Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 38/2006/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 24/07/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
Tự do Hạnh phúc

Số:  38/2006/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN VÀ KIỂM SOÁT BỨC XẠ

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/07/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 3373/BKHCN-PC ngày 08/12/2005 và Công văn số 991/BKHCN-PC ngày 26/4/2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ.

Điều 2. Tổ chức, cá nhân (trong nước và nước ngoài) khi nộp hồ sơ xin cấp giấy đăng ký, giấy phép để tiến hành công việc liên quan đến bức xạ theo quy định của Nghị định 50/1998/NĐ-CP ngày 16/07/1998 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ phải nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ theo quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:

1. Cơ quan nhà nước có chức năng thẩm định an toàn bức xạ, cấp giấy đăng ký, giấy phép trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ theo quy định của Nghị định 50/1998/NĐ-CP (gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí) được trích 85% (tám mươi lăm phần trăm) số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc thẩm định và thu phí theo nội dung chi quy định tại khoản 8 của Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

2. Cơ quan thu phí, lệ phí có trách nhiệm nộp vào ngân sách nhà nước 100% (một trăm phần trăm) tiền lệ phí và 15% (mười lăm phần trăm) tiền phí thu được theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 5. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí.

Điều 6. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

 


Nơi nhận:

-
Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
  cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục thuế, Kho bạc
 nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (CST3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trương Chí Trung

 

BIỂU MỨC THU

PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN VÀ KIỂM SOÁT BỨC XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BTC ngày 24/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. PHÍ THẨM ĐỊNH AN TOÀN BỨC XẠ

STT

Nội dung công việc thu phí

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Thẩm định để cấp giấy phép hoạt động chiếu xạ công nghiệp

1.1

Sử dụng các nguồn  bức xạ Gamma

1 thiết bị

25.000.000

1.2

Sử dụng Thiết bị X quang và các thiết bị khác

1 thiết bị

20.000.000

2

Thẩm định để cấp giấy phép hoạt động chụp ảnh bức xạ công nghiệp

2.1

Sử dụng nguồn bức xạ Gamma

1 thiết bị

5.000.000

2.2

Sử dụng Thiết bị X quang

1 thiết bị

3.000.000

3

Thẩm định để cấp giấy phép sử dụng nguồn bức xạ trong các hoạt động công nghiệp, thăm dò khác

3.1

Địa vật lý giếng khoan

1 thiết bị

2.000.000

3.2

Đo, phân tích trong công nghiệp, xây dựng

1 thiết bị

2.000.000

3.3

Đánh dấu đồng vị

1 địa điểm

1.000.000

4

Thẩm định để cấp giấy phép sử dụng nguồn bức xạ trong y tế

4.1

X quang

1 thiết bị

1.500.000

4.2

Xạ trị áp sát

1 thiết bị

3.000.000

4.3

Xạ trị từ xa

1 thiết bị

10.000.000

4.4

Y học hạt nhân

1 cơ sở

5.000.000

4.5

Nguồn bức xạ trong y tế khác

1 nguồn

1.500.000

5

Thẩm định để cấp giấy phép nghiên cứu và đào tạo chuyên ngành bức xạ, hạt nhân có sử dụng nguồn bức xạ

5.1

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1

1 cơ sở

2.500.000

5.2

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2

1 cơ sở

5.000.000

5.3

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3

1 cơ sở

10.000.000

6

Thẩm định để cấp giấy sản xuất sản phẩm tiêu dùng chứa chất phóng xạ

1 cơ sở

5.000.000

7

Thẩm định để cấp giấy phép khai thác, chế biến quặng phóng xạ và quặng sa khoáng có chất phóng xạ

1 cơ sở

 

25.000.000

8

Thẩm định để cấp giấy phép sản xuất nguồn phóng xạ và sản xuất, lắp ráp thiết bị bức xạ

8.1

Sản xuất nguồn phóng xạ

1 cơ sở

20.000.000

8.2

Sản xuất, lắp ráp thiết bị bức xạ có sử dụng nguồn

1 cơ sở

20.000.000

8.3

Sản xuất, lắp ráp Thiết bị X quang

1 cơ sở

5.000.000

9

Thẩm định để cấp giấy phép cất giữ nguồn phóng xạ

1 cơ sở

10.000.000

10

Thẩm định để cấp giấy phép cất giữ chất thải phóng xạ

1 cơ sở

30.000.000

11

Thẩm định để cấp giấy phép xử lý chất thải phóng xạ

1 cơ sở

20.000.000

12

Thẩm định để cấp giấy phép dịch vụ sửa chữa, thay thế nguồn bức xạ

12.1

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1

1 cơ sở

5.000.000

12.2

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2

1 cơ sở

10.000.000

12.3

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3

1 cơ sở

20.000.000

13

Thẩm định để cấp phép dịch vụ an toàn bức xạ

1 cơ sở

15.000.000

14

Thẩm định để cấp giấy phép chuyển nhượng nguồn bức xạ

14.1

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1

1 nguồn

150.000

14.2

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2

1 nguồn

300.000

14.3

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3

1 nguồn

600.000

15

Thẩm định để cấp giấy phép xuất nhập khẩu nguồn bức xạ

15.1

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1

1 nguồn

300.000

15.2

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2

1 nguồn

600.000

15.3

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3

1 nguồn

1.200.000

16

Thẩm định để cấp giấy phép quá cảnh nguồn bức xạ

16.1

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1

1 kiện hàng

 900.000

16.2

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2

1 kiện hàng

 1.800.000

16.3

Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3

1 kiện hàng

 3.600.000

17

Thẩm định để cấp giấy phép vận chuyển nguồn phóng xạ

17.1

Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 1

1 kiện hàng

 150.000

17.2

Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 2

1 kiện hàng

 300.000

17.3

Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 3

1 kiện hàng

  600.000

18

Thẩm định để cấp giấy phép vận chuyển chất thải phóng xạ

1 cơ sở

 3.000.000

19

Thẩm định để cấp giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ

1 cơ sở

 

5.000.000

20

Thẩm định để cấp giấy phép nâng cấp thiết bị bức xạ

1 thiết bị

1.000.000

 

Ghi chú:

1. Nhóm 1 bao gồm các nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ thấp:

a) Nguồn kín để hiệu chuẩn hoặc để thử có hoạt độ nhỏ hơn hoặc bằng 40 MBq;

b) Nguồn kín trong một thiết bị phân tích  kín toàn bộ;

c) Nguồn kín có hoạt độ nhỏ hơn hoặc bằng 400 MBq trong một thiết bị đo hạt nhân cố định;

d) Nguồn kín trong một thiết bị đo mật độ xương;

đ) Thiết bị X quang chụp vú;

e) Thiết bị X quang chụp răng thông thường;

g) Thiết bị X quang để đo mật độ xương;

h) Thiết bị X quang chụp thú y ;

i) Thiết bị phân tích tia X kín  hoàn toàn;

k) Thiết bị X quang soi kiểm tra hành lý;

l) Thiết bị X quang y tế di động;

m) Các nguồn phóng xạ kín khác có hoạt độ nhỏ hơn hoặc bằng 40 MBq không được nêu trong phụ lục này.

2. Nhóm 2 bao gồm  các nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ  có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình:

a) Nguồn kín để hiệu chuẩn hoặc để thử thiết bị có hoạt độ lớn hơn 40 MBq;

b) Nguồn kín trong một thiết bị chiếu xạ máu;

c) Nguồn kín trong một thiết bị phân tích kín bộ phận;

d) Nguồn kín có hoạt độ lớn hơn 400 MBq trong một thiết bị đo cố định;

đ) Nguồn kín trong một thiết bị đo di động;

e) Nguồn kín sử dụng cho y học hạt nhân để chẩn đoán y tế hoặc thú y;

g) Thiết bị X quang chụp ảnh phóng xạ công nghiệp;

h) Thiết bị X quang cố định dùng trong y tế, bao gồm: fluoroscopy, tomography và chiopratic;

i) Thiết bị phân tích tia X kín bộ phận;

k) Thiết bị mô phỏng trong xạ trị y tế;

l) CT Scanner;

m) Nguồn sử dụng cho chụp ảnh phóng xạ công nghiệp;

n) Nguồn sử dụng cho xạ trị y tế hoặc thú y;

o) Nguồn sử dụng trong địa vật lý giếng khoan và thăm dò địa chất;

p) Các nguồn phóng xạ kín khác có hoạt độ lớn hơn 40 MBq không được nêu trong phụ lục này;

q) Các nguồn phóng xạ hở khác không được nêu trong phụ lục này;

r) Các thiết bị bức xạ ion hoá khác không được nêu trong phụ lục này.

3. Nhóm 3 bao gồm các nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ cao:

a) Thiết bị xạ trị dùng trong y tế hoặc thú y;

b) Nguồn phóng xạ và thiết bị chiếu xạ công nghiệp.

4. Trường hợp một cơ sở bức xạ đề nghị thực hiện thẩm định an toàn bức xạ cho giấy phép tiến hành một công việc có nhiều nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành công việc bức xạ có nhiều công việc liên quan đến bức xạ, thì mức thu được tính như sau:

a) Đối với hồ sơ sử dụng từ 2 đến 3 nguồn bức xạ hoặc công việc liên quan đến bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 95% mức thu quy định tại biểu trên;

b) Đối với hồ sơ sử dụng từ 4 đến 5 nguồn bức xạ hoặc công việc liên quan đến bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 90% mức thu quy định tại biểu trên;

c) Đối với hồ sơ sử dụng từ 6 nguồn bức xạ hoặc công việc trở lên liên quan đến bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 85% mức thu quy định tại biểu trên.

d) Tổng số thu phí thẩm định cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ tối đa không quá 30 triệu đồng.

Thí dụ: Một cơ sở nộp hồ sơ một lần xin cấp giấy phép tiến hành công việc nâng cấp thiết bị bức xạ và vận chuyển chất thải phóng xạ thì mức phí thẩm định cơ sở đó phải nộp là: 95% x (1.000.000 + 3.000.000) = 3.800.000 đ

5. Trường hợp gia hạn hoặc sửa đổi giấy phép thì thu bằng 25% mức thu phí thẩm định an toàn bức xạ cấp giấy phép mới quy định tại Biểu mức thu.

II. LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN VÀ KIỂM SOÁT BỨC XẠ

TT

Công việc

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

Cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ

Giấy đăng ký

50.000

2

Cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ

Giấy đăng ký

50.000

3

Cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở bức xạ

Giấy phép

100.000

4

Cấp giấy phép cho tiến hành công việc bức xạ

Giấy phép

100.000

5

Cấp giấy phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt

Giấy phép

100.000

 

Ghi chú: Trường hợp gia hạn, sửa đổi giấy đăng ký, giấy phép thì thu bằng 100% lệ phí cấp giấy đăng ký, cấp giấy phép mới./.

 

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 38/2006/QD-BTC

Hanoi, 24 July 2006

 

DECISION

ON FEES AND CHARGES FROM RADIATION SAFETY AND CONTROL MANAGEMENT ACTIVITIES AND THEIR USAGE

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Decree No. 57/2002/ND-CP issued by the Government, dated 03 June 2002, detailing the implementation of the Ordinance on Fees and Charges;
Pursuant to the Decree No. 24/2006/ND-CP issued by the Government, dated 6 March 2006, amending and supplementing the Decree No. 57/2002/ND-CP issued by the Government, dated 03 June 2002, on detailing the implementation of the Ordinance on Fees and Charges;
Pursuant to the Decree No. 50/1998/ND-CP issued by the Government, dated 16 July 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Radiation Safety and Control;
Pursuant to the Decree No. 77/2003/ND-CP issued by the Government, dated 01 July 2003, specifying the Ministry of Finance’s functions, responsibilities, authorities and organization structure;
Receiving consultation from the Ministry of Science and Technology in the Note No. 3373/BKHCN-PC, dated 8 December 2005, and Note No. 991/BKHCN-PC, dated 26 April 2006
;

Considering the proposal by the Director of the Department of Tax Policy,

DECIDES:

Article 1. Issuing the Fees and Charges Obtained from Radiation Safety and Control Management Activities and Their Usage in accompany with this Decision;

Article 2. Vietnamese and foreign organisations and individuals who apply for Registration or License for conducting radiation work regulated in Decree No. 50/1998/ND-CP issued by the Government, dated 16 July 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Radiation Safety and Control shall pay fees and charges in radiation safety and control as specified in this Decision.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1. The State Regulatory Authority in radiation safety and control as stipulated in Decree No. 50/1998/ND-CP (hereinafter called as the fee and charge collecting agency) shall have 85% (eighty-five percents) of the fund from the collected charges to cover the cost in radiation verification activities. The charges shall be collected as pre-cribed in Article 8 of the Circular 45/2006/TT-BTC, dated 25/5/2006 issued by the Ministry of Finance, which amend and supplement the Circular No. 63/2002/TT-BTC issued by the Ministry of Finance, dated 24 July 2002, detailing the implementation of the Ordinance on Fees and Charges;

2. The collecting agency has the responsibility to pay 100% (one-hundred percents) of the fund collected from the fee to the national treasury and 15% (fifteen percents) of the fund collected from the charge in accordance with the Government Budget Index.

Article 4. This Decision shall enter into force in fifteen days after the date the Decision is announced in the Official Gazette.

Article 5. Other issues relating to payment, collection, management and usage of the fee and charge that are not covered in this Decision shall be complied with the Guidelines of Circular No 63/2002/TT-BTC issued by the Minister of Finance, dated 24 July 2002.

Article 6. Any issues arising from the implementation of this Decision shall be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration.

 

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Truong Chi Trung

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



TABLE OF FEES AND CHARGES IN RADIATION SAFETY AND CONTROL
(Attached to Decision No. 38/2006/QD-BTC of the Ministry of Finance,  dated 24 July 2006)

I. CHARGES FOR RADIATION SAFETY VERIFICATION

No

Type of verification

Unit

Charge rate (VND)

1

Safety verification for licensing for industrial irradiator

1.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1 equipment

25.000.000

1.2

Accelerator and others equipment

1 equipment

20.000.000

2

Assessment for Issuance of licenses for Industrial radiography

2.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1 equipment

5.000.000

2.2

X-ray equipment

1 equipment

3.000.000

3

Safety verification for licensing for using radioactive sources in other industrial operations and exploitation

3.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1 equipment

2.000.000

3.2

Industrial and Construction gauging

1 equipment

2.000.000

3.3

Isotope marking

1 place

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4

Safety verification for licensing for using radiation sources in medicine

4.1

Diagnostic radiology

1 equipment

1.500.000

4.2

Brachytherapy

1 equipment

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4.3

Teletherapy

1 equipment

10.000.000

4.4

Nuclear Medicine

1 facility

5.000.000

4.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1 source

1.500.000

5

Safety verification for licensing for research and training in radiation and nuclear specialisations using radiation sources

5.1

Radiation source in Category 1

1 facility

2.500.000

5.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1 facility

5.000.000

5.3

Radiation source in Category 3

1 facility

10.000.000

6

Safety verification for licensing for manufacturing productions containing radiative substances

1 facility

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7

Safety verification for licensing for exploiting/processing minerals containing radiative substances

1 facility

25.000.000

8

Safety verification for licensing for producing radioactive sources and producing, installing radiation equipment

8.1

Producing radioactive sources

1 facility

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8.2

Producing, installing radiation equipment

1 facility

20.000.000

8.3

Producing, installing X-ray equipment

1 facility

5.000.000

9

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1 facility

10.000.000

10

Safety verification for licensing for radiation waste storage

1 facility

30.000.000

11

Safety verification for licensing for processing radiation waste

1 facility

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



12

Safety verification for licensing for providing radiation source repair and replacing services

12.1

Radiation source in Category 1

1 facility

5.000.000

12.2

Radiation source in Category 2

1 facility

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



12.3

Radiation source in Category 3

1 facility

20.000.000

13

Safety verification for licensing for conducting radiation safety services

1 facility

15.000.000

14

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



14.1

Radiation source in Category 1

1 source

150.000

14.2

Radiation source in Category 2

1 source

300.000

14.3

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1 source

600.000

15

Safety verification for licensing for exporting and importing radiation sourses

15.1

Radiation source in Category 1

1 source

300.000

15.2

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1 source

600.000

15.3

Radiation source in Category 3

1 source

1.200.000

16

Safety verification for licensing for transiting radiation sources

16.1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1 kit

900.000

16.2

Radiation source in Category 2

1 kit

1.800.000

16.3

Radiation source in Category 3

1 kit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



17

Safety verification for licensing for transporting radiation sources

17.1

Radiation source in Category 1

1 kit

150.000

17.2

Radiation source in Category 2

1 kit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



17.3

Radiation source in Category 3

1 kit

600.000

18

Safety verification for licensing for transporting radiation wastes

1 facility

3.000.000

19

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1 facility

5.000.000

20

Safety verification for licensing for upgrading radiation equipment

1 equipment

1.000.000

Note:

1. Category 1 is radiation sources and equipment with low radiation hazardous level, including:

a) Sealed sources used for calibration or test with activity not higher than 40Mbq;

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c) Sealed sources with activity not higher than 400Mbq in a fixed nuclear-measuring instrument;

d) Sealed sources in a bone density measuring instrument;

dd) Mammography equipment;

e) Dental diagnostic radiology equipment;

g) Bone density radiology equipment;

h) Veterinary diagnostic radiology equipment;

i) Completely-sealed analyzing radiology equipment;

k) Luggage-checking radiology equipment;

l) Mobile medicine radiology equipment;

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2. Category 2 is radiation sources and equipment with medium radiation hazardous level, including:

a) Sealed sources used for calibration or test with activity higher than 40Mbq;

b) Sealed sources in blood irradiator;

c) Sealed sources in a partly-closed analysing instrument;

d) Sealed sources with activity higher than 400Mbq in a fixed measuring instrument;

dd) Sealed sources in a mobile gauging equipment;

e) Sealed sources used in nuclear medicine for diagnosis and veterinary diagnosis;

g) Industrial radiography equipment;

h) Fixed radiology equipment used in medicine including: flouroscopy, tomography and chiopratic;

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



k) Simulators in radiotherapy;

l) CT scanners;

m) Sources used in industrial radiography equipment;

n) Sources used in radiotherapy and veterinary radiotherapy;

o) Sources used in well-logging and geology;

p) Other sealed sources with activity higher than 40 Mbq not specified in this annex;

q) Other radioactive sources not specified in this annex;

r) Ionising radiation equipment not specified in this annex.

3. Category 3 is radiation sources and equipment with high radiation hazardous level, including:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



b) Radioactive sources and industrial radiography equipment.

4. In case that a facility requests safety verification for licensing for conducting radiation work using more than one source or licensing for conducting radiation work with more than one radiation work, the cost shall be calculated as follows:

a) For an application that involves 2 to 3 radiation sources or radiation related works, for each of the sources the rate shall be 95% of that in the above table;

b) For an application that involves 4 to 5 radiation sources or radiation related works, for each of the sources the rate would be 90% of that in the above table;

c) For an application that involves 6 radiation sources or works related to radiation or more, for each of the sources the rate would be 85% of that in the table;

d) The total fees for safety verification for licensing for conducting radiation work shall not be more than 30 million dongs.

Example: A facility applies for a license for upgrading radiation equipment and radiation waste transportation, the fee shall be: 95% x (1.000.000 + 3.000.000) = 3.800.000 d.

5. Charge for safety verification for renewal or extention of licenses, shall be 25% of the charge for safety verification for licensing as prescribed in the above table.

II. FEES FOR AUTHORISATION OF A REGISTRATION OR LICENSE

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Type of work authorised

Type of authorisation

Fee rate (VND)

1

A registeration of a radiation source or instrument

Registration

50.000

2

A registeration of a radioactive waste store

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



50.000

3

A licence for a radiation facility operation

License

100.000

4

A licence for conducting radiation work

License

100.000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



A licence for specialised radiation worker

License

100.000

Note: Renewal or amendment of a licence or a registration shall be charged with 100% of the fee charged for authorisation of a new licence or a new registration.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 38/2006/QĐ-BTC ngày 24/07/2006 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.805

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.48.131
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!