NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ
NGHÃI VIỆT NAM
Độc Lập- Tự Do-Hạnh Phúc
----------
|
Số: 03/2007/QĐ-NHNN
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 01 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ CÁC TỶ LỆ BẢO ĐẢM AN TOÀN TRONG
HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 457/2005/QĐ-NHNN
NGÀY 19/04/2005 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số
01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/06/2003;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng số 20/2004/QH11 ngày
15/06/2004;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/05/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các Ngân hàng và Tổ chức tín dụng phi ngân hàng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt
động của tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 457/2005/QĐ-NHNN ngày
19/04/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Sửa đổi Khoản 9 Điều 2 như sau:
"9. Hợp đồng giao dịch ngoại tệ bao gồm
các hợp đồng hoán đổi ngoại tệ, hợp đồng kỳ hạn ngoại tệ, hợp đồng tương lai,
hợp đồng quyền chọn ngoại tệ, các hợp đồng giao dịch ngoại tệ khác theo quy
định của Ngân hàng Nhà nước."
2. Bổ sung vào Điều 2 các Khoản 20 và Khoản 21 như sau:
"20. Góp vốn,
mua cổ phần là việc tổ chức tín dụng dùng vốn điều lệ và quỹ dự trữ để góp vốn
cấu thành vốn điều lệ, mua cổ phần của các doanh nghiệp, tổ chức tín dụng khác;
góp vốn vào quỹ đầu tư, góp vốn thực hiện các dự án đầu tư; bao gồm cả việc uỷ
thác vốn cho các pháp nhân, tổ chức, doanh nghiệp khác thực hiện đầu tư theo
các hình thức nêu trên.
21. Các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn,
mua cổ phần nhằm nắm quyền kiểm soát doanh nghiệp bao gồm:
Các khoản đầu tư chiếm 25% vốn điều lệ trở
lên của Công ty cổ phần;
Các khoản đầu tư chiếm 51% vốn điều lệ trở
lên của Công ty trách nhiệm hữu hạn.".
3. Sửa đổi Điểm 3 và Điểm 4
Khoản 3 Điều 3 như sau:
"3.3. Tổng số vốn của tổ chức tín dụng
đầu tư vào tổ chức tín dụng khác dưới hình thức góp vốn, mua cổ phần và tổng
các khoản đầu tư dưới hình thức góp vốn, mua cổ phần nhằm nắm quyền kiểm soát
vào các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm, chứng khoán.
3.4. Phần vượt mức 15% vốn tự có của tổ chức
tín dụng đối với khoản góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng vào một doanh
nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu tư.
Phần vượt mức 40% vốn tự có của tổ chức tín
dụng đối với tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần của tổ chức tín dụng vào các
doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu tư, ngoại trừ phần vượt mức 15% đã trừ khỏi
vốn tự có nêu trên."
4. Sửa đổi Tiết b Điểm 1.1.4
Khoản 1 Điều 5 như sau:
"b) Các cam kết có thể huỷ ngang vô điều
kiện khác".
5. Bỏ Điểm b Khoản 4 Điều
6.
6. Sửa đổi Điểm c Khoản 4 Điều
6 như sau:
"c) Các khoản phải đòi đối với các ngân
hàng được thành lập ở các nước không thuộc khối OECD, có thời hạn còn lại từ 1
năm trở lên, và các khoản phải đòi có thời hạn còn lại từ 1 năm trở lên được
các ngân hàng này bảo lãnh".
7. Bổ sung Khoản 5 vào Điều 6 như sau:
"5. Nhóm tài sản "Có" có hệ số
rủi ro 150% gồm:
a) Các khoản cho vay để đầu tư vào chứng
khoán;
b) Các khoản cho vay các công ty chứng khoán với
mục đích kinh doanh, mua bán chứng khoán.
c) Các khoản cho vay các doanh nghiệp mà tổ
chức tín dụng nắm quyền kiểm soát.
d) Các khoản góp vốn, mua cổ phần vào các
doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu tư, trừ phần đã được trừ khỏi vốn tự có
(nếu có) của tổ chức tín dụng theo quy định tại điểm 4 Khoản 3 Điều 3 Quy định
này.".
8. Bổ sung Điểm 4 và
Điểm 5 vào
Khoản 1 Điều 8 như sau:
"1.4. Tổ chức tín dụng không được cấp
tín dụng không có bảo đảm, cấp tín dụng với những điều kiện ưu đãi cho các
doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát, và phải tuân thủ các hạn
chế sau đây:
- Tổng mức cho vay và bảo lãnh của tổ chức
tín dụng đối với một doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát không
được vượt quá 10% vốn tự có của tổ chức tín dụng.
- Tổng mức cho vay và bảo lãnh của tổ chức
tín dụng đối với các doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát không
được vượt quá 20% vốn tự có của tổ chức tín dụng.
1.5. Tổ chức tín dụng không được cấp tín dụng
cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh chứng khoán mà tổ chức
tín dụng nắm quyền kiểm soát; không được cho vay không có bảo đảm đối với các
khoản vay nhằm đầu tư, kinh doanh chứng khoán."
9. Sửa đổi Khoản 1 Điều 9 như sau:
"1. Các khoản cho vay từ các nguồn vốn
uỷ thác đầu tư của Chính phủ, của các tổ chức, cá nhân. Các khoản cho thuê tài
chính từ các nguồn vốn uỷ thác của Chính phủ, của các tổ chức, cá nhân hoặc
khách hàng thuê là tổ chức tín dụng khác."
10. Sửa đổi Khoản 3 Điều 9 như sau:
"3. Các khoản cho vay, bảo lãnh đối với
các tổ chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam có thời hạn dưới 1 năm."
11. Sửa đổi Khoản 5 Điều 9 như sau:
"5. Các khoản cho vay, bảo lãnh có bảo
đảm đầy đủ bằng tiền gửi, kể cả tiền gửi tiết kiệm, tiền ký quỹ tại tổ chức tín
dụng."
12. Sửa đổi Khoản 6 Điều 9 như sau:
"6. Các khoản cho vay, bảo lãnh có bảo
đảm đầy đủ bằng giấy tờ có giá do chính tổ chức tín dụng phát hành."
13. Sửa đổi Khoản 2 Điều 12 như sau:
"2. Tỷ lệ tối thiểu bằng 1 giữa tổng tài
sản "Có" có thể thanh toán ngay trong khoảng thời gian 7 ngày tiếp
theo và tổng tài sản Nợ phải thanh toán trong khoảng thời gian 7 ngày tiếp
theo."
14. Sửa đổi Điều 16
như sau:
"1. Tổ chức tín dụng chỉ được dùng vốn
điều lệ và quỹ dự trữ để góp vốn, mua cổ phần vào doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự
án đầu tư, tổ chức tín dụng khác theo quy định tại Quy định này và các quy định
khác có liên quan của pháp luật.
2. Quyết định góp vốn, mua cổ phần của tổ
chức tín dụng phải được thẩm định, đánh giá kỹ của Ban điều hành và phải được
Hội đồng quản trị thông qua."
15. Sửa đổi Điều 17
như sau:
"1. Mức góp vốn, mua cổ phần của tổ chức
tín dụng trong một doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu tư, tổ chức tín dụng
khác không được vượt quá 11% vốn điều lệ của doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án
đầu tư, tổ chức tín dụng đó.
2. Tổng mức góp vốn, mua cổ phần của tổ chức
tín dụng trong tất cả các doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu tư, tổ chức tín
dụng khác không được vượt quá 40% vốn điều lệ và quỹ dự trữ của tổ chức tín
dụng.
3. Tổ chức tín dụng góp vốn, mua cổ phần vượt
quá tỷ lệ quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này phải được Ngân hàng Nhà nước
chấp thuận trước bằng văn bản với điều kiện khoản góp vốn, mua cổ phần đó là
hợp lý và tổ chức tín dụng đã chấp hành các tỷ lệ khác về an toàn trong hoạt
động ngân hàng, có tỷ lệ nợ xấu (NPL) từ 3% trở xuống".
16. Sửa đổi Điều 18
như sau:
"Điều 18.
1. Tổ chức tín dụng đã góp vốn, mua cổ phần
vào doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu tư, tổ chức tín dụng khác vượt các mức
quy định tại Điều 17 Quy định này thì không được tiếp tục góp vốn, mua cổ phần
trong thời gian có các tỷ lệ vượt mức quy định nói trên; đồng thời trong thời
gian tối đa hai (2) năm kể từ ngày Quyết định sửa đổi này có hiệu lực thi hành
phải có biện pháp tự điều chỉnh để thực hiện đúng quy định, trừ trường hợp được
Ngân hàng Nhà nước chấp thuận.
2. Tổ chức tín dụng đã cấp tín dụng cho các
doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát hoạt động trong lĩnh vực
kinh doanh chứng khoán trong thời hạn tối đa một (01) năm kể từ ngày Quyết định
sửa đổi này có hiệu lực thi hành phải có biện pháp tự điều chỉnh để thực hiện
đúng quy định."
17. Thay thế Phụ lục A và Phụ lục B của Quy định về các tỷ
lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết
định số 457/2005/QĐ-NHNN bằng Phụ lục A và Phụ lục B đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh
Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Các Ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà
nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng Quản trị và
Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC
Lê Đức Thuý
|
PHỤ LỤC A
CÁCH
XÁC ĐỊNH TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU
A. VỐN TỰ CÓ ĐỂ TÍNH CÁC TỶ LỆ BẢO ĐẢM AN
TOÀN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI A TẠI THỜI ĐIỂM 1/1/2007:
Tại thời điểm 1/1/2007, tình hình vốn và tài
sản của NHTM A như sau:
1. Vốn cấp 1:
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Khoản mục
|
Số tiền
|
a) Vốn điều lệ (vốn đã được cấp, vốn đã
góp)
|
200
|
b) Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ
|
30
|
c) Quỹ dự phòng tài chính
|
30
|
d) Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ
|
20
|
đ) Lợi nhuận không chia
|
20
|
Tổng cộng
|
300
|
- NHTM A mua lại một khoản tài sản tài chính
của doanh nghiệp B với số tiền là 100 tỷ đồng. Giá trị sổ sách của khoản tài
sản này tại doanh nghiệp B tại thời điểm mua lại là 50 tỷ đồng. Như vậy, lợi
thế thương mại của doanh nghiệp B là 50 tỷ đồng (100 tỷ đồng - 50 tỷ đồng).
Vốn cấp 1 của NHTM A : 300 tỷ đồng - 50 tỷ
đồng = 250 tỷ đồng
2. Vốn cấp 2:
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Khoản mục
|
Số tiền
|
Tỷ lệ tính
|
Số tiền được tính
vào vốn cấp 2
|
a) Giá trị tăng thêm của TSCĐ được định giá
lại theo quy định của pháp luật
|
50
|
50%
|
25
|
b) Giá trị tăng thêm của các loại chứng khoán
đầu tư (kể cả cổ phiếu đầu tư, vốn góp) được định giá lại theo quy định của
pháp luật
|
25
|
40%
|
10
|
c) Trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu
đãi do TCTD phát hành có thời hạn còn lại 6 năm
|
15
|
100%
|
15
|
d) Trái phiếu chuyển đổi có thời hạn còn
lại 36 tháng trước khi chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông
|
10
|
40%
|
4
|
đ) Các công cụ nợ khác có thời hạn còn lại
6 năm
|
15
|
100%
|
15
|
e) Dự phòng chung
|
10
|
100%
|
10
|
Tổng cộng
|
|
|
79
|
Ghi chú:
- Tổng số tiền của khoản mục c, d và đ nói
trên là 34 tỷ đồng (15 tỷ đồng + 4 tỷ đồng + 15 tỷ đồng), bằng 13,6% vốn cấp 1
(34 tỷ đồng/250 tỷ đồng, nhỏ hơn 50% vốn cấp 1) đáp ứng quy định tại điểm a
khoản 2.2 Điều 3.
- Trái phiếu chuyển đổi có thời hạn còn lại 3
năm. Số tiền của trái phiếu chuyển đổi được tính vào vốn cấp 2 là 40% theo quy
định tại điểm 2.2.b Điều 3 là 4 tỷ.
- Các công cụ nợ khác có thời hạn còn lại 6
năm được tính 100%.
- Số tiền dự phòng chung được trích lập theo
quy định tại Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 của Thống đốc NHNN
là 10 tỷ đồng. Tổng TSC rủi ro tại các mục B và C dưới đây là 2.351,6 tỷ đồng.
1,25% tổng TSC tổng TSC rủi ro là 29,39 tỷ đồng (2.351,6 tỷ đồng x 1,25%). Số
tiền dự phòng chung nhỏ hơn 1,25% tổng TSC rủi ro tại thời điểm tính toán nên
được tính 100% vào vốn cấp 2.
Vốn tự có (A) của NHTM A tại thời điểm
1/1/2007 = Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2 = 250 tỷ đồng + 79 tỷ đồng = 329 tỷ đồng
3. Các khoản phải trừ khỏi vốn tự có:
- Phần giá trị giảm đi của TSCĐ do định giá
lại theo quy định của pháp luật: 0
- Phần giá trị giảm đi của các loại chứng
khoán đầu tư (kể cả cổ phiếu đầu tư, vốn góp) được định giá lại theo quy định
của pháp luật: 0
- Tổng số vốn của TCTD đầu tư vào TCTD khác
dưới hình thức góp vốn, mua cổ phần:
NHTM A mua cổ phần của 4 TCTD khác với tổng
số tiền là: 40 tỷ đồng.
- Tổng số vốn của TCTD đầu tư nhằm nắm quyền
kiểm soát vào các doanh nghiệp khác hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm, chứng
khoán, bất động sản: 15 tỷ đồng, bao gồm các khoản sau:
+ NHTM A góp vốn với NHTM D thành lập Công ty
chứng khoán với số tiền 5 tỷ đồng, chiếm 30% vốn điều lệ của Công ty chứng
khoán.
+ NHTM A góp vốn với NHTM B thành lập Công ty
bảo hiểm C với số tiền 10 tỷ đồng, chiếm 51% vốn điều lệ của Công ty bảo hiểm
C.
- Đối với khoản góp vốn, mua cổ phần của một
doanh nghiệp, quỹ đầu tư (trừ tổ chức tín dụng) vượt mức 15% vốn tự có của NHTM
A:
Mức vốn tự có của NHTM A tại thời điểm
01/01/2007 là 329 tỷ đồng. Mức 15% vốn tự có là 49,35 tỷ đồng. NHTM A đã góp
vốn với doanh nghiệp E để thành lập công ty liên doanh tại Việt Nam với số tiền
là 60 tỷ đồng, bằng 18.24% vốn tự có của NHTM A (60 tỷ đồng/329 tỷ đồng). Phần
vượt mức 15% phải trừ vào vốn tự có của NHTM A là 3,24% với số tiền là 10.65 tỷ
đồng ( 60 tỷ đồng - 49,35 tỷ đồng).
- Đối với tổng các khoản góp vốn, mua cổ phần
vào các doanh nghiệp, quỹ đầu tư:
Ngoài phần góp vốn vào doanh nghiệp D nêu
trên, NHTM A có 7 khoản góp vốn, mua cổ phần vào 5 DN và hai quỹ đầu tư khác
nhau, số tiền góp vốn, mua cổ phần của mỗi DN, quỹ đầu tư là 13 tỷ đồng, bằng
3,95% vốn tự có của NHTM A (13 tỷ đồng/329 tỷ đồng). Tổng số tiền góp vốn, mua
cổ phần của NHTM A vào các doanh nghiệp, quỹ đầu tư (ngoại trừ phần vượt mức
15% vốn tự có đã trừ ở trên) là 140,35 tỷ đồng, bằng 42,66% vốn tự có, vượt mức
40% theo quy định. Như vậy, phần vượt mức 40% phải trừ vào vốn tự có của NHTM A
là 2,66% với số tiền là 8,75 tỷ đồng.
Vốn tự có (A) để tính các tỷ lệ bảo đảm an
toàn của NHTM A = Vốn tự có - các khoản phải trừ
A = 329 tỷ đồng - 40 tỷ đồng - 15 tỷ đồng -
10,65 tỷ đồng - 8,75 tỷ đồng = 254,6 tỷ đồng
B. GIÁ TRỊ TÀI SẢN “CÓ” RỦI RO NỘI BẢNG (B)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Khoản mục
|
Giá trị sổ sách
|
Hệ số rủi ro
|
Giá trị TSC rủi ro
|
1. Nhóm TSC có hệ số rủi ro 0%
|
|
|
0
|
a) Tiền mặt
|
100
|
0%
|
0
|
b) Vàng
|
45
|
0%
|
0
|
c) Tiền gửi tại NHCSXH theo Nghị định số
78/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 của Chính phủ
|
25
|
0%
|
0
|
d) Các khoản cho vay bằng vốn tài trợ, uỷ
thác đầu tư theo các hợp đồng uỷ thác, trong đó TCTD chỉ hưởng phí uỷ thác và
không chịu rủi ro
|
25
|
0%
|
0
|
đ) Đầu tư vào trái phiếu Chính phủ, tín
phiếu NHNN VN, bằng Đồng Việt Nam
|
20
|
0%
|
0
|
e) Các khoản chiết khấu, tái chiết khấu
giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành
|
100
|
0%
|
0
|
h) Các khoản phải đòi đối với Chính phủ
Trung ương, ngân hàng Trung ương các nước thuộc khối OECD
|
0
|
0%
|
0
|
i) Các khoản phải đòi được bảo đảm bằng
chứng khoán của Chính phủ Trung ương các nước thuộc khối OECD hoặc được bảo
lãnh bởi Chính phủ Trung ương các nước thuộc khối OECD
|
0
|
0%
|
0
|
2. Nhóm TSC có hệ số rủi ro 20%
|
|
|
150
|
a) Các khoản phải đòi đối với TCTD khác ở
trong nước và nước ngoài đối với từng loại đồng tiền
|
400
|
20%
|
80
|
b) Các khoản phải đòi đối với UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; Các khoản phải đòi bằng ngoại tệ đối với
Chính phủ Việt Nam, NHNN Việt Nam
|
100
|
20%
|
20
|
c) Các khoản phải đòi được bảo đảm bằng
giấy tờ có giá do TCTD khác thành lập tại Việt Nam phát hành
|
100
|
20%
|
20
|
d) Các khoản phải đòi đối với tổ chức tài
chính nhà nước; các khoản phải đòi được bảo đảm bằng giấy tờ có giá do các tổ
chức tài chính nhà nước phát hành
|
100
|
20%
|
20
|
đ) Kim loại quý (trừ vàng), đá quý
|
50
|
20%
|
10
|
e) Tiền mặt đang trong quá trình thu
|
0
|
20%
|
0
|
g) Các khoản phải đòi đối với các ngân hàng
IBRD, IADB, ADB, AfDB, EIB, EBRD và các khoản phải đòi được các ngân hàng này
bảo lãnh hoặc được bảo đảm bằng chứng khoán do các ngân hàng này phát hành
|
0
|
20%
|
0
|
h) Các khoản phải đòi đối với các ngân hàng
được thành lập ở các nước thuộc khối OECD và các khoản phải đòi được bảo lãnh
bởi các ngân hàng này
|
0
|
20%
|
0
|
i) Các khoản phải đòi đối với các công ty
chứng khoán được thành lập ở các nước thuộc khối OECD có tuân thủ những thoả
thuận quản lý và giám sát về vốn trên cơ sở rủi ro và những khoản phải đòi
được các công ty này bảo lãnh
|
0
|
20%
|
0
|
k) Các khoản phải đòi đối với các ngân hàng
được thành lập ngoài các nước thuộc khối OECD, có thời hạn còn lại dưới 1 năm
và các khoản phải đòi có thời hạn còn lại dưới 1 năm được các ngân hàng này
bảo lãnh
|
0
|
20%
|
0
|
3. Nhóm TSC có hệ số rủi ro 50%
|
|
|
450
|
a) Các khoản đầu tư dự án theo hợp đồng,
quy định tại Nghị định số 79/2002/NĐ-CP ngày 25/10/2002 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của công ty tài chính
|
100
|
50%
|
50
|
b) Các khoản phải đòi có bảo đảm bằng bất
động sản của bên vay
|
800
|
50%
|
400
|
4. Nhóm TSC có hệ số rủi ro 100%
|
|
|
1.000
|
a) Các khoản cấp vốn điều lệ cho các công
ty trực thuộc không phải là TCTD, có tư cách pháp nhân, hạch toán độc lập
|
300
|
100%
|
300
|
b) Các khoản phải đòi đối với các ngân hàng
được thành lập không thuộc khối OECD, có thời hạn còn lại từ 1 năm trở lên và
các khoản phải đòi có thời hạn còn lại từ 1 năm trở lên được các ngân hàng
này bảo lãnh
|
0
|
100%
|
0
|
c) Các khoản phải đòi đối với chính quyền
trung ương của các nước không thuộc khối OECD, trừ trường hợp cho vay bằng
đồng bản tệ và nguồn cho vay cũng bằng đồng bản tệ của các nước đó
|
0
|
100%
|
0
|
d) Bất động sản, máy móc, thiết bị và TSCĐ
khác
|
300
|
100%
|
300
|
đ) Các khoản phải đòi khác ngoài các khoản
phải đòi quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 6 QĐ 457
|
400
|
100%
|
400
|
5. Nhóm TSC có hệ số rủi ro 150%
|
|
|
750
|
a) Các khoản cho vay để đầu tư vào chứng
khoán;
|
50
|
150%
|
75
|
b) Các khoản cho vay các công ty chứng
khoán với mục đích kinh doanh, mua bán chứng khoán.
|
200
|
150%
|
300
|
c) Các khoản cho vay các doanh nghiệp mà tổ
chức tín dụng nắm quyền kiểm soát.
|
100
|
150%
|
150
|
d) Các khoản góp vốn, mua cổ phần vào các
doanh nghiệp, quỹ đầu tư, dự án đầu tư sau khi đã trừ khỏi vốn tự có phần góp
vốn, mua cổ phần (nếu có) quy định tại Điểm 3.4 Khoản 3 Điều 3 Quy định này.
|
150
|
150%
|
225
|
Tổng cộng (B)
|
|
|
2.350
|
C. GIÁ TRỊ TÀI SẢN “CÓ” RỦI RO CỦA CÁC CAM
KẾT NGOẠI BẢNG (C):
1. Cam kết bảo lãnh, tài trợ cho khách hàng
(C1)
Đơn vị tính: tỷ đồng
Khoản mục
|
Giá trị sổ sách
|
Hệ số chuyển đổi
|
Hệ số rủi ro
|
Giá trị TCS rủi ro
nội bảng tương ứng
|
a) Bảo lãnh cho Công ty B vay vốn theo chỉ
định của Chính phủ
|
100
|
100
|
0%
|
0
|
b) Bảo lãnh không thể huỷ ngang cho Công ty
B thanh toán tiền hàng nhập khẩu
|
200
|
100%
|
100%
|
200
|
c) Phát hành thư tín dụng dự phòng bảo lãnh
tài chính cho Công ty A phát hành chứng khoán
|
150
|
100%
|
100%
|
150
|
d) Bảo lãnh cho Công ty B thực hiện hợp
đồng theo chỉ định của Chính phủ
|
100
|
50%
|
0%
|
0
|
đ) Bảo lãnh không thể huỷ ngang cho Công ty
B dự thầu
|
100
|
50%
|
100%
|
50
|
e) Các cam kết khác không thể huỷ ngang đối
với trách nhiệm trả thay của TCTD, có thời hạn ban đầu từ 1 năm trở lên
|
80
|
50%
|
100%
|
40
|
g) Phát hành thư tín dụng không thể huỷ
ngang cho Công ty B để nhập khẩu hàng hoá
|
100
|
20%
|
100%
|
20
|
h) Chấp nhận thanh toán hối phiếu thương
mại ngắn hạn, có bảo đảm bằng hàng hoá
|
80
|
20%
|
100%
|
16
|
i) Bảo lãnh giao hàng
|
50
|
20%
|
100%
|
10
|
k) Các cam kết khác liên quan đến thương
mại
|
50
|
20%
|
100%
|
10
|
l) Mở thư tín dụng có thể huỷ ngang cho
Công ty B nhập khẩu hàng hoá
|
30
|
0%
|
100%
|
0
|
m) Các cam kết có thể huỷ ngang vô điều
kiện khác
|
20
|
0%
|
100%
|
0
|
Tổng cộng (C1)
|
|
|
|
496
|
2. Hợp đồng giao dịch lãi suất, hợp đồng giao
dịch ngoại tệ (C2):
Đơn vị tính: tỷ đồng
Khoản mục
|
Giá trị sổ sách
|
Hệ số chuyển đổi
|
Giá trị TSC nội
bảng tương ứng
|
Hệ số rủi ro
|
Giá trị TSC rủi ro
nội bảng tương ứng
|
1. Hợp đồng hoán đổi lãi suất, có kỳ hạn
ban đầu 9 tháng với ngân hàng X
|
800
|
0,5%
|
4
|
100%
|
4
|
2. Hợp đồng hoán đổi lãi suất có kỳ hạn ban
đầu 18 tháng với ngân hàng X
|
600
|
1%
|
6
|
100%
|
6
|
3. Hợp đồng hoán đổi lãi suất có kỳ hạn ban
đầu 30 tháng với ngân hàng X
|
500
|
2%
|
10
|
100%
|
10
|
4. Hợp đồng hoán đổi ngoại tệ có kỳ hạn ban
đầu 9 tháng với ngân hàng X
|
200
|
2%
|
4
|
100%
|
4
|
5. Hợp đồng hoán đổi ngoại tệ có kỳ hạn ban
đầu 18 tháng với ngân hàng X
|
400
|
5%
|
20
|
100%
|
20
|
6. Hợp đồng hoán đổi ngoại tệ có kỳ hạn ban
đầu 3 năm với ngân háng X
|
300
|
8%
|
24
|
100%
|
24
|
Tổng cộng (C2)
|
|
|
|
|
68
|
C = C1 + C2 = 496 tỷ đồng + 68 tỷ đồng
C = 564 tỷ đồng
D- Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu của NHTM A tại
thời điểm 01/01/2007:
PHỤ LỤC B
BẢNG
PHÂN TÍCH TÀI SẢN “CÓ” CÓ THỂ THANH TOÁN NGAY VÀ TÀI SẢN “NỢ” PHẢI THANH TOÁN
Đơn vị đồng tiền:
Khoản mục
|
Thời gian đến hạn
|
Ngày hôm nay
|
Ngày hôm sau
|
Từ 2 ngày đến 7
ngày
|
Từ 8 ngày đến 1
tháng
|
Từ trên 1 tháng
đến 3 tháng
|
Từ trên 3 tháng
đến 6 tháng
|
I. Tài sản “Có”
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiền mặt
|
|
|
|
|
|
|
2. Vàng
|
|
|
|
|
|
|
3. Tiền gửi tại NHNN
|
|
|
|
|
|
|
4. Số chênh lệch lớn hơn giữa tiền gửi
không kỳ hạn tại TCTD khác và tiền gửi không kỳ hạn nhận của TCTD đó
|
|
|
|
|
|
|
5. Tiền gửi có kỳ hạn tại TCTD khác đến hạn
thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
6. Các loại chứng khoán do Chính phủ Việt Nam
phát hành hoặc được Chính phủ Việt Nam bảo lãnh
- Có thời hạn còn lại từ 1 năm trở xuống
- Có thời hạn còn lại trên 1 năm
|
|
|
|
|
|
|
7. Các loại chứng khoán do TCTD hoạt động
tại Việt Nam phát hành hoặc bảo lãnh
- Có thời hạn còn lại từ 1 tháng trở xuống
- Có thời hạn còn lại trên 1 tháng đến 1
năm
- Có thời hạn còn lại trên 1 năm
|
|
|
|
|
|
|
8. Các loại chứng khoán do chính phủ các
nước thuộc khối OECD phát hành
- Có thời hạn còn lại từ 1 năm trở xuống
- Có thời hạn còn lại trên 1 năm
9. Các loại chứng khoán do các ngân hàng
của các nước thuộc khối OECD phát hành
- Có thời hạn còn lại từ 1 tháng trở xuống
|
|
|
|
|
|
|
- Có thời hạn còn lại trên 1 tháng đến 1
năm
- Có thời hạn còn lại trên 1 năm
|
|
|
|
|
|
|
10. Hối phiếu của bộ chứng từ thanh toán
hàng xuất khẩu đã được các ngân hàng nước ngoài chấp nhận thanh toán, có thời
hạn còn lại từ 1 tháng trở xuống
|
|
|
|
|
|
|
11.80% các khoản cho vay có bảo đảm, cho
thuê tài chính, sẽ đến hạn thanh toán (gốc, lãi) trong thời gian 1 tháng
|
|
|
|
|
|
|
12. 75% các khoản cho vay không có tài sản
bảo đảm, đến hạn thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
13. Các loại chứng khoán khác
- Có thời hạn còn lại dưới 1 tháng
- Có thời hạn còn lại từ 1 tháng đến 1 năm
- Có thời hạn còn lại trên 1 năm
|
|
|
|
|
|
|
14. Các khoản khác đến hạn phải thu
|
|
|
|
|
|
|
II. Tài sản “Nợ”
|
|
|
|
|
|
|
1. Số chênh lệch lớn hơn giữa tiền gửi
không kỳ hạn nhận của TCTD khác và tiền gửi không kỳ hạn tại TCTD đó
|
|
|
|
|
|
|
2. Tiền gửi có kỳ hạn của TCTD khác đến hạn
thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
3. 15% tiền gửi không kỳ hạn của tổ chức
(trừ tiền gửi của TCTD khác), cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
4. Giá trị các cam kết cho vay của TCTD đến
hạn thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
5. Các tài sản “Nợ” khác đến hạn thanh toán
|
|
|
|
|
|
|