BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 25/2009/TT-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2009
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ,
HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG
Căn cứ Luật
Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận
tải,
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn
luyện an ninh hàng không như sau:
Chương 1.
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này
quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không; trách
nhiệm của tổ chức, cá nhân trong hoạt động đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn
luyện an ninh hàng không.
2. Thông tư này áp
dụng đối với tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác bảo đảm an ninh hàng không
trong hoạt động hàng không dân dụng.
Điều 2. Mục tiêu
1. Đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện cho cán bộ, nhân viên làm công tác an ninh hàng
không có kiến thức, kỹ năng nghiệp vụ an ninh hàng không.
2. Trang bị kiến
thức về an ninh hàng không cho cán bộ, nhân viên làm việc tại các vị trí liên
quan đến công tác bảo đảm an ninh hàng không tại Việt Nam.
3. Thống nhất nội
dung chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không.
Chương 2.
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ, HUẤN LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG
MỤC 1. ĐÀO TẠO CƠ BẢN
Điều 3. Chương trình đào tạo nghiệp vụ an ninh soi chiếu
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng và thái độ ứng xử trong kiểm tra,
soi chiếu an ninh, kiểm tra trực quan đối với hành khách, hành lý, hàng hóa,
thư, bưu phẩm, bưu kiện và các đồ vật đưa lên tàu bay.
2. Đối tượng tham
dự khóa học
a) Công dân Việt Nam
từ 18 tuổi trở lên;
b) Tốt nghiệp
trung học phổ thông hoặc tương đương;
c) Đủ tiêu chuẩn
sức khỏe theo quy định;
d) Có phẩm chất
chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng;
đ) Không có tiền
án, tiền sự; không nghiện ma túy;
3. Thời gian và
phân bổ thời gian của khóa học
a) Thời gian của
khóa học: 03 tháng
b) Phân bổ thời
gian của khóa học:
SỐ TT
|
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA KHÓA HỌC
|
PHÂN BỔ THỜI GIAN (TUẦN)
|
I
|
Thời gian học
tập
|
11,5
|
2
|
Thực học
|
10
|
2
|
Ôn, kiểm tra và
thi tốt nghiệp
|
1,5
|
II
|
Thời gian cho
các hoạt động chung (khai giảng, bế giảng, sơ kết, nghỉ lễ, dự phòng)
|
0,5
|
|
Tổng cộng
|
12
|
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH
|
I
|
Các môn học
chung
|
20
|
20
|
00
|
1
|
Giới thiệu ngành
hàng không dân dụng Việt Nam
|
10
|
10
|
00
|
2
|
Vận chuyển hành
khách, hàng hóa
|
10
|
10
|
00
|
II
|
Các môn học
pháp luật
|
50
|
50
|
|
1
|
Pháp luật đại
cương
|
30
|
30
|
00
|
2
|
Pháp luật về an
ninh hàng không
|
20
|
20
|
00
|
III
|
Các môn học
nghiệp vụ cơ bản về an ninh hàng không
|
105
|
66
|
39
|
1
|
Tội phạm và hành
vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng
|
10
|
10
|
00
|
2
|
Bảo vệ hiện
trường
|
10
|
04
|
06
|
3
|
Công tác xác
minh, báo cáo vụ việc và lập hồ sơ vụ việc
|
10
|
04
|
06
|
4
|
Hàng hóa nguy
hiểm
|
20
|
10
|
10
|
5
|
Thiết bị an ninh
hàng không
|
10
|
10
|
00
|
6
|
Vũ khí, thiết bị
phá hoại, cách sử dụng vũ khí và công cụ hỗ trợ
|
15
|
08
|
07
|
7
|
Các loại khẩn
nguy và phòng chống cháy, nổ
|
10
|
06
|
04
|
8
|
Kỹ năng giao
tiếp, ứng xử; làm việc theo nhóm
|
12
|
06
|
06
|
9
|
An toàn hàng
không và an toàn sân đỗ tàu bay
|
08
|
08
|
00
|
IV
|
Các môn học
nghiệp vụ chuyên ngành an ninh soi chiếu
|
120
|
40
|
80
|
1
|
Kiểm tra, soi
chiếu an ninh
|
80
|
30
|
50
|
2
|
Kiểm tra trực
quan hành khách
|
16
|
04
|
12
|
3
|
Kiểm tra trực
quan hành lý, hàng hóa
|
24
|
06
|
18
|
Tổng cộng
|
295
|
176
|
119
|
Điều 4. Chương trình đào tạo nghiệp vụ an ninh kiểm soát
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng và thái độ ứng xử trong kiểm tra,
giám sát an ninh tại nhà ga, khu vực công cộng, sân bay, canh gác tại các khu
vực hạn chế.
2. Đối tượng tham
dự khóa học
a) Công dân Việt Nam
từ 18 tuổi trở lên;
b) Tốt nghiệp
trung học phổ thông hoặc tương đương;
c) Đủ tiêu chuẩn
sức khỏe theo quy định;
d) Có phẩm chất
chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng;
đ) Không có tiền
án, tiền sự; không nghiện ma túy.
3. Thời gian và
phân bổ thời gian của khóa học
a) Thời gian của
khóa học: 03 tháng
b) Phân bổ thời
gian của khóa học:
SỐ TT
|
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA KHÓA HỌC
|
PHÂN BỔ THỜI GIAN (TUẦN)
|
I
|
Thời gian học
tập
|
11,5
|
1
|
Thực học
|
10
|
2
|
Ôn, kiểm tra và
thi tốt nghiệp
|
1,5
|
II
|
Thời gian cho
các hoạt động chung (khai giảng, bế giảng, sơ kết, nghỉ lễ, dự phòng)
|
0,5
|
|
Tổng cộng
|
12
|
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH
|
I
|
Các môn học
chung
|
20
|
20
|
00
|
1
|
Giới thiệu ngành
hàng không dân dụng Việt Nam
|
10
|
10
|
00
|
2
|
Vận chuyển hành
khách, hàng hóa
|
10
|
10
|
00
|
II
|
Các môn học
pháp luật
|
50
|
50
|
|
1
|
Pháp luật đại
cương
|
30
|
30
|
00
|
2
|
Pháp luật về an
ninh hàng không
|
20
|
20
|
00
|
III
|
Các môn học
nghiệp vụ cơ bản về an ninh hàng không
|
90
|
58
|
32
|
1
|
Tội phạm và hành
vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng
|
10
|
10
|
00
|
2
|
Bảo vệ hiện
trường
|
10
|
04
|
06
|
3
|
Công tác xác
minh, báo cáo vụ việc và lập hồ sơ vụ việc
|
10
|
04
|
06
|
4
|
Hàng hóa nguy
hiểm
|
10
|
04
|
06
|
5
|
Thiết bị an ninh
hàng không
|
10
|
10
|
00
|
6
|
Vũ khí, thiết bị
phá hoại, cách sử dụng vũ khí và công cụ hỗ trợ
|
10
|
06
|
04
|
7
|
Các loại khẩn
nguy và phòng chống cháy, nổ
|
10
|
06
|
04
|
8
|
Kỹ năng giao
tiếp, ứng xử; làm việc theo nhóm
|
12
|
06
|
06
|
9
|
An toàn hàng
không và an toàn sân đỗ tàu bay
|
08
|
08
|
00
|
IV
|
Các môn học
nghiệp vụ chuyên ngành an ninh kiểm soát
|
140
|
35
|
105
|
1
|
Tuần tra và canh
gác
|
35
|
10
|
25
|
2
|
Bảo vệ tàu bay
|
25
|
05
|
20
|
3
|
Duy trì an ninh
khu vực nhà ga
|
35
|
10
|
25
|
4
|
Kiểm soát đối
với người và phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay
|
45
|
10
|
35
|
Tổng cộng
|
300
|
163
|
137
|
Điều 5. Chương trình đào tạo nghiệp vụ an ninh cơ động
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng và thái độ ứng xử trong tuần tra,
canh gác, hộ tống, kiểm soát đám đông, kiểm tra, lục soát tàu bay, phương tiện
…
2. Đối tượng tham
dự khóa học
a) Công dân Việt Nam
từ 18 tuổi trở lên;
b) Tốt nghiệp
trung học phổ thông hoặc tương đương;
c) Đủ tiêu chuẩn
sức khỏe theo quy định;
d) Có phẩm chất
chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng;
đ) Không có tiền
án, tiền sự; không nghiện ma túy.
3. Thời gian và
phân bổ thời gian của khóa học
a) Thời gian của
khóa học: 3,4 tháng
b) Phân bổ thời
gian của khóa học:
SỐ TT
|
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA KHÓA HỌC
|
PHÂN BỔ THỜI GIAN (TUẦN)
|
I
|
Thời gian học
tập
|
13,1
|
1
|
Thực học
|
12,1
|
2
|
Ôn, kiểm tra và
thi tốt nghiệp
|
1
|
II
|
Thời gian cho
các hoạt động chung (khai giảng, bế giảng, sơ kết, nghỉ lễ, dự phòng)
|
0,5
|
|
Tổng cộng
|
13,6
|
4.Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH
|
I
|
Các môn học
chung
|
20
|
20
|
00
|
1
|
Giới thiệu ngành
hàng không dân dụng Việt Nam
|
10
|
10
|
00
|
2
|
Vận chuyển hành
khách, hàng hóa
|
10
|
10
|
00
|
II
|
Pháp luật
|
50
|
50
|
00
|
1
|
Pháp luật đại
cương
|
30
|
30
|
00
|
2
|
Pháp luật về an
ninh hàng không
|
20
|
20
|
00
|
III
|
Các môn học
nghiệp vụ cơ bản về an ninh hàng không
|
200
|
91
|
109
|
1
|
Tội phạm và hành
vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng
|
10
|
10
|
00
|
2
|
Bảo vệ hiện
trường
|
10
|
04
|
06
|
3
|
Công tác xác
minh, báo cáo vụ việc và lập hồ sơ vụ việc
|
10
|
04
|
06
|
4
|
Hàng hóa nguy
hiểm
|
10
|
04
|
06
|
5
|
Thiết bị an ninh
hàng không
|
10
|
10
|
00
|
6
|
Vũ khí, thiết bị
phá hoại, cách sử dụng vũ khí và công cụ hỗ trợ
|
10
|
06
|
04
|
7
|
Các loại khẩn
nguy và phòng chống cháy, nổ
|
10
|
06
|
04
|
8
|
Kỹ năng giao
tiếp, ứng xử; làm việc theo nhóm
|
12
|
06
|
06
|
9
|
An toàn hàng
không và an toàn sân đỗ tàu bay
|
08
|
08
|
00
|
10
|
Võ thuật
|
110
|
33
|
77
|
IV
|
Các môn học
nghiệp vụ chuyên ngành an ninh cơ động
|
155
|
35
|
120
|
1
|
Tuần tra và canh
gác
|
35
|
10
|
25
|
2
|
Hộ tống người và
hàng hóa
|
30
|
05
|
25
|
3
|
Kiểm tra, lục
soát tàu bay, phương tiện, nhà ga, hành lý vô chủ
|
30
|
05
|
25
|
4
|
Kiểm soát đám
đông gây rối
|
30
|
05
|
25
|
5
|
Phát hiện, xử lý
ban đầu đối với bom mìn, vật liệu nổ
|
30
|
10
|
20
|
Tổng cộng
|
425
|
196
|
229
|
Điều 6. Chương trình đào tạo nghiệp vụ an ninh trên không
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng và thái độ ứng xử trong bảo vệ,
duy trì trật tự, quản lý đám đông trên tàu bay trong khi bay, kỹ thuật sử dụng
vũ khí, thiết bị hỗ trợ để khống chế, bắt giữ người vi phạm trên chuyến bay,
kịp thời đối phó với các hành vi can thiệp bất hợp pháp.
2. Đối tượng và điều
kiện tham dự khóa học
a) Công dân Việt Nam
từ 18 tuổi trở lên;
b) Tốt nghiệp
trung học phổ thông hoặc tương đương;
c) Đủ tiêu chuẩn
sức khỏe theo quy định;
d) Có phẩm chất
chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng;
đ) Không có tiền
án, tiền sự, không nghiện ma túy.
3. Thời gian và
phân bổ thời gian của khóa học
a) Thời gian của
khóa học: 3,3 tháng
b) Phân bổ thời
gian của khóa học:
SỐ TT
|
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA KHÓA HỌC
|
PHÂN BỔ THỜI GIAN (TUẦN)
|
I
|
Thời gian học
tập
|
12,5
|
1
|
Thực học
|
11,2
|
2
|
Ôn, kiểm tra và
thi tốt nghiệp
|
1,3
|
II
|
Thời gian cho
các hoạt động chung (khai giảng, bế giảng, sơ kết, nghỉ lễ, dự phòng)
|
0,5
|
|
Tổng cộng
|
13
|
4.Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH
|
I
|
Các môn học
chung
|
20
|
20
|
00
|
1
|
Giới thiệu ngành
hàng không dân dụng Việt Nam
|
10
|
10
|
00
|
2
|
Vận chuyển hành
khách, hàng hóa
|
10
|
10
|
00
|
II
|
Các môn học pháp
luật
|
50
|
50
|
00
|
1
|
Pháp luật đại
cương
|
30
|
30
|
00
|
2
|
Pháp luật về an
ninh hàng không
|
20
|
20
|
00
|
III
|
Các môn học
nghiệp vụ cơ bản về an ninh hàng không
|
195
|
90
|
105
|
1
|
Quy định an ninh
của hãng hàng không
|
10
|
10
|
00
|
2
|
Quy định về hộ
chiếu và thị lực; quy định về hải quan
|
10
|
06
|
04
|
3
|
Tội phạm và hành
vi can thiệp bất hợp pháp trong hàng không dân dụng
|
10
|
10
|
00
|
4
|
Tàu bay
|
10
|
04
|
06
|
5
|
Nhận biết tình
huống nguy hiểm trên tàu bay
|
10
|
10
|
00
|
6
|
Hàng hóa nguy
hiểm/ vũ khí, thiết bị phá hoại
|
10
|
06
|
04
|
7
|
Thiết bị an ninh
hàng không
|
05
|
03
|
02
|
8
|
Khẩn nguy an
ninh trên tàu bay và sân bay
|
20
|
08
|
12
|
9
|
Võ thuật
|
110
|
33
|
77
|
IV
|
Các môn học
nghiệp vụ chuyên ngành an ninh trên không
|
130
|
25
|
105
|
1
|
Sử dụng súng và
các thiết bị hỗ trợ
|
30
|
08
|
22
|
2
|
Kỹ thuật bắt và
tạm giữ người trên tàu bay
|
35
|
08
|
27
|
3
|
Quản lý đám đông
trong khi bay
|
35
|
05
|
30
|
4
|
Kỹ thuật sử dụng
thiết bị khống chế người trên tàu bay
|
30
|
04
|
26
|
Tổng cộng
|
395
|
185
|
210
|
MỤC 2. BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ
Điều 7. Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ an ninh giám sát
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ kiểm tra, giám sát các quy định,
tiêu chuẩn về an ninh hàng không.
2. Đối tượng:
Tổ trưởng, tổ phó;
kíp trưởng, kíp phó an ninh hoặc tương đương của các cảng hàng không, sân bay.
3. Thời gian: 64
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Tổng quan về
khóa học
|
1
|
2
|
Pháp luật về an
ninh hàng không
|
5
|
3
|
Đánh giá đe dọa
và rủi ro
|
4
|
4
|
Phương thức hoạt
động tiêu chuẩn an ninh tại sân bay
|
8
|
5
|
Lập kế hoạch an
ninh hàng không
|
5
|
6
|
Đánh giá nhân
viên an ninh hàng không
|
5
|
7
|
Triển khai nhiệm
vụ cho nhân viên an ninh hàng không
|
6
|
8
|
Kiểm tra, đánh
giá và giám sát an ninh hàng không
|
8
|
9
|
Bảo đảm khai
thác hiệu quả công tác trang thiết bị an ninh hàng không
|
4
|
10
|
Người giám sát
và huấn luyện nhân viên an ninh hàng không tập sự
|
4
|
11
|
Khẩn nguy an
ninh và đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp
|
8
|
12
|
Xử lý vụ việc an
ninh hàng không
|
4
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
2
|
Tổng cộng
|
64
|
Điều 8. Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý an ninh hàng không
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên những kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ về quản lý an ninh hàng
không.
2. Đối tượng:
Chuyên viên, cán
bộ quản lý các cấp trong lực lượng an ninh hàng không của doanh nghiệp cảng
hàng không, hãng hàng không và Cảng vụ hàng không.
3. Thời gian: 72
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Tổng quan về
khóa học
|
1
|
2
|
Đánh giá rủi ro
và cấp độ an ninh hàng không
|
3
|
3
|
Pháp luật về an
ninh hàng không
|
8
|
4
|
Chương trình an
ninh hàng không
|
8
|
5
|
Quản lý an ninh
hàng không
|
7
|
6
|
Quản lý các
nguồn tài chính
|
3
|
7
|
Quản lý nguồn
nhân lực
|
4
|
8
|
Tuyển chọn, đào
tạo, huấn luyện và bố trí về an ninh hàng không
|
4
|
9
|
Quản lý hồ sơ,
tài liệu an ninh hàng không
|
4
|
10
|
Các phương thức
hoạt động an ninh hàng không tiêu chuẩn
|
8
|
11
|
Khảo sát, thanh
tra, kiểm tra an ninh hàng không
|
6
|
12
|
Kế hoạch khẩn
nguy về an ninh hàng không
|
6
|
13
|
Đối phó với hành
vi can thiệp bất hợp pháp
|
8
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
2
|
Tổng cộng
|
72
|
Điều 9. Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý khủng hoảng an ninh
hàng không
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ xây dựng kế hoạch khẩn nguy về an
ninh hàng không, biện pháp đối phó với các hành vi can thiệp bất hợp pháp.
2. Đối tượng:
Cán bộ quản lý các
cấp trong lực lượng an ninh hàng không và các đơn vị tham gia thực hiện phương
án đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân
dụng.
3. Thời gian: 40
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Tổng quan về khóa
học
|
1
|
2
|
Khái quát về
quản lý khủng hoảng
|
6
|
3
|
Kế hoạch quản lý
khủng hoảng
|
7
|
4
|
Đội quản lý
khủng hoảng
|
8
|
5
|
Trang thiết bị
phục vụ cho quản lý khủng hoảng
|
4
|
6
|
Thực hành quản
lý khủng hoảng
|
12
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
2
|
Tổng cộng
|
40
|
Điều 10. Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ giáo viên an ninh hàng
không
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức, kỹ năng chuẩn bị, sử dụng tài liệu, trang thiết bị
giảng dạy, tổ chức lớp, phương pháp giảng dạy … để giảng dạy về an ninh hàng
không.
2. Đối tượng: Cán
bộ, nhân viên an ninh hàng không giảng dạy nghiệp vụ an ninh hàng không.
3. Thời gian: 58
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Tổng quan về
khóa học
|
1
|
2
|
Vai trò của giáo
viên an ninh và khóa huấn luyện tiêu chuẩn (STP)
|
6
|
3
|
Nguyên tắc dạy
và học
|
4
|
4
|
Tổ chức khóa học
|
3
|
5
|
Chuẩn bị trang,
thiết bị giảng dạy
|
2
|
6
|
Triển khai khóa
bồi dưỡng
|
2
|
7
|
Cách trình bày
tài liệu
|
5
|
8
|
Phương pháp
giảng dạy
|
4
|
9
|
Làm quen với tài
liệu khóa huấn luyện tiêu chuẩn
|
6
|
10
|
Trình bày theo
nhóm
|
20
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
5
|
Tổng cộng
|
58
|
Điều 11. Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát viên an ninh hàng
không
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức an ninh hàng không, công tác chuẩn bị, phương pháp và
kỹ năng, nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát về an ninh hàng không.
2. Đối tượng:
Thanh tra viên, giám sát viên an ninh hàng không.
3. Thời gian: 56
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Tổng quan về
khóa học
|
1
|
2
|
Định nghĩa và
nội dung công tác thanh tra, kiểm tra an ninh hàng không
|
5
|
3
|
Công tác chuẩn
bị thanh tra, kiểm tra
|
6
|
4
|
Phương pháp
thanh tra, kiểm tra
|
4
|
5
|
Kỹ năng thanh
tra, kiểm tra
|
6
|
6
|
Thực tập, viết
báo cáo thanh tra, kiểm tra
|
30
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
4
|
Tổng cộng
|
56
|
MỤC 3. HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG
LIÊN QUAN
Điều 12. Chương trình huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho tổ
bay
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình
huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng:
Người lái, tiếp viên hàng không
3. Thời gian: 30
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Tổng quan về
khóa học
|
1
|
2
|
Trách nhiệm và
nhận thức về an ninh hàng không
|
2
|
3
|
Bảo vệ tàu bay ở
mặt đất
|
2
|
4
|
Kiểm tra an
ninh/lục soát tàu bay
|
4
|
5
|
Những đe dọa
đánh bom tàu bay trong khi bay
|
3
|
6
|
Đối phó với
những hành khách gây rối trong khi bay
|
3
|
7
|
Đối phó với hành
vi can thiệp bất hợp pháp trong khi bay
|
4
|
8
|
Đối phó với tình
huống khẩn nguy an ninh khi tàu bay ở mặt đất
|
4
|
9
|
Kỹ năng tự vệ
|
6
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
1
|
Tổng cộng
|
30
|
Điều 13. Chương trình huấn luyện kiến thức an hàng không cho kiểm
soát viên không lưu, nhân viên thông báo tin tức, thông tin, dẫn đường, giám
sát hàng không; nhân viên điều độ, khai thác bay của hãng hàng không
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình
huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng:
a) Kiểm soát viên
không lưu, nhân viên thông báo tin tức, thông tin, dẫn đường, giám sát hàng
không;
b) Nhân viên điều
độ, khai thác bay của hãng hàng không.
3. Thời gian: 16
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Tổng quan về
khóa học
|
1
|
2
|
Trách nhiệm và
nhận thức về an ninh hàng không
|
2
|
3
|
Các công ước,
quy định quốc tế và quy định quốc gia về an ninh hàng không
|
3
|
4
|
Đối phó với tình
huống đe dọa đánh bom tàu bay dưới mặt đất, trong khi bay
|
4,5
|
5
|
Đối phó với tình
huống không tặc khi tàu bay dưới mặt đất, trong khi bay
|
4,5
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
1
|
Tổng cộng
|
16
|
Điều 14. Chương trình huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho
nhân viên mặt đất phục vụ chuyến bay
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình
huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng:
a) Nhân viên bán
vé, phục vụ hành khách, hành lý;
b) Nhân viên tài
liệu và hướng dẫn chất xếp hành lý, hàng hóa;
c) Nhân viên phân
tuyến, chất xếp hàng hóa;
d) Nhân viên điều
phối (co-ordinator);
đ) Nhân viên hàng
hóa, bưu phẩm, bưu kiện của hãng hàng không;
e) Nhân viên vệ
sinh tàu bay; bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay; cung ứng suất ăn;
g) Nhân viên hàng
hóa của các công ty giao nhận và đại lý hàng hóa;
h) Nhân viên
chuyển phát thư, bưu phẩm, bưu kiện bằng đường hàng không.
3. Thời gian: 16
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Tổng quan về
khóa học
|
1
|
2
|
Nhận thức về an
ninh hàng không
|
2
|
3
|
Quy trình, thủ
tục an ninh hàng không cho hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu phẩm, bưu kiện
tại cảng hàng không, sân bay
|
3
|
4
|
Đồng bộ hành
khách và hành lý
|
2
|
5
|
Nhận biết vật
phẩm nguy hiểm, thiết bị phá hoại
|
2
|
6
|
Bảo vệ và kiểm
tra tàu bay ở mặt đất
|
2,5
|
7
|
Những đe dọa
đánh bom tàu bay ở mặt đất
|
2,5
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
1
|
Tổng cộng
|
16
|
Điều 15. Chương trình huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho
nhân viên làm việc ở cảng hàng không, sân bay, đại lý điều tiết, sân bay chuyên
dụng không thuộc đối tượng quy định tại Điều 12, Điều 13, Điều 14
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình
huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng: Nhân
viên làm việc thường xuyên trong các khu vực hạn chế (trừ các đối tượng quy
định tại Điều 12, Điều 13, Điều 14)
3. Thời gian: 08
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Tổng quan về
khóa học
|
1
|
2
|
Cơ cấu, tổ chức
an ninh hàng không
|
1
|
3
|
Tội phạm và hành
vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng
|
1
|
4
|
Các biện pháp an
ninh hàng không
|
2
|
5
|
Đối phó với các
vụ việc an ninh và khẩn nguy an ninh nghiêm trọng
|
2
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
1
|
Tổng cộng
|
8
|
Điều 16. Chương trình huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho
cán bộ quản lý của hãng hàng không và doanh nghiệp liên quan
1. Mục tiêu: Trang
bị cho học viên kiến thức cần thiết về an ninh hàng không và biết xử lý tình
huống về an ninh hàng không có liên quan đến nhiệm vụ.
2. Đối tượng:
a) Trưởng, Phó
Trưởng đại diện của hãng hàng không tại các cảng hàng không, sân bay;
b) Trợ lý khai
thác /hàng hóa
c) Cán bộ các cấp
trong lực lượng bảo vệ của các doanh nghiệp hoạt động tại cảng hàng không, sân
bay và đại lý điều tiết.
3. Thời gian: 24
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Tổng quan về
khóa học
|
1
|
2
|
Tội phạm và hành
vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng
|
2
|
3
|
Chương trình an
ninh hãng hàng không
|
4
|
4
|
Triển khai các
biện pháp an ninh hàng không
|
2
|
5
|
Kế hoạch khẩn
nguy an ninh
|
4
|
6
|
Đối phó đối với
các vụ việc an ninh và khẩn nguy an ninh nghiêm trọng
|
4
|
7
|
Kiểm soát chất
lượng an ninh hàng không
|
3
|
8
|
Mô hình an ninh
hàng không và quản lý nguồn nhân lực
|
3
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
1
|
Tổng cộng
|
24
|
MỤC 4. HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ
Điều 17. Chương trình huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh soi chiếu
1. Mục tiêu: Ôn
luyện và cập nhật kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp
vụ kiểm tra, soi chiếu an ninh.
2. Đối tượng: Nhân
viên an ninh soi chiếu
3. Thời gian: 28
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Cập nhật những
quy định mới liên quan đến công tác bảo đảm an ninh hàng không
|
4
|
2
|
Tội phạm và hành
vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng
|
2
|
3
|
Kiểm tra, soi
chiếu an ninh
|
8
|
4
|
Kiểm tra trực
quan hành khách
|
4
|
5
|
Kiểm tra trực
quan hành lý, hàng hóa, thư, bưu phẩm, bưu kiện
|
4
|
6
|
Vũ khí và thiết
bị phá hoại
|
4
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
2
|
Tổng cộng
|
28
|
Điều 18. Chương trình huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh kiểm soát
1. Mục tiêu: Ôn
luyện và cập nhật kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp
vụ kiểm soát, giám sát, canh gác.
2. Đối tượng: Nhân
viên an ninh kiểm soát.
3. Thời gian: 32
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Cập nhật những
quy định mới liên quan đến công tác bảo đảm an ninh hàng không
|
4
|
2
|
Tội phạm và hành
vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng
|
2
|
3
|
Tuần tra, canh
gác
|
4
|
4
|
Bảo vệ tàu bay
|
4
|
5
|
Duy trì an ninh
khu vực nhà ga, khu vực công cộng
|
4
|
6
|
Kiểm soát đối
với người và phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay
|
4
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
2
|
Tổng cộng
|
24
|
Điều 19. Chương trình huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh cơ động
1. Mục tiêu: Ôn
luyện và cập nhật kiến thức, quy định mới và thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp
vụ an ninh cơ động.
2. Đối tượng: Nhân
viên an ninh cơ động
3. Thời gian: 32
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Cập nhật những
quy định mới liên quan đến công tác bảo đảm an ninh hàng không
|
4
|
2
|
Tội phạm và hành
vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng
|
2
|
3
|
Tuần tra, canh
gác
|
3
|
4
|
Hộ tống người và
hàng
|
3
|
5
|
Kiểm tra, lục soát
tàu bay, phương tiện, nhà ga
|
5
|
6
|
Kiểm soát đám
đông gây rối
|
5
|
7
|
Xử lý các vụ
việc an ninh
|
4
|
8
|
Xử lý ban đầu
khi phát hiện vũ khí, bom mìn, vật liệu nổ
|
4
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
2
|
Tổng cộng
|
32
|
Điều 20. Chương trình huấn luyện định kỳ nghiệp vụ an ninh trên
không
1. Mục tiêu: Ôn
luyện và cập nhật kiến thức, quy định mới, thực hành nâng cao kỹ năng nghiệp vụ
nhằm đối phó hiệu quả với hành vi can thiệp bất hợp pháp
2. Đối tượng: Nhân
viên an ninh trên không.
3. Thời gian: 32
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Cập nhật những
quy định mới liên quan đến công tác bảo đảm an ninh hàng không trên các
chuyến bay
|
4
|
2
|
Tội phạm và hành
vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng
|
2
|
3
|
Kiểm soát hành khách
trong khi tàu bay đang bay
|
5
|
4
|
Kỹ thuật bắt và
tạm giữ người trên tàu bay
|
6
|
5
|
Tấn công đối
tượng trên tàu bay
|
6
|
6
|
Sử dụng súng,
thiết bị và công cụ hỗ trợ
|
7
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
2
|
Tổng cộng
|
32
|
Điều 21. Chương trình huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho
tổ bay
1. Mục tiêu: Ôn
luyện và cập nhật kiến thức, quy trình, quy định mới về an ninh hàng không,
biết xử lý tình huống có liên quan đến an ninh trên tàu bay
2. Đối tượng:
người lái, tiếp viên hàng không
3. Thời gian: 12
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Trách nhiệm và
nhận thức về an ninh hàng không
|
0,5
|
2
|
Bảo vệ tàu bay ở
mặt đất và kiểm tra an ninh/lục soát tàu bay
|
1
|
3
|
Đối phó với hành
khách gây rối trong khi bay
|
1
|
4
|
Đối phó với tình
huống khẩn nguy an ninh khi tàu bay đang bay
|
2,5
|
5
|
Đối phó với tình
huống khẩn nguy an ninh khi tàu bay ở mặt đất
|
2
|
6
|
Huấn luyện tự vệ
|
4
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
1
|
Tổng cộng
|
12
|
Điều 22. Chương trình huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho
kiểm soát viên không lưu, nhân viên thông báo tin tức, thông tin, dẫn đường,
giám sát hàng không; nhân viên điều độ, khai thác bay của hãng hàng không
1. Mục tiêu: Ôn
luyện và cập nhật kiến thức, quy trình, quy định mới về an ninh hàng không, xử
lý tốt các tình huống an ninh hàng không có liên quan.
2. Đối tượng:
a) Kiểm soát viên
không lưu; nhân viên thông báo tin tức, thông tin, dẫn đường, giám sát hàng
không;
b) Nhân viên điều
độ, khai thác bay của hãng hàng không.
3. Thời gian: 08
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Trách nhiệm và
nhận thức về an ninh hàng không
|
20 phút
|
2
|
Các công ước,
quy định quốc tế và quy định quốc gia về an ninh hàng không
|
1
|
3
|
Đối phó với tình
huống đe dọa đánh bom tàu bay dưới mặt đất, trong khi bay
|
3
|
4
|
Đối phó với tình
huống không tặc khi tàu bay dưới mặt đất, trong khi bay
|
3
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
40 phút
|
Tổng cộng
|
8
|
Điều 23. Chương trình huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho
nhân viên mặt đất phục vụ chuyến bay
1. Mục tiêu: Ôn
luyện và cập nhật kiến thức, quy trình, quy định mới về an ninh hàng không;
thực hiện đúng quy trình xử lý các tình huống về an ninh hàng không có liên
quan.
2. Đối tượng:
a) Nhân viên bán
vé, phục vụ hành khách, hành lý;
b) Nhân viên tài
liệu và hướng dẫn chất xếp hành lý, hàng hóa;
c) Nhân viên phân
tuyến, chất xếp hàng hóa;
d) Nhân viên điều
phối (co-ordinator);
đ) Nhân viên hàng
hóa, bưu phẩm, bưu kiện của hãng hàng không;
e) Nhân viên vệ
sinh tàu bay; bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay; cung ứng suất ăn;
g) Nhân viên hàng
hóa của các công ty giao nhận và đại lý hàng hóa;
h) Nhân viên
chuyển phát thư, bưu phẩm, bưu kiện bằng đường hàng không.
3. Thời gian: 04
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Nhận thức về an
ninh hàng không
|
0,5
|
2
|
Quy trình, thủ
tục an ninh hàng không liên quan đến nhân viên phục vụ hành khách
|
2
|
3
|
Đối phó với đe
dọa đánh bom tàu bay ở mặt đất
|
0,5
|
4
|
Nhận biết vật
cấm, thiết bị phá hoại
|
0,5
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
0,5
|
Tổng cộng
|
4
|
Điều 24. Chương trình huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho
nhân viên làm việc ở cảng hàng không, sân bay, đại lý điều tiết, sân bay chuyên
dụng không thuộc các đối tượng quy định tại Điều 21, Điều 22, Điều 23
1. Mục tiêu: Ôn
luyện và cập nhật kiến thức, quy trình, quy định mới về an ninh hàng không,
thực hiện đúng quy trình xử lý các tình huống về an ninh hàng không có liên
quan.
2. Đối tượng: Nhân
viên làm việc thường xuyên trong các khu vực hạn chế (trừ các đối tượng quy
định tại Điều 21, Điều 22, Điều 23).
3. Thời gian: 4
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Các văn bản pháp
luật có liên quan đến công tác bảo đảm an ninh hàng không
|
1
|
2
|
Tội phạm và hành
vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng
|
1
|
3
|
Quy trình, thủ
tục về an ninh hàng không
|
1
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
1
|
Tổng cộng
|
4
|
Điều 25. Chương trình huấn luyện định kỳ về an ninh hàng không cho
cấp quản lý của hãng hàng không và doanh nghiệp liên quan
1. Mục tiêu: Ôn
luyện và cập nhật kiến thức, quy trình, quy định mới về an ninh hàng không,
biết xử lý tình huống về an ninh hàng không có liên quan.
2. Đối tượng:
a) Trưởng, Phó
Trưởng đại diện của hãng hàng không tại các cảng hàng không, sân bay;
b) Trợ lý khai
thác/hàng hóa;
c) Cán bộ các cấp
trong lực lượng bảo vệ của các doanh nghiệp hoạt động tại cảng hàng không, sân
bay và đại lý điều tiết.
3. Thời gian: 7,5
giờ
4. Phân bổ thời
gian các môn học:
SỐ TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
THỜI GIAN (GIỜ)
|
1
|
Tội phạm và hành
vi can thiệp bất hợp pháp đối với hàng không dân dụng
|
0,5
|
2
|
Pháp luật và Chương
trình an ninh hàng không
|
1,5
|
3
|
Triển khai các
biện pháp an ninh hàng không
|
1
|
4
|
Kế hoạch khẩn
nguy an ninh
|
1,5
|
5
|
Đối phó với các
vụ việc an ninh và khẩn nguy an ninh
|
2
|
Kiểm tra, khai giảng, bế giảng
|
1
|
Tổng cộng
|
7,5
|
Điều 26. Thời gian huấn luyện định kỳ
1. Đối tượng được
quy định tại Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21 của Thông tư này phải
được huấn luyện định kỳ một (01) năm một lần.
2. Đối tượng được
quy định tại Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25 của Thông tư này phải được huấn
luyện định kỳ hai (02) năm một lần.
Chương 3.
GIÁO TRÌNH,
TÀI LIỆU, CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN VÀ TIÊU CHUẨN GIÁO VIÊN AN NINH HÀNG KHÔNG
Điều 27. Giáo trình, tài liệu an ninh hàng không
1. Giáo trình, tài
liệu an ninh hàng không phải được biên soạn, cập nhật, chỉnh lý phù hợp với
tình hình thực tế, các quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam; tài liệu,
tiêu chuẩn và khuyến nghị thực hành của Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế.
2. Giáo trình, tài
liệu giảng dạy các chương trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an
ninh hàng không quy định tại Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều
9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều
18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25 của Thông tư
này do cơ sở đào tạo, huấn luyện tổ chức biên soạn, thẩm định và ban hành theo
đúng các quy định của pháp luật.
3. Giáo trình, tài
liệu giảng dạy các chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không
quy định tại các Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều
14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều
23, Điều 24, Điều 25 của Thông tư này do doanh nghiệp cảng hàng không, hãng
hàng không, tổ chức không có cơ sở đào tạo, huấn luyện tổ chức biên doạn trình
Cục Hàng không Việt Nam phê duyệt.
Điều 28. Cấp chứng chỉ, chứng nhận
1. Học viên tốt
nghiệp một trong các chương trình đào tạo nghiệp vụ an ninh hàng không quy định
tại Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6 của Thông tư này được cấp chứng chỉ nghề
theo quy định của pháp luật.
2. Học viên hoàn
thành một trong các chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện kiến thức về
an ninh hàng không, huấn luyện định kỳ quy định tại Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều
10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều
19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25 cùa Thông tư này được
cấp chứng nhận.
3. Chứng chỉ nghề
quy định tại khoản 1 Điều này theo mẫu chứng chỉ nghề của Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội quy định.
4. Chứng chỉ đã
hoàn thành các chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ quy định tại Điều 7, Điều 8, Điều
9, Điều 10, Điều 11 theo mẫu tại Phụ lục 1 của Thông tư này.
5. Chứng nhận đã
hoàn thành các chương trình huấn luyện kiến thức về an ninh hàng không, huấn
luyện định kỳ quy định tại Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều
17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25 theo
mẫu tại Phụ lục 2 của Thông tư này.
Điều 29. Đào tạo, huấn luyện về an ninh hàng không ở nước ngoài và
tổ chức, cá nhân nước ngoài đào tạo, huấn luyện về an ninh hàng không tại Việt Nam.
1. Bằng, chứng
chỉ, chứng nhận các khóa học về an ninh hàng không do cơ sở đào tạo, huấn luyện
được Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế công nhận và các cơ sở đào tạo, huấn
luyện khác của nước ngoài mà Chương trình khóa học phù hợp với các quy định tại
Chương II của Thông tư này, được Cục Hàng không Việt Nam công nhận.
2. Tổ chức, cá
nhân nước ngoài tổ chức đào tạo, huấn luyện các khóa học về an ninh hàng không
quy định tại thông tư này tại Việt Nam phải được Cục Hàng không Việt Nam chấp
thuận trên cơ sở thẩm định về chương trình đào tạo, huấn luyện, cơ sở đào tạo,
huấn luyện và cán bộ giảng dạy.
Điều 30. Cán bộ giảng dạy các môn học về an ninh hàng không
1. Cán bộ giảng
dạy các môn học về an ninh hàng không bao gồm: giáo viên chuyên nghiệp, giáo
viên kiêm nhiệm, giáo viên thỉnh giảng và các cán bộ có chuyên môn, kinh nghiệm
về an ninh hàng không.
2. Cán bộ giảng
dạy các môn học về an ninh hàng không
a) Phẩm chất, đạo
đức, tư tưởng tốt;
b) Đủ sức khỏe
theo quy định;
c) Lý lịch bản
thân rõ ràng;
d) Có trình độ
chuyên môn chuyên sâu về nghiệp vụ an ninh hàng không, kinh nghiệm thực tiễn ít
nhất 05 năm trong lĩnh vực an ninh hàng không tương ứng;
đ) Có chứng chỉ,
chứng nhận về sư phạm;
e) Phù hợp với quy
định của pháp luật về dạy nghề.
3. Đối với giáo
viên giảng dạy các môn học khác, theo quy định của pháp luật về giáo dục, đào
tạo, dạy nghề.
Chương 4.
TRÁCH NHIỆM
CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG VIỆC ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NGHIỆP VỤ, HUẤN
LUYỆN AN NINH HÀNG KHÔNG
Điều 31. Trách nhiệm của Cục Hàng không Việt Nam
1. Hướng dẫn,
thanh tra, kiểm tra, giám sát các cơ sở đào tạo, huấn luyện về an ninh hàng
không và các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan trong việc thực hiện Thông tư
này.
2. Thẩm định, cấp
giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo, huấn luyện về an ninh hàng không. Phê duyệt
Hội đồng thẩm định giáo trình an ninh hàng không của cơ sở đào tạo, huấn luyện
về an ninh hàng không; phê duyệt giáo trình, tài liệu giảng dạy của doanh
nghiệp cảng hàng không, hãng hàng không, tổ chức không có cơ sở đào tạo, huấn
luyện; phê duyệt danh sách cán bộ giảng dạy an ninh hàng không.
3. Là đầu mối hợp
tác quốc tế về đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không
Điều 32. Trách nhiệm của cơ sở đào tạo, huấn luyện về an ninh hàng
không
1. Tổ chức các chương
trình đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không quy định tại Chương
II của Thông tư này.
2. Phối hợp với tổ
chức, cá nhân nước ngoài tổ chức các khóa học về an ninh hàng không sau khi
được Cục Hàng không Việt Nam chấp thuận.
3. Lập danh sách
cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không trình Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam
phê duyệt.
Điều 33. Trách nhiệm của doanh nghiệp cảng hàng không, hãng hàng
không và tổ chức khác có liên quan
1. Doanh nghiệp
cảng hàng không, hãng hàng không và tổ chức có liên quan phải bố trí cho các
đối tượng được quy định tại Chương II của Thông tư này tham dự các Chương trình
đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện theo quy định và chịu mọi chi phí cho
việc đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện.
2. Doanh nghiệp
cảng hàng không, hãng hàng không và tổ chức không có cơ sở đào tạo, huấn luyện
tổ chức các chương trình huấn luyện kiến thức an ninh hàng không, huấn luyện định
kỳ an ninh hàng không quy định tại Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16;
Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25 của Thông tư này.
3. Lập danh sách
cán bộ giảng dạy về an ninh hàng không trình Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam
phê duyệt.
Điều 34. Lưu trữ hồ sơ
Cơ sở đào tạo,
huấn luyện và các đơn vị tổ chức huấn luyện về an ninh hàng không phải lưu trữ
hồ sơ, tài liệu có liên quan đến các khóa đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn
luyện về an ninh hàng không theo quy định của pháp luật.
Chương 5.
ĐIỀU KHOẢN
THI HÀNH
Điều 35. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có
hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 73/2005/QĐ-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Chương
trình đào tạo an ninh hàng không dân dụng.
Điều 36. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ,
Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ
trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 36.
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Hàng không Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Tổng Cty Cảng HK: miền Bắc, miền Trung, miền Nam;
- Học viện Hàng không Việt Nam;
- Tổng công ty Hàng không Việt Nam;
- Công ty HKCP JetstarPacific Airlines, Tổng công ty bay dịch vụ Việt Nam
(SFC), Công ty bay dịch vụ hàng không (VASCO); Công ty CPHK Đông Dương; Công
ty CPHK VietJet;
- Website Chính phủ, Website Bộ GTVT;
- Công báo;
- Lưu: VT, TCCB.
|
BỘ TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng
|