|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
14/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2015/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 31 tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban
Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày
25 tháng 11 năm 2009 của Quốc Hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng
7 năm 2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài
nguyên và Hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật thuế tài
nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên
và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại Tờ trình số 785/TTr-TC-CT-TNMT ngày
31 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (giá chưa bao
gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 2. Khi giá bán của các loại tài nguyên
có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên; giao Sở Tài chính phối hợp với Cục
Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài
nguyên trên thị trường tỉnh và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình
UBND tỉnh quyết định và báo cáo về Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế).
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chỉ đạo cơ quan thuế
trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị
tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 27 tháng
9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 1512/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định
2703/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Chi
Cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã,
thành phố Huế và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KT VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, báo Thừa Thiên Huế;
- Lưu: VT, TC, NĐ, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. KHOÁNG SẢN
STT
|
Tài nguyên
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
A
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
đ/tấn
|
1.000.000
|
|
2
|
Vàng sa khoáng, vàng cốm
|
đ/chỉ
|
2.000.000
|
|
3
|
Quặng sa khoáng titan
|
đ/tấn
|
1.300.000
|
|
B
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Đá block (nguyên khối)
|
đ/m3
|
4.400.000
|
|
2
|
Đá hộc
|
đ/m3
|
150.000
|
|
3
|
Đá dăm 4x6
|
đ/m3
|
200.000
|
|
4
|
Đá dăm 2x4
|
đ/m3
|
240.000
|
|
5
|
Đá dăm 1x2
|
đ/m3
|
250.000
|
|
6
|
Đá dăm 0,5x1
|
đ/m3
|
180.000
|
|
7
|
Đá cấp phối Dmax 2,5
|
đ/m3
|
190.000
|
|
8
|
Đá cấp phối Dmax 3,75
|
đ/m3
|
170.000
|
|
9
|
Đá Granite, Gabro diorit làm ốp
lát, mỹ nghệ
|
đ/m3
|
3.000.000
|
|
10
|
Đá dùng sản xuất phụ gia xi măng (Laterit hoặc đá
tổ ong)
|
đ/tấn
|
100.000
|
|
11
|
Sỏi, sạn, cuội
|
đ/m3
|
150.000
|
|
12
|
Đất san lấp mặt bằng công trình
|
đ/m3
|
22.000
|
|
13
|
Đất dùng sản xuất gạch, ngói
|
đ/m3
|
90.000
|
|
14
|
Đất dùng sản xuất phụ gia xi măng (đất sét)
|
đ/m3
|
70.000
|
|
15
|
Đất sét trắng (cao lanh)
|
đ/m3
|
80.000
|
|
16
|
Cát xây dựng (cát xây, tô)
|
đ/m3
|
60.000
|
|
17
|
Cát san lấp, xây dựng
công trình
|
đ/m3
|
40.000
|
|
18
|
Cát sử dụng làm vật liệu xây dựng không nung
|
đ/m4
|
60.000
|
|
19
|
Cát làm thủy tinh
|
đ/m3
|
200.000
|
|
20
|
Cát nhiễm mặn
|
đ/m3
|
20.000
|
|
21
|
Than bùn
|
đ/m3
|
230.000
|
|
22
|
Phụ gia hoạt tính Puzơlan
|
đ/tấn
|
120.000
|
|
C
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên,
nước thiên nhiên tinh lọc dùng để đóng chai, đóng bình, đóng hộp
|
đ/m3
|
300.000
|
|
2
|
Nước ngầm
|
đ/m3
|
6.000
|
|
3
|
Nước mặt
|
đ/m3
|
3.000
|
|
II. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN:
1. Gỗ rừng tự nhiên: (gỗ tròn)
SốTT
|
NHÓM GỖ
|
ĐVT
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Đường kính
|
Đường kính
|
Đường kính
|
Đường kính
|
< 25cm
|
25cm-30cm
|
30cm-40cm
|
40 ->50cm
|
1
|
Nhóm I
|
m3
|
11.000.000
|
13.000.000
|
15.000.000
|
17.000.000
|
2
|
Nhóm II
|
m3
|
6.000.000
|
7.000.000
|
8.000.000
|
9.000.000
|
Riêng gỗ kiền
|
m3
|
6.000.000
|
9.000.000
|
12.000.000
|
15.000.000
|
Gỗ Lim
|
m3
|
10.000.000
|
12.000.000
|
14.000.000
|
16.000.000
|
3
|
Nhóm III
|
m3
|
2.300.000
|
3.300.000
|
4.700.000
|
6.600.000
|
4
|
Nhóm IV
|
m3
|
1.400.000
|
2.000.000
|
2.700.000
|
4.000.000
|
5
|
Nhóm V
|
m3
|
1.300.000
|
1.800.000
|
2.700.000
|
4.000.000
|
6
|
Nhóm VI
|
m3
|
1.300.000
|
1.800.000
|
2.700.000
|
4.000.000
|
Riêng gỗ chò
|
m3
|
2.100.000
|
3.000.000
|
3.400.000
|
4.300.000
|
7
|
Nhóm VII
|
m3
|
1.000.000
|
1.400.000
|
1.700.000
|
2.300.000
|
8
|
Nhóm VIII
|
m3
|
600.000
|
900.000
|
1.400.000
|
1.800.000
|
2. Gỗ hộp, gỗ phách đã qua sơ chế:
Số TT
|
NHÓM GỖ
|
ĐVT
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Độ rộng
|
Độ rộng
|
Độ rộng
|
Độ rộng
|
< 25cm
|
25cm-30cm
|
30cm-40cm
|
40 ->50cm
|
1
|
Nhóm I
|
m3
|
15.400.000
|
18.200.000
|
21.000.000
|
23.800.000
|
2
|
Nhóm II
|
m³
|
8.400.000
|
9.800.000
|
11.200.000
|
12.600.000
|
Riêng gỗ kiền
|
m³
|
8.400.000
|
12.600.000
|
16.800.000
|
21.000.000
|
Gỗ Lim
|
m³
|
14.000.000
|
16.800.000
|
19.600.000
|
22.400.000
|
3
|
Nhóm III
|
m³
|
3.200.000
|
4.500.000
|
6.500.000
|
9.200.000
|
4
|
Nhóm IV
|
m³
|
2.000.000
|
2.800.000
|
3.800.000
|
5.600.000
|
5
|
Nhóm V
|
m³
|
1.800.000
|
2.600.000
|
3.700.000
|
5.600.000
|
6
|
Nhóm VI
|
m³
|
1.800.000
|
2.500.000
|
3.600.000
|
5.600.000
|
Riêng gỗ chò
|
m³
|
3.000.000
|
4.200.000
|
4.700.000
|
6.000.000
|
7
|
Nhóm VII
|
m³
|
1.400.000
|
2.000.000
|
2.300.000
|
3.200.000
|
8
|
Nhóm VIII
|
m³
|
800.000
|
1.200.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
STT
|
Loại lâm sản
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Mây nước
|
đ/kg
|
|
|
- Đường kính dưới 18mm
|
5.000
|
|
- Đường kính từ 18mm < 20mm
|
6.500
|
|
- Đường kính từ 20mm trên 30mm
|
8.000
|
|
2
|
Mây song
|
đ/kg
|
|
|
- Đường kính 10 - 15 mm
|
5.000
|
|
- Đường kính > 15 - 30 mm
|
6.500
|
|
- Đường kính trên 30 mm
|
8.000
|
|
3
|
Song mây bột
|
đ/Kg
|
|
|
- Đường kính dưới 20 mm
|
6.000
|
|
- Đường kính từ 20 - 30 mm
|
7.500
|
|
- Đường kính trên 30 mm
|
10.000
|
|
4
|
Các loại mây khác
|
đ/kg
|
5.000
|
|
5
|
Cây lồ ô, cây luồng
|
đ/cây
|
12.000
|
|
6
|
Cây nứa, cây cán giáo
|
đ/cây
|
5.000
|
|
7
|
Cây tre rừng, cây trúc
|
đ/cây
|
11.000
|
|
8
|
Cây giang
|
đ/cây
|
6.500
|
|
9
|
Lá nón
|
đ/100 lá
|
14.000
|
|
10
|
Bông, đót
|
đ/kg
|
2.500
|
|
11
|
Củi
|
đ/ste
|
100.000
|
|
IV. THỦY SẢN TỰ NHIÊN:
STT
|
Loại Thủy sản
|
ĐVT
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Tôm hùm loại 1
|
Kg
|
600.000
|
|
2
|
Tôm hùm các loại khác
|
Kg
|
300.000
|
|
3
|
Tôm các loại khác
|
Kg
|
110.000
|
|
4
|
Mực các loại
|
Kg
|
90.000
|
|
5
|
Cá biển các loại
|
Kg
|
60.000
|
|
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2015/QĐ-UBND ngày 31/03/2015 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
4.677
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|