|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Báo cáo 18/BC-UBDT tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu 2016 2017
Số hiệu:
|
18/BC-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Báo cáo
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Lê Sơn Hải
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/BC-UBDT
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 02 năm 2017
|
BÁO CÁO
TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU NĂM 2016
I. Kết quả thực hiện
1. Tổng hợp chung về kết quả thực
hiện hoạt động đấu thầu năm 2016
1.1. Việc lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu
thuộc dự án sử dụng vốn trong nước:
Năm 2016, các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc thực hiện
lựa chọn nhà thầu cho 13 gói thầu thuộc dự án sử dụng vốn trong nước do Trung
tâm Thông tin thực hiện, chia theo hình thức lựa chọn nhà thầu như sau:
* Đấu thầu rộng rãi trong nước
- Số gói thầu: 04 gói thầu
- Tổng giá trị: 23.494 triệu đồng
- Tổng giá trúng thầu: 23.458 triệu đồng
- Tỷ lệ tiết kiệm qua đấu thầu: 35 triệu đồng,
tương ứng tỷ lệ 0,15%
- Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu: Phương pháp
giá thấp nhất
* Chỉ định thầu
- Số gói thầu: 9 gói thầu
- Tổng giá trị: 840,76 triệu đồng
- Tổng giá trúng thầu: 840,76 triệu đồng
- Tỷ lệ tiết kiệm qua chỉ định thầu: 0 %
1.2. Việc lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu
thuộc dự toán mua sắm thường xuyên:
Năm 2016, các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc thực hiện
lựa chọn nhà thầu thực hiện 65 gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên,
trong đó:
* Đấu thầu rộng rãi:
- Số gói thầu: 02
- Tổng giá trị: 8.500 triệu đồng
- Tổng giá trúng thầu: 8.256 triệu đồng
- Tỷ lệ tiết kiệm qua đấu thầu: 244 triệu đồng,
tương ứng tỷ lệ 2,87%
- Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu: Phương pháp
giá thấp nhất
* Chỉ định thầu
- Số gói thầu: 44 gói thầu
- Tổng giá trị: 2.188,38 triệu đồng
- Tổng giá trúng thầu: 2.184,87 triệu đồng
- Tỷ lệ tiết kiệm qua chỉ định thầu: 3,51 triệu đồng,
tương đương tỷ lệ 0,16%
* Mua sắm trực tiếp
- Số gói thầu: 06 gói thầu
- Tổng giá trị: 352,7 triệu đồng
- Tổng giá trúng thầu: 352,7 triệu đồng
- Tỷ lệ tiết kiệm qua chỉ định thầu: 0%
1.3. Việc lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu
thuộc dự án sử dụng vốn ODA:
Năm 2016, Ủy ban Dân tộc có 33 gói thầu thuộc 03 dự
án sử dụng vốn ODA do các Ban Quản lý dự án nâng cao năng lực bình đẳng giới
vùng dân tộc thiểu số, Ban Quản lý tiểu dự án chính sách dân tộc và Tiểu ban Quản
lý dự án Hỗ trợ giảm nghèo PRPP thực hiện.
* Đấu thầu hạn chế trong nước:
- Số gói thầu: 01
- Tổng giá trị: 602 triệu đồng
- Tổng giá trúng thầu: 600 triệu đồng
- Tỷ lệ tiết kiệm qua đấu thầu: 2 triệu đồng, tương
ứng tỷ lệ 0,33%
- Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu: Tuyển tư vấn
cá nhân dựa trên lý lịch khoa học
* Chỉ định thầu
- Số gói thầu: 24 gói thầu
- Tổng giá trị: 2.023,7 triệu đồng
- Tổng giá trúng thầu: 1.680,7 triệu đồng
- Tỷ lệ tiết kiệm qua chỉ định thầu: 343 triệu đồng,
tương đương tỷ lệ 16,45%
* Chào hàng cạnh tranh
- Số gói thầu: 01 gói thầu
- Tổng giá trị: 71 triệu đồng
- Tổng giá trúng thầu: 59,6 triệu đồng
- Tỷ lệ tiết kiệm qua chỉ định thầu: 11,4 triệu đồng,
tương đương 16,06%
* Mua sắm trực tiếp
- Số gói thầu: 7 gói thầu
- Tổng giá trị: 329.84 triệu đồng
- Tổng giá trúng thầu: 173.84 triệu đồng
- Tỷ lệ tiết kiệm qua chỉ định thầu: 156 triệu đồng,
tương đương 47,3%
2. Công tác phổ biến, quán
triệt việc thực hiện Luật Đấu thầu năm 2013, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP và các
Thông tư hướng dẫn
Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định 63/2014/NĐ-CP
hướng dẫn Luật đấu thầu, tháng 12 năm 2014, Ủy ban Dân tộc đã tổ chức tập huấn
hướng dẫn các đơn vị thuộc Ủy ban quy trình thực hiện trình, thẩm định, phê duyệt
dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho đối tượng là thủ trưởng, kế toán
và chuyên viên phụ trách kế hoạch của các đơn vị dự toán thuộc Ủy ban Dân tộc.
3. Tình hình thực hiện việc
đăng tải thông tin trong đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng
Năm 2016, Văn phòng Ủy ban Dân tộc đã thực hiện
đăng ký thông tin của đơn vị trên mạng đấu thầu quốc gia với tư cách là bên mời
thầu và đã thực hiện đăng tải thông báo mời thầu trên mạng đấu thầu quốc gia.
Các đơn vị còn lại vẫn thực hiện đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu, ngoài
ra, các dự án sử dụng vốn ODA đăng tuyển tư vấn trên website của UNDP.
Do các gói thầu của Ủy ban dân tộc có quy mô nhỏ
nên các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc chưa thực hiện việc lựa chọn nhà thầu qua mạng.
4. Tình hình phân cấp trong
đấu thầu
Ủy ban Dân tộc chưa thực hiện phân cấp trong đấu thầu.
5. Năng lực của đội ngũ cán
bộ tham gia hoạt động đấu thầu
Chuyên viên tham gia hoạt động đấu thầu của Ủy ban
Dân tộc đã tham gia khóa học đấu thầu và được cấp chứng chỉ.
6. Kết quả thanh tra, kiểm
tra về đấu thầu:
Năm 2016, Ủy ban Dân tộc chưa tổ chức kiểm tra,
thanh tra chuyên đề về công tác đấu thầu.
7. Công tác giải quyết kiến
nghị và xử lý vi phạm về đấu thầu
Không có
8. Đánh giá chung về năng lực,
kinh nghiệm các nhà thầu trúng thầu và tiến độ triển khai các gói thầu trên địa
bàn.
Các nhà thầu trúng thầu có năng lực và kinh nghiệm
nên triển khai các gói thầu đúng cam kết trong hợp đồng, đảm bảo chất lượng và
tiến độ.
II. Đánh giá việc thực hiện hoạt
động đấu thầu năm 2016
Các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc đã thực hiện công
tác đấu thầu theo quy định hiện hành. Qua công tác đấu thầu năm 2016 cho thấy
các nhà thầu có năng lực và kinh nghiệm (có kinh nghiệm về lĩnh vực tham gia đấu
thầu trên 5 năm) khi triển khai sẽ đảm bảo chất lượng, tiến độ và đạt yêu cầu của
chủ đầu tư.
Trên đây là báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu
thầu năm 2016 của Ủy ban Dân tộc gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c);
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu VT, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Lê Sơn Hải
|
BIỂU 01
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NHÀ NƯỚC NĂM 2016 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1*, KHOẢN 2 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 1 LUẬT
ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
(Kèm theo Báo cáo số 18/BC-UBDT, ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban
Dân tộc)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC
|
Dự án quan trọng quốc gia do QH chủ trương đầu tư (1)
|
Dự án nhóm A (2)
|
Dự án nhóm B (3)
|
Dự án nhóm C (4)
|
Cộng (1 + 2 + 3 + 4)
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phí tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.750,00
|
3.740,00
|
10,00
|
1
|
3.750,00
|
3.740,00
|
10,00
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
840,76
|
840,76
|
0,00
|
9
|
840,76
|
840,76
|
0,00
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
19.744,02
|
19.718,05
|
25,97
|
3
|
19.744,02
|
19.718,05
|
25,97
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
24.334,78
|
24.298,81
|
35,97
|
13
|
24.334,78
|
24.298,81
|
35,97
|
II. THEO HÌNH
THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
23.494,02
|
23.458,05
|
35,97
|
4
|
23.494,02
|
23.458,05
|
35,97
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạn chế
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
840,76
|
840,76
|
0,00
|
9
|
840,76
|
840,76
|
0,00
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh
tranh
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đặc biệt
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tham gia thực hiện
của cộng đồng
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
24.334,78
|
24.298,81
|
35,97
|
13
|
24.334,78
|
24.298,81
|
35,97
|
Ghi chú:
|
Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm các
gói thầu sử dụng vốn đối ứng trong dự án ODA
* Riêng đối với các gói thầu sử dụng nguồn
mua sắm thường xuyên quy định tại điểm d và các điểm đ, e, g khoản 1 Điều 1
Luật Đấu thầu năm 2013 thì không báo cáo tại Biểu này mà báo cáo tại Biểu 2.2
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không
thực hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
BIỂU 02
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CÁC GÓI THẦU
MUA SẮM SỬ DỤNG NGUỒN VỐN MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN NĂM 2016 THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM
D, Đ, E VÀ G KHOẢN 1 ĐIỀU 1 LUẬT ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
(Kèm theo Báo cáo số 18/BC-UBDT, ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban
Dân tộc)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ
HÌNH THỨC
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng
thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
KQM
|
1
|
2.500,00
|
2.500,00
|
-
|
QM
|
|
|
|
-
|
2. Tư vấn
|
|
14
|
100,83
|
100,83
|
-
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
KQM
|
43
|
12.327,51
|
12.070,83
|
256,68
|
QM
|
|
|
|
-
|
4. Xây lắp
|
KQM
|
7
|
1.070,25
|
1.070,25
|
-
|
QM
|
|
|
|
-
|
Tổng cộng I
|
|
65
|
15.998,59
|
15.741,91
|
256,68
|
II. THEO HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
-
|
1. Rộng rãi
|
Trong nước
|
KQM
|
2
|
8.500,00
|
8.256,00
|
244,00
|
QM
|
|
|
|
-
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
-
|
2. Hạn chế
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
-
|
QM
|
|
|
|
-
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
-
|
3. Chỉ định thầu
|
Trong nước
|
|
44
|
2.188,38
|
2.184,87
|
3,51
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
-
|
4. Chào hàng cạnh tranh
|
Trong nước
|
KQM
|
13
|
4.957,51
|
4.948,34
|
9,17
|
QM
|
|
|
|
-
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
-
|
5. Mua sắm trực tiếp
|
Trong nước
|
|
6
|
352,70
|
352,70
|
-
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
-
|
6. Tự thực hiện
|
Trong nước
|
|
|
|
|
-
|
7. Đặc biệt
|
Trong nước
|
|
|
|
|
-
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
-
|
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng
|
Trong nước
|
|
|
|
|
-
|
Tổng cộng II
|
|
65
|
15.998,59
|
15.741,91
|
256,68
|
Ghi chú: Số liệu tổng hợp tại Biểu này bao gồm
gói thầu dùng vốn đối ứng trong dự án ODA đã được cân đối trong nguồn chi thường
xuyên
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không thực
hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
BIỂU 03
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NĂM 2016 THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH LUẬT
ĐẤU THẦU SỐ 43/2013/QH13
(Kèm theo Báo cáo số 18/BC-UBDT, ngày 20 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: Triệu đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC
|
Dự án quan trọng quốc gia do QH chủ trương đầu tư (1)
|
Dự án nhóm A (2)
|
Dự án nhóm B (3)
|
Dự án nhóm C (4)
|
Cộng (1 + 2 + 3 + 4)
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
329,84
|
173,84
|
156,00
|
7
|
329,84
|
173,84
|
156,00
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
2.572,00
|
2.215,60
|
356,40
|
22
|
2.572,00
|
2.215,60
|
356,40
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
124,70
|
124,70
|
-
|
4
|
124,70
|
124,70
|
-
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
3.026,54
|
2.514,14
|
512,40
|
33
|
3.026,54
|
2.514,14
|
512,40
|
II. THEO HÌNH
THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi
(ICS,QCBS, QBS, FBS, LCS, CQS, ICB, NCB…)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạn chế (LIB…)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
602,00
|
600,00
|
2,00
|
1
|
602,00
|
600,00
|
2,00
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu (SSS,
Direct contracting…)
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
2.023,70
|
1.680,70
|
343,00
|
24
|
2.023,70
|
1.680,70
|
343,00
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh
tranh (shopping)
|
Trong nước
|
KQM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
71,00
|
59,60
|
11,40
|
1
|
71,00
|
59,60
|
11,40
|
QM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
(repeat order)
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
329,84
|
173,84
|
156,00
|
7
|
329,84
|
173,84
|
156,00
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
(force account)
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tham gia thực hiện
của cộng đồng
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
3.026,54
|
2.514,14
|
512,40
|
33
|
3.026,54
|
2.514,14
|
512,40
|
Ghi chú:
|
Phần đối ứng ngân sách nhà nước của các dự
án này, đề nghị tổng hợp vào Biểu 2.1
Nguồn vốn ODA và vay ưu đãi đã được cân đối
trong chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu vào Biểu 2.2
KQM: Lựa chọn nhà thầu thông thường (không
thực hiện qua mạng)
QM: Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
Báo cáo 18/BC-UBDT năm 2017 tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2016 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Báo cáo 18/BC-UBDT ngày 20/02/2017 tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu năm 2016 do Ủy ban Dân tộc ban hành
6.345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|