|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
602/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Võ Hồng Phúc
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
602/QĐ-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ QUỐC GIA NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số
116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ công văn số 1697/BTC-NSNN ngày 9 tháng 2 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc
thông báo kinh phí hỗ trợ chương trình XTĐT quốc gia năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 109/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư
(XTĐT) quốc gia giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ công văn số 623/TTg-KTTH ngày 21 tháng 4 năm 2011 thông báo ý kiến chỉ đạo
của Phó Thủ tướng Chính phủ Hoàng Trung Hải cho phép Bộ Kế hoạch và Đầu tư được
áp dụng Quyết định 109/2007/QĐ-TTg để bố trí kinh phí cho các hoạt động XTĐT
trong năm 2011;
Xét đề nghị của Hội đồng Thẩm tra Chương trình XTĐT quốc gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt danh mục các hoạt động XTĐT
thuộc Chương trình XTĐT quốc gia năm 2011 tại Phụ lục kèm theo.
Điều
2. Cơ quan chủ trì các hoạt động XTĐT tại
Quyết định này có trách nhiệm lập dự toán chi tiết trình Bộ Tài chính phê duyệt;
thực hiện các quy định về thanh toán, quyết toán và chế độ báo cáo theo Quy chế
xây dựng và thực hiện Chương trình XTĐT quốc gia giai đoạn 2007-2010 ban hành
kèm theo Quyết định số 109/2007/QĐ-TTg ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ và thực hiện các hoạt động được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội
dung, tiến độ, đảm bảo hiệu quả thu hút đầu tư và tiết kiệm ngân sách nhà nước.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các
đơn vị chủ trì chương trình XTĐT quốc gia năm 2011 có trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng
Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ; Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan trực thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Bộ KH&ĐT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Ban quản lý KCN, KCX, KCNC, KKT;
- Lưu: VT, ĐTNN (272)
|
BỘ
TRƯỞNG
Võ Hồng Phúc
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC HOẠT ĐỘNG XTĐT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XTĐT QUỐC
GIA NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 602/QĐ-BKHĐT ngày 09 tháng 5 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Tổng
kinh phí: 20 tỷ đồng
STT
|
Nội
dung hoạt động
|
Thời
gian thực hiện
|
Kinh
phí thực hiện (triệu VNĐ)
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
I
|
Hội nghị,
Hội thảo XTĐT vào vùng trọng điểm
|
|
1.300
|
|
|
1
|
Hội nghị XTĐT vào vùng Bắc Trung
Bộ
|
Quý
4
|
600
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
2
|
Hội thảo về thu hút đầu tư của Nhật
Bản vào hành lang kinh tế Đông Tây (Phối hợp với Kankeiren)
|
Quý
4
|
500
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
3
|
Hội nghị đánh giá hiệu quả và xác
định nhu cầu xúc tiến đầu tư vào các tỉnh Tây Nguyên
|
Quý
3
|
200
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
II
|
Hội thảo,
khảo sát đầu tư tại nước ngoài
|
|
5.000
|
|
|
1
|
Hội thảo Xúc tiến đầu tư khu vực
Mekong (trong diễn đàn hợp tác đầu tư thương mại - du lịch Mekong 2011)
|
Quý
3, 4
|
300
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
2
|
Đoàn khảo sát các Khu công nghiệp
và Khu kinh tế tại Đức
|
Quý
2, 3
|
400
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
3
|
Hội thảo xúc tiến đầu tư tại Nhật
Bản
|
Quý
2
|
1.000
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
4
|
Đoàn XTĐT tại châu Âu
|
Quý
3, 4
|
1.500
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
5
|
Đoàn XTĐT tại Đài Loan
|
Quý
3, 4
|
1.000
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
6
|
Hội nghị XTĐT Việt Nam vào Lào (tổ
chức tại Lào)
|
Quý
3
|
800
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
III
|
Hỗ trợ
chương trình PPP
|
|
2.300
|
|
|
1
|
Hội thảo giới thiệu dự án thí điểm
kêu gọi đầu tư theo hình thức PPP tại Nhật Bản, Hàn Quốc (Tại Nhật Bản phối hợp
với Manichi)
|
Quý
3
|
1.000
|
Bộ
KHĐT
|
Tổ PPP, các Bộ ngành, địa phương
liên quan
|
2
|
Hội thảo với đoàn doanh nghiệp Nhật
Bản và báo Manichi vào Việt Nam để khảo sát đầu tư theo hình thức PPP
|
Quý
4
|
200
|
Bộ
KHĐT
|
Tổ PPP, các Bộ ngành, địa phương
liên quan
|
3
|
Hội thảo giới thiệu dự án thí điểm
kêu gọi đầu tư theo hình thức PPP tại Australia
|
Quý
4
|
1.100
|
Bộ
KHĐT
|
Tổ PPP, các Bộ ngành, địa phương
liên quan
|
IV
|
Chương
trình XTĐT vào công nghiệp hỗ trợ
|
|
4.100
|
|
|
1
|
Đề án, đánh giá thực trạng và xác
định nhu cầu thu hút đầu tư nước ngoài vào công nghiệp hỗ trợ.
|
Quý
1, 2
|
200
|
Bộ
Công thương
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
2
|
Đề án phát triển cụm ngành trong
lĩnh vực ô tô và điện tử
|
Quý
2, 3
|
300
|
Bộ
Công thương
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
3
|
Khảo sát về cụm ngành công nghiệp
hỗ trợ về ô tô và điện tử tại một số địa phương
|
Quý
3, 4
|
300
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
4
|
2 Hội thảo xác định nhu cầu thu hút
đầu tư vào ngành công nghiệp hỗ trợ (tại Hà Nội và TP HCM)
|
Quý
2, 3
|
400
|
Bộ
Công thương
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
5
|
Đoàn khảo sát kinh nghiệm thực tiễn
trong lĩnh vực công nghiệp ô tô và điện tử tại một số nước ASEAN (Thái Lan,
Malaysia)
|
Quý
3, 4
|
800
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
6
|
Hội nghị XTĐT tại Nhật Bản về thu
hút đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ (phối hợp với Keidanren)
|
Quý
3, 4
|
700
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
7
|
Hội nghị XTĐT tại Hoa Kỳ về thu hút
đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ/kết hợp giới thiệu dự án PPP
|
Quý
3, 4
|
1.200
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
8
|
Xuất bản ấn phẩm tập hợp, hệ thống
hóa các ưu đãi đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ tại Việt Nam
|
Quý
3
|
200
|
Bộ
Công thương
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
V
|
Chương
trình XTĐT vào lĩnh vực thủy sản
|
|
1.500
|
|
|
1
|
Đề án về hình thành các cụm ngành
công nghiệp để xúc tiến đầu tư trong lĩnh vực thủy sản
|
Quý
2
|
300
|
Bộ
NN &PTNT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
2
|
Đoàn khảo sát về xây dựng cụm
ngành kinh tế trong lĩnh vực chế biến thủy sản tại Hàn Quốc, Nhật Bản hoặc
Đài Loan
|
Quý
2, 3
|
800
|
Bộ
NN &PTNT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
3
|
Báo cáo chuyên đề thu hút đầu tư
vào ngành thủy sản
|
cả
năm
|
200
|
Bộ
NN &PTNT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
4
|
Hội thảo hợp tác xúc tiến đầu tư
trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy hải sản tại khu vực phía Nam
|
Quý
2
|
200
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
VI
|
Đánh giá
tổng thể về đầu tư nước ngoài và định hướng cho giai đoạn 2011-2015
|
|
5.800
|
|
|
1
|
Đề án đánh giá tình hình ĐTNN
trong thời gian qua và định hướng chính sách giai đoạn 2011-2020 (các vấn đề
liên quan như công nghệ, lao động, ưu đãi đầu tư…)
|
cả
năm
|
2.000
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
2
|
Triển khai giai đoạn 2 đề án
nghiên cứu “xu hướng đầu tư ra nước ngoài của một số đối tác chiến lược tiềm
năng”
|
Quý
3, 4
|
300
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
3
|
Chương trình xây dựng Danh mục dự
án kêu gọi ĐTNN Quốc gia (bao gồm cả project profiles)
|
cả
năm
|
1.000
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
4
|
Nghiên cứu và xây dựng báo cáo về
chính sách đối với việc chuyển giá, tránh thuế/trốn thuế
|
cả
năm
|
500
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
5
|
Xây dựng đề án M&A
|
cả
năm
|
500
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
6
|
Xây dựng cơ chế thực hiện đề án
quy định quyền sở hữu nhà gắn với quyền sử dụng đất của cá nhân, tổ chức nước
ngoài
|
cả
năm
|
500
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
7
|
Xây dựng phim quảng bá về môi trường
đầu tư Việt Nam
|
cả
năm
|
1.000
|
Bộ
KHĐT
|
Các Bộ ngành, địa phương liên
quan
|
|
Tổng cộng
|
|
20.000
|
|
|
Quyết định 602/QĐ-BKHĐT năm 2011 về phê duyệt danh mục các hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 602/QĐ-BKHĐT ngày 09/05/2011 về phê duyệt danh mục các hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia ngày 09/05/2011 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
4.036
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|