BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 86/2005/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 12 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT; SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; KIỂM TRA VỆ SINH
THÚ Y
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Quy định mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật; kiểm tra vệ sinh thú y”;
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ Quyết định số
609/NN-TY/QĐ ngày 06 tháng 9 năm 1994 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công
nghiệp thực phẩm (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) về việc ban
hành các mẫu hồ sơ kiểm dịch, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y động
vật, sản phẩm động vật;
Điều 3. Chánh
văn phòng Bộ, Cục
trưởng Cục Thú y, Thủ
trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
BÙI BÁ BỔNG
|
QUY ĐỊNH
MẪU HỒ SƠ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT; SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; KIỂM TRA
VỆ SINH THÚ Y
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 86/2005/QĐ-BNNngày 26 tháng 12 năm 2005 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quy định này áp dụng đối với việc vận chuyển động
vật, sản phẩm động vật trong nước, xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm
xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam; kiểm tra vệ sinh
thú y.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Quy định này áp dụng cho các tổ chức, cá
nhân có hoạt động liên quan đến kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra
vệ sinh thú y trên lãnh thổ Việt Nam;
2. Trong trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác với quy định
của Quyết định này thì áp dụng theo điều ước quốc tế đó;
3. Trong trường hợp động vật, sản phẩm động
vật xuất khẩu sang các nước có thoả thuận giữa cơ quan Thú y Việt Nam và cơ
quan Thú y nước nhập khẩu về mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thì thực hiện theo mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch đó.
Điều 3. Hồ
sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y:
1. Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật vận chuyển ra khỏi huyện (Mẫu: 1): sử dụng đối với động vật, sản phẩm động
vật vận chuyển ra khỏi huyện trong tỉnh và ra ngoài tỉnh;
2. Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật xuất khẩu (Mẫu: 2);
3. Giấy đăng ký kiểm dịch (Mẫu: 3): sử dụng để
đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập
tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam phục vụ thông quan hàng
hoá tại cửa khẩu (ban hành kèm theo Thông tư số 17/2003/TTLT/BTC-BNN&PTNT-BTS
ngày 14/3/2003 giữa Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ
Thuỷ sản);
4. Bản khai kiểm dịch động vật (Mẫu: 4): sử
dụng đối với chủ tầu biển vận chuyển động vật, sản phẩm động vật vào lãnh thổ Việt
Nam (ban hành kèm theo Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính
phủ về quản lý hoạt động Hàng hải tại cảng biển và khu vực Hàng hải của Việt
Nam);
5. Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y (Mẫu: 5);
6. Biên bản kiểm tra và lấy mẫu xét nghiệm
(Mẫu: 6);
7. Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y
của động vật, sản phẩm động vật (Mẫu: 7);
8. Biên bản mở niêm phong phương tiện vận
chuyển, chứa đựng động vật, sản phẩm động vật (Mẫu: 8);
9. Quyết định xử lý động vật, sản phẩm động
vật không đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y (Mẫu: 9);
10.Biên bản xử lý vệ sinh thú y hàng động
vật, sản phẩm động vật (Mẫu: 10);
11.Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y
(Mẫu: 11);
12.Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh (Mẫu: 12);
13.Giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh (Mẫu:13);
14.Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (Mẫu: 14);
15.Giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh (Mẫu: 15);
16.Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (Mẫu:
16): sử dụng đối với kiểm dịch động vật xuất khẩu;
17.Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động
vật (Mẫu: 17): sử dụng đối với kiểm dịch sản phẩm động vật xuất khẩu;
18.Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật nhập
khẩu vận chuyển về khu cách ly kiểm dịch (Mẫu: 18);
19.Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động
vật nhập khẩu vận chuyển về khu cách ly kiểm dịch (Mẫu: 19);
20.Thông báo kết thúc thời gian cách ly kiểm
dịch động vật (Mẫu: 20);
21.Thông báo kết thúc thời gian cách ly kiểm
dịch sản phẩm động vật (Mẫu:21);
22.Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật nhập
khẩu (Mẫu: 22): sử dụng đối với động vật không thuộc diện phải cách ly kiểm
dịch;
23.Giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu (Mẫu: 23): sử dụng đối
với sản phẩm động vật không thuộc diện phải cách ly kiểm
dịch;
24.Chứng nhận kiểm dịch động vật tạm nhập tái
xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam (Mẫu: 24);
25.Chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật tạm
nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam
(Mẫu: 25);
26.Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Mẫu:
26).
Điều 4. Sử dụng mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trong một số trường hợp.
1. Động vật, sản phẩm động vật tạm xuất tái
nhập: sử dụng mẫu đăng ký kiểm dịch và mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu;
2. Đối với cơ sở giết mổ động vật, sơ chế
sản phẩm động vật với mục đích để xuất khẩu được cơ quan kiểm dịch động vật
xuất nhập khẩu kiểm tra, giám sát, nếu cơ sở có nhu cầu tiêu thụ nội địa hoặc
xuất khẩu sang những nước không có yêu cầu về kiểm dịch xuất khẩu thì phải đăng
ký kiểm dịch với cơ quan kiểm dịch động vật quản lý cơ sở đó và sử dụng các mẫu
giấy đăng ký kiểm dịch và mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật xuất
khẩu.
Điều 5. Mẫu
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y.
1. Các mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật; chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y được in trên giấy
in khổ A4, ở giữa có Logo kiểm dịch động vật in chìm, màu đen nhạt, đường kính
12 cm.
2. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật vận chuyển trong nước được đóng dấu “BẢN GỐC” hoặc “BẢN
SAO” bằng mực dấu màu đỏ ở góc bên phải phía dưới “Mẫu: …” (Mẫu dấu
theo quy định tại phụ lục kèm theo). Số lượng giấy chứng nhận kiểm dịch được
phát hành như sau:
a) Bản gốc: 01 bản lưu tại cơ quan kiểm dịch động
vật, 01 bản cấp cho chủ hàng;
b) Bản sao: căn cứ vào nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có) để cấp bản sao cho chủ hàng, mỗi nơi giao hàng
chỉ cấp 01 bản sao.
3. Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá
cảnh lãnh thổ Việt Nam được đóng dấu “ORIGINAL” hoặc “COPY” bằng
mực dấu màu đỏ ở góc bên phải phía dưới “Mẫu: …” (Mẫu dấu theo quy định
tại phụ lục kèm theo). Số lượng giấy chứng nhận kiểm dịch được phát hành như
sau:
a) Bản Original: 01 bản lưu tại cơ quan kiểm
dịch động vật, 01 bản cấp cho chủ hàng;
b) Bản Copy: cấp cho chủ hàng 02 bản.
Điều 6. Thời
hạn giá trị sử dụng của giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật;
chứng nhận kiểm tra vệ sinh thú y:
1. Thời hạn giá trị sử dụng của Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước được tính theo
thời gian vận chuyển động vật, sản phẩm động vật từ nơi xuất phát đến nơi đến
cuối cùng;
2. Thời hạn giá trị sử dụng của Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu có giá trị sử
dụng từ 30 đến 45 ngày;
3. Thời hạn giá trị sử dụng của Giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu,
quá cảnh lãnh thổ Việt Nam được tính theo thời gian tối đa cho phép lưu trú tại
lãnh thổ Việt Nam;
4. Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với
các cơ sở có thời hạn giá trị sử dụng 02 năm;
Điều 7. Tổ
chức thực hiện.
1. Mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật và kiểm tra vệ sinh thú y được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc;
2. Cục Thú y chịu trách nhiệm việc ban hành
mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh thú y;
3. Các cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục
Thú y, Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm
in ấn, sử dụng hồ sơ kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và kiểm tra vệ sinh
thú y theo đúng quy định hiện hành;
4. Thẩm quyền cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm tra vệ sinh thú y:
a) Trạm Thú y cấp huyện thực hiện kiểm dịch
và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật khi vận chuyển ra
khỏi huyện trong phạm vi tỉnh;
b) Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật khi vận chuyển ra ngoài tỉnh; kiểm tra và cấp Chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở phục vụ tiêu dùng trong nước;
c) Cơ quan kiểm dịch động vật thuộc Cục Thú y
và Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (được Cục Thú y uỷ
quyền) thực hiện kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ
Việt Nam;
d/ Cục Thú y cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y đối với các cơ sở phục vụ xuất nhập khẩu, cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
5. Nghiêm cấm việc in, phát hành và sử dụng
mẫu hồ sơ trái với quy định tại Quyết định này.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN
CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN
Số:................../ĐK-KDNĐ
Kính gửi:
..............……………......................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ........................................…................................….…................
Địa chỉ giao dịch:
…………………………………...…………………………...…………………...…..
Chứng minh nhân dân
số: …………………… Cấp ngày……../..…./…….….. tại………….……...…...
Điện thoại:
………...…………. Fax: ………...…….….. Email: ………….………………….….……...
Đề nghị được làm thủ
tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): …………………………………......…………………………………………..
Nơi xuất phát:
…………………………………...……………………….…………………………...…..
Tình trạng sức khoẻ động
vật: ………………………………………………………………………..…..
................................................................................…...............................…..............................…...........
Số động vật trên xuất
phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: ………..…………………………..……….
………………………………………….....
theo Quyết định số …………/……… ngày……/…../……. của ……………(1)………………………………. (nếu
có).
Số động vật trên đã được
xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
2/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
3/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
4/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
5/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
Số động vật trên đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …...…./……/ …...….
2/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
3/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
4/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
5/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách đóng gói
|
Số lượng
(2)
|
Khối
lượng
(kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): …………………………………...…………………………….……………
Số sản phẩm động vật
trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số
………/……… ngày….…/….../ ......…. của ………....……(3) ….…..……………….……… (nếu
có).
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất: …………………………………………………………………..….……….
...……………...…………...……………...…………...……………...…………...…...………..…....…..
Điện thoại: ……………………………………….
Fax: ………………………………...………...…….
III/ CÁC THÔNG TIN
KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân
nhập hàng: ………………………………………………………..……………….
Địa chỉ:
…….....…………...……………...…………...……………...…………...……..…………..…..
Điện thoại:
………………………………………. Fax: …………………………………..…………….
Nơi đến (cuối
cùng): …………………………………...…………..…………...………..………………
Phương tiện vận
chuyển: ...……………...……………...……...………………...…….….………...……
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
……...……………...……………...……………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……..…....…
2/ ……...……………...……………...………………
Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……..…...…
3/
……...……………...……………...……………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ….…….....…
Điều kiện bảo quản
hàng trong quá trình vận chuyển: ...………………..…………....…..…………...….
Các vật dụng khác
liên quan kèm theo: ...……………...………………………………...….……………
...……………...…………...……………...…………...……………...…………...………..…….…...…..
Các giấy tờ liên quan
kèm theo: ...……………...………………………………………….........………..
...……………...…………...……………...…………...……………...…………...………..………...…...
Địa điểm kiểm dịch:
...………………..…………...……………...……………………...……...………..
Thời gian kiểm dịch:
...……………...………….…..……………...………….………….………..…….
Tôi xin
cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp
luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch
tại địa điểm.................….…...............
......................................................................……............
………… vào hồi …..
giờ…... ngày ........./......./ …...….
Vào sổ đăng ký số
...........…... ngày…...../ ......./ …...….
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG
VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại
................….........................
Ngày
........ tháng .......năm …...….
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng
dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Tờ khai được
làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng
hoặc người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng
ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ
quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng
kiện, thùng, hộp, ....
- (3) Tên cơ
quan trả lời kết quả xét nghiệm.
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN
PHẨM ĐỘNG VẬT XUẤT KHẨU
Số:................../ĐK-KDXK
Kính
gửi: ............................……….......................................
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ........................................…................................….…................
Địa chỉ giao dịch:
…………………………………...…………………………...…………………...…..
Chứng minh nhân dân
số: …………………… Cấp ngày……../..…./…….….. tại………….……...…...
Điện thoại:
………...…………. Fax: ………...…….….. Email: ………….………………….….……...
Đề nghị được làm thủ
tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): …………………………………......…………………………………………..
Nơi xuất phát:
…………………………………...……………………….…………………………...…..
Tình trạng sức khoẻ động
vật: ………………………………………………………………………..…..
................................................................................…...............................…..............................…...........
Số động vật trên xuất
phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: ………..…………………………..……….
………………………………………….....
theo Quyết định số …………/……… ngày……/…../……. của ……………(1)………………………………. (nếu
có).
Số động vật trên đã được
xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
2/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
3/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
4/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
5/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...…. Số động vật trên đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …...…./……/ …...….
2/ ………………………………………………...……………..
tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
3/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
4/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
5/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách đóng gói
|
Số lượng
(2)
|
Khối
lượng
(kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): …………………………………...…………………………….……………
Số sản phẩm động vật
trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số
………/……… ngày….…/….../ ………. của ……………(3)...….…..……………….……… (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất: …………………………………………………………………..….……….
...……………...…………...……………...…………...……………...…………...…...………..…....…..
Điện thoại:
………………………………………. Fax: ………………………………...………...…….
III/ CÁC THÔNG TIN
KHÁC:
Tên, địa chỉ tổ chức,
cá nhân nhập khẩu:
...................….......…...…..........................................................
.....................................................................................….....…......................….........................................
Điện thoại:
..............….......….... Fax: ......….................... Email:
...…………...….……..........................
Cửa khẩu xuất: .......................................................….........................................…...................................
Thời gian hàng đến cửa khẩu
xuất:................……............Phương tiện vận chuyển: ………….…...........
Nước nhập khẩu:
……………………………… Nước quá cảnh (nếu có): ……..…...………………….
Điều kiện bảo quản
hàng trong vận
chuyển:..................………...........……..........……..……..................
Các vật dụng khác có liên quan kèm theo trong vận
chuyển:....……………..............…...........................
......................................................................................................…………...............…............................
Hồ sơ giấy tờ liên
quan đến hàng vận chuyển gồm:
...........….............………..…....…............................
..............................................................................................................……......….....................................
..............................................................................................................……................…...........................
Địa điểm cách ly kiểm
dịch:
......................................................…….…………....…...............................
Thời gian tiến hành kiểm dịch:
...................................................……...........…..…………......................
Tôi xin cam đoan việc
khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN
KIỂM DỊCH
Đồng ý kiểm dịch
tại địa điểm......................….............
.........................................................…...........................
………… vào hồi …..
giờ…... ngày ........./......./ …...…
Vào sổ đăng ký số
...........…... ngày........./ ....../ …...….
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG
VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại
.......…...................................
Ngày ...........
tháng ....... năm …...….
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng
dấu, ghi rõ họ tên)
|
- Tờ khai được
làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng
hoặc người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng
ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Tên cơ
quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng
kiện, thùng, hộp, ....
- (3) Tên cơ
quan trả lời kết quả xét nghiệm.
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
.................., ngày.......
tháng ...... năm ……....
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM
DỊCH
(*)
Số:................../ĐK-KD
Kính gửi:
...........................................................(**)
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
....................................................................…...............................
Địa chỉ:
....................................................................................................…..................................
Điện thoại: ................................
Fax.................................E-mail
.....................…........................
Đề nghị quý Cơ quan kiểm dịch lô hàng
(***) : ....……….…….......(xuất khẩu, nhập khẩu) .....
1.
Tên
hàng:
...................................................................................................................….....
2.
Nơi
sản xuất:
.............................................................................................................…......
3.
Số
lượng:
................................................................................................................…........
4.
Kích
cỡ cá thể (đối với hàng hoá là thuỷ sản):
.....................................................….........
5.
Trọng
lượng tịnh:
................................................................................................…...........
6.
Trọng
lượng cả bì:
...................................................................................................….......
7.
Loại
bao bì:
.............................................................................................................…........
8.
Số
hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr ...):
.....................................….........
9.
Tổ
chức, cá nhân xuất khẩu:
.................................................................................….........
10.
Nước
xuất khẩu:
...................................................................................................…..........
11.
Cửa
khẩu xuất:
.....................................................................................................…..........
12.
Tổ
chức, cá nhân nhập khẩu:
.............................................................................….............
13.
Nước
nhập khẩu:
..............................................................................................…..............
14.
Phương
tiện vận chuyển:
....................................................................................…............
15.
Cửa
khẩu nhập:
...................................................................................................…............
16.
Mục
đích sử dụng:
................................................................................................…..........
17.
Giấy
cho phép kiểm dịch nhập khẩu (nếu có): ...................................................…............
18.
Địa
điểm kiểm dịch:
..........................................................................................….............
19.
Địa
điểm nuôi trồng (nếu có): ..........................................................................…..............
20.
Thời
gian kiểm dịch:
.......................................................................................…...............
21.
Địa
điểm giám sát (nếu có):
........................................................................…...................
22.
Thời
gian giám sát:
.........................................................................................…................
23.
Số
bản giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp:
.............................................….....................
Chúng tôi xin
cam kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hoá nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng
thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hoá ra lưu thông sau khi được quý Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:
Đồng ý đưa hàng hoá về địa điểm :
............................................................…............................
...........................................................................................…......................................................
để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi
.....…... giờ, ngày …..... tháng ..…... năm ......…...
Vào sổ số .......…......, ngày ......... tháng .….... năm .....…....
................................................................. (**)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN HẢI QUAN:
(Trong trường
hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt
Nam vì lý do..............…...........................................
...........................................................................................…......................................................
......................................................................................…...........................................................
........…......., ngày ...…... tháng …..... năm .....…....
CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ................…......
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Giấy đăng ký được
làm thành 03 bản;
(*) Đăng ký
theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
(**) Tên Cơ
quan Kiểm dịch;
(***) Phải có
đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô
hàng;
(****) Cam
kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hoá nhập khẩu;
Lưu ý :
Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy Chứng minh nhân dân, ngày
tháng và nơi cấp
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
BẢN KHAI KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
DECLARATION FOR
ANIMAL QUARANTINE
Số:................../BK-KD
Number:
Tên
tàu:....................................................................
Name of the ship
|
Quốc tịch:
……........................................
Nationality
|
Tên thuyền trưởng:
.................................................
Master’s
name:
|
Tên bác sĩ:
……………….………..…....
Doctor’s name:
|
Số thuyền viên:
.......................................................
Number of crew:
|
Số hành khách: ........................................
Number of
passengers
|
Cảng rời cuối cùng:
................................................
Port of arrival
from
|
Cảng đến tiếp theo:
.................................
Next port
|
Cảng bốc hàng đầu tiên và ngày rời cảng
đó:.......................................................................
The first port of loading and the date of departure
………………………………………………………….………...………………………………
Tên, số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật nhận ở cảng đầu
tiên:
Name, quantity and
weight of animal and animal products loaded at the first port:
………………………………………………………….………...………………………………………………………………………………………….………...………………………………………………………………………………………….………...………………………………Tên,
số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật nhận ở các cảng trung
gian và tên các cảng đó: ……………….…………………….………………….……………..
Name, quantity and
weight of animal and animal products loaded at the intermediate ports and the
names of these ports:
………………………………………………………….………...………………………………………………………………………………………….………...………………………………Tên,
số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật cần bốc ở cảng này:
Name, quantity and
weight of animal and animal products to be discharged at this port:
………………………………………………………….………...………………………………………………………………………………………….………...………………………………………………………………………………………….………...………………………………
Thuyền trưởng cam đoan những điều khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm
chấp hành đầy đủ các quy định về kiểm dịch động vật.
The Master
guarantees the correctness of the above mentioned declarations and his
responsibility for entirely by the said regulations on animal quarantine.
............................, ngày tháng năm ….....
Date
THUYỀN TRƯỞNG ( ĐẠI
LÝ HOẶC SỸ QUAN )
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
MASTER
(Authorized
agent or officer)
(Signature, stamp, full name)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Số:................../ĐK-KTVSTY
Kính gửi: ..............……….…........……............................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc
người đại diện):
.......…………….................…….................…....…......
Địa chỉ giao dịch:
...............................................…..........……..............………...............….…....
Chứng minh nhân dân
số: …………………… Cấp ngày…..../…../….….. tại…………..……….……
Điện thoại: ..............................
Fax: ............................ Email: ..………........……….....….….....
Đề nghị quý cơ quan
kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):
1. Cơ sở chăn nuôi động
vật.
Loại động vật:
………………………………………………….. Số lượng: ……..……...……
2. Cơ sở sản xuất,
kinh doanh con giống.
Loại động vật:
………………………………………………….. Số lượng: …..………...……
3. Cơ sở cách ly kiểm
dịch động vật.
Loại động vật:
………………………………………………….. Số lượng: ………..…...……
4. Cơ sở cách ly kiểm
dịch sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động
vật: ……………………………………….. Khối lượng: …..………...…
5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động
vật.
6. Cơ sở giết mổ động
vật.
Loại động vật:
………………………….……..….. Công suất giết mổ: ……....……con/ngày
7. Cơ sở sơ chế sản
phẩm động vật.
Loại sản phẩm động
vật: ………………………………….... Công suất: ……..…….tấn/ngày
8. Cơ sở bảo quản sản
phẩm động vật.
Loại sản phẩm động
vật: …………………………………..….... Công suất: …….……….tấn
9. Cơ sở kinh doanh động
vật/ sản phẩm động vật.
Loại động vật/sản
phẩm động vật: …………………………………….……………...……….
10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh
học/hoá chất dùng trong thú y:
11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm
sinh học/ hoá chất dùng trong thú y:
12. Vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật:
Loại động vật:
…………………………………………………….........………...……………
An toàn với bệnh:
…………………………………………………………..….….….….……
13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán
bệnh động vật:
Địa điểm cơ sở: …….………………………….…………..………….…….…………...……….
………………………………………………………………………….……………......……….
Địa điểm và thiết kế
xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày ……../……./….….
Đăng ký kinh doanh /Giấy
phép đầu tư số: …………………. Cấp tại ………………..………..
Mục đích sử dụng:
Tiêu
thụ nội địa
Phục
vụ xuất khẩu
Các giấy tờ liên
quan: .....…………………………….…...…..…….......….................….............
...........................................................................................…..........…….......................…............
.................................................................................................….......……....................................
Dự kiến thời gian cơ
sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..….....
Tôi xin cam đoan việc
khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN
KIỂM DỊCH
Đồng ý kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y cơ sở ………………..………(2) ………………………....
Thời gian kiểm tra: …… giờ,
ngày......../....../ …......
Vào sổ đăng ký số
........…..... ngày......../....../ …......
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG
VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại
...........................................
Ngày .…...... tháng ....... năm ...........
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng
dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
- Tờ khai được làm thành
02 bản: 01 bản do cơ quan tiếp nhận tờ khai giữ, 01 bản do chủ cơ sở hoặc
người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng
ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Chỉ ghi
hoặc đánh dấu x vào ô vuông đối với loại hình cơ sở đề nghị được kiểm tra;
- (2) Tên cơ
sở đề nghị được kiểm tra vệ sinh thú y.
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN
CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN
Số:................../ĐK-KDNĐ
Kính gửi:
..............……………......................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện):
........................................…................................….…................
Địa chỉ giao dịch:
…………………………………...…………………………...…………………...…..
Chứng minh nhân dân
số: …………………… Cấp ngày……../..…./…….….. tại………….……...…...
Điện thoại:
………...…………. Fax: ………...…….….. Email: ………….………………….….……...
Đề nghị được làm thủ
tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): …………………………………......…………………………………………..
Nơi xuất phát:
…………………………………...……………………….…………………………...…..
Tình trạng sức khoẻ động
vật: ………………………………………………………………………..…..
................................................................................…...............................…..............................…...........
Số động vật trên xuất
phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: ………..…………………………..……….
………………………………………….....
theo Quyết định số …………/……… ngày……/…../……. của ……………(1)………………………………. (nếu
có).
Số động vật trên đã được
xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
2/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
3/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
4/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
5/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
Số động vật trên đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …...…./……/ …...….
2/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
3/ ………………………………………………...……………..
tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
4/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
5/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách đóng gói
|
Số lượng
(2)
|
Khối
lượng
(kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): …………………………………...…………………………….……………
Số sản phẩm động vật
trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số
………/……… ngày….…/….../ ......…. của ………....……(3) ….…..……………….……… (nếu
có).
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất: …………………………………………………………………..….……….
...……………...…………...……………...…………...……………...…………...…...………..…....…..
Điện thoại:
………………………………………. Fax: ………………………………...………...…….
III/ CÁC THÔNG TIN
KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân
nhập hàng: ………………………………………………………..……………….
Địa chỉ:
…….....…………...……………...…………...……………...…………...……..…………..…..
Điện thoại:
………………………………………. Fax: …………………………………..…………….
Nơi đến (cuối
cùng): …………………………………...…………..…………...………..………………
Phương tiện vận
chuyển: ...……………...……………...……...………………...…….….………...……
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
……...……………...……………...……………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……..…....…
2/
……...……………...……………...……………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ……..…...…
3/
……...……………...……………...……………… Số lượng: ……...…… Khối lượng: ….…….....…
Điều kiện bảo quản
hàng trong quá trình vận chuyển: ...………………..…………....…..…………...….
Các vật dụng khác
liên quan kèm theo: ...……………...………………………………...….……………
...……………...…………...……………...…………...……………...…………...………..…….…...…..
Các giấy tờ liên quan
kèm theo: ...……………...………………………………………….........………..
...……………...…………...……………...…………...……………...…………...………..………...…...
Địa điểm kiểm dịch:
...………………..…………...……………...……………………...……...………..
Thời gian kiểm dịch:
...……………...………….…..……………...………….………….………..…….
Tôi xin
cam đoan việc đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp
luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Đồng ý kiểm dịch
tại địa điểm.................….…...............
......................................................................……............
………… vào hồi …..
giờ…... ngày ........./......./ …...….
Vào sổ đăng ký số
...........…... ngày…...../ ......./ …...….
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG
VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại
................….........................
Ngày
........ tháng .......năm …...….
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng
dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan
kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi
rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp, ....
- (3) Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
|
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT,
SẢN
PHẨM ĐỘNG VẬT XUẤT KHẨU
Số:................../ĐK-KDXK
Kính
gửi: ............................……….......................................
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện):
........................................…................................….…................
Địa chỉ giao dịch:
…………………………………...…………………………...…………………...…..
Chứng minh nhân dân
số: …………………… Cấp ngày……../..…./…….….. tại………….……...…...
Điện thoại:
………...…………. Fax: ………...…….….. Email: ………….………………….….……...
Đề nghị được làm thủ
tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): …………………………………......…………………………………………..
Nơi xuất phát:
…………………………………...……………………….…………………………...…..
Tình trạng sức khoẻ động
vật: ………………………………………………………………………..…..
................................................................................…...............................…..............................…...........
Số động vật trên xuất
phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: ………..…………………………..……….
………………………………………….....
theo Quyết định số …………/……… ngày……/…../……. của ……………(1)………………………………. (nếu
có).
Số động vật trên đã được
xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
2/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
3/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
4/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...….
5/ …………………………………… Kết
quả xét nghiệm số …..…../………. ngày ..…../……/ …...…. Số động vật trên đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …...…./……/ …...….
2/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
3/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
4/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
5/
………………………………………………...…………….. tiêm phòng ngày …..…./……/ …...….
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT:
Tên hàng
|
Quy cách đóng gói
|
Số lượng
(2)
|
Khối
lượng
(kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): …………………………………...…………………………….……………
Số sản phẩm động vật
trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số
………/……… ngày….…/….../ ………. của ……………(3)...….…..……………….……… (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất: …………………………………………………………………..….……….
...……………...…………...……………...…………...……………...…………...…...………..…....…..
Điện thoại:
………………………………………. Fax: ………………………………...………...…….
III/ CÁC THÔNG TIN
KHÁC:
Tên, địa chỉ tổ chức,
cá nhân nhập khẩu: ...................….......…...…..........................................................
.....................................................................................….....…......................….........................................
Điện thoại: ..............….......…....
Fax: ......….................... Email:
...…………...….……..........................
Cửa khẩu xuất:
.......................................................….........................................…...................................
Thời gian hàng đến cửa khẩu
xuất:................……............Phương tiện vận chuyển: ………….…...........
Nước nhập khẩu:
……………………………… Nước quá cảnh (nếu có): ……..…...………………….
Điều kiện bảo quản
hàng trong vận chuyển:..................………...........……..........……..……..................
Các vật dụng khác có liên quan kèm theo trong vận
chuyển:....……………..............…...........................
......................................................................................................…………...............…............................
Hồ sơ giấy tờ liên
quan đến hàng vận chuyển gồm:
...........….............………..…....…............................
..............................................................................................................……......….....................................
..............................................................................................................……................…...........................
Địa điểm cách ly kiểm
dịch: ......................................................…….…………....…...............................
Thời gian tiến hành kiểm dịch:
...................................................……...........…..…………......................
Tôi xin cam đoan việc
khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN
KIỂM DỊCH
Đồng ý kiểm dịch
tại địa điểm......................….............
.........................................................…...........................
………… vào hồi …..
giờ…... ngày ........./......./ …...…
Vào sổ đăng ký số
...........…... ngày........./ ....../ …...….
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG
VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại
.......…...................................
Ngày ...........
tháng ....... năm …...….
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng
dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
- Tờ khai được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan
kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng ký không có con dấu, chỉ ký và ghi
rõ họ tên;
- (1) Tên cơ quan cấp giấy chứng nhận.
- (2) Số lượng kiện, thùng, hộp, ....
- (3) Tên cơ quan trả lời kết quả xét nghiệm.
|
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
..................,
ngày....... tháng ...... năm ……....
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM
DỊCH
(*)
Số:................../ĐK-KD
Kính gửi:
...........................................................(**)
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
....................................................................…...............................
Địa chỉ:
....................................................................................................…..................................
Điện thoại: ................................
Fax.................................E-mail
.....................…........................
Đề nghị quý Cơ quan kiểm dịch lô hàng
(***) : ....……….…….......(xuất khẩu, nhập khẩu) .....
24. Tên hàng:
...................................................................................................................….....
25. Nơi sản xuất:
.............................................................................................................…......
26. Số lượng:
................................................................................................................…........
27. Kích cỡ cá thể (đối
với hàng hoá là thuỷ sản):
.....................................................….........
28.
Trọng
lượng tịnh:
................................................................................................…...........
29.
Trọng
lượng cả bì:
...................................................................................................….......
30.
Loại
bao bì:
.............................................................................................................…........
31.
Số
hợp đồng hoặc số chứng từ thanh toán (L/C, TTr ...):
.....................................….........
32.
Tổ
chức, cá nhân xuất khẩu:
.................................................................................….........
33.
Nước
xuất khẩu:
...................................................................................................…..........
34.
Cửa
khẩu xuất:
.....................................................................................................…..........
35.
Tổ
chức, cá nhân nhập khẩu:
.............................................................................….............
36.
Nước
nhập khẩu:
..............................................................................................…..............
37.
Phương
tiện vận chuyển:
....................................................................................…............
38.
Cửa
khẩu nhập:
...................................................................................................…............
39.
Mục
đích sử dụng:
................................................................................................…..........
40.
Giấy
cho phép kiểm dịch nhập khẩu (nếu có):
...................................................…............
41.
Địa
điểm kiểm dịch:
..........................................................................................….............
42.
Địa
điểm nuôi trồng (nếu có):
..........................................................................…..............
43.
Thời
gian kiểm dịch:
.......................................................................................…...............
44.
Địa
điểm giám sát (nếu có):
........................................................................…...................
45.
Thời
gian giám sát:
.........................................................................................…................
46.
Số
bản giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp:
.............................................….....................
Chúng tôi xin
cam kết: bảo đảm nguyên trạng hàng hoá nhập khẩu, đưa về đúng địa điểm, đúng
thời gian được đăng ký và chỉ đưa hàng hoá ra lưu thông sau khi được quý Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch (****).
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT:
Đồng ý đưa hàng hoá về địa điểm :
............................................................…............................
...........................................................................................…......................................................
để làm thủ tục kiểm dịch vào hồi
.....…... giờ, ngày …..... tháng ..…... năm ......…...
Vào sổ số .......…......, ngày ......... tháng .….... năm .....…....
................................................................. (**)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA
CƠ QUAN HẢI QUAN:
(Trong trường
hợp lô hàng không được nhập khẩu)
Lô hàng không được nhập khẩu vào Việt
Nam vì lý do..............…...........................................
...........................................................................................…......................................................
......................................................................................…...........................................................
........….......,
ngày ...…... tháng …..... năm .....…....
CHI CỤC HẢI QUAN CỬA KHẨU ................…......
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Giấy đăng ký được
làm thành 03 bản;
(*) Đăng ký
theo mẫu này được thể hiện trên 2 mặt của tờ giấy khổ A4;
(**) Tên Cơ
quan Kiểm dịch;
(***) Phải có
đầy đủ các tiêu chí theo đúng thứ tự và khai các tiêu chí thích hợp đối với lô
hàng;
(****) Cam
kết này chỉ ghi khi đăng ký kiểm dịch đối với hàng hoá nhập khẩu;
Lưu ý :
Cá nhân đăng ký không có con dấu phải ghi rõ số Giấy Chứng minh nhân dân, ngày
tháng và nơi cấp
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
BẢN KHAI KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
DECLARATION FOR
ANIMAL QUARANTINE
Số:................../BK-KD
Number:
Tên
tàu:....................................................................
Name of the ship
|
Quốc tịch:
……........................................
Nationality
|
Tên thuyền trưởng:
.................................................
Master’s
name:
|
Tên bác sĩ:
……………….………..…....
Doctor’s name:
|
Số thuyền viên:
.......................................................
Number of crew:
|
Số hành khách: ........................................
Number of
passengers
|
Cảng rời cuối cùng:
................................................
Port of arrival
from
|
Cảng đến tiếp theo:
.................................
Next port
|
Cảng bốc hàng đầu tiên và ngày rời cảng
đó:.......................................................................
The first port of loading and the date of departure
………………………………………………………….………...………………………………
Tên, số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật nhận ở cảng đầu
tiên:
Name, quantity and
weight of animal and animal products loaded at the first port:
………………………………………………………….………...………………………………………………………………………………………….………...………………………………………………………………………………………….………...………………………………Tên,
số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật nhận ở các cảng trung
gian và tên các cảng đó: ……………….…………………….………………….……………..
Name, quantity and
weight of animal and animal products loaded at the intermediate ports and the
names of these ports:
………………………………………………………….………...………………………………………………………………………………………….………...………………………………Tên,
số lượng, khối lượng hàng động vật, sản phẩm động vật cần bốc ở cảng này:
Name, quantity and
weight of animal and animal products to be discharged at this port:
………………………………………………………….………...………………………………………………………………………………………….………...………………………………………………………………………………………….………...………………………………
Thuyền trưởng cam đoan những điều khai ở trên là đúng và chịu trách nhiệm
chấp hành đầy đủ các quy định về kiểm dịch động vật.
The Master
guarantees the correctness of the above mentioned declarations and his
responsibility for entirely by the said regulations on animal quarantine.
............................, ngày tháng năm ….....
Date
THUYỀN TRƯỞNG ( ĐẠI
LÝ HOẶC SỸ QUAN )
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
MASTER
(Authorized
agent or officer)
(Signature, stamp, full name)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
Số:................../ĐK-KTVSTY
Kính gửi:
..............……….…........……............................................
Họ tên chủ cơ sở (hoặc
người đại diện):
.......…………….................…….................…....…......
Địa chỉ giao dịch:
...............................................…..........……..............………...............….…....
Chứng minh nhân dân
số: …………………… Cấp ngày…..../…../….….. tại…………..……….……
Điện thoại: ..............................
Fax: ............................ Email: ..………........……….....….….....
Đề nghị quý cơ quan
kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở (1):
1. Cơ sở chăn nuôi động
vật.
Loại động vật:
………………………………………………….. Số lượng: ……..……...……
2. Cơ sở sản xuất,
kinh doanh con giống.
Loại động vật:
………………………………………………….. Số lượng: …..………...……
3. Cơ sở cách ly kiểm
dịch động vật.
Loại động vật:
………………………………………………….. Số lượng: ………..…...……
4. Cơ sở cách ly kiểm
dịch sản phẩm động vật.
Loại sản phẩm động
vật: ……………………………………….. Khối lượng: …..………...…
5. Nơi tập trung, bốc xếp động vật/sản phẩm động
vật.
6. Cơ sở giết mổ động
vật.
Loại động vật:
………………………….……..….. Công suất giết mổ: ……....……con/ngày
7. Cơ sở sơ chế sản
phẩm động vật.
Loại sản phẩm động
vật: ………………………………….... Công suất: ……..…….tấn/ngày
8. Cơ sở bảo quản sản
phẩm động vật.
Loại sản phẩm động
vật: …………………………………..….... Công suất: …….……….tấn
9. Cơ sở kinh doanh động
vật/ sản phẩm động vật.
Loại động vật/sản
phẩm động vật: …………………………………….……………...……….
10. Cơ sở sản xuất thuốc thú y/chế phẩm sinh
học/hoá chất dùng trong thú y:
11. Cơ sở kinh doanh thuốc thú y/chế phẩm
sinh học/ hoá chất dùng trong thú y:
12. Vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật:
Loại động vật:
…………………………………………………….........………...……………
An toàn với bệnh:
…………………………………………………………..….….….….……
13. Cơ sở xét nghiệm, cơ sở xét nghiệm chẩn đoán
bệnh động vật:
Địa điểm cơ sở:
…….………………………….…………..………….…….…………...……….
………………………………………………………………………….……………......……….
Địa điểm và thiết kế
xây dựng đã được cơ quan thú y có thẩm quyền thẩm định vào ngày ……../……./….….
Đăng ký kinh doanh /Giấy
phép đầu tư số: …………………. Cấp tại ………………..………..
Mục đích sử dụng:
Tiêu
thụ nội địa
Phục
vụ xuất khẩu
Các giấy tờ liên
quan: .....…………………………….…...…..…….......….................….............
...........................................................................................…..........…….......................…............
.................................................................................................….......……....................................
Dự kiến thời gian cơ
sở bắt đầu hoạt động: ngày.…….../…….../ …..….....
Tôi xin cam đoan việc
khai báo trên hoàn toàn đúng sự thật.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN
KIỂM DỊCH
Đồng ý kiểm tra điều
kiện vệ sinh thú y cơ sở ………………..………(2) ………………………....
Thời gian kiểm tra: …… giờ,
ngày......../....../ …......
Vào sổ đăng ký số
........…..... ngày......../....../ …......
KIỂM DỊCH VIÊN ĐỘNG
VẬT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đăng ký tại
...........................................
Ngày .…...... tháng ....... năm ...........
TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký, đóng
dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
|
- Tờ khai được làm thành
02 bản: 01 bản do cơ quan tiếp nhận tờ khai giữ, 01 bản do chủ cơ sở hoặc
người đại diện giữ;
- Cá nhân đăng
ký không có con dấu, chỉ ký và ghi rõ họ tên;
- (1) Chỉ ghi
hoặc đánh dấu x vào ô vuông đối với loại hình cơ sở đề nghị được kiểm tra;
- (2) Tên cơ
sở đề nghị được kiểm tra vệ sinh thú y.
|
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập –Tự do-Hạnh phúc
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA VÀ
LẤY MẪU XÉT NGHIỆM
Số: .............../BB-KTLM
Hôm nay, vào hồi
..……. giờ ….… phút, ngày..…......tháng.….....năm …….…....
Tại địa điểm:
…………………………………………………...…………….…………………..
Chúng tôi gồm có:
1/ Ông/bà:
................................................................................Chức
vụ: .….................................
Là cán bộ cơ quan
kiểm dịch động vật:
......................................................…..............................
2/ Ông bà:
.......................................……………………....... là chủ hàng ( hoặc
người đại diện)
Địa chỉ giao dịch:
...................................................................................…....................................
Điện thoại:
................................. Fax: ............................ Email:
..…………................................
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây đã tiến hành kiểm tra hàng và lấy mẫu hàng sau đây để
xét nghiệm:
Tên hàng
|
Quy cách đóng gói
|
Tổng số hàng
|
Mẫu hàng lấy xét
nghiệm
|
Số lượng
(1)
|
Khối lượng
(kg)
|
Số lượng
mẫu
|
Khối lượng
(kg)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tình trạng hàng hoá:
....................……………........….................................................................
.................................................................................................................…..................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…….....................................................
Thời gian trả lời kết
quả vào ngày ……… tháng …… năm ……..
Biên bản này được lập
thành 02 bản:
-
01
bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ;
-
01
bản do chủ hàng hoặc người đại diện giữ.
Chủ hàng (hoặc
người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ghi
rõ họ, tên)
|
- (1): nếu hàng là
động vật thì ghi số lượng động vật (con); nếu hàng là sản phẩm động vật thì ghi
số lượng kiện, thùng, hộp
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do-Hạnh
phúc
|
BIÊN BẢN GHI NHẬN
TÌNH TRẠNG VỆ SINH THÚ Y
CỦA ĐỘNG VẬT, SẢN
PHẨM ĐỘNG VẬT
Số: ................/BB-VSTY
Hôm nay, vào hồi …….
giờ …… phút, ngày...........tháng..........năm ……......
Tại địa điểm:
…………………………………………….………..……………………………..
Chúng tôi gồm có:
1/ Ông/bà:
.............................................................................Chức
vụ: ...…..................................
Là cán bộ cơ quan
kiểm dịch động vật:
.....................................................…................................
2/ Ông/bà:
.......................................…………...………........ là chủ hàng (hoặc
người đại diện)
Địa chỉ giao dịch:
...................................................................…..................................................
Số điện thoại:
................................... Fax: .............................. Email:
..........................................
Trong khi tiến hành
kiểm tra vệ sinh thú y lô hàng:
1/ ………………………………………………
Số lượng:…..………Khối lượng: ..…...………
2/ ………………………………………………
Số lượng:…..………Khối lượng: ..…...………
3/ ………………………………………………
Số lượng:…..………Khối lượng: ..…...………
4/ ………………………………………………
Số lượng:…..………Khối lượng: ..…...………
Phương pháp kiểm tra
vệ sinh thú y của hàng: .........….............................…………...................
......................................................................................…..............................................................
Tình trạng vệ sinh
thú y của hàng: ..............................…………………….…..……...................
......................................................................................................................................................................................................................................................…......................................................
...........................................................................................................….........................................
Kết luận:
……………………………………………………………………...………………….
...........................................................................................................….........................................
Ý kiến của chủ hàng (hoặc
người đại diện): ........................................…….…............................
........................................................................................................................................................
Biên bản này lập
thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc
người đại diện giữ
Chủ hàng (hoặc
người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Kiểm dịch viên động
vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người làm chứng (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do-Hạnh
phúc
|
BIÊN BẢN MỞ NIÊM
PHONG PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN,
CHỨA ĐỰNG ĐỘNG VẬT, SẢN
PHẨM ĐỘNG VẬT
Số:………… /BB-MNP
Hôm nay, hồi …....
giờ …... ngày ….... tháng …... năm …. ...… tại ……..……...…………..
………………………………………………………………………………….…..…………….
Chúng tôi gồm:
1/ Ông/bà:
................................................................................Chức
vụ: .............….....................
Là cán bộ cơ quan
kiểm dịch động vật: .................................................................…....................
2/ Ông/bà:
................................................................................Chức
vụ: .............….....................
Là cán bộ cơ quan Hải
quan cửa khẩu: .................................................................…....................
3/ Ông/bà:
.......................................…...………………....... là chủ hàng (hoặc
người đại diện)
Địa chỉ giao dịch:
....................................................................................................…..................
Điện thoại:
...................................... Fax: ...............................
Email: .....................…….............
Chứng minh nhân dân
số: ……......……... Cấp ngày: .…../….../…….. Nơi cấp: …..…...……...
Với sự chứng kiến của:
Ông/bà:
...................................................….............................Chức
vụ: ...............…...................
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………...…………...
Chứng minh nhân dân số: ……......……... Cấp ngày:
.…../….../…….. Nơi cấp: …..…...……...
Tiến hành mở niêm phong phương tiện vận
chuyển, chứa đựng động vật/sản phẩm động vật để kiểm tra vệ sinh thú y đối với
hàng hoá và phương tiện vận chuyển, chứa đựng.
Tình trạng vệ sinh
thú y đối với lô hàng, phương tiện vận chuyển, chứa đựng:
………………………………………………………………………………………..………………….
………………………………………………………………………………………..………………….
………………………………………………………………………………………..………………….
………………………………………………………………………………………..………………….
Biên bản này lập thành 03 bản: 01 bản do cơ
quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do cơ quan Hải quan cửa khẩu giữ, 01 bản do
chủ hàng hoặc người đại diện giữ
Chủ hàng (hoặc
người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ
tên)
|
|
Kiểm dịch viên động
vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Người làm chứng (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Đại diện Hải quan
cửa khẩu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
TÊN CƠ QUAN KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT
Số:
................./QĐ-XLVSTY
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do-Hạnh
phúc
........................., ngày........tháng.......năm …......
|
QUYẾT ĐỊNH
Xử lý vệ sinh thú y
đối với động vật/sản phẩm động vật
không đủ tiêu chuẩn
vệ sinh thú y
THẨM QUYỀN BAN HÀNH (1)
Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15
tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Thú y;
Căn cứ Quyết định số ……… / ………. ngày ….…
tháng ……. năm ….….. của ……(2)…. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức của …….……..(3)……...........…;
Căn cứ Biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh
thú y hàng động vật, sản phẩm động vật số ....... /BB-VSTY ngày ...... / .... /
….... của ....................... (4)……….....……............
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định xử lý vệ
sinh thú y đối với số hàng sau:
1/
……………………………………….……… Số lượng:……………Khối lượng: …..………
2/
……………………………………….……… Số lượng:……………Khối lượng: …..……… 3/ ……………………………………….……… Số
lượng:……………Khối lượng: …..………
4/
……………………………………….……… Số lượng:……………Khối lượng: …..………
Của ông bà: ............................................................................
là chủ hàng (hoặc người đại diện)
Địa chỉ giao dịch:
.....................................….................................................................................
Điện thoại:
................................... Fax: .............................. Email:
..………................................
Chứng minh nhân dân
số: ……..........….. Cấp ngày: …..../.…./…….. Nơi cấp: …...…………...
Số hàng trên đây
không đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y theo quy định như sau:
...............................................................................................................….....................................
...............................................................................................................….....................................
...............................................................................................................….....................................Các
vật dụng (phương tiện, dụng cụ, bao bì chứa đựng, thức ăn, chất độn, chất
thải) có liên quan: ………………………………………………………………………...……………...……
...............................................................................................................….....................................Điều
2. Biện pháp xử lý đối với số hàng trên và các vật dụng có liên quan:
.......……….………
...............................................................................................................….....................................
...............................................................................................................….....................................
...............................................................................................................….....................................
...............................................................................................................….....................................Điều
3. Địa điểm tiến hành xử lý vệ sinh thú y:
.........................................……..................…............
..........................................................................................................................................…..........
Điều 4. Tên, địa chỉ tổ
chức, cá nhân thực hiện xử lý hàng:
............................………………..........
...............................................................................................................….....................................
...............................................................................................................….....................................
Điều 5. Thời gian tiến hành
xử lý vệ sinh thú y đối với lô hàng: vào hồi …….... giờ …….; ngày …..… / ..…. /
…….….
Điều 6. Nơi xử lý hàng phải
được vệ sinh, khử trùng tiêu độc theo quy định.
Điều 7. Quy định về việc sử
dụng hàng sau khi đã xử lý vệ sinh thú y: ..……………….............
...............................................................................................................…....................................................................................................................................................….....................................
...............................................................................................................…....................................................................................................................................................….....................................
...............................................................................................................…....................................................................................................................................................….....................................
Quyết
định này lập thành 03 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do
chủ hàng hoặc người đại diện giữ, 01 bản do tổ chức, cá nhân thực hiện xử lý
hàng giữ.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
(1): Thủ trưởng cơ
quan ra quyết định xử lý;
(2): Thẩm quyền ra
quyết định;
(3): Tên cơ quan ra
quyêt định xử lý;
(4): Tên cơ quan
kiểm dịch động vật.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do-Hạnh
phúc
|
BIÊN BẢN XỬ LÝ VỆ
SINH THÚ Y
HÀNG ĐỘNG VẬT, SẢN
PHẨM ĐỘNG VẬT
Số: ................./BB-XLVSTY
Hôm
nay, vào hồi ……. giờ ……, ngày ……. tháng …… năm ……..….
Tại địa điểm:
.......................................................................................................…......................
Chúng tôi gồm:
1/ Ông/bà:
................................................................................Chức
vụ: .......…...........................
Là cán bộ cơ quan
kiểm dịch động vật:
...........................................................….........................
2/ Ông/bà:
................................................................................Chức
vụ: ...................…...............
Địa chỉ:
......................................................................…………………………………...…….....
Điện thoại:
.................………….............. Fax:
....………….……………….................…….......
3/ Ông/bà:
................................................................................Chức
vụ: ......................…............
Địa chỉ:
.........................................................................................………….................…............
Điện thoại:
.................………….............. Fax:
....…………….…………….................…….......
Căn cứ Quyết định xử
lý vệ sinh thú y đối với động vật, sản phẩm động vật không đủ tiêu chuẩn vệ
sinh thú y số ................. /QĐ-XLVSTY ngày ........../ ......./ ……….....
của ........... .........(1)........................................................…….......
Đã tiến hành xử lý vệ
sinh thú y lô hàng sau:
Tên hàng:
………………………………………………………………..………………..……...
Số lượng:
…………………………….. Khối lượng: ………………….…………………..…….
Của ông/bà:
.....................................................................................
là chủ hàng (người đại diện)
Địa chỉ giao dịch:
......................................................................................................…................
Điện thoại:
...................................... Fax: ...............................
Email: ......................……............
Biện pháp xử lý đối
với số hàng trên và các dụng cụ có liên quan: ..........................…................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Địa
điểm tiến hành xử lý:
............…...............................................................................…...........
........................................................................................................................................................Tên,
địa chỉ tổ chức, cá nhân thực hiện xử lý hàng: .......................................................…................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Thời
gian tiến hành xử lý: vào hồi ........... giờ ......... phút, ngày
............ / ….... / …….....
Nơi xử lý đã được vệ
sinh, khử trùng tiêu độc theo quy định.
Phương pháp khử trùng
tiêu độc: ....................................................……..………………………
Hoá chất sử dụng
trong khử trùng tiêu độc:
....................................................Nồng độ: ..............
Kết quả xử lý vệ sinh
thú y đối với lô hàng:
............................................…...................…..........
...........................................................................................................................................….........
...........................................................................................................................................…........
Quy định về việc sử dụng hàng sau khi đã xử
lý vệ sinh thú y (nếu không phải tiêu huỷ):
1/ Được
phép sử dụng làm thực phẩm:
2/ Được phép sử dụng
làm thức ăn chăn nuôi:
3/ Chỉ được phép chế
biến nguyên liệu cho công nghiệp:
Ý kiến của chủ hàng
hoặc người đại diện:
.........................................................................….......
............................................................................................................................................….......
...........................................................................................................................................….........
...........................................................................................................................................….........
...........................................................................................................................................….........
..........................................................................................................................................….........
Biên bản này lập
thành 03: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do chủ hàng hoặc
người đại diện giữ, 01 bản do tổ chức, cá nhân thực hiện việc xử lý vệ sinh thú
y đối với lô hàng giữ.
Chủ hàng (hoặc
người đại diện)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Kiểm dịch viên động
vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Tổ chức, cá nhân
thực hiện xử lý hàng
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
|
Các cơ quan liên
quan
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(1): Tên cơ quan
kiểm dịch động vật.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do-Hạnh
phúc
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH
THÚ Y
Số:………… /BB-KTVSTY
Hôm
nay, vào hồi ……. giờ ……, ngày ……. tháng …… năm ……..….
Tại cơ sở: .............................………………………………….……………................................
Địa chỉ
..........................................................................………….................................................
Điện thoại:
................................... Fax: ...................................
Email: .…...……….....................
Chúng
tôi gồm:
1/ Ông/bà:
................................................................................Chức
vụ: .......…...........................
Là
cán bộ cơ quan kiểm dịch động vật: ...........................................................….........................
2/ Ông/bà:
................................................................................Chức
vụ: ...................…...............
Địa
chỉ: ......................................................................…………………………………...…….....
Điện
thoại: .................………….............. Fax:
....………….……………….................…….......
3/ Ông/bà:
................................................................................Chức
vụ: ......................…............
Địa chỉ:
.........................................................................................………….................…............
Điện thoại:
.................………….............. Fax: ....…………….…………….................…….......
Đã
tiến hành kiểm tra điều kiện vệ sinh đối với cơ sở.
Kết
quả kiểm tra:
1. Địa điểm:
…………………………………....................….............…......................................
2. Điều kiện nhà xưởng:
…………….................................…......…............................................
3. Điều kiện trang thiết
bị, dụng cụ: ………………………………...…………………………..
4. Điều kiện nuôi nhốt
động vật/ bảo quản sản phẩm động vật ……..……………….………….
5. Nước sạch sử dụng tại
cơ sở: ...............……………………….....…........................................
6. Nơi cách ly động vật
ốm/nơi lưu giữ sản phẩm không đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y: ………..
.....................................................……………………………………………………....………...
7. Nơi xử lý động vật,
sản phẩm không đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y: …………………...……...
…………………………………………………………………………………………..……….
8. Hệ thống thoát nước
và xử lý chất thải: ...………………...........................……….................
9. Điều kiện sức khoẻ
của người làm việc tại cơ sở:
..........................................………..............
10.
Đã
được vệ sinh, khử trùng tiêu độc ngày ............ tháng ........ năm ……......
-
Phương pháp vệ sinh tiêu độc:
......................……………........................…........................
- Hoá
chất sử dụng trong tiêu độc: .........................................................
nồng độ: ….............
Kết
luận:
........................................……………........................................................................…................
....................................……………...............................................................................….............
....................................……………...............................................................................….............
....................................……………...............................................................................….............
....................................……………...............................................................................….............
Kiến
nghị (nếu
có):
........................……............................................................................................…............................................................……………………….............................................................…...............
……………………………………………………………….…………………………..……….
……………………………………………………………….…………………………..……….
Biên
bản này lập thành 02 bản: 01 bản do cơ quan kiểm dịch động vật giữ, 01 bản do
do cơ sở được thẩm định giữ.
Đại diện cơ sở
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
|
Kiểm dịch viên động vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHI CỤC THÚ Y
…………
TRẠM THÚ Y …..…………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –
Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN TRONG TỈNH
Số: ................./CN-KDĐVTT
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ………………………………...………………..………….…..
Địa chỉ giao dịch:
…………………………………………………………………...…..…………….….
Chứng minh nhân dân
số: …………………….. Cấp ngày: ……./ …../ ……. tại: …………….………..
Điện thoại:
……………...…… Fax: …………………….. Email: ………..……………..……………...
Vận
chuyển số động vật sau:
Loại động vật
|
Tuổi
(1)
|
Tính biệt
|
Số lượng (con)
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): ………………………………………...………...……………………………..
Nơi xuất phát:
………………………………………………………..…………………………………..
Nơi đến cuối cùng:
……………………...…………………………...……………………………...……
Phương tiện vận chuyển: ……………..… Biển kiểm
soát: …………...……..…………………..………
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
……………………………………………………………………..…… Số lượng: …………..…
2/
……………………………………………………………………..…… Số lượng: …………..…
3/
……………………………………………………………………..…… Số lượng: …………..…
Các vật dụng khác có liên quan:
………………..………………..…………………..…..………………
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi,
kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên
xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh:……………………………………….
………….………………..………………..…………………..…………..………………..…….………
2/ Số động vật trên
không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được
xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ………...……..………..………...
………………..…………………..…….……………..……tại
kết quả xét nghiệm số: …….. / ………... ngày......./...../ …..... của ………………………...(2)……………………....
(gửi kèm bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
- ………………..…………………..…………..…...……..….. tiêm
phòng ngày ....….../…...../ ….........
- ………………..…………………..………..……...……….... tiêm
phòng ngày ....….../…...../ ….........
- ………………..…………………..……………….……..….. tiêm phòng
ngày ....….../…...../ ….........
- ………………..…………………..……………………...….. tiêm phòng
ngày ....….../…...../ ….........
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng…………..…………….…………..nồng độ …………..…
Giấy có giá trị đến
ngày .…..../......./………..
|
Cấp tại
........................., ngày ....../....../….........
|
Kiểm dịch viên động
vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
TRẠM TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
CHI CỤC THÚ Y
…………
TRẠM THÚ Y …..…………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –
Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN TRONG
TỈNH
Số: ................./CN-KDSPĐVTT
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): …………………………………….…………….……...……
Địa chỉ giao dịch:
…………………………………………………….………………………………...
Điện thoại: ………………………
Fax: ……………………… Email: …………….…………………
Vận chuyển số sản phẩm
động vật sau:
Loại hàng
|
Quy cách đóng gói
|
Số lượng
(1)
|
Khối lượng (kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ) :……………………………………...……………….…………………………
Tên cơ sở sản xuất,
sơ chế, bảo quản: …………………………..…….……….……...……….…………
Địa chỉ:
……………………………………….…………………..…….………………...………………
Tên tổ chức, cá nhân
nhận hàng: …………………………………...………….…………………………
Địa chỉ:
……………………………………….……………………………..……………………………
Điện thoại: ……………………
Fax: ……………………… Email: ……...……….……………………
Nơi đến cuối cùng:
……………………………………………………………………………………….
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
……………………………………….……Số lượng:………………… Khối lượng: ….…………
2/ ……………………………………….……Số lượng:………………… Khối
lượng: ….………… 3/ ……………………………………….……Số lượng:……...………… .Khối lượng: ….…………
Phương tiện vận
chuyển: ……….…….…. Biển kiểm soát….……..………...………………….………
Điều kiện bảo quản
hàng khi vận chuyển: …………………………...……....………….……………….
Các vật dụng khác có
liên quan: …………………………………...…….…………….…………………
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi,
kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật
trên được lấy từ động vật khoẻ mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
và được giết mổ, sơ chế, bảo quản đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy
định;
2/ Sản phẩm động vật
trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số:
.........../....…..… ngày......../....../ …..... của ………………..…(2)…..………
(gửi kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật
trên đáp ứng các yêu cầu sau: ……………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
4/ Sản phẩm động vật
đã được khử trùng tiêu độc bằng ....…………...…...... nồng độ ……... (nếu có).
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ..............…………………..…………..........nồng độ
..….…...........
Giấy có giá trị đến
ngày ....../......./……......
|
Cấp tại
........................., ngày ....../....../……......
|
Kiểm dịch viên động
vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
TRẠM TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
CHI CỤC THÚ Y …..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –
Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI TỈNH
Số: ..................../CN-KDĐVNT
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ………………………………...………………..………….…..
Địa chỉ giao dịch:
…………………………………………………………………...…..…………….….
Chứng minh nhân dân
số: …………………….Cấp ngày: ……./ …../ ……. tại: …………….………...
Điện thoại:
……………...…… Fax: …………………….. Email: ………..……………..……………...
Có vận
chuyển số động vật sau:
Loại động vật
|
Tuổi
(1)
|
Tính biệt
|
Số lượng (con)
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): ………………………………………………...………..……………………..
Nơi xuất phát: …………………………………………………………………..………………………..
Nơi đến cuối cùng:
……………………...………………………………………...………………...……
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
……………………………………………………………………..…… Số lượng: …………..…
2/
……………………………………………………………………..…… Số lượng: …………..…
3/
……………………………………………………………………..…… Số lượng: …………..…
Phương tiện vận chuyển: ……………..… Biển kiểm
soát: ……...…………..…………………..………
Các vật dụng khác có liên quan:
………………..………………..…………..………..…………………
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi,
kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên
xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh:……………………………………….
………….………………..………………..…………………..…………..………………..…….………
2/ Số động vật trên
không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được
xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ………...……..………..………...
………………..…………………..…….……………..……tại
kết quả xét nghiệm số: …….. / ………... ngày......./...../ …..... của ………………………...(2)……………………....
(gửi kèm bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
- ………………..…………………..…………..…...……..….. tiêm
phòng ngày ....….../…...../ ….........
- ………………..…………………..………..……...……….... tiêm
phòng ngày ....….../…...../ ….........
- ………………..…………………..……………….……..….. tiêm phòng
ngày ....….../…...../ ….........
- ………………..…………………..……………………...….. tiêm phòng
ngày ....….../…...../ ….........
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng…………..…………….………......…..nồng độ …………..…
Giấy có giá trị đến
ngày .…..../......./………..
|
Cấp tại
...…........…..........., ngày ....../....../….......
|
Kiểm dịch viên động
vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
CHI CỤC THÚ Y……
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do –
Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA NGOÀI
TỈNH
Số: ................/CN-KDSPĐVNT
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): …………………………………….…………….………...……
Địa chỉ giao dịch:
…………………………………………………….…………………………..….…...
Chứng minh nhân dân
số: …………………….Cấp ngày: ……./ …../ ……. tại: …………….………...
Điện thoại: ………………………
Fax: ……………………… Email: …………….……………...……
Có vận chuyển số sản phẩm
động vật sau:
Loại hàng
|
Quy cách đóng gói
|
Số lượng
(1)
|
Khối lượng (kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
Tổng số: (viết
bằng chữ) ……………………………………...……………….…………………………
Tên cơ sở sản xuất,
sơ chế, bảo quản: …………………………..…….……….……...……….…………
Địa chỉ:
……………………………………….…………………..…….………………...………………
Tên tổ chức, cá nhân
nhận hàng: …………………………………...………….…………………………
Địa chỉ:
……………………………………….……………………………..……………………………
Điện thoại: ……………………
Fax: ……………………… Email: ……...……….……………………
Nơi đến cuối cùng:
……………………………………………………………………………………….
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
……………………………………….…….Số lượng :……………… Khối lượng: ….……….…
2/ ……………………………………….……Số lượng:……………….Khối
lượng: ….………… 3/ ……………………………………….…… Số lượng:...…………….. Khối lượng: ….……….…
Phương tiện vận
chuyển: ……….………………..Biển kiểm soát: ………..……….…………...………
Điều kiện bảo quản
hàng khi vận chuyển: …………………………...………………….……………….
Các vật dụng khác có
liên quan: …………………………………...…….…………….…………………
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi
kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật
trên được lấy từ động vật khoẻ mạnh/xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
và được giết mổ, sơ chế, bảo quản đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy
định;
2/ Sản phẩm động vật
trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số:
.........../......…… ngày......../....../ …..... của ………………..…(2)…..……… (gửi
kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật
trên đáp ứng các yêu cầu sau: ……………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
4/ Sản phẩm động vật
đã được khử trùng tiêu độc bằng ....…………...…...... nồng độ ..…….. (nếu có).
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ..............…………………..…………..........nồng độ
..….…...........
Giấy có giá trị đến
ngày ....../......./……......
|
Cấp tại
........................., ngày ....../....../……......
|
Kiểm dịch viên động
vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
CHI CỤC TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
- (1): Số lượng kiện,
thùng, hộp,….
- (2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
|
|
CỤC THÚ Y
DEPARTMENT OF
ANIMAL HEALTH
|
|
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
|
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME OF ANIMAL
HEALTH ORGANIZATION
|
|
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT
ANIMAL HEALTH CERTIFICATE
Số:
.................../CN-KDĐVXK
Number:
Tên, địa chỉ người xuất hàng:
............................................................................................................................
Name and address of exporter:
|
…………………………………………………………………………………………………………………
|
Tel :
…………………………..
|
Fax :
…………………………….
|
Email :
……...…...……………….
|
Nơi xuất phát của
động vật: ................................................................…………………...................................
Place of origin of
the animal/s:
|
I. MÔ TẢ CHI TIẾT HÀNG
IDENTIFICATION OF
THE ANIMAL/S
|
Số hiệu
Official mark
|
Giống
Breed
|
Tính biệt
Sex
|
Tuổi
Age
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số:
..........................................................................…………………........................................................
Total:
|
II. XUẤT ĐI
DESTINATION OF THE ANIMAL/S
|
Nước nhập
hàng:.............................................................
Country of destination:
|
Phương tiện vận
chuyển:......................................
Means of
transport:
|
Tên, địa chỉ người
nhận
hàng:............................................................................................................................
Name and address of
consignee:
|
…………………………………………………………………………………………………………………
|
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH CERTIFICATE
|
Tôi, bác sĩ thú y ký tên dưới đây chứng
nhận số động vật trên đã được kiểm tra:
I, the undersigned official Veterinarian
certify that the animal/s described above was/were examined:
|
a/ Không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền
nhiễm trong ngày xuất phát.
Showed no clinical sign of contagious diseases on the
day of shipment.
|
b/
Đáp ứng được các yêu cầu sau:
Satisfies / satisfy the following requirements:
|
.............................................................................................................................................................................
|
.............................................................................................................................................................................
|
.............................................................................................................................................................................
|
Giấy
có giá trị đến: .........../......./.................
Valid up to
|
Giấy này làm tại
....………................. ngày ........./....../……..
Issued
at on
|
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ
họ tên)
Veterinarian (Signature, full
name)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp,
full name)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỤC THÚ Y
DEPARTMENT OF
ANIMAL HEALTH
|
|
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
|
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME OF ANIMAL
HEALTH ORGANIZATION
|
|
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM
ĐỘNG VẬT
HEALTH CERTIFICATE
FOR PRODUCTS OF ANIMAL
Số: ...........……/CN-KDSPĐVXK
Number
Tên, địa chỉ người xuất hàng:
............................................……………………...............................….............
Name and address of exporter:
|
……………………………………………………………………………………………………….………….
|
Tel: ……………………………...
|
Fax: ……………..……………...
|
Email: ……….……….…………...
|
Tên, địa chỉ người nhận
hàng:............……………………..................................................................…............
Name and address of consignee:
|
………………………………………………………………………………………………………………….
|
Loại sản
phẩm:.........................................……………………....................................................…...................
Type of products:
|
Quy cách đóng
gói:....................................………………………........................................….........................
Type
of package:
|
Số kiện
hàng:...............................................………...
Number of package:
|
Khối
lượng:.................................................................
Net
weight:
|
Tên, địa
chỉ nhà máy sản xuất, chế biến
hàng:.....................................................................................................
Name and address of the processing
establishment:
|
………………………………………………………………………………………………………………….
|
Tel: …………………………….……………………
|
Fax: ……………………….………………………...
|
Phương tiện vận
chuyển:...............................................................……………………..……………………....
Means
of transport:
|
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH CERTIFICATE
|
Tôi, bác sĩ thú y
ký tên dưới đây chứng nhận số sản phẩm động vật trên đáp ứng được các yêu cầu
sau:
I,
the undersigned official Veterinarian certify that the products described
above satisfy the following requirement:
|
.............................................................................................................................………………........................
|
...............................................................................................................................……………………..............
|
................................................................................................................................…………………….............
|
......................................................................................................................………………………...................
|
.........................................................................................................................……………………….................
|
.....................................................................................................................................……………………........
|
Giấy
có giá trị đến: .........../........./.................
Valid up to
|
Giấy này làm tại
....………................. ngày ........./....../……..
Issued
at on
|
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ
họ tên)
Veterinarian (Signature, full
name)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp,
full name)
|
|
|
|
|
|
CỤC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –
Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NHẬP
KHẨU VẬN CHUYỂN VỀ KHU CÁCH LY KIỂM DỊCH
Số:
..................../CN-ĐVCLKD
Họ
tên chủ hàng (hoặc người đại diện):
..........................…….......…...........................................................
Địa
chỉ giao
dịch:..........................................................……....…….............................................................
Chứng
minh nhân dân số: …………………….Cấp ngày ……../….../…...… tại ………………………...
Điện
thoại: ....................................... Fax:
...............................Email:
……..................................................
Có nhập khẩu số động vật
sau:
Loại động vật
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Số lượng
(con)
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):
……………………………………………………………………..…………….
Tên,
địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu: .…..................................................................................................
.......................................................................…............................................................................................
Nước xuất khẩu: ..........................................…...........
Nước quá cảnh (nếu có)........................…................
Cửa khẩu nhập vào Việt Nam:
........................…..........................Thời gian nhập:
ngày........./......./…........
Các vật dụng khác có liên quan:
.....................….........................................................................…..............
Hồ sơ giấy tờ có liên quan:
.............................…...............................................…........................................
.........................................................................….......................................................…................................
Phương tiện vận chuyển: …................................
Biển kiểm soát: ................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1.
Lô
hàng nhập khẩu có đầy đủ giấy tờ hợp lệ.
2.
Số
động vật trên khoẻ mạnh và không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm
khi nhập khẩu.
3.
Phương
tiện vận chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo tiêu chuẩn vệ
sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc bằng
...........................................................nồng độ
.................
YÊU CẦU KHI VẬN
CHUYỂN
1. Số động vật trên
phải được chuyển đến khu cách ly kiểm dịch trước ngày ..…../ …./ ……...để nuôi
cách ly kiểm dịch tại địa điểm:
..........…………….............…......……………………………………........
..............................................................................................................................…......................................
2. Chỉ được vận chuyển theo lộ trình:
.......….......................................….....................................................
....................................................…...............................................................................................................
3. Nghiêm cấm vứt chất thải, rác thải, xác
động vật trong quá trình vận chuyển.
4. Chỉ được phép đưa động vật về khu
cách ly kiểm dịch tại địa điểm nêu trên và đúng thời gian quy định để nuôi cách
ly kiểm dịch.
Giấy có giá trị đến
.…...../.…..../….…..
|
Cấp tại
..................................., ngày .…..../.….../…..….
|
Kiểm dịch viên động
vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
CỤC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –
Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
NHẬP
KHẨU VẬN CHUYỂN VỀ KHU CÁCH LY KIỂM DỊCH
Số:
..................../CN-SPĐVCLKD
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện):
....……...........................................................................................
Địa chỉ giao
dịch:...........................................……......................................................…..............................
Chứng minh nhân dân số: …………………….….Cấp ngày
……../…../……… tại ……………………...
Điện thoại: ..........................…....
Fax: ................................... Email:
……..……........................................
Có
nhập khẩu số sản phẩm động vật sau:
Loại hàng
|
Quy cách đóng gói
|
Số lượng
(1)
|
Trọng lượng (kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
Tổng
số (viết bằng chữ): ………………………………………………..………………………………….
Tên,
địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu:
................…..............................................................….................
...........................................................................…...................................................................…..................
Nước
xuất khẩu: ............................................…........ Nước quá cảnh (nếu
có)....................….....................
Cửa
khẩu nhập vào Việt Nam:
..........................................................Thời gian
nhập:.........../.…..../…........
Hồ
sơ giấy tờ có liên quan:
......................................…...............................................................…...............
........................................................................................................................….............................…...........
Phương
tiện vận chuyển: …................................ Biển kiểm soát:
................................................................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1. Lô hàng nhập khẩu có đầy đủ giấy tờ hợp
lệ.
2. Sản phẩm động vật đảm bảo yêu cầu vệ sinh
thú y khi nhập khẩu.
3. Sản phẩm động vật được bao gói, bảo quản
theo quy định.
4. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác
có liên quan kèm theo đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu
độc bằng ...........................................................nồng độ
.................
YÊU CẦU KHI VẬN
CHUYỂN
1. Số sản phẩm động vật trên phải được vận chuyển đến khu
cách ly kiểm dịch trước ngày …../.... /……. để kiểm dịch tại địa điểm:
……………………………........……...........………………….…......………...
........................................................................................................................….............................…...........
2. Chỉ được vận chuyển theo lộ trình:
.........…..........................................................................…................
...................................................................................................................................................….................
3. Nghiêm cấm vứt sản phẩm động vật, chất thải, bao bì
chứa đựng trong quá trình vận chuyển.
4. Chỉ được phép đưa sản phẩm động vật
về địa điểm cách ly kiểm dịch nêu trên và đúng thời gian quy định để cách ly
kiểm dịch.
Giấy có giá trị đến
.…...../..….../…..…..
|
Cấp tại
...........…............., ngày …...../.….../…..….
|
Kiểm dịch viên động
vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
- (1): Số lượng kiện,
thùng, hộp, …..
|
|
CỤC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Số …….…../TBCLKD
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập –Tự do-Hạnh phúc
.........................,
ngày........tháng.......năm ….....
|
THÔNG BÁO
Kết thúc thời gian
cách ly kiểm dịch động vật
1. Tên đơn vị nhập
khẩu động vật: …………….………………...………………………………
2. Loại động vật nhập
khẩu: ………………………………...…………...………………………
3. Thời gian nhập
khẩu:…………………………... Số lượng: ………………………………….
4. Tình trạng động
vật khi vận chuyển đến khu cách ly kiểm dịch: ……………….…………….
…………………………………………………………………………………...……………….
5. Các giấy tờ kèm
theo: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………...……………….
6. Tình hình động vật
trong thời gian nuôi cách ly kiểm dịch:
a/ Số con ốm:
………………..…………………………………………………………………...
Triệu
chứng lâm sàng: ………………..…………………………..……………………….…..
…………………………………………..………………………………………………………..
Chẩn
đoán: …………………………………………………………………………………….
b/ Số con chết:
…………………………...……………………………………...…………….…
Triệu
chứng lâm sàng: ………………..…………………………..……………………….…..
…………………………………………..………………………………………………………..
Bệnh
tích: ………………………………………………………………………...…….……..
…………………………………………..………………………………………………………..
Chẩn
đoán: …………………………………………………………………………………….
7. Động vật đã được
xét nghiệm các bệnh tại kết quả xét nghiệm số ….……/………….. ngày ……/…../…..… của
………………..…(1)…….…………………………….
8. Động vật đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
a/
…………………………………………………….…. Tiêm phòng ngày ………/……/…......
b/
…………………………………………………….…. Tiêm phòng ngày ………/……/…......
c/
…………………………………………………….…. Tiêm phòng ngày ………/……/…......
d/
…………………………………………………….…. Tiêm phòng ngày ………/……/…......
9. Kết luận:
……………………………………………………………………...……………….
………………………………………………………………………………...………………….
………………………………………………………………………………...………………….
Nơi nhận:
- Cục Thú y (để b/c);
- Chi cục Thú y nơi
động vật được
chuyển đến (để
theo dõi);
- Đơn vị nhập khẩu
động vật;
- Lưu VT, KD.
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
(1): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm
CỤC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Số ……….../TBCLKD
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập –Tự do-Hạnh phúc
.........................,
ngày........tháng.......năm ….....
|
THÔNG BÁO
Kết thúc thời gian
cách ly kiểm dịch sản phẩm động vật
1. Tên đơn vị nhập
khẩu sản phẩm động vật: …………………………………...….……………
2. Loại sản phẩm động
vật: ………………………………………………………………………
Quy
cách đóng gói: …………………………………………………………...………………
Số
lượng: ……...…………………………Khối lượng: ……………...………………………
Điều
kiện kỹ thuật bảo quản hàng: ……………………………………………………………
3. Thời gian nhập:
…………………………………………………………..……………………
4. Tình trạng sản
phẩm động vật khi vận chuyển đến khu cách ly kiểm dịch: ………..…………
………………………………………………………………………………………...………….
5. Các giấy tờ kèm
theo: …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………...………….
6. Tình trạng sản
phẩm động vật trong thời gian cách ly kiểm dịch: ………………..………….
………………………………..………………………………………………………..………...
………………………………..……………………………………………….….……………...
Nguyên
nhân hư hỏng (nếu có): ………………..……………………………..………….…..
…………………………………………..……………….………………………...……………..
……………………………………………………………………………………...…………….
7. Sản phẩm động vật
đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả số ……/……. ngày ……/…../…..…
của ………………………(1).……………..……………….
8. Sản phẩm động vật
đã được xử lý kỹ thuật và đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh thú y sau khi xử lý (nếu
có);
Phương pháp
xử lý: ………………………………………………………...…………………
9. Sản phẩm động vật
đã được vệ sinh, khử trùng tiêu độc theo quy định (nếu có);
Phương pháp
khử trùng tiêu độc: ………………………..……………………………………
Hoá
chất sử dụng: ………………………………………... nồng độ: ………………………...
10.Kết luận:
…...…………………………………………………………………...…………….
…………………………………………………………………………………………...……….
…………………………………………………………………………………………..……….
Nơi nhận:
- Cục Thú y (để b/c);
- Đơn vị nhập khẩu
sản phẩm động vật;
- Lưu VT, KD.
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
(1): Tên cơ quan làm
các xét nghiệm
CỤC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –
Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NHẬP KHẨU
Số:
..................../CN-KDĐVNK
Họ tên chủ hàng (hoặc người đại diện):
....................…..........................….................................................
Địa
chỉ giao
dịch:.....................................................…...............................….......................…....................
Chứng
minh nhân dân số: ……………………. Cấp ngày ……../……/……..… tại ……………………...
Điện
thoại: ..................................... Fax:
.................................. Email: ..........….......…...............................
Có
nhập khẩu số động vật sau:
Loại động vật
|
Tuổi
|
Tính biệt
|
Số lượng (con)
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng
số (viết bằng chữ): ……………………………………………………………………………..…….
Tên,
địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu:
.…..................................................................................................
...............................................................................................................................…..........................….......
Nước
xuất khẩu: ...................................................... Nước quá cảnh
(nếu có).......….........................….......
Nơi chuyển đến:
...………...................................……..................................................................................
Các
vật dụng khác có liên quan:
...........…...........................................................................................…......
Hồ
sơ giấy tờ có liên quan: ...................…...........................................................................................…......
.................................................................…..........................................................................................….....
Phương
tiện vận chuyển: ..........................
………………..................................................................…......
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây
chứng nhận số động vật nêu trên:
1. Có đầy đủ giấy tờ hợp lệ.
2. Đã được kiểm tra và không có triệu chứng
lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi nhập khẩu.
3. Số động vật trên đã được tiêm phòng và có
miễn dịch với các bệnh:
a/ ……………………………………………………….. Tiêm phòng
ngày…….…/…….…./……………
b/ ……………………………………………………….. Tiêm phòng ngày………/…….…./……………
c/ ……………………………………………………….. Tiêm phòng ngày………/…….…./……………
4. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác
có liên quan kèm theo đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc
bằng ...........................................................nồng độ
.................
Giấy có giá trị đến
..…..../..….../….…..
|
Cấp tại
.............…............, ngày …......./…..../….......….
|
Kiểm dịch viên động
vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
CỤC THÚ Y
TÊN CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –
Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT NHẬP KHẨU
Số: ..................../CN-KDSPĐVNK
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện):
.................…...…..........................…................................................
Địa
chỉ giao
dịch:............................…………………………....................….................….............................
Điện thoại:
..................................... Fax: ..................................
Email: ..........….......….......….......................
Có nhập khẩu số sản phẩm động vật sau:
Loại hàng
|
Quy cách đóng
gói
|
Số lượng
(1)
|
Trọng lượng (kg)
|
Mục đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng chữ):
…………………………………………………………………….……………….
Tên, địa chỉ tổ chức, cá nhân xuất khẩu:
................…..........................................................…........................
............................................................................…...................................................................…...................
Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến:
................…...................................................................……................
............................................................................…...................................................................……................
Nước xuất khẩu:
...................................................... Nước quá cảnh (nếu
có)......…............……....................
Cửa khẩu nhập vào Việt Nam: .......................................…...................Thời gian nhập:........./…...../…..........
Nơi chuyển đến:
...………....................................……...............................................….................................
Các vật dụng khác có liên quan:
...........…..........................................................................…..........................
Hồ sơ giấy tờ có liên quan:
........................................................................................…........……...................
....................................................................................................................................…..........….....................
Phương tiện vận chuyển:
..........................................................................................…...............….................
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận số sản phẩm động vật nêu trên:
1. Có đầy đủ giấy tờ hợp lệ;
2. Đã được kiểm tra và đảm bảo các yêu cầu vệ
sinh thú y khi nhập khẩu
3. Sản phẩm động vật được bao gói, bảo quản
theo quy định;
4. Số sản phẩm động vật trên đã được khử
trùng tiêu độc bằng ......................................................nồng
độ ..........…….... (nếu có);
5. Phương tiện vận chuyển, các vật dụng khác
có liên quan kèm theo đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc
bằng ...........................................................nồng độ
................;
Giấy có giá trị đến
.…...../..….../…..…..
|
Cấp tại
...............…….........., ngày ..….../…...../…....….
|
Kiểm dịch viên động
vật
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
(1): Số lượng kiện, thùng, hộp,….
CỤC THÚ Y
DEPARTMENT OF
ANIMAL HEALTH
|
|
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
|
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME OF ANIMAL
HEALTH ORGANIZATION
|
Mẫu: 24
Form:
|
|
|
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT TẠM NHẬP TÁI XUẤT,
CHUYỂN
CỬA KHẨU, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM
Veterinary
certificate for temporatily imported for re-export, transport of point,
transit of animal
through Viet Nam
Số : .................../CN-KDĐVQC
Number:
Tên, địa chỉ người
xuất hàng:
..........................................................................................................................
Name and address of
exporter:
|
…………………………………………………………………......………………………………………..
|
Tên, địa chỉ của chủ hàng (hoặc người đại diện):
…………………………………………..……...……….
Name and address of owner of
commodity or his representavite:
|
…………………………………………………………….………………..………………......……………
|
Tên, địa chỉ người nhận hàng cuối cùng:
…………………………………………….……………………..
Name and address of final consignee:
|
……………………………………………………………………………...…………………......…………
|
Cửa khẩu nhập: …………………………….…..
Declared point of entry:
|
Cửa khẩu xuất: ………………………….………...
Declared point of exit:
|
Thời gian lưu lại trên lãnh thổ Việt Nam:
Từ …..… / ….. / …………. đến …… / ….. / …....….
The duration transport or storage in
Vietnam: From to
|
I. MÔ TẢ CHI TIẾT HÀNG
IDENTIFICATION OF
THE ANIMAL/S
|
Số hiệu
Official mark
|
Giống
Breed
|
Tính biệt
Sex
|
Tuổi
Age
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
....................................................................................…………………........................................................
Total:
|
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH CERTIFICATE
|
Tôi, bác sỹ thú y
ký tên dưới đây chứng nhận:
I, the
undersigned official Veterinarian certifies that:
1/ Lô hàng trên đã
hoàn thành đầy đủ giấy tờ khi nhập vào Việt Nam;
The commodities
described above have been completed with all the documents when imported into
Vietnam;
2/ Động vật khoẻ
mạnh, không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền nhiễm khi nhập vào Việt Nam;
The animal/s is/are
healthy, showed no clinical sign of contagious diseases when imported into Vietnam;
3/ Các chất thải,
chất độn, các dụng cụ có liên quan đã được xử lý vệ sinh thú y theo quy định;
Accopanying
bedding, waste and tools have been treated in accodance with regulation;
4/ Phương tiện vận
chuyển đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc và niêm
phong theo quy định;
Transport means meet sanitary
requirement and have been disinfected and sealed.
|
NHỮNG YÊU CẦU KHI
VẬN CHUYỂN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM
REQUIREMENTS
DURING TRANSPORT IN VIETNAMESE TERRITORY
|
1/ Chỉ được phép
vận chuyển theo lộ trình:
....................................................................................................
Allowed
itinerary:
..........................................................................................................................................................................
2/ Nghiêm cấm vứt
chất thải, xác động vật trong quá trình vận chuyển;
Disposal of
waste and dead carcases during the transport is prohibited;
3/ Phải thông báo
cho cơ quan Thú y nơi gần nhất khi phát hiện thấy động vật có biểu hiện mắc
bệnh;
Any sign of
animals disease shall be reported to the nearest veterinary authority;
4/ Thực hiện nghiêm
túc các quy định của Pháp luật về thú y khi vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam.
Obey
the stipulation of veterinary ordinance while in Vietnamese territory.
|
Giấy
có giá trị đến: ……/……/………..
Valid up to
|
Giấy này làm tại
....………................. ngày ........./....../……..
Issued
at on
|
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ
họ tên)
Veterinarian (Signature, ,full
name)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp,
full name)
|
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NƠI XUẤT
CERTIFICATION OF ANIMAL
QUARANTINE ORGANIZATION AT POINT OF EXIT
|
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………...………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
|
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ
họ tên)
Veterinarian (Signature, ,full
name)
|
…….……….…., ngày
………/…..../ ….. …
Issue at: Date of issue:
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature,
stamp, full name)
|
|
|
|
|
|
|
CỤC THÚ Y
DEPARTMENT OF
ANIMAL HEALTH
|
|
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
|
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME OF ANIMAL
HEALTH ORGANIZATION
|
Mẫu: 25
Form:
|
|
|
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT
TẠM
NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN CỬA KHẨU, QUÁ CẢNH LÃNH THỔ VIỆT NAM
Veterinary
certificate for temporatily imported for re-export, transport of point,
transit of animal
product through Viet Nam
Số :
................../CN-KDSPĐVQC
Number:
Tên, địa chỉ người
xuất hàng:
..........................................................................................................................
Name and address of
exporter:
|
………………………………………………………………………………………………..………………
|
Tên, địa chỉ của chủ hàng (hoặc người
đại diện): …………………………………………………...………
Name and address of owner of
commodity or his representavite:
|
…………………………………………………………………………………………………………….....
|
Tên, địa chỉ người nhận hàng cuối cùng:
……………………………………………………………………
Name and address of final
consignee:
|
………………………………………………………………………………………………..………………
|
Loại sản phẩm:.........................................…………………….................................................…...................
Type of products:
|
Quy cách đóng
gói:....................................………………………........................................…......................
Type of package:
|
Số kiện
hàng:...............................................…...
Number of package:
|
Khối
lượng:.....................................................................
Net
weight:
|
Cửa khẩu nhập: …………………………….…
Declared point of entry:
|
Cửa khẩu xuất: ………………........…………………...
Declared point of exit:
|
Thời gian lưu lại trên lãnh thổ Việt Nam:
Từ …..… / ….. / …..…. đến ….… / ….. / …..….
The duration transport or storage in
Vietnam: From to
|
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH CERTIFICATE
|
Tôi, bác sỹ thú y
ký tên dưới đây chứng nhận:
I, the
undersigned official Veterinarian certifies that
1/ Lô hàng trên đã
hoàn thành đầy đủ giấy tờ khi nhập vào Việt Nam;
The commodities
described above have been completed with all the documents when imported into
Vietnam;
2/ Sản phẩm động
vật được bao gói, bảo quản đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y;
The animal
product/s packaged and stored in accordance with Vet. sanitary requirement
3/ Phương tiện vận
chuyển đảm bảo yêu cầu vệ sinh thú y, đã được khử trùng tiêu độc và niêm
phong theo quy định;
Transport
means meet sanitary requirement and have been disinfected and sealed.
|
NHỮNG YÊU CẦU KHI
VẬN CHUYỂN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM
REQUIREMENTS
DURING TRANSPORT IN VIETNAMESE TERRITORY
|
1/ Chỉ được phép
vận chuyển theo lộ trình:
....................................................................................................
Allowed
itinerary:
..........................................................................................................................................................................
2/ Nghiêm cấm vứt
chất thải, sản phẩm động vật trong quá trình vận chuyển;
Disposal of
waste and animal products during the transport is prohibited
3/ Phải thông báo cho
cơ quan thú y nơi gần nhất khi phát hiện thấy sản phẩm động vật có biểu hiện
hư hỏng;
Any sign of
animals products decayed shall be reported to the nearest veterinary authority;
4/ Thực hiện nghiêm
túc các quy định của Pháp luật về thú y khi vận chuyển trên lãnh thổ Việt Nam.
Obey
the stipulation of veterinary ordinance while in Vietnamese territory.
|
Giấy
có giá trị đến: ………/……./……….
Valid up to
|
Giấy này làm tại
....………................. ngày ........./....../……..
Issued at on
|
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ
họ tên)
Veterinarian (Signature, ,full
name)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature, stamp,
full name)
|
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NƠI XUẤT
CERTIFICATION OF ANIMAL
QUARANTINE ORGANIZATION AT POINT OF EXIT
|
…………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………….…………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………….
|
Bác sĩ thú y (Ký, ghi rõ
họ tên)
Veterinarian (Signature, ,full
name)
|
…….……….…., ngày ………/…..../
….. …
Issue at: Date of issue:
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
DIRECTOR (Signature,
stamp, full name)
|
|
|
|
TÊN CƠ QUAN (1)
Số ………../ …(2)..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…………..……….., ngày
…...../.….../…..…..
|
CHỨNG
NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y
THẨM QUYỀN BAN HÀNH (3)
Căn cứ Pháp lệnh Thú
y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số
33 /2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;
Căn cứ Quyết định số / /
ngày tháng năm của …….. …(4) …………… quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của ……..….…(5)……………..;
Căn cứ kết quả đánh
giá tại Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y số ……..../BB-KTVSTY ngày
….. / ….. /….…..;
Căn cứ kết quả kiểm
tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại phiếu báo kết quả số ….…../ ……... ngày ……../…../….….
của .…………(6) ...……………………. về việc kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở
……………….(7) ……..…………….
CHỨNG
NHẬN:
Tên
cơ sở: ……………………………………..……..………....….……………….
Địa
chỉ: ……………………………………………….…………..…….…......……
Điện
thoại: …………….….. Fax: ………..…….. Email: …..……...….………..…
Lĩnh
vực hoạt động: …………………………..….……….……….....………..……
Đăng ký kinh doanh số:
………………………………...……….…….………..…..
Cơ sở đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y để
……………….……………….……..….……
……………………………………….……..……..……………..…….……………
Giấy
xác nhận vệ sinh thú y có giá trị đến ngày …....../......./………..
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN
(Ký, đóng dấu, ghi
rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Giấy xác nhận
này được làm thành 02 bản: 01 bản do cơ quan cấp giấy giữ, 01 bản do cơ sở
giữ
(1)
Tên
cơ quan ban hành chứng nhận;
(2)
Chữ
viết tắt tên cơ quan;
(3)
Chức
vụ của người đứng đầu cơ quan ban hành;
|
(4)
Tên
cơ quan có thẩm quyền ra quyết định;
(5)
Tên
cơ quan có thẩm quyền xác nhận;
(6)
Tên
cơ quan kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y;
(7)
Loại
hình cơ sở được kiểm tra.
|
Phụ lục 1
Mẫu dấu sử dụng khi
cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật
1. Đối
với giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong
nước:
a) Dấu có
hình chữ nhật, kích thước 1,5 x 4,0cm; đường viền ngoài có bề rộng 0,1cm;
b) Bên
trong khắc chữ “BẢN GỐC” hoặc “BẢN SAO”, bề rộng của nét chữ là 0,1cm; chiều
cao của chữ là 01cm.
Hình 1. Mẫu dấu “BẢN
GỐC”
Hình 2. Mẫu dấu “BẢN
SAO”
2. Đối
với giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu,
tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam:
a) Dấu có
hình chữ nhật, kích thước 1,5 x 4,0cm; đường viền ngoài có bề rộng 0,1cm;
b) Bên
trong khắc chữ “ORIGINAL” hoặc “COPY”, bề rộng của nét chữ là 0,1cm; chiều cao
của chữ là 01cm.
Hình 3. Mẫu dấu
“ORIGINAL”
Hình 4. Mẫu dấu
“COPY”
CHI
CỤC THÚ Y …………
TRẠM THÚ Y …..…………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN TRONG TỈNH
Số: ................./CN-KDĐVTT
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ………………………………...………………..………….…..
Địa chỉ giao dịch:
…………………………………………………………………...…..…………….….
Chứng minh nhân dân
số: ………………….. Cấp ngày: ……./ …../ ……. tại: …………….………...
Điện thoại:
……………...…… Fax: …………………….. Email: ………..……………..……………...
Vận
chuyển số động vật sau:
Loại động vật
|
Tuổi
(1)
|
Tính biệt
|
Số lượng (con)
|
Mục đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): ……………………………………..….………...……………………………..
Nơi xuất phát:
…………………………………………………..………………………………………..
Nơi đến cuối cùng:
……………………...…………………………...……………………………...……
Phương tiện vận chuyển: ……………..… Biển kiểm
soát: ………...………..…………………..………
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
……………………………………………………………………..…… Số lượng: …………..…
2/
……………………………………………………………………..…… Số lượng: …………..…
3/
……………………………………………………………………..…… Số lượng: …………..…
Các vật dụng khác có liên quan:
………………..………………..…………………..…..………………
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi,
kiểm dịch viên động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên
xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh:……………………………………….
………….………………..………………..…………………..…………..………………..…….………
2/ Số động vật trên
không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được
xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: ………...……..………..………...
………………..…………………..…….……………..……tại
kết quả xét nghiệm số: …….. / KQXN ngày......./...../ …..... của ………………………...(2)……………………...
(gửi kèm bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
- ………………..…………………..…………..…...……..….. tiêm
phòng ngày ....….../…...../ ….........
- ………………..…………………..………..……...……….... tiêm
phòng ngày ....….../…...../ ….........
- ………………..…………………..……………….……..….. tiêm phòng
ngày ....….../…...../ ….........
- ………………..…………………..……………………...….. tiêm phòng
ngày ....….../…...../ ….........
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo đảm bảo êu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng…………..…………….…………..nồng độ …………..…
Giấy có giá trị đến
ngày .…..../......./………..
|
Cấp tại
........................., ngày ....../....../….........
|
Kiểm dịch viên động
vật
|
TRẠM TRƯỞNG
|
- (1): Đối với động
vật làm giống.
- (2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
|
|
CỤC THÚ Y
DEPARTMENT OF
ANIMAL HEALTH
|
|
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
|
TÊN CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
NAME OF ANIMAL
HEALTH ORGANIZATION
|
|
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT
ANIMAL HEALTH CERTIFICATE
Số :
.................../CN-KDĐVXK
Number:
Tên, địa chỉ người xuất hàng:
...........................................................................................................................
Name and address of exporter:
|
…………………………………………………………………………………………………………………
|
Tel :
…………………………..
|
Fax :
…………………………….
|
Email :
……...…...……………….
|
Nơi xuất phát của
động vật: ................................................................…………………..................................
Place of origin of
the animal/s:
|
I. MÔ TẢ CHI TIẾT HÀNG
IDENTIFICATION OF
THE ANIMAL/S
|
Số hiệu
Official mark
|
Giống
Breed
|
Tính biệt
Sex
|
Tuổi
Age
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số:
....................................................................................…………………........................................................
Total:
|
II. XUẤT ĐI
DESTINATION OF THE ANIMAL/S
|
Nước nhập
hàng:............................................................
Country of destination:
|
Phương tiện vận
chuyển:......................................
Means of
transport:
|
Tên, địa chỉ người
nhận hàng:...........................................................................................................................
Name and address of
consignee:
|
…………………………………………………………………………………………………………………
|
CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH
HEALTH
CERTIFICATE
|
Tôi, bác sĩ thú y ký tên dưới đây chứng
nhận số động vật trên đã được kiểm tra:
I, the undersigned official Veterinarian
certify that the animal/s described above was/were examined:
|
a/ Không có biểu hiện lâm sàng bệnh truyền
nhiễm trong ngày xuất phát.
Showed no clinical
sign of contagious diseases on the day of shipment.
|
b/
Đáp ứng được các yêu cầu sau:
Satisfies / satisfy the following requirements:
|
.............................................................................................................................................................................
|
.............................................................................................................................................................................
|
.............................................................................................................................................................................
|
Giấy
có giá trị đến: .........../........./.................
Valid up to
|
Giấy này làm tại
....………............... ngày ........./....../……..
Issued
at on
|
Bác sĩ thú y
Veterinarian
|
GIÁM ĐỐC
Director
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2
Hướng dẫn quyền hạn,
chức vụ của người ký giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm
động vật; chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
I. Đối với kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật nội địa:
1. Trạm Thú y huyện:
|
TRẠM TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A
|
|
KT. TRẠM TRƯỞNG
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn B
|
2. Chi cục Thú y các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
|
CHI CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A
|
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn B
|
II. Đối với kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật xuất nhập khẩu:
1. Trạm Kiểm dịch
động vật cửa khẩu:
|
TRẠM TRƯỞNG
Head of quarantine
station
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A
|
|
KT. TRẠM TRƯỞNG
pp. Head of
quarantine station
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
Vice-Head of
quarantine station
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn B
|
2. Chi cục Thú y được
Cục Thú y uỷ quyền thực hiện kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất nhập
khẩu:
|
CHI CỤC TRƯỞNG
Director
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A
|
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG
pp. Director
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
Vice-Director
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn B
|
3. Các Trung tâm có
thẩm quyền thực hiện kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất nhập khẩu thuộc
Cục Thú y:
|
GIÁM ĐỐC
Director
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A
|
|
KT. GIÁM ĐỐC
pp. Director
PHÓ GIÁM ĐỐC
Vice-Director
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn B
|
III. Đối với chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y:
1. Cục Thú y chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở phục vụ xuất nhập khẩu, cơ sở
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
|
CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A
|
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn B
|
2. Chi cục Thú y
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở phục vụ tiêu dùng trong
nước:
|
CHI CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn A
|
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký, dấu)
Nguyễn Văn B
|