|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2810/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
DỰ TOÁN
CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
VÀO LĨNH VỰC THỦY SẢN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 2810/QĐ-BNN-TC ngày 17 tháng 11 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
I
|
Đề án về
hình thành các cụm ngành công nghiệp để xúc tiến đầu tư trong lĩnh vực thủy
sản
|
300.000.000
|
Thực
hiện theo TT số 97/2010/TT-BTC ; 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
|
1
|
Khảo sát lựa chọn địa điểm tại
Đồng bằng sông Cửu Long (Kiên Giang)
|
|
|
|
97.350.000
|
Tổ
công tác triển khai
|
1.1
|
Vé máy bay khứ hồi (9 người)
|
Vé
|
9
|
7.500.000
|
67.500.000
|
1.2
|
Phòng ở (4 đêm)
|
Đêm
|
36
|
350.000
|
12.600.000
|
1.3
|
Công tác phí (5 ngày)
|
Ngày
|
45
|
150.000
|
6.750.000
|
1.4
|
Chi phí đi lại tại nơi thực địa
(5 ngày x 300km x 7000đ)
|
Km
|
1.500
|
7.000
|
10.500.000
|
2
|
Xây dựng đề cương Đề án
|
Người
|
2
|
2.000.000
|
4.000.000
|
Viện
KTQHTS
|
3
|
Tổ chức xin ý kiến trong tổ
công tác và các đơn vị liên quan (1 ngày)
|
3.400.000
|
Tổ
công tác triển khai
|
3.1
|
Người chủ trì
|
Ngày
|
1
|
200.000
|
200.000
|
3.2
|
Thư ký
|
Ngày
|
1
|
150.000
|
150.000
|
3.3
|
Đại biểu tham dự (25 người)
|
Người
|
25
|
70.000
|
1.750.000
|
3.4
|
Phô tô tài liệu (40 trang x 25
bộ)
|
Trang
|
1.000
|
400
|
400.000
|
3.5
|
Nước uống
|
Người
|
30
|
30.000
|
900.000
|
|
4
|
Đi thu thập số liệu, thông tin
tại địa bàn lựa chọn (2 lần)
|
|
|
|
85.200.000
|
Viện
KTQHTS và Thành viên tổ công tác
|
4.1
|
Vé máy bay khứ hồi cho 4 người
|
Vé
|
8
|
7.500.000
|
60.000.000
|
4.2
|
Phòng ở (3 đêm)
|
Đêm
|
24
|
500.000
|
12.000.000
|
4.3
|
Công tác phí (4 ngày)
|
Ngày
|
32
|
150.000
|
4.800.000
|
4.4
|
Chi phí đi lại tại nơi thực địa
(3 ngày x 200km x 7000đ)
|
Km
|
1.200
|
7.000
|
8.400.000
|
5
|
Phân tích và đánh giá thông
tin, số liệu
|
Người
|
3
|
500.000
|
1.500.000
|
6
|
Thuê chuyên gia vẽ thiết kế sơ
đồ quy hoạch
|
Người
|
2
|
5.000.000
|
10.000.000
|
7
|
Chi phí viết đề cương đề án
chi tiết
|
Người
|
2
|
4.000.000
|
8.000.000
|
8
|
Tổ chức xin ý kiến trong tổ
công tác và các đơn vị liên quan về dự thảo đề cương chi tiết (1 ngày)
|
6.900.000
|
Tổng
công tác triển khai
|
8.1
|
Người chủ trì
|
Ngày
|
1
|
200.000
|
200.000
|
8.2
|
Thư ký
|
Ngày
|
1
|
150.000
|
150.000
|
8.3
|
Đại biểu tham dự (40 người)
|
Người
|
40
|
70.000
|
2.800.000
|
8.4
|
Phô tô tài liệu (150 trang x 40
bộ)
|
Trang
|
6.000
|
400
|
2.400.000
|
8.5
|
Nước uống
|
Người
|
45
|
30.000
|
1.350.000
|
9
|
Chỉnh sửa và hoàn thiện đề án
|
Người
|
2
|
3.000.000
|
6.000.000
|
Viện
KTQHTS và Thành viên tổ công tác
|
10
|
Tổ chức nghiệm thu đề án (cấp
Bộ)
|
|
|
|
15.500.000
|
Tổ
công tác triển khai
|
10.1
|
Người chủ trì
|
Người
|
1
|
400.000
|
400.000
|
10.2
|
Thư ký, Thành viên Hội đồng
|
Người
|
9
|
300.000
|
2.700.000
|
10.3
|
Đại biểu tham gia
|
Người
|
20
|
70.000
|
1.400.000
|
10.4
|
Phô tô tài liệu 150 trang/1 bộ và
đóng quyển
|
Trang
|
30
|
50.000
|
1.500.000
|
10.5
|
Thuê Hội trường
|
Ngày
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
10.6
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
Người
|
2
|
800.000
|
1.600.000
|
10.7
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội
đồng
|
Người
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
10.8
|
Nước uống
|
Người
|
30
|
30.000
|
900.000
|
11
|
Dịch đề án ra tiếng anh
|
Trang
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
12
|
In đề án thành quyển để phục
vụ xúc tiến đầu tư
|
Quyển
|
100
|
100.000
|
10.000.000
|
13
|
Chi phí thông tin liên lạc
(điện thoại, fax, thư tín)
|
|
|
|
3.000.000
|
14
|
Chi khác (dự phòng)
|
|
|
|
31.150.000
|
|
II
|
Khảo sát
về cụm ngành kinh tế trong lĩnh vực chế biến thủy sản tại Đài Loan và Hàn
Quốc
|
800.000.000
|
Theo
TT số 91/2005/TT-BTC
|
1
|
Vé máy bay: Hạng C (1511 USD/vé)
|
Vé
|
1
|
31.731.000
|
31.731.000
|
Theo
báo giá thực tế. Tỷ giá tạm tính 1 USD = 21 000 VNĐ
|
|
Hạng
Y (1076 USD/vé)
|
Vé
|
11
|
22.596.000
|
248.556.000
|
Theo
báo giá thực tế. Tỷ giá tạm tính 1 USD = 21 000 VNĐ
|
2
|
Tiền thuê phòng nghỉ: Tại Hàn
Quốc: 12 người, 4 đêm (theo mức khoán)
|
Đêm
|
4
|
16.485.000
|
65.940.000
|
Theo
TT số 91/2005/TT-BTC
|
|
Tại
Đài Loan: 12 người, 4 đêm (theo mức khoán)
|
Đêm
|
4
|
16.485.000
|
65.940.000
|
Theo
TT số 91/2005/TT-BTC
|
3
|
Tiền ăn theo mức khoán tại 2
nước: Mức A (1 người x 9 ngày x 65$)
|
Ngày
|
9
|
1.365.000
|
12.285.000
|
Theo
TT số 91/2005/TT-BTC
|
|
Mức
B (11 người x 9 ngày x 60$)
|
Ngày
|
99
|
1.260.000
|
124.740.000
|
Theo
TT số 91/2005/TT-BTC
|
4
|
Thuê phiên dịch tiếng Hàn và
tiếng Trung (theo thực tế khoảng 400 US$/ngày)
|
Ngày
|
8
|
8.400.000
|
67.200.000
|
Tạm
khái toán
|
5
|
Vé tàu từ Đài Bắc đi Cao Hùng
(1.950TW$/người), bao gồm cả vé tàu cho phiên dịch
|
Vé
|
13
|
1.365.000
|
17.745.000
|
Tạm
khái toán
|
6
|
Vé tàu từ Busan đi Seoul (55.500
Won/người), bao gồm cả vé tàu cho phiên dịch
|
Vé
|
13
|
1.165.500
|
15.151.500
|
Tạm
khái toán
|
7
|
Thuê ô tô tại Hàn Quốc theo
chương trình
|
Nước
|
1
|
66.150.000
|
66.150.000
|
Tạm
khái toán
|
8
|
Thuê ô tô tại Đài Loan theo
chương trình (400USD/ngày)
|
Nước
|
5
|
8.440.000
|
42.200.000
|
Tạm
khái toán
|
9
|
Bảo hiểm (12 người x 1 lần x 13$)
|
Người
|
12
|
274.300
|
3.291.600
|
Theo
báo giá của phòng vé máy bay
|
10
|
Chi phí điện thoại liên lạc (50
USD/nước)
|
Nước
|
2
|
2.110.000
|
4.220.000
|
Theo
TT số 91/2005/TT-BTC
|
11
|
Quà tặng (cho các nơi đến làm
việc theo chương trình)
|
Phần
|
15
|
400.000
|
6.000.000
|
Theo
TT số 01/2010/TT-BTC
|
12
|
Chi hộ chiếu, thị thực
|
Lần
|
12
|
1.055.000
|
12.660.000
|
Theo
thông báo của văn phòng Đài Bắc tại Hà Nội
|
13
|
Dự phòng
|
|
|
|
16.189.900
|
|
III
|
Báo cáo
chuyên đề thu hút đầu tư vào ngành thủy sản
|
|
|
|
200.000.000
|
Theo
TT số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN
|
1
|
Các báo cáo chuyên đề
|
|
|
|
168.000.000
|
Tổ
công tác ký HĐ theo gói chuyên đề
|
1.1
|
Chuyên đề về chế biến
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
1.2
|
Chuyên đề về khai thác thủy sản
nội địa
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
1.3
|
Chuyên đề về khai thác thủy sản
biển
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
1.4
|
Chuyên đề về bảo quản sau thu
hoạch
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
Tổ
công tác ký HĐ trọn gói theo từng chuyên đề
|
1.5
|
Chuyên đề về hậu cần dịch vụ về
cảng cá
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
1.6
|
Chuyên đề về giống trong nuôi
trồng thủy sản
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
1.7
|
Chuyên đề về kiểm soát dịch bệnh
trong nuôi trồng thủy sản
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
1.8
|
Chuyên đề về môi trường trong
nuôi trồng thủy sản
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
1.9
|
Chuyên đề về quản lý chất lượng
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
1.10
|
Chuyên đề về nghiên cứu phát
triển nguồn nhân lực
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
1.11
|
Chuyên đề hệ thống thu mua và
phân phối
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
1.12
|
Chuyên đề nghiên cứu và tiếp cận
thị trường hàng thủy sản
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
1.13
|
Chuyên đề đánh giá về kinh tế xã
hội trong cộng đồng ngư dân
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
1.14
|
Chuyên đề nghiên cứu và tiếp cận
thị trường hàng thủy sản
|
Báo
cáo
|
1
|
12.000.000
|
12.000.000
|
|
1.2
|
Tổ chức nghiệm thu các báo cáo
chuyên đề (cấp cơ sở)
|
|
|
|
16.100.000
|
Tổ
công tác triển khai
|
2.1
|
Người chủ trì
|
Ngày
|
1
|
400.000
|
400.000
|
2.2
|
Thư ký, Thành viên Hội đồng
|
Người
|
9
|
300.000
|
2.700.000
|
2.3
|
Đại biểu tham gia
|
Người
|
20
|
70.000
|
1.400.000
|
2.4
|
Phô tô tài liệu (14 x 20 trang x
20 bộ = 5600 trang)
|
Trang
|
5.600
|
400
|
2.240.000
|
2.5
|
Đóng bộ tài liệu
|
Bộ
|
20
|
8.000
|
160.000
|
2.6
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
Người
|
2
|
800.000
|
1.600.000
|
2.7
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội
đồng
|
Người
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
2.8
|
Nước uống
|
Người
|
20
|
30.000
|
600.000
|
2.9
|
Hội trường
|
Ngày
|
1
|
3.000.000
|
3.000.000
|
3
|
Chi khác (dự phòng)
|
|
|
|
15.900.000
|
|
|
Tổng
cộng (I+II+III)
|
|
|
|
1.300.000.000
|
|
(Bằng
chữ: Một tỷ, ba trăm triệu đồng chẵn)
Quyết định 2810/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư vào lĩnh vực thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2810/QĐ-BNN-TC ngày 17/11/2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư vào lĩnh vực thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.036
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|