Số thứ tự
|
Họ, loài cây trồng
|
Tên giống
(Nguồn gen)
|
Nguồn gốc, Trung tâm
đa dạng di truyền của loài
|
Nguồn gen bản địa ở
nước ta
|
Cơ quan đang lưu giữ
nguồn gen
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
HỌ HÒA THẢO
|
Các nguồn gen lúa Chiêm
|
Việt Nam
|
|
|
|
Lúa, Oryza sativa
|
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
1
|
|
Ba lá Nghệ An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
2
|
|
Ba lá Kiến An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
3
|
|
Bầu
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
4
|
|
Bầu 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
5
|
|
Bầu 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
6
|
|
Bầu 18
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
7
|
|
Bầu 157
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
8
|
|
Bầu Hà Đông
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
9
|
|
Bầu Thái Bình
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
10
|
|
Bầu Thái Bình (đỏ)
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
11
|
|
Bầu Thái Bình (trắng)
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
12
|
|
Bầu dâu Phú Thọ
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
13
|
|
Bầu Vĩnh Phúc
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
14
|
|
Bầu Thanh Hóa
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
15
|
|
Bầu Yên Sơn
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
16
|
|
Bầu quảng Phú Thọ
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
17
|
|
Bầu Hương Hải Dương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
18
|
|
Bầu quái
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
19
|
|
Canh nông Bắc Giang
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
20
|
|
Canh nông Bắc Ninh
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
21
|
|
Canh nông Mỹ Tho
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
22
|
|
Canh nông Nghệ An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
23
|
|
Canh nông Tuyên Quang
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
24
|
|
Chanh
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
25
|
|
Chanh 20-5
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
26
|
|
Chanh 148
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
27
|
|
Chanh 162
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
28
|
|
Chanh Sơn Tây
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
29
|
|
Chanh Phú Thọ
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
30
|
|
Câu 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
31
|
|
Câu 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
32
|
|
Câu 3
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
33
|
|
Câu 45
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
34
|
|
Cút 45
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
35
|
|
Cút 46
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
36
|
|
Câu 47
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
37
|
|
Cút 48
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
38
|
|
Cút 49
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
39
|
|
Cút hương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
40
|
|
Cút Hải Dương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
41
|
|
Cút 389
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
42
|
|
Chùm quảng 1-1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
43
|
|
Chùm quảng 1-2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
44
|
|
Chùm quảng 1-3
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
45
|
|
Chùm quảng 1-4
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
46
|
|
Chùm quảng 2-1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
47
|
|
Chùm quảng 2-2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
48
|
|
Chùm quảng 2-3
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
49
|
|
Chùm quảng 2-4
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
50
|
|
Chùm quảng 2-5
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
51
|
|
Chiêm số 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
52
|
|
Chiêm số 1 Thanh Hóa
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
53
|
|
Chiêm 268
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
54
|
|
Chiêm 314
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
55
|
|
Chiêm 360
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
56
|
|
Chiêm 3 – 1968
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
57
|
|
Chiêm 4 – 1968
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
58
|
|
Chiêm Bắc
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
59
|
|
Chiêm Nam
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
60
|
|
Chiêm Nam 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
61
|
|
Chiêm Tây
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
62
|
|
Chiêm Ngân
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
63
|
|
Chiêm nhỡ Bắc Ninh 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
64
|
|
Chiêm nhỡ Bắc Ninh 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
65
|
|
Chiêm râu
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
66
|
|
Chiêm râu Tây Bắc
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
67
|
|
Chiêm sách
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
68
|
|
Chiêm thanh
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
69
|
|
Chiêm viên
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
70
|
|
Chiêm xiêm
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
71
|
|
Chiêm khẩu lo
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
72
|
|
Chiêm trắng Hải Phòng
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
73
|
|
Chiêm trắng vỏ số 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
74
|
|
Chiêm trắng vỏ số 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
75
|
|
Chiêm trắng chân
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
76
|
|
Chiêm tía chân
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
77
|
|
Chiêm tía Thái Nguyên
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
78
|
|
Chiêm tứ thời
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
79
|
|
Chiêm Ngân Sơn
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
80
|
|
Chiêm Nghệ An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
81
|
|
Chiêm Phú Xuyên
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
82
|
|
Chiêm bo
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
83
|
|
Chiêm cò Nghệ An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
84
|
|
Chiêm cườm
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
85
|
|
Chiêm chớ
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
86
|
|
Chiêm ngù Nghệ An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
87
|
|
Chiêm quéo Nghệ An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
88
|
|
Chiêm sành Cẩm khê
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
89
|
|
Chiêm di đông
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
90
|
|
Chiêm trắng
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
91
|
|
Chiêm tăng sản
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
92
|
|
Chiêm Nam Ninh Tràng Đà
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
93
|
|
Chiêm thống nhất 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
94
|
|
Chiêm thống nhất 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
95
|
|
Chiêm lốc Nghệ An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
96
|
|
Dong trắng
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
97
|
|
Dòng chiêm 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
98
|
|
Dòng chiêm 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
99
|
|
Dòng chiêm 3
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
100
|
|
Dòng chiêm 4
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
101
|
|
Dòng chiêm 5
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
102
|
|
Dự chiêm 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
103
|
|
Dự chiêm 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
104
|
|
Dù cây cao
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
105
|
|
Hom Bình Lục
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
106
|
|
Hom Nam Định
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
107
|
|
Hom Nam Hà
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
108
|
|
Hom trục
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
109
|
|
Ré
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
110
|
|
Ré bầu
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
111
|
|
Ré lai
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
112
|
|
Ré thanh
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
113
|
|
Ré rõ
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
114
|
|
Ré thanh Hà Đông 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
115
|
|
Ré thanh Hà Đông 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
116
|
|
Ré lai
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
117
|
|
Ré nam 64
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
118
|
|
Ré Thái Nguyên
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
119
|
|
Ré Bắc Ninh
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
120
|
|
Ré nước Thanh Hóa
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
121
|
|
Ré bằng Hà Đông
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
122
|
|
Ré quảng Hà Tĩnh
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
123
|
|
Sài đường 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
124
|
|
Sài đường 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
125
|
|
Sài đường Thanh Hóa 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
126
|
|
Sài đường Thanh Hóa 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
127
|
|
Sài đường Hà Nam 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
128
|
|
Sài đường Hà Nam 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
129
|
|
Sài đường Thái Nguyên
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
130
|
|
Sài đường Hải Dương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
131
|
|
Sài đường Kiến An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
132
|
|
Sài đường Vĩnh Phúc
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
133
|
|
Sài đường Tuyên Quang
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
134
|
|
Sài Gòn 3
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
135
|
|
Sài Gòn 4
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
136
|
|
Sài Gòn sớm Hà Nam
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
137
|
|
Sòi trắng gạo Hải Dương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
138
|
|
Sòi Hải Dương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
139
|
|
Sòi Nam Định
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
140
|
|
Tám chiêm Hà Nam
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
141
|
|
Tẻ chạo
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
142
|
|
Tẻ dong Ninh Bình
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
143
|
|
Tẻ hoa cà
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
144
|
|
Tẻ dai nương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
145
|
|
Tẻ luối dai nương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
146
|
|
Tép 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
147
|
|
Tép 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
148
|
|
Tép 4
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
149
|
|
Tép 6
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
150
|
|
Tép lai 60
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
151
|
|
Tép dong
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
152
|
|
Tép Nghệ An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
153
|
|
Tép Thái Bình
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
154
|
|
Tép Hải Dương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
155
|
|
Tép Hải Phòng
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
156
|
|
Tép trắng Thái Nguyên
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
157
|
|
Ven thương Nghệ An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
158
|
|
Ven Nghệ An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
159
|
|
Ven lụa Nghệ An
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
160
|
|
Đài trung 65
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
161
|
|
Nếp rông Nghệ An 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
162
|
|
Nếp cái chiêm 1
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
163
|
|
Nếp cái chiêm 2
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
164
|
|
Nếp trơn
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
165
|
|
Chành râu
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
166
|
|
Chành trỡn
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
167
|
|
Nếp thơm
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
168
|
|
Nếp râu
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
169
|
|
Lúa ngoi
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
170
|
|
Nếp trụi
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
171
|
|
Chành trụi
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
172
|
|
Nếp trắng
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
173
|
|
Hom mận
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
174
|
|
Hom râu
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
175
|
|
Nếp đen (nếp cà cuống)
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
176
|
|
Nếp hạt tròn
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
177
|
|
Ré ngoi
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
178
|
|
Nếp ngoi
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
179
|
|
Nếp trực
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
180
|
|
Hom trụi (tẻ chiêm)
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
181
|
|
Nếp Mỹ
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
182
|
|
Chiêm đá (chiêm trắng)
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
183
|
|
Ré trắng
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
184
|
|
Nếp hai chanh
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
185
|
|
Nếp qoắn
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
Các nguồn gen lúa Tám
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
1
|
|
Tám tức Tây Bắc
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
2
|
|
Tám đen Hà Đông
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
3
|
|
Tám thơm Hải Dương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
4
|
|
Tám thơm Thái Bình
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
5
|
|
Tám thơm Hải Dương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
6
|
|
Tám tròn Hải Dương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
7
|
|
Tám đứng Hải Dương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
8
|
|
Tám xoan có râu Hải Dương
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
9
|
|
Tám xoan Bắc Ninh
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
10
|
|
Tám nghệ hạt đỏ
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
11
|
|
Tám xoan Hải Hậu
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
12
|
|
Tám xoan
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
13
|
|
Tám xoan
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
14
|
|
Tám thơm ấp bẹ
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
15
|
|
Tám Xuân Đài
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
16
|
|
Tám tiêu
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
17
|
|
Tám Xuân Hồng
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
18
|
|
Tám Nghĩa Hồng
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
19
|
|
Tám cồn
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
20
|
|
Tám Nghĩa Lạc
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
21
|
|
Tám Xuân Bắc
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
22
|
|
Tám Hải Giang
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
23
|
|
Tám Nghĩa Sơn
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
24
|
|
Tám ấp bẹ
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
25
|
|
Tám thơm
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
26
|
|
Tám cổ rụt
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
27
|
|
Tám thơm
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
28
|
|
Tám xoan
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
29
|
|
Tám xoan
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
30
|
|
Tám nghển
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
31
|
|
Tám cao cây
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
32
|
|
Tám áp bẹ
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
33
|
|
Tám cao cây
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
34
|
|
Tám xoan
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
35
|
|
Tám tiêu
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
36
|
|
Tám đen
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
37
|
|
Tám ấp bẹ
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
38
|
|
Tám xoan
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
39
|
|
Tám ấp bẹ
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
40
|
|
Tám xoan
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
41
|
|
Tám thơm rầy
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô,
Zea mays
|
Các dòng đời thấp (dưới S6)
|
Mexico,
Trung Mỹ
|
|
Viện Nghiên cứu Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dòng thuần
|
|
|
Viện Nghiên cứu Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ ĐẬU
|
|
|
|
|
|
Đậu xanh hạt đen
|
Đậu vỏ đen
|
Đông Nam Á
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
Vigna grabescens
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ đỗ thuộc chi Vigna grabescens
|
Đậu hoàng đáo
|
Đông Nam Á
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ BẦU BÍ
|
|
|
|
|
|
Dưa chuột,
Cucumis sativus
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
1
|
|
Phú thịnh
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
2
|
|
Dưa chuột nếp
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ MÔN
|
|
|
|
|
1
|
Khoai môn sọ,
Colocasia esculenta
|
Khoai môn Thuận Châu
|
Đông Nam Á, Nam Á
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
2
|
|
Khoai môn Lục Yên
|
|
|
|
3
|
|
Khoai Mán Thanh Hóa
|
|
|
|
4
|
|
Khoai mặt quỷ Hòa Bình
|
|
|
|
5
|
|
Khoai lủi ngắn ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoai nưa,
|
Khoai nưa ba lá
|
Đông Nam Á
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
1
|
Amorpho phallus sp.
|
Khoai nưa Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ KHOAI NGỌT
|
|
|
|
|
1
|
Củ cái (củ mở),
|
Củ bị
|
Châu Phi,
|
|
|
2
|
Dioscorea alata
|
Củ phẩm
|
Đông Nam Á
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ GỪNG
|
|
|
|
|
|
Gừng
|
|
|
|
|
1
|
Zingiber sp.
|
Gừng gió
|
Đông Nam Á
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ vàng,
|
|
Đông Nam Á,
|
|
|
1
|
Curcuma domestica
|
Nghệ đỏ
|
Nam Á
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghệ đen,
|
|
|
|
|
|
Curcuma zedoarica
|
Nghệ đen
|
Đông Nam Á, Nam Á
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghệ trắng,
|
Nghệ cảnh
|
Đông Nam Á, Nam Á
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
Curcuma aromatica
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Riềng,
|
|
Đông Nam Á,
|
|
|
|
Alpinia sp.
|
Riềng cảnh
|
Nam Á
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàng tinh,
|
Hoàng tinh miền Trung
|
Đông Nam Á,
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
1
|
Poligonum kingianum.
|
|
Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sọ cảnh
|
|
|
|
|
|
Caladium bicolor
|
|
Đông Nam Á, Nam Á
|
|
|
1
|
|
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
Sọ cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình vôi,
|
|
Đông Nam Á,
|
|
|
1
|
Stephania rotunda
|
|
Nam Á
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
Bình vôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa liền,
|
|
Đông Nam Á,
|
|
|
1
|
Kampfreria galanga
|
|
Nam Á
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
Địa liền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chóc gai,
|
|
Đông Nam Á,
|
|
|
|
Lasia Spinosa
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
Chóc gai
|
|
|
|
|
|
|
Đông Nam Á,
|
|
|
|
Thiên niên kiện,
|
|
Nam Á
|
|
|
1
|
Homalonema occulta
|
Thiên niên kiện
|
|
X
|
Ngân hàng gen cây trồng Quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ BỒ HÒN
|
|
|
|
|
|
Nhãn,
|
|
|
|
|
|
Dimocarpus longan
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
1
|
|
Nhãn lồng
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
2
|
|
Nhãn Cùi
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
3
|
|
Nhãn Bàm bàm
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
4
|
|
Nhãn Đường phèn
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
5
|
|
Nhãn Hương chi
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
6
|
|
PH.S 99 2.1
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
7
|
|
PH.S 99 2.2
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
8
|
|
PH.T 99.1.1
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
9
|
|
PH.T 99.1.1
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
10
|
|
PH.T 99.1.3
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
11
|
|
PH.T 99.2.2
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
12
|
|
PH.M 99.1.1
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
13
|
|
PH.M 99.2.1
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
14
|
|
PH.M 99.2.2
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
15
|
|
PH.M 99.2.3
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
16
|
|
PH.M 99.2.4
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
17
|
|
PH.M 99.2.5
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
18
|
|
Nhãn tiêu da bò
|
|
|
|
19
|
|
Nhãn long
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
20
|
|
Nhãn long da sần
|
|
X
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
21
|
|
Nhãn long da me
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
22
|
|
Nhãn tiêu trắng
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
23
|
|
Nhãn đường phèn
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
24
|
|
Nhãn lồng Hưng Yên
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
25
|
|
Nhãn long tiêu sa
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
26
|
|
Nhãn nhục
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
27
|
|
Nhãn tiêu lá bầu
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
28
|
|
Nhãn xuồng cơm trắng
|
|
|
|
29
|
|
Nhãn thái long tiêu
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
30
|
|
Nhãn long da láng
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
31
|
|
Nhãn xuồng cơm vàng
|
|
|
|
32
|
|
Nhãn xuồng mỡ gà
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
33
|
|
Nhãn super
|
|
|
|
34
|
|
Nhãn cơm vàng bánh xe
|
|
|
|
35
|
|
Nhãn tiêu vàng
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
36
|
|
Nhãn tiêu lá dài
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
37
|
|
Nhãn Sài Gòn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chôm chôm,
|
|
|
|
|
|
Nephelium lappaceum
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
1
|
|
Java
|
|
|
Viện nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải,
|
|
|
|
|
|
Litchi sinensis
|
|
Đông Á
|
|
|
1
|
|
Vải chua Hà Tây
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
2
|
|
Vải Đạo Đức
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
3
|
|
Vải Phúc
|
|
|
Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
|
4
|
|
Vải Sai Nga
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
5
|
|
Vải lai Liên Sơn
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
6
|
|
Vải lai Lương Sơn
|
|
|
Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
|
7
|
|
Vải Hùng Long
|
|
|
Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
|
8
|
|
Vải Lục Ngạn
|
|
|
Lục Ngạn - Bắc Giang
|
9
|
|
Vải Thiều Thanh Hà
|
|
|
Thanh Hà - Hải dương, Viện Nghiên cứu Rau quả
|
10
|
|
Vải Thiều Phú Hộ
|
|
|
Viện NC Rau quả, Trung tâm Cây ăn quả Phú Hộ
|
11
|
|
Vải vàng anh
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
12
|
|
Vải Đường phèn
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
13
|
|
Vải lai Yên Hưng
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
14
|
|
Miền Bắc
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
HỌ HỒNG
|
|
|
|
|
|
Hồng,
|
|
Đông Á
|
|
|
|
Diospyros kaki
|
|
|
|
|
1
|
|
Hồng Hạc Trì
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
2
|
|
Hồng Bảo Lương
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
3
|
|
Hồng Lạng Sơn
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
4
|
|
Hồng Sơn Dương
|
|
|
Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
|
5
|
|
Hồng Thạch Hà
|
|
|
Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
|
6
|
|
Hồng Nhân Hậu
|
|
|
Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
|
7
|
|
Hồng Lục Yên
|
|
|
Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
|
8
|
|
Hồng Đoàn Kết
|
|
|
Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
|
9
|
|
Hồng Chày
|
|
|
Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
|
10
|
|
Hồng Lâm Thao
|
|
|
Trung tâm cây ăn quả Phú Hộ
|
|
HỌ CAM CHANH
|
|
|
|
|
|
Cam ngọt,
|
|
|
|
|
|
Citrus sinensis
|
|
|
|
|
|
|
|
Đông Á,
|
|
|
|
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Cam Sông Con
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
2
|
|
Cam Xã Đoài
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
3
|
|
Cam ngọt
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
4
|
|
Cam Tầu
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
5
|
|
Cam Soàn
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
6
|
|
Cam mật
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
7
|
|
Cam chùm
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
8
|
|
Cam mật dòng 1
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
9
|
|
Cam mật dòng 2
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
10
|
|
Cam mật dòng 3
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
11
|
|
Cam mật dòng 4
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
12
|
|
Cam mật dòng 5
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
13
|
|
Cam mật dòng 6
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
14
|
|
Cam Tây
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
15
|
|
Cam Soàn Cần Thơ
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
16
|
|
Cam Soàn Chợ Lách
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
17
|
|
Chanh vỏ ngọt
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chanh,
|
|
|
|
|
|
Citrus auraniifolia
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Chanh tứ thời
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
2
|
|
Chanh đỏ
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
|
|
|
|
|
|
|
Citrus spp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Chanh Ngô
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
2
|
|
Chanh California
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
3
|
|
Chanh Côn
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
Tắc,
|
|
|
|
|
1
|
Citrus microca rpa
|
Tắc bánh xe
|
Đông Nam Á
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
|
Quýt,
|
|
|
|
|
|
Citrus reticulata
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Quýt Sen
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
2
|
|
Quýt Chum
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
3
|
|
Quýt Tích Giang
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
4
|
|
Quýt Đông Khê
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
5
|
|
Quýt Đường Canh
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
6
|
|
Quýt Đường Hương Sơn
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
7
|
|
Quýt Vàng Bắc Sơn
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
8
|
|
Quýt Chu sa
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
9
|
|
Mắc lừa
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
10
|
|
Quýt Đường Bến Tre
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
11
|
|
Quýt Tiêu
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
12
|
|
Cam Bù
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
13
|
|
Quýt Xiêm dòng 4
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
14
|
|
Quýt Xiêm dòng 7
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
15
|
|
Quýt Tiền nghệ
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
16
|
|
Quýt Xiêm trắng
|
Đông Nam Á
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
17
|
|
Quýt Xiêm đen
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
18
|
|
Quýt Xiêm dòng 1
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
19
|
|
Quýt Xiêm dòng 2
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
20
|
|
Quýt Xiêm dòng 3
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
21
|
|
Quýt ta A
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
22
|
|
Quýt Xiêm dòng 6
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
23
|
|
Quýt Xiêm dòng 5
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
24
|
|
Quýt Xiêm dòng 8
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
25
|
|
Quýt Tiền Sơn
|
|
|
|
26
|
|
Quýt ta Hà Nội
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
27
|
|
Quýt Xiêm dòng 9
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi,
|
|
|
|
|
|
Citrus maxima
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Bưởi Diễn
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
2
|
|
Bưởi Phúc Trạch
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
3
|
|
Bưởi Thanh Ngọc
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
4
|
|
Bưởi Thanh Trà
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
5
|
|
Bưởi Năm Roi
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
6
|
|
Bưởi Đường lá cam
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
7
|
|
Bưởi Da láng
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
8
|
|
Bưởi Cả tử
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
9
|
|
Bưởi Ổi
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
10
|
|
Bưởi Xiêm Vang
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
11
|
|
Bưởi Khương Bình Tịnh
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
12
|
|
Bưởi Đường da láng
|
|
|
|
13
|
|
Bưởi Đường lùn
|
|
|
|
14
|
|
Bưởi Đường da cóc
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
15
|
|
Bưởi Năm Roi có hạt
|
|
|
|
16
|
|
Bưởi Thanh trà
|
|
|
|
17
|
|
Bưởi Da xanh
|
|
|
|
18
|
|
Bưởi Lai
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
19
|
|
Bưởi B2
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
20
|
|
Bưởi Đường Bền Tre
|
|
|
|
21
|
|
Bưởi Đường lá cam
|
|
|
|
22
|
|
Bưởi Đường bánh xe
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
23
|
|
Bưởi Đường Hóc Môn
|
|
|
|
24
|
|
Bưởi Đường hồng
|
|
|
|
25
|
|
Bưởi Lông da sần
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
26
|
|
Bưởi Năm roi không hạt
|
|
|
|
27
|
|
Bưởi Ổi
|
|
|
|
28
|
|
Bưởi Xiêm vang
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
29
|
|
Bưởi Ngang dòng 1
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
30
|
|
Bưởi Hồng đường
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
31
|
|
Bưởi Ngang dòng 2
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
32
|
|
Bưởi Thúng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
33
|
|
Bưởi Lông da láng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
34
|
|
Bưởi Lông lai
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
35
|
|
Bưởi Chua dòng 4
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
36
|
|
Bưởi Hồng đào
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
37
|
|
Bưởi Bung
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
38
|
|
Mật ong
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
39
|
|
Bưởi B6
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
40
|
|
Bưởi B6-1
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
41
|
|
Bưởi B6-2
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
42
|
|
Bưởi B6-3
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
43
|
|
Bưởi B6-4
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
44
|
|
Bưởi B7
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
45
|
|
Bưởi B7-1
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
46
|
|
Bưởi B7-2
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
47
|
|
Bưởi B7-3
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
48
|
|
Bưởi B8
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
49
|
|
Bưởi Chua dòng 5
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
50
|
|
Bưởi Núm son
|
|
|
|
51
|
|
Bưởi Chua dòng 3
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
52
|
|
Bưởi Thanh lai
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
53
|
|
Bưởi Thanh dây
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
54
|
|
Bưởi Thanh da láng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
55
|
|
Bưởi Chua dòng 6
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
56
|
|
Bưởi Ghè
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
57
|
|
Bưởi Da láng dòng 2
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
Citron,
|
|
|
|
|
|
Citrus medica
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Kỳ đà
|
|
|
Trung tâm Cây ăn quả Phú Hộ
|
2
|
|
Bòng
|
|
|
|
3
|
|
Thanh Yên
|
|
|
|
4
|
|
Phật thủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Citrus spanish
|
|
Đông Nam Á
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
1
|
|
Cam tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
|
Citrus sp.
|
|
|
|
|
1
|
|
Cam sen
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
2
|
|
Trấp
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ HỒNG XIÊM
|
|
|
|
|
1
|
Hồng xiêm,
|
Hồng xiêm Xuân Đỉnh
|
Thái Lan
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
2
|
Achras sapota
|
Hồng xiêm Thanh Hà
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
3
|
|
Mexico
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
4
|
|
Lồng mứt trái dài
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
5
|
|
Lồng mứt Tiền Giang
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
6
|
|
Dây đọt trắng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
7
|
|
Dây đọt đỏ
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
8
|
|
Lồng mứt Vĩnh Kim
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
|
HỌ NA
|
|
|
|
|
1
|
Na,
|
Na dai Đồng Mỏ
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
2
|
Annona squamosa
|
Na dai miền Nam
|
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
3
|
|
Mãng Cầu dai
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
4
|
|
Trắng sữa D1
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Mãng cầu xiêm
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
Annona muricata
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HỌ XOÀI
|
Xoài Yên Châu
|
Nam Á
|
|
Viện nghiên cứu Rau quả
|
2
|
Xoài,
|
Cát Hòa Lạc
|
|
|
|
3
|
Mangifera indica
|
Cát Nghệ
|
|
|
|
4
|
|
Cát Chu
|
|
|
|
5
|
|
Xoài tượng
|
|
|
|
6
|
|
Xoài bưởi
|
|
|
|
7
|
|
Cát Hòa Lộc
|
|
|
|
8
|
|
Cát trắng
|
|
|
|
9
|
|
Cát đen
|
|
|
|
10
|
|
Cát tru
|
|
|
|
11
|
|
Cát bồ
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
12
|
|
Ghép xanh
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
13
|
|
Ghép nghệ
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
14
|
|
Xiêm núm
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
15
|
|
Xiêm trắng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
16
|
|
Hòng xanh
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
17
|
|
Châu hạng võ
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
18
|
|
Battambang
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
19
|
|
Tượng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
20
|
|
Thanh ca tàu
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
21
|
|
Thanh dài
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
22
|
|
Hòn phần 2 CT
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
23
|
|
Xiêm lai
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
24
|
|
Cát tàu
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
25
|
|
Lữ phụng tiên 1
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
26
|
|
Tân quan
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
27
|
|
Lai 1 Tiền Giang
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
28
|
|
Rẻ quạt ĐT
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
29
|
|
Tây
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
30
|
|
Bôm
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
31
|
|
Cơm
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
32
|
|
Ngọt Bến Tre
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
33
|
|
Voi
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
34
|
|
Cóc
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
35
|
|
Su mis Dan
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
36
|
|
Cát trắng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
37
|
|
Cát đen
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
38
|
|
Gòn
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
39
|
|
Ấn Độ
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
40
|
|
Cát bồ
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
41
|
|
Som đăng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
42
|
|
Nu
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
43
|
|
Canh nông
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
44
|
|
Cát mật
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
45
|
|
Cát xanh
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
46
|
|
Cát chùm
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
47
|
|
Mủ
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
48
|
|
Chấp lai 1A
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
49
|
|
Chấp lai 1B
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
50
|
|
Cát lai
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ CHUỐI
|
|
|
|
|
|
Chuối,
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
|
Musa sp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Rẽ quạt
|
|
|
|
2
|
|
Sen 1
|
|
|
|
3
|
|
Sen 2
|
|
|
|
4
|
|
Sen 3
|
|
|
|
5
|
|
Pháo
|
|
|
|
6
|
|
Cau mẳn
|
|
|
|
7
|
|
Cau trắng
|
|
|
|
8
|
|
Cau xanh
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
9
|
|
Cau tây 1
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
10
|
|
Cau chà
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
11
|
|
Cơm ngọt cuống xanh
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
12
|
|
Cơm ngọt cuống vàng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
13
|
|
Cơm chua trắng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
14
|
|
Cơm chua đen
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
15
|
|
Cơm lửa
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
16
|
|
Bôm
|
|
|
|
17
|
|
Già lùn
|
|
|
|
18
|
|
Già cui
|
|
|
|
19
|
|
Già hương
|
|
|
|
20
|
|
Già Cần Thơ
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
21
|
|
Già Tân Phong
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
22
|
|
Già Đà Lạt
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
23
|
|
Già Bến Tre
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
24
|
|
Tiêu
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
25
|
|
Nanh heo
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
26
|
|
Móng chim
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
27
|
|
Trăm nải
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
28
|
|
Lá trắng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
29
|
|
Lá đen
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
30
|
|
Lá nàng tiên
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
31
|
|
Thơm
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
32
|
|
Simmonds
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
33
|
|
Chà trắng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
34
|
|
Chà đen
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
35
|
|
Ngự
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
36
|
|
Xiêm trắng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
37
|
|
Xiêm đen
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
38
|
|
Xiêm xanh
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
39
|
|
Xiêm pháp
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
40
|
|
Xiêm lùn
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
41
|
|
Xiêm cùi
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
42
|
|
Xiêm mật
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
43
|
|
Xiêm tây
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
44
|
|
Sáp
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
45
|
|
Philippine
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
46
|
|
Dong
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
47
|
|
Hột ta
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
48
|
|
Hột xiêm
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
49
|
|
Cau rừng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
50
|
|
Lá rừng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
51
|
|
Tím
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
52
|
|
Red musa
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
HỌ SIM
|
|
|
|
|
|
Ổi,
|
|
|
|
|
|
Psidium guajava
|
|
Nam Mỹ
|
|
|
1
|
|
Xá lỵ dòn
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
2
|
|
Xá lỵ Đà Lạt
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
3
|
|
Ruột vàng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
4
|
|
Ruột hồng da láng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
5
|
|
Ruột hồng da sần
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
6
|
|
Ba lư
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
7
|
|
Xá lỵ bơm
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
8
|
|
Bơm
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
9
|
|
Ruột trắng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
10
|
|
Xá lỵ tròn
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
11
|
|
Đài loan
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
12
|
|
Thái Lan lai
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ XƯƠNG RỒNG
|
|
|
|
|
|
Thanh long,
|
|
|
|
|
1
|
Hylocereus undulatus
|
Thanh long Chợ Gạo
|
Nam Mỹ
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
2
|
|
Thanh long Bình Thuận
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
3
|
|
Thanh long bẹ trắng
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
4
|
|
Thanh long xanh
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ GÒN TA
|
|
|
|
|
|
Sâu riêng,
|
|
|
|
|
1
|
Durio Zibethinus
|
Hạt lép Đồng Nai
|
Đông Nam Á
|
|
Tiền Giang
|
2
|
|
Hạt lép Bến Tre
|
|
|
Tiền Giang
|
3
|
|
Hạt lép Tiền Giang
|
|
|
Tiền Giang
|
4
|
|
Khổ qua xanh
|
|
|
Tiền Giang
|
5
|
|
Khổ qua vàng
|
|
|
Tiền Giang
|
6
|
|
RI-6
|
|
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ DÂU TẰM
|
|
|
|
|
|
Mít,
|
|
|
|
|
1
|
Artocapus spp.
|
Mít hạt lép
|
Đông Nam Á
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
Dâu,
|
|
Đông Á
|
|
|
1
|
Bacaucera spp.
|
Dâu Hạ Châu
|
|
|
Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ CÁ PHÊ
|
|
|
|
|
|
Cà phê vối,
|
|
|
|
|
|
Coffea robusta
|
|
|
|
|
1
|
|
S.3/10
|
Đông Phi
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
2
|
|
S.5/3
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
3
|
|
S.5/8
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
4
|
|
Ng. 6/1
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
5
|
|
Ng. 13/8
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
6
|
|
Ng. 26/6
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
7
|
|
Ng. 14/8
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
8
|
|
Ng. 14/6
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
9
|
|
Nh. 14/6
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
10
|
|
Nh. 21/10
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
11
|
|
T. 2/3
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
12
|
|
3C1 1/18
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
13
|
|
3C1 1/25
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
14
|
|
1D. 6/18
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
15
|
|
Đ/C 16/21
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
16
|
|
6A1 4/55
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
17
|
|
Đ. 5/5
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
18
|
|
Đ2/2
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
19
|
|
1D 5/17
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
20
|
|
6A2 17/21
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
21
|
|
PA2 3/8
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
22
|
|
PA4 4/10
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
23
|
|
PA2 7/7
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
24
|
|
Nm. 3/5
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
25
|
|
Nm. 5/4
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
26
|
|
Nm. 17/12
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
27
|
|
Tg. 15/6
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
28
|
|
T/N. 4/9
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
29
|
|
H. 2/6
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
30
|
|
H. 2/17
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
31
|
|
Tr. 16/5
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
32
|
|
Tr. 17/2
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
33
|
|
11/3A4 1/20
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
34
|
|
11/3A4 4/22
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
|
Cà phê chè,
|
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
|
Coffea arabica
|
|
Đông Phi
|
|
|
1
|
|
TN1
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
2
|
|
TN2
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
3
|
|
TN3
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
4
|
|
TN4
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
5
|
|
NDL
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
6
|
|
DL
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
7
|
|
KS
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
8
|
|
SL
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
|
HỌ THẦU DẦU
|
|
|
|
|
1
|
Cao su,
Hevea brasilensis
|
Amazone (gồm các nhóm giống): AC, RO,
MT, SCH, 02. 07/81, F, FX, FDR, PFR, GU, MDF, P, CD, TU, CALIMA, IAN,
PALMINA
|
Nam Mỹ
|
|
Viện Nghiên cứu Cao su
|
2
|
|
IRCA
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
3
|
|
RRIC
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
4
|
|
PR
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
5
|
|
PB, RRIM
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
6
|
|
LH 82/156 (RRIV2);
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
7
|
|
LH 82/182 (RRIV 4)
|
|
|
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌ TRÀ
|
|
Đông Á
|
|
|
|
Chè,
|
|
Đông Nam Á
|
|
|
1
|
Camelia sinensis
|
Trung du xanh
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
2
|
|
Trung du vàng
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
3
|
|
Trung du tím
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
4
|
|
Trung du Thanh đức
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
5
|
|
Tân cương
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
6
|
|
Hooc Môn
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
7
|
|
Chất tiền
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
8
|
|
Tham vè
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
9
|
|
Gia Vài
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
10
|
|
Cù Để Phùng
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
11
|
|
Nậm ngặt
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
12
|
|
Lao Chảy
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
13
|
|
Lũng Phìn
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|
14
|
|
Ba Vì
|
|
|
Viện Nghiên cứu Chè
|