặc cách giống cây trồng
|
Bước 4
|
- Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt
văn bản Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng.
Đăng tải Quyết định, các tài liệu kèm theo trên cổng thông tin điện tử Cục Trồng
trọt
|
Lãnh đạo phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu
- 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân.
- 01 bản lưu hồ sơ tại phòng
chuyên môn
|
- Văn thư Cục
- Chuyên viên phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc 0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Bộ phận Một cửa
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Quyết định công nhận lưu
hành đặc cách giống cây trồng
- 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Quyết định công nhận lưu
hành đặc cách giống cây trồng
|
Quy trình nội bộ số: 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP, CẤP
LẠI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN TỔ CHỨC KHẢO NGHIỆM GIỐNG CÂY TRỒNG
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/giờ)
|
Bước 1:
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận trực tiếp
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ theo quy định tại Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 Quy định chi tiết
một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
+ Trả lời về tính đầy đủ của
hồ sơ ngay khi tổ chức đến nộp hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ thì
thông báo cho tổ chức biết để bổ sung hồ sơ.
+ Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
+ Tiếp nhận qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ theo quy định tại Nghị định 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 Quy định chi tiết
một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
+ Nếu hồ không đầy đủ thì
thông báo cho tổ chức biết để bổ sung hồ sơ.
+ Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa
|
03 ngày làm việc
|
Bước 2:
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3:
|
Xem xét, thẩm định, xử lý
hồ sơ:
|
|
|
a) Đối với cấp Quyết định
công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng:
|
|
13,5 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu
tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản
|
|
13,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời tổ
chức khảo nghiệm
|
Chuyên viên được phân công
|
11,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo phòng xem xét và
ký trình
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát
xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký
duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định thành lập Tổ thẩm định
|
|
13,5 ngày làm việc
|
Dự thảo các văn bản liên quan
thành lập tổ thẩm định
|
Chuyên viên được phân công
|
11,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo phòng xem xét và
ký trình
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát
xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký
duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
b) Đối với cấp lại Quyết định
công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng:
|
|
3,5 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ không
đáp ứng quy định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu
tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản:
|
|
3,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản trả lời tổ
chức khảo nghiệm
|
Chuyên viên được phân công
|
2,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo phòng xem xét và
ký trình
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát
xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Cục xem xét và ký
duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25 ngày làm việc
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định, soạn thảo văn bản cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo
nghiệm giống cây trồng:
|
|
3,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định công nhận
tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
Chuyên viên được phân công
|
2,5 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo phòng xem xét và
ký trình
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát
xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Cục xem xét
và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25 ngày làm việc
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 4:
|
Tổ chức đánh giá hồ sơ,
năng lực thực tế của cơ sở đối với cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm
|
|
05 ngày làm việc
|
- Tổ thẩm định tiến hành đánh
giá hồ sơ, năng lực thực tế tại tổ chức khảo nghiệm
- Lập báo cáo kết quả đánh
giá hồ sơ, năng lực thực tế của tổ chức khảo nghiệm;
|
Thành viên Tổ thẩm định
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5:
|
Cấp Quyết định công nhận tổ
chức khảo nghiệm giống cây trồng hoặc thông báo để tổ chức khảo
nghiệm chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ
|
|
05 ngày làm việc
|
Trường hợp đủ điều kiện,cấp
Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
|
05 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định công nhận
tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng
|
Chuyên viên được phân công
|
04 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo phòng xem xét và
ký trình
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát
xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Cục xem xét
và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25 ngày làm việc
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Trường hợp không đủ điều
kiện, thông báo để tổ chức khảo nghiệm sửa đổi, bổ sung hồ sơ
|
|
05 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản thông báo để
tổ chức khảo nghiệm sửa đổi, bổ sung hồ sơ.
|
Chuyên viên được phân công
|
04 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo phòng xem xét và
ký trình
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,25 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Văn phòng soát
xét, ký tắt
|
Lãnh đạo Văn phòng Cục
|
0,25 ngày làm việc
|
- Lãnh đạo Cục xem xét
và ký duyệt
|
Lãnh đạo Cục
|
0,25 ngày làm việc
|
- Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6:
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi
trường mạng hoặc đăng tải Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây
trồng trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật
thông tin vào hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp Quyết
định công nhận tổ chức khảo nghiệm. 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm.
|
Quy trình nội bộ số: 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHÉP
NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG CHƯA ĐƯỢC CẤP QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN LƯU HÀNH HOẶC TỰ
CÔNG BỐ LƯU HÀNH PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU, KHẢO NGHIỆM, QUẢNG CÁO, TRIỂN LÃM, TRAO ĐỔI
QUỐC TẾ (BAO GỒM CẢ CÂY TRỒNG BIẾN ĐỔI GEN ĐƯỢC NHẬP KHẨU VỚI MỤC ĐÍCH KHẢO
NGHIỆM ĐỂ ĐĂNG KÝ CẤP QUYẾT ĐỊNH LƯU HÀNH GIỐNG CÂY TRỒNG).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung trong thời hạn
90 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Cục Trồng trọt, tổ chức, cá nhân
có trách nhiệm nộp lại hồ sơ theo quy định.
- Kiểm tra tính đầy đủ
của hồ sơ: theo quy định tại Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13/12/2019.Nếu hồ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn
thiên hồ sơ.
- Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa
điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một của
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa,
phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Nếu hồ sơ không đáp ứng quy
định trình Lãnh đạo phòng để trả Bộ phận một cửa, yêu cầu tổ chức, cá nhân
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
- Nếu hồ sơ đáp ứng quy định,
soạn thảo văn bản cấp phép nhập khẩu theo Mẫu số 03.XK Phụ lục VIII ban hành
kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019, trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét nội
dung chuyên môn, chuyển Văn phòng Cục xem xét thể thức.
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Cục xem xét thể thức,
Trình Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản cấp phép nhập khẩu.
|
Văn phòng Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Cục phê duyệt văn bản
cấp phép nhập khẩu, chuyển Văn phòng Cục đóng dấu, phát hành.
|
Lãnh đạo Cục
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu
- 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân;
- 01 bản gửi hải quan; 01 bản
gửi Cục BVTV
- 01 bản lưu hồ sơ tại phòng
chuyên môn
|
Văn thư Cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua
môi trường mạng hoặc đăng tải Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng trên cổng
thông tin điện tử của Cục Trồng trọt. Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào hệ
thống thông tin một cửa điện tử.
|
Bộ phận Một cửa
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quyết định 272/QĐ-BNN-TT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 272/QĐ-BNN-TT ngày 31/01/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3.541
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|