VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NINH
Ủy ban nhân dân tỉnh giao
Giám đốc Sở Y tế căn cứ nội dung công bố TTHC, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt
trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý
chất lượng ISO 9001:2008 và thực hiện tin học hóa các TTHC.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
A
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
|
I. Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1,4,5,6 Điều 1 Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
X
|
4
|
Thủ tục Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe (bao gồm cả khám sức khỏe
cho người lái xe) thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
X
|
5
|
Thủ tục Khám sức khỏe định
kỳ của người lái xe ô tô
|
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy khám sức
khỏe cho người lái xe
|
|
7
|
Thủ tục Cho phép áp dụng
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
X
|
8
|
Thủ tục Cho phép áp dụng
thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số
07/2015/TT- BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
X
|
9
|
Thủ tục Bổ sung, điều chỉnh
phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện
đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
10
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
11
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
X
|
12
|
Thủ tục Cấp bổ sung lồng ghép
nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
X
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc
khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa
|
X
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
15
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản
1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
16
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế; Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
17
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
X
|
18
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
X
|
19
|
Thủ tục Cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
20
|
Thủ tục Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
21
|
Thủ tục Khám sức khỏe định
kỳ
|
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy khám sức
khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân
sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự; Người chưa đủ 18 tuổi; Người từ đủ
18 tuổi trở lên.
|
|
23
|
Thủ tục Phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
X
|
24
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề đối
với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc; cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại
nhà; cơ sở dịch vụ làm răng giả; cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp; cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
X
|
26
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với phòng xét nghiệm; Phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Phòng chẩn trị
y học cổ truyền; Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế; Phê duyệt
lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở y tế.
|
X
|
27
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
X
|
28
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường
bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng
cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện
tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp
giấy phép hoạt động)
|
X
|
29
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền; Cấp
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
30
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
X
|
31
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
X
|
32
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
X
|
33
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
X
|
34
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
35
|
Thủ tục Cho phép thành lập
ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược
tư thục trên địa bàn quản lý.
|
X
|
36
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
bài thuốc gia truyền.
|
X
|
37
|
Thủ tục bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
X
|
38
|
Thủ tục thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ
Hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
39
|
Thủ tục thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt
động đối với Phòng khám chuyên khoa điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
X
|
II. Lĩnh vực Dược và Mỹ
phẩm
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
X
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
X
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
X
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
X
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ
sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
X
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
“Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế)
|
X
|
7
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế)
|
X
|
8
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ
đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
9
|
Thủ tục Đăng ký lần đầu,
đăng ký lại, đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định
tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
X
|
10
|
Thủ tục Cấp thẻ cho người
giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học
|
X
|
11
|
Thủ tục Cấp thẻ cho người
giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp
|
X
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
X
|
13
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
14
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều
21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
15
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
17
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
18
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
X
|
19
|
Thủ tục Duyệt dự trù thuốc
thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty
bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành
(trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở
nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược
|
X
|
20
|
Thủ tục Cho phép cá nhân
xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm
không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện
|
X
|
21
|
Thủ tục Kê khai lại giá
thuốc sản xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên
địa bàn tỉnh, thành phố
|
X
|
22
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu
thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trực thuộc tỉnh
và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic.
|
X
|
23
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
X
|
24
|
Thủ tục Bổ sung phạm vi
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
X
|
25
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc
|
X
|
26
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn thuốc
|
X
|
27
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm: Nhà thuốc,
quầy thuốc, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp, tủ thuốc trạm y tế, cơ sở bán
lẻ thuốc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, cơ sở bán lẻ thuốc đông y, thuốc từ
dược liệu.
|
X
|
28
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người
quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không
thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh
trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động
kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
|
X
|
29
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu
lực) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
X
|
30
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
đăng ký hành nghề dược
|
X
|
31
|
Thủ tục Trả lại Chứng chỉ
hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh
đề nghị
|
X
|
32
|
Thủ tục Trả lại Chứng chỉ
hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương
đề nghị
|
X
|
33
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
X
|
III. Lĩnh vực An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
1
|
Thủ tục Cấp, cấp lại và cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế
|
X
|
2
|
Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy
tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
X
|
3
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy
xác nhận công bố phù hợp quy định ATTP
|
X
|
4
|
Thủ tục Cấp, cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia
thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và quảng cáo thông qua hội nghị, hội
thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm thuộc thẩm quyền quản
lý ngành Y tế.
|
X
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
X
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
X
|
IV. Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
1
|
Thủ tục công bố lại đối với
cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết
thời hạn bị đình chỉ hoạt động
|
X
|
2
|
Thủ tục công bố lại đối với
cơ sở điều trị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng
phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
X
|
3
|
Thủ tục công bố lại đối với
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về
tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
X
|
4
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công
bố đủ điều kiện
|
X
|
5
|
Thủ tục Duyệt dự trù và
phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
X
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a hoặc Điểm b hoặc Điểm c Khoản 2, Điều
17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc
quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
X
|
7
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1 hoặc theo Điểm a, c, d Khoản
1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng
dẫn việc quản lý sử dụng vắc xin trong tiêm chủng.
|
X
|
8
|
Thủ tục Công bố phòng xét
nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế cấp
|
X
|
9
|
Thủ tục Thông báo hoạt động
đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
X
|
10
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại
trong dự phòng lây nhiễm HIV
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân
viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại
trong dự phòng lây nhiễm HIV
|
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
14
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
|
X
|
15
|
Thủ tục Công bố đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
|
X
|
V. Lĩnh vực Y tế dự
phòng và môi trường
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm tra và xử lý Y tế hàng hóa, phương tiện vận tải
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch Y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
|
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
kiểm Y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
|
VI. Lĩnh vực Giám định
y khoa
|
1
|
Thủ tục Giám định thương tật
lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
|
2
|
Thủ tục Giám định lần đầu
do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
3
|
Thủ tục Giám định để thực
hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
|
4
|
Thủ tục Giám định để thực
hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
hưởng trợ cấp tuất hàng tháng.
|
|
5
|
Thủ tục Giám định tai nạn
lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
6
|
Thủ tục Giám định bệnh nghề
nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
7
|
Thủ tục Giám định tổng hợp
đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
8
|
Thủ tục Khám GĐYK đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng.
|
|
9
|
Thủ tục Khám GĐYK đối với
Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy
định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP .
|
|
10
|
Thủ tục Khám giám định
thương tật lần đầu
|
|
11
|
Thủ tục Khám giám định đối
với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời
|
|
12
|
Thủ tục Khám giám định đối
với trường hợp bổ sung vết thương
|
|
13
|
Thủ tục Khám giám định đối
với trường hợp vết thương còn sót
|
|
14
|
Thủ tục Khám giám định đối
với trường hợp vết thương tái phát
|
|
15
|
Thủ tục Khám giám định phục
vụ cho việc tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù đối với phạm nhân.
|
|
16
|
Thủ tục Khám giám định xác
định mức độ khuyết tật
|
|
17
|
Thủ tục Giám định theo yêu
cầu để kết luận tình trạng dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo đối với trẻ em để
bố mẹ của trẻ được sinh con thứ 3
|
|
VI. Lĩnh vực Tổ chức
cán bộ
|
1
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định
viên pháp y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
2
|
Thủ tục Miễn nhiệm giám định
viên pháp y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
VII. Lĩnh vực Tài chính
y tế
|
1
|
Thủ tục Thẩm định và phê
duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị)
công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố
|
X
|
VIII. Lĩnh vực Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình
|
1
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
|
2
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
sinh đối với trường hợp nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh.
|
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
sinh cho trường hợp trẻ em sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là
cơ sở khám chữa bệnh
|
|
B
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
1
|
Thủ tục Cấp, cấp lại và cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý ngành Y tế
|
X
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
X
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
X
|
II. Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
1
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
X
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt
động của điểm, trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
X
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
X
|
C
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
I. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình
|
1
|
Thủ tục Đề nghị hỗ trợ
kinh phí sinh con đúng chính sách dân số theo Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày
27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ.
|