|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4140/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4140/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 18
tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 9)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày
14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn
đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần
cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược, thuốc tương đương điều trị với
thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết
định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục
thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược
- Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 9) gồm 41 thuốc
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý
dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và
Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch - Tài chính; Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện,
viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có
thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD (02b)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
DANH MỤC
THUỐC
BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 9)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4140/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 của Bộ trưởng
Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế, Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Alimta
|
Pemetrexed disodium
heptahydrate
|
500mg Pemetrexed
|
Hộp 1 lọ bột đông
khô pha dung dịch tiêm truyền
|
VN1-731-12
|
Eli Lilly &
Company
|
Indianapolis, In
46285
|
Mỹ
|
2
|
Anaropin
|
Ropivacaine
hydrochloride monohydrate tương ứng Ropivacaine hydrochloride khan
|
0.5% (5mg/ml)
|
Dung dịch tiêm, hộp
5 ống tiêm đơn liều x 10ml
|
VN2-104-13
|
AstraZeneca AB
|
SE-151 85
Sodertalje
|
Thụy Điển
|
3
|
Anaropin
|
Ropivacaine
hydrochloride monohydrate tương ứng Ropivacaine hydrochloride khan
|
0.75% (7.5mg/ml)
|
Dung dịch tiêm, hộp
5 ống tiêm đơn liều x 10ml
|
VN2-105-13
|
AstraZeneca AB
|
SE-151 85
Sodertalje
|
Thụy Điển
|
4
|
Anaropin
|
Ropivacaine
hydrochloride monohydrate tương ứng Ropivacaine hydrochloride khan
|
0.2% (2mg/ml)
|
Dung dịch tiêm, hộp
5 ống tiêm đơn liều x 20ml
|
VN2-103-13
|
AstraZeneca AB
|
SE-151 85
Sodertalje
|
Thụy Điển
|
5
|
Atelec Tablets 10
|
Cilnidipine
|
Cilnidipine 10mg
|
Viên nén bao phim.
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 14 viên , hộp 50 vỉ x 10 viên , hộp 50 vỉ x
50 viên , hộp 100 vỉ x 10 viên
|
VN-15704-12
|
Ajinomoto
Pharmaceuticals Co.,Ltd
|
103-1,
Shirasakaushishimizu, Shirakawa-shi, Fukushima, 961-0835
|
Nhật Bản
|
6
|
Atelec Tablets 5
|
Cilnidipine
|
Cilnidipine 5mg
|
Viên nén bao phim.
Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 14 viên , hộp 50 vỉ x 10 viên
|
VN-15705-12
|
Ajinomoto
Pharmaceuticals Co.,Ltd
|
103-1,
Shirasakaushishimizu, Shirakawa-shi, Fukushima, 961-0835
|
Nhật Bản
|
7
|
Brilinta
|
Ticagrelor
|
90mg
|
Viên nén bao phim,
hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VN2-106-13
|
AstraZeneca AB
|
Gartunavagen,
SE-151 85 Sodertalje
|
Thụy Điển
|
8
|
Claforan
|
Natri cefotaxim
|
1 g
|
Thuốc tiêm bột; hộp
1 lọ thuốc tiêm bột + 1 lọ dung môi (nước cất)
|
GC-0204-12
|
Sản xuất thuốc bột:
Patheon UK Limited. Sản xuất dung môi: Công ty Cổ phần dược phẩm Trung ương
Vidiphar
|
Patheon UK Limited:
Kingfisher Drive, Covingham, Swindon, Wiltshire SN3 5BZ, UK. CTCPDP TW
Vidiphar: Tân Bình, Tân Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương
|
Sản xuất thuốc bột: Anh. Sản xuất dung môi: Việt Nam
|
9
|
Coltramyl (SXNQ)
|
Thiocolchicoside
|
4mg
|
Viên nén, Hộp 1 vỉ
x 12 viên
|
VD-6552-08
|
Công ty Roussel Việt
Nam
|
Số 1, đường số 3,
Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
10
|
Combigan
|
Brimonidine
tartrate, Timolol maleat
|
Mỗi ml chứa:
Brimonidine tartrat 2mg; Timolol 5mg
|
Hộp 1 lọ 5ml dung dịch
nhỏ mắt
|
VN-9923-10
|
Allergan
Pharmaceutical Ireland
|
Westport, Co.Mayo
|
Ireland
|
11
|
Combivent
|
Salbutamol
Sulphate, Ipratropium Bromide
|
1 ml dung dịch chứa
3 mg và 0,52 mg
|
Dung dịch khí dung;
Hộp 10 ống 2,5 ml
|
VN-10786-10
|
Laboratory Unither
|
Zone Industrielle
de Longre-10 rue Andre Dourouchez 80084 Amiens Cedex 2
|
Pháp
|
12
|
Elomet cream 0,5g
|
Mometasone furoate
|
0.10%
|
Tuýp; Mỗi hộp chứa
1 tuýp 5g, 10g
|
VN-8275-09
|
PT Schering -
Plough Indonesia TBK
|
JI. Raya Pandaan Km
48, Pandaan, Pasuruan, East-Java
|
Indonesia
|
13
|
Galvus Met
50mg/500mg
|
Vildagliptin,
Metformin hydrochloride
|
50mg Vildagliptin,
500mg Metformin hydrochloride
|
Hộp 6 vỉ × 10 viên
nén bao phim
|
VN2-117-13
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein
|
Thụy Sỹ
|
14
|
Heberprot-P 75
|
Recombinant Human
Epidermal Growth Factor - rh EGF
|
0,075mg
|
Bột đông khô pha tiêm;
Hộp to x 6 hộp nhỏ x 1 lọ
|
VN1-648-12
|
Center for Genetic
Engineering and Biotechnology
|
Ave. 31 e/158 y
190, Playa, Havana City.
|
Cuba
|
15
|
Herbesser R100
|
Diltiazem
Hydrochloride
|
100mg
|
Viên nang giải
phóng có kiểm soát, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-16506-13
|
Cơ sở sản xuất:
Mitsubishi Tanabe Pharma Factory Ltd.; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: P.T.
Tanabe Indonesia
|
Cơ sở sản xuất:
7473-2, Ooaza Onoda, Sanyo Onoda, Yamaguchi, Nhật Bản; Cơ sở đóng gói và xuất
xưởng: JI Rumah Sakit No. 104 Ujungberung Bandung 40612, Indonesia
|
Nhật Bản
|
16
|
Herbesser R200
|
Diltiazem
Hydrochloride
|
200mg
|
Viên nang giải
phóng có kiểm soát, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-16507-13
|
Cơ sở sản xuất:
Mitsubishi Tanabe Pharma Factory Ltd.; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: P.T.
Tanabe Indonesia
|
Cơ sở sản xuất:
7473-2, Ooaza Onoda, Sanyo Onoda, Yamaguchi, Nhật Bản; Cơ sở đóng gói và xuất
xưởng: JI Rumah Sakit No. 104 Ujungberung Bandung 40612, Indonesia
|
Nhật Bản
|
17
|
Hycamtin 1mg
|
Topotecan (dưới dạng
Topotecan HCl)
|
1mg
|
Hộp 1 lọ, Bột pha dung
dịch truyền tĩnh mạch
|
VN2-36-13
|
GlaxoSmithKline
Manufacturing SpA
|
Strada Provinciale
Asolana 90, 43056 San Polo di Torrile Parma
|
Ý
|
18
|
Hycamtin 4mg
|
Topotecan (dưới dạng
Topotecan HCl)
|
4mg
|
Hộp 1 lọ, Bột pha
dung dịch truyền tĩnh mạch
|
VN2-37-13
|
GlaxoSmithKline
Manufacturing SpA
|
Strada Provinciale
Asolana 90, 43056 San Polo di Torrile Parma
|
Ý
|
19
|
Idarac (SXNQ)
|
Floctafenin
|
200mg
|
Viên nén, hộp 2 vỉ
x 10 viên
|
VD-6555-08
|
Công ty Roussel Việt
Nam
|
Số 1, đường số 3,
Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
20
|
Keppra
|
Levetiracetam
|
100mg/ml
|
Hộp 1 lọ 300ml
|
VN-7875-09
|
Next Pharma SAS
|
17 Route de Meulan
F-78520 Limay
|
Pháp
|
21
|
Keppra
|
Levetiracetam
|
500mg
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
nén bao phim
|
VN-7876-09
|
UCB Pharma S.A.
|
Chemin du Foriest,
1420 Braine-I'Alleud
|
Belgium
|
22
|
Komboglyze XR
5/1000 mg
|
Saxagliptin,
Metformin hydrochloride
|
5mg, 1000mg
|
Viên nén bao phim,
hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN2-25-13
|
Bristol-Myers
Squibb
|
4601 Highway 62
East, Mount Vernon, Indiana 47620
|
Hoa Kỳ
|
23
|
Komboglyze XR 5/500
mg
|
Saxagliptin,
Metformin hydrochloride
|
5mg, 500mg
|
Viên nén bao phim,
hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN2-26-13
|
Bristol-Myers
Squibb
|
4601 Highway 62
East, Mount Vernon, Indiana 47620
|
Hoa Kỳ
|
24
|
Lamictal
100mg
|
Lamotrigine
|
100mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
viên nén
|
VN-15905-12
|
Cơ sở sản xuất:
GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA; Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia
Pty Ltd
|
Cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-232, Ba Lan; Cơ sở
đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia Vic 3155, Australia
|
Ba Lan
|
25
|
Lamictal
25mg
|
Lamotrigine
|
25mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
viên nén
|
VN-15906-12
|
Cơ sở sản xuất:
GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA; Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia
Pty Ltd
|
Cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-232, Ba Lan; Cơ sở
đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia Vic 3155, Australia
|
Ba Lan
|
26
|
Lamictal
50mg
|
Lamotrigine
|
50mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
viên nén
|
VN-15907-12
|
Cơ sở sản xuất:
GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA; Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia
Pty Ltd
|
Cơ sở sản xuất: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-232, Ba Lan; Cơ sở
đóng gói: 1061 Mountain Highway, Boronia Vic 3155, Australia
|
Ba Lan
|
27
|
Levitra ODL
|
Vardenafil (dưới dạng
Vardenafil HCl trihydrate)
|
10mg
|
Hộp 1 vỉ x 2 viên
nén tan trong miệng
|
VN2-107-13
|
Bayer Pharma AG
|
D-51368 Leverkusen
|
Đức
|
28
|
Lucentis
|
Ranibizumab
|
10mg/ml
|
Hộp 1 lọ
0,3ml dung dịch tiêm
|
VN1-443-11
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein
|
Thụy Sỹ
|
29
|
Neurontin
|
Gabapentin
|
300mg
|
Viên nang cứng, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VN-16857-13
|
Cơ sở sản xuất:
Pfizer Pharmaceuticals LLC; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer
Manufacturing Deutschland GmbH
|
Cơ sở sản xuất: Km
1.9, Road 689, Vega Baja, PR 00693, Puerto Rico, Mỹ; Cơ sở đóng gói và xuất
xưởng: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg
|
Đức
|
30
|
Perfalgan
|
Paracetamol
|
10mg/ml
|
Dung dịch tiêm truyền
tĩnh mạch, Gói gồm 12 lọ x 100ml
|
VN-5346-10
|
Bristol-Myers
Squibb S.r.l
|
Localita fontana
del Ceraso-03012 Anagni(FR)
|
Ý
|
31
|
Roferon-a
|
Interferon alfa-2a
|
3 MIU/0,5 ml
|
Hộp 1 bơm tiêm đóng
sẵn 0,5ml dung dịch tiêm dưới da
|
VN-5538-08
|
F. Hoffmann-La
Roche Ltd
|
Grenzacherstrasse
124, CH-4070 Basel
|
Thụy Sỹ
|
32
|
Roferon-a
|
Interferon alfa-2a
|
4,5 MIU/0,5 ml
|
Hộp 1 bơm tiêm đóng
sẵn 0,5 ml dung dịch tiêm dưới da
|
VN-5539-08
|
F. Hoffmann-La
Roche Ltd
|
Grenzacherstrasse
124, CH-4070 Basel
|
Thụy Sỹ
|
33
|
Tarceva
|
Erlotinib
|
150mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén bao phim
|
VN1-724-12
|
Roche S.p.A
|
Via Morelli 2
-20090, Segrate, Milano
|
Ý
|
34
|
Tarceva
|
Erlotinib
|
150mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
nén bao phim
|
VN1-725-12
|
Cơ sở sản xuất:
Roche S.p.A; Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd
|
Cơ sở sản xuất; Via
Morelli 2 -20090, Segrate, Milano, Ý; Cơ sở đóng gói: CH-4303 Kaiseraugst, Thụy
Sỹ
|
Ý
|
35
|
Tobrex
|
Tobramycine
|
0.3%
|
Hộp 1 lọ 5ml dung dịch
nhỏ mắt
|
VN-7954-09
|
S.A.Alcon-Couvreur.N.V
|
Rijksweg 14, 2870
Puurs
|
Bỉ
|
36
|
Tracleer
|
Bosentan
|
125mg
|
Hộp 1 lọ 60 viên
nén bao phim
|
VN-6377-08
|
Patheon Inc.
|
Toronto Region
Operations, 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9
|
Canada
|
37
|
Viramune
|
Nevirapine
hemihydrate
|
200mg
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
nén
|
VN1-673-12
|
Boehringer
Ingelheim Ellas A.E
|
5th km
Paiania-Markopoulo 19400 Koropi
|
Hy Lạp
|
38
|
Voltaren
|
Diclofenac natri
|
100mg
|
Hộp 1 vỉ × 5 viên đạn
|
VN-16847-13
|
Delpharm
Huninge S.A.S
|
26 Rue de la
Chapelle, F 68330 Huningue
|
Pháp
|
39
|
Voluven
|
Hydroxyethyl Starch
6%
|
6%, 500ml
|
Dung dịch tiêm truyền
tĩnh mạch, Túi FreeFlex
|
VN-5360-10
|
Fresenius Kabi
Deutschland GmbH
|
D-61346 bad Homburg
v.d.H
|
Đức
|
40
|
Votrient
|
Pazopanib (dưới dạng
Pazopanib Hydrochloride)
|
200mg
|
Viên nén bao phim,
Hộp 1 lọ 30 viên
|
VN2-34-13
|
Cơ sở sản xuất: Glaxo
Operations UK Ltd (trading as Glaxo Wellcome Operations); Cơ sở đóng gói (cấp
1 và cấp 2) và xuất xưởng thành phẩm: Glaxo Wellcome S.A.
|
Cơ sở sản xuất:
Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ, UK; Cơ sở đóng gói: Avda. De
Extremadura, 3, 09400 - Aranda de Duero (Burgos), Spain
|
Anh
|
41
|
Votrient
|
Pazopanib (dưới dạng
Pazopanib Hydrochloride)
|
400mg
|
Viên nén bao phim,
Hộp 1 lọ 30 viên
|
VN2-35-13
|
Cơ sở sản xuất:
Glaxo Operations UK Ltd (trading as Glaxo Wellcome Operations); Cơ sở đóng
gói (cấp 1 và cấp 2) và xuất xưởng thành phẩm: Glaxo Wellcome S.A.
|
Cơ sở sản xuất:
Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ, UK; Cơ sở đóng gói: Avda. De
Extremadura, 3, 09400 - Aranda de Duero (Burgos), Spain
|
Anh
|
Quyết định 4140/QĐ-BYT năm 2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4140/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 9) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
7.422
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|