|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 20/2009/TT-BNN sửa đổi 09/2009/TT-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế cấm sử dụng ở Việt Nam
Số hiệu:
|
20/2009/TT-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG
NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
20/2009/TT-BNN
|
Hà Nội,
ngày 17 tháng 4 năm 2009
|
THÔNG
TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2009/TT-BNN NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM
2009 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 08 năm
2001;
Căn cứ Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định
số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 3 năm 2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo
vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam gồm: sửa
đổi tên tổ chức xin đăng ký, sửa đổi tên thương phẩm, sửa đổi đối tượng phòng
trừ, bổ sung tên thuốc (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Việc xuất
khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Thông tư này
được thực hiện theo Quy định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm
theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3. Thông tư
này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Cục
trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Chi cục BVTV các tỉnh, TP;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT;
- Vụ KHCN Bộ NN và PTNT;
- Lưu VT, Cục BVTV.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ
LỤC 1.
SỬA
ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
thương phẩm
|
Tên hoạt
chất
|
Vị trí
tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009
|
Đã quy
định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009
|
Sửa đổi
lại
|
1
|
Sazin 5.8EC
|
Abamectin 0.8% +
Etofenprox 5%
|
Số thứ tự 33, trang
17
|
Mitsui Chemicals.,
Inc
|
Mitsui Chemicals
Agro, Inc.
|
2
|
Hopfa 41EC
|
Alpha –
cypermethrin 1% + Fenobucarb 40%
|
Số thứ tự 97, trang
29
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
3
|
Secure 10EC, 10SC
|
Chlorfenapyr
|
Số thứ tự 162,
trang 43
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
4
|
Sakura 40WP
|
Dinotefuran 25% +
Hymexazol 15%
|
Số thứ tự 235,
trang 59
|
Mitsui Chemicals.,
Inc
|
Mitsui Chemicals
Agro, Inc.
|
5
|
Cascade 5 EC
|
Flufenoxuron
|
Số thứ tự 286,
trang 79
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
6
|
Swing 25SC
|
Carbendazim 125 g/l
+ Epoxiconazole 125g/
|
Số thứ tự 24, trang
106
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
7
|
Acrobat MZ 90/600
WP
|
Dimethomorph 90g/kg
+ Mancozeb 600 g/kg
|
Số thứ tự 119,
trang 120
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
8
|
Nebijin 0.3 DP
|
Flusulfamide
|
Số thứ tự 133,
trang 122
|
Mitsui Chemicals.,
Inc
|
Mitsui Chemicals Agro,
Inc.
|
9
|
Polyram 80 DF
|
Metiram Complex
|
Số thứ tự 193,
trang 126
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
10
|
Cabrio Top 600WDG
|
Metiram Complex 550g/kg
+ Pyraclostrobin 50g/kg
|
Số thứ tự 194,
trang 126
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
11
|
Kumulus 80DF
|
Sulfur
|
Số thứ tự 229,
trang 144
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
12
|
Calixin 75 EC
|
Tridemorph
|
Số thứ tự 256,
trang 151
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
13
|
Invest 10WP
|
Cyclosulfamuron
|
Số thứ tự 58, trang
165
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
14
|
Agcare Biotech
glyphosate 600 AS
|
Glyphosate
|
Số thứ tự 88, trang
170
|
Agcare Biotech PTY
Ltd, Australia
|
Nufarm Limited
|
15
|
Cadre 240 AS
|
Imazapic
|
Số thứ tự 96, trang
175
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
16
|
Tetris 75 EC
|
Profoxydim
|
Số thứ tự 129,
trang 180
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
17
|
Storm 0.005 % block
bait
|
Flocoumafen
|
Số thứ tự 5, trang
185
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
18
|
Tachigaren 30L
|
Hymexazol
|
Số thứ tự 24, trang
191
|
Mitsui Chemicals.,
Inc
|
Mitsui Chemicals
Agro, Inc.
|
19
|
Accotab 330 E
|
Pendimethalin
|
Số thứ tự 36, trang
193
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
20
|
Mythic 240SC
|
Chlorfenapyr
|
Số thứ tự 2, trang
202
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
21
|
Metavina 10DP
|
Metarhizium
anisopliae var. anisopliae M2 & M5 108 - 109 bào tử/g
|
Số thứ tự 7, trang
203
|
Trung tâm nghiên
cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi
|
Trung tâm phòng trừ
mối & sinh vật có hại – Viện Khoa học Thủy lợi
|
22
|
Metavina 80LS
|
Metarhizium
anisopliae var. anisopliae M1 & M7 108 – 109 bào tử/ml
|
Số thứ tự 8, trang
203
|
Trung tâm nghiên
cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi
|
Trung tâm phòng trừ
mối & sinh vật có hại – Viện Khoa học Thủy lợi
|
23
|
Metavina 90DP
|
Metarhizium
anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 – 1010 bào tử/g
|
Số thứ tự 9, trang
203
|
Trung tâm nghiên
cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi
|
Trung tâm phòng trừ
mối & sinh vật có hại – Viện Khoa học Thủy lợi
|
24
|
Nas 36EC, 60EC
|
Abamectin
|
Hàng 3 từ dưới lên,
trang 8
|
Công ty TNHH – TM Trường
Hải
|
Công ty TNHH Hoá
sinh Phong Phú
|
25
|
Fastac 5 EC
|
Alpha -
cypermethrin
|
Hàng 4 từ dưới lên,
trang 27
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
26
|
Bi - 58 40 EC
|
Dimethoate
|
Hàng 7 từ trên
xuống, trang 56
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
27
|
Oshin 1G, 20WP,
100SL
|
Dinotefuran
|
Hàng 4 từ dưới lên,
trang 58
|
Mitsui Chemicals.,
Inc
|
Mitsui Chemicals
Agro, Inc.
|
28
|
Moousa 20EC, 50EC,
60WDG
|
Emamectin benzoate
|
Hàng 1 từ dưới lên,
trang 63
|
Công ty TNHH – TM Trường
Hải
|
Công ty TNHH Hoá
sinh Phong Phú
|
29
|
Mekomectin 0.2EC,
1.0EC, 1.9EC, 3.8EC
|
Emamectin benzoate
|
Hàng 3 từ dưới lên,
trang 63
|
Jiangsu Fengdeng
Pesticide Co., Ltd
|
Công ty TNHH Thuốc
BVTV Nam Nông
|
30
|
Motsuper 36WG
|
Acetamiprid
|
Hàng 3 từ dưới lên,
trang 64
|
Công ty CP Nông
nghiệp Thiên An
|
Công ty CP Đầu tư
TM & PT NN ADI
|
31
|
Trebon 10 EC, 20WP,
30EC
|
Etofenprox
|
Hàng 8 từ trên
xuống, trang 70
|
Mitsui Chemicals.,
Inc
|
Mitsui Chemicals
Agro, Inc.
|
32
|
Excel Basa 50 ND
|
Fenobucarb
|
Hàng 5 từ trên
xuống, trang 72
|
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
|
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
|
33
|
Wavesuper 15SC
|
Indoxacarb
|
Hàng 4 từ dưới lên,
trang 84
|
Bà Lê Nử
|
Công ty TNHH Nam Bộ
|
34
|
Bavistin 50 FL (SC)
|
Carbendazim
|
Hàng 3 từ trên
xuống, trang 105
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
35
|
Super-kostin 300 EC
|
Difenoconazole
150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Hàng 7 từ trên
xuống, trang 118
|
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
|
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
|
36
|
Opus 75 EC, 125 SC
|
Epoxiconazole
|
Hàng 1 từ trên
xuống, trang 120
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
37
|
Fulvin 5SC, 10SC
|
Hexaconazole
|
Hàng 5 từ trên
xuống, trang 125
|
Jiangsu Fengdeng
Pesticide Co., Ltd.
|
Jiangsu Kesheng
Group Co., Ltd
|
38
|
KoFujy-Gold 40 ND
|
Isoprothiolane
|
Hàng 2 từ trên
xuống, trang 130
|
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
|
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
|
39
|
Sienna 70WP
|
Propineb
|
Hàng 5 từ trên
xuống, trang 143
|
Bà Lê Nử
|
Công ty TNHH Nam Bộ
|
40
|
TRICÔ-ĐHCT 108 bào
tử/g
|
Trichoderma spp
|
Hàng 4 từ dưới lên,
trang 149
|
Công ty TNHH nông
sản ND ĐH Cần Thơ
|
Công ty CP BVTV An
Giang
|
41
|
Koszon-New 75WP
|
Tricyclazole
|
Hàng 1 từ trên
xuống, trang 153
|
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
|
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
|
42
|
Haifangmeisu 5WP
|
Validamycin (Validamycin
A)
|
Hàng 5 từ trên
xuống, trang 154
|
Công ty DV KTNN Hải
Phòng
|
Công ty TNHH BMC
|
43
|
Perfect 480 DD
|
Glyphosate
|
Hàng 2 từ dưới lên,
trang 173
|
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
|
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
|
44
|
Prowl 330 EC
|
Pendimethalin
|
Hàng 1 từ trên
xuống, trang 178
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
45
|
Super-kosphit 300EC
|
Pretilachlor 300g/l
+ chất an toàn Fenclorim 100g/l
|
Hàng 2 từ trên
xuống, trang 180
|
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
|
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
|
46
|
Facet(R) 25 SC, 75
DF
|
Quinclorac
|
Hàng 8 từ dưới lên,
trang 183
|
BASF Singapore Pte
Ltd
|
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
|
47
|
Awar 700WP
|
Niclosamide
|
Hàng 3 từ trên
xuống, trang 198
|
Bà Lê Nử
|
Công ty TNHH Nam Bộ
|
48
|
Hn – Samole 700WP
|
Niclosamide
|
Hàng 9 từ trên xuống,
trang 198
|
Công ty CP BMC
|
Công ty TNHH TM XNK
Hữu Nghị
|
49
|
Kosfuran 3G
|
Carbofuran
|
Hàng 2 từ trên
xuống, trang 205
|
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
|
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
|
PHỤ LỤC 2.
SỬA ĐỔI TÊN THƯƠNG PHẨM
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên hoạt
chất
|
Vị trí
tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009
|
Đã quy
định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009
|
Sửa đổi
lại
|
1
|
Acetamiprid 25% (20%)
+ Imidacloprid 8% (16%)
|
Số thứ tự 86, trang
26
|
Romance 33WP, 36WP
|
Caymangold 33WP,
36WP
|
2
|
Buprofezin 6.7%
(22%) + Imdacloprid 3.3% (17%)
|
Số thứ tự 139,
trang 39
|
Kadatil 10WP, 39WP
|
Thần Công Gold 10WP,
39WP
|
3
|
Bensulfuron Methyl
0.16g/kg + Butachlor 3.04g/kg
|
Số thứ tự 23, trang
160
|
Rinonil 3.2GR
|
Apoger 3.2GR
|
PHỤ LỤC 3.
SỬA ĐỔI ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
thương phẩm
|
Tên hoạt
chất
|
Vị trí
tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009
|
Đã quy
định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009
|
Sửa đổi
lại
|
1
|
Profast 210EC
|
Alpha-cypermethrin
10g/l + Profenofos 200g/l
|
Số thứ tự 100,
trang 29
|
sâu cuốn lá, sâu
đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ đậu tương, rệp sáp, rệp vảy, sâu đục cành/ cà phê
|
sâu cuốn lá, sâu
đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ đậu tương, rệp sáp, rệp vảy, sâu đục quả/ cà phê
|
2
|
Flower - 95 0.3 DD
|
a - Naphthalene
Acetic Acid
(a -
N.A.A) + NPK + vi lượng
|
Số thứ tự 32, trang
192
|
kích thích sinh
trưởng/ xoài, sầu riêng
|
kích thích sinh
trưởng/ xoài, sầu riêng, nhãn, lúa
|
PHỤ LỤC 4.
BỔ SUNG TÊN THUỐC
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
MÃ HS
|
TÊN HOẠT
CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
|
TÊN
THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)
|
ĐỐI
TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
|
TỔ CHỨC
XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
|
1
|
3808.10
|
Petroleum spray oil
|
SK Enspray 99 EC
|
nhện đỏ/ chè, cây
có múi
|
SK Corporation,
Republic of Korea.
|
Thông tư 20/2009/TT-BNN sửa đổi Thông tư 09/2009/TT-BNN về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 20/2009/TT-BNN ngày 17/04/2009 sửa đổi Thông tư 09/2009/TT-BNN về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.034
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|